You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Gv: Nguyễn Tài Hoa

Câu 1: Trong một bài thi có 3 câu hỏi độc lập với nhau. Biết rằng khả năng trả lời đúng các
câu hỏi của SV lần lượt là 0,8;0,7;0,9.
a)Tính xác suất để SV chỉ trả lời đúng câu 3.
b)Tính xác suất để SV trả lời đúng ít nhất 1 câu.
c) Biết rằng SV trả lời đúng ít nhất 1 câu, tính xác suất để SV trả lời đúng câu 3.
Câu 2: Một ngân hàng sử dụng 2 loại thẻ thanh toán A và B. Tỷ lệ khách của ngân hàng sử
dụng thẻ loại A, B tương ứng là 60%, 55% và cả 2 loại là 30%. Chọn ngẫu nhiên một khách
của ngân hàng. Tính xác suất:
a)Người đó có sử dụng thẻ của ngân hàng
b)Người đó chỉ sử dụng một loại thẻ của ngân hàng.
c) Biết rằng người đó chỉ sử dụng một loại thẻ, khả năng người đó sử dụng thẻ B là bao
nhiêu ?
Câu 3: Có 3 hộp phiếu bốc thăm trúng thưởng: Hộp 1 (17 phiếu trúng thưởng và 35 phiếu
không trúng thưởng); Hộp 2 ( 20 phiếu trúng thưởng và 45 phiếu không trúng thưởng); Hộp 3
(13 phiếu trúng thưởng và 27 phiếu không trúng thưởng). Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi bỏ bớt
đi 5 phiếu trúng thưởng và 2 phiếu không trúng thưởng, sau đó từ hộp rút ngẫu nhiên 2 phiếu.
Tính xác suất để trong 2 phiếu rút được có ít nhất 1 phiếu trúng thưởng ?
Câu 4: Hai công ty A và B cùng kinh doanh một mặt hàng. Xác suất thua lỗ của các công ty
lần lượt là 0,2 và 0,4. Xác suất để cả 2 công ty cùng thua lỗ là 0,1. Tính xác suất để:
a) Chỉ có một công ty thua lỗ.
b) Có công ty làm ăn không thua lỗ.
c) Biết có công ty làm ăn thua lỗ, xác suất để công ty B thua lỗ
Câu 5: Có 3 hộp phiếu bốc thăm trúng thưởng: Hộp 1 (17 phiếu trúng thưởng và 35 phiếu
không trúng thưởng); Hộp 2 ( 20 phiếu trúng thưởng và 45 phiếu không trúng thưởng); Hộp 3
(13 phiếu trúng thưởng và 27 phiếu không trúng thưởng). Từ 3 hộp lấy ngẫu nhiên 2 hộp đổ
chung lại với nhau rồi từ đó rút ngẫu nhiên 2 phiếu. Tính xác suất để trong 2 phiếu rút được có
ít nhất 1 phiếu trúng thưởng?
Câu 6: Một người tham gia đấu thầu 2 dự án. Khả năng trúng thầu dự án 1 là 0,6. Nếu trúng
thầu dự án 1 thì khả năng trúng thầu dự án 2 là 0,8. Nếu không trúng thầu dự án 1 thì khả năng
trúng thầu dự án 2 là 0,2. Tính xác suất để:
a) Trúng thầu cả 2 dự án.
b) Trúng thầu ít nhất một dự án.
c) Biết rằng người đó trúng thầu, tính xác suất để trúng thầu dự án 2.

Câu 7: Thời gian bảo hành một sản phẩm được quy định là 3 năm. Nếu bán được một sản
phẩm thì cửa hàng lãi 150 nghìn đồng, nhưng nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành
thì cửa hàng phải chi phí 500 nghìn đồng cho bảo hành. Biết rằng tuổi thọ (tính bằng năm) của
mỗi sản phẩm là biến ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn với trung bình là 4,2 năm và độ lệch
chuẩn là 1,8 năm.
a) Lập bảng phân phối xác suất của số tiền lãi thu được khi bán một sản phẩm.
b) Tính lãi trung bình khi bán 1 sản phẩm
Câu 8: Thời gian đi từ nhà đến trường của sinh viên A là biến ngẫu nhiên (đơn vị: phút) có
phân phối chuẩn với thời gian trung bình là 20 phút, độ lệch chuẩn là 8 phút. Thời gian vào
học là 7 giờ.
a) Biết một hôm sinh viên A xuất phát lúc 6 giờ 45 phút, tính xác suất để A muộn học
ngày hôm đó.
b) Nếu tỷ lệ ngày bị muộn học của A là 17% thì A xuất phát lúc mấy giờ.
Câu 9: Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với trung bình là
11 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm.
a) Nếu quy định thời gian bảo hành là 10 năm thì tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành là bao
nhiêu ?
b) Nếu muốn tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành là 10% thì phải quy định thời gian bảo hành
là bao nhiêu ?
Câu 10: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:

a) Tìm hệ số A.
b) Tính Error: Reference source not found.
c) Tính EX.
Câu 11: Một công ty dự định tổ chức buổi ca nhạc vào đêm Noel tại sân vận động. Số người sẽ đến
xem dự kiến là:
- Nếu trời không mưa và ấm thì sẽ có 10.000 người đến.
- Nếu trời không mưa và rét thì sẽ có 5.000 người đến.
- Nếu trời mưa và ấm thì sẽ có 2.000 người đến.
- Nếu trời mưa và rét thì sẽ có 1.000 người đến.
Các khoản chi phí bao gồm: Thuê sân 5 triệu, thuê ban nhạc 20 triệu, chi cho quản lý và các dịch vụ
khác 10 triệu, thuế doanh thu 10%. Biết rằng người ta dự đoán được 60% đêm Noel không mưa và
80% đêm Noel trời sẽ rét. Giả thiết trời mưa hay không mưa độc lập với trời rét hay ấm.
a) Nếu giá vé được quy định là 20.000đ thì tiền lãi trung bình là bao nhiêu ?
b) Nếu muốn tiền lãi thu được bằng 40% doanh thu thì phải quy định giá vé là bao nhiêu ?
Câu 12: Tuổi thọ (tính bằng tháng) của một loại thiết bị điện tử là một biến ngẫu nhiên liên tục
X có hàm mật độ xác suất
x2
 , x  [0;4]
f ( x)   k
0, x  [0;4]

a) Xác định hệ số k.
b) Tính tuổi thọ trung bình của loại thiết bị này.
c) Tính độ lệch chuẩn của X.
Câu 13: Kiểm tra độ dài của một loại sản phẩm, lấy ra 100 sản phẩm kiểm tra được kết quả
sau (biết độ dài sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn)
Độ dài X (cm) 150 – 154 154 – 158 158-162 162 – 166 166 - 170
Số sản phẩm 25 30 20 10 15
a) Hãy xác định khoảng tin cậy khi ước lượng độ dài trung bình của sản phẩm loại I với
độ tin cậy 98%. Biết rằng sản phẩm có độ dài lớn hơn 162cm là sản phẩm loại I.
b) Dựa vào mẫu hãy ước lượng số sản phẩm của kho trên với độ tin cậy 95% biết rằng
kho hàng có 5000 sản phẩm có chiều dài lớn hơn 162 cm.

Câu 14: Thu nhập trong một năm của công nhân ở một khu công nghiệp có phân phối chuẩn.
Điều tra thu nhập năm 2015 của 121 công nhân ở KCN đó thu được kết quả sau:
Thu nhập X (triệu đồng) 37,4 38,3 40,8 42,6 44,2 46,7 47,5
Số công nhân 5 15 18 32 24 15 12
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng thu nhập trung bình trong một năm của công nhân
trong KCN đó.
b) Với độ tin cậy 97% hãy ước lượng số công nhân có thu nhập trong một năm trên 44
triệu đồng biết rằng khu công nghiệp này có 5000 công nhân.
Câu 15: Đo chiều cao của 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên của trường TNMT thu được
bảng số liệu sau:
Chiều cao X (cm) 155 160 165 170 175
Số sinh viên 30 50 60 50 10
a) Với độ tin cậy 97%, hãy ước lượng chiều cao trung bình của sinh viên trường TNMT.
b) Nếu muốn ước lượng tỷ lệ sinh viên có chiều cao thấp hơn 165cm với độ chính xác
0,04 và độ tin cậy 98% thì phải điều tra thêm bao nhiêu sinh viên nữa?

Câu 16: Đo chiều cao của 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên của trường TNMT thu được
bảng số liệu sau:
Chiều cao X (cm) 155 160 165 170 175
Số sinh viên 30 50 60 50 10
a) Với độ tin cậy 98%, hãy ước lượng chiều cao trung bình của sinh viên có chiều cao
trên 165cm của trường TNMT.
b) Nếu muốn ước lượng chiều cao trung bình của sinh viên trường TNMT với độ chính
xác 0,8cm và độ tin cậy 97% thì phải điều tra thêm bao nhiêu sinh viên nữa?
Câu 17: Kiểm tra độ dài của một loại sản phẩm, lấy ra 100 sản phẩm kiểm tra được kết quả
sau (biết độ dài sản phẩm là đại lượng ngẫu nhiên phân phối chuẩn)
Độ dài X (cm) 150 – 154 154 – 158 158-162 162 – 166 166 - 170
Số sản phẩm 25 30 20 10 15
a) Hãy xác định khoảng tin cậy khi ước lượng độ dài trung bình của sản phẩm với độ tin
cậy 98%.
b) Dựa vào mẫu hãy ước lượng số sản phẩm có chiều dài lớn hơn 162cm trong kho trên
với độ tin cậy 95% biết rằng kho hàng có 50.000 sản phẩm.

Câu 18: Thu nhập trong một năm của công nhân ở một khu công nghiệp có phân phối chuẩn.
Điều tra thu nhập năm 2015 của 121 công nhân ở KCN đó thu được kết quả sau:
Thu nhập X (triệu đồng) 37,4 38,3 40,8 42,6 44,2 46,7 47,5
Số công nhân 5 15 18 32 24 15 12
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng thu nhập trung bình trong một năm của công nhân
trong KCN đó.
b) Dựa vào mẫu hãy ước lượng số công nhân trong KCN với độ tin cậy 97% biết rằng
biết rằng KCN này có 5000 công nhân có thu nhập trên 44 triệu đồng một năm.
ĐỀ THI THỬ
ĐỀ 1
Câu 1 (2điểm) Mộ t ngườ i có thu nhậ p trung bình hàng tháng trên 10 triệu đồ ng đượ c xem là có thu nhậ p
tố t. Theo số liệu thố ng kê, ở vùng A có 40% ngườ i có thu nhậ p tố t. Trong số nhữ ng ngườ i có thu nhậ p tố t
ở vùng A có 60% thích gử i tiết kiệm. Trong số nhữ ng ngườ i có thu nhậ p không tố t ở vùng A có 30% thích
gử i tiết kiệm.
a) Tính tỷ lệ ngườ i ở vùng A không thích gử i tiết kiệm.
b) Giả sử mộ t ngườ i ở vùng A không thích gử i tiết kiệm, tính xác suấ t để ngườ i đó có thu nhậ p tố t
Câu 2 (2điểm) Mộ t cử a hàng mua vào 4 thùng hàng vớ i giá 120 nghìn đồ ng/thùng. Số thùng hàng chưa
bán đượ c, khi hết hạ n sử dụ ng sẽ đượ c nhà phân phố i mua lạ i vớ i số tiền bằ ng 3/4 số tiền cử a
hàng đã mua vào. Ký hiệu X là số thùng hàng bán được của cửa hàng, X có phân phối xác suất như sau:
X 0 1 2 3 4
1 2 2 6 4
P
15 15 15 15 15
Nếu giá bán củ a mỗ i thùng hàng như nhau thì giá đó là bao nhiêu để lợ i nhuậ n kỳ vọ ng đố i vớ i 4 thùng này
là 40 nghìn đồ ng/thùng
Câu 3 (2điểm) Tuổ i thọ củ a mộ t loạ i sả n phẩ m là biến ngẫ u nhiên tuân theo luậ t chuẩ n vớ i tuổ i thọ
trung bình là 4 năm và độ lệch chuẩ n là 0,5 năm.
a) Tính tỉ lệ sả n phẩ m bị hỏ ng trướ c 3,5 năm
b) Gọ i Y là số sả n phẩ m trong số 100 sả n phẩ m sau 4,5 năm vẫ n chưa bị hỏ ng. Tính EY, DY
Câu 4(4điểm) Điều tra thu nhập hàng năm các gia đình của nhân viên sở giao dịch A thu được số liệu
Thu nhậ p 184 – 188 188 – 192 192 – 196 196 – 200 200 – 204 204 – 208 208 – 212
(triệu đồ ng)

Số gia đình 10 14 26 28 12 8 2

Biết rằ ng thu nhậ p hàng năm củ a các gia đình có phân phố i chuẩ n.
a) Vớ i độ tin cậ y 95%, hãy ướ c lượ ng thu nhậ p trung bình hàng năm các gia đình.
b) Các gia đình có thu nhậ p trên 200 triệu đồ ng đượ c coi là có thu nhậ p cao. Hãy ướ c lượ ng số gia đình có thu
nhậ p cao củ a sở giao dich A vớ i dộ tin cậ y 98% biết sở giao dịch có 100 nhân viên.

ĐỀ 2

Câu 1 (2điểm) Mộ t công ty bả o hiểm chia dân cư (đố i tượ ng bả o hiểm) làm 3loạ i: ít rủ i ro; rủ i ro trung
bình; rủ i ro cao. Việc thố ng kê cho thấ y tỷ lệ dân cư gặ p rủ i ro trong mộ t năm ứ ng vớ i các loạ i trên là 5%;
15%; 30% và trong toàn bộ dân cư có 20% ít rủ i ro; 50% rủ i ro trung bình; 30% rủ i ro cao.
a)Tính tỷ lệ dân gặ p rủ i ro trong mộ t năm.
b)Nếu một người không gặp rủi ro trong năm, thì xác suất người đó thuộc loại ít rủi ro là bao nhiêu? Câu 2 (2điểm)
Từ thống kê số khách trên xe buýt tại một tuyến giao thông. Công ty xe buýt xây dựng được bảng phân phối xác suất
của số khách trên một chuyến như sau:
Số khách trên mộ t chuyến 20 25 30 35 40
Tầ n suấ t tương ứ ng 0,2 0,3 0,15 0,1 0,25
Nếu chi phí cho mỗ i chuyến xe là 200 nghìn đồ ng và không phụ thuộ c vào số khách đi trên xe thì muố n thu
đượ c lãi bình quân cho mỗ i chuyến xe là 150 nghìn đồ ng Công ty xe buýt phả i quy định giá vé là bao nhiêu
?
Câu 3 (2điểm) Thờ i gian bả o hành Tivi là 5 năm. Nếu bán đượ c Tivi thì thu đượ c lãi là 200 nghìn đồ ng,
nhưng nếu Tivi bị hỏ ng thì chi phí bả o hành mấ t 500 nghìn đồ ng. Tuổ i thọ củ a Tivi là biến ngẫ u nhiên
phân phố i chuẩ n vớ i trung bình là 6 và độ lệch chuẩ n là 2 năm. Tính số tiền lãi mà cử a hàng hi vọ ng khi
bán mỗ i chiếc Tivi
2
Câu 4 (4điểm) Quan sát độ bền X (kg/mm ) củ a mộ t loạ i thép từ nhà sả n xuấ t thép Việt Ý, ta có:

2 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235


aXi(kg/mm )
ni 10 9 11 23 20 21 6
)
Biết trọ ng lượ ng củ a thép là biến ngẫ u nhiên tuân theo luậ t phân phố i chuẩ n.
2
a)Thép có độ bền từ 195 kg/mm trở lên gọ i là thép bền. Ướ c lượ ng độ bền trung bình củ a thép bền vớ i độ tin cậ y
98%.
b)Mộ t nhà phân tích về thép cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Nhà phân tích kết luậ n như vậ y đúng không vớ i mứ c ý
nghĩa 1%.

ĐỀ 3
Câu 1 (2điểm) Ba ngườ i, mỗ i ngườ i bắ n 1 viên đạ n vào cùng mộ t mụ c tiêu. Biết rằ ng có ít nhấ t 1 viên
trúng đích. Tính xác suấ t để ngườ i thứ nhấ t bắ n trúng.
Giả thiết rằ ng xác suấ t trúng đích mỗ i lầ n bắ n củ a ba ngườ i lầ n lượ t là 0,9; 0,7 và 0,6 và ba ngườ i
bắ n độ c lậ p nhau.
Câu 2 (2điểm) Theo thố ng kê dân số thì mộ t ngườ i ở độ tuổ i 40 sẽ số ng thêm 1 năm nữ a là 0,995. Mộ t
công ty bả o hiểm nhân thọ bán bả o hiểm mộ t năm cho nhữ ng ngườ i ở độ tuổ i đó vớ i giá là 100 nghìn đồ ng
và trong trườ ng hợ p ngườ i mua bả o hiểm bị chết thì số tiền bồ i thườ ng là 10 triệu đồ ng. Hỏ i lợ i nhuậ n
trung bình khi bán mỗ i thẻ bả o hiểm loạ i này là bao nhiêu biết rằ ng chi phí cho kinh doanh bả o hiểm chiếm
30% doanh thu ?
Câu 3 (2điểm) Thờ i gian bả o hành mộ t sả n phẩ m đượ c quy định là 3 năm. Nếu bán đượ c mộ t sả n phẩ m thì
cử a hàng lãi 150 nghìn đồng, nhưng nếu sả n phẩ m bị hỏ ng trong thờ i gian bả o hành thì cử a hàng phả i chi
phí 500 nghìn đồng cho bả o hành. Biết rằ ng tuổ i thọ (tính bằ ng năm) củ a mỗ i sả n phẩ m là biến ngẫ u nhiên
tuân theo luậ t chuẩ n vớ i trung bình là 4,2 năm và độ lệch chuẩ n là 1,8 năm. Tính lãi trung bình khi bán mộ t
sả n phẩ m ?
Câu 4 (4điểm) Một công ty tiến hành khảo sát nhu cầu về một loại sản phẩm do công ty sản xuất trên 500 hộ
gia đình ở thành phố A, được bảng số liệu:
Số lượ ng 0 2–3 3–4 4–5 5–6 6–7 7–8
(kg/tháng)
Số hộ 150 33 52 127 73 35 30
a) Vớ i độ tin cậ y 95%, hãy tìm khoả ng tin cậ y đố i xứ ng củ a mứ c tiêu thụ trung bình trong mộ t tháng trên mỗ i
hộ ở các hộ có nhu cầu sử dụng ?
b)Hộ có mứ c tiêu thụ trên 5kg/tháng gọ i là hộ có nhu cầ u sử dụ ng cao. Nếu muố n ướ c lượ ng tỷ lệ hộ có nhu cầ u sử
dụ ng cao vớ i độ chính xác 0,04 và độ tin cậ y 98% thì phả i điều tra thêm bao nhiêu hộ nữ a?

ĐỀ 4

Câu 1 (2điểm) Ba ngườ i, mỗ i ngườ i bắ n 1 viên đạ n vào cùng mộ t mụ c tiêu. Biết rằ ng có ít nhấ t 1 viên
trúng đích. Tính xác suấ t để ngườ i thứ ba bắ n trúng.
Giả thiết rằ ng xác suấ t trúng đích mỗ i lầ n bắ n củ a ba ngườ i lầ n lượ t là 0,5; 0,8 và 0,9 và ba ngườ i bắ n độ c
lậ p nhau.
Câu 2 (2điểm) Mộ t ngườ i muố n bả o hiểm chiếc ô tô củ a mình vớ i giá 500 triệu đồ ng. Công ty bả o hiểm
ướ c tính rằ ng trong mộ t năm có thể mấ t tiền: toàn bộ vớ i xác suấ t 0,002; 50% vớ i xác suấ t 0,01 và 25% vớ i
xác suấ t 0,1. Nếu bỏ qua các chi phí khác, thì muố n thu lãi trung bình 5 triệu đồ ng
/năm khi bả o hiểm xe này công ty phả i yêu cầ u chủ xe mỗ i năm nộ p bao nhiêu tiền ?
Câu 3 (2điểm) Doanh thu hàng ngày củ a mộ t cử a hàng là mộ t đạ i lượ ng ngẫ u nhiên phân phố i chuẩ n vớ i
doanh thu trung bình là 5,2 triệu đồ ng và độ lệch chuẩ n là 0,2 triệu đồ ng. Mộ t ngày đượ c coi là bán đắ t hàng
nếu có doanh thu trên 5,5 triệu đồ ng. Tính xác suấ t để trong 3 ngày bán hàng thì có 1 ngày bán đắ t hàng.
Câu 4 (4điểm) Để nghiên cứu mức sống của dân cư thành phố A năm 2009, người ta điều tra ngẫu nhiên thu
nhập (đơn vị: triệu đồng/tháng) và thu được số liệu sau:
Thu nhậ p 7 7,5 8 8,5 9 9,5 10 10,5
1 hộ
Số hộ 5 10 15 23 26 10 6 5
Giả sử thu nhậ p mỗ i hộ trong tháng là biến ngẫ u nhiên X tuân theo luậ t chuẩ n
a)Vớ i độ tin cậ y 95%, ướ c lượ ng thu nhậ p trung bình củ a mỗ i hộ dân cư thành phố A.
b) Vớ i độ tin cậ y 98%, hãy ướ c lượ ng số hộ có thu nhậ p trên 9 triệu đồ ng/tháng biết rằ ng thành phố A có khoả ng 1
triệu hộ dân cư.

ĐỀ 5

Câu 1 (2điểm) Mộ t ngườ i tham gia đấ u thầ u 2 dự án. Khả năng trúng thầ u dự án 1 là 0,6. Nếu trúng thầ u
dự án 1 thì khả năng trúng thầ u dự án 2 là 0,8. Nếu không trúng thầ u dự án 1 thì khả năng trúng thầ u dự án
2 là 0,2. Tính xác suấ t để:
a) Trúng thầ u ít nhấ t mộ t dự án.
b) Biết rằ ng ngườ i đó trúng thầ u, tính xác suấ t để trúng thầ u dự án 2
Câu 2 (2điểm) Một công ty dự định tổ chức buổi ca nhạc vào đêm Noel tại sân vận động. Gọi X là số người
sẽ đến xem dự kiến và phân phối xác suất của X là:
Số ngườ i 1.000 2.000 5.000 10.000
P 0,12 0,48 0,08 0,32
Các khoả n chi phí bao gồ m: Thuê sân 5 triệu, thuê ban nhạ c 20 triệu, chi cho quả n lý và các dịch vụ khác
10 triệu, thuế doanh thu 10%.
a) Nếu giá vé đượ c quy định là 50.000đ thì tiền lãi trung bình là bao nhiêu ?
b) Nếu muố n tiền lãi kỳ vọ ng thu đượ c bằ ng 60% doanh thu thì phả i quy định giá vé là bao nhiêu ? Câu 3 (2điểm)
Lãi suấ t đầ u tư vào mộ t công ty là biến ngẫ u nhiên phân phố i chuẩ n. Biết xác suấ t để đạ t đượ c lãi suấ t trên 20% mộ t
năm là 0,2 và dướ i 10% mộ t năm là 0,1. Tìm xác suấ t để khi đầ u tư vào công ty đó sẽ đượ c lãi suấ t ít nhấ t là 14%
mộ t năm
Câu 4(2điểm) Để quan sát trọng lượng X của một vật trong kho người ta quan sát một mẫu và có kết quả:
X(g) 36 42 48 54 60 66 72
Số 15 12 25 18 10 10 10
lượ ng

Nhữ ng vậ t có trọ ng lượ ng từ 60g trở lên thì đượ c xem là nhữ ng vậ t đạ t tiêu chuẩ n. Hãy ướ c lượ ng tỉ lệ
con đạ t tiêu chuẩ n vớ i độ tin cậ y 95%.

ĐỀ 6

Câu 1 (2điểm) Hai công ty A và B cùng kinh doanh mộ t mặ t hàng. Xác suấ t thua lỗ củ a các công ty lầ n lượ t
là 0,2 và 0,4. Xác suấ t để cả 2 công ty cùng thua lỗ là 0,1. Tính xác suấ t để:
a)Chỉ có mộ t công ty thua lỗ .
b) Biết có công ty làm ăn thua lỗ , xác suấ t để công ty B thua lỗ
Câu 2 (2điểm) Mộ t ngườ i chơi trò xổ số vui 4 lầ n. Mỗ i lầ n mua vé 5.000đồ ng. Mộ t vòng quay có 10 số ,
trong đó có 1 số giả i nhấ t, 2 số giả i nhì, còn lạ i không đượ c thưở ng. Giả i nhấ t đượ c thưở ng 15.000đồ ng,
giả i nhì đượ c thưở ng 9.000đồ ng.
Tính tiền mấ t trung bình củ a ngườ i đó khi tham gia trò chơi sau 4 lầ n.
Câu 3 (2điểm) Mộ t cơ sở sả n xuấ t mặ t hàng A có dự định sẽ áp dụ ng mộ t trong hai phương án sả n xuấ t.
Lợ i nhuậ n thu đượ c từ hai phương án sả n xuấ t là hai biến ngẫ u nhiên phân phố i chuẩ n (Đơn vị tính: triệu
đồ ng/tháng). Ướ c tính lợ i nhuậ n trung bình mỗ i tháng củ a hai phương án tương ứ ng là 140 triệu đồ ng và
180 triệu đồ ng. Độ lệch tiêu chuẩ n ứ ng vớ i hai phương án lầ n lượ t là 40 triệu đồ ng và 60 tiệu đồ ng. Nếu
biết rằ ng để tồ n tạ i và phát triển thì lợ i nhuậ n thu đượ c từ sả n xuấ t mặ t hàng A phả i đạ t ít nhấ t 80 triệu
đồ ng/tháng, hãy cho biết nên sử dụ ng phương án nào sả n xuấ t ?
Câu 4 (2điểm) Để khảo sát chỉ tiêu X của một loại sản phẩm của xí nghiệp I, người ta quan sát một mẫu
trong kho và có kết quả:
X (cm) 11-15 15-19 19-23 23-27 27-31 31-35 35-39
Số sả n phẩ m 8 9 20 16 16 13 18
Hãy ướ c lượ ng giá trị trung bình củ a chỉ tiêu X củ a loạ i sả n phẩ m trên vớ i độ tin cậ y 96%. Biết rằ ng X tuân
theo quy luậ t phân phố i chuẩ n.
Câu 5(2điểm) Mộ t công ty quả ng cáo rằ ng có 40% ngườ i dân ưa thích sả n phẩ m củ a công ty. Mộ t cuộ c
điều tra 400 ngườ i tiêu dung cho thấ y có 125 ngườ i ưa thích sả n phẩ m củ a công ty. Sử dụ ng mứ c ý nghĩa
5%, kiểm định tính đúng đắ n củ a lờ i quả ng cáo củ a công ty ?

ĐỀ 7

Câu 1 (3điể m)
Từ thống kê số khách trên xe buýt tại một tuyến giao thông. Công ty xe buýt xây dựng được bảng phân
phối xác suất của số khách trên một chuyến như sau:
Số khách trên mộ t chuyến 20 25 30 35 40
Tầ n suấ t tương ứ ng 0,2 0,3 0,15 0,1 0,25
Nếu chi phí cho mỗ i chuyến xe là 200 nghìn đồ ng và không phụ thuộ c vào số khách đi trên xe thì muố n
thu đượ c lãi bình quân cho mỗ i chuyến xe là 150 nghìn đồ ng Công ty xe buýt phả i quy định giá vé là bao
nhiêu ?
Câu 2 (3điểm) Thờ i gian bả o hành Tivi là 5 năm. Nếu bán đượ c Tivi thì thu đượ c lãi là 200 nghìn đồ ng,
nhưng nếu Tivi bị hỏ ng thì chi phí bả o hành mấ t 500 nghìn đồ ng. Tuổ i thọ củ a Tivi là biến ngẫ u nhiên
phân phố i chuẩ n vớ i trung bình là 6 và độ lệch chuẩ n là 2 năm. Tính số tiền lãi mà cử a hàng hi vọ ng khi
bán mỗ i chiếc Tivi
2
Câu 3 (4điểm) Quan sát độ bền X (kg/mm ) củ a mộ t loạ i thép từ nhà sả n xuấ t thép, ta có:

2 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235


X (kg/mm )
a i
ni 10 9 11 23 20 21 6
)
Biết trọ ng lượ ng củ a thép là biến ngẫ u nhiên tuân theo luậ t phân phố i chuẩ n.
2
a)Thép có độ bền từ 195 kg/mm trở lên gọ i là thép bền. Ướ c lượ ng độ bền trung bình củ a thép bền vớ i độ tin cậ y
98%.
b) Mộ t nhà phân tích về thép cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Nhà phân tích kết luậ n như vậ y đúng không vớ i
mứ c ý nghĩa 1%.

ĐỀ 8
Câu 1 (3điể m)
Theo thố ng kê dân số thì mộ t ngườ i ở độ tuổ i 40 sẽ số ng thêm 1 năm nữ a là 0,995. Mộ t công ty bả o hiểm
nhân thọ bán bả o hiểm mộ t năm cho nhữ ng ngườ i ở độ tuổ i đó vớ i giá là 100 nghìn đồ ng và trong trườ ng
hợ p ngườ i mua bả o hiểm bị chết thì số tiền bồ i thườ ng là 10 triệu đồ ng. Hỏ i lợ i nhuậ n trung bình khi bán
mỗ i thẻ bả o hiểm loạ i này là bao nhiêu biết rằ ng chi phí cho kinh doanh bả o hiểm chiếm 30% doanh thu ?
Câu 2 (3điểm) Thờ i gian bả o hành mộ t sả n phẩ m đượ c quy định là 3 năm. Nếu bán đượ c mộ t sả n phẩ m thì
cử a hàng lãi 150 nghìn đồng, nhưng nếu sả n phẩ m bị hỏ ng trong thờ i gian bả o hành thì cử a hàng phả i chi phí
500 nghìn đồng cho bả o hành. Biết rằ ng tuổ i thọ (tính bằ ng năm) củ a mỗ i sả n phẩ m là biến ngẫ u nhiên tuân
theo luậ t chuẩ n vớ i trung bình là 4,2 năm và độ lệch chuẩ n là 1,8 năm. Tính lãi trung bình khi bán mộ t sả n
phẩ m ?
Câu 3 (4điểm) Một công ty tiến hành khảo sát nhu cầu về một loại sản phẩm do công ty sản xuất trên 500
hộ gia đình ở thành phố A, được bảng số liệu:
Số lượ ng 0 2–3 3–4 4–5 5–6 6–7 7–8
(kg/tháng)
Số hộ 150 33 52 127 73 35 30
a) Vớ i độ tin cậ y 95%, hãy tìm khoả ng tin cậ y đố i xứ ng củ a mứ c tiêu thụ trung bình trong mộ t tháng trên mỗ i hộ
ở các hộ có nhu cầu sử dụng ?
b) Hộ có mứ c tiêu thụ trên 5kg/tháng gọ i là hộ có nhu cầ u sử dụ ng cao. Nếu muố n ướ c lượ ng tỷ lệ hộ có nhu cầ u
sử dụ ng cao vớ i độ chính xác 0,04 và độ tin cậ y 98% thì phả i điều tra thêm bao nhiêu hộ nữ a?

ĐỀ 9

Câu 1 (3điểm) Mộ t ngườ i muố n bả o hiểm chiếc ô tô củ a mình vớ i giá 500 triệu đồ ng. Công ty bả o hiểm
ướ c tính rằ ng trong mộ t năm có thể mấ t tiền: toàn bộ vớ i xác suấ t 0,002; 50% vớ i xác suấ t 0,01 và 25% vớ i
xác suấ t 0,1. Nếu bỏ qua các chi phí khác, thì muố n thu lãi trung bình 5 triệu đồ ng /năm khi bả o hiểm xe này
công ty phả i yêu cầ u chủ xe mỗ i năm nộ p bao nhiêu tiền ?
Câu 2 (3điểm) Doanh thu hàng ngày củ a mộ t cử a hàng là mộ t đạ i lượ ng ngẫ u nhiên phân phố i chuẩ n vớ i
doanh thu trung bình là 5,2 triệu đồ ng và độ lệch chuẩ n là 0,2 triệu đồ ng. Mộ t ngày đượ c coi là bán đắ t
hàng nếu có doanh thu trên 5,5 triệu đồ ng. Tính xác suấ t để trong 3 ngày bán hàng thì có 1 ngày bán đắ t
hàng.
Câu 3 (4điểm) Để nghiên cứu mức sống của dân cư thành phố A năm 2009, người ta điều tra ngẫu nhiên thu
nhập (đơn vị: triệu đồng/tháng) và thu được số liệu sau:
Thu nhậ p 7 7,5 8 8,5 9 9,5 10 10,5
1 hộ
Số hộ 5 10 15 23 26 10 6 5
Giả sử thu nhậ p mỗ i hộ trong tháng là biến ngẫ u nhiên X tuân theo luậ t chuẩ n
a)Vớ i độ tin cậ y 95%, ướ c lượ ng thu nhậ p trung bình củ a mỗ i hộ dân cư thành phố A.
b) Vớ i độ tin cậ y 98%, hãy ướ c lượ ng số hộ có thu nhậ p trên 9 triệu đồ ng/tháng biết rằ ng thành phố A có khoả ng
1 triệu hộ dân cư.

You might also like