Professional Documents
Culture Documents
7.cho Vay Theo HMTD
7.cho Vay Theo HMTD
4
1 Tốn kém thời gian, chi phí
1
Khái niệm cho vay theo HMTD TDDN
Là nhu cầu về tài sản lưu động trong một thời
gian nhất định hoặc phương án sản xuất kinh
doanh
Là đối tượng cho vay tổng hợp
Có thể biến động trong năm
2
Đối tượng khách hàng TDDN
3
Quá trình giải ngân – thu nợ TDDN
HMTD
500 GNN 2
100
100
500 GNN 1
300
Dự toán Dự toán
cân đối kế lưu
toán chuyển
tiền tệ
4
Kỹ thuật cho vay theo HMTD TDDN
VỐN KHÁC
HMTD = Nhu cầu VLĐ – Vốn lưu động ròng – Vốn khác
SỐ DƯ SỐ DƯ
TIỀN TỒN KHO
NHU CẦU VỐN
LƯU ĐỘNG
SỐ DƯ SỐ DƯ
PHẢI THU PHẢI TRẢ
Số dư Số dư Số dư - Số dư
Tiền Tồn kho Phải thu Phải trả
5
Kỹ thuật cho vay theo HMTD TDDN
CHU KỲ
NGÂN QuỸ
NHU CẦU VỐN
x LƯU ĐỘNG
GIÁ VỐN
HÀNG BÁN/365
Tháng 1 2 3 4 5 6
Thu trong kỳ 200 200 250 300 350 400
Chi trong kỳ 230 280 320 360 190 200
Ngân lưu ròng (30) (80) (70) (60) 160 200
Số dư tiền ĐK 10 15 15 15 15 10
ĐM tiền tối thiểu 15 15 15 15 10 10
Th.dư/thâm hụt (20) (65) (55) (45) 175 210
Vay/ Nợ 35 80 70 60 0 0
Trả gốc trong kỳ 0 0 0 0 165 80
Dư nợ cuối kỳ 35 115 185 245 80 0
Số dư tiền CK 15 15 15 15 10 130
Hạn mức TD 245
6
Kỹ thuật cho vay theo HMTD TDDN
Giải ngân
Tài khoản sử dụng: Tài khoản vay và tài khoản
vãng lai
Giải ngân nhiều lần theo tiến độ sử dụng của
khách hàng
Khống chế dư nợ tài khoản trong phạm vi HMTD
Thu nợ
Thu nợ tự động (chuyển tiền vào tài khoản) khi
có dòng tiền vào (từ thu bán hàng hoặc thu nhập
khác của doanh nghiệp)
7
Kỹ thuật cho vay theo HMTD TDDN
Xử lý nợ
Xử lý nợ khi kết thúc HĐTD/ thanh lý mặc nhiên
Xử lý khi vi phạm HĐTD – áp dụng chế tài phạt:
o Lãi suất quá hạn
o Chuyển sang dạng cho vay khác