You are on page 1of 5

Trường Đại học Duy Tân KIỂM TRA THƯỜNG KỲ Đề số: 1

Trường Ngoại ngữ Môn: Viế t (Tiếng Trung)3


Khoa: Tiếng Trung Khối lớp: CHI 217
Bộ môn: Tiếng Trung Học kỳ: 1 Năm học: 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên sinh viên:..........................................
Mã số sinh viên:................................................

Điểm số và chữ Chữ kí giám khảo Chữ kí giám thị

Lưu ý:
- Sinh viên làm bài trên đề thi.
- Khi chọn đáp án cho phần trắc nghiệm thì khoanh tròn câu trả lời trong Bảng trả lời
câu hỏi trắc nghiệm ở Phần I.
- Nếu xóa bỏ thì gạch chéo, chọn đáp án khác.
- Nếu chọn 2 đáp án trở lên thì câu trả lời đó coi như không hợp lệ.

BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1 A B C D
2 A B C D
3 A B C D
4 A B C D
5 A B C D
6 A B C D
7 A B C D
8 A B C D
9 A B C D
PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐẶT CÂU (2.0 points)
1. (0.2 Points)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
........了解中国人的生活,玛丽常常在假期去中国各地旅游。
A. 因为
B. 如果
C. 为了
D. 只要
2. (0.2 Points)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
看看离上课的时间还早,........我们去逛书店了
A. 就
B. 于是
C. 应该
D. 因为
3. (0.2 Points)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
虽然他.........帮了我一个小忙,但我却非常感谢他。
A. 只有
B. 只要
C. 只是
D. 只想
4. (0.2 Points)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
大学毕业快半年了,他..........找到了自己喜欢的工作。
A. 后来
B. 始终
C. 最后
D. 终于
5. (0.2 Points)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
.......疫情的原因,很多人开始在网上上课、工作了。
A. 虽然
B. 由于
C. 于是
D. 如果
6. (0.2 Points)
Đặt câu với từ hoặc kết cấu sau 并不
.................................................................。
7. (0.2 Points)
Đặt câu với từ hoặc kết cấu sau 一........就.......
.................................................................。
8. (0.2 Points)
Đặt câu với từ hoặc kết cấu sau V 着 V 着就 V
.................................................................。
9. (0.2 Points)
Đặt câu với từ hoặc kết cấu sau 向
.................................................................。
10. (0.2 Points)
Đặt câu với từ hoặc kết cấu sau 先.....再.....然后....最后.......
.................................................................。
PHẦN 2. CÂU HỎI NGẮN (2.0 points)

11. (0.4 Points)


Xem tranh và đặt câu cho bức tranh với từ cho sẵn.
一起

12. (0.4 Points)


Xem tranh và đặt câu cho bức tranh với từ cho sẵn.

.......前

13. (0.4 Points)


Xem tranh và đặt câu cho bức tranh với từ cho sẵn.

给.....留下......印象

14. (0.4 Points)


Xem tranh và đặt câu cho bức tranh với từ cho sẵn.
季节

15. (0.4 Points)


Xem tranh và đặt câu cho bức tranh với từ cho sẵn.

假期

PHẦN 3. CÂU HỎI NGẮN (2.0 points)


16. (0.4 Points)
Sắp xếp trật tự câu
电视 / 看 / 了 / 了 / 三个钟头/ 他 /。
.......................................................................................................................
17. (0.4 Points)
Sắp xếp trật tự câu
自行车 / 比 / 骑 /快 / 得多/走路 /。
.......................................................................................................................
18. (0.4 Points)
Sắp xếp trật tự câu
应该 / 你 / 小 / 关 / 电视 / 把 / 吧 / 声音/一点儿/ 。
19. (0.4 Points)
Sắp xếp trật tự câu
大家 / 看着 / 奇怪 /我/ 都 / 地 /。
20. (0.4 Points)
Sắp xếp trật tự câu
饿 / 一点儿/ 现在/ 不 / 我/ 也/。
PHẦN 4. CÂU HỎI TỰ LUẬN (4.0 points)

21.
请写一写你大学生的生活
Yêu cầu:
- Đảm bảo tối thiểu 400 Hán tự
- Câu đúng ngữ pháp, chữ đúng chính tả.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

HẾT

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và từ điển, giám thị coi thi không giải thích gì
thêm)

Trưởng bộ môn Giảng viên ra đề

ThS. Phạm Thị Minh Hằng Đào Tú Anh

You might also like