You are on page 1of 19

10/10/2023

CHƯƠNG 2
HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN
HÀNG

TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG


03/2023

NỘI DUNG

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH


CỦA NGÂN HÀNG
2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3. HIỆU QUẢ KINH DOANH
NGÂN HÀNG

1
10/10/2023

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

NGHIỆP VỤ NỘI BẢNG


•NGHIỆP VỤ NGUỒN VỐN – TS NỢ
•NGHIỆP VỤ SỬ DỤNG VỐN
•NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN
NGHIỆP VỤ NGOẠI BẢNG

2
10/10/2023

Demand account => non interrest


Negotiable Order of Withdrawal Account - NOW =>.
interrest

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


- VỐN TỰ CÓ
- HUY ĐỘNG – THƯỜNG XUYÊN - KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
- VỐN VAY ( VAY MƯỢN KHÔNG TIỀN GỬI)
- VỐN KHÁC

3
10/10/2023

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


- VỐN TỰ CÓ
• VỐN ĐIỀU LỆ
• VỐN COI NHƯ TỰ CÓ
• VAI TRÒ CỦA VTC

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


- VỐN TỰ CÓ
- HUY ĐỘNG – THƯỜNG XUYÊN - KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
- VỐN VAY ( VAY MƯỢN KHÔNG TIỀN GỬI)
- VỐN KHÁC

4
10/10/2023

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


- VỐN TỰ CÓ
- HUY ĐỘNG – THƯỜNG XUYÊN - KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
- VỐN VAY ( VAY MƯỢN KHÔNG TIỀN GỬI)
- VỐN KHÁC

vốn tự có: vốn điều lệ: thành lập vốn coi như tự có >= 3000 tỷ
( 5% lợi nhuận ròng=> BS vốn điều lệ : 100%) quỹ (P) quỹ đtu phúc lợi, khen thưởng, dự
vốn điều lệ >= vốn pháp định phòng

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


TIỀN GỬI:
bỏ chữ non
TIỀN GỬI THANH TOÁN (PAYMENT DEPOSIT, NON TRANSACTION
DEPOSIT, NON TIME DEPOSIT)
TIỀN GỬI KỲ HẠN (TIME DEPOSIT)
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM (SAVING DEPOSIT, THRIFT)

vcsh chiếm tỉ lệ nhỏ, đóng vai trò quan trọng: năng lực tchinh, chống đỡ rủi ro( tấm đệm), quy
mô, quản trị ngân hàng
5
qtnh: hệ số an toàn vốn tối thiểu = VTC/ tổng ts có rủi ro quy đổi = >=8%
10/10/2023
giới hạn cấp tín dụng
dư nợ TD 1 khách hàng <= 15% VTC . 1 nhóm khách hàng liên quan( đtu, sở hữu, qli) < 25%
vtc
vốn huy động chiếm tỉ trọng lớn

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH


note phần VCB, BIDV cô ghi trên bảng

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


VỐN VAY
- VAY NHTM thanh khoản => thanh toán bù trừ. overnight,
tomorrow- next, spot next (t+2)
- VAY NHTW
vay nhtw: for tái chiết khấu, tái cấp vốn
vốn huy động thường xuyên: tiền gửi spot week: t+2+7
vốn huy động k thường xuyên: k phải tiền gửi spot month : t+2+30, ls 3.4%4444'2
tt liên bank: ngắn hạn

ở vn rút tiền trc hạn => convert sang tiền gửi k kì hạn
phương thức trả lãi: cuối kỳ, đầu kỳ, định kỳ

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


VỐN KHÁC

huy động k thường xuyên: k dùng tiền gửi thay vào là phát hành giấy tờ có giá trị
lsuat kỳ phiếu > lsuat tiền gửi tkiem cufg kỳ hạn. không rút trc hạn đc
6
10/10/2023

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.1 NGUỒN VỐN (LIABILITIES – EQUITY)


VỐN KHÁC

tsan có => dự trữ => mục đích tkhoan (rút tiền, cho vay)
hình thức => tiền mặt tại quỹ: công bố định mức tồn quỹ
tiền mặt
phụ thuộc vào: quy mô, vị trí địa lý

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.2 SỬ DỤNG VỐN => TÀI SẢN CÓ


- DỰ TRỮ (note sau)

- TÍN DỤNG
- ĐẦU TƯ trực tiếp(ldoanh, lket, góp vốn, tlap cty con)
- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

kỹ thuật cấp tín dụng: spham : cho vay( phổ biến nhất), bảo lãnh (letter of guarantee, contract) có
ba chủ thể tham gia (người thụ hưởng bảo lãnh), cho thuê tài chính
7
10/10/2023

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

1.3 NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN


- DỊCH VỤ THANH TOÁN
- DỊCH VỤ ỦY THÁC
- QUẢN LÝ TIỀN MẶT
- GIỮ HỘ TÀI SẢN
- TƯ VẤN

1. NGHIỆP VỤ KINH DOANH

NGHIỆP VỤ NGOẠI BẢNG


- BẢO LÃNH
- THU GIỮ HỘ TÀI SẢN
- SẢN PHẨM PHÁI SINH
….

8
10/10/2023

2. Báo cáo tài chính


2.1. Bảng cân đối kế toán
tsan thanh khoản: tiền mặt + tiền gửi ngân hàng + tiền gửi bank trung
ương + ck ngắn hạn + ck kinh doanh + cho vay

tỷ lệ thanh khoản = ts thanh khoản / tổng tsan = tiền/ nợ NH

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

9
10/10/2023

2. Báo cáo tài chính


2.1 Báo cáo kết quả kinh doanh

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

3. HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG


Khái niệm
HIỆU QUẢ: hiệu quả đạt được khi một tổ chức muốn tăng đầu ra mà
không phải giảm đi bất kỳ một đơn vị đầu ra nào khác hoặc không phải
thêm khối lượng nhất định đầu vào (Koopman, 1998-99).
Xem xét nhiều khía cạnh:
- Trình độ sử dụng các nguồn lực (lao động, máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu và tiền vốn) => nhằm đạt được mục tiêu mà doanh nghiệp đã xác định.
- So sánh về quy mô giữa đầu ra – đầu vào: Lợi nhuận

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

10
10/10/2023

3. HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG


HQHĐ tuyệt đối : kết quả kinh doanh trừ đi chi phí bỏ ra
phản ánh quy mô, khối lượng, lợi nhuận đạt được trong điều kiện,
thời gian và địa điểm cụ thể.
Hạn chế:
- Khó có thể so sánh với các doanh nghiệp có thể cùng quy mô
nhưng chiến lược kinh doanh hay đầu tư theo hướng dài hạn,
- Chưa thể hiện chính xác tuyệt đối trình độ sử dụng các nguồn lực
trong mối quan hệ so sánh hoạt động kinh doanh giữa các tổ chức.

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

2. HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG


HQHĐKD tương đối
được đánh giá dựa trên tỷ lệ so sánh giữa kết quả đầu
ra và yếu tố đầu vào.
Efficiency= output/ input hoặc Efficiency= input/ output. chọn in/out để nhỏ hơn 1
=> Thuận tiện hơn khi so sánh giữa các tổ chức có quy mô
khác nhau, các không gian khác nhau, cũng như qua
những thời kỳ khác nhau.

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

11
10/10/2023

2. HIỆU QUẢ KINH DOANH NGÂN HÀNG


Các chỉ tiêu

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

2.2 CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

Tối đa hóa giá trị ngân hàng


Thông thường mục tiêu lớn nhất là tối đa hoá giá trị NH được đo lường => giá trị cổ
phần.
Giá trị cổ phần là chỉ tiêu tốt nhất đo lường hiệu quả tổ chức => phản ảnh đánh giá của
thị trường về giá trị NH.

12
10/10/2023

Discount factor: tham chiếu vào cost of capital


Mức Tỷ suất sinh lợi –r (rate of return) tối thiểu được coi là chi phí vốn (cost of capital)
của NH.
Mức r tối thiểu có thể bằng

▫ (i) The risk-free rate of interest: tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro Rf : ls trái phiếu chính phủ
▫ (ii) The equity risk premium: phần bù rủi ro Rf –Rm trong đó Rm là tỷ suất lợi
nhuận đầu tư danh mục thị trường.

2.1. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

Giá trị cổ phiếu của NHTM và TCTC tăng có thể do:


Tăng kỳ vọng về dòng lợi tức cổ đông của cổ phiếu
Rủi ro của NH/TCTD giảm.
Lãi suất thị trường giảm làm giảm mức tỷ suất sinh lợi
chấp nhận được của nhà đầu tư.
Giá trị cổ phiếu phụ thuộc không chỉ vào lãi suất thị
trường (market interest rate) mà còn phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khác như: tỷ giá hối đoái, tình hình kinh tế vĩ mô.

13
10/10/2023

6-27

Evaluating Performance (continued)


• The previous two stock price formulas assume the financial firm will pay dividends
indefinitely into the future
• Most capital market investors have a limited time horizon trường hợp chuỗi cổ tức k đều

▫ where we assume an investor will hold the stock for n periods, receiving the stream
of dividends D1, D2, . . . , Dn and sell the stock for price Pn at the end of the planned
investment horizon

Copyright © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

14
10/10/2023

Ý nghĩa các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả


Lợi nhuận ròng/VCSH (ROE) => một đồng vốn bỏ ra tạo ra bao nhiêu
đồng lợi nhuận. Roe>0
Tỷ suất sinh lời/TTS (ROA) => khả năng sinh lời của tài sản hay 1 đồng tài
sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROA>0, NH hoạt động có lãi
Tỷ lệ lãi cận biên (NIM) cho biết khả năng sinh lời của tài sản => đo
lường chênh lệch thu nhập lãi và chi phí lãi so với TTS sinh lời.

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

15
10/10/2023

Một thước đo truyền thống khác về hiệu quả thu nhập là chênh lệch thu nhập
(lsuat bình quân đầu vào)

(lsuat đầu ra)


Đo lường hiệu quả của chức năng trung gian đi vay và cho vay tiền cũng như
cường độ cạnh tranh trong khu vực thị trường của công ty
Cạnh tranh => xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa lợi suất tài sản bình quân
và chi phí nợ phải trả bình quân
Nếu các yếu tố khác không đổi, mức chênh lệch sẽ giảm khi cạnh tranh gia tăng

cho vay + đầu tư => ts có sinh lời . lsuat cho vay - lsuat tiền gửi <= 3% đến 4%

lsuat cho vay = ls tiền gửi = chi phí = dự phóng rủi ro + P


vdu: BIDV lsuat chovay = lstg + 3.8%( dự phóng rủi ro)

Ý nghĩa các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên 6.7 (NM): đo lường chênh lệch nguồn thu phí ngoài lãi (phí
dịch vụ) và chi phí ngoài lãi (chi lương, sửa chữa, chi phí tổn thất tín dụng…) so với TTS có
sinh lời
Các NH cố gắng đạt NM>0 và NM càng cao càng tốt.

Tỷ lệ sinh lời hoạt động (NPM): đo lường hiệu quả của việc quản lý chi phí so với các chính
sách định giá dịch vụ => MANAGEMENT.=> yếu tố M cho mô hình CAMELS
Suất sinh lời cổ phiếu (EPS): Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.

16
10/10/2023

Mối quan hệ các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

• Hoặc

Trong đó

17
10/10/2023

2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ

Các NH và các TCTD có thể xem xét đến các chỉ tiêu hiệu quả khác như:

18
10/10/2023

2. HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG

Dịch từ nguồn Fadde (2014)

Cám ơn!

19

You might also like