Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên
HS:……………………………………………..
Lớp:……………………………………………
………………
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Trong đó:
= 50 bánh ; = 25 bánh.
a) Từ biểu đồ tranh, hãy lập bảng thống kê tương ứng biểu diễn số bánh bán được của cửa hàng
trong mỗi ngày.
b) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày nào là cao nhất?
c) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày nào là thấp nhất?
d) Số bánh cửa hàng bán được trong cả năm ngày là bao nhiêu?
Câu 4: (1,5 điểm) Tổng kết học kì I năm học 2021-2022, một trường THCS muốn chia 320 cây
bút; 200 quyển vở và 160 cục tẩy thành những phần thưởng như nhau (số bút bằng nhau, số
quyển vở bằng nhau và số cục tẩy bằng nhau). Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần
thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu cây bút, bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cục
tẩy?
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các hình sau đây:
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN NINH NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 2
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 15.52 15.76 – 15 c) 16.( 5)2 5.( 76)
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn Mai đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt
đầu đun cho kết quả như sau:
Số phút sau khi bắt đầu đun 5 6 7 8 9 10 15
Nhiệt độ ( 0C) 45 76 84 94 99 100 105
a) Viết dãy dữ liệu bạn Mai thu được khi đo nhiệt độ của nước tại thời điểm sau khi bắt đầu đun.
Dãy dữ liệu đó có phải là số liệu không?
b) Tìm các giá trị không hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu? Giải thích?
Bài 4: (1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 5; hàng 8; hàng 12 đều vừa đủ
hàng. Biết sô học sinh khối 6 trong khoảng 200 đến 250 em. Tính số học sinh khối 6 của trường
đó.
Bài 5: (2,5 điểm) Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2022 bác
10
An chia khu vườn của mình thành ba phần để trồng hoa theo
15 10
hình vẽ sau:
Trong đó:
10
- Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai.
- Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc.
Hình 2
- Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng. Đơn vị: mét
a) Em hãy tính diện tích phần đất trồng hoa Mai.
b) Em hãy tính diện tích của cả khu vườn .
c) Em hãy cho biết hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
Hình nào có tâm đối xứng?
Bài 6: cho A 21 22 23 ...... 299 2100 . So sánh A và 2100
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 3
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------
Bài 1:( 2 điểm) thực hiện phép tính:
a) 28.76 + 32.28 − 8.28
b) 612 : 611 + 2.100 − 1
c) 36 – 2.{30 : 210 – ( 40 + 160 )
Bài 2:(2 điểm ) Tìm x, biết:
a) 3x + 12 = 27 b) 470 – ( x + 85 ) = 264 c) 68 − 273 : (−6 x + 1) = 29
Bài 3:(1 điểm ) Một xí nghiệp có hai phân xưởng: Phân xưởng I có 99 công nhân và phân xưởng
II có 72 công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng
được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ ?
Bài 4:(1 điểm ) Ba con tàu cập bến theo cách sau : Tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20
ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào
một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến ?
Bài 5:(2 điểm ) Một mảnh đất có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 10m. Người ta để một
phần mảnh vườn làm lối rộng 2m ( như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm rào
xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn để cửa ra vào rộng 2m. Tính Độ dài hàng
rào và diện tích của mảnh đất trồng rau?
Bài 6:(1 điểm) Các loại quả yêu thích của học sinh lớp 6A
được ghi ở bảng dưới:
Số bạn thích 8 9 6 7
Câu 1(1đ): Viết tập hợp A bằng phương pháp liệt kê các phần tử :A = {x N/ 5< x < 150}
Câu 2(1đ): Thực hiện phép tính sau:
a) 102 − 60 : ( 56 : 54 – 3.5 ) b) 12 + (-91) + 188 + (-9) + 400
Câu 3(1đ): Tìm x N biết: a) 8.(x + 23) - 33 = 167 b) − 5 + 2 x = −15
Câu 4(1đ): Mẹ bạn Việt cho 100.000 đồng để đi nhà sách mua dụng cụ học tập, Việt muốn mua 5
cây bút bi, 3 cây bút chì và 2 quyển tập biết rằng giá của 1 quyển tập là 18.000 đồng, giá của 1 cây
bút chì là 5.000 đồng và giá 1 cây bút bi nhiều hơn 1 cây bút chì 3.000 đồng. Hỏi bạn Việt có đủ
tiền để mua hết dụng cụ học tập mà bạn cần mua không?
Câu 5(1đ): Tìm ƯCLN, BCNN (trình bày cách phân tích)
a/ Tìm ƯCLN (84;180) b/ Tìm BCNN (15;40)
Câu 6(1đ): Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 250 em, khi xếp
hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng .Tính số học sinh khối 6 đó?
Câu 7(1đ): Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau :
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình
Số học sinh 25 3 2
Em hãy cho biết:
a/ Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b/ Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu?
Câu 8(0,5 điểm): Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 2; -4; 6; 0 ; -8; -6; 9;1
Câu 9(1đ): Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh AB bằng 5cm. Tính chu vi và diện tích của
hình vuông ABCD đó.
Câu 10(1đ): Hình chữ nhật có chu vi 30cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật?
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS DUY TÂN NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 5
b) Lớp bạn Bình cần chia 171 chiếc bút bi, 63 chiếc bút chì và 27 cục tẩy vào trong các túi quà
mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số bút bi, bút chì và cục tẩy ở mỗi túi đều
như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà các bạn lớp Bình có thể chia. Khi đó, số lượng
của mỗi loại bút bi, bút chỉ, cục tẩy trong mỗi túi là bao nhiêu?
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THẮNG NHẤT NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 6
Câu 6 (1 điểm) Bạn Tùng ghi nhớ năm sinh của mỗi người trong gia đình kết quả ghi lại trong bảng
sau:
Thành viên Bố Mẹ Tùng Em Tùng
Năm sinh 1987 1986 2009 2011
Tính tuổi của bố, mẹ, Tùng, Em Tùng vào năm 2021.
Câu 7 (1 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 12 chia hết cho (n – 3)
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 8
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------
Bài 1 (1,5 điểm): Tính
a) 198 + 232 − 98 − 32
b) −15 − (−13 + 30)
c) 102 − [60 : (56 : 54 − 3.5)]
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết
a) x + 99 : 3 = 55
b) 4 x − 20 = 25 : 23
c) 130 − 3.(10 + x) = 25
Bài 3 (1 điểm): Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh
thành một số phần thưởng như nhau để trao cho học sinh trong lớp vào dịp sơ kết học kì I. Hỏi có
thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển
vở, bút bi và gói bánh ?
Bài 4 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40
m, chiều rộng 30 m với lối đi hình bình hành rộng 2 m ( xem
hình bên dưới ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối
đi.
Bài 5 (1,5 điểm): Năm 2021, một đội nghi thức của một trường THCS có khoảng 100 đến 200 đội
viên đã tham hội thi Nghi thức Đội cấp thành phố. Khi tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 10
hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của một trường THCS đó có bao nhiêu đội
viên ?
a) 24.( x + 17 ) − 45 = 32 .33
b) ( x 2 −17 ):8 = 23
c) x 15 , x 24 và 200 x 300
Bài 3. (1 điểm)
Rosalind Elsie Franklin ( abcd - 1958 ) là nhà lí sinh học và tinh thể học tia X. Bà đã có những
đóng góp quan trọng cho sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của DNA, RNA, virus, than đá, than
chì. Tìm năm sinh của bà, biết :
a không là số nguyên tố cũng không là hợp số.
b là hợp số lớn nhất có một chữ số.
Bài 3: (1điểm)
a/ Tìm ƯCLN(48;60;90) b/ Tìm BCNN(72;96;288).
Bài 4: (1 điểm)
Có 120 quyển sách, 200 quyển vở, và 50 bút bi. Người ta chia sách, vở, bút thành các phần
thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng đều có đầy đủ cả ba loại. Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu
phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu sách, vở, bút?
Bài 5: (1,5 điểm) Điểm thi học kì 1 và học kì 2 của bạn Hùng đối với các môn thi tập trung được
ghi lại trong bảng sau:
Hãy vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số liệu bảng bên,
và trả lời các câu hỏi sau:
a/ Môn học nào Hùng đạt được tiến bộ nhiều nhất?
b/ Môn học nào Hùng đạt được tiến bộ ít nhất?
c/ Môn học nào Hùng bị giảm điểm thi?
Bài 6: (1 điểm) Vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB 5cm . Hãy nêu các tính chất đã học về hình
thoi ABCD vừa vẽ.
Bài 7: (1 điểm) Một hồ bơi có hình dạng và kích thước như sau. Hãy tính chu vi và diện tích của
hồ bơi trên.
Bài 8: (0,5 điểm): Mỗi ngày Mai được cho 20000 đồng,
Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5000 đồng,
phần tiền còn lại mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi
sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
Bài 9: (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a + b = 192 và ƯCLN(a,b) = 24
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS DUY TÂN NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 12
Lan 6 8
Hoa 5 7
Anh 8 9
Đào 5 8
Hồng 9 10
30 m
3m
Bài 5: (2,0 điểm ) Hà muốn tìm hiểu về món ăn sáng nay của các bạn trong lớp.
a) Em hãy giúp Hà hoàn thành công việc.
b) Hà đang điều tra về vấn đề gì?
c) Bạn ấy thu thập được các loại dữ liệu gì?
d) Món ăn nào được các bạn trong lớp chọn nhiều nhất?
Món ăn sáng Kiểm đếm Số bạn ăn
Cơm tấm
Xôi
Hủ tiếu
Phở
Bánh mì
Bài 6: (1,0 điểm) Tính phần diện tích được tô màu xanh
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VŨNG TÀU NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 13
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------
Bài 1.(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
a) 168 + 74 + 332 + 226 c) 3.52 + 15.22 – 26:2
b) 21.16 + 37.21 + 21.47
d )12: 390 : 500 − ( 53 + 35.7 )
Bài 2.(2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2 x − 7 = 17 b) 25 + 3.( x – 8 ) = 106 c) 5. 2x = 320
Bài 3.(1,0 điểm) Trường A tổ chức buổi sinh hoạt ngoại khóa dành cho học sinh Khối 6. Có 8
học sinh được chọn vào ban tổ chức; số học sinh còn lại được chia thành nhiều nhóm, biết rằng
nếu mỗi nhóm gồm 18 bạn, hay 20 bạn, hay 24 bạn đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia buổi
sinh hoạt, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh.
Bài 4.(1,0 điểm ) Một đội văn nghệ có 36 nam và 54 nữ. Người ta muốn chia đội văn nghệ
thành từng tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào mỗi tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 5.(1,0 điểm) Một mảnh giấy có dạng hình bình hành ABCD (
như hình vẽ) với chiều dài cạnh AB bằng 8cm.Chiều cao tương ứng
là AH = 4 cm. Người ta cắt một phần như hình tam giác ADH,
phần còn lại để tô màu. Biết DH = 3cm. Tính diện tích phần
giấy bị cắt (hình tam giác ADH), và diện tích phần giấy còn lại (ABCH)
Bài 6.(1,5 điểm) Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau :
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình
Số học sinh 20 15 5
Em hãy cho biết:
a/ Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm của lớp 6A
̅̅̅̅̅̅̅̅ chia hết cho 9 và b là số nguyên tố chẵn?
Bài 7.(0,5 điểm ) Tìm a, b biết 6𝑎43𝑏
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH NĂM HỌC: 2022-2023
ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
ĐẾ SỐ 14
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: -------------
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể ):
a) 13. 92 + 13. 9 – 13
b) 515 : 513 – 2. 23 + 20180
c) 100 – 2. [52 – ( 3. 5 – 22. 3)3]
Bài 3: (1,0 điểm) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử , biết :
A = {x N | 270 x ; 300 x ; 168 x }
Bài 4: (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho ngày Giáng sinh, bạn Lan đã mua ba bóng đèn trang trí.
Bóng thứ nhất cứ 6 giây lại sáng một lần. Bóng thứ hai cứ 9 giây lại sáng một lần. Bóng thứ
ba cứ 10 giây lại sáng một lần. Lúc 7 giờ, cả ba bóng cùng sáng lần thứ nhất. Hỏi đến mấy
giờ cả ba bóng lại cùng sáng lần thứ hai ?
Bài 5:(1,0 điểm ) Một nhóm sinh viên của một trường đại học tình nguyện tham gia chiến
dịch Hoa phượng đỏ gồm có 108 nam và 60 nữ. Người ta muốn chia nhóm sinh viên
thành các tổ sao cho số sinh viên nam và nữ ở các tổ đều nhau để thuận tiện cho việc
giúp đỡ bà con ở đồng bào miền núi. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ?.
Khi đó, mỗi tổ có bao nhiêu sinh viên nam, bao nhiêu sinh viên nữ?.
Bài 6: (1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bốn
buổi sáng:
Số bánh mì bán được trong bốn buổi sáng
Buổi thứ ba
Buổi thứ tư
= 10 bánh ; = 5 bánh.
Trong đó:
Tổng số bánh mì cửa hàng bán được trong buổi thứ ba và thứ tư là bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm) Viên gạch bông có dạng hình gì? Kể tên các cạnh
bằng nhau.
Bài 8: (0,5 điểm) Tìm chữ số tận cùng của A, biết rằng: A = 5 + 52 + 53 + 54 + ...... + 596
--------------------HẾT--------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)