You are on page 1of 67

Chương trình đào tạo

Nghiệp vụ Ngân hàng

HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

THI TUYỂN VIETCOMBANK

BÀI HỌC 3 Nghiệp vụ Tài chính


doanh nghiệp - Lý thuyết
CẤU TRÚC BÀI HỌC

Phần I Chỉ số tài chính

Phần II Quản lý Tài sản cố ịnh

Phần III Luật doanh nghiệp

02
NHÓM
MỨC ĐỘ

MỨC ĐỘ 1 MỨC ĐỘ 2

Quản lý Luật
Chỉ số
Tài sản doanh
tài chính
cố ịnh nghiệp

03
ĐỊNH NGHĨA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG

Mức ộ 1: Bài học thuộc nhóm kiến thức bắt buộc phải học tập, xuất
hiện trong các bài thi tuyển & các câu hỏi phỏng vấn tuyển
dụng. Tỷ trọng xuất hiện 60% trong ề thi.
Mức ộ 2: Bài học thuộc nhóm kiến thức nền tảng, học viên dành thời
gian học tập ể nâng cao kiến thức và tăng số iểm bài
thi. Tỷ trọng xuất hiện trong ề thi khoảng 30%.
Mức ộ 3: Bài học thuộc nhóm kiến thức không thường gặp trong
phần thi tuyển và phỏng vấn. Học viên nên học tập phần
kiến thức này khi bố trí ược ủ thời gian học tập cá nhân.
Tỷ trọng xuất hiện trong ề thi khoảng 10%

04
MỨC ĐỘ 1

PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TÀI CHÍNH

05
CẤU TRÚC BÀI HỌC

Phân tích năng lực Phân tích cơ cấu tài chính


Phần I hoạt ộng của tài sản
Phần III của doanh nghiệp
1 Năng lực hoạt ộng của tài sản ngắn hạn 1 Hệ số nợ

2 Năng lực hoạt ộng của tài sản dài hạn 2 Hệ số vốn chủ sở hữu

3 Năng lực hoạt ộng của tổng tài sản 3 Khả năng thanh toán lãi tiền vay

Phân tích khả năng Phân tích khả năng


Phần II thanh toán ngắn hạn
Phần IV sinh lời
1 Khả năng thanh toán tổng quát 1 Khả năng sinh lợi doanh thu

2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2 Khả năng sinh lợi tổng tài sản

3 Khả năng thanh toán nhanh 3 Khả năng sinh lợi vốn chủ sở hữu

4 Khả năng thanh toán ngay 4 Phân tích mối quan hệ

06
PHẦN I
PHÂN TÍCH NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TÀI SẢN

BỐ CỤC NỘI DUNG

1 Năng lực hoạt ộng của tài sản ngắn hạn


2 Năng lực hoạt ộng của tài sản dài hạn
3 Năng lực hoạt ộng của tổng tài sản

07
1. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA TÀI SẢN NGẮN HẠN
Vòng quay Hàng tồn kho & Thời gian lưu kho bình quân
Công thức:

Vòng quay Hàng tồn kho Thời gian tồn kho bình quân
(số ngày một vòng quay Hàng tồn kho)
Giá vốn
= (vòng) 365 (ngày)
Hàng tồn kho bình quân =
Vòng quay Hàng tồn kho

Vòng quay Khoản phải thu & Kỳ thu tiền bình quân
Công thức:

Vòng quay Khoản thu Kỳ thu tiền bình quân


(số ngày một vòng quay Khoản phải thu)
Doanh thu thuần
= 365 (ngày)
Khoảng phải thu bình quân =
Vòng quay Khoản phải thu

08
2. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
TÀI SẢN DÀI HẠN

Hiệu suất sử dụng Tài sản cố ịnh:


Phản ánh mức ộ ầu tư vốn vào tài sản
cố ịnh ể tạo doanh thu

Công thức:
Hiệu suất sử dụng tài sản cố ịnh
= Doanh thu thuần/ Tài sản cố ịnh bình quân

09
3. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔNG TÀI SẢN

Vòng quay Tổng tài sản


Hiệu suất sử dụng Tổng tài sản - AU):
Đo lường năng lực hoạt ộng của toàn
bộ tài sản của doanh nghiệp

Công thức:

Hiệu suất sử dụng Doanh thu thuần


=
Tổng Tài sản (AU) Tổng Tài sản bình quân

10
PHẦN II
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN

BỐ CỤC NỘI DUNG

1 Khả năng thanh toán tổng quát


2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
3 Khả năng thanh toán nhanh
4 Khả năng thanh toán ngay

11
1. KHẢ NĂNG THANH TOÁN TỔNG QUÁT

Công thức:

Tổng tài sản


Khả năng thanh toán tổng quát =
Nợ phải trả

Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng chuyển ổi thành tiền ể thanh toán các
khoản nợ ến hạn.

12
2. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ NGẮN HẠN

Tên gọi khác: Khả năng thanh toán hiện hành

Công thức:
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn =
Nợ ngắn hạn

Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng chuyển ổi thành tiền (từ tài sản ngắn hạn)
ể thanh toán các khoản nợ (ngắn hạn) ến hạn.

13
3. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH

Công thức:

Khả năng = Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho


thanh toán nhanh Nợ ngắn hạn

Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng thanh khoản ối với các khoản nợ ngắn hạn
của khách hàng bằng tài sản lưu ộng (không kể hàng tồn kho).

14
4. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGAY

Tên gọi khác: Khả năng thanh toán tức thời

Công thức:
Tiền mặt
Khả năng thanh toán ngay =
Nợ ngắn hạn

Ý nghĩa:
Phản ánh lượng tiền mặt Doanh nghiệp có sẵn ể thanh toán
các khoản nợ Ngắn hạn ến hạn.

15
PHẦN III
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI CHÍNH
CỦA DOANH NGHIỆP

BỐ CỤC NỘI DUNG

1 Hệ số nợ
2 Hệ số vốn chủ sở hữu
3 Khả năng thanh toán lãi tiền vay

16
1. HỆ SỐ NỢ

Công thức:

Hệ số nợ = Nợ phải trả = Nợ phải trả


Nguồn vốn Tài sản

Ý nghĩa:
Phản ánh quy mô tài chính của doanh nghiệp, chỉ tiêu này cho
biết tương ứng với mỗi ồng vốn do chủ doanh nghiệp cung cấp,
có bao nhiêu ồng vốn do chủ nợ tài trợ.

17
2. HỆ SỐ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Tên gọi khác: Hệ số tự tài trợ

Công thức:
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
Hệ số tự tài trợ = =
Nguồn vốn Tài sản

Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng tự bảo ảm về mặt tài chính và mức ộ ộc
lập về mặt tài chính của doanh nghiệp.

18
3. KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI TIỀN VAY

Công thức:

Khả năng thanh toán lãi vay = EBIT


Lãi vay

Ý nghĩa:
Chỉ số o lường khả năng trong việc trả lãi tiền
vay bằng các khoản lợi nhuận thu ược, ồng thời
phản ánh tính hợp lý trong việc ảm bảo cơ cấu
vốn vay và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

19
PHẦN IV
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

BỐ CỤC NỘI DUNG

1 Khả năng sinh lợi doanh thu


2 Khả năng sinh lợi tổng tài sản
3 Khả năng sinh lợi vốn chủ sở hữu
4 Phân tích mối quan hệ

20
1. KHẢ NĂNG SINH LỢI DOANH THU

ROS: Return On Sales

Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROS =
Doanh thu

Ý nghĩa:
Phản ánh trong 100 doanh thu mà doanh nghiệp trực tiếp thực
hiện trong kỳ có bao nhiêu ồng lợi nhuận

21
2. KHẢ NĂNG SINH LỢI TỔNG TÀI SẢN

ROA: Return On Asset

Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROA =
Tài sản bình quân

Ý nghĩa:
Phản ánh mối quan hệ giữa lợi nhuận và tổng tài sản hiện có.
Phản ánh cứ 100 tài sản hiện có trong doanh nghiệp mang lại
bao nhiêu ồng lợi nhuận.

22
3. KHẢ NĂNG SINH LỢI VỐN CHỦ SỞ HỮU

ROE: Return On Equity

Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROE =
Vốn chủ sở hữu bình quân

Ý nghĩa:
Phản ánh 100 vốn chủ sở hữu em i ầu tư mang lại bao nhiêu
ồng lợi nhuận.

23
4. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ

Phân tích Dupont thể hiện mối quan hệ:


ROA = ROS * AU
ROE = ROA * FL = ROS * AU * FL

Trong ó:

1 1
FL = =
Hệ số tự tài trợ 1- Hệ số nợ

FL: Đòn bẩy tài chính (Hệ số nhân Vốn chủ sở hữu)

24
MỨC ĐỘ 2

QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

25
VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG

Thông tư
45/2013/TT-BTC

26
CẤU TRÚC BÀI HỌC

Phần I Quy ịnh chung

1 Phân loại Tài sản cố ịnh

2 Phân biệt Tài sản cố ịnh Thuê tài chính & Thuê hoạt ộng

3 Giải thích từ ngữ

Quản lý Tài sản cố ịnh


Phần II
1 Tiêu chuẩn và nhận biết tài sản cố ịnh

2 Xác ịnh nguyên giá của tài sản cố ịnh

Quy ịnh trích khấu hao


Phần III
1 Nguyên tắc trích khấu hao

2 Phương pháp trích khấu hao Tài sản cố ịnh

Nội dung ọc thêm: Phụ lục 2 về phương pháp trích lập khấu hao Tài sản cố ịnh
27
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG

BỐ CỤC NỘI DUNG

Phân loại Tài sản cố ịnh

Phân biệt Tài sản cố ịnh Thuê


tài chính & Thuê hoạt ộng

Giải thích từ ngữ

8
1. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Tài sản cố ịnh hữu hình: là những tư liệu lao ộng chủ yếu
có hình thái vật chất, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban ầu

Tài sản cố ịnh vô hình: là những tài sản không có hình thái
vật chất, thể hiện một lượng giá trị ã ược ầu tư, tham
gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh

Tài sản cố ịnh thuê tài chính: là những tài sản mà doanh
nghiệp thuê của công ty cho thuê tài chính.

29
2. PHÂN BIỆT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
THUÊ TÀI CHÍNH & THUÊ HOẠT ĐỘNG

TIÊU CHÍ THUÊ TÀI CHÍNH THUÊ HOẠT ĐỘNG

Bên cho thuê Chủ ầu tư Chủ sở hữu


Quản lý tài sản cố ịnh
Trích khấu hao

Bên i thuê Quản lý tài sản cố ịnh Chi phí thuê hạch toán vào
(Bên thuê) Trích khấu hao chi phí kinh doanh trong ký

30
3. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1 Nguyên giá tài sản cố ịnh:
Nguyên giá tài sản cố ịnh hữu hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ể có tài sản cố ịnh hữu hình
tính ến thời iểm ưa tài sản ó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố ịnh vô hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ể có tài sản cố ịnh vô hình
tính ến thời iểm ưa tài sản ó vào sử dụng theo dự tính.

2 Khấu hao tài sản cố ịnh


là việc tính toán và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của tài sản cố ịnh vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
thời gian trích khấu hao của tài sản cố ịnh.

3 Sửa chữa tài sản cố ịnh


là việc duy tu, bảo dưỡng, thay thế sửa chữa những hư hỏng phát sinh trong quá trình hoạt ộng nhằm khôi phục lại năng
lực hoạt ộng theo trạng thái hoạt ộng tiêu chuẩn ban ầu của tài sản cố ịnh.

4 Nâng cấp tài sản cố ịnh


là hoạt ộng cải tạo, xây lắp, trang bị bổ sung thêm cho tài sản cố ịnh nhằm nâng cao công suất, chất lượng sản phẩm,
tính năng tác dụng của tài sản cố ịnh so với mức ban ầu hoặc kéo dài thời gian sử dụng của tài sản cố ịnh.

Căn cứ Điều 7, Thông tư 45/2013/TT-BTC quy ịnh:


1. Các chi phí doanh nghiệp chi ra ể ầu tư nâng cấp tài sản cố ịnh ược phản ánh tăng nguyên giá của tài sản cố
ịnh ó, không ược hạch toán các chi phí này vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.
2. Các chi phí sửa chữa tài sản cố ịnh không ược tính tăng nguyên giá tài sản cố ịnh mà ược hạch toán trực tiếp
hoặc phân bổ dần vào chi phí kinh doanh trong kỳ, nhưng tối a không quá 3 năm.

31
PHẦN II
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

BỐ CỤC NỘI DUNG

Tiêu chuẩn và nhận biết


tài sản cố ịnh

Xác ịnh nguyên giá của


tài sản cố ịnh

32
1. TIÊU CHUẨN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Tư liệu lao ộng thoả mãn ồng thời cả ba tiêu chuẩn dưới ây
thì ược coi là tài sản cố ịnh:

a Chắc chắn thu ược lợi ích kinh tế trong


tương lai từ việc sử dụng tài sản ó;

b Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;

c Nguyên giá tài sản phải ược xác ịnh một


cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000
ồng trở lên.

33
2. NGUYÊN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Nguyên giá tài sản cố ịnh hữu hình


Nguyên giá tài sản cố ịnh vô hình
Nguyên giá Tài sản cố ịnh thuê tài chính

Lưu ý: Nguyên giá tài sản cố ịnh của doanh nghiệp chỉ ược thay ổi trong
các trường hợp sau:
Đánh giá lại giá trị tài sản cố ịnh
Đầu tư nâng cấp tài sản cố ịnh
Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố ịnh mà các bộ phận này
ược quản lý theo tiêu chuẩn của 1 tài sản cố ịnh hữu hình

34
PHẦN III
QUY ĐỊNH TRÍCH KHẤU HAO

BỐ CỤC NỘI DUNG

Nguyên tắc trích khấu hao

Phương pháp trích khấu hao


Tài sản cố ịnh

35
1. NGUYÊN TẮC TRÍCH KHẤU HAO
Nguyên tắc chung:

Tất cả Tài sản cố ịnh hiện có của doanh nghiệp ều


phải trích khấu hao.
Các khoản chi phí khấu hao tài sản cố ịnh ược tính
vào chi phí hợp lý khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp.

36
1. NGUYÊN TẮC TRÍCH KHẤU HAO
Trường hợp loại trừ:

1 Tài sản cố ịnh ã khấu hao hết 5 Tài sản cố ịnh sử dụng trong các
giá trị nhưng vẫn ang sử dụng vào hoạt ộng phúc lợi phục vụ người
hoạt ộng sản xuất kinh doanh. lao ộng của doanh nghiệp
2 Tài sản cố ịnh khấu hao chưa hết 6 Tài sản cố ịnh từ nguồn viện trợ
bị mất. không hoàn lại sau khi ược cơ
quan có thẩm quyền bàn giao cho
3 Tài sản cố ịnh khác do doanh doanh nghiệp ể phục vụ công tác
nghiệp quản lý mà không thuộc nghiên cứu khoa học.
quyền sở hữu của doanh nghiệp
(trừ Tài sản cố ịnh thuê tài chính). 7 Tài sản cố ịnh vô hình là quyền sử
dụng ất lâu dài có thu tiền sử
4 Tài sản cố ịnh không ược quản lý, dụng ất hoặc nhận chuyển
theo dõi, hạch toán trong sổ sách nhượng quyền sử dụng ất lâu dài
kế toán của doanh nghiệp. hợp pháp.

37
2. PHƯƠNG PHÁP TRÍCH KHẤU HAO
Các phương pháp trích khấu hao:

Phương pháp khấu hao ường thẳng.

Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có iều chỉnh.

Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.

38
MỨC ĐỘ 2

LUẬT DOANH NGHIỆP

39
VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG

Luật doanh nghiệp năm 2020

40
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Phần I Quy ịnh chung Phần IV Công ty cổ phần
1 Giải thích từ ngữ 1 Đặc iểm
2 Người ại diện theo pháp luật 2 Các loại cổ phần
3 Thành lập doanh nghiệp 3 Cơ cấu tổ chức quản lý

Phần II
Công ty trách nhiệm hữu hạn Phần V Doanh nghiệp tư nhân
2 thành viên trở lên 1 Đặc iểm
1 Đặc iểm 2 Quản lý doanh nghiệp tư nhân
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty 3 Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Ban kiểm soát Công ty hợp danh
Phần VI
& Nhóm công ty
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 Công ty hợp danh
Phần III
1 thành viên 2 Công ty mẹ, công ty con
1 Đặc iểm
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Hội ồng thành viên

41
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Giải thích từ ngữ
2 Người ại diện theo pháp luật
3 Thành lập doanh nghiệp

42
1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Điều 4 quy ịnh:

Công ty bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh.

Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

Cổ ông là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty


cổ phần.

Cổ ông sáng lập là cổ ông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
và ký tên trong danh sách cổ ông sáng lập công ty cổ phần.

Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng ược trả cho mỗi cổ phần bằng tiền
mặt hoặc bằng tài sản khác.

Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ trên 50% vốn iều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
theo quy ịnh

43
2. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Điều 12 quy ịnh:

Người ại diện theo pháp luật của doanh


nghiệp là cá nhân ại diện cho doanh
nghiệp thực hiện các quyền và nghĩa vụ
phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp,
ại diện cho doanh nghiệp với tư cách
người yêu cầu giải quyết việc dân sự,
nguyên ơn, bị ơn, người có quyền lợi,
nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài, Tòa án
và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy
ịnh của pháp luật.

Công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty


cổ phần có thể có một hoặc nhiều người
ại diện theo pháp luật.

44
3. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Điều 17 quy ịnh:
Tổ chức, cá nhân sau ây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp
tại Việt Nam:

a Cơ quan nhà nước, ơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà
nước ể thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan,
ơn vị mình;
b Cán bộ, công chức, viên chức
c Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc
phòng trong các cơ quan, ơn vị thuộc Quân ội nhân dân Việt Nam
d Cán bộ lãnh ạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước
 Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự........

45
PHẦN II
CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Đặc iểm
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Ban kiểm soát

46
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 46 quy ịnh:

a Công ty trách nhiệm hữu hạn c Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên là doanh hai thành viên trở lên không
nghiệp có từ 02 ến 50 thành ược phát hành cổ phần, trừ
viên là tổ chức, cá nhân. trường hợp ể chuyển ổi
thành công ty cổ phần.
Thành viên chịu trách nhiệm về
các khoản nợ và nghĩa vụ tài d Công ty trách nhiệm hữu hạn
sản khác của doanh nghiệp hai thành viên trở lên ược
trong phạm vi số vốn ã góp phát hành trái phiếu
vào doanh nghiệp
b Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên có tư
cách pháp nhân kể từ ngày
ược cấp Giấy chứng nhận
ăng ký doanh nghiệp.

47
2. THỰC HIỆN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY
Điều 47 quy ịnh:

a Vốn iều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi
ăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của các
thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
b Thành viên phải góp vốn cho công ty ủ và úng loại tài sản ã cam
kết khi ăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp

48
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Điều 54 quy ịnh:

a Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có Hội ồng thành
viên, Chủ tịch Hội ồng thành viên, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc.
b Công ty phải có ít nhất một người ại diện theo pháp luật là người giữ
một trong các chức danh là Chủ tịch Hội ồng thành viên hoặc Giám
ốc hoặc Tổng giám ốc.

49
4. BAN KIỂM SOÁT
Điều 65 quy ịnh:

Ban kiểm soát có từ 01 ến 05 Kiểm soát viên.

Nhiệm kỳ Kiểm soát viên không quá 05 năm và có thể ược bổ nhiệm
lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.

50
PHẦN III
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Đặc iểm
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Hội ồng thành viên

51
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 74 quy ịnh:

a Công ty trách nhiệm hữu hạn một c Công ty trách nhiệm hữu hạn
thành viên là doanh nghiệp do một một thành viên không ược
tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ phát hành cổ phần, trừ trường
sở hữu (sau ây gọi là chủ sở hữu hợp ể chuyển ổi thành công
công ty). ty cổ phần.

Chủ sở hữu công ty chịu trách d Công ty trách nhiệm hữu hạn
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ một thành viên ược phát
tài sản khác của công ty trong hành trái phiếu
phạm vi số vốn iều lệ của công ty.
b Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên có tư cách pháp nhân
kể từ ngày ược cấp Giấy chứng
nhận ăng ký doanh nghiệp.

52
2. THỰC HIỆN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY
Điều 75 quy ịnh:

a Vốn iều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi ăng ký
thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu công ty cam
kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
b Chủ sở hữu công ty phải góp vốn cho công ty ủ và úng loại tài sản ã
cam kết khi ăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp
c Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình ối với
các nghĩa vụ tài chính của công ty, thiệt hại xảy ra do không góp, không
góp ủ, không góp úng hạn vốn iều lệ theo quy ịnh tại Điều này.

53
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
a Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do tổ chức làm chủ sở hữu

Điều 79 quy ịnh:


1 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu ược tổ chức
quản lý và hoạt ộng theo một trong hai mô hình sau ây:
a Chủ tịch công ty, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc;
bHội ồng thành viên, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc.
2 Công ty phải có ít nhất một người ại diện theo pháp luật là người giữ một trong các
chức danh là Chủ tịch Hội ồng thành viên, Chủ tịch công ty hoặc Giám ốc hoặc
Tổng giám ốc.

b Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do cá nhân làm chủ sở hữu

Điều 85 quy ịnh:


1 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch
công ty, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc.
2 Chủ sở hữu công ty là Chủ tịch công ty và có thể kiêm hoặc thuê người khác làm
Giám ốc hoặc Tổng giám ốc.

54
4. HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Điều 80 quy ịnh:

a Hội ồng thành viên có từ 03 ến 07 thành viên.


b Thành viên Hội ồng thành viên do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm, miễn
nhiệm với nhiệm kỳ không quá 05 năm.
c Hội ồng thành viên nhân danh chủ sở hữu công ty thực hiện các quyền và
nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty; nhân danh công ty thực hiện các quyền
và nghĩa vụ của công ty

55
PHẦN IV
CÔNG TY CỔ PHẦN

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Đặc iểm
2 Các loại cổ phần
3 Cơ cấu tổ chức quản lý

56
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 111 quy ịnh:

1 Công ty cổ phần là doanh nghiệp, trong ó:


a Vốn iều lệ ược chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
b Cổ ông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ ông tối thiểu là
03 và không hạn chế số lượng tối a;
c Cổ ông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn ã góp vào doanh
nghiệp;
d Cổ ông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho
người khác.

2 Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy chứng
nhận ăng ký doanh nghiệp.
3 Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại
chứng khoán khác của công ty.

57
2. CÁC LOẠI CỔ PHẦN
Điều 114 quy ịnh:

1 Công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông. Người sở hữu cổ phần phổ
thông là cổ ông phổ thông.
2 Ngoài cổ phần phổ thông, công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu ãi.
Người sở hữu cổ phần ưu ãi gọi là cổ ông ưu ãi. Cổ phần ưu ãi gồm
các loại sau ây:
a Cổ phần ưu ãi cổ tức;
b Cổ phần ưu ãi hoàn lại;
c Cổ phần ưu ãi biểu quyết;
d Cổ phần ưu ãi khác theo quy ịnh tại Điều lệ công ty và pháp luật
về chứng khoán.

58
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Điều 137 quy ịnh:

Công ty cổ phần hoạt ộng theo


mô hình sau ây:
Đại hội ồng cổ ông

Hội ồng quản trị

Ban kiểm soát

Giám ốc hoặc Tổng giám ốc


Trường hợp công ty cổ phần có
dưới 11 cổ ông và các cổ ông là
tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số
cổ phần của công ty thì không bắt
buộc phải có Ban kiểm soát.

59
PHẦN V
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Đặc iểm
2 Quản lý doanh nghiệp tư nhân
3 Cho thuê doanh nghiệp tư nhân

60
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 188 quy ịnh:

a Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá


nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài
sản của mình về mọi hoạt ộng của doanh nghiệp.
b Doanh nghiệp tư nhân không ược phát hành bất kỳ
loại chứng khoán nào.
c Mỗi cá nhân chỉ ược quyền thành lập một doanh
nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghiệp tư nhân không
ược ồng thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên hợp
danh của công ty hợp danh.
d Doanh nghiệp tư nhân không ược quyền góp vốn
thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong
công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc
công ty cổ phần.

61
2. QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 190 quy ịnh:

a Chủ doanh nghiệp tư nhân có toàn quyền quyết ịnh


ối với tất cả hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân
b Chủ doanh nghiệp tư nhân có thể trực tiếp hoặc thuê
người khác làm Giám ốc hoặc Tổng giám ốc ể
quản lý, iều hành hoạt ộng kinh doanh; trường hợp
này, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách
nhiệm về mọi hoạt ộng kinh doanh của doanh
nghiệp tư nhân.
c Chủ doanh nghiệp tư nhân là người ại diện theo
pháp luật, ại diện cho doanh nghiệp tư nhân

62
3. CHO THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 191 quy ịnh:

Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê


toàn bộ doanh nghiệp tư nhân của mình.

Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư


nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân.

63
PHẦN VI
CÔNG TY HỢP DANH & NHÓM CÔNG TY

BỐ CỤC NỘI DUNG


1 Công ty hợp danh
2 Công ty mẹ, công ty con

64
1. CÔNG TY HỢP DANH
Điều 177 quy ịnh:

1 Công ty hợp danh là doanh nghiệp, trong ó:


a Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty,
cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau ây gọi là thành
viên hợp danh). Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có
thêm thành viên góp vốn;
b Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c Thành viên góp vốn là tổ chức, cá nhân và chỉ chịu trách nhiệm về
các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn ã cam kết góp
vào công ty.
2 Công ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy
chứng nhận ăng ký doanh nghiệp.
3 Công ty hợp danh không ược phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.

65
2. CÔNG TY MẸ, CÔNG TY CON
Điều 195 quy ịnh:

1 Một công ty ược coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một
trong các trường hợp sau ây:
a Sở hữu trên 50% vốn iều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của
công ty ó;
b Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết ịnh bổ nhiệm a số hoặc
tất cả thành viên Hội ồng quản trị, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc
của công ty ó;
c Có quyền quyết ịnh việc sửa ổi, bổ sung Điều lệ của công ty ó.
2 Công ty con không ược ầu tư mua cổ phần, góp vốn vào công ty mẹ.
Các công ty con của cùng một công ty mẹ không ược ồng thời cùng
góp vốn, mua cổ phần ể sở hữu chéo lẫn nhau.
3 Các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít
nhất 65% vốn nhà nước không ược cùng nhau góp vốn, mua cổ phần
của doanh nghiệp khác hoặc ể thành lập doanh nghiệp mới theo quy
ịnh của Luật này.

66
Hệ thống
Kiến thức bài giảng

67

You might also like