Professional Documents
Culture Documents
2. Chương 2 Hiệu Quả Kinh Doanh Ngân Hàng. 1023
2. Chương 2 Hiệu Quả Kinh Doanh Ngân Hàng. 1023
CHƯƠNG 2
HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN
HÀNG
NỘI DUNG
1
10/10/2023
2
10/10/2023
3
10/10/2023
4
10/10/2023
vốn tự có: vốn điều lệ: thành lập vốn coi như tự có >= 3000 tỷ
( 5% lợi nhuận ròng=> BS vốn điều lệ : 100%) quỹ (P) quỹ đtu phúc lợi, khen thưởng, dự
vốn điều lệ >= vốn pháp định phòng
vcsh chiếm tỉ lệ nhỏ, đóng vai trò quan trọng: năng lực tchinh, chống đỡ rủi ro( tấm đệm), quy
mô, quản trị ngân hàng
5
qtnh: hệ số an toàn vốn tối thiểu = VTC/ tổng ts có rủi ro quy đổi = >=8%
10/10/2023
giới hạn cấp tín dụng
dư nợ TD 1 khách hàng <= 15% VTC . 1 nhóm khách hàng liên quan( đtu, sở hữu, qli) < 25%
vtc
vốn huy động chiếm tỉ trọng lớn
ở vn rút tiền trc hạn => convert sang tiền gửi k kì hạn
phương thức trả lãi: cuối kỳ, đầu kỳ, định kỳ
huy động k thường xuyên: k dùng tiền gửi thay vào là phát hành giấy tờ có giá trị
lsuat kỳ phiếu > lsuat tiền gửi tkiem cufg kỳ hạn. không rút trc hạn đc
6
10/10/2023
tsan có => dự trữ => mục đích tkhoan (rút tiền, cho vay)
hình thức => tiền mặt tại quỹ: công bố định mức tồn quỹ
tiền mặt
phụ thuộc vào: quy mô, vị trí địa lý
- TÍN DỤNG
- ĐẦU TƯ trực tiếp(ldoanh, lket, góp vốn, tlap cty con)
- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
kỹ thuật cấp tín dụng: spham : cho vay( phổ biến nhất), bảo lãnh (letter of guarantee, contract) có
ba chủ thể tham gia (người thụ hưởng bảo lãnh), cho thuê tài chính
7
10/10/2023
8
10/10/2023
9
10/10/2023
10
10/10/2023
11
10/10/2023
12
10/10/2023
▫ (i) The risk-free rate of interest: tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro Rf : ls trái phiếu chính phủ
▫ (ii) The equity risk premium: phần bù rủi ro Rf –Rm trong đó Rm là tỷ suất lợi
nhuận đầu tư danh mục thị trường.
13
10/10/2023
6-27
▫ where we assume an investor will hold the stock for n periods, receiving the stream
of dividends D1, D2, . . . , Dn and sell the stock for price Pn at the end of the planned
investment horizon
Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.
14
10/10/2023
15
10/10/2023
Một thước đo truyền thống khác về hiệu quả thu nhập là chênh lệch thu nhập
(lsuat bình quân đầu vào)
cho vay + đầu tư => ts có sinh lời . lsuat cho vay - lsuat tiền gửi <= 3% đến 4%
Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên 6.7 (NM): đo lường chênh lệch nguồn thu phí ngoài lãi (phí
dịch vụ) và chi phí ngoài lãi (chi lương, sửa chữa, chi phí tổn thất tín dụng…) so với TTS có
sinh lời
Các NH cố gắng đạt NM>0 và NM càng cao càng tốt.
Tỷ lệ sinh lời hoạt động (NPM): đo lường hiệu quả của việc quản lý chi phí so với các chính
sách định giá dịch vụ => MANAGEMENT.=> yếu tố M cho mô hình CAMELS
Suất sinh lời cổ phiếu (EPS): Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
16
10/10/2023
• Hoặc
Trong đó
17
10/10/2023
Các NH và các TCTD có thể xem xét đến các chỉ tiêu hiệu quả khác như:
18
10/10/2023
Cám ơn!
19