You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107


Đề gồm 03 trang
Đề 05 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 1 – NĂM HỌC 2020-2021

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Họ và tên SV:
................................................................................................................................

MSSV: ........................................... STT: ............

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN


Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số

Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số

1 6 11

2 7 12

3 8 13

4 9 14

5 10

Đề 5
B. ĐIỀN KHUYẾT
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi đáp số đúng vào chỗ chấm

Câu 15.

Mức độ ảnh hưởng


Nhân tố Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
Sản lượng SX (a) ………………(0,5đ) 0%
KCMH (b) ………………(0,5đ) (e) ……………....(0,5đ)
Giá thành đơn
vị (c) ………………(0,5đ) (f) ………………(0,5đ)
Tổng (d) ………………(0,5đ) (g) ………………(0,5đ)

Câu 16.
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí NVL trực tiếp (h) ……………… (0,5đ) (k) ……………… (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) ……………… (0,5đ) (m) ……………… (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) ……………… (0,5đ) (n) ……………… (0,5đ)

Đề 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 03 trang
Đề 05 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 1 HK I 2020 – 2021


SV lưu ý:
 Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
 Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN


Câu 1. Kết quả hạ thấp giá thành là:
a. Làm tăng lợi nhuận
b. Khả năng tăng lợi ích
c. Làm giảm chất lượng sản phẩm
d. Làm giảm chi phí sản xuất
Câu 2. Công ty A trả lương bán hàng theo doanh thu, tiền lương bán hàng kế hoạch là 70 triệu
đồng, thực tế là 85 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 200 triệu đồng, doanh thu thực tế
là 300 triệu đồng. Như vậy, công ty A đã:
a. Tiết kiệm 20 triệu đồng tiền lương
b. Lãng phí 20 triệu đồng tiền lương
c. Tiết kiệm 15 triệu đồng tiền lương
d. Lãng phí 15 triệu đồng tiền lương
Câu 3. Sản lượng sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất của doanh
nghiệp là:
a. Sản lượng thực tế năm nay
b. Sản lượng thực tế năm trước
c. Sản lượng kế hoạch
d. a và c đều đúng
Câu 4. Bước quan trọng nhất của phương pháp phân tích giá thành sản phẩm so sánh được là:
a. Xác định nhiệm vụ hạ giá thành kế hoạch
b. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành
c. Xác định kết quả hạ giá thành thực tế
d. Xác định kết quả hạ giá thành thực tế so với kế hoạch
Câu 5. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí trên 1.000 đồng sản phẩm được sắp xếp theo trình tự
là:
a. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
b. Kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị, giá bán.
c. Kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
d. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị.
Câu 6. Giá thành sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm là:
a. Giá thành thực tế năm nay
b. Giá thành kế hoạch

Đề 5
c. Giá thành thực tế năm trước
d. Cả a và b đều đúng
Câu 7. Tỷ lệ hạ giá thành phản ánh
a. Tốc độ hạ nhanh hay chậm
b. Khả năng tăng lợi nhuận
c. Tăng tích lũy nhiều hay ít
d. Đánh giá trình độ quản lý
Câu 8. Số lượng sản phẩm sản xuất là 10.000 sản phầm. Lượng nguyên vật liệu trực tiếp tiêu
hao trong kỳ là 12.000kg. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 180 triệu đồng.
Lượng nguyên vật liệu tiêu hao cho 1 sản phẩm là:
A. 1,2kg
B. 1,5 kg
C. Tất cả đều sai
D. Không đủ dữ liệu để tính toán
Câu 9. Sử dụng phương pháp so sánh trong phân tích hoạt động kinh doanh:
a. Phải đồng nhất về nội dung, phương pháp, đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
b. Chỉ cần đồng nhất về phương pháp, đơn vị tính, không đòi hỏi đồng nhất về nội
dung của chỉ tiêu gốc và thực tế
c. Chỉ cần đồng nhất về đơn vị tính của chỉ tiêu gốc và thực tế
d. Cả 3 đều sai
Câu 10. Chỉ tiêu phân tích chi phí trên 1.000đ giá trị sản phẩm phản ánh:
a. Mức hao phí cao hay thấp
b. Chênh lệch giữa chi phí bình quân
c. Mối quan hệ giữa chi phí và doanh thu
d. a và c đúng
Câu 11. Giá thành sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất của doanh
nghiệp là:
a. Giá thành thực tế năm nay
b. Giá thành thực tế năm trước
c. Giá thành kế hoạch năm nay
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Mục tiêu của phân tích chi phí sản xuất là:
a. Giúp doanh nghiệp kiểm soát chi phí
b. Hiểu được các chi phí trong sản xuất
c. Nhận diện các hoạt động sinh ra chi phí
d. Cả 3 đều đúng
Câu 13. Nhận diện của sản phẩm không thể so sánh được là:
a. Sản phẩm được sản xuất nhiều năm
b. Sản phẩm mà doanh nghiệp đã có nhiều kinh nghiệm để sản xuất ra chúng
c. Mới đưa vào sản xuất
d. Cả 3 đều đúng
Câu 14. Nhiệm vụ của phân tích hoạt động kinh doanh
a. Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
b. Tính các nhân tố ảnh hưởng
c. Xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp
d. Cả 3 đều đúng

Đề 5
B. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 15. Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm có số liệu như dưới đây:

Sản lượng (đvsp) Giá thành đơn vị (1.000 đồng)


Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế Năm trước Kế hoạch Thực tế
A 1.200 1.500 115 120 125
B 2.500 2.550 90 100 95

Tiến hành phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được, ta có kết
quả như sau:

Mức độ ảnh hưởng


Nhân tố Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
Sản lượng SX (a) (0,5đ) 0%
KCMH (b) (0,5đ) (e) (0,5đ)
Giá thành đơn vị (c) (0,5đ) (f) (0,5đ)
Tổng (d) (0,5đ) (g) (0,5đ)

Câu 16. Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. Sản lượng sản xuất kỳ kế hoạch là 20.000
sản phẩm, kỳ thực tế là 22.000 sản phẩm. Tài liệu về chi phí kỳ kế hoạch và thực tế như
sau:

Kế hoạch Thực tế
Khoản mục giá thành Giá Giá
Lượng Lượng
(1.000 đồng) (1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2,4kg 150 2,5kg 138
Chi phí nhân công trực tiếp 0,8h 100 0,7h 95
Biến phí sản xuất chung 0,8h 110 0,7h 105

Tiến hành phân tích các khoản mục giá thành, ta có bảng kết quả như sau:
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (h) (0,5đ) (k) (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) (0,5đ) (m) (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) (0,5đ) (n) (0,5đ)

Đề 5

You might also like