Professional Documents
Culture Documents
CHỈ SỐ THỐNG KÊ
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
4 Chỉ số kế hoạch
5 Hệ thống chỉ số
CHỈ SỐ
KINH TẾ
Chỉ số phát triển: biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian
Chỉ số kế hoạch: biểu hiện các nhiệm vụ kế hoạch hay tình hình
thực hiện kế hoạch
Chỉ số không gian: biểu hiện sự b.động của h.tượng qua những
không gian khác nhau.
Chỉ số đơn (chỉ số cá thể): phản ánh sự biến động từng đơn vị,
hiện tượng cá biệt
Ví dụ: chỉ số đơn về giá cả, phản ánh sự biến động về giá cả của
từng mặt hàng.
6.1.2 Đặc điểm của phương pháp chỉ số
Chỉ số tổng hợp (chỉ số chung): phản ánh sự biến động chung của
nhiều đơn vị hoặc hiện tượng cá biệt.
Ví dụ: chỉ số tổng hợp giá cả, phản ánh sự biến động chung về
giá cả của một số mặt hàng.
Chỉ số chỉ tiêu chất lượng: phản ánh sự biến động của một
chỉ tiêu chất lượng nào đó.
Ví dụ: chỉ số giá thành, chỉ số giá cả, chỉ số NSLĐ...
Chỉ số chỉ tiêu khối lượng: phản ánh sự biến động của một
chỉ tiêu khối lượng nào đó.
Ví dụ: chỉ số khối lượng s.phẩm, chỉ số lượng hàng tiêu thụ...
6.1.3 Tác dụng của chỉ số
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian thông qua chỉ
số phát triển.
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian thông qua
chỉ số không gian.
- Nêu nhiệm vụ kế hoạch hay phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
đối với các chỉ tiêu kinh tế thông qua chỉ số nhiệm vụ kế hoạch và chỉ
số hoàn thành kế hoạch.
- Phân tích biến động của hiện tượng do ảnh hưởng biến động của các
nhân tố thông qua phân tích các hệ thống chỉ số.
vVí dụ: Phân tích biến động của doanh thu do ảnh hưởng biến
động của lượng hàng hoá tiêu thụ và ảnh hưỏng biến động của giá
bán đơn vị.
6.2 CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN
6.2.1 Phương pháp tính chỉ số đơn
Tính mức độ chất lượng tuyệt đối (+) giảm (-) do giá từng loại sp b.động tăng, giảm
vHạn chế:
§ Không nghiên cứu được tác động qua lại của các
nhân tố;
(q0) (q1)
13
6.2.2 Phương pháp tính chỉ số tổng hợp
lượng
p1, p0 giá bán ở kỳ gốc và kỳ nghiên cứu của mặt hàng
I L
=
å pq 1 0
x100%
åp q
p
0 0
åp 0j qj å p0 q1
j =1
I L
=
å pq1 0
x100% p1, p0 giá bán ở kỳ gốc và kỳ nghiên cứu của
åp q
p mặt hàng
0 0
lượng tiêu thụ ở kỳ gốc và kỳ nghiên cứu
q1, q0
của mặt hàng
Ưu điểm: loại trừ được biến động của lượng hàng tiêu thụ
Nhược điểm: đây chỉ là biến động giả định của doanh thu
Bài 1: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán chung cho cả 3 sản phẩm.
b. Tính số tiền doanh thu tăng thêm (hay giảm đi) chung cho cả 3 sản phẩm do
sự thay đổi giá bán kỳ báo cáo so với kỳ gốc
Bài 2: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
A 39.896 14.286
B 29.016 20
C 31.088 -20
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về giá bán của từng sản phẩm.
b. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán chung cho cả 3 sản phẩm. Loại chỉ số được
tìm thấy là của Laspeyres, Paasche hay Fisher?
Bài 3: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Giá thành đơn vị sản phẩm Lượng sản phẩm sản xuất
Sản phẩm (nghìn đồng/sản phẩm) (sản phẩm)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 245 290 200 190
B 310 380 180 160
C 355 430 150 140
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá thành của Laspeyres chung cho cả 3 sản phẩm.
b. Theo Laspeyres, sự thay đổi giá thành đã làm tổng chi phí của nhà máy
(tính chung cho cả 3 sản phẩm) kỳ báo cáo biến đổi như thế nào (cả về tuyệt đối
và tương đối) so với kỳ gốc.
Bài 4: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
A 55100 118.367
B 60800 122.581
C 60200 121.127
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá thành chung cho cả 3 sản phẩm.
b. Tính số tiền nhà máy tiết kiệm được (hay phải chi thêm) chung cho cả 3
sản phẩm do sự thay đổi giá thành kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 5: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về thời gian hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm)
chung cho cả 3 phân xưởng.
b. Do sự thay đổi thời gian hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm), tổng thời
gian lao động hao phí của nhà máy (tính chung cho cả 3 phân xưởng) kỳ
báo cáo biến đổi như thế nào so với kỳ gốc?
Bài 6: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy
sản xuất
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về thời gian hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm) cho
từng phân xưởng.
b. Tính chỉ số tổng hợp về thời gian hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm)
chung cho cả 3 phân xưởng.
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (chỉ số
tổng hợp giá cả Passche): là chỉ số tổng hợp về giá với
quyền số được xác định ở kỳ nghiên cứu
I p
=
å pq
1 1
x100% p1, p0
giá bán ở kỳ gốc và kỳ nghiên
åp q cứu của mặt hàng thứ j
p
0 1
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về giá thành của từng sản phẩm.
b. Tính chỉ số tổng hợp về giá thành chung cho cả 3 sản phẩm. Loại chỉ
số được tìm thấy là của Laspeyres, Paasche hay Fisher?
Bài 2: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về lương bình quân của từng bộ phận.
b. Tính chỉ số tổng hợp của Laspeyres về số lao động bình quân chung
cho cả 3 bộ phận.
Bài 3: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về lương bình quân chung cho cả 3 bộ phận.
b. Tính số tiền lương doanh nghiệp tiết kiệm được (hay phải chi thêm)
chung cho cả 3 bộ phận do sự thay đổi tiền lương bình quân 1 lao động
kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 4: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Yêu cầu:
b. Tính số tiền lương doanh nghiệp tiết kiệm được (hay phải chi thêm) chung
cho cả 3 bộ phận do sự thay đổi tiền lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 5: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
A 153 12.5
B 165 11.111
C 165 10
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về lương chung cho cả 3 bộ phận.
b. Tính số tiền lương doanh nghiệp tiết kiệm được (hay phải chi thêm) chung
cho cả 3 bộ phận do sự thay đổi về tiền lương kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 6: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về năng suất lao động cho từng phân xưởng.
b. Tính chỉ số tổng hợp về năng suất lao động chung cho cả 3 phân xưởng.
Bài 7: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về năng suất lao động chung cho cả 3 phân xưởng.
b. Do sự thay đổi về năng suất lao động, tổng sản lượng của nhà máy (tính
chung cho cả 3 phân xưởng) kỳ báo cáo biến đổi như thế nào so với kỳ gốc?
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (chỉ
số tổng hợp giá Fisher): là trung bình nhân của hai chỉ
số tổng hợp về giá Laspayres và Passche
n n
åp
j =1
1j q0j åp
j =1
q
1j 1j
I pF = I pL * I pP = n
x n
åp
j =1
0j q0j åp
j =1
q
0j 1j
mức tiêu thụ (doanh thu tiêu thụ) của từng mặt hàng
(p0q0, p1q1) và chỉ số i p
n n p1j n
åp 1j q0j å
j =1 p0j
p0j q0j åi pj p0jq0j
j =1 j =1
I pL = n
= n
= n
åp
j =1
0j q0j åp
j =1
0j q0j åp
j =1
0j q0j
n n n
åp
j =1
1j q1j åp
j =1
1j q1j åp j =1
1j q1j
I pP = = =
n n p0j n p1jq1j
åp
j =1
0j q1j å p1j
p1j q1j å i pj
j =1 j =1
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
33
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
å
j =1
p0j q1j
I L
q = n
å
j =1
p0j q0j
Iq =
j =1 åj =1
p1j q1j
n I P
=
åpq
j =1
j 0j
q
å
n
p1j q0j
j =1
å j =1
p0j q1j å
j =1
p1j q1j
I F
q = I L
q *I P
q = n
x n
å j =1
p0j q0j å
j =1
p1j q0j
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng
(VD lượng tiêu thụ): phản ánh biến động chung
về khối lượng sản phẩm của tất cả các loại hàng
hóa
Iq =
å pq 1
x100%
åpq 0
Σp*q1 – Σp*q1: Biến động doanh thu do ảnh hưởng của lượng
tiêu thụ
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (chỉ số
tổng hợp lượng tiêu thụ Laspeyres): chỉ số tổng hợp về
khối lượng với quyền số được xác định ở kỳ gốc
I L
=
å pq 0 1
x100%
åp q
q
0 0
Σp0*q1 – Σp0*q0: Biến động doanh thu giả định ở kỳ nghiên cứu do
ảnh hưởng của lượng tiêu thụ ở hai thời kỳ
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về lượng bán chung cho cả 3 sản phẩm.
b. Tính số tiền doanh thu tăng thêm (hay giảm đi) chung cho cả 3 sản
phẩm do sự thay đổi lượng tiêu thụ kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 2: Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về lượng tiêu thụ cho mỗi sản phẩm.
b. Tính chỉ số tổng hợp về lượng bán chung cho cả 3 sản phẩm.
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (chỉ số
tổng hợp lượng tiêu thụ Passche): chỉ số tổng hợp về
khối lượng với quyền số được xác định kỳ nghiên cứu
I p
=
å pq
1 1
x100%
åpq
q
1 0
v Chỉ số phát triển tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng
(sử dụng chỉ số tổng hợp lượng tiêu thụ Fisher):
khi có sự chênh lệch lớn giữa chỉ số của Laspayres
và Passche. n n
åp
j =1
0j q1j åp
j =1
1j q1j
I qF = I qL * I qP = n
x n
åp
j =1
0j q0j åp
j =1
1j q0j
I L
=
å pq
0 1
x100%
åp q
q
0 0
I p
=
å pq
1 1
x100%
åpq
q
1 0
6.2.2.2 Chỉ số tổng hợp chỉ tiêu
khối lượng (chỉ số sản lượng)
vVí dụ:
Yêu cầu:
b. Tính chỉ số tổng hợp về số lao động chung cho cả 3 phân xưởng.
Bài 2: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về thời giao hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm) của
từng phân xưởng.
b. Tính chỉ số tổng hợp về thời gian hao phí (để sản xuất ra 1 sản phẩm)
chung cho cả 3 phân xưởng.
Bài 3: Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
A 49.5 50 55
B 60 55 60
C 52 45 40
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về sản lượng chung cho cả 3 phân xưởng.
b. Tính tổng thời gian lao động mà nhà máy rút ngắn được (hay phải tăng
thêm) chung cho cả 3 phân xưởng do sự thay đổi sản lượng kỳ báo cáo so
với kỳ gốc.
6.3 CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
Chỉ số
không gian đơn
I P( A/ B) =
å p Q
A
åp Q
B
Q = qA + qB
I p ( A/ B ) : Chỉ số tổng hợp về giá của thị trường A so với B
I q( A/ B) =
å PQ A
å PQB
I q ( A/ B ) : Chỉ số tổng hợp về lượng tiêu thụ của thị trường A so với
thị trường B
*6.3.2.3 Chỉ số tổng hợp không gian trong trường hợp
trung bình giá từng mặt hàng ( p )
p A q A + pB qB
p=
q A + qB
I q( A/ B) =
å pq A
å pq
B
Bài 1: Có tài liệu sau đây ở 2 công ty cùng một loại hình sản xuất kinh doanh,
đóng trên 2 địa bàn khác nhau:
A 80 65 50 45
B 90 60 60 50
C 95 70 45 40
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số không gian đơn về giá thành của công ty M so với công ty N cho
từng mặt hàng.
b. Tính chỉ số không gian tổng hợp về giá thành của công ty M so với công ty N
cho nhóm 3 mặt hàng trên.
Bài 2: Có tài liệu sau đây ở 2 cửa hàng, cùng kinh doanh 3 loại sản phẩm:
hàng
Cửa hàng M Cửa hàng N Cửa hàng M Cửa hàng N
A 250 300 15 14
B 300 270 20 21
C 330 300 18 19
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số không gian tổng hợp về giá bán của cửa hàng M so với cửa
hàng N cho nhóm 3 mặt hàng trên.
b. Bình luận về ý nghĩa của kết quả nhận được.
Bài 3: Có tài liệu sau đây ở 2 công ty cùng một loại hình sản xuất kinh doanh,
đóng trên 2 địa bàn khác nhau:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số không gian đơn về sản lượng của công ty M so với công ty
N cho từng mặt hàng.
b. Tính chỉ số không gian tổng hợp về sản lượng của công ty M so với
công ty N cho nhóm 3 mặt hàng trên.
Bài 4: Có tài liệu sau đây ở 2 cửa hàng, cùng kinh doanh 3 loại sản phẩm:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số không gian tổng hợp về lượng tiêu thụ của cửa hàng M so với
cửa hàng N cho nhóm 3 mặt hàng trên.
b. Bình luận về ý nghĩa của kết quả nhận được.
6.4 CHỈ SỐ KẾ HOẠCH
6.4.1
CHỈ SỐ
Chỉ số CÁ THỂ Chỉ số
cá thể cá thể
nhiệm vụ nhiệm vụ
kế hoạch
kế hoạch
chỉ tiêu
tổng hợp khối lượng
6.4.1.1 Chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch chỉ tiêu chất lượng:
Là giá thành đơn vị sản phẩm (Z) trong tổng chi phí sản xuất sản phẩm (zq)
ZK
iZ ( K / 0 ) = x100%
Z0
- Xác định lượng tăng giảm: ZK – Z0 = ± ∆ 𝑧. 𝑞
- Công thức xác định mức độ tuyệt đối chi phí sản xuất từng loại sản phẩm:
(zK – z0 ) * qK = ± ∆ 𝑧. 𝑞
Zq = z * q
Chỉ số cá thể xác định mức độ tương đối (%) nhiệm vụ kế hoạch:
Z K qK
iZq ( K / 0 ) = x100%
Z0q0
- Lượng tăng giảm tuyệt đối: zKqK – z0 q0
- Lượng tăng giảm tuyệt đối chung các loại sản phẩm:
Chỉ số
Chung
nhiệm vụ
kế hoạch
chỉ tiêu
chất lượng
6.4.2
CHỈ SỐ
Chỉ số CHUNG Chỉ số
chung Chung
nhiệm vụ nhiệm vụ
kế hoạch
kế hoạch
chỉ tiêu
tổng hợp khối lượng
6.4.2.1 Chỉ số chung nhiệm vụ kế hoạchchỉ tiêu chất lượng:
Là chỉ tiêu chất lượng về giá thành đơn vị từng sản phẩm.
I Z ( K / 0) =
å z q
K 0
x100%
åz q
0 0
Là chỉ tiêu khối lượng về khối lượng sản phẩm từng loại (q).
I q ( K / 0) =
å zq
0 K
x100%
åz q
0 0
I zq ( K / 0 ) =
å z q
K K
x100%
åz q
0 0
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch về giá thành chung cho nhóm 3 sản
phẩm trên.
b. Bình luận về ý nghĩa của kết quả nhận được.
Bài 2: Có tài liệu về giá bán và lượng tiêu thụ ở một cửa hàng như sau:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch về lượng tiêu thụ chung cho nhóm 3 sản
phẩm trên.
b. Theo kế hoạch đề ra, dự kiến doanh thu của cửa hàng sẽ tăng thêm
(hay giảm đi) bao nhiêu?
6.4.3 CHỈ SỐ CÁ THỂ HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
Chỉ số
cá thể
hoàn thành
kế hoạch
chỉ tiêu
chất lượng
6.4.3
CHỈ SỐ
CÁ THỂ
Chỉ số HOÀN THÀNH Chỉ số
cá thể KẾ HOẠCH cá thể
hoàn thành hoàn thành
kế hoạch kế hoạch
chỉ tiêu
chỉ tiêu
khối lượng
tổng hợp
6.4.3.1 Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu chất lượng:
Là chỉ số giá thành đơn vị từng loại sản phẩm
Z1
I z (1/ k ) = x100%
Zk
Mức độ tăng giảm tuyệt đối giá thành đơn vị sản phẩm từng loại: Z1 – ZK = ± ∆ Z
Mức độ tăng giảm tuyệt đối chi phí s.xuất từng loại sản phẩm: (Z1 – ZK) * q1 = ± ∆ Zq
6.4.3.2 Chỉ số cá thể hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng:
Là chỉ số khối lượng sản phẩm theo từng loại (q)
q1
I q (1/ k ) = x100%
qk
Chi phí sx từng loại sp = Giá thành bình quân đơn vị từng loại sp * khối lượng từng loại sp
z1q1
I zq (1/ k ) = x100%
z k qk
Mức độ tăng giảm tuyệt đối chi phí sản xuất một loại sản phẩm t.tế so với k.hoạch:
z1q1 – zkqK = ± ∆ zq
6.4.4 CHỈ SỐ CHUNG HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH
Chỉ số
chung
hoàn thành
kế hoạch
chỉ tiêu
chất lượng
6.4.4
CHỈ SỐ
CHUNG
Chỉ số HOÀN THÀNH Chỉ số
chung KẾ HOẠCH chung
hoàn thành hoàn thành
kế hoạch kế hoạch
chỉ tiêu
chỉ tiêu
khối lượng
tổng hợp
6.4.4.1. Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu chất lượng:
Mức độ thực tế đạt đượctrong kỳ k.hoạch (kỳ ng.cứu) so với mức kế hoạch đề ra.
q ở kỳ nghiên cứu làm chức năng quyền số
I z (1/ k ) =
å z1q1
x100%
å z k q1
Mức độ tăng giảm tuyệt đối mức kế hoạch hoặc không hoàn thành kế hoạch đề ra:
Σz1*q1 – ΣzK*q1 = ± ∆ zq
Hay: Σ(z1 – zK ) * q1 = ± ∆ zq
6.4.4.2. Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu khối lượng:
Nhân tố thuộc chỉ tiêu khối lượng (q) được cho biến động mức thực tế đạt được
so với mức kế hoạch đề ra, nhân tố còn lại là chỉ tiêu chất lượng (z) ở mức k.hoạch
Làm chức năng quyền số
I q (1/ k ) =
å zq 1 1
x100%
å zq 1 K
Mức độ tăng giảm tuyệt đối mức kế hoạch hoặc không hoàn thành kế hoạch đề ra:
Σz1*q1 – Σz1*qK = ± ∆ zq
Hay: Σ(q1 – qK ) * z1 = ± ∆ zq
6.4.4.3. Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch tổng hơp: j, chỉ tiêu tổng zq:
Là chỉ tiêu tổng chi phí sản xuất cả 2 loại sản phẩm, các nhân tố cấu thành thuộc chỉ
tiêu chất lượng (z) và chỉ tiêu khối lượng (q) đề biến động mức độ thực tế đạt được
so với mức độ kế hoạch đề ra
I zq (1/ k ) =
å zq 1 1
x100%
åzq K K
Mức độ tăng giảm tuyệt đối mức kế hoạch hoặc không hoàn thành kế hoạch đề ra:
Σz1*q1 – Σzk*qK = ± ∆ zq
Bài 1: Có tài liệu về giá thành và sản lượng ở một doanh nghiệp như sau:
A 110 15 14 13
B 130 20 18 19
C 125 18 17 16
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số thực hiện kế hoạch về giá thành chung cho nhóm 3 sản phẩm trên.
b. So với kế hoạch đề ra, tổng số tiền thực tế mà doanh nghiệp đã tiết kiệm được
(hay phải chi thêm) là bao nhiêu?
Bài 2. Có tài liệu về giá bán và lượng tiêu thụ ở một cửa hàng như sau:
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số thực hiện kế hoạch về lượng tiêu thụ chung cho nhóm 3 sản
phẩm trên.
b. Bình luận về ý nghĩa của kết quả nhận được.
Bài 3:
Biết doanh thu tiêu thụ thực tế tháng 1 và tháng 2 của một cửa hàng
lần lượt là 111.75 và 130.5 triệu đồng. Cuối tháng 1, doanh nghiệp có đề
ra kế hoạch về lượng tiêu thụ của từng mặt hàng cho tháng 2, theo đó,
doanh thu được tính với giá của tháng 1 và lượng tiêu thụ kế hoạch là
126.6 triệu đồng.
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số nhiệm vụ kế hoạch về lượng tiêu thụ của cửa hàng.
v Ví dụ: Doanh thu = Giá bán đơn vị x Lượng hàng tiêu thụ
§ HTCS: Chỉ số doanh thu = chỉ số giá bán x chỉ số lượng hàng
tiêu thụ
Phương pháp
liên hoàn
Phương pháp
biểu hiện
ảnh hưởng biến động
riêng biệt
79
6.5.2.1 Phương pháp liên hoàn
v Ví dụ:
åpq 3 J
=
å pq åp q
3 J
x 2 J
åpq 1 J åp q åpq
2 J 1 J
6.5.2.1 Phương pháp liên hoàn
v Ví dụ:
§ Tập hợp chỉ số phát triển, chỉ số nhiệm vụ kế
hoạch và chỉ số phản ánh tình hình thực hiện
kế hoạch về một chỉ tiêu nhất định:
åz q = åz q x åz q
1 1 K 1 1 1
åz q åz q åz q
0 1 0 1 K 0
6.5.2.1 Phương pháp liên hoàn
I pq = I ´ I
P
p
L
q
p: giá bán
q: lượng tiêu thụ
0, 1: kỳ gốc và kỳ
åpq 1 1
=
å pq åp q
1 1
x 0 1
nghiên cứu
åp q0 0 åp q åp q
0 1 0 0
6.5.2.1 Phương pháp liên hoàn
åp q
0 0 åp q åp q
0 1 0 0
Hãy lập hệ thống chỉ số và phân tích sự biến động của tổng doanh thu
theo ảnh hưởng của giá bán và lượng tiêu thụ.
DẠNG 2:
Hãy lập hệ thống chỉ số và phân tích sự biến động của tổng doanh thu theo
ảnh hưởng của giá bán và lượng tiêu thụ biết tổng doanh thu tiêu thụ kỳ
báo cáo là 22.2 triệu đồng.
DẠNG 3:
Bài 47. Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Hãy lập hệ thống chỉ số và phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất theo ảnh hưởng của giá thành và lượng sản phẩm sản xuất.
DẠNG 4:
Hãy lập hệ thống chỉ số và phân tích sự biến động của tổng doanh thu
theo ảnh hưởng của giá bán và lượng tiêu thụ.
6.5.2.2 Phương pháp biểu hiện ảnh hưởng biến
động riêng biệt (xem giáo trình)
90
6.6 HỆ THỐNG CHỈ SỐ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHỈ TIÊU
BÌNH QUÂN VÀ TỔNG LƯỢNG BIẾN TIÊU THỨC
X 1 å xi f i / å f i
IX = =
X 0 å x0 f 0 / å f 0
* Chỉ số cấu thành khả biến: biểu hiện quan hệ so sánh giữa mức độ của chỉ tiêu
bình quân ở kỳ nghiên cứu và kỳ gốc
* Chỉ số cấu thành cố định: phản ánh biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh hưởng
của tiêu thức kỳ nghiên cứu
IX =
å x f /å f
1 1 1
=
X1
åx f /å f
0 1 1 X 01
* Chỉ số ảnh hưởng kết cấu: phản ánh biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh hưởng
của riêng kết cấu tổng thể
IX =
å x f /å f
0 1 1
=
X 01
åx f /å f
0 0 0 X0
* Chỉ số trên kết hợp thành hệ thống chỉ số phân tích
chỉ tiêu bình quân
i
i
-
X f
åf
0 0
0
= (
åf
-
i
å
X f
f
1
)i 0 1
å
å
+ åf
X f
-
åf(
X f
0 1
1
0 0
0
)
DẠNG 1:
Bài 1: Có tài liệu về tình hình sản suất một số mặt hàng tại 2 xí nghiệp của 1 công ty
(Công ty gồm 2 xí nghiệp X và Y) qua 2 tháng như sau:
a) Tính chỉ số về giá thành của xí nghiệp X, xí nghiệp Y và toàn Công ty.
b) Phân tích biến động về chi phí sản xuất của toàn bộ sản phẩm của Công ty bằng phương
pháp chỉ số (biết Chỉ số Chi phí sản xuất = Chỉ số Giá thành đơn vị sản phẩm x Chỉ số sản
lượng sản phẩm)
Bài 2: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ một loại hàng hóa của một công ty như sau:
Yêu cầu:
a. Tính giá bán hàng bình quân 1 gói hàng hóa nói trên cho từng tháng.
b. Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động giá bán bình quân nói trên.
c. Phân tích sự biến động của doanh số bán ra theo các nhân tố: giá bán, kết cấu
lượng hàng và khối lượng hàng bán ra.