Professional Documents
Culture Documents
2
3.1. Đánh giá khái quát kết quả sản xuất về mặt quy mô
nội dung Bấm để thêm nội dung
3
3.1. Đánh giá khái quát kết quả sản xuất về mặt quy mô
4
3.2. Phân tích xu hướng, tốc độ và nhịp điệu tăng trưởng
của sản xuất
3.2.1. Phân tích xu hướng tăng trưởng sản xuất
3.2.1.1. Phương pháp phân tích
Sử dụng phương pháp so sánh bằng số tương đối động thái định
gốc kết hợp với phương pháp đồ thị.
5
3.2. Phân tích xu hướng, tốc độ và nhịp điệu tăng trưởng
của sản xuất
3.2.1. Phân tích nhịp điệu tăng trưởng sản xuất
3.2.1.1. Phương pháp phân tích
Sử dụng phương pháp so sánh bằng số tương đối động thái liên
hoàn kết hợp với phương pháp đồ thị.
6
3.3. Phân tích chất lượng sản phẩm
7
3.3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có
phân chia thứ hạng
3.3.1.1. Phương pháp tỷ trọng
- Điều kiện áp dụng:
- Trình tự phân tích:
Kỳ gốc Kỳ phân tích Chênh lệch tỷ
Loại/ trọng giữa kỳ
thứ Sản Tỷ Sản Tỷ trọng phân tích và
hạng lượng (c) trọng lượng (c) (%) kỳ gốc
SP (%)
Loại 1
Loại 2 8
3.3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có
phân chia thứ hạng
3.3.1.2. Phương pháp giá đơn vị bình quân
- Điều kiện áp dụng:
- Trình tự phân tích:
+ Bước 1: Tính giá đơn vị bình quân kỳ KH và kỳ TH
Gọi P0 & P1 lần lượt là giá đơn vị bình quân kỳ KH và
kỳ TH
P0 = ∑ Q0i x P0i P1 = ∑ Q1i x P0i
∑ Q0i ∑ Q1i
Q0i & Q1i lần lượt là SLSPSX kỳ KH & kỳ TH.
P0i : Giá bán đơn vị SP kỳ KH.
9
3.3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có
phân chia thứ hạng
3.3.1.2. Phương pháp giá đơn vị bình quân
- Trình tự phân tích:
+ Bước 2: So sánh giá đơn vị bình quân giữa kỳ KH và kỳ TH
Nếu P1 > P0 : Chất lượng SP kỳ TH tăng lên.
Nếu P1 < P0 : Chất lượng SP kỳ TH giảm đi.
Nếu P1 = P0 : Chất lượng SP kỳ TH không đổi.
+ Bước 3: Xác định chất lượng sản phẩm đến kết quả sản xuất
Khi chất lượng sản phẩm kỳ TH thay đổi sẽ làm cho giá trị sản
xuất thay đổi một lượng như sau:
GTSX = (P1 - P0 ) x Q1i
+ Bước 4: Xem xét các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm.
10
3.3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có
phân chia thứ hạng
3.3.1.3. Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân
- Điều kiện áp dụng:
- Trình tự phân tích:
+ Bước 1: Tính giá đơn vị bình quân kỳ KH và kỳ TH
Gọi H0 & H1 lần lượt là hệ số phẩm cấp bình quân kỳ KH và
kỳ TH
H0 = ∑ Q0i x P0i H1 = ∑ Q1i x P0i
∑ Q0i x P01 ∑ Q1i x P01
Q0i & Q1i lần lượt là SLSPSX kỳ KH & kỳ TH.
P0i : Giá bán đơn vị SP kỳ KH.
P01 : Giá bán đơn vị SP loại 1 kỳ KH.
11
3.3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có
phân chia thứ hạng
3.3.1.2. Phương pháp giá đơn vị bình quân
- Trình tự phân tích:
+ Bước 2: So sánh HS phẩm cấp bình quân giữa kỳ KH và kỳ TH
Nếu H1 > H0 : Chất lượng SP kỳ TH tăng lên.
Nếu H1 < H0 : Chất lượng SP kỳ TH giảm đi.
Nếu H1 = H0 : Chất lượng SP kỳ TH không đổi.
+ Bước 3: Xác định chất lượng sản phẩm đến kết quả sản xuất
Khi chất lượng sản phẩm kỳ TH thay đổi sẽ làm cho giá trị sản
xuất thay đổi một lượng như sau:
GTSX = (H1 - H0 ) x Q1i x P01
+ Bước 4: Xem xét các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm
12
3.3.2. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm
không phân chia thứ hạng
3.3.2.1. Khái niệm
3.3.2.2. Trình tự phân tích
- Xác định tỷ lệ sai hỏng cá biệt (% SHCB):
Tỷ lệ SHCB = CP SP hỏng x 100
CP SX SP
Trong đó, CP SP hỏng gồm:
- CP sửa chữa SP hỏng có thể sửa chữa được.
- CP SP hỏng không thể sửa chữa được.
CP SXSP là toàn bộ CP thực tế phát sinh trong kỳ, bao gồm:
- CP SX thành phẩm.
- CP SP hỏng.
13
3.3.2. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm
không phân chia thứ hạng
3.3.2.2. Trình tự phân tích
- Xác định tỷ lệ sai hỏng bình quân (% SHBQ):
14
3.3.2.2. Trình tự phân tích
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của
chỉ tiêu “Tỷ lệ SHBQ”
- Xét ảnh hưởng của nhân tố cơ cấu SP SX (K):
K = CPSXth x % SHCBkh - % SHBQkh
CPSXth
- Xét ảnh hưởng của nhân tố chất lượng SP SX (C):
C = % SHBQth - CPSXth x % SHCBkh
CPSXth
Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố lại ta có:
K + C = % SHBQ?
15
3.4. Phân tích tình hình sử dụng lao động
16
3.4. Phân tích tình hình sử dụng lao động
19
3.4.3. Phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động
- Thời gian lao động thường được tính bằng giờ công
hay ngày công.
- Khi phân tích, ta so sánh thời gian lao động thực tế
với kế hoạch hoặc quy định của chế độ để thấy mức thay
đổi này ảnh hưởng đến kết quả sản xuất của DN như thế
nào. Qua đó, còn xem xét các chế độ của DN đối với
người lao động có đảm bảo không khi sử dụng thời gian
lao động lớn hơn quy định.
20
3.4.4. Phân tích năng suất lao động (NSLĐ)
21
3.4.5. Phân tích tổng hợp các nhân tố về lao động trong
mối quan hệ với kết quả sản xuất
KQSX /KLSP = Số CNSX x NSLĐ
1 năm 1 năm BQ năm 1 CNSX
22
3.5. Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
3.5.1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch
- Mức biến động tuyệt đối:
Tỷ lệ hoàn thành = Tổng CP SX thực tế x 100
KH CP SX Tổng CP SX kế hoạch
23
3.5. Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
3.5.2. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành sản xuất sản phẩm (KH GT SX SP)
Tỷ lệ hoàn thành = ∑ Q1i x Z1i x 100
KH GT SX SP ∑ Q1i x Z0i
Q0i & Q1i lần lượt là SLSP SX/tiêu thụ kỳ KH & kỳ TH.
Z0i & Z1i lần lượt là giá thành đơn vị SP kỳ KH & kỳ TH.
P0i & P1i lần lượt là giá bán đơn vị SP kỳ KH & kỳ TH.
26
3.5.3. Phân tích chi phí sản xuất trên 1.000đ GTSLHH
27
3.5.4. Phân tích chi phí tiền lương
3.5.4.1. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng quỹ tiền lương
Bước 1: Đánh giá khái quát tình hình thực hiện QTL:
- Mức biến động tuyệt đối:
+ Tỷ lệ hoàn thành = QTLth x 100
KH sử dụng QTL QTLkh
+ Mức chênh lệch tuyệt đối:
QTL = QTLth - QTLkh
28
3.5.4.1. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng quỹ tiền
lương
Bước 1: Đánh giá khái quát tình hình thực hiện QTL:
- Mức biến động tương đối:
+ Tỷ lệ h/thành KH = QTLth x 100
sử dụng QTL QTLkh x k
+ Mức chênh lệch tương đối:
QTL = QTLth - QTLkh x k
29
3.5.4.1. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng quỹ tiền lương
Bảng phân tích QTL
SLLĐ TLBQ 1LĐ QTL
LĐ
KH TH KH TH KH TH
(1) (2) (3) (4) (5=1x3) (6=2x (7=2x4)
3)
I. LĐTT: 180 6.300 1.134.000
1.CNPX 1 100 6.540 654.000
2. CNPX 2 80 6.000 480.000
...
II. LĐGT: 45 7.300 328.500
1. NVQLPX 20 7.000 140.000
2. NVQLHC 25 7.540 188.500
...
225 (2) (3)=? (4)=? (5) (6) (7)
30
3.5.4.1. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng quỹ tiền
lương
Bước 2: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến QTL
31
3.5.4.1. Phân tích tình hình thực hiện KH tổng quỹ tiền
lương
Bước 2: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến QTL
- Xét ảnh hưởng của nhân tố số lượng LĐ:
L = [ (2) - (1)] x (3).
I. LĐTT:
1.CNPX 1
2. CNPX 2
...
II. LĐGT:
1. NVQLPX
2. NVQLHC
...
tổ 100 100 0
33
3.5.5. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
Gọi C0 & C1 lần lượt là CP NVL TT ở kỳ KH & kỳ TH.
C0 = Q0 x ∑ (m0i x P0i ) - PL0
C1 = Q1 x ∑ (m1i x P1i ) - PL1
Q0 & Q1 lần lượt là SLSP SX kỳ KH & kỳ TH.
m0i & m1i lần lượt là định mức tiêu hao NVL để SX 1 đơn
vị SP ở kỳ KH & kỳ TH.
P0i & P1i lần lượt là đơn giá mua NVL kỳ KH & kỳ TH.
PL0 & PL1 lần lượt là phế liệu thu hồi kỳ KH & kỳ TH.
C = C1 - C0 , C x 100
C0 34
3.5.5. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
Đối tượng phân tích là chi phí NVL trực tiếp. Sử dụng
phương pháp thay thế liên hoàn, ta lần lượt xét các nhân tố ảnh
hưởng đến C như sau:
- Xét ảnh hưởng của nhân tố định mức tiêu hao NVL:
m = (Q1 x ∑ (m1i x P0i ) - PL0 ) - (Q1 x ∑ (m0i x P0i ) - PL0 )
= Q1 x ∑ (m1i - m0i ) x P0i
35
3.5.5. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
- Xét ảnh hưởng của nhân tố đơn giá mua NVL:
P = [Q1 x ∑ (m1i x P1i ) - PL0 ] - [Q1 x ∑ (m1i x P0i ) - PL0 ]
= Q1 x ∑ [(m1i x (P1i - P0i )].
36