You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 STT: ……...


Đề gồm 04 trang
Đề 02 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 2 HK I 2016 – 2017 - PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

Họ và tên SV: ...............................................................................


MSSV: .........................................................................................

Câu 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (c) ..........................


Câu 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (d) ..........................
Câu 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (e) ..........................
Câu 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (f) ..........................
Câu 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 17. (a) ..........................
Câu 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (b) ..........................
Câu 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (c) ..........................
Câu 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (d) ..........................
Câu 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Trả lời
Câu 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Đúng Sai Chưa rõ
Câu 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 18.
Câu 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 19.
Câu 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.

Câu 16. (a) ..........................


(b) ..........................

Đề 2
HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN ĐÁP ÁN CHO PHẦN TRẮC NGHIỆM

Nếu chọn câu nào thì tô đen ô đó.


Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Nếu bỏ chọn câu vừa mới chọn và chọn câu khác thì đánh chéo câu vừa chọn và tô đen ô
khác.
Ⓒ Ⓓ
Nếu muốn chọn lại câu vừa bỏ thì đánh chéo câu vừa chọn và tô đen ô cũ rộng hơn.

Ⓒ Ⓓ
Lưu ý các trường hợp sau đây, câu trả lời sẽ không được chấm:

Đề 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
Đề 02 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 2 HK I 2016 – 2017


SV lưu ý:
 Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
 Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN (3,75 điểm)

Câu 1. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
đánh giá kết quả sản xuất về chất lượng căn cứ:
a. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân
b. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân do ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm sản
xuất
c. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân do ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng
từng loại sản phẩm
d. Cả 3 đều đúng

Câu 2. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng
a. Sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
b. Ít sử dụng trong kinh tế thị trường
c. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hàng loạt để bán
d. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng

Câu 3. Phân tích tính đồng bộ trong sản xuất:


a. Ít sử dụng trong nền kinh tế thị trường
b. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo dạng lắp ráp các chi tiết và các chi
tiết do doanh nghiệp sản xuất
c. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo dạng lắp ráp các chi tiết
d. Sử dụng trong các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng

Câu 4. Giá bán sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ theo khối lượng của doanh nghiệp là:
a. Giá bán thực tế
b. Giá bán kế hoạch
c. Giá bán kế hoạch có điều chỉnh theo sự biến động của giá thị trường
d. Giá thị trường

Câu 5. Tại công ty X có tài liệu sau:

Đề 2 Trang 1
* Chi phí sản xuất (ĐVT: đồng):
Sản phẩm Kế hoạch Thực tế
A 40.000.000 80.000.000
B 40.000.000 40.000.000
C 60.000.000 30.000.000

* Chi phí thiệt hại sản phẩm hỏng (ĐVT: đồng):


CPSX sản phẩm hỏng CP sửa chữa sản phẩm hỏng
Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 250.000 500.000 150.000 300.000
B 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000
C 3.500.000 2.500.000 2.500.000 1.500.000
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là

a. 0%
b. 1%
c. 3%
d. Tất cả đều sai

Câu 6. Dựa vào tài liệu đã cho ở câu 7, mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ phế phẩm cá biệt đến tỷ lệ
sản phẩm hỏng bình quân là:
a. 0%
b. 0,8%
c. 3%
d. Tất cả đều sai

Câu 7. Dựa vào tài liệu đã cho ở câu 7, mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản
phẩm hỏng bình quân là:
a. -2,13%
b. 0%
c. 1%
d. Tất cả đều sai

Câu 8. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm có phân chia thứ hạng chất lượng, hệ
số phẩm cấp thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước:
a. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
d. Cả 3 đều sai

Câu 9. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sản xuất
theo mặt hàng, chỉ tính bằng sản lượng thực tế:
a. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất
b. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất
c. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất

Đề 2 Trang 2
d. Cả ba đều đúng

Câu 10. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể nhỏ hơn 100%
b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Không thể lớn hơn 100%
d. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100%

Câu 11. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
a. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
d. Cả 3 đều sai

Câu 12. Phân tích lợi nhuận bán hàng, việc xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng bán (GVHB) đến biến
động lợi nhuận nhằm:
a. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB đến chi phí
c. Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm
d. Cả a và b đều đúng

Câu 13. Phương pháp nào sau đây không dùng trong phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng?
a. Phân tích quy mô
b. Phân tích kết quả sản xuất và sự thích ứng thị trường
c. Phân tích chung kết quả sản xuất
d. Phân tích đơn giá bình quân

Câu 14. Nhân tố kết cấu sản phẩm tiêu thụ đồng biến với lợi nhuận khi:
a. Tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
b. Giảm tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận thấp
c. Tỷ trọng sản phẩm và tỷ suất lợi nhuận không đổi
d. Cả a và b đều đúng

Câu 15. Phương pháp nào sau đây dùng trong phân tích chất lượng sản phẩm?
a. Phân tích quy mô
b. Phân tích kết quả sản xuất và sự thích ứng thị trường
c. Phân tích đơn giá bình quân
d. Phân tích chung kết quả sản xuất

B. CÂU ĐIỀN KHUYẾT (5 điểm)


Câu 16. Công ty X trong năm 201X có các tài liệu sau:
(Đơn vị tính: ngàn đồng)
SP Khối lượng sản phẩm Giá vốn hàng bán Giá bán CPBH và CPQL
tiêu thụ (đvsp)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 1.000 1.100 1.000 900 1.400 1.400 130 150

Đề 2 Trang 3
B 2.000 1.400 1.700 1.650 2.250 2.200 250 280
C 3.000 3.800 1.300 1.100 1.850 1.850 250 220

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình lợi nhuận của công ty như sau:
(Đơn vị tính: ngàn đồng)
NHÂN TỐ Mức ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (a) ..............................................
Kết cấu hàng bán (b) ..............................................
Giá vốn hàng bán (c) ..............................................
Chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp (d) ..............................................
Giá bán (e) ..............................................
Tổng cộng (f) ..............................................

Câu 17. Công ty có một số thông tin về tình hình tiêu thụ, sản xuất và dự trữ trong năm 201X như sau:
(Đơn vị tính: cái)

SP Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tiêu thụ trong kỳ Tồn cuối kỳ
Kế Thực tế Kế Thực tế Kế Thực tế Kế Thực tế
hoạch hoạch hoạch hoạch
A 650 450 (a) .......... 5.200 5.000 5.000 1.150 650
B 400 (b) .......... 3.400 3.800 3.600 3.900 200 300
C 600 470 (c) .......... 2.230 2.300 2.500 500 200
D (d) .......... 70 100 120 100 110 75 80

C. CHỌN ĐÚNG/SAI (1,25 điểm)

Trả lời
Phát biểu
Chưa
Đúng Sai

Câu 18. Tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân của doanh nghiệp kỳ thực tế
thấp hơn kỳ kế hoạch chứng tỏ doanh nghiệp đã nâng cao được
chất lượng sản phẩm.
Câu 19. Đơn giá sản phẩm loại I được dùng trong việc tính toán hệ số
phẩm cấp bình quân.
Câu 20. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch từng chi tiết được tính bằng cách lấy
tổng của số lượng chi tiết cần dùng để lắp kỳ kế hoạch và số
lượng chi tiết tồn cuối kỳ kế hoạch chia cho số lượng chi tiết có
thể sử dụng kỳ thực tế
Câu 21. Tỷ trọng sản phẩm loại I kỳ kế hoạch chiếm 30% so với tổng số
lượng sản phẩm; trong khi ở kỳ thực tế, tỷ trọng sản phẩm loại
II chiếm 40%. Vì thế, theo nhà quản lý, tình hình này là rất tốt.
Câu 22. Chi phí thiệt hại về sản xuất sản phẩm hỏng bao gồm chi phí sửa
chữa SP hỏng không thể sửa chữa được và chi phí sản xuất sản
Đề 2 Trang 4
Trả lời
Phát biểu
Chưa
Đúng Sai

phẩm hỏng không thể sửa chữa được

-HẾT-

Đề 2 Trang 5
Đáp án
Câu 1.

Câu 16. a. 41.738


b. 45.262
c. 940.000
d. 50.000
e. (70.000)
f. 1.007.000

Câu 17. a. 5.500


b. 400
c. 2.200
d. 75

Đề 2 Trang 6

You might also like