You are on page 1of 170

1/7

Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

TUYỂN TẬP
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 8

Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể


giáo viên nhóm: Toán THCS
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
2/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

MỤC LỤC

PHẦN 1. ĐỀ BÀI.....................................................................................................................................4
Đề 1. Quận Ba Đình 2016- 2017.........................................................................................................4
Đề 2. THCS Lê Quý Đôn 2017 - 2018............................................................................................... 5
Đề số 3. Đề tự luyện 1 Nam Từ Liên 2017-2018............................................................................. 6
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018........................................................................... 7
Đề số 05. Lương Thế Vinh 2017-2018...............................................................................................8
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2014...................................................................................................... 9
Đề số 07. Marie-Curie 2014-2015.................................................................................................... 10
Đề số 8. Nam Từ Liên 2015-2016....................................................................................................11
Đề số 09. Nghĩa Tân 2018-2019.......................................................................................................12
Đề số 10. Ngô Sĩ Liên 2013-2014..................................................................................................... 14
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007-2008..................................................................................................... 15
Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015....................................................................................... 17
Đề số 13. Tân Định 2017-2018......................................................................................................... 18
Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018........................................................................................................ 20
Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018....................................................................................................... 22
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI........................................................................................................... 23
Đề số 1. Quận Ba Đình 2016- 2017..................................................................................................23
Đế số 02. THCS Lê Quý Đôn 2017-2018........................................................................................ 26
Đề số 3. Đề tự luyện Nam Từ Liên 2017-2018.............................................................................. 29
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018......................................................................... 35
Đề số 5. Lương Thế Vinh 2017-2018...............................................................................................41
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2018.................................................................................................... 45
Đề số 07. Marie-Curie 2015-2015.................................................................................................... 49
Đề số 08. Nam Từ Liêm 2015-2016.................................................................................................54
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
3/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề sô 09. Nghĩa Tân 2018 – 2019.................................................................................................... 58


Đề số 10. Ngỗ Sĩ Liên 2013-2014..................................................................................................... 61
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007 – 2008.................................................................................................. 64
Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015....................................................................................... 67
Đề số 13. Tân Định 2017-2018......................................................................................................... 71
Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018........................................................................................................ 74
Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018....................................................................................................... 76

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
4/7 Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

PHẦN 1. ĐỀ BÀI

Đề 1. Quận Ba Đình 2016- 2017


Bài 1 (2.5 điểm).
Giải phương trình và bất phương trình sau:
a/ 2.(3 x  1)  3 x  10
x  1   3x 1  1
b/
1x x 1 x (x 1)
2 x  1 3 x  2 1
c/
3 2 6
Bài 2 (1.5 điểm) :
A (x2  3  1 ): x
Cho biểu thức : x2  9 x 3 x 3
(ĐKXĐ x  0; x  3)

a/ Rút gọn biểu thức A A3


b/ Tìm các giá trị của x để

Bài 3 (2 điểm) :
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than , theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than . Nhưng khi thực hiện , mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than . Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than . Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than

Bài 4 (3.5 điểm) :


Cho hình chữ nhật ABCD có AD  6cm, AB  8cm, hai đường chéo AC và BD cắt nhau
tại O . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E.
a/ Chứng minh rằng: BDF đồng dạng với DCE
b/ Kẻ CH  DE tại H. Chứng minh rằng: DC 2  CH .DB
c/ Gọi K là giao điểm của OE và HC . Chứng minh rằng: K là trung điểm của HC và
tính tỉ số diện tích của EHC và diện tích EDB
d/ Chứng minh rằng: Ba đường thẳng OE , CD , BH đồng quy

Bài 5 (0.5 điểm).


 1  1  1 . Chưng minh rằng:
Cho tích a.b.c 1 và a  b 
c ab c
a – 1. b – 1.c – 1  0.

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
5/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề 2. THCS Lê Quý Đôn 2017 - 2018


Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
 1 1 9
a  3 x     6 x 

1435
b) 2x  53x  7   4x2  25
c) 5  2x  1  2 3  2x
2x1  2x 4 2
1
1 x

Bài 2 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:


a) 3( x  5)( x  5)  x(3 x  2)  7
5  2( x  1)  x  4 x  3
b)
3 4 6
Bài 3 (2 điểm).

Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35 ha. Do mỗi
tuần trồng vượt mức 5 ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20 ha mà còn hoàn
thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE  1 AB
. Đường thẳng DE
3
cắt CB kéo dài tại K .
a) Chứng minh ADE đồng dạng BKE
b) Gọi H là hình chiếu của C trên DE . Chứng minh: AD.HD  HC.AE .
c) Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB  6cm .
d) Chứng minh CH.KD  CD 2  CB.KB
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho a , b, c là các số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh: b  c 16abc

------------------- HẾT ---------------------

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
6/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 3. Đề tự luyện 1 Nam Từ Liên 2017-2018


Bài 1. Cho biểu thức
A 2 4 : 2 1
2 4x 4 2 4 2 x
x 2 x x
a) Rút gọn A. của A biết 2x 1 3
b) Tính giá trị
2
c) Tìm x để A

Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Một tàu thủy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông ấy
54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy biết vận tốc dòng nước là 3km/h.

Bài 3: Giải phương trình sau:


1 3 
2

1/ 2x
x
x1 x3  1 x 2 x 1
2 / x  3   | 5 x | x x  4  5 x  5
2

3/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 x  3  x 2 2 x  x 2  2 x  3
35 7 7 5

Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh AD. AC  AE. AB và ABC  ADE
b) Chứng minh BE .BA  CD.CA  BC 2

c0 Chứng minh HED đồng dạng với HBC


d) Khi tam giác ABC đều, tính tỉ số diện tích tam giác HED và tam giác ABC.

x 2y 2
 y2
2
2

Bài 5 : Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x + y = 2. Chứng minh:


x

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
7/7
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018


 x  3 18  x  3    x 1 
Bài 1: Cho biểu thức: Ax3 92 : 1 
 x x  3   x  3 
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A  1
2
c) Tìm x để A  0
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất được giao 150 sản phẩm trong một thời gian đã định. Do mỗi giờ tổ
sản xuất làm nhiều hơn dự định 2 sản phẩm nên tổ không những làm xong trước dự định 30
phút mà còn làm thêm được 4 sản phẩm. Tính thời gian dự định tổ sản xuất phải làm?
Bài 3:
a) Giải phương trình:
1) 3  2  5
x7 x7 2
 49
x
2) x  5  2x 1 (1)
b. Giải bất phương trình :
x4xx 3
1) 1
5 3
x3  5x 
 4x 2

2) x 20  0
3 x2 10x - 8
0
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A = 90 (AC > AB). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc cạnh
0
BC). Kẻ HD sao cho góc AHD = 45 (D thuộc cạnh AC)
a) Chứng minh: AHB CAB
b) Chứng minh: AC 2  CH .BC
AD  AB
d) Chứng minh
DC AC
e) Biết chu vi tam giác AHB = 15cm; chu vi tam giác AHC = 20cm. Tính chu vi tam giác
ABC.
 x 2  y2
Bài 5 : Cho x, y > 0 thỏa mãn x  2 y . Tìm GTNN của M
xy
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
8/7 Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 05. Lương Thế Vinh 2017-2018


x1 1 2  x 2 x2 x
Bài 1: (2,5 điểm ) Cho biểu thức P   x   x  x 2
 : x  2 x 1
2

 1 x
a) Rút gọn và tìm ĐKXĐ của P

b) Tìm giá trị của x khi P  1


4
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M  1 nhận giá trị nguyên
P

Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) 5 x  2  7 x  3 b) 5x  x  2 1
2
 x 6 x x2
x 3
c) 1 3x  1  3x 5  3x  2
4 2 8

Bài 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một đội sản xuất dự định mỗi tuần hoàn thành 30 sản phẩm, nhưng thực tế đã vượt
mức mỗi tuần 10 sản phẩm, vì vậy không những đã hoàn thành kế hoạch sớm 3 tuần
mà còn sản xuất thêm được 20 sản phẩm nữa. Hỏi theo kế hoạch đội phải sản xuất bao
nhiêu sản phẩm?

Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC a) vuông tại A , đường cao AH

Chứng minh rằng tam giác b) ABC đồng dạng với tam giác HBA

Cho BH  4cm ; BC 13cm . Tính AH và AB


c) Gọi E là một điểm tùy ý trên AB , đường thẳng qua H và vuông góc với H cắt cạnh
E
AC tại F . Chứng minh AE.CH  AH .FC

d) Xác định vị trí của E trên AB để đoạn thẳng EF có độ dài ngắn nhất

A  2x 2  4x  7
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x 2 2x  2

------------------------ Hết ----------------------


Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
9/7 Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 06. Marie-Curie 2013-2014


Bài 1 (2,5 điểm )   7 
P 1 1 x2  1 1
Cho biểu thức:  x1  2 
  x  4x  3 x  1 3  x 
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định? Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn: x  2  5
c) Tìm các giá trị của x để P  1
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:

a)      

x1 x3 2 x4 x2 7


b)  5 x  14  0
2
x

c) x 1  5  4 1
x  2 x  2 x2 
4
Bài 3. Một dội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi

ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1
ngày và còn chở thêm được 10 tấn giúp đội bạn. Hỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao
nhiêu ngày.

Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC( AB<AC), các đường cao BD và CE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh AE . AB  AD . AC
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Giả sử A  450 ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC
d) Goi M, N lầ lượt là giao điểm của DE với AH và BC. Chứng minh
MD . NE  ME . ND

1
Bài 5. Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  9 x 2  5 x  9 x 10

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
10/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 07. Marie-Curie 2014-2015


P   x  2  2  x  4x   x 2  6x  9 
2

Bài 1. Cho biểu thức  2


 : 
2  x  2 x  4   (2  x ).(x  3) 
x
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P biết x  1  2
c) Tìm các giá trị của x để P  1
2.
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình, bất phương trình:
a)  

x  1 x  2  5    3x  4  9
b) x  5  1 x

3 x  6 2 2 x  3
c)
m 2 x  m  2 x  4  1 với m là tham số.
 2 x  m
Bài 3. (2 điểm). Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất
định trước. Do tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên đã hoàn thành kế hoạch sớm
hơn thời gian quy định 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm. Tính xem tổ đó dự
định sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , AD là trung tuyến, M là trung điểm A . Tia BM
cắt cạnh AC tại P , đường thẳng song song với AC kẻ từ D cắt BP tại I . D

a) Chứng minh PA = DI . Tính tỉ số


AP
AC
b) Tia CM cắt AB tại Q . Chứng minh PQ // BC
c) Chứng minh PQ.MB  BC .MP
d) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AQP và ABC

Bài 5. (0,5 điểm) Với a , b, c là các số dương. Chứng minh:


 1  1  1  9
a) a  b  c 
b
b) a   a c 
b  c 3
b ca ab 2
c

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
11/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 8. Nam Từ Liên 2015-2016


C   x  2  4x 2  2  x  x 2  x
Bài 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức: 2 4  x 2 x  2  : 2x 
2

x  x
1) Rút gọn C.

2) Tìm giá trị của x để C  4 .

3) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị nguyên.


Bài 2 (2,0 điểm).
1) Giải phương trình.
a) 1  2x2 5 4
x  1 x 3  1x 2  x 1

b) 1  x   2 x  12  4 x 2  x  5

2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x  1 x  2  x  x  3
2 3 4

Bài 3 (2 điểm). Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40km / h. Lúc từ B trở về A ô tô đi
đường khác dài hơn đường cũ 10km . Biết rằng vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km /h
và thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  BC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B
xuống AC , gọi M là giao điểm của BH và CD .
a) Chứng minh: AHB đồng dạng với CAD .
b) Chứng minh: BC.DA  CM .CD . Tính diện tích tam giác BMC biết BC  6 cm, AB  8cm .
c) Kẻ MK vuông góc với AB ( K thuộc AB ). MK cắt AC tại I . Chứng minh MI .BM  KB.IC
.
d) Chứng minh: BIM  AMC .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a , b, c là 3 cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác
1 1 1 1 1 1
đó. Chứng minh rằng: p  a  p  b  p  c  2( a  b  c)

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
12/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 09. Nghĩa Tân 2018-2019


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1 5
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình  x2  4 là:
x  3x  2
A. x  3 và x  2 B. x  3 và x  2
C. x   3; x  4 và x  2 D. x  3 và x  2

Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2 x  4 B. 1  2 x  3 C. 2 x  1  3 D. 5  3 x  1

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, BC = 10cm. AD là phân giác của góc A (D
B
thuộc cạnh BC), khi đó là:
D
A. 3 C 3 4 5
B. C. D.
4 D 5 3 3

Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC


vuông tại A, AB = 4cm, AC = 3cm, BB' = 6cm. Diện tích
xung quanh của hình lăng trụ đó là:
A. 360cm B. 72cm
2 2

2
C. 36cm D. 24cm
2

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (9,0 điểm)


 15  x 2  x 1
Bài 1: (2 điểm). Cho biểu thức P   x 2  25   : 2 2 10x (với x  0, x   1, x  5 )
 x5 x
a) Chứng minh P  2x
x 1
b) Tính giá trị của biểu thức P biết 2 x  3  7
c) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
13/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 18 sản phẩm. Nhưng thực tế do cải
tiến kĩ thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 4 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc trước
3 ngày và còn vượt mức 14 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch.

Bài 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)   x  7   x2  49 b) x  2  3 x 1  2
2x  1 3 5
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH

a) Chứng minh HNM MNP


b) Chứng minh hệ thức MH
2
 NH .PH
c) Lấy điểm E tùy ý trên cạnh MP ( E khác M , P ), vẽ điểm F trên cạnh MN sao cho FHE  900
. Chứng minh NFH MEH và NMH  FEH
d) Xác định vị trí của điểm E trên MP sao cho diện tích HEF đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 5: (0,5 điểm). Cho x > 1, y > 1 và x  y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

S  3x  4 y  5  9
x1 y 1

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
14/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 10. Ngô Sĩ Liên 2013-2014


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x – 5 = 5 B. 2 x - 1 = 0 C. 7x2 + 8x = 0 D. 1
-1=0
7 x
2. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

2
0
A. x – 2  0 B. x – 2 > 0 C. x – 2 ≥ 0 D. x – 2 < 0
3. Cho ∆ABC có M AB và BM = 1
4 AB, vẽ MN // AC (N BC). Biết MN = 2cm, thì AC bằng:
A. 6 cm C. 8 cm B. 4 cm
D. 10 cm
4. Hình lập phương có cạnh a = 4 cm. Khi đó thể tích của hình lập phương là:
3 3 3 3
A. 9 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 64 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5  2x  1 : 3
điểm) Cho biểu thức: A  2 
3x x  9 x3
a) Rút gọn A b) Tìm x để A  1 c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình sau: x2  3  2
a) 3 x  1  9 x  1  5 b)
2 2

c) x  3  2 x 1
x2 7x x x7
Câu 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội sản xuất dự định phải làm một số dụng cụ trong 30 ngày. Khi thực hiện mỗi ngày
đội đã làm thêm được 8 dụng cụ so với dự dịnh. Do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 10
ngày và làm thêm được 40 dụng cụ. Tính số dụng cụ mà đội sản xuất phải làm theo kế hoạch.
Câu 4. (4 điểm). Cho EBC vuông tại E có EB  3cm, EC  4cm . Đường cao EH và phân giác
BD cắt nhau tại I ( H  BC và D  )
EC
a) Tính độ dài ED và DC . HBE , từ đó suy ra EB  BH .BC ;
2

b) Chứng minh: EBC đồng dạng với


c) Chứng minh: EID cân.
d) Chứng minh: IH  ED .
IE DC 1 1 1
 c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  c
Câu 5 (0,5 điểm). Cho a , b, c  0 và a  b
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
15/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007-2008


I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lơi đùng:
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x  3 x  0
2 B. x  1  3 C. x  3  7 D. 2 x  1  0
x
2.Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 2  3 x  7 ?
B. 3 x  5 C. 2  3 x  49 D. 4  6 x 14
2

A. 3 x  2  7
2 1 x
3.Cho phương trình:   . Điều kiện xác định của phương trình là:

x1x x1 x1 x 1

   
A x 1 B. x  1 C. x  1 D. x  0; x  1
4.Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
2
A. 2 x  4  0 B. 2 x  4  0 C. 2 x  4  0 D. 2 x  4  0
5.Tam giác ABC có AB  16cm; AC  24cm , đường phân giác AD. Biết
Hình 1
CD 12cm . Độ dài cạnh BC là:
A.22cm B.20cm C.15cm D.12cm
6.Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 12 cm, 6 cm, 15cm . Trong các tam giác có độ dài 3 cạnh
sau đây, tam giác nào đồng dạng với tam giác ABC?
A. 6cm; 7, 5cm; 3cm B. 24cm; 16cm; 20cm A
B
C. 37, 5cm; 28cm; 15cm D. 3cm; 3cm; 3,75cm
O
7.Cho hình 2: AB//CD và SCOD  9SAOB . Tính tỉ số AB bằng:
CD
1 1
A. B. C. 3
D C
D. 9
3 9
8.Hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 3 thì thể
tích bằng:
4cm

A. 54cm2 B. 80cm2 C. 96cm2 D.192cm


2

II. TỰ LUẬN (8đ) 6cm


8cm
Hình 3

Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức


1 1 4x 2  x  3
x x
P   2 : 2
1 1 x
 x1 x 
x x
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
16/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

1) Rút gọn P
2) Tìm x để P < 0
3) Tính giá trị của P với x thỏa mãn x  2  1
Bài 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc 30km/h, sau khi đi được 3
4
quãng đường AB, ô tô đó đã tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng
đường AB.

0
Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC có A  90 , đường cao AD , AB  8cm, AC  6cm.
1) Chứng minh tam giác ADC đồng dạng tam giác BAC
2) Tính BC , AD.
3) Kẻ DE  AB ( E  AB ), DH  AC ( H  AC) . Chứng minh AEH đồng dạng ACB
4) Gọi I là trung điểm BC, chứng minh AI vuông gócEH và tính diện tích tứ giác AEIH.
2 2 1
Bài 4: (0,5đ) Cho a + 4b = 1. CMR: a + 4b ≥
5

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
17/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015


x2 P
 6  x2  1  x  2 
:
Bài 1 (2 điểm). Cho biểu thức
 4x  4  2  2x 
2

x x x 
2x
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tìm x để P  1
c) Tìm x để P  1
3
Bài 2 (1,25 điểm). Giải các phương trình sau

a) x – 5 x  8  – 5 x –17 
0 b) x  11  13  2x
22 2

Bài 3 (0,75 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

x  3 x  3    x  2   7 x  7
2

Bài 4 (2 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B với vận tốc 36 km/h, sau đó lại ngược
dòng từ B trở về A. Thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 40 phút. Tính khoảng
cách hai bến A và B biết vận tốc riêng của dòng nước là 3km/h và vận tốc riêng của ca nô
không đổi.
Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  AC . Lấy điểm M tùy ý trên cạnh
AB . Kẻ đường thẳng MH vuông góc với BC tại H . Đường thẳng MH cắt tia CA tại N .
1) Chứng minh: BM .BA  BH .BC .
2) Chứng minh: AMN ~ HMB; AMH ~ NMB.
3) Gọi K là giao điểm của CM và BN . Chứng minh AB là tia phân giác của HAK.
4) Chứng minh BM .BA  CM .CK không đổi khi M chuyển động trên cạnh AB .

4 x 1
Câu 6 (0,5 điểm). Tìm GTNN và GTLN (nếu có) của biểu thức M = x 23

--------------------- HẾT ----------------------

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
18/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 13. Tân Định 2017-2018

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,5


điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Chọn phương án đúng:
(Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Nếu câu 1 em chọn phương án A, B thì ghi câu 1: A, B câu còn
lại tương tự).
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 5  3 x 1 là:
 4  4  3   x| x  3 
A. S   x | x   B. S   x | x   C. S   x | x   D. S 4
 3  3  4
Câu 2: Δ và Δ có ̂ = ̂. Cần có thêm điều kiện gì trong các điều kiện sau để hai tam giác đó đồng dạng.

AB  AC AC  B AB  BC D. ˆ ˆ
A. B. C.
DE DF C DE E AD
DF E F
F

Bài 2: (1 điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai?


(Hướng dẫn làm trắc nghiệm: Nếu câu a em cho là đúng thì ghi: a) Đúng. Các câu còn lại làm
tương tự)
a) Nếu a  b thì 5a  2  5b  2 .
b) Phương trình x  3x có tập nghiệm là S  0; 3
2

c) Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
d) Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác đều bằng nhau.
II. TỰ LUẬN (8,5 điểm)
(2 điểm): Cho hai biểu thức P  x  x và Q  1 1  3
2

Bài 1 x với x   3, x  1.


3(x  3) x  1 x  1 x2 1
1. Tính giá trị của biểu thức P khi x  2
2. Rút gọn biểu thức Q
3. Tìm các giá trị của x để P.Q  1
Bài 2 (1 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
x3 x2 2x  3  4x 1
a) 3 b)
4 1  x 
Bài 3 (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Có hai kho hàng, kho thứ nhất chứa gấp 4 lần kho thứ hai. Nếu chuyển 24 tấn hàng từ kho
5
thứ nhất sang kho thứ hai thì lượng hàng lúc này ở kho thứ hai bằng 8 lượng hàng còn lại
ở kho thứ nhất. Hỏi mỗi kho lúc đầu chứa bao nhiêu hàng.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
19/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH .
a) Chứng minh: ABC ~ HAC .
b) Kẻ HK vuông góc BA tại K . Chứng minh AH 2  HK .AC .
c) Cho AC  10cm, CH  8cm . Tính độ dài AH và diện tích tam giác ABC .
d) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm AH , CH . Gọi M là giao điểm AQ, BP . Chứng minh
AQ  BP và AH
2
 4 P .PB
M
 1 y2
Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2x
y thỏa mãn 2

x, x2 4
thức A  xy .

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
20/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018

I. Trắc nghiệm(2điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng


1) Chọn khẳng định đúng:
A) x2 = 3x  x(x-3) = 0 B) x2 = 9  x=3 C) (x-1) - 25 =0  x= 6
2
D) x = -36  x = -
2

6
2) Điều kiện xác định của phương trình : 3 x  2  2 x2 11  3
là:
x2 x  4 2 x
A) x≠ 2 ; x≠ 11 B) x≠2 C) x>0
D) x≠2 và x≠-2
3 2
3) x= -2 là một nghiệm của bất phương trình:
A) 3x+17< 5 B) -2x+1 < -1 C) 1 x+5 > 3,5
D) 1 - 2x < -3
2
4) Phương trình 2 x  5  3  x có nghiệm là :
A) {-8; 2 } B) {-8; 2 } C) {-2; 8 }
D){-2; 8 }
3 3 3 3
5) Cho ∆ABC và MN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm,
AB=3AM .Kết quả nào sau đây đúng:
A) AC = 6cm B) CN=3cm C)AC = 9cm D) CN = 1,5 cm
6) Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số 2 và chu vi của ∆A’B’C’ là 60cm. Khi đó
5
chu vi ∆ABC là: A) 20cm B) 24cm C) 25cm D) 30cm
7) Cho AD là phân giác của ∆ABC (DBC) có AB=14cm, AC=21cm, BD = 8cm. Độ dài cạnh
BC là: A) 15cm B) 18cm C) 20 cm D) 22 cm
8) Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng, chiều dài, diện tích xung quanh lần lượt
2
bằng 4cm; 5cm và 54 cm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A) 5 cm B) 6cm C) 4 cm D) 3 cm
II.Tự luận (8điểm)
A= 2x 1 và B = 2 ( với x ≠ ±3)
Bài 1(1.0 điểm): Cho các biểu thức 2
x3 x 9
3 b) Tìm x để A  x 2  5
a) Tìm x để A =
2 B
Bài 2(1.0 điểm):Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
x  1  2  x  3x  3
2 3 4
Bài 3(2.0 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
21/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ
A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10giờ30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận
tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc mỗi ô tô ?
Bài 4(3.5 điểm): Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD của  CHA
và đường phân giác BK của  ABC (DBC; KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.
a) Chứng minh:  AHB ∽  CHA. b) Chứng minh:  AEF ∽  BEH .

c) Chứng minh: KD // AH. d) Chứng minh: EH  KD


AB BC
3 2
Bài 5(0.5 điểm) Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn phương trình: x + 3x = x y + 2y + 5

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
22/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018


Bài 1: (3,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) 12 x  7  5 x 11
b) x  1  3  5x
x  3 3  x x2  9
c) 3 x  2  11 x

Bài 2: (2 điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình


Tìm một số biết số thứ hai gấp 6 lần số thứ nhất. Nếu bớt số thứ hai đi 22 đơn vị và cộng thêm 13
đơn vị vào số thứ nhất thì hai số bằng nhau.

Bài 3: (1 điểm)

Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết các kích thước của hình hộp chữ nhật đó
là 21cm; 18cm; 15cm.

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có góc A  90 , AC  15cm; BC  25cm. Kẻ đường cao AH ( H


0

thuộc BC ).
a) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC .
b) Tính AB ; AH .
c) Vẽ đường phân giác CI ( I thuộc A ). Gọi O là giao điểm của AH và CI . Chứng minh:
B
HC. AI  AC.HO .
d) Tính diện tích tứ giác IOHB .
Bài 5: (0,5 điểm)
Biết 2x  y  0 và 4x 2  y 2  5xy . Tính M  xy
2
y 2
4x

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
23/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI


Đề số 1. Quận Ba Đình 2016- 2017
Bài 1 (2.5 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) 2.(3 x  1)  3 x  10  6 x  2  3 x  10  3 x  10  2  x  4
Nghiệm của phương trình là x = 4
b) x  1  1  3x 1  1
x x  1 x (x 1)
ĐKXĐ: x  0; x  1
 (x  1) 2  x (x  1)  (3x  1)x 1
x (x  1)
x 1)
x
(x
2
 2 x  1  2  x  3 x 2  x 1
x
x 4x 0x4
2

(TMĐK) hoặc = 0 (KTMĐK)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4 7


x 5
 

c) 2 x  1 3 x  2  1  2(2 x  1)  3(3 x  2)  1  4 x  2  9 x  6 1  5 x  7
3 2 6 6 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  7
5
Bài 2 (1.5 điểm)

ĐKXĐ: x  0; x  3
a) Rút gọn
A  x 2  3 x  3 x  3  x ( x 1)  x 1
.
(x  3)(x  3) x ( x  3)x x3
b) Tìm các giá trị của x để A  3

x 1
A  3  x  33
TH1. x 1  3  x  1  3.( x
 3)  x  1  3 x  9  x  5 (TMĐK)
x3
TH2. x 1  3
x3
 x  1  3.( x  3)  x  1  3 x  9  x  2 (TMĐK)

Vậy x = 5; x = -2 thì A  3

Bài 3. Gọi khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là x (tấn; x > 0)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
24/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Gọi khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là x (tấn; x > 0)
Thời gian đội khai thác theo kế hoạch: x (ngày)
40
x 10

Thời gian đội khai thác theo thực tế: (ngày)

Do hoành thành trước 2 ngày nên ta có phương trình


x - x 10 = 2  9 x  8 x  80  720  x  800 (TMĐK)
40 45

Vậy khối lượng than đội khai thác theo kế hoạch là 800
tấn Bài 4 (3.5 điểm)
a) BDE đồng dạng DC .
Chứng minh rằng : A B
E
Xét BDE và DCE có: O 1

BDE  DCE  90 1

DEB  DEC D I 1 C
∆BDE đồng dạng DCE (g.g) 1 K
b)
Chứng minh rằng: DC2 = CH . DB. H
Chứng minh được: CH // BD => C1  D1 ( so le trong)
Chứng minh được: ∆DHC đồng dạng ∆ACB (g.g)

 DC  CH (cạnh tương ứng) => DC 2  CH .DH


DB DC
E

SEHC
c) Chứng minh: K là trung điểm của HC và tính
S EDB
Áp dụng định lý Ta- let trong BOE , DOE
KC  KE 
OB OE  KC KH
   mà OB  OD => K là trung điểm HC
KH EK  OB OD

OD 
OE 
 SEHC  ( HC ) 2  ( HC
Chứng minh được ∆EHC đồng dạng ∆EDB

) 2  ( DC 2 )2  84  256
.DB
S EDB DB DB.DB DB2 10 4 625
d) Chứng minh: Ba đường thẳng OE , CD , BH đồng quy
Gọi I là giao điểm của BH và CD
Ta có HC / / BD theo hệ quả của Định lý Ta-let
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
25/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

IH  HC  2HK  HI  HK
IB BD 2OB IB OB
B1  H1 (so le trong)  HIK đồng dạng BIO (c.g.c)

 HIK  BIO  HIK  HIO  180


 O,I, thẳng hàng hay 3 đường thẳng OE , DC , BH đồng qui
K

Bài 5 (0.5 điểm).


Ta có: a  b  c  1  1  1  a  b  c  bc  ac  ab  a  b  c  bc  ac  ab (vì a.b.c  1)
a b c abc
Xét a – 1.b – 1.c – 1  abc – ab – ac – bc  a  b  c – 1
 1   a  b  c   ab  ac  bc 1
  a  b  c    ab  ac  bc 
Vì a  b  c  bc  ac  ab  a  b  c  bc  ac  ab  0

Hay a – 1 .  b – 1 .  c – 1  0

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
26/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đế số 02. THCS Lê Quý Đôn 2017-2018


Bài 1
 1 1 9 1 3
a  3 x   6x 13x 2x 1 27
4  3 5 45 x 20
 27
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   
 20 
b)  2x  5  3x  7   4x  25   2x  5  3x  7   
2

2 x  5 2 x  5 
x  5
  2x  5x  2  0   2

x  2

 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   2; 
 2
c) Điều kiện xác định x   1
2
5  2x  1  23  2x   5  2x  1 2 3  2x
2x  12x 1
2
2x  1 1  2x 4 1 2x  1 2x  1 
x
54x 4x7
2

 10 x  5  4 x 2  2 x  4 x 2  1  6  4x  4 x 2  12 x
2 x  12 x  12 x  12 x 1
 8 x  2  x  1 (TMĐK)
4
 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   
 4
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
a) 3(x  5)(x  5)  x(3x 2)  7  3x 2  75  3x 2  2x  7  0  2x  82  x  41
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   x | x  41

b) 5  2( x  1)  x  4 x  3  20  6( x  1)  12 x  2(4 x 3)
3 4 6 12 12 12 6
 20  6 x  6  12 x  8 x  6  10 x  20  x  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   x | x  2

Bài 3. Gọi diện tích rừng lâm trường dự định trồng là x (ha), x  0.
x
Thời gian dự định trồng là 35 (tuần)
Do thực tế, mỗi tuần vượt mức 5 ha nên thực tế mỗi tuần trồng được 35  5  40 (ha)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
27/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Diện tích rừng trồng vượt kế hoạch 20 ha nên diện tích rừng thực tế trồng được là x  20 (ha)
Thời gian thực tế mà lâm trường đã trồng là x  20 (ha)
40
Vì thực tế hoàn thành sớm trước 2 tuần nên ta có phương trình
x  20  2  x  7x  140  560  8x  x  700
(TMĐK)
40 35
Vậy lâm trường dự định trồng 700 ha rừng.
Bài 4:
a)Xét AD và BKE có: D C
E
DAE  BKE 
DAE  EBK  90   ADE BKE


b)Xét HDC và AED có:
H
DAE  CHD  90 0

 EAD ( g  g)

DHC
AED  HDC so le trong
 A E B
 HD  HC  HD. AD  HC
.EA EA AD
c)Xét CDK và AED có:
DAE  DCK  90 0  AED K
  CDK

AED  EDC (so le trong)



S  CD   AB   3  2 9
2 2
9 9 1 9 2
 CDK         S  .S
AED
 . .AE. AD  . .AB. AB
S AED 4 4 4 2 8 3
CDK

 AE   AE   2
  9 . 2 .6.6  27(cm )
2

S
CDK
8 3
d) Xét KH và KDC có:
C
0
KHC  KCD  90

CKD : chung
 KCH KDC (g . g)
 KC  CH
KD DC
 CH .KD  KC .DC
 CH .KD  CB.KB  KC .DC  DC .KB  DC (KC  KB)
2
 CH .KD  CB.KB  DC .BC  BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
28/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Bài 5: (0,5 điểm) Cho a , b, c là các số không âm có tổng bằng 1


Chứng minh: b  c 16abc
HDG: áp dụng bđt cô si ta có :
bc  b  c 2
bc   bc   16 abc  4 a b  c2 (1)
2 4
Áp dụng bđt cô si ta có:
a (b  c)  ( a  b  c) 2 1

4 4
 4 a (b  c)  1
 4 a (b  c ) 2  b  c(2)
Từ (1) và (2): 16abc  b 
c
b  c  1; a  1
Dấu bằng xảy ra:
4 2

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
29/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 3. Đề tự luyện Nam Từ Liên 2017-2018


A 2 4 : 2 1 (x 2; x 2)
Bài 1. A)
x 2 x2 4x 4 x 2 4 2 x
A 2 4 : 2 1
x 2 (x 2) 2 (x 2)(x 2) x 2
A 2(x 2) 4 : 2 x 2

(x 2)2 (x 2)2 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2)


A 2x 4 4: 2 x 2
(x 2) 2 (x 2)(x 2)

A 2x (x 2)(x 2)
(x 2) 2 x
A 2(x 2) 4 2x
x 2 x 2
Vậy A 4 2x với mọi x
2; x 2
x 2
b) Có 2x 1 3

2x 1 3 hoặc 2x 1 3
2x=4 hoặc 2x 2
x=2 hoặc x 1
+) Ta thấy x=2 không thỏa mãn điều kiện xác định nên không tồn tại giá trị của A.
+) Ta thấy x 1 thỏa mãn điều kiện xác định.
Khi đó A 4 2.( 1) 4 2 6
1 2 1
Vậy với x 1 thì A 6

c) A 2

4 2x 2
x 2
4 2x 2 0
x 2
4 2x 2(x 2) 0
x 2 x 2
4 2x+2x 4 0
x 2
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
30/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

8 0
x 2
x 2 0(vì (8 0)
x 2

Kết hợp với điều kiện x 2; x 2 ta được x 2, x 2


2
Vậy A 2 với x 2, x
Bài 2.
Gọi vận tốc riêng của tàu thủy là x(km / h)(x 3)
Vận tốc của tàu thủy khi xuôi dòng là x 3(km / h)
Vận tốc của tàu thủy khi ngược dòng là x 3(km / h)

Thời gian của tàu thủy khi xuôi dòng hết khúc sông 72km là 72 (h)
x 3
54 (h)
Thời gian của tàu thủy khi ngược dòng khúc sông ấy 54km là x 3

Theo bài ra ta có phương trình:


72 54 6
x 3 x 3
72(x 3) 54(x 3) 6(x 3)(x 3)
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3)
72(x 3) 54(x 3) 6(x 3)(x 3)
2
72x 216 54x 162 6(x 9)
2
126x 54 6x 54
6x 2 126x 0

6x(x-21) 0
6x=0 hoặc x-21=0
x 0 (loại) hoặc x=21 (thỏa mãn)
Vậy vận tốc riêng của tàu thủy là 21km/h.
Bài 3:
1 3 
2

1/ 2x
(ĐKXĐ: x  1)
x
x1 x 3 1 x 2 x 1

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
31/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

 1  3x2  2x
x1  x 1
 x  x 1
 x 2  x 1
2
x 2  x  1  3x 2  
  2 x x 1
x  x    x 
2
 1 x 1 x 1  x 1

 x  1  2 x 2  2 x 2  2x
 4x23x10
 4x24xx10
 4 x x  1   x  1  0
  x  14 x  1  0
x  1( KTM )
 1
 x  (TM )
 4
Vậy nghiệm của phương trình là x=1/4

2 / x  3   | 5 x | x x  4  5 x  5
2

 x 2  6 x  9  | 5 x | x 2  4 x  5
x  25 | 5 x | 3 x  16(1)
TH 1: 5 x  0  x 
0 | 5 x | 5x
(1) 5 x  3 x  16
 x  2(TM )
TH 2 : 5 x  0  x 
0 | 5 x | 5x
(1) 5 x  3 x  16
 x  8(TM )
Vậy nghiệm của phương trình là x=-2, x=8
2 2
3/2x3x 2xx 2x3
35 7 7 5
 2 x  3  5( x 2  2 x)  5 x 2  7 2 x  3
3535
 2 x  3  5 x 2  10 x  5 x 2  14 x  21
 6 x  18
 x3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
32/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Bài 4:

D
E H

B G C

a. Xét ABD và ACE có : góc A chung


ADB  AEC  90 0(gt)
 ABD đồng dạng với ACE (gg)
 AB  AC  AC . AD
 AB. AE
AD AE
Xét ABC và ADE có :
Góc A chung
AB  AD (cmt)
AC AE
 ABC đồng dạng với ADE (cgc)
 ABC  ADE
b. Kẻ HG vuông góc với BC
+) Xét ADB và HEB có
ABD chung
ADB  HEB  90 (gt)
0

 ADB HEB ( gg)

 BD  BE  BE .BA  BD.BH (1)


BA BH
+) Xét AEC và HDC có
ACE chung
AEC  HDC  90 0 (gt)
 AEC HDC ( gg)
CE CD
 CA  CH  CD.CA  CE .CH (2)
Cộng theo vế của 1 và 2 ta được BE.BA  CD.CA  BD.BH CE .CH (3)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
33/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

+) Chứng minh tương tự BDC BGH ( gg)


BD BG
 BC  BH  BD.BH  BC .BG (4)

+) Chứng minh tương tự ECB GCH ( gg)


 CE  CG  CE .CH  (5)
CB.CG CB CH
Từ 3,4,5  BE.BA  CD.CA  BC.BG CB.CG
 BC.(BG  CG )  BC .BC  BC 2
c. Ta có DBC  90  C ; DEH  90  AED
0 0

Mà C  AED ( do ABC ADE )


 HBC  DEH
Xét tam giác HBC và tam giác HED có
HBC  DEH (cmt)
BHC  EHD ( đối đỉnh)
 HBC  HED ( gg )
A  B  C  60 0

d. Khi tam giác ABC đều thì

Vì tam giác ABC đều có BD,CE là đường cao đồng thời là đường trung tuyến, phân giác
của tam giác ABC. Mặt khác BD cắt CE tại H. Suy ra H là trọng tâm tam giác ABC
Ta có HBC  ACB  30 . Suy ra tam giác BHC cân tại H
0

1 HG .
S BC
Ta có S  1S
HG 1
HBC  2  AG  3
HBC
S 12 AG. BC 3 ABC
ABC

HED HBC ( cmt)  HE  HE  1



HB HC 2
S HED
 HE 2 1 S  1S  1 . 1.  1S
   HBC ABC ABC
 HB  4 3 4 3S 12 ABC
S
HBC

Bài 5.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x, y ta có:

x  y  2 xy  2 xy  2  xy  1
y2 y   x  y   2xy  
 x 
2 2 2
Ta có x y
2 2 2 2
y2
x 4  2xy   2x 2 y 2 2  xy   2xy (2 
x
xy)(1) xy , (2  xy) ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
34/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

xy  2  xy  2 xy (2  xy )  xy (2  xy )  xy  2 xy  xy (2  xy) 1
2
 xy (2  xy )  1  2 xy (2  xy)  2(2)
Từ (1) và (2) ta có: x y     2
2 2 2 2

y
x
 xy  1 x 1
Dâu bằng xảy ra khi  

xy2 y  1

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
35/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018


Bài 1:
a. Điều kiện: x  3
A   x  3  18  x  3  :  1  x 1 
 x 2   
x3 9 x3  x3
 x  3  2
   3  x 1 
18 x  3  2

    3x  3   x  3x    : x   
  x  3x  3 3 x 3
x 3  

 
 x 2  6x  9  18  2  6x  9 : 2 x
x
x  3x  3 x3
 2 2
x3
x .
x  3x  3 2
 x 2

x3
 x 1(tm)
b.  3
30
A  1  x 2
 1  2 x 2  3  x  2 x 2  x  x  (tm )
2

2 x3 2
 3 
Vậy x ;1 .

2 
c.
A0 x 2 x  3  0 (vì x 2  0x  0 )
0
x3 x0

x  3

x  0
Kết hợp với điều kiện ta được: x  3, x  0, x  3 .
Bài 2: Đổi 30 phút  0, 5 giờ
Gọi thời gian dự định tổ sản xuất phải làm là x (h), điều kiện: x  0, 5 .
150
Theo dự định mỗi giờ tổ sản xuất làm được sản phẩm.

Thời gian thực tế tổ sản xuất phải làm là x  0, 5 (h).

154
Thực tế mỗi giờ tổ sản xuất làm được x  0, 5 sản phẩm.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
36/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Do mỗi giờ tổ làm được nhiều hơn dự định 2 sản phẩm nên ta có phương trình:
154  150  2
x  0, 5 x
 154 x  150( x  0, 5)  2 x ( x  0, 5)
x ( x  0, 5) x ( x  0, 5) x ( x  0, 5)

 154 x  150 x  75  2x 2  x
 2 x 2  5 x  75  0
    5 2  4.2.(  75)  625
 x  5  25  7, 5 (nhận)
1
4
x  5  25  5, 25 (lo ại)
4 2

Vậy thời gian dự định tổ sản xuất phải làm là 7,5 giờ.
Bài 3:
a) Giải phương trình:
1. 3  2  5
(Điều kiện: x  7 )
x7 x7 2
 49
x
3( x  7)  2( x  7)  5

( x  7)( x  7) ( x  7)( x  7) ( x  7)( x  7)
 3( x  7)  2( x  7)  5
 3x  21  2x  14  5
 5x  7  5
 5x  2
x  2

5

Giá trị này thỏa mãn điều kiện xác định nên nhận.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2


5

2. x  5  2x 1 (1)
Ta có: x5 x  5khix  5

 xkhix  5
5

- Nếu x  5 thì phương trình (1) trở thành:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
37/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

x  5  2x 1

 x  2x  1  5
  6
x 6
x
nên loại.
Giá trị này không thỏa mãn điều kiện x  5

- Nếu x < 5 thì phương trình (1) trở thành:


 2x 1
5
x

  x  2x  1  5
 3 x  4
x 4
3

4
Giá trị này thỏa mãn điều kiện x < 5 nên nhận.Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =
3

b. Giải bất phương trình :

x 4 x 3
1. 1 5 x 3
 15  3( x  4)  15x  5( x  3)
15151515
 15  3( x  4)  15x  5( x  3)
 15  3x  12  15x - 5x 15
 3x  27  10x - 15
 3x  10x  15  27
 7x  42
 x6

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là : x x  6

2. x3  4x2  5x  20  0
x 3  x2 10x - 8
Ta có : x 3  4x 2  5x  20  x 2 ( x  4)  5( x  4)  ( x 2  5)( x  4)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
38/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

x 3
x 2  10x  8  ( x 3  x )  (2x 2  2x)  (8x  8)
2

 x 2 (x  1)  2x(x  1)  8(x 1)


 (  1)(x2  2x  8)
x
 1)[(x2  4x)  (2x 8)]
 (
x  1)[x (x  4)  2(x  4)]
 (  1)(x  4)(x  2)
x
 (
x

Điều kiện: x  1; x  2; x  4

x 3  4x 2  5x  20 
Ta có :
x 3  x2 0 10x - 8
 x 2  5x  4
 x  1x  4x  2  0
 x 2 5 0
x  1x  2 

2
Mà x + 5 > 0 nên (x+1)(x+2) >0 suy ra x+1 và x+2 cùng dấu
Lại có x+1 < x+2 nên có 2 trường hợp xảy ra :
- Trường hợp 1 : x  1  0  x  1
Kết hợp điều kiện ta được : x  1; x  4
- Trường hợp 2 : x  2  0  x  2 (Thỏa mãn điều kiện)
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là x x  1; x  4   x x  2

Bài 4:

B
H

A D C

a) Xét AHB & CAB có:


Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
39/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

AHB  CAB(  90)


Bchung
 AH CAB ( g  g) (đpcm)
B

b)

AHC BAC ( g  g) A  HC
C
B AC
C
 2
 CH .BC
AC

c) Vì AHD = 450 nên HD là tia phân giác AHC

AH AD
Áp dụng tính chất tia phân giác: HC  CD

Mà AH BAC ( g  g ) (cmb)  AH  AB


C HC AC
Vậy AD  AB (đpcm)

DC AC

d) Biết chu vi tam giác AHB = 15cm; chu vi tam giác AHC = 20cm. Tính chu vi tam giác ABC.

- Có AHB CHA ( vì cùng đồng dạng CA ), mà tỉ số chu vi = tỉ số đồng dạng


 ChuviAHB  AB  15  3 B
ChuviCHA AC 20 4
 AB  AC  t
3 4
AB  3t
 AC  4t

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC, tính được BC =
5t Chu vi tam giác ABC = 12t
- Lại có AC 2  CH .BC ( cmt)

 4 t 2
 CH  5t  3,2t

AH  4t 2   3,2t 2  2,4t

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
40/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Chu vi ACH  AH  HC  AC  20
 2, 4t  3, 2t  4t  20
 t  25
12
Vậy Chu vi tam giác ABC = 12t = 25(cm)
x  2 y . Tìm GTNN của M  x  y
2 2

Bài 5: Cho x, y > 0 thỏa mãn xy

Giải :
x y 2 2
x y x y 3x
Ta có : M  xy

y

x

4y

x

4y
Vì x, y > 0, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x và y

4y
, ta được :
x

x  y  2 x .y 2. 1 1
 (1)
4y x 4y x 2
x 2 3x 
3
Lại có : x  2 y > 0 nên (2)
y 4y 2
Từ (1) và (2) suy ra : M
13  5
2 2


x yx2y
Dấu « = » xảy ra khi :  4 y x
x  2 y

Vậy GTNN của M là 5 khi x = 2y
2

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
41/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 5. Lương Thế Vinh 2017-2018


Bài 1:
a) P  ( x  1  1  2  x x 2 x
2
): 2
x 1 x 2
x  2x 1
x x
2 2
 x1 1  2x  : x x
  2
 

 x
x 1x 1 x  2  x
x  1 x x 1  x 1
x 1
2 2

 x x  1 .x x 1

x1  x 1
2
x 1
 . x x 

x x  1 1 x
2

vậy P  x 1 với ĐKXĐ x  0, x  1


x2

b) P
 1  x 1  1  x 2  4x  4  x 2  4x  4  0   x  22  0  x  2 (TMDKXD)
4 x 24
c) M  1  M  x  x  1  1
2

P x1 x 1
Để M nguyên khi 1
nguyên  x  1  U (1)   x 2; 0
x 1
Kết hợp ĐKXĐ ta được 1 x  2 TMYCBT
Bài 2:
a) 5x  2  7x  3
5x  2 neu x  2
 5
Ta có: 5x  2  
2
2  5x neu x 
 5

Trường hợp 1: Nếu x  2 ta có phương trình:
5
5x  2  7x  3  5x  7x  3  2  2 x  5  x   5 L
2
Trường hợp 1: Nếu x  2 ta có phương trình:
5
1
2  5x  7x  3  5 x  7x  3  2  12x  1  x  12 TM 
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
42/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Vậy x   1 .
12
b) 5x  x  2 1 Điều kiện x  3; x  2.
x2  x  6 3  x x  2
Ta có: 5 x  x  2 1
x 2  x  6 3x x2
 5x  x x  2  2 x  3  x  3x  2
  3x  2  x  3x 2  x  3x  2 x  3x  2
x
 5x  x 2  2x  2x  6  2
 2x  3x  6   x 2  3x   x 2  3  0 x  0 (luôn đúng)
x
x
 x  3x  2  x  3x  2
Vậy
S |
3; 2 .
c) 1 3x  1  3x 5  3x  2
4 2 8
Ta có: 1 3x  1 3x 5  3x  2
4 2 8
 8  6 x  2  12 x  20  3 x  6
8 8 8 8
 8  6 x  2  12 x  20  3 x  6
 6 x  10  9 x 14
 6 x  9 x  14 10
 15 x  24
 x  24 .
15
 | x  24
Vậy S   x 
15
 
Bài 3:
Sp/ tuần Thời gian Tổng số sp
Kế 30 x x
hoạch 30
Dự định 40 x  20 x  20
40
Gọi số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là x ( sản phẩm) ( x  0 )
x
Thời gian tổ làm theo kế hoạch là: 30 (tuần)
Số sản phẩm thực tế tổ làm được mỗi tuần là : 30  10  40 sản phẩm
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
43/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Số sản phẩm thực tế tổ làm được: x  20 (sản phẩm)


Thời gian thực tế tổ làm là: x  20 (ngày)
40
Vì tổ đã hoàn thành kế hoạch sớm 3 tuần nên ta có phương trình:
x  x  20  3
3040
 40 x  30( x  20)  3.1200
 40 x  30 x  600  3600
 10 x  4200
 x  420(tm)
Vậy theo kế hoạch tổ phải làm 420 sản phẩm

Bài 4:
a) Tam giác ABC vuông tại A (gt) nên A
BAC  90 (đn)
E
AH là đường cao trong tam giác ABC nên
AH  BC  AHB  AHC  900 F
Xet ABC và HBA có :
C
BAC  BHA  90 B H
ABCchung
ABC ∽ HBA (g.g)

b) ABC ∽ HBA (cmt)


 AB  BC  AC
HB BA HA
 AB  13
4 AB (cạnh tương ứng)
 AB2  4.13  52
 AB  2 13cm

Xét AHB vuông tại H ( AHB  90 )


AB 2  AH 2  HB2 (định lý Py-ta-go)
AH  6cm
c) ABC ∽ HBA (cmt)  HAB  ACB (2 góc tương ứng)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
44/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

EH  HF ( gt )  EHF  90   EHA  AHF  90


AHC  90 ( cmt )  AHF  FHC  90

 EHA  FHC ( cùng phụ AH )


F
Xét AHE và CHF có:
HAB  ACB (cmt)
EHA  (cmt)
FHC

AH ∽ CH (g.g)  AE  AH  AE .CH  AH .CF


E F CF CH
d) Xét AB và CAH có
H
AHB  AHC  90 0
ABH  HAC (cùng phụ BA )
H
 ABH CAH  g .   AH  BH (1)
g CH AH
Ta có ΔAEH ΔCFH (câu c)  AH  EH (2)
CH FH
Từ (1) và (2)  BH  EH
AH FH
Xét HEF và HBA có
EHF  AHB  90
BH  EH
AH FH
 HEF HBA  EF  HE mà AB ; HB không đổi
B HB
A
Để đoạn EF ngắn nhất thì đoạn HE ngắn nhất. HE ngắn nhất HE  AB
Bài 5.
A 2x24x7  2x24x43 2 3
 2
x22x2 x22x2
x  1 1
Vì x  1  0   x  1  1  1  2  5 A  5
2 2
3

 x  1 21

Vậy max A  5  x 1
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
45/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 06. Marie-Curie 2013-2018


Bài 1.
a) ĐKXĐ: x  1; x  3
Rút gọn P
 1  x 27 1 1 
1  
P   x  4 x 
2
x 1  
 x1  3 3x 
  x  1  1  x 2  7  1.( x  3)  1.( x 1) 
P x1  ( x  1)( x  3) ( x  1)( x  ( x  3)( x 1) 
 x  1 
 x  1  1 x 2  7  x  3  x 1
3) 
P x  1 . ( x  1)( x  3)

x x 2 9
P
 x  1 . ( x  1)( x  3)
x . ( x  3)( x  3)
P
x  1 ( x  1)( x  3)
x x3
P .
x  1 x 1
x ( x  3)
P
( x 1)2
b) Có
x2 5
 x  3(l)
x25
  x
 x  2  5
7(t )
  
m
Với x  7  P  7.(7  3)  7
(7 1)2 16
Vậy x  7  P  7
16
c)
P  1  x (x  3)  1 x (x  3)  1  0  x 2   ( x 1)2  0
3x
(x  1) 2 (x  1) 2 (x  1)2 ( x 1) 2
 x 2  3x  x 2  2x  1 0  5x 1  0
(x  1)2 (x 1)2
Có (x  1)2  0 với mọi x §KX§

Nên để 5x 1  0  5x  1  0  x  1
(x 1)2 5
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
46/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

P  1  x  1 ; x  1; x 
Kết hợp với ĐKXĐ có
35
Bài 2
a) x  1x  3  2   x  4x  2  7
 x 2  3 x  x  3  2   x 2  2 x  4 x  8  7

 x 2  4 x  5  x 2  6 x 1
 4 x  5  6 x 1
 6x4x15
 2 x  4
 x  2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   2

b) x  5 x  14  0
2

 x 2  7x  2x  14  0
 x x  7  2 x  7  0
  x  7x  2  0
x  7  0
 x  2  0


 x7
 x  2

S   2; 7
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là

c) ĐKXĐ: x  2
x 1  5  4 1
x  2 x  2 x2  4
4   x2  4 
 x  1x  2   5 x  2 
x  2 x  2  x2  4

x 2  2 x  x  2   5 x 10  x
2

x24 x2  4

x 2  x  2  5 x  10  x2
 4x80
 x  2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S  
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
47/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Bài 3
Gọi số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là x (ngày). ĐK x 1
Số ngày đội xe chở hàng theo thực tế là: x 1 (ngày)
Năng suất đội xe dự định chở hàng là 140 (tấn/ngày)
x
Số hàng thực tế đội xe chở được là: 140 + 10 = 150 (tấn)
Năng suất đội xe chở hàng theo thực tế là: 150 (tấn/ngày)
x 1
Vì mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên ta có phương trình:
140  5  150
x x 1
 140 x  140  5 x  5 x 150x
2

 5 2  15 x  140  0
x
 x 2  3 x  28  0
 0
 x  7 x  4 
 x  7 TM 
 x  4
  L

Vậy số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là 7
ngày Bài 4.
A
a) Chứng minh AE . AB  AD . AC
Xét AEC và ADB có: D
AEC  ADB  90
0
(do BD, CE M
E
là các đường cao trong ABC )
BAC chung H
Do đó AEC ∽ ADB ( g . g )
 AE  AC  AE . AB  AD . AC
AD AB
N B F C

Vậy AE . AB  AD . AC
b) Chứng minh ADE ∽ ABC c) Khi A  45 ; so sánh SADE và SBEDC
0

Theo câu a ta có
Vì A  45
0
 ADB
vuông cân ở D
AE  AC  AE  AD
AD AB Áp dụng định lý Pitago ta có:
AC AB
Xét ADE và ABC có: AD 2  BD 2  AB2
AE  AD 2 2
 AD 2 1
(chứng minh trên)  2 AD  AB 
  
AC A  AB  2
B
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
48/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

BAC chung Mà ADE ∽ ABC (câu b) nên:


Do đó ADE ∽ ABC (c.g .c) S ADE   AD  2  1  S  1S
 
Vậy ADE ∽ ABC S ABC  AB 
ADE
2
ABC
2
Mà S ADE  S S S S  1S
BEDC ABC ADE BEDC ABC
2
Vậy S ADE  SBEDC

d) Chứng minh MD . NE  ME . ND

Gọi giao điểm của AH và BC là F suy ra AF là A


đường cao của ABC
D
Tương tự câu b ta chứng minh được M
BEF ∽ BCA ; CDF ∽ CBA E

Suy ra BFE  BAC  CFD Mà H


BFE  EFM  90 0
N B F C
CFD  DFM  90
0

 EFM  DFM
Suy ra FM là đường phân giác trong FED mà FM  nên FN là đường phân giác
của ngoài của FED FN
Áp dụng tính chất đường phân giác trong FED có phân giác trong FM và phân giác ngoài
FN nên ta có:
FD  MD  ND  MD . NE  ME . ND
FE ME NE
Vậy: MD . NE  ME . ND
Bài 5. Ta có: S  9  6 x  1  x  1  9  S  (3 x  1) 2  x  1  9
2

x 9x 9x
Có (3x  1)2  0 với x . Dấu “=” xảy ra khi x  1 .
3
1 ta được:
Mà x  0 . Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số không âm x và
9x
x  1  2 x  1  2. 1  2 . Dấu “=” xảy ra khi x  1 hay
1
9x 9x 3 3 9x x 3.
Vậy S  (3 x  1)  x  1  9  0  2  9  29 .
2

9x 3 3
Giá trị nhỏ nhất của S  29 khi x  1 .
3 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
49/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 07. Marie-Curie 2015-2015


Bài 1. Điều kiện xác định x   2; x  3
P   x  2  2   4x 2   x 2  6x  9 
x
a)  x  2 x 2  4  :  (2  x ).(x  3) 
2   
x
x2 2x 4x 2   (x  3) 2 
P    x  x  2   x )(x  2)  :  (2  x ).(x  3) 
2 (2   
P  (x  2)2  (2  x )(2  x )  4x 2 : x  3
(2  x).(x  2)2  x
P  x 2  4x  4  x 2  4x  4  4x2 . 2  x
(2  x ).(x  2)x  3
P  4x 2  8x . 1
x2 x3
P  4x
x3
b) x  1  2  x  1  2 hoặc x  1  2  x  3 hoặc x  1
Với x  3 không thỏa mãn điều kiện.
Với x  1 thì P  4  4 1
 3  x 
1  3 4
37
c) Để P ≤ 1 thì 4 x  1  4 x  1  0  8 x  x  3  0  7 x  3  0
2 x3 2 x3 2 2 x  3  x  3
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra 3  x  3; x  2
7
Bài 2
a)  x  1 x  2   5   x  3  x  4   9

 x 2  3 x  2  5  x 2  7  12  9
x
 4 x  4
 x  1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S   1
.
x5  12x3
b) §KX§ x  2
3x6 2 2x4
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
50/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

 x  5  1 2 x  3
3 x  2  2 2 x  2
 2 x  5   3 x  2   3 2 x  3   0
 2 x  10  3 x  6  6 x  9  0
 7 x  25  0
 x  25 TM 
7
 25 

7
c)    
m 2x   2 x  m 1
m

 2mx  m 2  2x  2m 1
  2m  2 x  m 2  2m 1
 2 m  1 x   m 12
TH1: Với m  1 ta có: 0 x  0  x 
TH2: m  1  0  m  1 ta có: x  m 1
2
m  1  0  m 1 ta có: m 1
TH3: Với x
2
Vậy:

Với m  1 , bất phương trình đã cho có tập nghiệm:


S
Với m  1 , bất phương trình đã cho có tập nghiệm: S   x x  m  1 
 
Với m  1 , bất phương trình đã cho có tập nghiệm: 2 
S xxm1
 
2 
Bài 3.
*
Gọi số sản phẩm mà tổ đó dự định sản xuất là: x ( x  N , sản phẩm)
Số sản phẩm mà tổ đó sản xuất theo thực tế là: x+ 60 (sản phẩm)
x
Năng suất tổ đó dự định làm là: 20 (sản phẩm/ngày)
Thời gian tổ làm theo thực tế là: 20  1  19 (ngày)
x  60

Năng suất tổ đó làm trong thực tế là: (sản phẩm/ngày)

Vì đội đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên ta có phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
51/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

x  5  x  60  19 x  1900  20 x  1200 
x  700 (tmđk)
2019
Vậy số sản phẩm mà tổ đó dự định sản xuất là 700 sản phẩm.
Bài 4.
a) Xét ΔAPM và ΔDIM , ta có: A
PAM  IDM (so le trong, DI // AC )
MA = MD (do M là trung điểm AD )
Q P
AMP  DMI (2 góc đối đỉnh)
Vậy ΔAPM = ΔDIM (g.c.g)
M N
Do đó PA = DI ( 2 cạnh tương ứng)
I

B D C
BI BD DI (hệ quả của định lí Ta-lét)
+ Xét ΔBPC , ta có: DI // PC (do DI // AC )
BP BC CP
BD  1
Mà (do AD là trung tuyến)  BI  BD  DI  1 (*)
BC 2 BP BC CP 2
Mà DI = AP (cmt) Suy ra AP  1
CP  AC  AP  2AP AC  3AP
CP 2
2AP
Vậy AP  1
AC 3
b) Chứng minh PQ // BC

A
Q P

N
M
I

B D C
Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt CM tại N .
Khi đó ΔAQM và ΔDNM , ta có:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
52/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

QAM  NDM (so le trong, DN // AB )


MA = MD (M là trung điểm AD)
AMQ  ( 2 góc đối đỉnh)
DMN
Vậy, ΔAQM = ΔDNM (g.c.g)
Do đó QA = DN ( 2 cạnh tương ứng)
Xét ΔCQB , ta có:
DN // BQ ( do DN // AB )
Theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có:
CN  C  DN
D
CQ CB BQ
Mà CD  1 ( do AD là trung tuyến)
BC 2
CN  C  DN  1
D
CQ CB BQ 2
 DN  1
BQ 2
Mà AQ = DN (cmt)
Suy ra AQ  1
BQ 2
BQ  2 AQ
AB  AQ  2 AQ
AB  3AQ
Vậy AQ  1
3 AB
Ta lại có AP  1 (do câu a)
A 3
C
AQ  AP
Nên AB AC
Theo định lí Ta-let đảo suy ra PQ // BC (đpcm)
c) Chứng minh PQ.MB  BC .MP
AQ QP 1
Vì PQ // BC  AB  BC  3 (1)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
53/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

BI  1
Lại có
BP 2
Nên BP  2BI
MB  MP  2(BM  MI )
MB  MP  2MI

MB  MP  2MP (do MI  MP )
MB  3MP
Vậy MP  1 (2)
MB 3
Từ (1) và (2) suy ra QP  MP
BC MB
Do đó PQ.MB  BC .MP (đpcm)
d) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AQP và ABC

SAQP  AQ  2  1  2 1
Ta có APQ ∽ ACB (do PQ / / BC) nên S ABC       9
 AB   3 
Vậy SAQP  1
S ABC 9
Bài 5.
 1 1  1  3a b  a  c b  c
a) a  b  c  9⇔
9

a b c b a c a c b
Với a , b, c  0 ta có a b  2 và a  c  2 và b  c 
b a c a c a 2 nên bất đẳng thức trên đúng.
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c .
 b  c    c  a    a  b 
 1  1  1  9
b) Áp dụng BĐT ở câu a/ ta có  
 ca 
 a 1 b 1 c 1 9 b ab
c
bc ca ab 2
 a  b  c  3 (đpcm)
bc ca ab 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c .

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
54/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 08. Nam Từ Liêm 2015-2016


Bài 1
a) ĐKXĐ: x  2; x  2; x  0      
C  2  
: 2  :
2x 2 x  x  x 2x 4x  2 x x 1
2 2 2 2 2
4x
x

2x 4x 2  x  2x  x 2  x 2  x  x 2  x


 4 2  8x 2  x  4 x x  2  2  x   4x
x
. 2  x x  2  .
2  x x  2  x 1 x 1 x 1
b) Tìm giá trị của x để C  4 .
 4x 4 4x  4 0  4 x   4 x  4  0 4  0 x  1  0  x1

x 1 x 1 x 1 x 1


c) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị nguyên.

C 4  4x444  4
x
x1 x 1 1;0; 2;3;5
x1
Để C đạt giá trị nguyên thì  x  1  Ư  4   x  1   1;  2; 4  x    3;
   
Bài 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình.
a) Điều kiện xác định x 1
1 2x 2 5 4 x 2x1 2x 2  5
 
     4 x 1
x1 x 3
1 x 2  x 1 x 31 x 3 1 x 3 1

 x 2  x  1  2 x 2  5  4 x  4  3 x 2  3 x  0  3x x  3  0

x0  x  0
  (TMĐK)
x3 0 x  3
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0, x  3

b) 1  x   2 x  1  4 x  x  5 (*)
2 2

TH1: 1 x  1  x khi 1  x  0  x 1

Phương trình (*) trở thành: 1  x   2 x  12  4 x 2  x

51x4x24x14x2x5
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
55/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

4x 4 x4xx1150
2 2

x
 4 x  3  0

 x  3 (TMĐK)
4
TH2: 1 x  x 1 khi 1  x  0  x 1

Phương trình (*) trở thành: x  1   2 x  1  4 x  x  5  x  1  4 x  4 x  1  4 x  x  5


2 2 2 2

4x 4  x  4 x  x  1  1  5  0  2 x  5  0  x  5 (loại)
2 2

x
2
Vậy nghiệm của phương trình (*) là x  3
4
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x1 x2 x3 6  4 x  2  12x 3 x 3 
 x  x1  
2 3 4 12 12 12 12
 6 x  1 4 x  2   12 x  3 x  3  6 x  6  4 x  8  12 x  3 x 9
 6 x  12 x  3 x  4 x  9  6 8  7 x  7  x  1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   x | x  1

Biểu diễn trên trục số

 20 h  1h
Bài 3: Đổi 20 phút
60 3
Gọi độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi là x ( km, x > 0)
Theo đề bài:
Thời gian đi là: x (h)
40
Quãng đường lúc về là: x 10 ( km)
Vận tốc lúc về là: 40  5  45  km / h 
Thời gian về là: x 10 km / h
45
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 h nên ta có phương trình:
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
56/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

x  x 10  1  9 x  8(x 10)  120


40453 360360360
 9 x  8 x  80  120  x  120  80  x  200(tmđk)

Vậy, độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi là 200 km.

Bài 4
a) Ta có A1  C1 (slt) và ADC  AHB  90 (gt)
0
A K B
1
Suy ra AHB ∽ CDA (g – g) 1
C  C 2  900
 90  C1  B1
 1

b) Ta có 
  B 0
 C 2
1 I
1 H 2
Suy ra BMC ∽ CAD (g – g)
2 1
Do đó BC  MC  BC .DA  CD.MC 1 D
M C
CD DA

Từ 1 và CM  BC . AD  BC . AD  6.6  4, 5 cm


CD  ta được:
CD AB 8
AB
Suy ra S BMC  MC .BC  4, 5.6  13, 5 
2

2 2 cm
c) Tứ giác MKBC là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) nên KB  MC 2

Lại có B1  C1 (cmt) nên IMC ∽ MCB (g – g)


Suy ra MI  IC  MI .MB  IC .MC  IC .KB (do thay  2  ).
MC MB
  M  90 0
 1
 M  C1 hay IMB  MCA 3
2
d) Ta có M

C  M 2  900 1

 1

IC  MC  IC .BC  MB.MC 4 
Theo câu c) có IMC ∽ MC (g – g) suy ra
MB BC
B
Trong AD có M // AD nên theo định lý Ta-let có:
C I
MI IC IC MI
AD  AC  AC  BC  IC .BC  MI . AC 5

MI MB
Từ  và 5 ta được: MI . AC  MB.MC  MC  AC 6
4

Từ  và 6 ta được: MAC ∽ IBM (c – g – c)


3

Suy ra MIB  AMC (hai góc tương ứng).


Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
57/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

11  4
Bài 5. Trước hết, ta chứng minh bđt :
a b a  b với a,b > 0
Xét hiệu :
H   1 1   4  b (a b)  a(a b)  4 ab  ab  b 2  2  ab  4ab  a 2  2ab  2
 (a b)2
a b ab(a b)
  ab ab (a b) ab (a b) ab (a b)
a b
Vì a , b  0 nên ab  0, a  b  0
Mà (a b)  0
2

 H  0 . Dấu “=” xảy ra  a = b


0.
Vì a , b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác nên a , b, c  0, p  a  0, p  b  0, p  c 
Áp dụng BĐT trên cho 2 số dương p  a và p  b ta có:
1  1  4  4 4
p  a p  b 2 p  a  b a  b  c  a b c
Tương tự, ta cũng có
1  1  4

pb p a
c
1  1  4
pc pa b

Cộng từng vế của 3 bất đẳng thức trên ta có:

2( 1  1  1 )  4( 1  1  1 )
pa pb pc a b c
 1  1  1  2( 1  1  1 )
pa pb pc a b c


a  b
 bcabc
Dấu “ = ” xảy ra 


c  a

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
58/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề sô 09. Nghĩa Tân 2018 – 2019


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: B

Bài 1:
a) Với x  0, x   1, x  5 ta có:
P   15  x  2  : x  1  15  x  2 x 5 . 2x x  5  x  5 . 2x  2x
  25  10x x  5x  5
2 2
x x1 x  5 x  1 x 1
 x5 2
x
Vậy P  2
x
x 1
b) Ta có 2 x  3  2 x  3  7  x  5 L 
 7
 3  7
2 x x  2
Thay x  2 vào P ta được P  4  4

1
c) Với x  0, x   1, x  5 ta có: P  2  2
x 1
Vì 2  nên để P  thì 2   x  1 Ư  2   x  1    2; 1;1; 2

x 1
+) x  1  2  x  3 (TMĐK)
+) x  1  1  x  2 (TMĐK)
+) x  1  1  x  0 (KTMĐK)
+) x  1  2  x  1 (TMĐK)

Vậy để P nhận giá trị nguyên thì x    3; 2;1

Bài 2:
Tổng sản phẩm Sản phẩm/ ngày Ngày
Kế hoạch 18x 18 x
Thực tế 22( x  3) 18  4  22 x3
Gọi số ngày tổ sản xuất hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch là: x (ngày) ( x  3 )

Thì số sản phẩm tổ sản xuất phải làm theo kế hoạch là: 18x (sản phẩm)
Số ngày tổ sản xuất làm thực tế là: x  3 (ngày)
Số sản phẩm thực tế tổ sản xuất đã làm là: (18  4)( x  3)  22( x  3) (sản phẩm)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
59/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Theo đề bài : Tổ sản xuất không những hoàn thành sớm 3 ngày mà còn làm thêm được 14 sản
phẩm nên ta có phương trình:
18 x  14  22( x  3)  18 x  14  22 x  66  4 x  80  x  20 (TMĐK)
Vậy số ngày tổ sản xuất hoàn thành sản phẩm theo kế hoạch là: 20 ngày.
Số sản phẩm tổ sản xuất pải làm theo kế hoạch là: 18.20  360 (sản phẩm)
Bài 3
a ) 2x  1x  7   x  49
2

b) x  2  3x 1  2
3 5
  2x  1x  7   ( x  7).( x  7)  0
 5x  10  9x  3  30  0
 ( x  7).(2x  1  x  7)  0 15
 ( x  7).( x  8)  0  43  4x  0
 x  7  0x  7
  x  8  0  x  8  x> 43
 4
Vậy tập nghiệm của phương trình Vậy tập nghiệm của bất phương trình
đã cho là: đã cho là:
S    7; 8 S   x  R x  43
 
4 
Bài 4
a) Chứng minh HNM MNP P
Xét HNM và MNP có:
N chung 
NHM  NMP  90   HNM MNP (g  g )

E

H
b) Chứng minh: MH  NH .PH 2

Theo câu a có: HNM MNP  NMH  NPM


Xét HNM và HMP có:
NMH  NPM (cmt) M F N

NHM  MHP  90 0

 HNM HMP ( g  g )  NH  MH  MH 2  NH .PH


MH PH
c) Chứng minh: NFH MEH và NMH  FEH
Xét NFH và MEH ta có:

NHF  MHE (cùng phụ với FHE )


HNF  HME (cùng phụ với MPN )
FH HN MH HN
 NFH MEH ( g  g )  EH  MH hay EH  FH
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
60/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Xét NHM và FHE có:


NHM  FHE  90 

MH  HN (cmt)   NHM FHE (c  g  c)  NMH  FEH

EH FH

d) Xác định vị trí điểm E trên MP sao cho diện tích HEF đạt GTNN. Ta
có:
HNM MNP (cm a)   HEF MNP  S   HE 2
 HFE
   (cm a)
HNM HEF (cm c) S MN MP 
P

Do S MNP và MP không đổi nên S HFE nhỏ nhất khi HE nhỏ nhất  HE  MP.
Vậy điểm E nằm trên MP sao cho HE  MP thì SHFE đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: S  3x  4 y  5  9
y 1 x1
S  5  5 x  1   9  9  3 x5  4 y  9 y  5  9
Ta có     4  y  1  4x 44 4
x1 4   y 1 
S   5  5 x  1    9  9  y   7 x  y   7
   1 4 2
x1 4   y 1 4 
5  0 và 5 x 
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 1  0 ta có:
x 1 4

5  5 x  1  2 5 . 5 x 1  5  5 x  1  5
(1)
x1 4 x 1 4 x 1 4

Tương tự: 9  9  y  1  2 9 .9  y 1  9  9  1  9


 (2)
y1 4 4 y 4y
y 1 1
Lấy (1) + (2) vế với vế ta được
5  5  x  1   9  9  y  1  5  9
x1 4 y 1 4
7
5 5 9 9 7 7 7
2
x  1  4 x  1  y 1  4  y 1  4 x  y   2  14  4 x  y  
 S  14  7 x  y   7  S  14  7 .6  7  S  14  21  7  S  28 ;
4 2 4 2 2 2
Dấu “= ” xảy ra khi x = y = 3
Khi đó GTNN của S = 28 khi x = y = 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
61/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 10. Ngỗ Sĩ Liên 2013-2014


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1–B 2–A 3–C 4–D

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1. ĐKXD x  3
 2x x3  x3 3  x 1 . x  3  x 1
a) A    . 3 =

  x  3 x  3  x  3 x  3   x  3 x  3  3 x  3


b) Để A  1  xx 13  1  xx 13  1   x 4 3  0  x  3
0x3

c) A   x  3 4  1  4
x3 x3
Để A   4   x  3 Ư  4  = 
x3  1;1;  4; 4; 2; 2
 x   2; 4; 1; 7;1; 5

Câu 2.a) 3 x  1  9  1  5
2 2

x
 9 26x 1 9x  9  5  0
2

x
 6 x  5  0

x5
6
Vậy phương trình có nghiệm x  5
6
x  0
b) Điều kiện: 
x7

Phương trình  x  2  3 x  7  2x

x x  7  x x  7  x x  7
 x  2  3 x  21  2 x  0  4 x  23  0  x  23
4
c) x  3  2x 1
Trường hợp 1. x  3  0  x  3

Phương trình  x  3  2 x  1  x  2 (loại)


Trường hợp 2. x  3  0  x  3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
62/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

3x4x 4
Phương trình   x  3  2 x  1  (thỏa mãn)
3
4
Vậy phương trình có nghiệm x
3
x   
Câu 3. Gọi số dụng cụ mà đội sản xuất phải làm theo kế hoạch là Số dụng x
cụ mà đội sản xuất làm theo thực tế là x  40
Một ngày đội sản xuất theo dự định được x dụng cụ
30
Do đội đã hoàn thành trước kế hoạch 10 ngày nên đội đã làm xong trong 20 ngày
 Một ngày đội sản xuất theo thực tế được x  40 dụng cụ
20
Theo đầu bài đội sản xuất làm thêm được 40 dụng cụ, ta có phương trình:
x  8  x  40
30 20
 x  240  x  40
3020
 20 x  4800  30 x 1200
 10 x  3600
 x  360 (thỏa mãn)
Câu 4

Lời giải:
a) Xét tam giác EBC theo đl Pitago: tính được BC  5cm
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
63/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Theo đl đường phân giác: DE  BE  3 và DE  DC  4cm 3.4  3 cm ;

⇒ DE 
DC BC 5 8 2

DC  4  3  5cm
2 2
b) Xét EBC và HBE có: EBC chung, CEB  EHB  90 EBC đồng dạng với
0

⇒ HB
E  BC E
B
HB B
E

E 2  BH .BC
B
ˆ
ˆ B ˆ
c) Xét BDC : (t/c góc ngoài tam giác, ký hiệu
EDB  C  2 EBC  B ) (1)
ˆ
Xét EIB : DIE  HEB  B (t/c góc ngoài tam giác) (2)
2
Mà ˆ ˆ ) (3)
HEB  C (vì cùng phụ với góc B
Từ (1), (2), (3) ⇒ EDI  DIE ⇒ EID cân tại E.
d) Xét BHE theo t/c đg phân giác: IH  HB (1)
IE EB
Xét BEC theo t/c đg phân giác: ED  EB (2)
DC BC
EBC đồng dạng với HBE HB  EB (3)

EB BC
Từ (1), (2), (3) ta có: IH  ED .
IE DC

1
Câu 5. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương và a ta có
a

1 1 1
aa2 a .a  a  a  2
Tương tự, 1  b  2; 1  c  2
b c
Cộng các vế của BĐT ta được
1  1  1  a  b  c  6 1  1  1  3  6  1  1  1  3
a b c a b c a b c
Vậy min P  3  a  b  c 1
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
64/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007 – 2008


Bài 1. ĐKXĐ: x  1  x3
 1 x 1 x 4x 2
P  
1) 1 x1 x2 : x  2

x 1 x
1  1 x 4 2
 x 1 x 
 x   x .

2
1  x x  1 1  x  x  3 4  
   
  2
x 2
x  x
 1x  1  2 x1


1  x 1  x  1  x 1  x  1  x 1  x  . x3
  2x  1  1  2x  x  4x   
.x1x
x

2 2

2

1x 1x x3



 
 4 x 2  4x . x
1x x3
 4 x x 1 . x
1x x3

4x2
x 3
2) P  0  4x  0  x  3  0 (Do 4 x 2 0x )  x  3
2

x3
Vậy với x  3 thì P < 0
3) Có x  2  1  x  2  1 x  3 TM 

x  2  1   x  1L
 

2 3
4x
P  4.3 18
x  3 3 3
Vậy với x thỏa mãn x  2  1 thì P = 18
Bài 2. Gọi quãng đường AB là x (km, x > 0)  3 quãng đường AB là 3 x (km)
4 4
Thời gian đi 3 quãng đường đầu là 3 x : 30  3 x  1x (h)
4 4 120 40
Quãng đường còn lại là 1 3  1 x (km)
4 4
Ô tô đã tăng vận tốc thêm 10km/h nên vận tốc mới là 30 + 10 = 40 (km/h)
1 1
Thời gian đi quãng đường còn lại là: 4 x : 40  160 x (km)
Vì ô tô đi từ A đến B hết 5 giờ nên ta có phương trình:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
65/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

1 x 1 x5
40 160
 4 x  x  800
160 160 160
 5 x  800
 x  160 TM 
Vậy quãng đường AB dài 160km.
Bài 3.
1) Xét ADC và BAC có:
D  C( 900 ) B
C chung
=> ADC BAC ( g . g)
2) Áp dụng định lí py-ta-go trong ABC : M
BC 2  AB 2  AC 2
 BC 2 8 2  6 2 ID
 BC 10cm
E
Theo câu a, ADC BAC
 AD  AC  AD  6  AD  4,8cm K N
AB BC 8 10
Tứ giác AEDH có : A  E  D  H  90 =>
0

AEDH là hình chữ nhật


A H C
=> EH = AD = 4,8cm
Xét EDA và ABC có:
E  A  (90 0 )
BAD  BCA (cùng phụ B )
 EDA ∽ ABC (g.g)

 AE  AD  AE  4,8  AE  2,88cm
AC BC 6 10
Xét AEH và ACB có : AE  EH  12 
 
A BC  25 
C
=> AEH ∽ ACB ( ch  c. g .v)

4) Gọi K là giao của AI và EH


Ta có: ACB ( ch  c. g .v)
AEH ∽
=> AEH  ACB
1
Lại có: AI  2 BC  IB
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
66/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

=> AI cân tại I  CBA  IAB


B

AEK có : AEH  I AB  EKA 180


0

0
 ACB  ABC  EAK 180
 EAK  90 0  AI  EH
Kẻ EM  BC , HN  BC ( M , N  BC)

I là trung điểm BC  IB  IC  BC  5cm


2

ACB  AH  AE  AH  2,88  AH  3,84cm


AE
AB AC 8 6
H
BE  AB  AE  8  2, 88  5,12cm
Ta có
HC  AC  AH  6  3, 84  2,16cm

 EM  BE  EM  5,12  EM 3, 08cm
BEM BC ( B chung)
AC BC 6 10
A
1 .EM .BI  1.3, 08.5  7, 7cm 2
Diện tích tam giác BEI =
2 2

 NH  HC  NH  2,16  NH  1,8cm
NH AB ( C chung)
AB BC 8 10
C C
1 . NH .IC  1 .1,8.5  4, 5cm
2

Diện tích tam giác NHC =


2 2
1 . AB. AC  1 .8.6  24cm 2
Diện tích tam giác ABC =
2 2
S ABC  S BEI  AEIH  S HIC
S
24  7, 7  S AEIH  4, 5
 S 11,8cm 2
AEIH

Bài 4: Cho a + 4b = 1. Chứng minh a  4b  1


2 2

5
Bài giải
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số (a; 1) và (2b; 2), ta có
1
 a 2  4b 2 12  2 2   1.a  2.2b   a 2  4b2  5
2

1
Dấu “=” xảy ra khi a  b  5

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
67/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015


Bài 1.
a) Điều kiện xác định : x  0; x  2
 6x
x x2 2
1  x  2
P 2 :  x 2 2 x
4x 2x x 
x2 : 4  2 
6 x x(
x  2).( x  2) 
P  x.( x  2) 
( x  2) 2
 
x  2 : 6  x2  x  x 2
4
P x.(x  2)
(x  2) 2
x  2 . x (x  2)
P
(x  2) 2 x2
x
P
x2
 x  1  x  1  0  2  0  x  2  0  x  2
b) Để P  1
x2 x2 x2
Kết hợp với điều kiện thì x  0; x  2 và x  2 thì P  1
c) Để P  1  x  1  x  2  3 x  2 x  2  x  1
(TMĐK)
3 x2 3
Vậy x  1 thì P  1
3
Bài 2. Giải các phương trình sau

a) x 2  5 x  8 2   5 x  17 2  0

 ( x 2  5x  8  5x  17).(x 2  5x  8  5x  17)  0
 ( x 2  9).(x 2  10x  25)  0
 ( x  3).(x  3).(x  5)2  0
 x  3  0 x  3
 
  x  3  0  x  3
x50 x  5

 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S   3;5.
b) x  11  13  2x

TH 1. Nếu x  11  0  x 11 thì x  11  x 11


Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
68/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Phương trình đã cho tương đương với


x  11  13  2 x  3 x  24  x  8 (KTMĐK)
TH 2. Nếu x  11  0  x 11 thì x  11  11  x
Phương trình đã cho tương đương với
11  x  13  2 x  x  2 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2.

Bài 3. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
x  3 x  3   x  2 2  7 x  7
 x 2  9  x 2  4 x  4  7 x  49
 3 x  36  x 12
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  {x  | x  12}
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
0 )////////////////////////////////
12
Bài 4. Gọi khoảng cách A và B là x (km,x >0)
Vân tốc riêng của ca no là: 36  3  33 km/h
Vận tốc ngược dòng là: 33  3  30 km/h
Thời gian đi xuôi dòng là x h
36
Thời gian đi ngược dòng là x h
30
Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 40 '  2h
nên ta có phương trình
3

x x 2
30  36  3
 x 120 (tm)
Vậy khoảng cách hai bến AB là 120km
Bài 5

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
69/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

1) Xét BMH và BCA có


ABC chung BMH ∽ BCA (g.g)
o
H A
90
BM BH BM .BA
BH .BC. (đpcm)
BC BA
2) Xét AMN và HMB có
BMH=NMA (đối đỉnh)
H A 90 o

AMN ∽ HMB (g.g) (đpcm)


AM MN AM .MB HM .MN MB MN (1)

HM MB MH MA
Xét NMB và AMH có
NMB AMH (đối đỉnh)
MB MN (chứng minh trên)
MH MA

Suy ra NMB ∽ AMH (c.g.c)


3) Vì NMB ∽ AMH (c©u b)
HAM BNM (1) (góc tương ứng).

Xét NCB có:


BA NC
NH BC M là trực tâm của tam giác NCB CK NB CKN 90 .
o
AB NH M

Chứng minh tương tự câu 2) ta có:


AMK ∽ CMB (c.g.c) KAM BCM (2) (góc tương ứng)
Mà BCM BNM (3) (cùng phụ với NBC ).

Từ (1), (2), (3) suy ra HAB KAB hay AB là phân giác góc HAK

4) Dễ dàng chứng minh được CMH ∽ BCK (g.g) CM CH CM .CK CH .CB


CB CK
Mà BM .BA BH .BC (câu 1)
Suy ra BM .BA CM .CK BH .BC CH .CB BC (BH CH ) BC 2 (không đổi)
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
70/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Vậy BM .BA CM .CK không đổi khi M chuyển động trên cạnh AB .
Bài 6.
Cách 1

+ Xét M + 1 = 4x 1 4x 1 x 2 3 (x 2)2
≥ 0 x
x2 3 +1= x2 3 = x2
3
 M + 1 ≥ 0  M ≥ 1. Dấu “=” xảy ra khi x 2 0 x 2
2
 GTNN của M là 1 khi x 2 12x 9 (2x
2
4 4 4x 1 4 12 12x 3 3)2
4
+ Xét M x ≥ 0 x
x 3(x 2
3) 3(x 2

3 3 x
2
3 3(x
2
3) 3)

 4 M ≥ 0  4 ≥ M . Dấu “=” xảy ra khi 2x 3 0 x 3


3 3 2
Vậy GTLN của M là 4 khi x = 3
3 2
Cách 2

M  4 x  1  x 2  4 x  4  x2  3   x  2 2   x2  3   x  22  1  1

x 2  3x 2  3x 2  3x2  3
Vậy GTNN của M là 1 khi x  2
12 x  3 4 x 2  12 x  9  4 x 2 12   2 x  3  2  4 x 2  3    2 x  3 2
 3M  x 2 3
 x 2 3
 x 2 3
 x 23
44

 3M  4  M  4
3
4 3
GTLN của M là 3 khi x = 2

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
71/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 13. Tân Định 2017-2018


A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (1,5 điểm)
Bài 1. Câu 1. B Câu 2. B, D
Bài 2. a) Đ b) Đ c) S d) S
II. TỰ LUẬN
Bài 1.1) x  2 thỏa mãn điều kiện. Thay x  2 vào P ta được:
P 2
2  2 62
3(2  3) 15 5
Vậy P  2 khi x  2

5
2. Với x  3, x  1 ta có:
3  x x  1  x  1 3  x  3x  3  3
Q  1  1  x 2 1 
x 1 x  1 (x  1)(x  1) (x  1)(x 1) x 1
3. P.Q  x  x . 3  x (x 1) . 3  x
2

3(x  3) (x  1) 3(x  3) x  1 x  3
P.Q  1  x  1  x  1  0  x  x  3  0
x3 x3 x3
 3  0 x  3  0  x  3
x3
Kết hợp ĐKXĐ P.Q  1  x  3
Bài 2.a) x  3  1  x  x  2  x  3  4  3 x  x  2  x  7  4 x  2
4 3 4 3 4 3
 3x  7  4  4x  2  3x  21  16x  8  13x  13  x 1
3.4 4.3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  x | x  1 .

b/ 2x  3  4x 1

*/ Trường hợp 1:

1  2 x  3  4 x

*/ Trường hợp 2:

1    2 x  3  
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
72/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1


Bài 3. Gọi lượng hàng ở kho thứ hai lúc đầu là x (tấn), x  0
Lượng hàng ở kho thứ nhất lúc đầu là 4x (tấn)
Số lượng hàng còn lại ở kho thứ nhất sau khi chuyển 24 tấn hàng đi là : 4 x  24 (tấn)
Số lượng hàng ở kho thứ hai sau khi thêm 24 tấn là: x  24 (tấn)
Vì lượng hàng ở kho thứ hai sau khi thêm 24 tấn bằng 5 lượng hàng còn lại ở kho thứ nhất
8
sau khi bớt đi 24 tấn nên ta có phương trình:
x  24  5 (4 x  24)  x  24  2, 5 x  15  0, 5 x  39  x  78 (TMĐK)
8
Vậy kho thứ hai chứa 78 tấn hàng, kho thứ nhất chứa 78.4  312 tấn hàng.

Bài 4.
a) Xét ABC và HAK có A
A  H  90 o
BAH  ACH ( cùng phụ với HAC )
 ABC HAK ( g  g)
M
P
b) Có ABC HAK (cmt)  KAH  HCA K
Xét HAK và ACH có C
H  K  90 o B H Q
KAH  HCA (cmt).

 HAK ACH ( g  g)  AH  HK  AH 2  AC .HK


AC AH
c) Xét AH vuông tại H có
C
 HC 2 (định lý Py-ta-go)  10  8 2  AH  6(cm)
2 2
AC 2  AH 2
 AH
 S ABC   AC  2   10  2  25
ABC ~ HA (cmt)    
C S HAC  HC   8 16

S  1 AH .HC  1 2
) 25
nên S ABC  16 .24  37, 5( cm2 )
Mà HAC
2 2 .6.8  24( cm

d) Xét AHC có:


P là trung điểm AH , Q là trung điểm H  P là đường trung bình AHC
C Q
 PQ / / AC mà AB  A (BAC  90 0 )  (từ vuông góc đến song song)
C PQ  AB
Xét ABQ có:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
73/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

AH  BC 
PQ  AB 
 là trực tâm của ABQ  BP  AQ hay BP  AQ (đpcm)
P
AH  PQ  P 

Xét BPH và APM có
APM  BPH  A PM
 APM BPH (g .g)  P   AP. PH  BP.PM


0 B PH
AMP  PHB  90 
P

AP  PH  AH (P trung điểm AH)   AH 
2
AH 2 
Mà   PM .BP  (đpcm)
2  2 2  xy 4 PM .BP

1 y2  1
2

y 2
 2 2 x . y 2  2.
Bài 5. Ta có 2 x  x 2  4   x    x 
2 2
2

 x 4 4
Vậy A  2  4  A  2  2  A  2 .
x 1  0
 x x 1

 2 y
 y  2

2
A   2  x  4   x  1 .


xy  0  y2
 

Vậy Min A  2  x  1; y  2 hoặc x  1; y  2.

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
74/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018

Bài Nội dung Biểu


điểm
1 a. Giải được phương trình ra nghiệm: x=11 0.25
1.0 Có đối chiếu điều kiện và kết luận 0.25
điểm
b) Giải đúng BPT ra nghiệm: x>-1 0.25
Kết hợp điều kiện và kết luận: x>-1 và x≠3 0.25
2 Quy đồng và khử mẫu 0.25
1.0 Đưa về BPT bậc nhất 1 ẩn 0.25
điểm Giải đúng BPT 0.25
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số
0.25
3 Tìm được thời gian đi của hai xe lần lượt là: 4,5(h) và 3(h) 0.25
2.0 Gọi vận tốc ô tô thứ nhất là x (km/h), x> 0 0.25
điểm Quãng đường ô tô thứ nhất đi là: 4,5.x (km) 0.25
Vận tốc ô tô thứ hai là x+20 (km/h)
0.25
Quãng đường ô tô thứ hai đi là: 3(x+20) (km)
Do quãng đường hai xe đi bằng nhau nên ta có pt: 0.25
4,5x= 3(x+20)
Giải đúng pt , tìm được x = 40(TMĐK) 0.25
Kết luận đúng 0.25
0.25
4 HS vẽ hình đúng. 0.25
3.5 A
điểm
K

F
E
B H D C

a) HS chứng minh đúng các cặp góc bằng nhau 0.5


Kết luận hai tam giác đồng dạng
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
75/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

0.25
b) Chứng minh được góc EAF = góc EBH 0.5
Khẳng định có căn cứ: góc HEB= góc AEF 0.25
Kết luận hai tam giác đồng dạng
0.25
c) Chứng minh đúng tam giác ABD cân tại B suy ra: AB=BD 0.5
Chứng minh hai tam giác ABK, DBK bằng nhau Suy ra: KD 0.25
vuông góc BC hay KD//AH
0.25
d) Chứng minh được: EH  BH  BH
KD BD AB
Chứng minh được: BH  AB
BC AB 0.25
Suy ra: EH  AB hay EH  KD
KD BC AB BC 0.25
5 x 3  3x  5  x  x  5
3 2
0.5 x + 3x = x y + 2y + 5 y = x2  2 x2 2 0.25
điểm
2
Với x nguyên, để y nguyên thì x-5 chia hết cho x +2
2
Suy ra : (x-5)(x+5) chia hết cho x +2
2
Suy ra: 27 chia hết cho x +2
2
Suy ra: x +2 có thể là 3,9,27
Tìm ra x có thể là : 1 ;-1 ; 5 ;-5
Thay x tìm ra y.
Kết luận có hai cặp số (x ;y) là (-1 ; -3) và (5 ;5)
0.25

Nhóm Toán THCS:


https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
76/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018


Bài 1:
a) 12 x  7  5 x 11
 12x  5x  11 7
 7x 18
18
 x 7

Vậy S   x |x

18
7 
ĐK: x  3
b) x  1  3
5x
x  3 3 x 2
x 9
 x. x  3  x3  3 5x
x  3 x  3   x  3 x  3   x  3 x  3
 x. x  3  x  3  3  5x
 x23xx335x0
 x23x0
 x. x  3   0
x  0 x  0 TM 
  x  3  0  x  3KTM 
 

Vậy S  {0}
c) 3 x  2  11  x 1
TH1: 3 x  2  3 x  2 khi 3 x  2 
2
0x 3
1  3x  2  11 x

 3x  x  11 2
 4x  13
 x  13 TM
4
TH2: 3 x  2    3 x  2    3 x  2 khi 3 x  2  0  x  2
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
77/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

1  2  3x  11 x
 3 x  x  11 2
 2 x  9
 x  9 TM 
2
Vậy S  13 ; 9 
 4 
 2
Bài 2:
Gọi số thứ nhất là x
Số thứ hai là 6x
Nếu bớt số thứ 2 đi 22 đơn vị và cộng thêm vào số thứ nhất 13 đơn vị thì ta được hai số bằng
nhau nên ta có phương trình:
6 x  22  x 13
 6 x  x  22 13
 5 x  35
 x  35 : 5
x7
Vậy số thứ nhất là 7 và số thứ hai là: 6.7  42
Bài 3:
3
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: )
21.18.15  5670 (cm
Bài 4:
a) Xét ABC và HBA có:

ABC chung;
AHB  BAC  
 90 0

Do đó HBA ABC g . g 

b) Xét AB vuông tại A , theo định lí Pi-ta-go


C
ta có:
BC 2  AB 2  hay 25  A 15  AB 2  400  AB  20(cm) .
2 2 2 2

AC B
AH  20  AH  20.15  AH 12 cm.
nên AH  AB hay
Vì HBA ABC 15 25 25
AC BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
78/
Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS

Vậy AB  20cm  ; A  12  cm .


c) Xét HO H AIC có:
C và
OH  CA   900  ;
C I

HCO  ACI ( CI là tia phân giác góc AC ).


Do đó HOC AIC g . g . B

Suy ra CH  OH  CH . AI  AC .HO .
AC AI
d) Ta có: S ABC  S ACI  S HCO  S IOHB .

1 . AB. AC  1 . AI . AC  1 .CH .OH  S 1 


Hay IOHB
2 2 2
Xét AH vuông tại H , theo định lí Pi-ta-go ta có:
C 
2 2
hay 15  12 
2 2 2
 2
 81  CH  9 cm.
AC 2
 AH CH CH CH
Xét
AC , có CO là đường phân giác. Theo tính chất đường phân giác ta có:
O
OH CH
CA hay OH   12  OH
OH  9  OH  OA 
OA 
 4, 5cm .
OA 15 9 15
OA 9 24
15
Ta có CH . AI  AC .HO  9. AI  15.4, 5  AI  15.4, 5  7, 5 cm
9
Thay các giá trị vào (1) ta được:
1 .20.15  1 .7,5.15  1 .9.4.5 
IOHB
2 2 2 S

 S IOHB  73,5cm 
2

Bài 5:
 Ta có: 4x 2  y 2  5xy  4x 2  4xy  y 2  9xy  (2x  y ) 2  9xy (*)
2 2
 Ta lại có: 4x  y  5xy  4x 2  4xy  y2  xy  (2 x y)2  xy (**)

.(2x  y ) 2  2y 2 2
Nhân (*) và (**) ta có: (2x  y )
9x
 (4x  y )  9x y
2 2 2 2 2

  1  M 2  1  M  1
2
x2y

(4 x 2  y 2 )2 9 9 3
2 2
Mặt khác: 2 x  y  0 , nên 4x  y  M  0 .
Vậy khi 2 x  y  0 và 4x 2  y 2  5xy thì giá trị của M  1
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/

You might also like