You are on page 1of 4

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ

Ghi chú: Sinh viên làm vào giấy và nộp lại vào buổi học ôn tập, trình bày bài giải
chi tiết và đầy đủ lời giải!

Bài 1. Khối lượng gạo X (kg) được đóng bởi dây chuyền tự động của một công ty tuân
theo luật phân bố chuẩn với khối lượng trung bình ghi trên bao bì là và độ lệch
chuẩn (kg). Biết tỉ lệ bao gạo có khối lượng lớn hơn 50,1 kg là 15,9%. Cho biết
.
a) Tính giá trị .
b) Chọn ngẫu nhiên 5 bao gạo. Tính xác suất có đúng 2 bao gạo có khối lượng nhỏ
hơn 50,1 kg.
Bài 2. Cho biến ngẫu nhiên X thỏa . Biết và

a) Tính giá trị .


b) Cho , tính E(T) và V(T).
Bài 3: Gọi X là BNN chỉ số khách trên một chuyến xe buýt của tuyến giao thông từ A
đến B. Giả sử X có bảng phân phối xác suất như sau:
X 25 30 35 40 45
P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,2
a) Tìm số khách trung bình và độ lệch chuẩn của số khách trên mỗi chuyến xe.
b) Giả sử chi phí cho mỗi chuyến xe là 500.000 đồng không phụ thuộc vào số lượng
khách trên xe. Để công ty xe buýt thu được tiền lãi trung bình cho mỗi chuyến xe là
940.000 đồng thì phải quy định giá vé là bao nhiêu?

Bài 4: Khối lượng thịt heo bán ra trong 1 ngày tại một cửa hàng thịt là một BNN ký hiệu
là X(kg) có bảng phân phối xác suất:
X 20 25 30 35 40
P 0.2 0.2 0.3 0.2 0.1
a. Hãy tính khối lượng thịt heo trung bình bán ra trong 1 ngày và độ lệch chuẩn
của khối lượng thịt heo bán ra trong 1 ngày của cửa hàng trên.
b. Mỗi ngày cửa hàng nhập vào 40kg thịt heo với giá 60.000đ/1kg. Hỏi cửa
hàng phải bán ra với giá bao nhiêu đồng/1kg để thu được lợi nhuận trung
bình là 760.000đ/1 ngày biết lượng thịt còn lại trong ngày cửa hàng bán lỗ
cho quán ăn với giá 50.000đ/1kg.
Bài 5: Tuổi thọ X(năm) của một loại thiết bị điện là BNN có phân phối chuẩn.
Biết p(X<8)=0,16; p(X>9)=0,69.
a) Tìm kỳ vọng và phương sai của X.
b) Tính p(8<X<12).
c) Sử dụng 10 thiết bị loại trên một cách độc lập, tìm xác suất có 4 thiết bị có tuổi
thọ từ 8 đến 12 năm.
Bài 6:
Cho X là BNN có phân phối chuẩn. Biết p(X<6) = 0,16; p(X>7) = 0,69.
a) Tìm kỳ vọng và phương sai của X. b) Tính p(X >10).
c) Lặp lại phép thử 10 lần một cách độc lập, tìm xác suất có 2 lần X nhận giá trị lớn hơn 10.

Bài 7. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một xạ thủ là 0,7. Cho xạ thủ bắn 150 phát
vào mục tiêu một cách độc lập. Tìm xác suất có ít nhất 90 phát súng trúng mục
tiêu.
Bài 8. Xác suất một máy tự động sản xuất ra chính phẩm là 0,95. Chọn ngẫu nhiên 200 sản phẩm
của máy. Tìm xác suất có ít nhất 185 chính phẩm.

Bài 9. Chiều cao (cm) của 32 nam sinh viên ở đại học A được chọn ngẫu nhiên như sau:
163 168 159 165 174 175 167 166
167 163 170 168 160 171 161 159
163 172 165 157 172 163 174 168
169 175 169 164 158 166 180 172
Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy chiều cao trung bình của nam
sinh viên ở đại học A
Bài 10. Chiều cao (cm) của 32 nữ sinh viên ở đại học A được chọn ngẫu nhiên như sau:
153 158 149 155 164 165 157 156
167 153 160 158 150 161 151 149
153 162 155 147 162 153 164 158
159 165 159 154 148 156 170 162
Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy chiều cao trung bình của nữ sinh viên ở
đại học A
Bài 11. Sau một chiến dịch quảng cáo của công ty A, người ta đã phỏng vấn ngẫu
nhiên 400 khách hàng thì thấy có 176 khách tiêu dùng sản phẩm của công ty này.
Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho tỷ lệ khách tiêu dùng sản phẩm của
công ty A sau chiến dịch quảng cáo.

Bài 12. Một nhà chính trị tiến hành khảo sát ngẫu nhiên 400 cử tri thì thấy có 164 cử tri
ủng hộ ứng cử viên A. Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng khoảng cho tỷ lệ cử tri ủng hộ
ứng cử viên A.
Bài 13. Sản lượng gạo bán ra trong 1 ngày có phân phối chuẩn. Điều tra sản lượng bán ra
trong 120 ngày, ta được bảng số liệu sau:
Sản lượng 400- 440- 480- 520- 560- 600- 640-680
(kg) 440 480 520 560 600 640
Số ngày 4 9 15 25 30 22 17
a) Với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy đối xứng cho số tiền bán ra trung bình trong
một ngày, biết giá mỗi kg gạo là 15000 đồng.
b) Ngày có sản lượng gạo bán ra không nhỏ hơn 560kg được gọi là ngày cao điểm. Với
độ tin cậy 98%, tìm khoảng tin cậy đối xứng cho số ngày cao điểm trong 1000 ngày bán.
Bài 14: Điều tra ngẫu nhiên tiền thu nhập trong 1 tháng của 100 công nhân làm việc trong một
xí nghiệp K ta có kết quả được cho theo bảng sau:
Tiền thu nhập 6,0-6,5 6,5-7,0 7,0-7,5 7,5-8,0 8,0-8,5 8,5-9,0 9,0-9,5 9,5-10
(triệu đồng)
Số công nhân 2 6 12 16 24 20 15 5
a) Tìm khoảng tin cậy đối xứng của tiền thu nhập trung bình 1 tháng của mỗi công nhân với
độ tin cậy 95%.
b) Công nhân có thu nhập từ 9 triệu đồng/tháng được xem là có thu nhập cao. Với độ tin
cậy 95%, hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của tỷ lệ công nhân có thu nhập cao của xí
nghiệp K.
Bài 15: Theo dõi ngẫu nhiên tuổi thọ của 400 chiếc lốp ôtô loại A do một nhà máy sản xuất ta có
bảng số liệu:
Tuổi thọ 30-32 32-34 34-36 36-38 38-40 40-42 42-44 44-46
(1000km)
Số lốp 25 65 50 150 40 25 25 20
a. Tìm khoảng tin cậy đối xứng của tuổi thọ trung bình của 1 chiếc lốp loại trên với
độ tin cậy 95%.
b. Lốp có tuổi thọ nhỏ hơn 34.000km được xem là lốp loại II. Với độ tin cậy 95%,
hãy ước lượng khoảng tỷ lệ lốp loại II của nhà máy trên.

Bài 16: Gọi X là BNN chỉ số khách trên một chuyến xe buýt của tuyến giao thông từ A đến B.
Giả sử X có bảng phân phối xác suất như sau:
X 25 30 35 40 45
P 0,1 0,2 0,3 0,2 0,2
a) Tìm số khách trung bình và độ lệch chuẩn của số khách trên mỗi chuyến xe.
b) Giả sử chi phí cho mỗi chuyến xe là 500.000 đồng không phụ thuộc vào số lượng khách trên
xe. Để công ty xe buýt thu được tiền lãi trung bình cho mỗi chuyến xe là 940.000 đồng thì phải
quy định giá vé là bao nhiêu?

Bài 17: Khối lượng thịt heo bán ra trong 1 ngày tại một cửa hàng thịt là một BNN ký hiệu là
X(kg) có bảng phân phối xác suất:
X 20 25 30 35 40
P 0.2 0.2 0.3 0.2 0.1
a. Hãy tính khối lượng thịt heo trung bình bán ra trong 1 ngày và độ lệch chuẩn của
khối lượng thịt heo bán ra trong 1 ngày của cửa hàng trên.
b. Mỗi ngày cửa hàng nhập vào 40kg thịt heo với giá 60.000đ/1kg. Hỏi cửa hàng
phải bán ra với giá bao nhiêu đồng/1kg để thu được lợi nhuận trung bình là
760.000đ/1 ngày biết lượng thịt còn lại trong ngày cửa hàng bán lỗ cho quán ăn
với giá 50.000đ/1kg.

Bài 18: Làm bài tập 5.1 – 5.9/trang 113-114.


Bài 19: Ôn tập bài tập chương 2!

You might also like