You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107 STT: ……...


Đề gồm 04 trang
Đề 03 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 2 HK I 2016 – 2017 - PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

Họ và tên SV: ...............................................................................


MSSV: .........................................................................................

Câu 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (c) ..........................


Câu 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (d) ..........................
Câu 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 17. (a) ..........................
Câu 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
(b) ..........................
Câu 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (c) ..........................
Câu 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (d) ..........................
Câu 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (e) ..........................
Câu 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ (f) ..........................
Câu 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Trả lời
Câu 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Đúng Sai Chưa rõ
Câu 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 18.
Câu 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 19.
Câu 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Câu 20.
Câu 21.
Câu 22.

Câu 16. (a) ..........................


(b) ..........................

Đề 3
HƯỚNG DẪN CÁCH CHỌN ĐÁP ÁN CHO PHẦN TRẮC NGHIỆM

Nếu chọn câu nào thì tô đen ô đó.


Ⓑ Ⓒ Ⓓ
Nếu bỏ chọn câu vừa mới chọn và chọn câu khác thì đánh chéo câu vừa chọn và tô đen ô
khác.
Ⓒ Ⓓ
Nếu muốn chọn lại câu vừa bỏ thì đánh chéo câu vừa chọn và tô đen ô cũ rộng hơn.

Ⓒ Ⓓ
Lưu ý các trường hợp sau đây, câu trả lời sẽ không được chấm:

Đề 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 04 trang
Đề 03 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 2 HK I 2016 – 2017


SV lưu ý:
 Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
 Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN (3,75 điểm)

Câu 1. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi )
a. i=1
n
−∑ QTTi ( GTTi−G KHi )
b. i =1
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi )−K
c. i=1
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi ) + K
d. i=1

Câu 2. Ảnh hưởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi )
a. i=1
n
−∑ QTTi ( GTTi−G KHi )
b. i =1
n
−∑ QTTi ( Z TTi −Z KHi )
c. i =1
n
∑ QTTi ( Z TTi −Z KHi )
d. i=1

Đề 3 Trang 1
Câu 3. Tại doanh nghiệp X có các tài liệu sau:
(Đơn vị tính: đồng)
Sản Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất sản Chi phí sửa chữa sản
phẩm phẩm hỏng phẩm hỏng
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 40.000.000 80.000.000 250.000 500.000 150.000 300.000
B 40.000.000 40.000.000 1.200.000 1.300.000 800.000 900.000
C 60.000.000 30.000.000 3.500.000 2.500.000 2.500.000 1.500.000
Tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ kế hoạch của sản phẩm A, B, C và toàn doanh nghiệp là:
a. 1%, 5%, 10%, 6%
b. 2%, 5%, 10%, 6%
c. 1%, 6%, 10%, 6%
d. 1%, 5%, 10%, 7%

Câu 4. Với tài liệu đã cho ở câu 3, tỷ lệ sản phẩm hỏng kỳ thực tế của sản phẩm A, B, C và toàn doanh
nghiệp là:
a. 1%, 5,5%, 10%, 6%
b. 2%, 5%, 13,3%, 6%
c. 1%, 6,5%, 10%, 6,47%
d. Tất cả đều sai

Câu 5. Với tài liệu đã cho ở câu 3, mức độ ảnh hưởng của nhân tố sản lượng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng
bình quân là:
a. 0%
b. 1%
c. 3%
d. Tất cả đều sai

Câu 6. Với tài liệu đã cho ở câu 3, mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm
hỏng bình quân là:
a. 2,30%
b. 6,47%
c. -2,13%
d. Tất cả đều sai

Câu 7. Với tài liệu đã cho ở câu 3, mức độ ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân từng
sản phẩm đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân là:
a. 0,8%
b. -1,33%
c. 3%
d. Tất cả đều sai

Đề 3 Trang 2
Câu 8. Sản lượng sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ theo khối lượng của doanh nghiệp
là:
a. Sản lượng tiêu thụ thực tế năm nay
b. Sản lượng tiêu thụ thực tế năm trước
c. Sản lượng tiêu thụ kế hoạch
d. Cả a và c đều đúng

Câu 9. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm có phân chia thứ hạng chất lượng, hệ
số phẩm cấp thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước:
a. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
d. Cả 3 đều sai

Câu 10. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch sản xuất
theo mặt hàng, ta tính bằng sản lượng kế hoạch:
a. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất
b. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất
c. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất
d. Cả ba đều đúng

Câu 11. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể nhỏ hơn 100%
b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Không thể lớn hơn 100%
d. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100%

Câu 12. Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng,
tỷ lệ sai hỏng bình quân thực tế kỳ này lớn hơn kỳ trước của toàn doanh nghiệp
a. Chưa thể kết luận được về kết quả sản xuất về chất lượng
b. Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c. Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
d. Cả 3 đều sai

Câu 13. Phân tích lợi nhuận bán hàng, việc xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng bán (GVHB) đến biến
động lợi nhuận nhằm:
a. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b. Đánh giá ảnh hưởng của GVHB đến chi phí
c. Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm
d. Cả a và b đều đúng

Câu 14. Phương pháp nào sau đây không dùng trong phân tích kết quả sản xuất về mặt khối lượng?
a. Phân tích quy mô
b. Phân tích kết quả sản xuất và sự thích ứng thị trường
c. Phân tích chung kết quả sản xuất
d. Phân tích đơn giá bình quân

Đề 3 Trang 3
Câu 15. Chỉ tiêu được sử dụng trong phân tích tình hình sản xuất về chất lượng sản phẩm đối với những
sản phẩm không phân chia thứ hạng là:
a. Tỷ lệ sản phẩm hỏng
b. Hệ số tiêu thụ sản phẩm
c. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất
d. Hệ số phẩm cấp

B. CÂU ĐIỀN KHUYẾT (5 điểm)


Câu 16. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm qua báo cáo chưa hoàn chỉnh của doanh nghiệp XYZ
như sau:
SP Tồn đầu kỳ Sản xuất trong Tiêu thụ trong Tồn cuối kỳ
kỳ kỳ
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 1.200 700 5.000 5.700 5.000 6.200 1.000 (a).........
B 600 800 4.700 3.800 4.500 4.000 (b)......... 600
C 400 (c)......... 2.000 2.100 2.300 2.000 100 500
D 150 300 500 620 500 (d)........ 0 70
.

Câu 17. Dựa vào số liệu câu 16, đơn giá, giá vốn và chi phí ngoài sản xuất của doanh nghiệp XYZ như
sau:

SP Đơn giá bán Chi phí ngoài sản xuất Giá vốn đơn vị
(đồng) đơn vị (đồng)
(đồng)
KH TT KH TT KH TT
A 250.000 220.000 17.500 19.800 200.000 180.000
B 250.000 225.000 25.000 29.250 180.000 185.000
C 120.000 115.000 14.400 12.650 70.000 70.000
D 190.000 200.000 28.500 30.000 175.000 180.000

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình lợi nhuận của công ty như sau:
(Đơn vị tính: ngàn đồng)
NHÂN TỐ Mức ảnh hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (a) ..............................................
Kết cấu hàng bán (b) ..............................................
Giá vốn hàng bán (c) ..............................................
Chi phí ngoài sản xuất (d) ..............................................
Giá bán (e) ..............................................
Tổng cộng (f) ..............................................

Đề 3 Trang 4
C. CHỌN ĐÚNG/SAI (1,25 điểm)

Trả lời
Phát biểu
Chưa
Đúng Sai

Câu 18. Chi phí thiệt hại về sản xuất sản phẩm hỏng bao gồm chi phí sửa
chữa SP hỏng không thể sửa chữa được và chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng có thể sửa chữa được
Câu 19. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch từng chi tiết được tính bằng cách lấy
số lượng chi tiết có thể sử dụng kỳ thực tế chia cho tổng của số
lượng chi tiết cần dùng để lắp kỳ kế hoạch và số lượng chi tiết
tồn cuối kỳ kế hoạch
Câu 20. Đơn giá sản phẩm loại cao nhất được dùng trong việc tính toán
hệ số phẩm cấp bình quân.
Câu 21. Hệ số phẩm cấp bình quân của doanh nghiệp kỳ thực tế thấp
hơn kỳ kế hoạch chứng tỏ doanh nghiệp đã nâng cao được chất
lượng sản phẩm.
Câu 22. Tiêu thụ và sản xuất của doanh nghiệp X trong kỳ tăng. Vậy
tình hình sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của doanh nghiệp X được
xem là cân đối

-HẾT-

Đề 3 Trang 5
Đáp án
Câu 1.

Câu 16. a. 200


b. 800
c. 400
d. 850
Câu 17. (ngđ)
Mức ảnh
NHÂN TỐ
hưởng
Khối lượng sản phẩm tiêu 32,9
thụ 38.624
(31,8
Kết cấu hàng bán
43.624)
99,7
Giá vốn hàng bán
50
(29,0
Chi phí bán hàng
35)
(287,5
Giá bán
00)
(215,6
Cộng
90)

Đề 3 Trang 6

You might also like