You are on page 1of 4

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016


Đề thi số:1 (ca 1)
Môn thi: Xác suất thống kê Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. (3đ) Kết quả khảo sát hàm lượng asen trong nước máy sinh hoạt của 49 mẫu được chọn ngẫu nhiên
ở thành phố DN thu được như sau (đơn vị 10-3 mg/l)

11.1 8.1 12.1 9.7 12.3 14.7 8.6 6.9 10 10.9


10.2 10.2 9.6 10.7 10.5 11.8 12.3 11.6 8.5 11.4
9.2 13.5 7.6 11.4 8.8 11.1 10 9.6 4.3 10.2

om
6.9 5.8 6.4 6.8 11.4 5.6 17.6 9.3 10 12.7
11.4 9.5 13.2 14.1 6.6 13.6 14.8 12.7 16.3

.c
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng hàm lượng asen trung bình trong nước máy sinh hoạt.
b) Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế nước máy sinh hoạt có hàm lượng asen tối đa cho phép là 0,01mg/l.

ng
Với mức ý nghĩa 0,03 có thể cho rằng hàm lượng asen trung bình trong nước máy ở thành phố DN
cao hơn 0,01 mg/l không?
co
Câu 2. (2đ) Công ty nước giải khát dự định đưa ra hai sản phẩm mới ra thị trường. Công ty tiến hành khảo
sát 400 người dùng thử sản phẩm A thì có 310 người thích, 400 người khác dùng thử sản phẩm B thì có 290
an

người thích. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rẳng tỉ lệ người dùng thích sản phẩm A cao hơn tỉ lệ người
dùng thích sản phẩm B không?
th

Câu 3. (3đ) Một đề thi trắc nghiệm gồm có 100 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
ng

phương án đúng. Một sinh viên trả lời cả 100 câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Mỗi câu trả lời đúng được 2
điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,5 điểm.
o

a) Tính số điểm kì vọng mà sinh viên đó đạt được.


du

b) Tính xác suất sinh viên đó trả lời đúng được ít nhất 40 câu hỏi.
u

Câu 4. (2đ) Tuổi thọ (năm) của một thiết bị điện là một đại lượng ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ
cu

0, 25e 0,25 x nê'u x  0


f ( x)  
0 nê'u x  0.
x .
Bán được một thiết bị thì lãi 15 nghìn đồng nhưng nếu phải bảo hành thì lỗ 5 nghìn đồng.
a) Để trung bình mỗi thiết bị lãi 10 nghìn thì nên quy định thời gian bảo hành bao nhiêu năm?
b) Với thời gian quy định bảo hành 6 tháng, cửa hàng A nhập về 10.000 thiết bị để bán. Tính xác suất
với 10.000 thiết bị được bán hết cửa hàng A lãi ít nhất 125 triệu đồng.
Đà Nẵng, Ngày tháng 5 năm 2016

DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Đề thi số:2 (ca 1)
Môn thi: Xác suất thống kê Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. (3đ) Kết quả khảo sát hàm lượng asen trong nước máy sinh hoạt của 49 mẫu được chọn ngẫu nhiên
ở thành phố A thu được như sau (đơn vị 10-3 mg/l)

10.2 10.9 9.2 10.5 10.8 8.2 11.1 11.3 10.4 10.2
10.6 11.2 11.1 9.9 10.8 9 11.8 10.5 10.4 11.1
10.2 12.6 10.1 9.7 11.9 11.1 11 10.6 10.5 10

om
9.8 9.1 11.7 11.8 12 10 9.3 10.4 8.3 10.6
12.1 11.1 11.5 11.2 12.1 10.2 10.1 9.7 9.6

.c
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng hàm lượng asen trung bình trong nước máy sinh hoạt.
b) Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế nước máy sinh hoạt có hàm lượng asen tối đa cho phép là 0,01mg/l.

ng
Với mức ý nghĩa 0,03 có thể cho rằng hàm lượng asen trung bình trong nước máy ở thành phố A cao
hơn 0,01 mg/l không? co
Câu 2. (2đ) Công ty nước giải khát dự định đưa ra hai sản phẩm mới ra thị trường. Công ty tiến hành khảo
sát 400 người dùng thử sản phẩm A thì có 285 người thích, 400 người khác dùng thử sản phẩm B thì có 315
an

người thích. Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rẳng tỉ lệ người dùng thích sản phẩm A thấp hơn tỉ lệ người
dùng thích sản phẩm B không?
th

Câu 3. (3đ) Một đề thi trắc nghiệm gồm có 100 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
ng

phương án đúng. Một sinh viên trả lời cả 100 câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Mỗi câu trả lời đúng được 3
điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 1 điểm.
o

c) Tính số điểm kì vọng mà sinh viên đó đạt được.


du

d) Tính xác suất sinh viên đó trả lời đúng được không quá 40 câu hỏi.

Câu 4. (2đ) Tuổi thọ (năm) của một thiết bị điện là một đại lượng ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ
u

0, 25e 0,25 x nê'u x  0


cu

f ( x)  
0 nê'u x  0.
Bán được một thiết bị thì lãi 15 nghìn đồng nhưng nếu phải bảo hành thì lỗ 5 nghìn đồng.
a) Để trung bình mỗi thiết bị lãi 10 nghìn thì nên quy định thời gian bảo hành bao nhiêu năm?
b) Với thời gian quy định bảo hành 6 tháng, cửa hàng A nhập về 10.000 thiết bị để bán. Tính xác suất
với 10.000 thiết bị được bán hết cửa hàng A lãi ít nhất 127 triệu đồng.
Đà Nẵng, Ngày tháng 5 năm 2016

DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Đề thi số:3 (ca 2)
Môn thi: Xác suất thống kê Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. (3đ) Kết quả khảo sát hàm lượng sắt trong nước biển ở bãi tắm TH của 49 mẫu được chọn ngẫu
nhiên thu được như sau (đơn vị 10-1 mg/l)

6.4 6.2 3.2 4.6 5.7 5.2 6.9 4.3 4.7 5.3
5.9 7.2 6.5 6.8 4 7.2 6.5 6.5 4.7 6.4
4.4 6.2 5 6.2 6.4 4.2 6 6.5 4.7 5

om
6.4 6.3 4.5 5.1 6.5 3.9 6 5.6 7.1 5.6
4.7 4.6 5.1 6.4 4.1 5 3.9 5 4.2

.c
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng hàm lượng sắt trung bình trong nước máy sinh hoạt.
b) Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế nước máy sinh hoạt có hàm lượng sắt tối đa cho phép là 0,5mg/l. Với

ng
mức ý nghĩa 0,03 có thể cho rằng hàm lượng asen trung bình trong nước máy ở thành phố A cao hơn
0,5 mg/l không? co
Câu 2. (2đ) Hai công ty A và B có số công nhân ở mỗi công ty lớn hơn 5000 công nhân. Khảo sát lương
hàng tháng của 100 công nhân ở công ty A và 100 công nhân ở công ty B thu được số liệu sau:
an

Cỡ mẫu Trung bình mẫu Độ lệch chuẩn mẫu


Công ty A m  100 x  6,8 triệu đồng sx  0,8 triệu đồng
th

Công ty B m  100 x  7, 2 triệu đồng sx  1, 2 triệu đồng


ng

Với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rằng mức lượng trung bình của công nhân ở công ty A thấp hơn mức
lương trung bình của công nhân ở công ty B không? Biết lương hàng tháng của công nhân có phân bố
o

chuẩn.
du

Câu 3. (3đ) Một đề thi trắc nghiệm gồm có 100 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
phương án đúng. Một sinh viên trả lời cả 100 câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Mỗi câu trả lời đúng được 2
điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,5 điểm.
u

a) Tính số điểm kì vọng mà sinh viên đó đạt được.


cu

b) Tính xác suất sinh viên đó không bị điểm âm.

Câu 4. (2đ) Tuổi thọ (năm) của một thiết bị điện là một đại lượng ngẫu nhiên có hàm mật độ
0, 25e 0,25 x nê'u x  0
f ( x)  
0 nê'u x  0.
Bán được một thiết bị thì lãi 24 nghìn đồng nhưng nếu phải bảo hành thì lỗ 10 nghìn đồng
a) Để trung bình mỗi thiết bị lãi 10 nghìn thì nên quy định thời gian bảo hành bao nhiêu năm?
b) Với thời gian quy định bảo hành 18 tháng, cửa hàng A nhập về 10.000 thiết bị để bán. Tính xác suất
với 10.000 thiết bị được bán hết cửa hàng A lãi ít nhất 198,5 triệu đồng.
Đà Nẵng, Ngày tháng 5 năm 2016

DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016
Đề thi số:4 (ca 2)
Môn thi: Xác suất thống kê Thời gian làm bài: 70 phút (không kể thời gian phát đề)
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1. (3đ) Kết quả khảo sát hàm lượng sắt trong nước biển ở bãi tắm TH của 49 mẫu được chọn ngẫu
nhiên thu được như sau (đơn vị 10-1 mg/l)

5.1 3.1 4.3 3.7 6.1 4.6 5.3 7.8 2.7 6.3
3.2 7.3 5.7 6.2 5 5.1 6.7 4.9 5.5 5.5
8.5 4.8 4.8 4.6 6.8 5.7 6.2 5.2 7.2 9.3

om
4.3 8.3 5.2 4.9 6.8 8.4 6 6.3 6.7 4.7
4.6 3.6 3.6 2.8 4.1 4.6 7 4.2 1.1

.c
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng hàm lượng sắt trung bình trong nước biển.
b) Theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế nước máy sinh hoạt có hàm lượng sắt tối đa cho phép là 0,5mg/l. Với

ng
mức ý nghĩa 0,03 có thể cho rằng hàm lượng sắt trung bình trong nước biển ở bãi tắm TH cao hơn
0,5 mg/l không?
co
Câu 2. (2đ) Hai công ty A và B có số công nhân ở mỗi công ty lớn hơn 5000 công nhân. Khảo sát lương
hàng tháng của 100 công nhân ở công ty A và 100 công nhân ở công ty B thu được số liệu sau:
an

Cỡ mẫu Trung bình mẫu Độ lệch chuẩn mẫu


m  100
th

Công ty A x  6,8 triệu đồng sx  0,8 triệu đồng


Công ty B m  100 x  7,1 triệu đồng sx  1,5 triệu đồng
ng

Với mức ý nghĩa 0,05 có thể cho rằng mức lượng trung bình của công nhân ở hai công ty A và B khác nhau
không? Biết lương hàng tháng của công nhân có phân bố chuẩn.
o

Câu 3. (3đ) Một đề thi trắc nghiệm gồm có 100 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
du

phương án đúng. Một sinh viên trả lời cả 100 câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Mỗi câu trả lời đúng được 2
điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 1 điểm.
u

a) Tính số điểm kì vọng mà sinh viên đó đạt được.


cu

b) Tính xác suất sinh viên đó đạt được ít nhất 10 điểm.

Câu 4. (2đ) Tuổi thọ (năm) của một thiết bị điện là một đại lượng ngẫu nhiên có hàm mật độ
0, 25e 0,25 x nê'u x  0
f ( x)  
0 nê'u x  0.
Bán được một thiết bị thì lãi 24 nghìn đồng nhưng nếu phải bảo hành thì lỗ 10 nghìn đồng
a) Để trung bình mỗi thiết bị lãi 10 nghìn thì nên quy định thời gian bảo hành bao nhiêu năm?
b) Với thời gian quy định bảo hành 18 tháng, cửa hàng A nhập về 10.000 thiết bị để bán. Tính xác suất
với 10.000 thiết bị được bán hết cửa hàng A lãi ít nhất 19, 75 triệu đồng.
DUYỆT ĐỀ GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like