You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Học kỳ II, Năm học 2021 - 2022 GV ra đề Trưởng Khoa
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Hình thức thi: Trắc nghiệm và tự luận trên giấy

Tên học phần: KINH TẾ HỌC VI MÔ


Mã học phần:……………………………………….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát TS. Nguyễn Tiến Mạnh
Mã đề: 01
đề)
☐ Được sử dụng tài liệu ☒ Không sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm và 1 bài tập (6 trang)
Điểm bài thi Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2 Cán bộ coi thi 1 Cán bộ coi thi 2
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi bằng số

……………….

Ghi bằng chữ

……………….

Họ và tên:......................................................................, Ngày sinh:............................................


Mã sinh viên:........................................., Phòng thi:.............................,Số báo danh:................
Hướng dẫn trả lời trắc nghiệm
Đối với mỗi câu hỏi trắc nghiệm sinh viên chỉ chọn một phương án trả lời, Dùng bút mực
khoang tròn vào phương án lựa chọn. Ví dụ Ⓐ

I. Phần Trắc nghiệm (6 điểm)


CHƯƠNG I: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC

Câu 1: (0,2 điểm) Vấn đề khan hiếm tồn tại


a. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
Câu 2: (0,2 điểm) Các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) là điểm:
a. Một nền kinh tế sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
b. Một nền kinh tế sử dụng các nguồn lực không hiệu quả
c. Một nền kinh tế không thể đạt tới
d. Không câu nào đúng
1
CHƯƠNG II: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CUNG VÀ CẦU

Câu 3: (0,2 điểm) Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu
đối với hàng hoá B về phía bên trái thì. (Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hai hang hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất
d. B là hàng thứ cấp
Câu 4: (0,2 điểm) Nếu cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Cả a,b, c
Câu 5: (0,2 điểm) Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Đường cầu dịch chuyển sang trái
b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu giảm
d. Chi tiêu ít hơn cho hàng hoá đó
Câu 6: (0,2 điểm) Nếu Cam và Táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường.
Điều gì xảy ra đối với cầu về Táo khi giá Cam tăng lên:(Giả định các yếu tố khác không
đổi).
a. Cầu với cam giảm xuống
b. Cầu với Táo tăng lên
c. Cầu với táo giảm xuống
d. Giá táo giảm xuống
Câu 7: (0,2 điểm) Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Cung hàng hoá
b. Chi phí sản xuất hàng hoá
c. Tương tác giữa cung và cầu
d. Cầu hàng hoá
Câu 8: (0,2 điểm) Chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến
a. Người dân mua xăng ít đi
b. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn
c. Người sản xuất bán nhiều hơn
d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới
Câu 9: (0,2 điểm) trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng của cung bằng
tốc độ tăng của cầu trên thị trường sẽ diễn ra
a. Dư thừa hàng hóa
2
b. Thiếu hụt hàng hóa
c. Cân bằng cung cầu
d. Không câu nào đúng
Câu 10: (0,2 điểm) Trong nền kinh tế, khi Chính phủ quy định giá sàn thì
a. Giá sàn là mức giá tối đa của một hàng hóa
b. Giá sàn là mức giá tối tiểu của một hàng hóa
c. Giá sàn là mức giá trung bình của một hàng hóa
d. Không câu nào đúng
Câu 11: (0,2 điểm) Khi Chính phủ quy định giá trần thấp hơn giá cân bằng thì
a. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
b. Bảo vệ quyền lợi người sản xuất
c. Bảo vệ nhà nước
d. Không câu nào đúng

Chương III: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

Câu 12: (0,2 điểm) Tổng lợi ích bằng:(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được tiêu dùng
b. Phần dưới diện tích đường cầu và trên giá thị trường
c. Độ dốc của đường Chi phí cận biên
d. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
Câu 13: (0,2 điểm) Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào
dưới đây là không đúng.
a. Mỗi điểm nằm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hoá
b. Tất cả các điểm nằm trên một đường bàng quan có cùng độ thoả dụng như nhau:
c. Tất cả các điểm nằm trên đường ngân sách có cùng độ thoả dụng như nhau.
d. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu lượng hàng hoá X được tiêu dùng nhiều lên thì
lượng tiêu dùng hàng hoá Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thoả dụng.
Câu 14: (0,2 điểm) Điều kiện tối đa hoá lợi ích của người tiêu dùng khi sử dụng hai
hàng hoá X và Y là:
a. MUx/Px = MUy/Py
b. MUx/Px > MUy/Py
c. MUx/Px < MUy/Py
d. Không câu nào đúng

Chương IV: LÝ THUYẾT VỀ DOANH NGHIỆP

Câu 15: (0,2 điểm) Chi phí cận biên là đại lượng cho biết:
a. Tổng chi phí tăng lên khi tăng thêm khi thêm một đơn vị đầu vào lao động
b. Chi phí cố định tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
c. Chi phí biến đổi tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
d. Tổng chi phí sản xuất tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
3
Câu 16: (0,2 điểm) Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng thì làm cho:
a. Đường chi phí biến đổi bình quân dịch chuyển lên trên
b. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển lên trên
c. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển xuống dưới
d. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên phía trên
Câu 17: (0,2 điểm) Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 1% và sản lượng đầu ra tăng
nhỏ hơn 1%. Đây phải là trường hợp
a. Tổng chi phí bình quân giảm
b. Tổng chi phí bình quân tăng
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Hiệu suất tăng theo quy mô
Câu 18: (0,2 điểm) Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là:
a. Tăng khi tăng sản lượng
b. Giảm khi tăng sản lượng
c. Bằng AFC
d. Bằng FC
Câu 19: (0,2 điểm) Sản phẩm bình quân của lao động là:
a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
b. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
c. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
d. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
Câu 20: (0,2 điểm) Phát biểu nào sau đây là không chính xác
a. ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng
b. MC thấp hơn ATC tức là ATC đang giảm
c. MC tăng tức ATC tăng
d. ATC giảm tức là MC dưới ATC
Câu 21: (0,2 điểm) Nếu đường MC nằm trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên
điều nào dưới đây là đúng:
a. ATC giảm xuống
b. AFC tăng lên
c. AVC giảm xuống
d. AVC tăng lên
Câu 22: (0,2 điểm) Chi phí nào dưới đây có dạng hình chữ U
a. AVC
b. MC
c. ATC
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: (0,2 điểm) Trong sản xuất ngắn hạn, quan hệ giữa MC và ATC
a. Khi MC > ATC thì ATC tăng
b. Khi MC > ATC thì ATC giảm
c. Khi MC > ATC thì ATC đạt cực tiểu
d. Không câu nào đúng
4
Câu 24: (0,2 điểm) Trong sản xuất ngắn hạn, quan hệ giữa MC và AVC
a. Khi MC = AVC thì AVC đạt giá trị cực tiểu
b. Khi MC = AVC thì AVC tăng dần
c. Khi MC = AVC thì AVC giảm dần
d. Không câu nào đúng
Câu 25: (0,2 điểm) Mối quan hệ giữa MPL và APL trong sản xuất ngắn hạn
a. Khi MPL > APL thì APL tăng dần
b. Khi MPL > APL thì APL giảm dần
c. Khi MPL > APL thì APL đạt cực đại
d. Không câu nào đúng

Câu 26: (0,2 điểm) Mối quan hệ giữa MPL và APL trong sản xuất ngắn hạn
a. Khi MPL = APL thì APL tăng dần
b. Khi MPL = APL thì APL giảm dần
c. Khi MPL = APL thì APL đạt cực đại
d. Không câu nào đúng

Chương V: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM

Câu 27: (0,2 điểm) Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đối diện với đường cầu hoàn
toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì:
a. Hãng không phải là người chấp nhận giá
b. Hãng sẽ giảm giá khi để bán được nhiều hơn
c. Hãng sẽ tăng giá để tổng doanh thu tăng
d. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm
Câu 28: (0,2 điểm) Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hoá lợi nhuận nếu
a. MC = P và P > AVCmin
b. MC = P và P > AFCmin
c. Tổng doanh thu tối đa
d. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Câu 29: (0,2 điểm) Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa rời
bỏ ngành khi
a. P ≤ ATCmin
b. P ≤ AVCmin
c. P ≤ MCmin
d. Không câu nào đúng
Câu 30: (0,2 điểm) Điều nào dưới đây thể hiện đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo
a. Các doanh nghiệp tự do ra nhập và rút khỏi thị trường
b. Các doanh nghiệp không thể tự do ra nhập và rút khỏi thị trường
c. Các doanh nghiệp tự do ra nhập và không được rút khỏi thị trường
d. Không câu nào đúng
5
II. Phần Tự luận (4 điểm)

Giải bài tập sau: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là
TC = 2Q2 + Q + 169 trong đó Q là kg và TC đo bằng $. (4 điểm).
a. (1 điểm) Hãy cho biết FC, VC, AVC, AFC, ATC, và MC
b. (1 điểm) Nếu giá thị trường là 100$/kg, hãy xác định lợi nhuận tối đa hãng có thể thu
được.
c. (2 điểm) Nếu giá bán trên thị trường là 100$/kg và Chính phủ đánh thuế vào
người sản xuất một mức cố định là 20$/kg. Hãy xác định Q và lợi nhuận sau khi có sự
quy định thuế của Chính phủ./.
Bài làm:
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................ .........
............................................................................................................................ ...... .
............................................................................................................................ ...............
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................ ...............
............................................................................................................................ ...............
............................................................................................................................ ...............
............................................................................................................................ ...............
……………………HẾT……………………
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like