Professional Documents
Culture Documents
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
TUYỂN TẬP
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 8
MỤC LỤC
PHẦN 1. ĐỀ BÀI.....................................................................................................................................4
Đề 1. Quận Ba Đình 2016- 2017.........................................................................................................4
Đề 2. THCS Lê Quý Đôn 2017 - 2018............................................................................................... 5
Đề số 3. Đề tự luyện 1 Nam Từ Liên 2017-2018............................................................................. 6
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018........................................................................... 7
Đề số 05. Lương Thế Vinh 2017-2018...............................................................................................8
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2014...................................................................................................... 9
Đề số 07. Marie-Curie 2014-2015.................................................................................................... 10
Đề số 8. Nam Từ Liên 2015-2016....................................................................................................11
Đề số 09. Nghĩa Tân 2018-2019.......................................................................................................12
Đề số 10. Ngô Sĩ Liên 2013-2014..................................................................................................... 14
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007-2008..................................................................................................... 15
Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015....................................................................................... 17
Đề số 13. Tân Định 2017-2018......................................................................................................... 18
Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018........................................................................................................ 20
Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018....................................................................................................... 22
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI........................................................................................................... 23
Đề số 1. Quận Ba Đình 2016- 2017..................................................................................................23
Đế số 02. THCS Lê Quý Đôn 2017-2018........................................................................................ 26
Đề số 3. Đề tự luyện Nam Từ Liên 2017-2018.............................................................................. 29
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018......................................................................... 35
Đề số 5. Lương Thế Vinh 2017-2018...............................................................................................41
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2018.................................................................................................... 45
Đề số 07. Marie-Curie 2015-2015.................................................................................................... 49
Đề số 08. Nam Từ Liêm 2015-2016.................................................................................................54
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
3/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Bài 3 (2 điểm) :
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than , theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than . Nhưng khi thực hiện , mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than . Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than . Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than
Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35 ha. Do mỗi
tuần trồng vượt mức 5 ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20 ha mà còn hoàn
thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE 1 AB
. Đường thẳng DE
3
cắt CB kéo dài tại K .
a) Chứng minh ADE đồng dạng BKE
b) Gọi H là hình chiếu của C trên DE . Chứng minh: AD.HD HC.AE .
c) Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB 6cm .
d) Chứng minh CH.KD CD 2 CB.KB
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho a , b, c là các số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh: b c 16abc
1/ 2x
x
x1 x3 1 x 2 x 1
2 / x 3 | 5 x | x x 4 5 x 5
2
3/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 x 3 x 2 2 x x 2 2 x 3
35 7 7 5
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh AD. AC AE. AB và ABC ADE
b) Chứng minh BE .BA CD.CA BC 2
x 2y 2
y2
2
2
2) x 20 0
3 x2 10x - 8
0
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A = 90 (AC > AB). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc cạnh
0
BC). Kẻ HD sao cho góc AHD = 45 (D thuộc cạnh AC)
a) Chứng minh: AHB CAB
b) Chứng minh: AC 2 CH .BC
AD AB
d) Chứng minh
DC AC
e) Biết chu vi tam giác AHB = 15cm; chu vi tam giác AHC = 20cm. Tính chu vi tam giác
ABC.
x 2 y2
Bài 5 : Cho x, y > 0 thỏa mãn x 2 y . Tìm GTNN của M
xy
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
8/7 Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
1 x
a) Rút gọn và tìm ĐKXĐ của P
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 5 x 2 7 x 3 b) 5x x 2 1
2
x 6 x x2
x 3
c) 1 3x 1 3x 5 3x 2
4 2 8
Bài 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội sản xuất dự định mỗi tuần hoàn thành 30 sản phẩm, nhưng thực tế đã vượt
mức mỗi tuần 10 sản phẩm, vì vậy không những đã hoàn thành kế hoạch sớm 3 tuần
mà còn sản xuất thêm được 20 sản phẩm nữa. Hỏi theo kế hoạch đội phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC a) vuông tại A , đường cao AH
Chứng minh rằng tam giác b) ABC đồng dạng với tam giác HBA
d) Xác định vị trí của E trên AB để đoạn thẳng EF có độ dài ngắn nhất
A 2x 2 4x 7
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x 2 2x 2
a)
c) x 1 5 4 1
x 2 x 2 x2
4
Bài 3. Một dội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1
ngày và còn chở thêm được 10 tấn giúp đội bạn. Hỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao
nhiêu ngày.
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC( AB<AC), các đường cao BD và CE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh AE . AB AD . AC
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Giả sử A 450 ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC
d) Goi M, N lầ lượt là giao điểm của DE với AH và BC. Chứng minh
MD . NE ME . ND
1
Bài 5. Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S 9 x 2 5 x 9 x 10
x 1 x 2 5 3x 4 9
b) x 5 1 x
3 x 6 2 2 x 3
c)
m 2 x m 2 x 4 1 với m là tham số.
2 x m
Bài 3. (2 điểm). Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất
định trước. Do tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên đã hoàn thành kế hoạch sớm
hơn thời gian quy định 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm. Tính xem tổ đó dự
định sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , AD là trung tuyến, M là trung điểm A . Tia BM
cắt cạnh AC tại P , đường thẳng song song với AC kẻ từ D cắt BP tại I . D
x x
1) Rút gọn C.
b) 1 x 2 x 12 4 x 2 x 5
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x 1 x 2 x x 3
2 3 4
Bài 3 (2 điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km / h. Lúc từ B trở về A ô tô đi
đường khác dài hơn đường cũ 10km . Biết rằng vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km /h
và thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B
xuống AC , gọi M là giao điểm của BH và CD .
a) Chứng minh: AHB đồng dạng với CAD .
b) Chứng minh: BC.DA CM .CD . Tính diện tích tam giác BMC biết BC 6 cm, AB 8cm .
c) Kẻ MK vuông góc với AB ( K thuộc AB ). MK cắt AC tại I . Chứng minh MI .BM KB.IC
.
d) Chứng minh: BIM AMC .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a , b, c là 3 cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác
1 1 1 1 1 1
đó. Chứng minh rằng: p a p b p c 2( a b c)
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2 x 4 B. 1 2 x 3 C. 2 x 1 3 D. 5 3 x 1
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, BC = 10cm. AD là phân giác của góc A (D
B
thuộc cạnh BC), khi đó là:
D
A. 3 C 3 4 5
B. C. D.
4 D 5 3 3
2
C. 36cm D. 24cm
2
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 18 sản phẩm. Nhưng thực tế do cải
tiến kĩ thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 4 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc trước
3 ngày và còn vượt mức 14 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch.
Bài 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) x 7 x2 49 b) x 2 3 x 1 2
2x 1 3 5
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH
S 3x 4 y 5 9
x1 y 1
2
0
A. x – 2 0 B. x – 2 > 0 C. x – 2 ≥ 0 D. x – 2 < 0
3. Cho ∆ABC có M AB và BM = 1
4 AB, vẽ MN // AC (N BC). Biết MN = 2cm, thì AC bằng:
A. 6 cm C. 8 cm B. 4 cm
D. 10 cm
4. Hình lập phương có cạnh a = 4 cm. Khi đó thể tích của hình lập phương là:
3 3 3 3
A. 9 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 64 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 2x 1 : 3
điểm) Cho biểu thức: A 2
3x x 9 x3
a) Rút gọn A b) Tìm x để A 1 c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình sau: x2 3 2
a) 3 x 1 9 x 1 5 b)
2 2
c) x 3 2 x 1
x2 7x x x7
Câu 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội sản xuất dự định phải làm một số dụng cụ trong 30 ngày. Khi thực hiện mỗi ngày
đội đã làm thêm được 8 dụng cụ so với dự dịnh. Do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 10
ngày và làm thêm được 40 dụng cụ. Tính số dụng cụ mà đội sản xuất phải làm theo kế hoạch.
Câu 4. (4 điểm). Cho EBC vuông tại E có EB 3cm, EC 4cm . Đường cao EH và phân giác
BD cắt nhau tại I ( H BC và D )
EC
a) Tính độ dài ED và DC . HBE , từ đó suy ra EB BH .BC ;
2
A. x 3 x 0
2 B. x 1 3 C. x 3 7 D. 2 x 1 0
x
2.Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 2 3 x 7 ?
B. 3 x 5 C. 2 3 x 49 D. 4 6 x 14
2
A. 3 x 2 7
2 1 x
3.Cho phương trình: . Điều kiện xác định của phương trình là:
x1x x1 x1 x 1
A x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 0; x 1
4.Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
2
A. 2 x 4 0 B. 2 x 4 0 C. 2 x 4 0 D. 2 x 4 0
5.Tam giác ABC có AB 16cm; AC 24cm , đường phân giác AD. Biết
Hình 1
CD 12cm . Độ dài cạnh BC là:
A.22cm B.20cm C.15cm D.12cm
6.Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 12 cm, 6 cm, 15cm . Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh
sau đây, tam giác nào đồng dạng với tam giác ABC?
A. 6cm; 7, 5cm; 3cm B. 24cm; 16cm; 20cm A
B
C. 37, 5cm; 28cm; 15cm D. 3cm; 3cm; 3,75cm
O
7.Cho hình 2: AB//CD và SCOD 9SAOB . Tính tỉ số AB bằng:
CD
1 1
A. B. C. 3
D C
D. 9
3 9
8.Hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 3 thì thể
tích bằng:
4cm
1) Rút gọn P
2) Tìm x để P < 0
3) Tính giá trị của P với x thỏa mãn x 2 1
Bài 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc 30km/h, sau khi đi được 3
4
quãng đường AB, ô tô đó đã tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng
đường AB.
0
Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC có A 90 , đường cao AD , AB 8cm, AC 6cm.
1) Chứng minh tam giác ADC đồng dạng tam giác BAC
2) Tính BC , AD.
3) Kẻ DE AB ( E AB ), DH AC ( H AC) . Chứng minh AEH đồng dạng ACB
4) Gọi I là trung điểm BC, chứng minh AI vuông gócEH và tính diện tích tứ giác AEIH.
2 2 1
Bài 4: (0,5đ) Cho a + 4b = 1. CMR: a + 4b ≥
5
x x x
2x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P 1
c) Tìm x để P 1
3
Bài 2 (1,25 điểm). Giải các phương trình sau
a) x – 5 x 8 – 5 x –17
0 b) x 11 13 2x
22 2
Bài 3 (0,75 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x 3 x 3 x 2 7 x 7
2
Bài 4 (2 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 36 km/h, sau đó lại ngược
dòng từ B trở về A. Thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 40 phút. Tính khoảng
cách hai bến A và B biết vận tốc riêng của dòng nước là 3km/h và vận tốc riêng của ca nô
không đổi.
Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Lấy điểm M tùy ý trên cạnh
AB . Kẻ đường thẳng MH vuông góc với BC tại H . Đường thẳng MH cắt tia CA tại N .
1) Chứng minh: BM .BA BH .BC .
2) Chứng minh: AMN ~ HMB; AMH ~ NMB.
3) Gọi K là giao điểm của CM và BN . Chứng minh AB là tia phân giác của HAK.
4) Chứng minh BM .BA CM .CK không đổi khi M chuyển động trên cạnh AB .
4 x 1
Câu 6 (0,5 điểm). Tìm GTNN và GTLN (nếu có) của biểu thức M = x 23
AB AC AC B AB BC D. ˆ ˆ
A. B. C.
DE DF C DE E AD
DF E F
F
c) Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
d) Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác đều bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (8,5 điểm)
(2 điểm): Cho hai biểu thức P x x và Q 1 1 3
2
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Chứng minh: ABC ~ HAC .
b) Kẻ HK vuông góc BA tại K . Chứng minh AH 2 HK .AC .
c) Cho AC 10cm, CH 8cm . Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABC .
d) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm AH , CH . Gọi M là giao điểm AQ, BP . Chứng minh
AQ BP và AH
2
4 P .PB
M
1 y2
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2x
y thỏa mãn 2
x, x2 4
thức A xy .
6
2) Điều kiện xác định của phương trình : 3 x 2 2 x2 11 3
là:
x2 x 4 2 x
A) x≠ 2 ; x≠ 11 B) x≠2 C) x>0
D) x≠2 và x≠-2
3 2
3) x= -2 là một nghiệm của bất phương trình:
A) 3x+17< 5 B) -2x+1 < -1 C) 1 x+5 > 3,5
D) 1 - 2x < -3
2
4) Phương trình 2 x 5 3 x có nghiệm là :
A) {-8; 2 } B) {-8; 2 } C) {-2; 8 }
D){-2; 8 }
3 3 3 3
5) Cho ∆ABC và MN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm,
AB=3AM .Kết quả nào sau đây đúng:
A) AC = 6cm B) CN=3cm C)AC = 9cm D) CN = 1,5 cm
6) Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số 2 và chu vi của ∆A’B’C’ là 60cm. Khi đó
5
chu vi ∆ABC là: A) 20cm B) 24cm C) 25cm D) 30cm
7) Cho AD là phân giác của ∆ABC (DBC) có AB=14cm, AC=21cm, BD = 8cm. Độ dài cạnh
BC là: A) 15cm B) 18cm C) 20 cm D) 22 cm
8) Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt
2
bằng 4cm; 5cm và 54 cm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A) 5 cm B) 6cm C) 4 cm D) 3 cm
II.Tự luận (8điểm)
A= 2x 1 và B = 2 ( với x ≠ ±3)
Bài 1(1.0 điểm): Cho các biểu thức 2
x3 x 9
3 b) Tìm x để A x 2 5
a) Tìm x để A =
2 B
Bài 2(1.0 điểm):Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
x 1 2 x 3x 3
2 3 4
Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
21/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ
A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10giờ30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận
tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô ?
Bài 4(3.5 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD của CHA
và đường phân giác BK của ABC (DBC; KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.
a) Chứng minh: AHB ∽ CHA. b) Chứng minh: AEF ∽ BEH .
Bài 3: (1 điểm)
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó
là 21cm; 18cm; 15cm.
thuộc BC ).
a) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC .
b) Tính AB ; AH .
c) Vẽ đường phân giác CI ( I thuộc A ). Gọi O là giao điểm của AH và CI . Chứng minh:
B
HC. AI AC.HO .
d) Tính diện tích tứ giác IOHB .
Bài 5: (0,5 điểm)
Biết 2x y 0 và 4x 2 y 2 5xy . Tính M xy
2
y 2
4x
c) 2 x 1 3 x 2 1 2(2 x 1) 3(3 x 2) 1 4 x 2 9 x 6 1 5 x 7
3 2 6 6 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 7
5
Bài 2 (1.5 điểm)
ĐKXĐ: x 0; x 3
a) Rút gọn
A x 2 3 x 3 x 3 x ( x 1) x 1
.
(x 3)(x 3) x ( x 3)x x3
b) Tìm các giá trị của x để A 3
x 1
A 3 x 33
TH1. x 1 3 x 1 3.( x
3) x 1 3 x 9 x 5 (TMĐK)
x3
TH2. x 1 3
x3
x 1 3.( x 3) x 1 3 x 9 x 2 (TMĐK)
Vậy x = 5; x = -2 thì A 3
Bài 3. Gọi khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là x (tấn; x > 0)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
24/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Gọi khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là x (tấn; x > 0)
Thời gian đội khai thác theo kế hoạch: x (ngày)
40
x 10
Vậy khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là 800
tấn Bài 4 (3.5 điểm)
a) BDE đồng dạng DC .
Chứng minh rằng : A B
E
Xét BDE và DCE có: O 1
DEB DEC D I 1 C
∆BDE đồng dạng DCE (g.g) 1 K
b)
Chứng minh rằng: DC2 = CH . DB. H
Chứng minh được: CH // BD => C1 D1 ( so le trong)
Chứng minh được: ∆DHC đồng dạng ∆ACB (g.g)
SEHC
c) Chứng minh: K là trung điểm của HC và tính
S EDB
Áp dụng định lý Ta- let trong BOE , DOE
KC KE
OB OE KC KH
mà OB OD => K là trung điểm HC
KH EK OB OD
OD
OE
SEHC ( HC ) 2 ( HC
Chứng minh được ∆EHC đồng dạng ∆EDB
) 2 ( DC 2 )2 84 256
.DB
S EDB DB DB.DB DB2 10 4 625
d) Chứng minh: Ba đường thẳng OE , CD , BH đồng quy
Gọi I là giao điểm của BH và CD
Ta có HC / / BD theo hệ quả của Định lý Ta-let
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
25/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
IH HC 2HK HI HK
IB BD 2OB IB OB
B1 H1 (so le trong) HIK đồng dạng BIO (c.g.c)
Hay a – 1 . b – 1 . c – 1 0
2 x 5 2 x 5
x 5
2x 5x 2 0 2
x 2
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 2;
2
c) Điều kiện xác định x 1
2
5 2x 1 23 2x 5 2x 1 2 3 2x
2x 12x 1
2
2x 1 1 2x 4 1 2x 1 2x 1
x
54x 4x7
2
10 x 5 4 x 2 2 x 4 x 2 1 6 4x 4 x 2 12 x
2 x 12 x 12 x 12 x 1
8 x 2 x 1 (TMĐK)
4
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S
4
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 3(x 5)(x 5) x(3x 2) 7 3x 2 75 3x 2 2x 7 0 2x 82 x 41
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S x | x 41
b) 5 2( x 1) x 4 x 3 20 6( x 1) 12 x 2(4 x 3)
3 4 6 12 12 12 6
20 6 x 6 12 x 8 x 6 10 x 20 x 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S x | x 2
Bài 3. Gọi diện tích rừng lâm trường dự định trồng là x (ha), x 0.
x
Thời gian dự định trồng là 35 (tuần)
Do thực tế, mỗi tuần vượt mức 5 ha nên thực tế mỗi tuần trồng được 35 5 40 (ha)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
27/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Diện tích rừng trồng vượt kế hoạch 20 ha nên diện tích rừng thực tế trồng được là x 20 (ha)
Thời gian thực tế mà lâm trường đã trồng là x 20 (ha)
40
Vì thực tế hoàn thành sớm trước 2 tuần nên ta có phương trình
x 20 2 x 7x 140 560 8x x 700
(TMĐK)
40 35
Vậy lâm trường dự định trồng 700 ha rừng.
Bài 4:
a)Xét AD và BKE có: D C
E
DAE BKE
DAE EBK 90 ADE BKE
b)Xét HDC và AED có:
H
DAE CHD 90 0
EAD ( g g)
DHC
AED HDC so le trong
A E B
HD HC HD. AD HC
.EA EA AD
c)Xét CDK và AED có:
DAE DCK 90 0 AED K
CDK
AE AE 2
9 . 2 .6.6 27(cm )
2
S
CDK
8 3
d) Xét KH và KDC có:
C
0
KHC KCD 90
CKD : chung
KCH KDC (g . g)
KC CH
KD DC
CH .KD KC .DC
CH .KD CB.KB KC .DC DC .KB DC (KC KB)
2
CH .KD CB.KB DC .BC BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
28/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
A 2x (x 2)(x 2)
(x 2) 2 x
A 2(x 2) 4 2x
x 2 x 2
Vậy A 4 2x với mọi x
2; x 2
x 2
b) Có 2x 1 3
2x 1 3 hoặc 2x 1 3
2x=4 hoặc 2x 2
x=2 hoặc x 1
+) Ta thấy x=2 không thỏa mãn điều kiện xác định nên không tồn tại giá trị của A.
+) Ta thấy x 1 thỏa mãn điều kiện xác định.
Khi đó A 4 2.( 1) 4 2 6
1 2 1
Vậy với x 1 thì A 6
c) A 2
4 2x 2
x 2
4 2x 2 0
x 2
4 2x 2(x 2) 0
x 2 x 2
4 2x+2x 4 0
x 2
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
30/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
8 0
x 2
x 2 0(vì (8 0)
x 2
Thời gian của tàu thủy khi xuôi dòng hết khúc sông 72km là 72 (h)
x 3
54 (h)
Thời gian của tàu thủy khi ngược dòng khúc sông ấy 54km là x 3
6x(x-21) 0
6x=0 hoặc x-21=0
x 0 (loại) hoặc x=21 (thỏa mãn)
Vậy vận tốc riêng của tàu thủy là 21km/h.
Bài 3:
1 3
2
1/ 2x
(ĐKXĐ: x 1)
x
x1 x 3 1 x 2 x 1
1 3x2 2x
x1 x 1
x x 1
x 2 x 1
2
x 2 x 1 3x 2
2 x x 1
x x x
2
1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 2 2 x 2 2x
4x23x10
4x24xx10
4 x x 1 x 1 0
x 14 x 1 0
x 1( KTM )
1
x (TM )
4
Vậy nghiệm của phương trình là x=1/4
2 / x 3 | 5 x | x x 4 5 x 5
2
x 2 6 x 9 | 5 x | x 2 4 x 5
x 25 | 5 x | 3 x 16(1)
TH 1: 5 x 0 x
0 | 5 x | 5x
(1) 5 x 3 x 16
x 2(TM )
TH 2 : 5 x 0 x
0 | 5 x | 5x
(1) 5 x 3 x 16
x 8(TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x=-2, x=8
2 2
3/2x3x 2xx 2x3
35 7 7 5
2 x 3 5( x 2 2 x) 5 x 2 7 2 x 3
3535
2 x 3 5 x 2 10 x 5 x 2 14 x 21
6 x 18
x3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
32/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Bài 4:
D
E H
B G C
Vì tam giác ABC đều có BD,CE là đường cao đồng thời là đường trung tuyến, phân giác
của tam giác ABC. Mặt khác BD cắt CE tại H. Suy ra H là trọng tâm tam giác ABC
Ta có HBC ACB 30 . Suy ra tam giác BHC cân tại H
0
1 HG .
S BC
Ta có S 1S
HG 1
HBC 2 AG 3
HBC
S 12 AG. BC 3 ABC
ABC
Bài 5.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x, y ta có:
x y 2 xy 2 xy 2 xy 1
y2 y x y 2xy
x
2 2 2
Ta có x y
2 2 2 2
y2
x 4 2xy 2x 2 y 2 2 xy 2xy (2
x
xy)(1) xy , (2 xy) ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
34/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
xy 2 xy 2 xy (2 xy ) xy (2 xy ) xy 2 xy xy (2 xy) 1
2
xy (2 xy ) 1 2 xy (2 xy) 2(2)
Từ (1) và (2) ta có: x y 2
2 2 2 2
y
x
xy 1 x 1
Dâu bằng xảy ra khi
xy2 y 1
3x 3 x 3x : x
x 3x 3 3 x 3
x 3
x 2 6x 9 18 2 6x 9 : 2 x
x
x 3x 3 x3
2 2
x3
x .
x 3x 3 2
x 2
x3
x 1(tm)
b. 3
30
A 1 x 2
1 2 x 2 3 x 2 x 2 x x (tm )
2
2 x3 2
3
Vậy x ;1 .
2
c.
A0 x 2 x 3 0 (vì x 2 0x 0 )
0
x3 x0
x 3
x 0
Kết hợp với điều kiện ta được: x 3, x 0, x 3 .
Bài 2: Đổi 30 phút 0, 5 giờ
Gọi thời gian dự định tổ sản xuất phải làm là x (h), điều kiện: x 0, 5 .
150
Theo dự định mỗi giờ tổ sản xuất làm được sản phẩm.
154
Thực tế mỗi giờ tổ sản xuất làm được x 0, 5 sản phẩm.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
36/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Do mỗi giờ tổ làm được nhiều hơn dự định 2 sản phẩm nên ta có phương trình:
154 150 2
x 0, 5 x
154 x 150( x 0, 5) 2 x ( x 0, 5)
x ( x 0, 5) x ( x 0, 5) x ( x 0, 5)
154 x 150 x 75 2x 2 x
2 x 2 5 x 75 0
5 2 4.2.( 75) 625
x 5 25 7, 5 (nhận)
1
4
x 5 25 5, 25 (lo ại)
4 2
Vậy thời gian dự định tổ sản xuất phải làm là 7,5 giờ.
Bài 3:
a) Giải phương trình:
1. 3 2 5
(Điều kiện: x 7 )
x7 x7 2
49
x
3( x 7) 2( x 7) 5
( x 7)( x 7) ( x 7)( x 7) ( x 7)( x 7)
3( x 7) 2( x 7) 5
3x 21 2x 14 5
5x 7 5
5x 2
x 2
5
Giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định nên nhận.
2. x 5 2x 1 (1)
Ta có: x5 x 5khix 5
xkhix 5
5
- Nếu x 5 thì phương trình (1) trở thành:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
37/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
x 5 2x 1
x 2x 1 5
6
x 6
x
nên loại.
Giá trị này không thỏa mãn điều kiện x 5
x 2x 1 5
3 x 4
x 4
3
4
Giá trị này thỏa mãn điều kiện x < 5 nên nhận.Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
3
x 4 x 3
1. 1 5 x 3
15 3( x 4) 15x 5( x 3)
15151515
15 3( x 4) 15x 5( x 3)
15 3x 12 15x - 5x 15
3x 27 10x - 15
3x 10x 15 27
7x 42
x6
2. x3 4x2 5x 20 0
x 3 x2 10x - 8
Ta có : x 3 4x 2 5x 20 x 2 ( x 4) 5( x 4) ( x 2 5)( x 4)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
38/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
x 3
x 2 10x 8 ( x 3 x ) (2x 2 2x) (8x 8)
2
x 3 4x 2 5x 20
Ta có :
x 3 x2 0 10x - 8
x 2 5x 4
x 1x 4x 2 0
x 2 5 0
x 1x 2
2
Mà x + 5 > 0 nên (x+1)(x+2) >0 suy ra x+1 và x+2 cùng dấu
Lại có x+1 < x+2 nên có 2 trường hợp xảy ra :
- Trường hợp 1 : x 1 0 x 1
Kết hợp điều kiện ta được : x 1; x 4
- Trường hợp 2 : x 2 0 x 2 (Thỏa mãn điều kiện)
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là x x 1; x 4 x x 2
Bài 4:
B
H
A D C
b)
AHC BAC ( g g) A HC
C
B AC
C
2
CH .BC
AC
AH AD
Áp dụng tính chất tia phân giác: HC CD
DC AC
d) Biết chu vi tam giác AHB = 15cm; chu vi tam giác AHC = 20cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC, tính được BC =
5t Chu vi tam giác ABC = 12t
- Lại có AC 2 CH .BC ( cmt)
4 t 2
CH 5t 3,2t
Chu vi ACH AH HC AC 20
2, 4t 3, 2t 4t 20
t 25
12
Vậy Chu vi tam giác ABC = 12t = 25(cm)
x 2 y . Tìm GTNN của M x y
2 2
Giải :
x y 2 2
x y x y 3x
Ta có : M xy
y
x
4y
x
4y
Vì x, y > 0, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x và y
4y
, ta được :
x
x y 2 x .y 2. 1 1
(1)
4y x 4y x 2
x 2 3x
3
Lại có : x 2 y > 0 nên (2)
y 4y 2
Từ (1) và (2) suy ra : M
13 5
2 2
x yx2y
Dấu « = » xảy ra khi : 4 y x
x 2 y
Vậy GTNN của M là 5 khi x = 2y
2
x
x 1x 1 x 2 x
x 1 x x 1 x 1
x 1
2 2
x x 1 .x x 1
x1 x 1
2
x 1
. x x
x x 1 1 x
2
b) P
1 x 1 1 x 2 4x 4 x 2 4x 4 0 x 22 0 x 2 (TMDKXD)
4 x 24
c) M 1 M x x 1 1
2
P x1 x 1
Để M nguyên khi 1
nguyên x 1 U (1) x 2; 0
x 1
Kết hợp ĐKXĐ ta được 1 x 2 TMYCBT
Bài 2:
a) 5x 2 7x 3
5x 2 neu x 2
5
Ta có: 5x 2
2
2 5x neu x
5
Trường hợp 1: Nếu x 2 ta có phương trình:
5
5x 2 7x 3 5x 7x 3 2 2 x 5 x 5 L
2
Trường hợp 1: Nếu x 2 ta có phương trình:
5
1
2 5x 7x 3 5 x 7x 3 2 12x 1 x 12 TM
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
42/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Vậy x 1 .
12
b) 5x x 2 1 Điều kiện x 3; x 2.
x2 x 6 3 x x 2
Ta có: 5 x x 2 1
x 2 x 6 3x x2
5x x x 2 2 x 3 x 3x 2
3x 2 x 3x 2 x 3x 2 x 3x 2
x
5x x 2 2x 2x 6 2
2x 3x 6 x 2 3x x 2 3 0 x 0 (luôn đúng)
x
x
x 3x 2 x 3x 2
Vậy
S |
3; 2 .
c) 1 3x 1 3x 5 3x 2
4 2 8
Ta có: 1 3x 1 3x 5 3x 2
4 2 8
8 6 x 2 12 x 20 3 x 6
8 8 8 8
8 6 x 2 12 x 20 3 x 6
6 x 10 9 x 14
6 x 9 x 14 10
15 x 24
x 24 .
15
| x 24
Vậy S x
15
Bài 3:
Sp/ tuần Thời gian Tổng số sp
Kế 30 x x
hoạch 30
Dự định 40 x 20 x 20
40
Gọi số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là x ( sản phẩm) ( x 0 )
x
Thời gian tổ làm theo kế hoạch là: 30 (tuần)
Số sản phẩm thực tế tổ làm được mỗi tuần là : 30 10 40 sản phẩm
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
43/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Bài 4:
a) Tam giác ABC vuông tại A (gt) nên A
BAC 90 (đn)
E
AH là đường cao trong tam giác ABC nên
AH BC AHB AHC 900 F
Xet ABC và HBA có :
C
BAC BHA 90 B H
ABCchung
ABC ∽ HBA (g.g)
x 1 21
Vậy max A 5 x 1
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
45/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nên để 5x 1 0 5x 1 0 x 1
(x 1)2 5
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
46/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
P 1 x 1 ; x 1; x
Kết hợp với ĐKXĐ có
35
Bài 2
a) x 1x 3 2 x 4x 2 7
x 2 3 x x 3 2 x 2 2 x 4 x 8 7
x 2 4 x 5 x 2 6 x 1
4 x 5 6 x 1
6x4x15
2 x 4
x 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 2
b) x 5 x 14 0
2
x 2 7x 2x 14 0
x x 7 2 x 7 0
x 7x 2 0
x 7 0
x 2 0
x7
x 2
S 2; 7
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
c) ĐKXĐ: x 2
x 1 5 4 1
x 2 x 2 x2 4
4 x2 4
x 1x 2 5 x 2
x 2 x 2 x2 4
x 2 2 x x 2 5 x 10 x
2
x24 x2 4
x 2 x 2 5 x 10 x2
4x80
x 2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
47/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Bài 3
Gọi số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là x (ngày). ĐK x 1
Số ngày đội xe chở hàng theo thực tế là: x 1 (ngày)
Năng suất đội xe dự định chở hàng là 140 (tấn/ngày)
x
Số hàng thực tế đội xe chở được là: 140 + 10 = 150 (tấn)
Năng suất đội xe chở hàng theo thực tế là: 150 (tấn/ngày)
x 1
Vì mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên ta có phương trình:
140 5 150
x x 1
140 x 140 5 x 5 x 150x
2
5 2 15 x 140 0
x
x 2 3 x 28 0
0
x 7 x 4
x 7 TM
x 4
L
Vậy số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là 7
ngày Bài 4.
A
a) Chứng minh AE . AB AD . AC
Xét AEC và ADB có: D
AEC ADB 90
0
(do BD, CE M
E
là các đường cao trong ABC )
BAC chung H
Do đó AEC ∽ ADB ( g . g )
AE AC AE . AB AD . AC
AD AB
N B F C
Vậy AE . AB AD . AC
b) Chứng minh ADE ∽ ABC c) Khi A 45 ; so sánh SADE và SBEDC
0
Theo câu a ta có
Vì A 45
0
ADB
vuông cân ở D
AE AC AE AD
AD AB Áp dụng định lý Pitago ta có:
AC AB
Xét ADE và ABC có: AD 2 BD 2 AB2
AE AD 2 2
AD 2 1
(chứng minh trên) 2 AD AB
AC A AB 2
B
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
48/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
d) Chứng minh MD . NE ME . ND
EFM DFM
Suy ra FM là đường phân giác trong FED mà FM nên FN là đường phân giác
của ngoài của FED FN
Áp dụng tính chất đường phân giác trong FED có phân giác trong FM và phân giác ngoài
FN nên ta có:
FD MD ND MD . NE ME . ND
FE ME NE
Vậy: MD . NE ME . ND
Bài 5. Ta có: S 9 6 x 1 x 1 9 S (3 x 1) 2 x 1 9
2
x 9x 9x
Có (3x 1)2 0 với x . Dấu “=” xảy ra khi x 1 .
3
1 ta được:
Mà x 0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số không âm x và
9x
x 1 2 x 1 2. 1 2 . Dấu “=” xảy ra khi x 1 hay
1
9x 9x 3 3 9x x 3.
Vậy S (3 x 1) x 1 9 0 2 9 29 .
2
9x 3 3
Giá trị nhỏ nhất của S 29 khi x 1 .
3 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
49/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
x 5 1 2 x 3
3 x 2 2 2 x 2
2 x 5 3 x 2 3 2 x 3 0
2 x 10 3 x 6 6 x 9 0
7 x 25 0
x 25 TM
7
25
7
c)
m 2x 2 x m 1
m
2mx m 2 2x 2m 1
2m 2 x m 2 2m 1
2 m 1 x m 12
TH1: Với m 1 ta có: 0 x 0 x
TH2: m 1 0 m 1 ta có: x m 1
2
m 1 0 m 1 ta có: m 1
TH3: Với x
2
Vậy:
Vì đội đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên ta có phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
51/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
x 5 x 60 19 x 1900 20 x 1200
x 700 (tmđk)
2019
Vậy số sản phẩm mà tổ đó dự định sản xuất là 700 sản phẩm.
Bài 4.
a) Xét ΔAPM và ΔDIM , ta có: A
PAM IDM (so le trong, DI // AC )
MA = MD (do M là trung điểm AD )
Q P
AMP DMI (2 góc đối đỉnh)
Vậy ΔAPM = ΔDIM (g.c.g)
M N
Do đó PA = DI ( 2 cạnh tương ứng)
I
B D C
BI BD DI (hệ quả của định lí Ta-lét)
+ Xét ΔBPC , ta có: DI // PC (do DI // AC )
BP BC CP
BD 1
Mà (do AD là trung tuyến) BI BD DI 1 (*)
BC 2 BP BC CP 2
Mà DI = AP (cmt) Suy ra AP 1
CP AC AP 2AP AC 3AP
CP 2
2AP
Vậy AP 1
AC 3
b) Chứng minh PQ // BC
A
Q P
N
M
I
B D C
Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt CM tại N .
Khi đó ΔAQM và ΔDNM , ta có:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
52/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
BI 1
Lại có
BP 2
Nên BP 2BI
MB MP 2(BM MI )
MB MP 2MI
MB MP 2MP (do MI MP )
MB 3MP
Vậy MP 1 (2)
MB 3
Từ (1) và (2) suy ra QP MP
BC MB
Do đó PQ.MB BC .MP (đpcm)
d) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AQP và ABC
SAQP AQ 2 1 2 1
Ta có APQ ∽ ACB (do PQ / / BC) nên S ABC 9
AB 3
Vậy SAQP 1
S ABC 9
Bài 5.
1 1 1 3a b a c b c
a) a b c 9⇔
9
a b c b a c a c b
Với a , b, c 0 ta có a b 2 và a c 2 và b c
b a c a c a 2 nên bất đẳng thức trên đúng.
Dấu “=” xảy ra khi a b c .
b c c a a b
1 1 1 9
b) Áp dụng BĐT ở câu a/ ta có
ca
a 1 b 1 c 1 9 b ab
c
bc ca ab 2
a b c 3 (đpcm)
bc ca ab 2
Dấu “=” xảy ra khi a b c .
C 4 4x444 4
x
x1 x 1 1;0; 2;3;5
x1
Để C đạt giá trị nguyên thì x 1 Ư 4 x 1 1; 2; 4 x 3;
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình.
a) Điều kiện xác định x 1
1 2x 2 5 4 x 2x1 2x 2 5
4 x 1
x1 x 3
1 x 2 x 1 x 31 x 3 1 x 3 1
x 2 x 1 2 x 2 5 4 x 4 3 x 2 3 x 0 3x x 3 0
x0 x 0
(TMĐK)
x3 0 x 3
Vậy nghiệm của phương trình là: x 0, x 3
b) 1 x 2 x 1 4 x x 5 (*)
2 2
TH1: 1 x 1 x khi 1 x 0 x 1
51x4x24x14x2x5
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
55/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
4x 4 x4xx1150
2 2
x
4 x 3 0
x 3 (TMĐK)
4
TH2: 1 x x 1 khi 1 x 0 x 1
4x 4 x 4 x x 1 1 5 0 2 x 5 0 x 5 (loại)
2 2
x
2
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x 3
4
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x1 x2 x3 6 4 x 2 12x 3 x 3
x x1
2 3 4 12 12 12 12
6 x 1 4 x 2 12 x 3 x 3 6 x 6 4 x 8 12 x 3 x 9
6 x 12 x 3 x 4 x 9 6 8 7 x 7 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S x | x 1
Biểu diễn trên trục số
20 h 1h
Bài 3: Đổi 20 phút
60 3
Gọi độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi là x ( km, x > 0)
Theo đề bài:
Thời gian đi là: x (h)
40
Quãng đường lúc về là: x 10 ( km)
Vận tốc lúc về là: 40 5 45 km / h
Thời gian về là: x 10 km / h
45
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 h nên ta có phương trình:
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
56/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Vậy, độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi là 200 km.
Bài 4
a) Ta có A1 C1 (slt) và ADC AHB 90 (gt)
0
A K B
1
Suy ra AHB ∽ CDA (g – g) 1
C C 2 900
90 C1 B1
1
b) Ta có
B 0
C 2
1 I
1 H 2
Suy ra BMC ∽ CAD (g – g)
2 1
Do đó BC MC BC .DA CD.MC 1 D
M C
CD DA
2 2 cm
c) Tứ giác MKBC là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) nên KB MC 2
1
IC MC IC .BC MB.MC 4
Theo câu c) có IMC ∽ MC (g – g) suy ra
MB BC
B
Trong AD có M // AD nên theo định lý Ta-let có:
C I
MI IC IC MI
AD AC AC BC IC .BC MI . AC 5
MI MB
Từ và 5 ta được: MI . AC MB.MC MC AC 6
4
11 4
Bài 5. Trước hết, ta chứng minh bđt :
a b a b với a,b > 0
Xét hiệu :
H 1 1 4 b (a b) a(a b) 4 ab ab b 2 2 ab 4ab a 2 2ab 2
(a b)2
a b ab(a b)
ab ab (a b) ab (a b) ab (a b)
a b
Vì a , b 0 nên ab 0, a b 0
Mà (a b) 0
2
pb p a
c
1 1 4
pc pa b
2( 1 1 1 ) 4( 1 1 1 )
pa pb pc a b c
1 1 1 2( 1 1 1 )
pa pb pc a b c
a b
bcabc
Dấu “ = ” xảy ra
c a
Bài 1:
a) Với x 0, x 1, x 5 ta có:
P 15 x 2 : x 1 15 x 2 x 5 . 2x x 5 x 5 . 2x 2x
25 10x x 5x 5
2 2
x x1 x 5 x 1 x 1
x5 2
x
Vậy P 2
x
x 1
b) Ta có 2 x 3 2 x 3 7 x 5 L
7
3 7
2 x x 2
Thay x 2 vào P ta được P 4 4
1
c) Với x 0, x 1, x 5 ta có: P 2 2
x 1
Vì 2 nên để P thì 2 x 1 Ư 2 x 1 2; 1;1; 2
x 1
+) x 1 2 x 3 (TMĐK)
+) x 1 1 x 2 (TMĐK)
+) x 1 1 x 0 (KTMĐK)
+) x 1 2 x 1 (TMĐK)
Bài 2:
Tổng sản phẩm Sản phẩm/ ngày Ngày
Kế hoạch 18x 18 x
Thực tế 22( x 3) 18 4 22 x3
Gọi số ngày tổ sản xuất hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch là: x (ngày) ( x 3 )
Thì số sản phẩm tổ sản xuất phải làm theo kế hoạch là: 18x (sản phẩm)
Số ngày tổ sản xuất làm thực tế là: x 3 (ngày)
Số sản phẩm thực tế tổ sản xuất đã làm là: (18 4)( x 3) 22( x 3) (sản phẩm)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
59/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Theo đề bài : Tổ sản xuất không những hoàn thành sớm 3 ngày mà còn làm thêm được 14 sản
phẩm nên ta có phương trình:
18 x 14 22( x 3) 18 x 14 22 x 66 4 x 80 x 20 (TMĐK)
Vậy số ngày tổ sản xuất hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch là: 20 ngày.
Số sản phẩm tổ sản xuất pải làm theo kế hoạch là: 18.20 360 (sản phẩm)
Bài 3
a ) 2x 1x 7 x 49
2
b) x 2 3x 1 2
3 5
2x 1x 7 ( x 7).( x 7) 0
5x 10 9x 3 30 0
( x 7).(2x 1 x 7) 0 15
( x 7).( x 8) 0 43 4x 0
x 7 0x 7
x 8 0 x 8 x> 43
4
Vậy tập nghiệm của phương trình Vậy tập nghiệm của bất phương trình
đã cho là: đã cho là:
S 7; 8 S x R x 43
4
Bài 4
a) Chứng minh HNM MNP P
Xét HNM và MNP có:
N chung
NHM NMP 90 HNM MNP (g g )
E
H
b) Chứng minh: MH NH .PH 2
NHM MHP 90 0
Do S MNP và MP không đổi nên S HFE nhỏ nhất khi HE nhỏ nhất HE MP.
Vậy điểm E nằm trên MP sao cho HE MP thì SHFE đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: S 3x 4 y 5 9
y 1 x1
S 5 5 x 1 9 9 3 x5 4 y 9 y 5 9
Ta có 4 y 1 4x 44 4
x1 4 y 1
S 5 5 x 1 9 9 y 7 x y 7
1 4 2
x1 4 y 1 4
5 0 và 5 x
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 1 0 ta có:
x 1 4
5 5 x 1 2 5 . 5 x 1 5 5 x 1 5
(1)
x1 4 x 1 4 x 1 4
c) A x 3 4 1 4
x3 x3
Để A 4 x 3 Ư 4 =
x3 1;1; 4; 4; 2; 2
x 2; 4; 1; 7;1; 5
Câu 2.a) 3 x 1 9 1 5
2 2
x
9 26x 1 9x 9 5 0
2
x
6 x 5 0
x5
6
Vậy phương trình có nghiệm x 5
6
x 0
b) Điều kiện:
x7
Phương trình x 2 3 x 7 2x
x x 7 x x 7 x x 7
x 2 3 x 21 2 x 0 4 x 23 0 x 23
4
c) x 3 2x 1
Trường hợp 1. x 3 0 x 3
3x4x 4
Phương trình x 3 2 x 1 (thỏa mãn)
3
4
Vậy phương trình có nghiệm x
3
x
Câu 3. Gọi số dụng cụ mà đội sản xuất phải làm theo kế hoạch là Số dụng x
cụ mà đội sản xuất làm theo thực tế là x 40
Một ngày đội sản xuất theo dự định được x dụng cụ
30
Do đội đã hoàn thành trước kế hoạch 10 ngày nên đội đã làm xong trong 20 ngày
Một ngày đội sản xuất theo thực tế được x 40 dụng cụ
20
Theo đầu bài đội sản xuất làm thêm được 40 dụng cụ, ta có phương trình:
x 8 x 40
30 20
x 240 x 40
3020
20 x 4800 30 x 1200
10 x 3600
x 360 (thỏa mãn)
Câu 4
Lời giải:
a) Xét tam giác EBC theo đl Pitago: tính được BC 5cm
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
63/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Theo đl đường phân giác: DE BE 3 và DE DC 4cm 3.4 3 cm ;
⇒ DE
DC BC 5 8 2
⇒
DC 4 3 5cm
2 2
b) Xét EBC và HBE có: EBC chung, CEB EHB 90 EBC đồng dạng với
0
⇒ HB
E BC E
B
HB B
E
⇒
E 2 BH .BC
B
ˆ
ˆ B ˆ
c) Xét BDC : (t/c góc ngoài tam giác, ký hiệu
EDB C 2 EBC B ) (1)
ˆ
Xét EIB : DIE HEB B (t/c góc ngoài tam giác) (2)
2
Mà ˆ ˆ ) (3)
HEB C (vì cùng phụ với góc B
Từ (1), (2), (3) ⇒ EDI DIE ⇒ EID cân tại E.
d) Xét BHE theo t/c đg phân giác: IH HB (1)
IE EB
Xét BEC theo t/c đg phân giác: ED EB (2)
DC BC
EBC đồng dạng với HBE HB EB (3)
⇒
EB BC
Từ (1), (2), (3) ta có: IH ED .
IE DC
1
Câu 5. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương và a ta có
a
1 1 1
aa2 a .a a a 2
Tương tự, 1 b 2; 1 c 2
b c
Cộng các vế của BĐT ta được
1 1 1 a b c 6 1 1 1 3 6 1 1 1 3
a b c a b c a b c
Vậy min P 3 a b c 1
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
64/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
x 1 x
1 1 x 4 2
x 1 x
x x .
2
1 x x 1 1 x x 3 4
2
x 2
x x
1x 1 2 x1
1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x . x3
2x 1 1 2x x 4x
.x1x
x
2 2
2
x3
Vậy với x 3 thì P < 0
3) Có x 2 1 x 2 1 x 3 TM
x 2 1 x 1L
2 3
4x
P 4.3 18
x 3 3 3
Vậy với x thỏa mãn x 2 1 thì P = 18
Bài 2. Gọi quãng đường AB là x (km, x > 0) 3 quãng đường AB là 3 x (km)
4 4
Thời gian đi 3 quãng đường đầu là 3 x : 30 3 x 1x (h)
4 4 120 40
Quãng đường còn lại là 1 3 1 x (km)
4 4
Ô tô đã tăng vận tốc thêm 10km/h nên vận tốc mới là 30 + 10 = 40 (km/h)
1 1
Thời gian đi quãng đường còn lại là: 4 x : 40 160 x (km)
Vì ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ nên ta có phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
65/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
1 x 1 x5
40 160
4 x x 800
160 160 160
5 x 800
x 160 TM
Vậy quãng đường AB dài 160km.
Bài 3.
1) Xét ADC và BAC có:
D C( 900 ) B
C chung
=> ADC BAC ( g . g)
2) Áp dụng định lí py-ta-go trong ABC : M
BC 2 AB 2 AC 2
BC 2 8 2 6 2 ID
BC 10cm
E
Theo câu a, ADC BAC
AD AC AD 6 AD 4,8cm K N
AB BC 8 10
Tứ giác AEDH có : A E D H 90 =>
0
AE AD AE 4,8 AE 2,88cm
AC BC 6 10
Xét AEH và ACB có : AE EH 12
A BC 25
C
=> AEH ∽ ACB ( ch c. g .v)
0
ACB ABC EAK 180
EAK 90 0 AI EH
Kẻ EM BC , HN BC ( M , N BC)
EM BE EM 5,12 EM 3, 08cm
BEM BC ( B chung)
AC BC 6 10
A
1 .EM .BI 1.3, 08.5 7, 7cm 2
Diện tích tam giác BEI =
2 2
∽
NH HC NH 2,16 NH 1,8cm
NH AB ( C chung)
AB BC 8 10
C C
1 . NH .IC 1 .1,8.5 4, 5cm
2
5
Bài giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số (a; 1) và (2b; 2), ta có
1
a 2 4b 2 12 2 2 1.a 2.2b a 2 4b2 5
2
1
Dấu “=” xảy ra khi a b 5
a) x 2 5 x 8 2 5 x 17 2 0
( x 2 5x 8 5x 17).(x 2 5x 8 5x 17) 0
( x 2 9).(x 2 10x 25) 0
( x 3).(x 3).(x 5)2 0
x 3 0 x 3
x 3 0 x 3
x50 x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 3;5.
b) x 11 13 2x
x x 2
30 36 3
x 120 (tm)
Vậy khoảng cách hai bến AB là 120km
Bài 5
HM MB MH MA
Xét NMB và AMH có
NMB AMH (đối đỉnh)
MB MN (chứng minh trên)
MH MA
Từ (1), (2), (3) suy ra HAB KAB hay AB là phân giác góc HAK
Vậy BM .BA CM .CK không đổi khi M chuyển động trên cạnh AB .
Bài 6.
Cách 1
+ Xét M + 1 = 4x 1 4x 1 x 2 3 (x 2)2
≥ 0 x
x2 3 +1= x2 3 = x2
3
M + 1 ≥ 0 M ≥ 1. Dấu “=” xảy ra khi x 2 0 x 2
2
GTNN của M là 1 khi x 2 12x 9 (2x
2
4 4 4x 1 4 12 12x 3 3)2
4
+ Xét M x ≥ 0 x
x 3(x 2
3) 3(x 2
3 3 x
2
3 3(x
2
3) 3)
M 4 x 1 x 2 4 x 4 x2 3 x 2 2 x2 3 x 22 1 1
x 2 3x 2 3x 2 3x2 3
Vậy GTNN của M là 1 khi x 2
12 x 3 4 x 2 12 x 9 4 x 2 12 2 x 3 2 4 x 2 3 2 x 3 2
3M x 2 3
x 2 3
x 2 3
x 23
44
3M 4 M 4
3
4 3
GTLN của M là 3 khi x = 2
3(x 3) (x 1) 3(x 3) x 1 x 3
P.Q 1 x 1 x 1 0 x x 3 0
x3 x3 x3
3 0 x 3 0 x 3
x3
Kết hợp ĐKXĐ P.Q 1 x 3
Bài 2.a) x 3 1 x x 2 x 3 4 3 x x 2 x 7 4 x 2
4 3 4 3 4 3
3x 7 4 4x 2 3x 21 16x 8 13x 13 x 1
3.4 4.3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S x | x 1 .
b/ 2x 3 4x 1
*/ Trường hợp 1:
1 2 x 3 4 x
*/ Trường hợp 2:
1 2 x 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
72/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Bài 4.
a) Xét ABC và HAK có A
A H 90 o
BAH ACH ( cùng phụ với HAC )
ABC HAK ( g g)
M
P
b) Có ABC HAK (cmt) KAH HCA K
Xét HAK và ACH có C
H K 90 o B H Q
KAH HCA (cmt).
S 1 AH .HC 1 2
) 25
nên S ABC 16 .24 37, 5( cm2 )
Mà HAC
2 2 .6.8 24( cm
AH BC
PQ AB
là trực tâm của ABQ BP AQ hay BP AQ (đpcm)
P
AH PQ P
Xét BPH và APM có
APM BPH A PM
APM BPH (g .g) P AP. PH BP.PM
0 B PH
AMP PHB 90
P
AP PH AH (P trung điểm AH) AH
2
AH 2
Mà PM .BP (đpcm)
2 2 2 xy 4 PM .BP
1 y2 1
2
y 2
2 2 x . y 2 2.
Bài 5. Ta có 2 x x 2 4 x x
2 2
2
x 4 4
Vậy A 2 4 A 2 2 A 2 .
x 1 0
x x 1
2 y
y 2
2
A 2 x 4 x 1 .
xy 0 y2
Vậy Min A 2 x 1; y 2 hoặc x 1; y 2.
F
E
B H D C
0.25
b) Chứng minh được góc EAF = góc EBH 0.5
Khẳng định có căn cứ: góc HEB= góc AEF 0.25
Kết luận hai tam giác đồng dạng
0.25
c) Chứng minh đúng tam giác ABD cân tại B suy ra: AB=BD 0.5
Chứng minh hai tam giác ABK, DBK bằng nhau Suy ra: KD 0.25
vuông góc BC hay KD//AH
0.25
d) Chứng minh được: EH BH BH
KD BD AB
Chứng minh được: BH AB
BC AB 0.25
Suy ra: EH AB hay EH KD
KD BC AB BC 0.25
5 x 3 3x 5 x x 5
3 2
0.5 x + 3x = x y + 2y + 5 y = x2 2 x2 2 0.25
điểm
2
Với x nguyên, để y nguyên thì x-5 chia hết cho x +2
2
Suy ra : (x-5)(x+5) chia hết cho x +2
2
Suy ra: 27 chia hết cho x +2
2
Suy ra: x +2 có thể là 3,9,27
Tìm ra x có thể là : 1 ;-1 ; 5 ;-5
Thay x tìm ra y.
Kết luận có hai cặp số (x ;y) là (-1 ; -3) và (5 ;5)
0.25
Vậy S x |x
18
7
ĐK: x 3
b) x 1 3
5x
x 3 3 x 2
x 9
x. x 3 x3 3 5x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x. x 3 x 3 3 5x
x23xx335x0
x23x0
x. x 3 0
x 0 x 0 TM
x 3 0 x 3KTM
Vậy S {0}
c) 3 x 2 11 x 1
TH1: 3 x 2 3 x 2 khi 3 x 2
2
0x 3
1 3x 2 11 x
3x x 11 2
4x 13
x 13 TM
4
TH2: 3 x 2 3 x 2 3 x 2 khi 3 x 2 0 x 2
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
77/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
1 2 3x 11 x
3 x x 11 2
2 x 9
x 9 TM
2
Vậy S 13 ; 9
4
2
Bài 2:
Gọi số thứ nhất là x
Số thứ hai là 6x
Nếu bớt số thứ 2 đi 22 đơn vị và cộng thêm vào số thứ nhất 13 đơn vị thì ta được hai số bằng
nhau nên ta có phương trình:
6 x 22 x 13
6 x x 22 13
5 x 35
x 35 : 5
x7
Vậy số thứ nhất là 7 và số thứ hai là: 6.7 42
Bài 3:
3
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: )
21.18.15 5670 (cm
Bài 4:
a) Xét ABC và HBA có:
ABC chung;
AHB BAC
90 0
Do đó HBA ABC g . g
AC B
AH 20 AH 20.15 AH 12 cm.
nên AH AB hay
Vì HBA ABC 15 25 25
AC BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
78/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Suy ra CH OH CH . AI AC .HO .
AC AI
d) Ta có: S ABC S ACI S HCO S IOHB .
S IOHB 73,5cm
2
Bài 5:
Ta có: 4x 2 y 2 5xy 4x 2 4xy y 2 9xy (2x y ) 2 9xy (*)
2 2
Ta lại có: 4x y 5xy 4x 2 4xy y2 xy (2 x y)2 xy (**)
.(2x y ) 2 2y 2 2
Nhân (*) và (**) ta có: (2x y )
9x
(4x y ) 9x y
2 2 2 2 2
1 M 2 1 M 1
2
x2y
(4 x 2 y 2 )2 9 9 3
2 2
Mặt khác: 2 x y 0 , nên 4x y M 0 .
Vậy khi 2 x y 0 và 4x 2 y 2 5xy thì giá trị của M 1
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/