Professional Documents
Culture Documents
• Bảo vệ môi trường. ví dụ: Vidan=> ô nhiễm sông Thị Vải; Vinamilk – một trong những cty thực
hiện tốt nhất trách nhiệm môi trường ở VN
• Bình đẳng về giới.-> Giảm thuế thu nhập DN để DN cân nhắc tuyển đồng đều lđ nữ
• An toàn lao động. Chi phí đảm bảo an toàn lđ của ngành xây dựng cao nhất
• Đào tạo và phát triển nhân viên.-> lên kế hoạch tuyển dụng rồi training( 2- 6 tháng), Ví dụ: cty
Samsung có tòa nhà riêng để đào tạo nhân viên/ đào tạo cho nhân viên mới hoặc nâng cao năng
lực cho nhân viên cũ => trách nhiệm của DN để tạo ra nguồn lđ chất lượng cho xh
• Phát triển cộng đồn : các hđ từ thiện, đấu giá tranh, tổ chức, tài trợ các cuộc thi,học bổng,…Các
DN kinh doanh du lịch ở vùng Tây Bắc, vùng cao-> sd lđ địa phương, tổ chức hđ hỗ trợ trẻ em
học tập….
Quyết định tài chính của DN
• Quyết định đầu tư. Quyết định đầu tư dài hạn: Xây dựng, đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư.-> Tác
động đến tài sản dài hạn; đầu tư hợp lý chính xác làm tăng giá trị của DN, cá nhân đầu tư( SV đi
học) (Quyết định giống như lựa chọn bạn đồng hành=> cần lưạ chọn kĩ lưỡng, xem xét, cân nhắc)
=> LÀ QĐ QUAN TRỌNG NHẤT TRONG CÁC QĐ CỦA DN, ĐẦU TƯ ĐÚNG LÀM TĂNG
GÍA TRỊ DN
VD: Vinamilk phát triển mạnh-> Tập đoàn đứng đầu về hđ sx nhờ các sp đầu tư có hiệu
quả, luôn mở rộng;Vinasea phá sản nhà nước phải chịu nợ vì qđ đầu tư dài hạn ko hợp lí-
đầu tư vào mua tàu vốn lớn mà ko thu về or thu về rất ít
• Quyết định tài trợ: Huy động vốn dài hạn cho hoạt động sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
Ví du: Trả nợ dài hạn; dùng lợi nhuận trả cổ tức cho cổ đông; mua cổ phiếu
TSDH= Nợ DH và VCSH
• Quyết định tài chính ngắn hạn (Quản trị vốn lưu động). Giám sát, kiểm tra chặt chẽ mọi hoạt
động tài chính hàng ngày.liên quan đến nợ ngắn hạn và vcsh
Vai trò của CFO
4a -> qđ đầu tư bên ngoài: trả cổ tức, mua cổ phiếu
4b-> qđ tái đầu tư vào các dự án trong DN
(1)
(2)
Họat động của công
Nhà quản trị Nhà đầu tư
ty (4b)
tài chính (tài sản tài chính)
(tài sản thực)
(3)
(4a)
CÁC NGUYÊN TẮC TRONG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng- Nguyên tắc quan trọng nhất; ví dụ: ngân hàng trả lãi tiết
kiệm cao 9,5%/năm-> ko rút lại đc tiền gửi
-Dự án đầu tư có rủi ro càng cao thì lợi nhuận kỳ vọng càng cao.
-Muốn có lợi nhuận cao thì doanh nghiệp phải chấp nhận rủi ro cao
2. Giá trị thời gian của tiền tệ => “ 1 đồng của ngày hôm nay có giá hơn 1 đồng ngày mai” → Áp
dụng trong việc chiết khấu dòng tiền để đánh giá các dự án đầu tư, định giá cổ phiếu, trái phiếu,
định giá doanh nghiệp,…
3. Tác động của thuế- khi cân nhắc các yếu tố để ra quyết định cần xem xét đến thuế thu nhập của
DN. Các khoản tiết kiệm thuế là:
-Khấu hao: Thu nhập chịu thuế được tính trên doanh thu trừ đi các khoản chi phí, trong đó có
khấu hao;
-Chi phí lãi vay: Doanh nghiệp được phép khấu trừ chi phí lãi vay khi tính thu nhập chịu thuế
4. Tiền mặt “cash is king” tiền và các khoản tương đương tiền; Tiền mặt quan trọng hơn lợi
nhuận kế toán.
+ Ví dụ: nếu DN có sẵn tiền cho các hđ kinh doanh bất chợt có lợi thế kinh doanh, ko bị lỡ mất
đơn hàng; tiền cho vay nợ or lợi nhuận chưa thu -> ko thể sử dụng để mua bán , kinh doanh
5. Sinh lời Phải đưa ra quyết định có sinh lời
6. Thị trường hiệu quả là thị trường mà giá chứng khoán của 1 doanh nghiệp phản ánh đầy đủ mọi
thông tin của doanh nghiệp đó.
-Giá cả cổ phiếu được phản ánh trung thực, chính xác giá trị của doanh nghiệp và được định giá
công bằng.
→ Doanh nghiệp không thể đánh lừa nhà đầu tư, nhà đầu tư cũng không thể lợi dụng để kiếm lời.
-VD: all thông tin xuất hiện trong DN đc phản ánh ra bên ngoài kì vọng thị trường tăng giá
trị cổ phiếu của DN; Nếu thị trường hiệu quả sẽ ko có khủng hoảng tài chính
7. Gắn kết lợi ích nhà quản lý và Chủ sở hữu
Mục tiêu max gtri DN Max lợi nhuận hai chủ thể cùng hướng đi để phát triển DN?
Cho nhà quản lý mua cổ phần nhưng phải kiểm soát về tỷ lệ sở hữu cổ phần
Tăng lương thưởng để nhà quản lý tập trung làm việc vì lợi ích cty
Sự tách biệt giữa việc sở hữu doanh nghiệp và việc quản lý doanh nghiệp
Thuận lợi:
• Việc chuyển nhượng quyền sở hữu doanh nghiệp không ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
• Thuê được những nhà quản lý chuyên nghiệp đảm bảo thực hiện mục tiêu doanh nghiệp.
Khó khăn
• Sự khác biệt về mục tiêu, lợi ích của nhà quản trị và chủ sở hữu doanh nghiệp.
Nhà quản lý Chủ sở hữu
Mục Ngắn hạn: Tăng lương, thưởng; Tối đa hóa lợi Dài hạn: tối đa hóa giá trị doanh
tiêu nhuận; Tăng thị phần… nghiệp.
1
1−
PVFA= (1+k )
n
= PVA=CF*PVFA
k
Giá trị hiệ tại của một dòng tiền đều đầu kì
PVAD= PVA*(1+k)
Giá trị tương lai quá trình tích lũy, htai quá trình …., phải so sánh cùng
thời điểm
n
CFt
PV = ∑ t
t −1 (1+ k )
VD: TH1 :VAY 100TR lãi suất 12%/năm trong 5 năm; trả số tiền bằng nhau vào cuối mỗi
1
năm PV=CF* 1− ¿ => CF
¿¿
2. Định giá
*Trái phiếu ko kì hạn P = C/k
n
Tiềnlãi mệnh giá
* trái phiếu Có kì hạn: P= ∑ t
+ = PVcoupon+ PVmệnh giá
t =1 (1+k ) (1+ k) n
1
1− n
mệnh giá
= Tiền lãi * (1+k ) + n
(1+ k )
k
VD: Mệnh giá: 1000
Lãi suất cố định= 12%/năm=> tiền lãi 6 tháng = 60
Time : 5 năm=> n= 10
Trả lãi theo 6 tháng
Lãi suất kì vọng 15%/năm
( )
10
60 1000
Định giá trái phiếu? P= ∑ t
+ 10 = 897.04
t =1 ( 1+7,5 % ) (1+7,5 %)
*Trái phiếu có COUPON = 0
Mệnh giá
P= n
(1+ k )
3. Định giá cổ phiếu
D D D D D D
+ cổ phiếu ưu đãi: V = + + + +…+ =
1 2 3
( 1+ k ) ( 1+k ) ( 1+k ) ( 1+ k ) 4
( 1+k ) ∞
k
n
Dt (cổ tức) Pn(giá bán cổ phần thời điểm n)
+ cổ phiếu thường: P0=∑ t
+ n
t =1 ( 1+ k ) (1+ k )
D1
Mô hình tăng trưởng ổn định: V =
k−g
D
Mô hình ko tăng trưởng: V =
k
[ ][ ]
t
n
D 0 ( 1+ g 1) 1 D
MÔ hình tăng trưởng theo giai đoạn V¿ ∑ t
+ n ❑
t=1 (1+ k ) ( 1+ k ) ( k −g2 )
Pn=[ D(n+1)
k−g 2 ]
; Dt= D0 ( 1+ g1 )t
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN: Là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có
và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm.
o Đặc điểm:
o Phản ánh tổng quát tài sản, nguồn vốn theo một hệ thống chỉ tiêu được quy định thống
nhất;
o Phản ánh tài sản, nguồn vốn dưới hình thức giá trị;
o Phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH: Là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình thu nhập và kết quả kinh
doanh trong một kỳ hoạt động của doanh nghiệp chi tiết cho các hoạt động chính và các hoạt động khác;
tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp về các khoản thuế và các khoản khác.
Nội dung
1. Tổng doanh thu.
2. Các khoản giảm trừ.
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = (1) – (2).
4. Giá vốn hàng bán.
5. Lợi nhuận gộp = (3) – (4).
6. Doanh thu hoạt động tài chính.
7. Chi phí tài chính.
8. Chi phí bán hàng.
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = (5) + (6 – 7) – (8 + 9).