Professional Documents
Culture Documents
LOGO
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội
2022
THỐNG KÊ MÔ TẢ
THỐNG KÊ MÔ TẢ
2
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
3
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
4
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
5
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
6
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Đặc điểm
Luôn gắn với một nội dung kinh tế - xã hội
trong điều kiện thời gian và địa điểm nhất
định.
Là sản phẩm của điều tra thống kê và tổng
hợp thống kê
Có đơn vị tính cụ thể
7
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Đơn vị tính:
Đơn vị hiện vật: cái, con, chiếc;
Đơn vị vật lý: tấn, m3, lít;
Đơn vị tiền tệ (giá trị): USD, VND
Đơn vị kép: tấn/ha, kWh.
9
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Tổng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
số
Doanh số bán ra
400 460 480 490 500 520 560 3410
trong tháng
11
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
12
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
13
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
14
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Đặc điểm:
Là kết quả so sánh 2 số đã có (thường là 2 số
tuyệt đối), không trực tiếp thu thập được qua
điều tra.
Tuỳ thuộc vào mức độ nghiên cứu cụ thể mà
gốc so sánh khác nhau. Khi gốc so sánh khác
nhau thì ý nghĩa của số tương đối khác nhau.
Đơn vị tính: lần, %, đơn vị kép tùy thuộc loại
số tương đối.
16
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Ý nghĩa:
Đánh giá sự biến đổi của hiện tượng theo thời
gian.
Phản ánh đặc điểm về kết cấu, quan hệ tỉ lệ,
trình độ phát triển, mức độ hoàn thành kế
hoạch, giúp nghiên cứu hiện tượng một cách
sâu sắc.
Nêu rõ tình hình thực tế trong khi cần đảm
bảo được tính chất bí mật của số tuyệt đối
17
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
18
SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI
20
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
yk
Công thức tkh 100 (lần, %)
y0
Trong đó:
+ yk: mức độ kế hoạch
+ y0: mức độ thực tế ở kỳ gốc
21
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
y1
Công thức tth 100 (lần, %)
yk
Trong đó:
+ yk: mức độ kế hoạch
+ y1: mức độ thực tế
22
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
y1 yk y1
y0 yo yk
23
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
Ví dụ:
Tổng doanh thu của doanh nghiệp A năm 2013
là 20 tỷ đồng, năm 2012 là 15 tỷ đồng. Kế hoạch
đề ra cho năm 2013, doanh thu của doanh
nghiệp A là 18 tỷ đồng.
Tính số tương đối động thái, số tương đối nhiệm
vụ kế hoạch và số tương đối thực hiện kế
hoạch.
24
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾT CẤU
yi
Công thức: tkc 100 (%)
y i
Trong đó:
+ yimức độ của bộ phận thứ i trong tổng thể
nghiên cứu
+ ymức độ chung của tổng thể nghiên cứu
i
25
SỐ TƯƠNG ĐỐI SO SÁNH
hi
Công thức: tcd đơn vị kép
hp
Trong đó:
+ himức độ của chỉ tiêu i
+ hmức
p độ của chỉ tiêu p
27
ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI
28
ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI
(tiếp)
30
VÍ DỤ VỀ SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI (tiếp)
31
VÍ DỤ VỀ SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI (tiếp)
32
THỐNG KÊ MÔ TẢ
33
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ
34
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Khái niệm:
Số bình quân (số trung bình) là mức độ biểu hiện trị
số đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một tổng
thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.
Theo một tiêu thức: số bình quân chỉ đại biểu theo
một tiêu thức chứ không theo nhiều tiêu thức của
toàn bộ tổng thể.
Ví dụ: Tiền lương bình quân của công nhân trong doanh nghiệp A là 3
triệu đồng/người/tháng 3 triệu đồng là biểu hiện mức độ đại biểu
theo tiêu thức tiền lương.
Các đơn vị cùng loại: số bình quân được tính ra từ
tổng thể bao gồm một số lớn các đơn vị và phải là
tổng thể đồng chất.
35
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Đặc điểm:
Số bình quân san bằng mọi sự chênh lệch về lượng
biến của tiêu thức để có một con số duy nhất đại diện
cho tất cả lượng biến của tiêu thức nghiên cứu.
Chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất trong dãy
số, đây cũng là một nhược điểm của số bình quân.
Tác dụng
Dùng để biểu hiện mức độ đại biểu, nêu lên đặc điểm
chung nhất của hiện tượng.
Dùng để so sánh các hiện tượng không cùng quy mô.
Thông qua sự biến động của số bình quân để thấy
được xu hướng phát triển của hiện tượng.
Dùng để lập kế hoạch, phân tích thống kê.
36
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
37
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
38
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG
Khái niệm:
Số bình quân cộng (trung bình cộng) là trung
bình của tổng các lượng biến mà các đơn vị
trong tổng thể nghiên cứu.
Tổng lượng biến của tiêu
thức trong tổng thể
Công thức: x
Tổng số đơn vị điều tra
39
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
40
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
41
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
Công thức: x
x i
f
n
i i
Sinh viên
Sinh viên Nam
Nữ
Chiều cao sv Nam:
n
Chiề Số
Chiề
Số x f i i
u sinh sinh x i
f
n
fixi u cao
cao viên viên i i
(xi)
(xi) (fi) (fi)
= 2020/12 = 168.3
160 2 320 140 3
Chiều cao sv Nữ
165 3 495 150 3
n
xi
x i
170 4 680 155 3 n
175 3 525 160 3 = (140+150+155+160)/4 =
151.25
Tổng 12 2020 Tổng 12
44
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
45
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG
VÍ DỤ:
47
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
x
*
f
i i
x i 1
n
f i 1
i
48
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
x
Chiề *
u cao
sinh *
n
xi f i
f
i i
viên x i i
(xi)
(fi)
x i 1
n
150-
2 155 310
f
i 1
i
160
160-
3 162.5 487.5
165 = 2010/12 = 167.5
165-
4 170 680
175
175-
3 177.5 532.5
180
Tổng 12 665 2010
49
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
50
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
x
Chiề *
u cao
sinh *
n
xi f i
f
i i
viên x i i
(xi)
(fi)
x i 1
n
160-
3 162.5 487.5
165 = 2022.5/12 = 168.5
165-
4 170 680
175
52
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA
Biết xi Biết xi
53
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
n n
Công thức:
x f i i M i
x n
i 1
n
i 1
(x f
i 1
i i / xi ) (M / x )
i 1
i i
54
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
M i
nM n
x n
i 1
n
n
(M / x )
i 1
i i M 1/ xi
i 1
1/ x
i 1
i
55
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
1 10 500
(x f
i 1
i i / xi ) (M / x )
i 1
i i
56
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN
x n x1 x2 ...xn n
x i (i 1, n)
57
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN (tiếp)
Ví dụ: Số liệu thống kê về doanh thu của một công ty như sau:
Doanh thu (tỷ đồng) 100 110 118 128 139 150
58
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN (tiếp)
59
SỐ TRUNG VỊ (Me)
60
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
61
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
62
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
63
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Số công nhân 4 6 5 7 5 7
Năng suất lao
140 160 145 150 155 170
động (chiếc)
64
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
65
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Trong đó:
67
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Số công nhân 4 6 5 7 5 7
Năng suất lao 140- 150- 145- 160- 155- 170-
động (chiếc) 145 155 150 170 160 180
68
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
69
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Tác dụng:
Trung vị không san bằng, bù trừ chênh lệch
giữa các lượng biến dùng trung vị để bổ sung
hoặc thay thế số bình quân cộng.
Tổng các độ chênh lệch tuyệt đối giữa các lượng
biến với trung vị là một trị số nhỏ nhất
x M
i e min hay x M
i e f i min
71
MỐT (tiếp)
72
MỐT (tiếp)
Số công nhân 3 6 5 8 5 7
Năng suất lao
140 150 145 160 155 170
động (chiếc)
Mo = 160
73
MỐT (tiếp)
Trong đó:
75
MỐT (tiếp)
Tổ chứa Mo là tổ 4
Mo = 4 + (5 – 4)(5-8)/(5-2x8+3) = 4.375
76
MỐT (tiếp)
d1 2d 0 d 2
77
MỐT (tiếp)
Trong đó:
Tổ chứa Mo là tổ 2
Mo = 145 + (150 – 145)(0.4-1.2)/(0.4-2x1.2+0.5)
79
MỐT (tiếp)
Ưu điểm:
Mốt không thay đổi đối với những lượng biến đột xuất.
Mốt có thể được tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu
thức số lượng.
Nhược điểm:
Mốt kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức: chỉ
quan tâm tới lượng biến có tần số lớn nhất mà không
quan tâm tới các lượng biến khác.
Đối với 1 dãy số phân phối có thể có nhiều Mốt, có thể
không có Mốt. Không nên tính Mốt trong trường hợp dãy
số phân phối có nhiều lượng biến có tần số lớn xấp xỉ
nhau (trường hợp có nhiều Mốt).
81
THỐNG KÊ MÔ TẢ
82
CÁC THAM SỐ ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
Ý nghĩa:
Giúp đánh giá trình độ đại biểu của số bình
quân: khi phân phối có số trung bình như nhau,
phân phối nào độ phân tán càng cao thì tính đại
biểu của số bình quân càng kém và ngược lại.
Quan sát độ phân tán của tiêu thức trong 1 dãy
số lượng biến cho thấy đặc trưng về phân phối,
kết cấu và tính đồng đều của tổng thể.
Độ biến thiên của tiêu thức thường được dùng
trong nhiều trường hợp nghiên cứu thống kê:
phân tích biến động, mối liên hệ trong điều tra, dự
đoán.
83
CÁC THAM SỐ ĐO ĐỘ PHÂN TÁN (tiếp)
84
TOÀN CỰ
85
TOÀN CỰ (tiếp)
Tổ 1 10 11 12 13 14 Xbq = 12 R=4
Tổ 2 4 8 12 16 20 Xbq = 12 R = 16
86
TOÀN CỰ (tiếp)
Ưu điểm
Dễ tính toán, xác định
Nhược điểm
Chỉ liên quan đến Xmax và Xmin mà không
tính tới các lượng biến khác trong dãy số
không toàn diện, dễ dẫn đến sai số.
87
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
x x f
i i
dx i 1
f
i 1
i
88
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN (tiếp)
Ví dụ trang 126
89
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN (tiếp)
x f i i
110 2 20 3 50 4 10 5 10
x i 1
2.9
n
10 20 50 10 10
f
i 1
i
91
PHƯƠNG SAI
x
n 2
i x
x2 i 1
n
Trường hợp có quyền số (dãy số phân tổ)
x
n 2
i x fi
x2 i 1
n
f i 1
i
92
PHƯƠNG SAI (tiếp)
1 10 10 36.1
2 20 40 16.2
3 50 150 0.5
4 10 40 12.1
5 10 50 44.1
Tổng số 100 290 109
94
PHƯƠNG SAI (tiếp)
Trong đó:
+ p là tỉ trọng của bộ phận có biểu hiện của tiêu
thức
+ q là tỉ trọng của bộ phận không có biểu hiện
của tiêu thức
+ p + q =1
95
PHƯƠNG SAI (tiếp)
96
PHƯƠNG SAI (tiếp)
Tính chất
Là chỉ tiêu thường dùng để đánh giá độ biến
thiên của tiêu thức, khắc phục được những
khác nhau về dấu giữa độ lệch.
Phương sai có trị số càng nhỏ thì tổng thể
nghiên cứu càng đồng đều, tính đại biểu của
số bình quân càng cao và ngược lại.
97
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN
98
HỆ SỐ BIẾN THIÊN
100
Company
LOGO