You are on page 1of 36

CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG

CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

MỤC TIÊU CHƯƠNG 5


1. Mô tả tầm quan trọng và nội dung cơ bản của phân
tích triển vọng.
2. Giải thích quy trình ước tính báo cáo kết quả kinh
doanh.
After 3. Giải thích quy trình ước tính bảng cân đối kế toán.
studying 4. Giải thích quy trình ước tính báo cáo lưu chuyển
the tiền và tầm quan trọng của phân tích độ nhạy.
chapter, 5. Mô tả quan điểm, mô hình, quy trình định giá cổ
you phiếu theo mô hình lợi nhuận để lại và phân tích
should những ưu nhược điểm của nó.
be able 6. Mô tả quan điểm, mô hình, quy trình định giá cổ
to: phiếu theo một số mô hình khác và phân tích
những ưu nhược điểm của nó.
7. Phân tích những ảnh hưởng về khuynh hướng của
lợi nhuận đến định giá cổ phiếu.
8. Phân tích những ảnh hưởng về số liệu kế toán đến
định giá cổ phiếu.
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

CÁC BỘ PHẬN CỦA QUY TRÌNH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
COMPONENT PROCESSES OF BUSINESS ANALYSIS

Business
Environment Analysis

Macro environmental Industry analyze internal problems Financial


analysis Analysis and business strategy,
Statement
Analysis

Prospective
Accounting
Analysis
Analysis
Financial
Analysis

Profitability Analysis of Cash Risk


Analysis Flows Analysis

Cost of
Intrinsic Value
Capital Estimate
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Phân tích triển vọng

Phân tích triển vọng: là bước tiếp nối quy trình phân tích báo cáo tài chính.
Công việc này có thể được thực hiện sau khi các báo cáo tài chính đã được
điều chỉnh đúng để phản ánh chính xác thành quả kinh tế của công ty.

Phân tích triển vọng gồm:


Điều chỉnh lại những dữ liệu quá khứ cho hợp lý hơn ở hiện tại, tương lai.
Ước tính các báo cáo tài chính
Ước tính giá cổ phiếu
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch, chiến lược

ƯỚC TÍNH DÀI HẠN


Phân tích và điều chỉnh dữ liệu quá khứ cho phù hợp
Lập các báo cáo tài chính dự kiến (kế hoạch tài chính)
PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG

THỰC HIỆN
Ước tính giá trị cổ phiếu (định giá doanh nghiệp)
Đánh giá tính khả thi của kế hoạch, chiến lược
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Dự kiến hoạt động Sự tăng trưởng chung của nền kinh tế


…….
kinh tế vĩ mô …….

Dự báo
Số lượng đối thủ cạnh tranh
Dự kiến tình trạng báo cáo
Sự thay đổi chiến lược cạnh tranh
cạnh tranh ngành ….. kết quả
kinh doanh

Dự kiến tình trạng Sự xuất hiện các cửa hàng mới,


kinh doanh, nguồn Địa điểm các cửa hàng mới,
Mặt hàng mới,
lực của doanh ……
nghiệp …….
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

CÁC BƯỚC ƯỚC TÍNH CƠ BẢN

1.Dự báo doanh thu

2.Dự báo giá vốn và lợi nhuận gộp

Dự báo Báo cáo 3.Dự báo chi phí bán hàng và quản lý
kết quả kinh doanh
4.Dự báo chi phí khấu hao

5.Dự báo chi phí lãi vay

6.Dự báo chi phí thuế

7.Dự báo khoản thu nhập, chi phí khác và thuế TNDN liên quan
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Chỉ tiêu Năm Tỷ lệ Dự


Dự báo Báo cáo tài chính gốc thay đổi kiến
Doanh thu 1.000 + 20% 1.200
Giá vốn hàng bán 600 + 20% 720
Lợi nhuận gộp 400 480
Chi phí bán hàng và quản lý 300 + 10% 330
Chi phí khấu hao 150 150
Chi phí lãi vay 50 80
Dự báo Báo cáo Lợi nhuận trước chi phí thuế TNDN 100 150
kết quả kinh doanh Các khoản thu nhập, chi phí khác 30 0% 30
Tổng lợi nhuận trước chi phí thuế 130 180
Chi phí thuế TNDN 26 36
Lợi nhuận sau chi phí thuế 104 144
Chi tiết cách tính tỷ lệ thay đổi
Doanh thu: tốc độ tăng trưởng
Giá vốn: tỷ lệ tăng chi phí
Chi phí bán hàng: tỷ lệ tăng chi phí
Chi phí khấu hao: mức tăng TSCĐ
Chi phí lãi vay: mức tăng vốn vay
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Năm Tỷ lệ Dự
gốc thay đổi kiến
I.Tài sản ngắn hạn
1.Tiền
2. Khỏan đầu tư tài chính ngắn hạn
3.Các khỏan phải thu ngắn hạn
4.Hàng tồn kho
Dự báo Bảng 5.Tài sản ngắn hạn khác
Cân đối kế toán II.Tài sản dài hạn
1.Các khỏan phải thu dài hạn
2.Tài sản cố định
3.Bất động sản đầu tư
4.Các khỏan đầu tư tài chính dài hạn
5.Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Năm Tỷ lệ Dự
gốc thay đổi kiến
I.Nợ phải trả
1.Nợ ngắn hạn

2.Nợ dài hạn đến hạn trả


Dự báo bảng 3.Nợ dài hạn
Cân đối kế toán
II.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn góp chủ sở hữu

2.Nguồn kinh phí và quỹ khác

Tổng cộng
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
Dự báo Báo cáo tài chính CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
MỘT SỐ NỘI DUNG ƯỚC TÍNH THÔNG THƯỜNG
• Ước tính tài sản ngắn hạn (không phải tiền): Thường ước tính thông qua
dự báo doanh thu, số vòng quay tài sản ngắn hạn.
• Ước tính nhà xưởng thiết bị, tài sản dài hạn: Thường ước tính thông qua
dự báo về đầu tư, mua sắm dài hạn hằng năm.
• Ước tính các khoản nợ ngắn hạn (ngoài nợ vay): Thường ước tính thông
qua dự báo doanh thu, số vòng quay của nợ ngắn hạn.
• Ước tính phần nợ vay dài hạn đến hạn trả: Thường căn cứ nợ dài hạn
năm trước và chính sách trả nợ vay dài hạn.
• Nợ ngắn hạn khác: Thường có xu hướng không đổi so với số dư năm
trước trừ khi có xu hướng thay đổi đáng lưu ý.
• Nợ dài hạn: Thường không đổi so với số dư năm trước trừ khi có xu
Dự báo Bảng hướng thay đổi đáng lưu ý. Vì vậy, nợ dài hạn có xu hướng bằng số dư
Cân đối kế toán nợ dài hạn năm trước trừ tổng nợ đáo hạn được tính trong phần ước tính
nợ dài hạn đến hạn trả đã bàn ở trên. Ngoài ra, căn cứ vào kế hoạch đầu
tư, nguồn tài chính tài trợ để tính nợ vay dài hạn.
• Số cổ phần thường: ước tính tương đương với số cổ phần của năm
trước trừ trường hợp bất thường.
• Lợi nhuận giữ lại: chọn bằng lợi nhuận năm trước cộng (trừ) lãi (hoặc lỗ)
ròng và trừ cổ tức dự kiến chi trừ trường hợp bất thường.
• Các mục khác của vốn chủ sở hữu: không đổi so với số dư năm trước trừ
khi xuất hiện xu hướng thay đổi đáng lưu ý.
• Nếu số dự tiền dự kiến quá cao hoặc quá thấp cần tiến hành thêm các
điều chỉnh: chuyển phần tiền thừa vào đầu tư chứng khoán ngắn hạn hay
các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc giảm nợ phải dài hạn hoặc vốn chủ sở
hữu để duy trì tính hiệu quả của đòn bẩy tài chính.
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
Dự báo Báo cáo tài chính CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

CÁC NỘI DUNG ƯỚC TÍNH THÔNG THƯỜNG

• Ước tính tài sản ngắn hạn (không phải tiền): Thường ước tính thông qua dự
báo doanh thu, giá vốn hàng bán, số vòng quay tài sản ngắn hạn.

• Doanh thu dự tính


• Số vòng luân chuyển tài sản ngắn hạn:
[Doanh thu bán chịu / Tài sản ngắn hạn bình quân]

• Tài sản ngắn hạn bình quân =


[Doanh thu thuần / Số vòng luân chuyển của tài sản ngắn hạn]

• Tài sản ngắn hạn đầu kỳ : 250


• Doanh thu ước tính: 1.200
• Số vòng luân chuyển tài sản ngắn hạn: 4 vòng
Dự báo bảng
• Tài sản ngắn hạn bình quân = (1.200 / 4 ) = 300
Cân đối kế toán
• (Tài sản ngắn hạn đầu kỳ + Tài sản ngắn hạn cuối kỳ)/2 = TSNH bình quân
• Tài sản ngắn hạn cuối kỳ = (300 x2) - 250 = 350
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
Dự báo báo cáo tài chính CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

CÁC NỘI DUNG ƯỚC TÍNH THÔNG THƯỜNG


• Ước tính nhà xưởng thiết bị, tài sản dài hạn: Thường
ước tính thông qua dự báo về đầu tư, mua sắm dài
hạn hằng năm.

• Tài sản dài hạn đầu năm: 2.000


• Dự tính đầu tư, mua sắm trong năm: 500
• Dự tính thanh lý, bán bớt tài sản dài hạn lạc hậu: 200

• Tài sản dài hạn dự tính : 2.000 + 500 – 200 = 2.300

Dự báo bảng
Cân đối kế toán
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
Dự báo báo cáo tài chính CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

CÁC NỘI DUNG ƯỚC TÍNH THÔNG THƯỜNG

• Ước tính các khoản nợ ngắn hạn (ngoài nợ vay): Thường ước tính thông
qua dự báo doanh thu, số vòng quay của nợ ngắn hạn.
• Doanh thu bán chịu
• Số vòng luân chuyển nợ ngắn hạn:
[Doanh thu bán chịu / Nợ ngắn hạn bình quân]
• Nợ ngắn hạn bình quân:
Doanh thu thuần / Số vòng luân chuyển của nợ ngắn hạn

• Nợ ngắn hạn đầu kỳ: 200


• Doanh thu bán chịu ước tính: 1.200
• Số vòng luân chuyển nợ ngắn hạn: 5 vòng
• Nợ ngắn hạn bình quân = (1.200 / 5 ) = 250
• [Nợ ngắn hạn đầu kỳ + Nợ ngắn hạn cuối kỳ]/ 2 = Nợ ngắn hạn bình quân
• Nợ ngắn hạn cuối kỳ = (250 x2) - 200 = 300
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Năm gốc Tỷ lệ Dự kiến


thay đổi
I.Tài sản ngắn hạn 250 140% 350
1.Tiền
2. Khỏan đầu tư tài chính ngắn hạn
3.Các khỏan phải thu ngắn hạn
4.Hàng tồn kho
Dự báo Bảng 5.Tài sản ngắn hạn khác
Cân đối kế toán II.Tài sản dài hạn
1.Các khỏan phải thu dài hạn 1.000 120% 1.200
2.Tài sản cố định
3.Bất động sản đầu tư
4.Các khỏan đầu tư tài chính dài hạn
5.Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Năm Tỷ lệ Dự
gốc thay đổi kiến
I.Nợ phải trả
1.Nợ ngắn hạn
200 150% 300
2.Nợ dài hạn đến hạn trả
Dự báo bảng 3.Nợ dài hạn
Cân đối kế toán
II.Vốn chủ sở hữu
1.Vốn góp chủ sở hữu
2.000 110% 2.200
2.Nguồn kinh phí và quỹ khác

Tổng cộng
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo Báo cáo tài chính

Lợi nhuận dự kiến

Dộ nhạy cảm trong


sự thay đổi của các
mục trên báo cáo Dự báo Báo cáo
kết quả kinh doanh, Lưu chuyển tiền tệ
bảng cân đối kế toán
và bên ngoài

Bảng cân đối kế toán


CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 1: PROSPECTIVE ANALYSIS

Dự báo báo cáo tài chính Năm Tỷ lệ Dự


gốc thay đổi kiến
Lãi ròng (lợi nhuận sau chi phí thuế) 200 110% 220
Các mục điều chỉnh lợi nhuận sang dòng tiền 100 100% 100
Khấu hao
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Khoản phải trả
Dự báo báo cáo Chi phí tính trước
Lưu chuyển tiền tệ Thuế TNDN và các khoản khác
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 100 120% 120
Chi mua sắm tài sản cố định, tài sản dài hạn
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư 60 150% 90
Vay dài hạn
Chi trả cổ tức
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 120% 48
Tiền tăng (giảm) thuần 200 129% 258
Tiền đầu kỳ 60 10
Tiền tồn cuối kỳ 10 50
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Công ty ABC Năm X  


Doanh thu 10,000  
Giá vốn 6,000  
Chi phí bán hàng, quản lý 2,000  
Số đầu năm 8,000  
Số cuối năm 12,000  
Dự báo Năm X+1
Doanh thu tăng thêm 0.20
Tỷ lệ giá vốn hàng bán trên doanh thu 0.60
Mức thay đổi chi phí bán hàng và quản lý 0.10
Tiền thu (% doanh thu) 0.80
Tiền chi cho giá vốn (% giá vốn) 0.60
Tiền chi cho chi phí bán hàng và quản lý (% trên chi phí) 0.70
Thay đổi hiệu quả sử dụng tài sản tăng 0.20
Mức tăng tài sản - Mua thiết bị xxx
Tiền chi cho mua thiết bị (% trên giá mua) 0.70
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Doanh thu 12,000

Vòng luân chuyển tài sản 1.00 0.20 1.20

Tài sản bình quân 10,000

Tài sản đầu năm 12,000

Tài sản cuối năm 8,000

Mức tăng tài sản (4,000)

Tiền chi mua tài sản (thiết bị) (2,800)

Tiền thu từ kinh doanh 9,600

Tiền chi cho giá vốn 4,320

Chi phí bán hàng 1,400

Dòng tiền thuần từ kinh doanh 3,880

Số tiền chi đầu tư thừa thiếu     6,680


CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Áp dụng mô hình lợi nhuận còn lại


Residual Income Valuation Model

Mô hình lợi nhuận còn lại xác định giá chứng khoán (cổ phiếu) tại thời điểm
t bằng tổng của giá trị cổ phiếu trên sổ kế toán và giá trị hiện tại của các
khoản lợi nhuận còn lại dự kiến

Trong đó,
Vt : Giá trị cổ phiếu tại thời kỳ t
BVt : Giá trị cổ phiếu theo sổ kế toán tại thời kỳ t
RIt+n : Lợi nhuận còn lại trong thời kỳ năm t+n
k : Chi phí sử dụng vốn.
E : Là ước tính
RI : Lợi nhuận còn lại tại thời kỳ t được xác định bằng tổng lợi nhuận ròng trừ đi
một khoản phí trên giá trị sổ kế toán đầu kỳ, nghĩa là, RI t = NIt - (k x BVt-1).
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Áp dụng mô hình lợi nhuận còn lại


Residual Income Valuation Model

Những kỹ thuật đơn giản áp dụng mô hình lợi nhuận


còn lại thường dựa trên
Tốc độ tăng trưởng doanh thu bán hàng;
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu;
Tỷ suất doanh thu trên tài sản ngắn hạn thuần;
Số vòng quay tài sản cố định;
Đòn bẩy tài chính (Tài sản hoạt động/Vốn chủ sở hữu).
Chi phí vốn cổ đông.
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
Định giá chứng khoán

Áp dụng mô hình lợi nhuận còn lại


Residual Income Valuation Model
Mô hình lợi nhuận còn lại xác định giá cổ phiếu bằng cách cộng giá trị sổ sách của
vốn cổ đông với giá trị hiện tại của lợi nhuận còn lại dự kiến ​(RI),
trong đó RIt = NIt – (k x BVt-1).
Lợi nhuận còn lại cũng có thể được thể hiện dưới dạng tỷ lệ như sau
RI = (ROEt – k) x BVt – 1 . Trong đó ROE =NIt / BVt-1.

Từ đó,
Giá cổ phiếu chỉ bị ảnh hưởng khi ROE ≠ k
Giá trị cổ phiếu gia tăng khi ROE > k (value driver)
ROE là một nhân tố điều khiển tạo nên giá trị cổ phiếu (value driver) và nhân tố này
gồm những yếu tố hợp thành như: (1)Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu,
(2)Vòng quay tài sản, (3)Đòn bẩy tài chính (Tổng tài sản / Tổng vốn chủ sở hữu)

Và xu hướng
Trong trạng thái cân bằng, áp lực cạnh tranh sẽ có xu hướng đẩy tỷ suất lợi nhuận
(ROE) dịch chuyển về chi phí (k), ROE hội tụ về trạnh thái cân bằng của từng ngành
trong dài hạn; tuy nhiên, sự hội tụ này vẫn có tính tương đối do chênh lệch ROE trong
tính toán chi phí sử dụng vốn trong dài hạn hoặc mức độ bảo thủ trong chính sách kế
toán.
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Áp dụng mô hình lợi nhuận còn lại


Residual Income Valuation Model
Sự hội tụ của ROE
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán theo mô hình lợi nhuận còn lại
Residual Income Valuation Model

Sự hội tụ của ROS


CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán theo mô hình lợi nhuận còn lại
Residual Income Valuation Model

Sự hội tụ của turnover


CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
Định giá chứng khoán
Định giá theo mô hình ROCE

Công thức định giá trong tương lai

Trong đó,
Vt : Giá trị cổ phiếu tại thời kỳ t
BVt : Giá trị cổ phiếu theo sổ kế toán tại thời kỳ t
BVt+1 : Giá trị cổ phiếu theo sổ kế toán tại thời kỳ t+1
NI t+n : Lợi nhuận ròng năm t+1
ROCE (t+n) :
k : Chi phí sử dụng vốn.
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá theo mô hình chiết khấu cổ tức


The dividend discount model

Trong đó,
Vt : Giá trị cổ phiếu tại thời kỳ t
Dt+n : Cổ tức tại thời kỳ t+n
k : Chi phí sử dụng vốn.
E : Ước tính
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá theo mô hình dòng tiền tự do của vốn chủ sở hữu
The free cash flow to equity model

Trong đó
Vt : Giá trị vốn chủ sở hữu tại thời kỳ t
FCFEt+n : Dòng tiền tự do liên quan đến vốn chủ sở hữu ở thời kỳ t +n
k : Chi phí sử dụng vốn
E : Ước tính
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá nợ trái phiếu


Debt Valuation

Trong đó
Bt : Giá trị nợ ở thời kỳ t
It+n : Khoản thanh toán lãi ở thời kỳ t + n,
F : Khoản thanh toán chính (thường là mệnh giá trái phiếu)
r : Lãi suất theo yêu cầu của người đầu tư hoặc khi đáo hạn
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Lợi nhuận, khuynh hướng chuyển biến lợi nhuận là mục tiêu
của phân tích triển vọng và là một yếu tố cơ bản ảnh hưởng
đến phân tích và định giá chứng khoán một cách hữu hiệu

Những đặc điểm cơ bản về Khuynh hướng của lợi nhuận


Tính ổn định hoặc biến động
Xu hướng thay đổi
Chịu sự chi phối
Ảnh hưởng của các phương pháp kế toán
Có thể dự báo được

Cơ sở để đánh giá lợi nhuận và khuynh hướng của lợi nhuận


Lập lại báo cáo kết quả kinh doanh
Điều chỉnh lại báo cáo kết quả kinh doanh
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Khuynh hướng của lợi nhuận có thể chịu ảnh hưởng bởi
Những chiều hướng biến động (Earning trends) và mức độ
biến động (variability) khác nhau
Sự chi phối lợi nhuận (Earning management)
Những động cơ của người quản lý
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Việc đánh giá chiều hướng và mức biến động khác nhau về khuynh hướng của lợi nhuận
Cần tiến hành cho cả chu kỳ kinh doanh và theo những định hướng dài hạn
Bằng phương pháp thống kê, bằng phân tích xu hướng

Việc đánh giá sự chi phối đến khuynh hướng của lợi nhuận
Kỹ thuật Big baths
Thay đổi giá trị tài sản
Lựa chọn thời điểm và việc ghi nhận doanh thu chi phí
Cấn trừ các khoản lãi lỗ của các hoạt động khác nhau
Thay đổi chính sách kế toán

Việc đánh giá các động cơ của nhà quản lý chi phối đến khuynh hướng của lợi nhuận
Những mục tiêu cá nhân
Sự khó khăn về tài chính
Chính sách khen thưởng
Ràng buộc từ các hợp đồng vay
Các con số thỏa mãn mục tiêu của các chuyên gia phân tích
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS
Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Mối quan hệ giữa giá cổ phiếu và số liệu kế toán - Việc chi phối số liệu kế
toán có ảnh hưởng đến tính chính xác của những ước tính về giá cổ phiếu

Giá trị sổ sách kế toán - Ảnh hưởng đến giá trị cổ phiếu (Vt) – Mô hình sử dụng RI
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán


Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Mối quan hệ giữa giá cổ phiếu và số liệu kế toán - Việc chi phối số liệu kế
toán có ảnh hưởng đến tính chính xác của những ước tính về giá cổ phiếu

Giá trị sổ sách kế toán - Ảnh hưởng đến giá trị cổ phiếu (Vt) – Mô hình sử dụng ROCE
Với
Tỷ số giá trên giá trị sổ kế toán của cổ phiếu (PB) = (Thị giá cổ phiếu /Giá trị ghi sổ cổ phiếu)

Vt  ROCEt 1 k   ROCEt  2 k  BVt 1   ROCEt 3 k  BVt  2 


1       ...
BVt  1  k    1  k 2
BV t   1  k 3
BV t 
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

Định giá chứng khoán

Định giá chứng khoán dựa vào khuynh hướng lợi nhuận
(Earnings Persistence)

Mối quan hệ giữa giá cổ phiếu và số liệu kế toán - Việc chi phối số liệu kế
toán có ảnh hưởng đến tính chính xác của những ước tính về giá cổ phiếu

Giá trị sổ sách kế toán - Ảnh hưởng đến giá trị cổ phiếu (Vt) – Mô hình tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận
Với
Tỷ số giá trên lợi nhuận của cổ phiếu (PE) = (Thị giá cổ phiếu /Lợi nhuận thuần cổ phiếu)

Trong đó, k là chi phí sử dụng vốn, STG (LTG) là tốc độ phần trăm thay đổi EPS trong ngắn hạn
(dài hạn) so với tốc độ tăng trưởng bình thường (STG>LTG và TG>k)
CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
CHAPTER 5: PROSPECTIVE ANALYSIS

KIẾN THỨC – KINH NGHIỆM – TIỀM NĂNG CỦA SỰ THÀNH CÔNG

Tìm hiểu những ảnh hưởng của các kỹ thuật dự báo hiện đại đến
tính chính xác và khách quan của công tin dự báo

Ứng dụng các mô hình định giá chứng khoán vào thực
nghiệm ở một công ty và đánh giá những thuận lợi, hạn
chế của mô hình

Phân tích những hạn chế trong định giá cổ phiếu khi sử
dụng thông tin kế toán và thông tin kế toán dự báo

You might also like