Professional Documents
Culture Documents
711 Dap An
711 Dap An
Mã đề 711
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát trực tiếp là 1 công cụ thường được dùng để thu thập dữ liệu:
A. Giảm chi phí khi điều tra B. Ít sai lệch do nhận thức cá nhân của người quan sát
C. Sơ cấp D. Thứ cấp
Câu 2. Tổng số đơn vị trong danh sách bằng 62, đơn vị mẫu đầu tiên được chọn là 3, theo cách lấy mẫu hệ thống,
với cỡ mẫu là 10, ta có các đơn vị mẫu tiếp theo là: (khoảng cách k = N/n)
A. 9; 15; 20; 27; 33; 39; 45; 51; 57 B. 9; 15; 21; 27; 32; 39; 44; 51; 57
C. 9; 15; 21; 27; 33; 39; 45; 51; 57 D. 9; 15; 21; 27; 33; 39; 45; 50; 57
Câu 3. Tại quốc gia A, so với năm 2019, GDP năm 2020 của các ngành khai thác tăng 6%, các ngành chế biến tăng 10%,
dịch vụ tăng 17%. Biết rằng GDP 2019, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọng 40% , chế biến chiếm 50%, dịch vụ
chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2020 so với 2019 bằng (%)
A. 108 B. 108,5% C. 109,1% D. 109%
Câu 4. Nghiên cứu về thái độ của hành khách đi xe buýt đối với việc tăng giá vé xe buýt lên 10.000 VNĐ/ vé sẽ
chọn mẫu theo phương pháp lấy mẫu:
A. Nhiều giai đoạn B. Thuận tiện C. Hệ thống D. Phán đoán
Câu 5. Thống kê một lớp học có độ tuổi của sinh viên như sau 19; 20; 21; 22; 23 với số sinh viên mỗi độ tuổi tương
ứng là: 4; 14; 19; 30; 8. Trung vị về độ tuổi của lớp sinh viên trên là:
A. 21 B. 22 C. 20 D. 23
Câu 6. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào sử dụng tiêu thức thuộc tính:
A. Không có câu nào đúng
B. Năng suất cây trồng, giá bán hàng hóa
C. Phân loại ngành kinh tế, phân tổ lao động theo nghề nghiệp, phân tổ học sinh theo hạnh kiểm.
D. Số công nhân trong một doanh nghiệp, số sản phẩm sản phẩm sản xuất ra trong một ngày của một phân xưởng.
Câu 7. Có tài liệu về doanh thu của Công ty may Thăng Long như sau: Năm 2016 doanh thu của công ty là 7000
(triệu đồng). Biết Tốc độ tăng giảm liên hoàn năm 2017 là 20%, Giá trị tuyệt đối của 1% tăng giảm năm 2019 là 80,5
triệu đồng, Tốc độ phát triển liên hoàn năm 2019 là 120%. Doanh thu năm 2019 của công ty là (triệu đồng):
A. 9660 B. 8340 C. 9550 D. 8330
Câu 8. Trong các ý sau, ý nào đúng khi nói về lượng biến rời rạc:
A. Câu (1) và (2) đúng
B. Phân tổ theo tiêu thức bậc thợ không thể sử dụng lượng biến rời rạc
C. Lượng biến rời rạc là lượng biến mà các giá trị của nó có thể đếm được (2)
D. Đối với dãy số lượng biến rời rạc, mỗi lượng biến xếp vào một tổ (1)
Câu 9. Có số liệu sau tại địa phương Z, từ năm 2017 đến 2020 GDP của địa phương đạt được lần lượt là 541.222
; 564.235; 573.432; 590.921(ĐVT: tỷ đồng). Chỉ tiêu tốc độ tăng/ giảm định gốc năm 2020 là:
A. 9,32% B. 9,183% C. 109,183% D. 109,32%
Câu 10. Một xí nghiệp X vào cuối tháng trả tiền lương cho công nhân trong phân xưởng của xí nghiệp, có các mức
lương sau: 5,3 triệu đồng; 5,6 triệu đồng, 6 triệu đồng và 7,3 triệu đồng. Xí nghiệp đã bỏ ra mỗi quỹ lương tương
ứng bằng nhau với mỗi mức lương trên để trả lương cho công nhân. Mức lương bình quân của mỗi công nhân xí
nghiệp này trong 1 tháng là (triệu đồng):
A. 5,9 B. 6 C. 5,962 D. 5,856
Câu 11. Có tài liệu về lao động ở 1 doanh nghiệp tư nhân Y trong quý 1 năm 2020 như sau: Ngày 1/1 có 215 người,
ngày 18/2 tuyển thêm 15 người, ngày 25/2 giảm 5 người do không đạt yêu cầu thử việc, ngày 18/3 có 3 người xin
Trang 1/5
Trang 2/5
Câu 21. Sự thay đổi về kết cấu lao động từng phân xưởng góp phần tăng/giảm mức độ khối lượng tuyệt đối
WoL1 WoLo
năng suất lao động toàn doanh nghiệp bằng: (triệu mét/ người)
A. 0,3452 B. 0,736 L1 Lo
C. 0,007 D. 0,0357
Câu 22. Mức năng suất lao động bình quân của công nhân của toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo: (triệu mét /
Q1
người)
L1
A. 27,917 B. 28,652
C. 34,348 D. 30,321
Câu 23. Công thức ̅𝖶̅1̅ ̅𝖶̅1̅
̅𝖶̅0̅1̅
= ̅𝖶̅0̅ x ̅𝖶̅0̅ :
̅𝖶̅0̅ 1̅
A. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động doanh thu và nhân tố ảnh hưởng
B. Là hệ thống chỉ số phân tích biến động năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp và nhân tố ảnh
hưởng
C. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động sản lượng và nhân tố ảnh hưởng
D. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động giá trị sản lượng và nhân tố ảnh hưởng
Câu 24. Mức năng suất lao động bình quân của công nhân của phân xưởng B kỳ gốc: (triệu mét / người)
A. 25 B. 28
C. 32 D. 35
Câu 25. Chỉ số phát triển nhân lực của toàn doanh nghiệp ( L1/ Lo )
A. 102,36% B. 95,8% C. 100,76% D. 100,91%
Câu 26. Mức độ khối lượng tuyệt đối tăng giảm về năng suất lao động toàn doanh nghiệp: (triệu mét / người)
Q1 Qo
L1
Lo
0,736
A. B. 4,345
C. 6,431 D. 5,696
Câu 27. Chỉ số chỉ tiêu năng suất lao động bình quân chung theo kết cấu lao động của phân xưởng trong doanh
nghiệp:
WoL1 WoLo
/
A. 119,9% L1 Lo B. 102,6% C. 123% D. 113,6%
Câu 28. Số lao động bình quân toàn doanh nghiệp kỳ gốc:
A. 110 B. 230 C. 240Lo D. 120
Trang 3/5
Câu 29. Mức độ tăng giảm tuyệt đối về số lượng vải toàn doanh nghiệp thời kì nghiên cứu so với thời kì gốc là:
(ΔIq)
A. 1200 triệu mét B. -110 triệu mét C. 1310 triệu mét D. 300 triệu mét
Câu 30. Mức độ tăng giảm tuyệt đối về nhân lực toàn doanh nghiệp:
A. 30 người B. 20 người C. -10 người D. 10 người
Câu 31. Chỉ số phát triển số lượng vải toàn doanh nghiệp: (Iq)
A. 98,4% B. 119,9% C. 117,9% D. 123%
Câu 32. Tổng sản lượng toàn doanh nghiệp kỳ gốc:
A. 6040 triệu mét B. 6590 triệu mét C. 6700 triệu mét D. 7900 triệu mét
Câu 33. Mức năng suất lao động bình quân của công nhân của toàn doanh nghiệp kỳ gốc: (triệu mét / người)
(tb gia quyền)
A. 29,659 B. 28,625 C. 34,348 D. 27,917
Câu 34. Chỉ số chỉ tiêu năng suất lao động bình quân chung của toàn doanh nghiệp (W1/W0)
A. 123% ∑ 𝑞1 B.̅𝖶̅1̅ 119,9%
∑ 𝑇1 C. 102,6% D. 117,9%
Câu 35. Công thức = x
∑ 𝑞0 ̅𝖶̅ ∑ 𝑇0
0̅
A. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động doanh thu và nhân tố ảnh hưởng
B. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động sản lượng và nhân tố ảnh hưởng
C. Là hệ thống chỉ số phân tích mức độ tương đối biến động giá trị sản lượng và nhân tố ảnh hưởng
D. Là hệ thống chỉ số phân tích biến động năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp và nhân tố ảnh
hưởng
Câu 36. Chỉ số chỉ tiêu năng suất lao động bình quân chung bộ phận: W1L1/ WoL1 Q1/WoL1
A. 117,9% B. 123% C. 119,9% D. 102,6%
Câu 37. Sự thay đổi về năng suất lao động của từng phân xưởng góp phần tăng/giảm mức độ khối lượng tuyệt
W1L1 WoL1
đối năng suất lao động toàn doanh nghiệp bằng: (triệu mét / người)
A. 0,736 B. 5,696 triệu méL1 L1
C. 6,431 D. 4,333
Câu 38. Tổng sản lượng toàn doanh nghiệp báo cáo:
A. 7900 triệu mét B. 6700 triệu mét C. 6590 triệu mét D. 5420 triệu mét
Câu 39. Mức năng suất lao động bình quân của công nhân của phân xưởng A kỳ gốc:
A. 32 triệu mét B. 27 triệu mét
C. 25 triệu mét D. 34 triệu mét
Câu 40. Số lao động bình quân toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo:
A. 210 B. 320 C. 240 D. 230
Hết
Trang 4/5
Trang 5/5