Professional Documents
Culture Documents
HTKT Nghiep Vu TCDN Ly Thuyet Vietcombank 02
HTKT Nghiep Vu TCDN Ly Thuyet Vietcombank 02
02
NHÓM
MỨC ĐỘ
MỨC ĐỘ 1 MỨC ĐỘ 2
Quản lý Luật
Chỉ số
Tài sản doanh
tài chính
cố ịnh nghiệp
03
ĐỊNH NGHĨA VỀ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Mức ộ 1: Bài học thuộc nhóm kiến thức bắt buộc phải học tập, xuất
hiện trong các bài thi tuyển & các câu hỏi phỏng vấn tuyển
dụng. Tỷ trọng xuất hiện 60% trong ề thi.
Mức ộ 2: Bài học thuộc nhóm kiến thức nền tảng, học viên dành thời
gian học tập ể nâng cao kiến thức và tăng số iểm bài
thi. Tỷ trọng xuất hiện trong ề thi khoảng 30%.
Mức ộ 3: Bài học thuộc nhóm kiến thức không thường gặp trong
phần thi tuyển và phỏng vấn. Học viên nên học tập phần
kiến thức này khi bố trí ược ủ thời gian học tập cá nhân.
Tỷ trọng xuất hiện trong ề thi khoảng 10%
04
MỨC ĐỘ 1
05
CẤU TRÚC BÀI HỌC
2 Năng lực hoạt ộng của tài sản dài hạn 2 Hệ số vốn chủ sở hữu
3 Năng lực hoạt ộng của tổng tài sản 3 Khả năng thanh toán lãi tiền vay
2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 2 Khả năng sinh lợi tổng tài sản
3 Khả năng thanh toán nhanh 3 Khả năng sinh lợi vốn chủ sở hữu
06
PHẦN I
PHÂN TÍCH NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TÀI SẢN
07
1. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG
CỦA TÀI SẢN NGẮN HẠN
Vòng quay Hàng tồn kho & Thời gian lưu kho bình quân
Công thức:
Vòng quay Hàng tồn kho Thời gian tồn kho bình quân
(số ngày một vòng quay Hàng tồn kho)
Giá vốn
= (vòng) 365 (ngày)
Hàng tồn kho bình quân =
Vòng quay Hàng tồn kho
Vòng quay Khoản phải thu & Kỳ thu tiền bình quân
Công thức:
08
2. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA
TÀI SẢN DÀI HẠN
Công thức:
Hiệu suất sử dụng tài sản cố ịnh
= Doanh thu thuần/ Tài sản cố ịnh bình quân
09
3. NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔNG TÀI SẢN
Công thức:
10
PHẦN II
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
11
1. KHẢ NĂNG THANH TOÁN TỔNG QUÁT
Công thức:
Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng chuyển ổi thành tiền ể thanh toán các
khoản nợ ến hạn.
12
2. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ NGẮN HẠN
Công thức:
Tài sản ngắn hạn
Khả năng thanh toán ngắn hạn =
Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng chuyển ổi thành tiền (từ tài sản ngắn hạn)
ể thanh toán các khoản nợ (ngắn hạn) ến hạn.
13
3. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH
Công thức:
Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng thanh khoản ối với các khoản nợ ngắn hạn
của khách hàng bằng tài sản lưu ộng (không kể hàng tồn kho).
14
4. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGAY
Công thức:
Tiền mặt
Khả năng thanh toán ngay =
Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa:
Phản ánh lượng tiền mặt Doanh nghiệp có sẵn ể thanh toán
các khoản nợ Ngắn hạn ến hạn.
15
PHẦN III
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI CHÍNH
CỦA DOANH NGHIỆP
1 Hệ số nợ
2 Hệ số vốn chủ sở hữu
3 Khả năng thanh toán lãi tiền vay
16
1. HỆ SỐ NỢ
Công thức:
Ý nghĩa:
Phản ánh quy mô tài chính của doanh nghiệp, chỉ tiêu này cho
biết tương ứng với mỗi ồng vốn do chủ doanh nghiệp cung cấp,
có bao nhiêu ồng vốn do chủ nợ tài trợ.
17
2. HỆ SỐ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Công thức:
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
Hệ số tự tài trợ = =
Nguồn vốn Tài sản
Ý nghĩa:
Phản ánh khả năng tự bảo ảm về mặt tài chính và mức ộ ộc
lập về mặt tài chính của doanh nghiệp.
18
3. KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI TIỀN VAY
Công thức:
Ý nghĩa:
Chỉ số o lường khả năng trong việc trả lãi tiền
vay bằng các khoản lợi nhuận thu ược, ồng thời
phản ánh tính hợp lý trong việc ảm bảo cơ cấu
vốn vay và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
19
PHẦN IV
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
20
1. KHẢ NĂNG SINH LỢI DOANH THU
Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROS =
Doanh thu
Ý nghĩa:
Phản ánh trong 100 doanh thu mà doanh nghiệp trực tiếp thực
hiện trong kỳ có bao nhiêu ồng lợi nhuận
21
2. KHẢ NĂNG SINH LỢI TỔNG TÀI SẢN
Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROA =
Tài sản bình quân
Ý nghĩa:
Phản ánh mối quan hệ giữa lợi nhuận và tổng tài sản hiện có.
Phản ánh cứ 100 tài sản hiện có trong doanh nghiệp mang lại
bao nhiêu ồng lợi nhuận.
22
3. KHẢ NĂNG SINH LỢI VỐN CHỦ SỞ HỮU
Công thức:
Lợi nhuận sau thuế
ROE =
Vốn chủ sở hữu bình quân
Ý nghĩa:
Phản ánh 100 vốn chủ sở hữu em i ầu tư mang lại bao nhiêu
ồng lợi nhuận.
23
4. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ
Trong ó:
1 1
FL = =
Hệ số tự tài trợ 1- Hệ số nợ
FL: Đòn bẩy tài chính (Hệ số nhân Vốn chủ sở hữu)
24
MỨC ĐỘ 2
25
VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG
Thông tư
45/2013/TT-BTC
26
CẤU TRÚC BÀI HỌC
2 Phân biệt Tài sản cố ịnh Thuê tài chính & Thuê hoạt ộng
Nội dung ọc thêm: Phụ lục 2 về phương pháp trích lập khấu hao Tài sản cố ịnh
27
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
8
1. PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tài sản cố ịnh hữu hình: là những tư liệu lao ộng chủ yếu
có hình thái vật chất, tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban ầu
Tài sản cố ịnh vô hình: là những tài sản không có hình thái
vật chất, thể hiện một lượng giá trị ã ược ầu tư, tham
gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh
Tài sản cố ịnh thuê tài chính: là những tài sản mà doanh
nghiệp thuê của công ty cho thuê tài chính.
29
2. PHÂN BIỆT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
THUÊ TÀI CHÍNH & THUÊ HOẠT ĐỘNG
Bên i thuê Quản lý tài sản cố ịnh Chi phí thuê hạch toán vào
(Bên thuê) Trích khấu hao chi phí kinh doanh trong ký
30
3. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1 Nguyên giá tài sản cố ịnh:
Nguyên giá tài sản cố ịnh hữu hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ể có tài sản cố ịnh hữu hình
tính ến thời iểm ưa tài sản ó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố ịnh vô hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra ể có tài sản cố ịnh vô hình
tính ến thời iểm ưa tài sản ó vào sử dụng theo dự tính.
31
PHẦN II
QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
32
1. TIÊU CHUẨN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tư liệu lao ộng thoả mãn ồng thời cả ba tiêu chuẩn dưới ây
thì ược coi là tài sản cố ịnh:
33
2. NGUYÊN GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Lưu ý: Nguyên giá tài sản cố ịnh của doanh nghiệp chỉ ược thay ổi trong
các trường hợp sau:
Đánh giá lại giá trị tài sản cố ịnh
Đầu tư nâng cấp tài sản cố ịnh
Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố ịnh mà các bộ phận này
ược quản lý theo tiêu chuẩn của 1 tài sản cố ịnh hữu hình
34
PHẦN III
QUY ĐỊNH TRÍCH KHẤU HAO
35
1. NGUYÊN TẮC TRÍCH KHẤU HAO
Nguyên tắc chung:
36
1. NGUYÊN TẮC TRÍCH KHẤU HAO
Trường hợp loại trừ:
1 Tài sản cố ịnh ã khấu hao hết 5 Tài sản cố ịnh sử dụng trong các
giá trị nhưng vẫn ang sử dụng vào hoạt ộng phúc lợi phục vụ người
hoạt ộng sản xuất kinh doanh. lao ộng của doanh nghiệp
2 Tài sản cố ịnh khấu hao chưa hết 6 Tài sản cố ịnh từ nguồn viện trợ
bị mất. không hoàn lại sau khi ược cơ
quan có thẩm quyền bàn giao cho
3 Tài sản cố ịnh khác do doanh doanh nghiệp ể phục vụ công tác
nghiệp quản lý mà không thuộc nghiên cứu khoa học.
quyền sở hữu của doanh nghiệp
(trừ Tài sản cố ịnh thuê tài chính). 7 Tài sản cố ịnh vô hình là quyền sử
dụng ất lâu dài có thu tiền sử
4 Tài sản cố ịnh không ược quản lý, dụng ất hoặc nhận chuyển
theo dõi, hạch toán trong sổ sách nhượng quyền sử dụng ất lâu dài
kế toán của doanh nghiệp. hợp pháp.
37
2. PHƯƠNG PHÁP TRÍCH KHẤU HAO
Các phương pháp trích khấu hao:
Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm.
38
MỨC ĐỘ 2
39
VĂN BẢN PHÁP LUẬT SỬ DỤNG
40
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Phần I Quy ịnh chung Phần IV Công ty cổ phần
1 Giải thích từ ngữ 1 Đặc iểm
2 Người ại diện theo pháp luật 2 Các loại cổ phần
3 Thành lập doanh nghiệp 3 Cơ cấu tổ chức quản lý
Phần II
Công ty trách nhiệm hữu hạn Phần V Doanh nghiệp tư nhân
2 thành viên trở lên 1 Đặc iểm
1 Đặc iểm 2 Quản lý doanh nghiệp tư nhân
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty 3 Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Ban kiểm soát Công ty hợp danh
Phần VI
& Nhóm công ty
Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 Công ty hợp danh
Phần III
1 thành viên 2 Công ty mẹ, công ty con
1 Đặc iểm
2 Thực hiện góp vốn thành lập công ty
3 Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
4 Hội ồng thành viên
41
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
42
1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Điều 4 quy ịnh:
Công ty bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh.
Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
Cổ ông sáng lập là cổ ông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông
và ký tên trong danh sách cổ ông sáng lập công ty cổ phần.
Cổ tức là khoản lợi nhuận ròng ược trả cho mỗi cổ phần bằng tiền
mặt hoặc bằng tài sản khác.
Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ trên 50% vốn iều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
theo quy ịnh
43
2. NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Điều 12 quy ịnh:
44
3. THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
Điều 17 quy ịnh:
Tổ chức, cá nhân sau ây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp
tại Việt Nam:
a Cơ quan nhà nước, ơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà
nước ể thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng cho cơ quan,
ơn vị mình;
b Cán bộ, công chức, viên chức
c Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc
phòng trong các cơ quan, ơn vị thuộc Quân ội nhân dân Việt Nam
d Cán bộ lãnh ạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước
Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự........
45
PHẦN II
CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
46
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 46 quy ịnh:
a Công ty trách nhiệm hữu hạn c Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên là doanh hai thành viên trở lên không
nghiệp có từ 02 ến 50 thành ược phát hành cổ phần, trừ
viên là tổ chức, cá nhân. trường hợp ể chuyển ổi
thành công ty cổ phần.
Thành viên chịu trách nhiệm về
các khoản nợ và nghĩa vụ tài d Công ty trách nhiệm hữu hạn
sản khác của doanh nghiệp hai thành viên trở lên ược
trong phạm vi số vốn ã góp phát hành trái phiếu
vào doanh nghiệp
b Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên có tư
cách pháp nhân kể từ ngày
ược cấp Giấy chứng nhận
ăng ký doanh nghiệp.
47
2. THỰC HIỆN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY
Điều 47 quy ịnh:
a Vốn iều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi
ăng ký thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của các
thành viên cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
b Thành viên phải góp vốn cho công ty ủ và úng loại tài sản ã cam
kết khi ăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp
48
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Điều 54 quy ịnh:
a Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có Hội ồng thành
viên, Chủ tịch Hội ồng thành viên, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc.
b Công ty phải có ít nhất một người ại diện theo pháp luật là người giữ
một trong các chức danh là Chủ tịch Hội ồng thành viên hoặc Giám
ốc hoặc Tổng giám ốc.
49
4. BAN KIỂM SOÁT
Điều 65 quy ịnh:
Nhiệm kỳ Kiểm soát viên không quá 05 năm và có thể ược bổ nhiệm
lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
50
PHẦN III
CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN
51
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 74 quy ịnh:
a Công ty trách nhiệm hữu hạn một c Công ty trách nhiệm hữu hạn
thành viên là doanh nghiệp do một một thành viên không ược
tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ phát hành cổ phần, trừ trường
sở hữu (sau ây gọi là chủ sở hữu hợp ể chuyển ổi thành công
công ty). ty cổ phần.
Chủ sở hữu công ty chịu trách d Công ty trách nhiệm hữu hạn
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ một thành viên ược phát
tài sản khác của công ty trong hành trái phiếu
phạm vi số vốn iều lệ của công ty.
b Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên có tư cách pháp nhân
kể từ ngày ược cấp Giấy chứng
nhận ăng ký doanh nghiệp.
52
2. THỰC HIỆN GÓP VỐN THÀNH LẬP CÔNG TY
Điều 75 quy ịnh:
a Vốn iều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi ăng ký
thành lập doanh nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu công ty cam
kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
b Chủ sở hữu công ty phải góp vốn cho công ty ủ và úng loại tài sản ã
cam kết khi ăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký doanh nghiệp
c Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình ối với
các nghĩa vụ tài chính của công ty, thiệt hại xảy ra do không góp, không
góp ủ, không góp úng hạn vốn iều lệ theo quy ịnh tại Điều này.
53
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
a Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do tổ chức làm chủ sở hữu
b Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do cá nhân làm chủ sở hữu
54
4. HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Điều 80 quy ịnh:
55
PHẦN IV
CÔNG TY CỔ PHẦN
56
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 111 quy ịnh:
2 Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy chứng
nhận ăng ký doanh nghiệp.
3 Công ty cổ phần có quyền phát hành cổ phần, trái phiếu và các loại
chứng khoán khác của công ty.
57
2. CÁC LOẠI CỔ PHẦN
Điều 114 quy ịnh:
1 Công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông. Người sở hữu cổ phần phổ
thông là cổ ông phổ thông.
2 Ngoài cổ phần phổ thông, công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu ãi.
Người sở hữu cổ phần ưu ãi gọi là cổ ông ưu ãi. Cổ phần ưu ãi gồm
các loại sau ây:
a Cổ phần ưu ãi cổ tức;
b Cổ phần ưu ãi hoàn lại;
c Cổ phần ưu ãi biểu quyết;
d Cổ phần ưu ãi khác theo quy ịnh tại Điều lệ công ty và pháp luật
về chứng khoán.
58
3. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Điều 137 quy ịnh:
59
PHẦN V
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
60
1. ĐẶC ĐIỂM
Điều 188 quy ịnh:
61
2. QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 190 quy ịnh:
62
3. CHO THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Điều 191 quy ịnh:
63
PHẦN VI
CÔNG TY HỢP DANH & NHÓM CÔNG TY
64
1. CÔNG TY HỢP DANH
Điều 177 quy ịnh:
65
2. CÔNG TY MẸ, CÔNG TY CON
Điều 195 quy ịnh:
1 Một công ty ược coi là công ty mẹ của công ty khác nếu thuộc một
trong các trường hợp sau ây:
a Sở hữu trên 50% vốn iều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của
công ty ó;
b Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết ịnh bổ nhiệm a số hoặc
tất cả thành viên Hội ồng quản trị, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc
của công ty ó;
c Có quyền quyết ịnh việc sửa ổi, bổ sung Điều lệ của công ty ó.
2 Công ty con không ược ầu tư mua cổ phần, góp vốn vào công ty mẹ.
Các công ty con của cùng một công ty mẹ không ược ồng thời cùng
góp vốn, mua cổ phần ể sở hữu chéo lẫn nhau.
3 Các công ty con có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít
nhất 65% vốn nhà nước không ược cùng nhau góp vốn, mua cổ phần
của doanh nghiệp khác hoặc ể thành lập doanh nghiệp mới theo quy
ịnh của Luật này.
66
Hệ thống
Kiến thức bài giảng
67