Professional Documents
Culture Documents
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
2.Tổng giá trị sản phẩm hàng hóa: Toàn bộ giá trị công việc doanh
nghiệp đã hoàn thành trong 1 kỳ kinh doanh
3.Hệ số sản xuất = [2] / [1]: không phải chỉ tiêu quy mô sản xuất mà là
chỉ tiêu dùng để phân tích kết quả SX về quy mô: mức độ hoàn thành công
việc của doanh nghiệp là cao hay thấp
2.1.Phân tích KQSX về quy mô
? Nguyên nhân nào làm Tổng GTSX thay đổi: doanh nghiệp trong kỳ đã tích
cực tìm kiếm các đơn hàng
? Nguyên nhân nào làm hệ số sản xuất
Chỉ tiêu KH TH
1.Tổng GTSX 10.000 12.000
Tỷ trọng (%)
Thứ
KH TH
hạng KH TH ±
∆f =
∆t =
2.3.PT các yếu tố ảnh hưởng đến KQSX
X
K QS
Đán PT i sự g
giá h dướ hưởn
ảnh các
số KH của n tố
nhâ c về L
Đ
lượ Phân ộ
thu
lao ng tích cơ
độn cấu lao
g động
Đánh giá tình hình sử dụng số lượng LĐ
Chỉ tiêu KH TH
1.Số lượng CNSX 1.000 1.200
2.Tổng giá trị SX (tỷ đồng) 20.000 22.000
I/ LĐTT
1.PX1
2.PX2
II/ LĐGT
1.QLDN
2.NVBH
Tổng
- Phân loại tiêu thức lao động
- Tính ra và so sánh tỷ trọng của từng bộ phận lao
động trên tổng lao động
- Tính toán sự biến động về quy mô, tốc độ thay đổi lao
động của từng bộ phận để biết cơ cấu thay đổi lao
động do bộ phận nào gây ra.
- Đánh giá sự biến động có hợp lý hay không?
Ví dụ: Phân tích cơ cấu lao động của DN
Loại LĐ KH TH
Chỉ tiêu KH TH
1. Số CNSX bq 500 560
2. Số ngày lv bq 1 năm/CN 250 240
3. Số giờ lv bq 1 ngày/CN 8 7,5
4. NSLĐ bq 1h/ CN (kg/h/CN) 5 6