Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên SV:
................................................................................................................................
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10
Đề 5
B. ĐIỀN KHUYẾT
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi đáp số đúng vào chỗ chấm
Câu 15.
Câu 16.
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí NVL trực tiếp (h) ……………… (0,5đ) (k) ……………… (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) ……………… (0,5đ) (m) ……………… (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) ……………… (0,5đ) (n) ……………… (0,5đ)
Đề 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 03 trang
Đề 05 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
Đề 5
c. Giá thành thực tế năm trước
d. Cả a và b đều đúng
Câu 7. Tỷ lệ hạ giá thành phản ánh
a. Tốc độ hạ nhanh hay chậm
b. Khả năng tăng lợi nhuận
c. Tăng tích lũy nhiều hay ít
d. Đánh giá trình độ quản lý
Câu 8. Số lượng sản phẩm sản xuất là 10.000 sản phầm. Lượng nguyên vật liệu trực tiếp tiêu
hao trong kỳ là 12.000kg. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 180 triệu đồng.
Lượng nguyên vật liệu tiêu hao cho 1 sản phẩm là:
A. 1,2kg
B. 1,5 kg
C. Tất cả đều sai
D. Không đủ dữ liệu để tính toán
Câu 9. Sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh:
a. Phải đồng nhất về nội dung, phương pháp, đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
b. Chỉ cần đồng nhất về phương pháp, đơn vị tính, không đòi hỏi đồng nhất về nội
dung của chỉ tiêu gốc và thực tế
c. Chỉ cần đồng nhất về đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
d. Cả 3 đều sai
Câu 10. Chỉ tiêu phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị sản phẩm phản ánh:
a. Mức hao phí cao hay thấp
b. Chênh lệch giữa chi phí bình quân
c. Mối quan hệ giữa chi phí và doanh thu
d. a và c đúng
Câu 11. Giá thành sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất của doanh
nghiệp là:
a. Giá thành thực tế năm nay
b. Giá thành thực tế năm trước
c. Giá thành kế hoạch năm nay
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Mục tiêu của phân tích chi phí sản xuất là:
a. Giúp doanh nghiệp kiểm soát chi phí
b. Hiểu được các chi phí trong sản xuất
c. Nhận diện các hoạt động sinh ra chi phí
d. Cả 3 đều đúng
Câu 13. Nhận diện của sản phẩm không thể so sánh được là:
a. Sản phẩm được sản xuất nhiều năm
b. Sản phẩm mà doanh nghiệp đã có nhiều kinh nghiệm để sản xuất ra chúng
c. Mới đưa vào sản xuất
d. Cả 3 đều đúng
Câu 14. Nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh doanh
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
b. Tính các nhân tố ảnh hưởng
c. Xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp
d. Cả 3 đều đúng
Đề 5
B. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 15. Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm có số liệu như dưới đây:
Tiến hành phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được, ta có kết
quả như sau:
Câu 16. Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. Sản lượng sản xuất kỳ kế hoạch là 20.000
sản phẩm, kỳ thực tế là 22.000 sản phẩm. Tài liệu về chi phí kỳ kế hoạch và thực tế như
sau:
Kế hoạch Thực tế
Khoản mục giá thành Giá Giá
Lượng Lượng
(1.000 đồng) (1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2,4kg 150 2,5kg 138
Chi phí nhân công trực tiếp 0,8h 100 0,7h 95
Biến phí sản xuất chung 0,8h 110 0,7h 105
Tiến hành phân tích các khoản mục giá thành, ta có bảng kết quả như sau:
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (h) (0,5đ) (k) (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) (0,5đ) (m) (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) (0,5đ) (n) (0,5đ)
Đề 5