You are on page 1of 32

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA NGÂN HÀNG

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

Đề tài: CHO VAY TIÊU DÙNG CÁ NHÂN


(NGÂN HÀNG VIETINBANK)

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Anh Quyên

P a g e 1 | 32
DANH SÁCH THÀNH VIÊN

PHÂN CÔNG CÔNG


STT HỌ VÀ TÊN LÓT TÊN MSSV
VIỆC

1 TỪ PHẠM LONG ĐẠI 030134180088 Tờ trình

2 ĐỒNG THỊ THÙY DƯƠNG 030134180085 Tờ trình

3 PHẠM THỊ THU HIỀN 030134180139 Lịch trả nợ Excel

4 HOÀNG THỊ HỒNG 030134180161 Tờ trình

Các điều khoản riêng về cấp


5 NGUYỄN THỊ THÚY HƯỜNG 030134180195
tín dụng

6 ĐÀO HUYỀN LINH 030134180228 Tổng hợp

7 HOÀNG THỊ KHÁNH MAI 030134180272 Tờ trình

8 DƯƠNG THIÊN NGA 030134180297 Lời mở đầu

9 LÊ QUỐC NHẬT 030134180349 Tờ trình

Các điều khoản chung về


10 HUỲNH ANH TÀI 030134180442
cấp tín dụng

P a g e 2 | 32
MỤC LỤC

DANH SÁCH THÀNH VIÊN 2

LỜI MỞ ĐẦU 4

CÁC ĐIỀU KHOẢN RIÊNG CỦA VIỆC CẤP TÍN DỤNG 5

1. PHƯƠNG THỨC CHO VAY, SỐ TIỀN CAM KẾT CHO VAY, CÁC KHOẢN NỢ 5
2. LÃI VÀ PHÍ 5
3. THANH TOÁN PHÍ, LÃI VÀ NỢ GỐC 8
5. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM 10
6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO VAY 10
7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN VAY 11
8. PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI 12

CÁC ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN CHUNG 13

1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 13


2. CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIẢI NGÂN VỐN VAY 14
3. CƠ SỞ TÍNH LÃI PHƯƠNG THỨC TÍNH LÃI 14
4. THỨ TỰ ƯU TIÊN THANH TOÁN VÀ ĐỒNG TIỀN SỬ DỤNG 15
5. CƠ CẤU LẠI THỜI HẠN TRẢ NỢ, NỢ QUÁ HẠN 15
6. CAM KẾT VÀ BẢO ĐẢM 16
7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO VAY 18
8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN VAY 18
9. CHẤM DỨT CHO VAY VÀ THU HỒI NỢ TRƯỚC HẠN 19
10. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC 21

TỜ TRÌNH 24

LỊCH TRẢ NỢ 29

P a g e 3 | 32
LỜI MỞ ĐẦU
Với phương châm “Nâng tầm giá trị cuộc sống”, VietinBank luôn không ngừng cải tiến
phát triển và nâng tầm các dịch vụ, đáp ứng cao hơn nữa nhu cầu của mọi đối tượng
khách hàng. Bên cạnh đó, cho vay tiêu dùng là một dịch vụ phổ biến hiện nay. Mục đích
vay tiêu dùng rất đa dạng vì vậy sản phẩm tín dụng tiêu dùng mà ngân hàng thiết kế cung
cấp trên thị trường cũng rất phong phú. Tuy nhiên, sản phẩm tín dụng tiêu dùng dựa trên
hình thức cho vay tiêu dùng trả góp có tài sản đảm bảo được sử dụng khá phổ biến. Với
Vietinbank thì thủ tục đơn giản, nhanh gọn, lãi suất cạnh tranh và thời gian phê duyệt
nhanh chóng. Để vay vốn tại ngân hàng VietinBank, khách hàng cần đáp ứng các điều
kiện:

- Khách hàng là công dân Việt Nam trên 21 tuổi và không quá 60 tuổi.

- Khách hàng có mức thu nhập ổn định hàng tháng từ 3,5 triệu đồng trở lên.

- Trước và trong thời điểm vay vốn, khách hàng không có bất kì nợ xấu ngân hàng
hay tổ chức tín dụng nào.

- Khách hàng sinh sống và làm việc tại địa bàn nơi có chi nhánh của VietinBank
hoạt động.

Vậy khách hàng trong trường hợp này đủ điều kiện được vay và khi vay tiêu dùng phải
xuất trình cho Ngân hàng Vietinbank những giấy tờ, cụ thể thủ tục vay vốn cần những hồ
sơ như sau:

1. Hồ sơ pháp lý:

- Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu

- Hộ khẩu/ KT3

- Giấy đăng ký kết hôn/ Xác nhận độc thân

- Giấy khai sinh (nếu cần thiết)

2. Hồ sơ chứng minh thu nhập:

- Hợp đồng/ Giấy xác nhận lao động

- Hóa đơn chứng từ chứng minh

3. Hồ sơ về phương án sử dụng vốn vay


P a g e 4 | 32
4. Hồ sơ tài sản đảm bảo:

- Giấy chứng nhận QSDĐ/ QSHN

- Bản vẽ sơ đồ hiện trạng

CÁC ĐIỀU KHOẢN RIÊNG CỦA VIỆC CẤP TÍN DỤNG


1. PHƯƠNG THỨC CHO VAY, SỐ TIỀN CAM KẾT CHO VAY, CÁC KHOẢN NỢ
1.1. Phương thức cho vay: Cho vay từng lần

1.2. Số tiền cam kết cho vay

(a) Tùy thuộc vào các điều khoản và điều kiện của hợp đồng này, bên cho vay cam
kết bên vay vay các khoản tiền bằng Đồng Việt Nam có tổng giá trị không vượt
quá 1.500.000.000 đồng (bằng chữ: Một tỷ năm trăm triệu đồng (“Số tiền cam
kết cho vay”))

(b) Trường hợp bên vay được rút vốn bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau, số dư nợ
gốc theo hợp đồng này sẽ được quy đổi trên danh nghĩa về một loại tiền tệ theo
tỷ giá bán loại tiền tệ được quy đổi do bên cho vay niêm yết tại bất kỳ thời điểm
đề nghị giải ngân nhằm quản lý số tiền cam kết cho vay.

1.3. Mục đích sử dụng

Các khoản nợ được bên vay sử dụng để thanh toán và hoàn trả nguồn vốn mà khách hàng
đã ứng vốn thuộc sở hữu của khách hàng đã thanh toán chi phí đất ở tại thửa đất số 324;
tờ bản đồ số 10 (TL-2005); địa chỉ: phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Rân, TP.HCM
nhằm phục vụ đời sống nhằm mục đích phục vụ nhu cầu đời sống. (“Tài sản hình thành
từ vốn vay”)

1.4. Thời hạn giải ngân: là thời gian từ ngày ký hợp đồng này cho đến hết ngày
…/…/2021

1.5. Thời hạn cho vay: là 240 tháng kể từ ngày tiếp theo của ngày giải ngân
khoản nợ đầu tiên.

2. LÃI VÀ PHÍ
2.1. Lãi suất cho vay

P a g e 5 | 32
Lãi suất cho vay trong hợp đồng này là lãi suấ điều chỉnh, được xác định và điều chỉnh
theo các quy định dưới đây và công thức nêu tại Điều 3 của Điều kiên, Điều khoản
chung:

(a) Lãi suất cho vay trong hạn

Lãi suất cho vay trong hạn của khoản nợ là lãi suất được ghi trên từng Giấy Nhận Nợ và
có giá trị kể từ thời điểm giải ngân cho đến khi có sự điều chỉnh lãi suất theo nguyên tắc
xác định như sau:

(i) Thời hạn điều chỉnh lãi suất, ngày xác định lãi suất, thông báo điều chỉnh
lãi suất:

- Lãi suất cho vay được điều chỉnh một (01) tháng một lần (“Thời hạn điều chỉnh lãi
suất”)

- Lãi suất cho vay của bất kỳ khoản nợ nào sẽ được xác định vào ngày giải ngân
khoản nợ đó và được điều chỉnh (xác định lại) vào một (01) của tháng cuối cùng
của thời hanh điều chỉnh lãi suất hoặc ngày làm việc liền kề trước đó nếu ngày một
(01) đó không phải là ngày làm viêc (“Ngày xác định lãi suất”)

- Sau ngày xác định lãi suất, bên Vay đồng ý rằng định kỳ hàng tháng vào ngày làm
việc lề kể sau ngày 01 hàng tháng sẽ đến trụ ở của bên cho vay để nhận thông báo
lãi suất. Trường hợp bên vay không đến trụ sở của bên cho vay để nhận thông báo
lãi suất. Trường hợp bên vay không đến trụ sở của bên cho vay để nhận thông báo
lãi suất thì bên vay từ bỏ mọi quyền khiếu nại, khiếu kiện liên quan tới việc điều
chỉnh và áp dụng lãi suất cho kì tính lãi tương ứng. Các bên thống nhất rằng văn
bản thông báo lãi suất cho vay là bộ phận không thể tách rời của hợp đồng này. Kể
từ ngày xác định lãi suất, bên cho vay được quyền áp dụng lãi suất được xác định
ghi trong thông báo lãi suất đó (hoặc thông báo lãi suất trước đó) cho kì hạn tính
lãi tương ứng mà không cần phải có sự đồng ý của bên vay, trừ khi bên vay có văn
bản phản đối lãi suất được xác định sai nguyên tắc quy đinh dưới đây trong thời
hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày cho bên vay gửi thông báo đó. Trường hợp
bên vay phản đối, lãi suất cho vay trong thông báo lãi suất sẽ được bên vay và bên
cho vay cùng xác định lại, nếu bên vay không cùng bên cho vay xác định lại hoặc
không chỉ rõ được việc bên cho vay xác định sai thì lãi suất cho vay vẫn được áp
dụng theo mức lãi suất trong thông báo xác định lãi suất mà bên cho vay đã gửi
cho bên vay.

P a g e 6 | 32
- Vào ngày xác định lãi suất, lãi suất cho vay trong hạn được xác định như sau:

Theo thông báo của bên cho vay tại ngày xác định lãi suất nhưng không thể thấp hơn sàn
lãi suất cho vay theo quy định của NHCTVN trong từng thời kì.

- Vào ngày giải ngân khoảng nợ hoặc ngày xác định lãi suất, tùy thuộc vào việc bên
vay đáp ứng đầy đủ điều kiện của chương trình khuyến mãi cụ thể theo quy định
của bên cho vay và được bên cho vay chấp thuận thì lãi suất cho vay của khoản nợ
sẽ được xác định theo chính sách của chương trình khuyến mãi đó và được ghi vào
giấy nhận nợ.

- Trường hợp lãi suất cho vay xác định theo quy định nêu trên thấp hơn mức sàn lãi
suất cho vay kỳ hạn tương ứng của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
(“NHCTVN” hoặc “Vietinbank”) thì lãi suất cho vay được xác định bằng mức sàn
lãi suất cho vay kỳ hạn tương ứng của NHCTVN tại ngày xác định lãi suất được
ghi trong thông báo điều chỉnh lãi suất.

- Lãi suất cho vay tại thời điểm ký hợp đồng là 10%/năm (lãi suất cho vay thông
thường) và chỉ có giá trị cho kỳ tính lãi đầu tiên đối với những khoản giải ngân
phát sinh tại ngày ký hợp đồng.

(b) Lãi suất đối với dư nợ gốc bị quá hạn:

Trường hợp số dư nợ gốc bị chuyển nợ quá hạn theo quy định tại điều 5.2 và Điều 9.2
điều kiện điều khoản chung của hợp đồng này thì bên vay phải trả lãi trên số dư nợ gốc bị
quá hạn tương ứng với thời gian chậm trả theo mức lãi suất bằng 150% lãi suất cho vay
trong hạn như thỏa thuận tại điểm 2.01 (a) tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.

(c) Lãi suất chậm trả lãi

Trường hợp bên vay không trả đầy đủ và đúng hạn bất kỳ khoản tiền lãi nào theo hợp
đồng này (bao gồm trường hợp bên vay được bên cho vay chấp thuận cho cơ cấu lại thời
hạn trả nợ theo Điều 5.1 Điều kiện Điều khoản chủng của hợp đồng này) thì phải trả lãi
chậm trả theo mức lãi suất bằng 10%/năm tính trên số dư lãi chậm trả tương ứng với thời
gian chậm trả.

2.2. Phí

Bên vay sẽ thanh toán cho bên cho vay các loại phí theo quy định của NHCTVN tại thời
điểm phù hợp với các quy định pháp luật có liên quan. Cụ thể các loại phí như sau:

P a g e 7 | 32
(a) Phí trả nợ trước hạn: quy định chi tiết tại giấy nhận nợ đối với từng khoản nợ.
Bên vay phải thanh toán phí trả nợ trước thời hạn cùng việc trả nợ gốc trước
hạn.

(b) Phí cam kết rút vốn:

Phí cam kết rút vốn = (Số tiền vay * số tiền tính phí * 1%)/365

Trong đó: Số ngày tính phí được tính từ thời điểm hợp đồng cho vay này có hiệu lực tới
ngày giải ngân đầu tiên. Ngân hàng thực hiện thu phí khi số ngày này > 30 ngày và tính
phí từ ngày 31 trở đi.

(c) Các loại phí khác theo quy định của NHCTVN tại từng thời điểm và phù hợp với
pháp luật.

3. THANH TOÁN PHÍ, LÃI VÀ NỢ GỐC


3.1. Thanh toán lãi

(a) Bên vay có nghĩa vụ thanh toán lãi trong thời hạn vào ngày 25 (hai mươi lăm)
hằng tháng. Ngày thanh toán vay lãi cuối cùng là ngày tất toán khoản vay.
Trường hợp ngày 25 (hai mươi lăm) hằng tháng không phải là ngày làm việc thì
bên vay được quyền thanh toán vào ngày làm việc liền kế sau đó.

(b) Bên vay có nghĩa vụ thanh toán lãi đối với dư nợ gốc bị quá hạn, lãi chậm trả lãi
và bên cho vay có quyền thu lãi đối với dư nợ gốc bị quá hạn, lãi chậm trả lãi
ngay khi phát sinh và/hoặc theo thông báo của bên cho vay và/hoặc vào ngày
thanh toán lãi nêu tại Điều 3.01 (a) hợp đồng này.

3.2. Thanh toán nợ gốc

(a) Bên vay đồng ý thanh toán khoản nợ vào ngày trả nợ được ghi trên giấy nhận
nợ hoặc theo lịch trả nợ gốc (theo quy định tại phụ lục 1 hợp đồng này). Lịch trả
nợ gốc được các bên xác định vào ngày giải ngân đầu tiên và có thể được điều
chỉnh tại từng thời điểm giải ngân khoản nợ.
(b) Bên vay được quyền trả nợ một phần hoặc toàn bộ khoản nợ trước thời hạn theo
lịch trả nợ với điều kiện phải thanh toán các khoản phí phát sinh theo quy định
tại điều 2.02 Điều kiện, Điều khoản riêng của hợp đồng này.

3.3. Thanh toán phí

P a g e 8 | 32
Các khoản phí (nếu có) sẽ được bên vay thanh toán cho bên cho vay theo thỏa
thuận tại điều 2.02 Điều kiện, Điều khoản riêng của hợp đồng này và ngay khi phát sinh
phí.

4. CÁC QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIẢI NGÂN

4.1 Điều kiện tiên quyết

Bên cho vay có nghĩa vụ giải ngân khoản nợ theo yêu cầu của bên vay nếu điều
kiện dưới đây được đáp ứng hoặc bên cho vay miến trừ:

(a) Bên vay đề nghị giải ngân trong thời hạn giải ngân.

(b) Các biện pháp đảm bảo theo yêu cầu của bên cho vay trước ngày giải ngân đã
được đáp ứng đầy đủ.

(c) Sau khi giải ngân khoản nợ được đề nghị, tổng doanh số giải ngân không được
vượt quá số tiền cam kết cho vay.

(d) Bên vay đã xuất trình đầy đủ các tài liệu chứng minh và giải trình nhu cầu sử dụng
vốn vay phù hợp với mục đích sử dụng tiền vay theo quy định tại Điều 1.03 Điều
kiện, Điều khoản riêng của hợp đồng này.

(e) Các điều khoản, điều kiện khác tại hợp đồng này đã và đang được bên vay tuân
thủ, thực hiện.

(f) Điều kiện giải ngân cụ thể: Bên vay phải tuân thủ các điều kiện giải ngân chung
quy định tại Điều 4.01 Điều kiện, Điều khoản riêng của hợp đồng này và điều kiện
giải ngân cụ thể mà các bên đã thống nhất phù hợp vs quy định của pháp luật.

4.2. Giải ngân vay vốn

Việc giải ngân vốn vay được thực hiện theo quy định tại Điều kiện, Điều khoản
chung.

(a) Các hợp đồng bảo đảm được xác lập trước và/hoặc cùng thời điểm ký kết hợp
đồng này có quy định hoặc dẫn chiếu nghĩa vụ đảm bảo bao gồm cả những nghĩa vụ phát
sinh từ hợp đồng này.

- Hợp đồng thế chấp bất động sản số: 21.170/2021/HĐBĐ/NHCT944-PBL ngày……./
……./2021 và các hợp đồng,văn bản sửa đổi bổ sung khác (nếu có) được kí kết giữa ngân

P a g e 9 | 32
hang TMCP Công Thương Việt Nam- chi nhánh 12 TP HCM với Ông NGUYỄN
TRỌNG TÂN – Bà CHU THỊ THỦY.

(b) Các hợp đồng đảo bảo được xác lập sau thời điểm ký kết hợp đồng này có quy
định hoặc dẫn chiếu nghĩa vụ được đảo bảo bao gồm cả nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng
này.

5. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM


Nghĩa vụ trả nợ gốc, thanh toán lãi, phí, tiền phạt, bồi thường thiệt hại và các nghĩa vụ
khác của Bên Vay phát sinht theo Hợp Đồng được bảo đảm bởi các tài sản với hình thức
đảm bảo theo các cam kết bảo lãnh/Hợp đồng bảo đảm mà Bên Vay và/hoặc Tổ chức/Cá
nhân khác ký kết với Bên Cho Vay và/hoặc các biện pháp bảo đảm khác (“Hợp Đồng
Bảo Đảm”), cụ thể:

(a) Các Hợp Đồng Bảo Đảm được xác lập trước và/hoặc cùng thời điểm ký kết Hợp
Đồng này có quy định hoặc dẫn chiếu nghĩa vụ được đảm bảo bao gồm cả nghĩa vụ phát
sinh từ Hợp Đồng này.

− Hợp đồng thế chấp hoặc bất động sản số: 256/HĐLV-ĐHKT ngày 15 tháng 12
năm 2011 và các hợp đồng sửa đổi bổ sung khác (nếu có) được ký kết giữa Ngân
hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh 12 TP HCM với Bà Nguyễn Thị
Bích Vân.

(b) Các Hợp Đồng Bảo Đảm được xác lập sau thời điểm ký kết Hợp Đồng này có quy
định hoặc dẫn chiếu nghĩa vụ được bảo đảm bao gồm cả nghĩa vụ phát sinh từ Hợp
Đồng này.

6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO VAY


Ngoài các quyền và nghĩa vụ quy định tại điều kiện điều khoản chung, bên cho
vay sẽ có thêm các quyền và nghĩa vụ sau:

6.1. Bên cho vay có quyền giữ bản chính/ bản sao giấy tờ chứng minh tài sản hình
thành từ vốn vay đã thuộc sở hữu của bên vay(giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà và các tài sản khác gắn
liền với đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; …). Trường hợp tài sản bảo đảm
không phải là tài sản hình thành từ vốn vay và bên cho vay giữ bản chính giấy tờ
chứng minh tài sản hình thành từ vốn vay đã thuộc sở hữu của bên vay, bên cho

P a g e 10 | 32
vay phối hợp với bên vay để thực hiện các giao dịch liên quan đến tài sản hình
thành từ vốn vay cho đến khi bên vay trả hết phí, lãi, gốc của khoản vay.

6.2. Chủ động trích tiền từ tài khoản để thu nợ gốc, lãi khi đến hạn và/hoặc thu hồi nợ
trước hạn của bên vay theo quy định của hợp đồng này và/hoặc thu nợ trước hạn
theo yêu cầu của bên cho vay phù hợp quy định tại hợp đồng này và/hoặc thu các
nghĩa vụ tài chính khác của bên cho vay với bên vay theo quy định của hợp động
này.

6.3. Bên cho vay có các quyền và nghĩa vụ được quy định tại điều kiện, điều khoản
chung.

7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN VAY


Ngoài các quyền và nghĩa vụ quy định tại điều kiện điều khoản chung, bên vay sẽ
có them các quyền và nghĩa vụ sau:

7.2. Khi khoản vay chưa tất toán, bên vay cam kết thông báo trước cho bên cho vay
nếu bán, cho, tặng, các trường hợp định đoạt tài sản khác (góp vốn,….) đối với tài
sản hình thành từ vốn vay và trong trường hợp này, bên vay phải thanh toán toàn
bộ nợ gốc, lãi, phí, tiền phạt, tiền bồi thường thiệt hại và các nghĩa vụ khác (nếu
có) của bên vay phát sinh theo hợp đồng này theo thông báo của bên cho vay cho
dù các nghĩa vụ này đã đến hạn hay chưa đến hạn.

7.3. Chấp nhận và đồng ý cho bên cho vay được quyền tự động trích tiền từ tài khoản
để thu nợ gốc, lãi khi đến hạn và/hoặc thu hồi nợ trước hạn theo quy định tại hợp
đồng này và/hoặc thu các nghĩa vụ tài chính khác của bên vay với bên cho vay
theo quy định của hợp đồng này.

7.4. Bên vay đồng ý vô điều kiện và không hủy ngang rằng giấy nhận nợ do bên vay
hoặc bất kỳ thành viên nào của bên vay (nếu bên vay gồm nhiều thành viên) ký kết
đều có giá trị pháp lý rang buộc bên vay. Bằng hợp đồng này, bên vay/các thành
viên bên vay đồng ý ủy thác cho bất kỳ thành viên nào bên vay được ký kết giấy
nhận nợ.

7.5. Cam kết rút vốn tối thiếu 80% số tiền cam kết cho vay trong thời gian giải ngân.
Số tiền mỗi lần rút vốn không thấp hơn 50.000.000 đồng (bằng chữ: năm mươi
triệu đồng) ngoại trừ lần giải ngân cuối cùng, hoặc một số tiền khác được bên cho
vay chấp thuận.

P a g e 11 | 32
7.6. Nhằm mục đích và có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng này, bên vay sẽ chỉ
sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hang (bao gồm các sản phẩm, dịch vụ gửi
tiền, vay vốn, thanh toán và các sản phẩm dịch vụ thu phí/ lãi khác) do ngân hang
TMCP Công thương Việt Nam cung cấp.

7.7. Bên vay có nghĩa vụ bổ sung, thay thế tài sản bảo đảm khác theo yêu cầu của bên
cho vay trong các trường hợp (i) giá trị tài sản bảo đảm theo hợp đồng bảo đảm bị
suy giảm giá trị; (ii) tài sản bảo đảm không còn hoặc bị thất lạc, bị kê biên, phong
tỏa, bị thu hồi và/hoặc (iii) hợp đồng bảo đảm bị chấm dứt ( trừ trường hợp theo
thảo thuận của các bên trong hợp đồng bảo đảm), bị tuyên bố vô hiệu và/hoặc (iv)
bên bảo lãnh suy giảm khả năng tài chính theo đánh giá của bên cho vay và/hoặc
(v) văn bản bảo đảm chấm dứt, vô hiệu, không thể thực hiện được.

7.8. Bên vay đồng ý cho bên cho vay sử dụng và cung cấp các thông tin tín dụng của
bên vay tại bên cho vay cho: các tổ chức cung cấp sản phẩm thông tin tín dụng
của Ngân hang nhà nước; các tổ chức cung cấp thông tin tín dụng được phép hoạt
động theo quy định của pháp luật; theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền hoặc cá nhân/tổ chức khác khi được bên vay đồng ý hoặc pháp luật có quy
định khác.

7.9. Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận tại hợp đồng này và quy định pháp luật.

8. PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI


8.2. Phạt vi phạm:

Trong vòng ba (03) ngày làm việc sau khi được yêu cầu, bên vay phải thanh toán
cho bên cho vay khoản tiền phạt vi phạm được tính bằng 1% trên số tiền bị vi phạm nếu
bên vay vi phạm một trong các trường hợp sau:

(a) Hết thời hạn giải ngân mà không có khoản nợ nào được giải ngân hoặc tổng số
tiền giải ngân ít hơn số tiền cam kết theo quy định tại Điều 7.05 hợp đồng này.

(b) Số tiền của mỗi lần giải ngân ít hơn quy định tại điều 7.05 hợp đồng này.

8.3. Bồi thường thiệt hại:

Ngoài khoản tiền phạt theo quy định của điều 8.01 điều kiện, điều khoản riêng của
hợp đồng này, bên vay đồng thời phải bồi thường cho bên cho vay các thiệt hại thực tế ,
trực tiếp phát sinh từ và liên quan tới hợp đồng này mà bên cho vay phải gánh chịu do

P a g e 12 | 32
việc vi phạm hợp đồng của bên vay (bao gồm nhưng không giới hạn bởi các hành vi vi
phạm theo quy định của điều 8.01 điều kiện, điều khoản riêng của hợp đồng này).

CÁC ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU KHOẢN CHUNG


1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Các từ ngữ được viết hoa trong Hợp Đồng Cho Vay này được hiểu như sau:

1.1. “Hợp Đồng Cho Vay” hay “Hợp Đồng”: có nghĩa là Hợp Đồng Cho Vay này.

1.2. “Bên vay”: có nghĩa như được quy định tại phần đầu của Hợp Đồng Cho Vay
này.

1.3. “Điều Kiện, Điều Khoản Chung”: có nghĩa là các quy định tại Phần 2: Điều kiện,
điều khoản chung của Hợp Đồng Cho Vay này.

1.4. “Điều Kiện, Điều Khoản Riêng”: có nghĩa là các quy định tại Phần 1: Điều kiện,
điều khoản riêng của Hợp Đồng Cho Vay này.

1.5. “Hợp Đồng Bảo Đảm”: là hợp đồng/văn bản bảo lãnh/các hình thức bảo đảm khác
được ký kết giữa/bởi Bên Cho Vay và Bên Vay và/hoặc Bên thứ ba (Bên Bảo
Đảm) để bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ của Bên Vay theo Hợp Đồng Cho
Vay.

1.6. “Tài Sản Bảo Đảm”: là các tài sản bảo đảm được nêu tại Hợp Đồng Bảo Đảm và
các tài sản bảo đảm khác được Các Bên thoải thuận sử dụng đảm bảo cho nghĩa vụ
nợ của Bên Vay tại Bên Cho Vay.

1.7. “Khoản nợ”: là mỗi khaorn tiền Bên Cho Vay giải ngân và Bên Vay nhận nợ.

1.8. “Giấy nhận nợ”: là bằng chứng pháp lý xác nhận Khoản Nợ đã được Vietibank
giải ngân cho Bên Vay. Giấy Nhận Nợ được Bên Vay lập theo mẫu của Bên Cho
Vay theo quy định tại Điều 2.1 của Điều Kiện, Điều khoản Chung.

1.9. “Tài Khoản”: là tài khoản thanh toán của Bên Vay mở tại bên Cho Vay.

1.10. “Ngày Làm Việc”: là bất kỳ ngày nào trừ ngày nghỉ, ngày lễ tại Việt Nam và bất
kỳ ngày nào mà ngày đó các ngân hàng Việt Nam được phép không giao dịch theo
quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

1.11. “Ngày Thanh Toán Lãi”: là ngày ấn định hàng tháng Bên Vay có nghĩa vụ trả lãi.

P a g e 13 | 32
2. CÁC QUY ĐỊNH VỀ GIẢI NGÂN VỐN VAY
2.1. Đối với cho vay theo phương thức từng lần/ cho vay theo phương thức hạn mức:
Khi giải ngân bất kỳ Khoản Nợ nào, Bên Vay phải lập, ký 03 (ba) Giấy Nhận Nợ
(theo mẫu của Bên Cho Vay) và gửi kèm các tài liệu theo yêu cầu của Bên Cho
Vay để chứng minh mục đích sử dụng vốn vay.

2.2. Đối với cho vay theo hạn mức thấu chi tên tài khoản thanh toán: theo quy định của
Hợp Đồng Cho Vay.

2.3. Tiền vay được giải ngân một lần hoặc nhiều lần trong Thời Hạn Giải Ngân (đối
với trường hợp cho vay từng lần)/Thời Hạn Duy Trì Hạn Mức (đối với trường hợp
cho vay hạn mức). Quá thời hạn trên, Bên Cho Vay không có nghĩa vụ giải ngân
bất kỳ phần nào của Số Tiền Cam Kết Cho Vay chưa được giải ngân.

2.4. Trường hợp Bên Vay gồm nhiều thành viên, Bên Vay đồng ý rằng Giấy Nhận Nợ
sẽ do Bên Vay ký kết hoặc bất kỳ thành viên nào của Bên Vay ký kết trên cơ sở
Văn bản ủy quyền của các thành viên còn lại, và trong trường hợp này Giấy Nhận
Nợ có giá trị pháp lý ràng buộc Bên Vay.

2.5. Bên Cho Vay giải ngân Khoản Nợ bằng cách: (i) trực tiếp vào tài khoản thanh toán
của bên thụ hưởng tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán; (ii) Chuển tiền mặt
hoặc chuyển vào Tài Khoản của Bên Vay, trong trường hợp có nhu cầu vay để
thanh toán các chi phí khác được Bên Cho Vay chấp thuận và phù hợp với quy
định của pháp luật.

2.6. Ngay sau khi chuyển tiền giải ngân/rút Khoản Nợ, Bên Cho Vay được quyền
hoạch toán Khoản Nợ và tính lãi trên Khoản Nợ đó từ thời điểm chuyển, rút tiền
trước đó.

3. CƠ SỞ TÍNH LÃI PHƯƠNG THỨC TÍNH LÃI


3.1. Tiền lãi của Khoản Nợ được tính theo lãi suất năm, trên cơ sở một năm có 365
ngày.

3.2. Thời hạn tính lãi được tính từ ngày giải ngân đến hết ngày liền kề trước ngày
thanh toán hết khoản vay (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối) và thời điểm xác định số
dư để tính lãi cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.

3.3. Số tiền lãi vay trong hạn bằng (=) ∑( dư nợ gốc trong hạn thực tế nhân (x)lãi suất
vay trong hạn nhân (x) số ngày thực tế )/365.

P a g e 14 | 32
3.4. Số tiền lãi đối với dư gốc quá hạn (=)∑( dư nợ gốc thực tế bị chuyển nợ quá hạn
nhân (x) lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc bị chuyển nợ quá hạn nhân (x) số ngày
quá hạn thực tế)/365.

3.5. Số tiền lãi trả chậm bằng (=)∑( số tiền lãi chậm trả nhân (x) lãi suất chậm trả nhân
(x) số ngày chậm trả thực tế)/365.

4. THỨ TỰ ƯU TIÊN THANH TOÁN VÀ ĐỒNG TIỀN SỬ DỤNG


4.1. Thứ Tự Ưu Tiên Thanh Toán

Nếu Bên Cho Vay nhận được bất kỳ khoản tiền nào mà không đủ để thanh toán mọi
nghĩa vụ đến hạn thì Bên Cho Vay có quyền sử dụng khoản tiền đó để thanh toán các
nghĩa vụ theo thứ tự ưu tiên sau: (i) phí (nếu có); (ii) các khoản phạt vi phạm và bồi
thường thiệt hại (nếu có); (iii) lãi vay đến hạn; và (iv) các khoản nợ gốc đến hạn.

Trong trường hợp Khoản Nợ bị quá hạn, thứ tự ưu tiên thanh toán thực hiện theo quy
định của pháp luật.

Trường hợp ngày trả gốc, lãi và phí không phải là Ngày Làm Việc thì Bên Vay được
quyền thanh toán vào Ngày Làm Việc liền kề sau đó.

4.2. Đồng tiền sử dụng

Đồng tiền sử dụng để trả nợ tương ứng với đồng tiền Bên Vay nhận nợ. Trường hợp đồng
tiền trả nợ của Bên Vay khác với đồng tiền nhận nợ thì Bên Cho Vay được toàn quyền
thực hiện việc quy đổi sang đồng tiền nhận nợ theo tỷ giá Bên Cho Vay xác định tại thời
điểm quy đổi mà không cần phải có thêm bất cứ một hợp đồng/ thỏa thuận mua bán ngoại
tệ nào giữa Các Bên.

5. CƠ CẤU LẠI THỜI HẠN TRẢ NỢ, NỢ QUÁ HẠN


5.1. Trong trường hợp có yêu cầu cơ cấu lại thời hạn trả nợ, Bên Vay phải gửi văn bản
yêu cầu đến Bên Vay chậm nhất 10 (mười) NGÀY LÀM VIỆC trước ngày thanh
toán nợ gốc, Ngày Thanh Toán Lãi có liên quan trong đó nêu rõ lý do yêu cầu cơ
cấu, lịch trả nợ mới và hồ sơ theo yêu cầu của Bên Cho Vay. Trong thời hạn 7
(bảy) Ngày Làm Việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cơ cấu lại thời hạn trả
nợ. Trong trường hợp Bên Cho Vay chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ, Các Bên
thực hiện ký văn bản sửa đổi Hợp Đồng Cho Vay.

5.2. Bên Cho Vay được quyền chuyển nợ quá hạn đối với số dư nợ gốc mà Bên Vay
không trả đầy đủ và đúng hạn thep thỏa thuận tại Hợp Đồng Cho Vay và/hoặc
P a g e 15 | 32
Giấy Nhận Nợ và không có đủ số dư trên Tài Khoản để Bên Cho Vay chủ động
thu nợ hoặc đã đề nghị cơ cấu lại thời hạn trả nợ mà không được Bên Cho Vay
chấp thuận. Bên Cho Vay thông báo cho Bên Vay về việc số dư nợ gốc bị quá hạn,
thời điểm chuyển nợ quá hạn và lãi suất áp dụng đối với dư nợ gốc bị quá hạn.

6. . CAM KẾT VÀ BẢO ĐẢM


Bên Vay cam kết và tự đảm bảo rằng:

6.1. Bên Vay cảm kết và tự đảm bảo: mục đích vay đúng pháp luật, đúng thẩm quyền,
phù hợp với năng lực của mình và có hiệu quả để thanh toán cho Bên Cho Vay các
khoản đến hạn theo Hợp Đồng Cho Vay.

6.2. Bên Vay không bị bất cứ ai khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hoặc là bị đơn trong vụ án
kinh tế, dân sự, hành chính hoặc hình sự, và không có nghĩa vụ phải thi hành các
bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền nào, hoặc không bị hạn chế theo bất
cứ thỏa thuận nào Bên Vay với bên thứ ba khác có khả năng ảnh hưởng đến việc
ký kết và thực hiện nghĩa vụ của Bên Vay theo Hợp Đồng Cho Vay.

6.3. Bên Vay cam kết và bảo đảm hoàn tất các thủ tục nội bộ và thủ tục khác đê được
phép ký kết, thực hiện Hợp Đồng Cho Vay cũng như Hợp Đồng Bảo Đảm có liên
quan.

6.4. Bên vay cam đoan và chấp nhận rằng mọi thông tin liên quan đến địa chỉ, số điện
thoại, địa chỉ email, fax và các thông tin khác của Bên Vay nêu tại phần đầu của
Hợp Đồng Cho Vay là các thông tin, địa chỉ mà Bên Vay đã đăng ký với Bên Cho
Vay để nhận toàn bộ các thông tin tự Bên Cho Vay bao gồm thông báo nhắc nợ,
thông báo lãi suất, tiền phạt, bồi thường v.v… Các thông báo của Bên Cho Vay
gửi cho Bên Vay thông qua mọi hình thức công bố thông tin bao gồm công bố trên
website Bên Cho Vay (chính sách chung về lãi suất, lịch trả nợ…), hoặc thông tin
điện tử như tin nhắn (sms), hoặc thư điện tử (email) v.v. có giá trị ràng buộc với
Bên Vay. Bên Vay chịu trách nhiệm thiết lập và duy trì việc tiếp nhận các thông
báo của Bên Cho Vay theo Hợp Đồng Cho Vay này và thông báo ngay cho Bên
Cho Vay được biết khi thay đổi bất kỳ nội dung thông tin nào của Bên Vay theo
quy định tại Hợp Đồng Cho Vay này.

6.5. Bên Vay cam kết vô điều kiện trong mọi trường hợp sẽ sử dụng toàn bộ các nguồn
thu nhập của doanh nghiệp và toàn bộ tài sản thuộc quyền sở hữu và/hoặc quyền
quản lý, sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và tài sản của các thành viên góp vốn

P a g e 16 | 32
trong phạm vi vốn góp để thanh toán hết các nghĩa vụ nợ của Bên Vay đối với Bên
Cho Vay theo Hợp Đồng Cho Vay và các văn bản, thỏa thuận khác.

6.6. Bên Vay cam kết đã đọc và hiểu rõ cách thức tính lãi, mức lãi cũng như số tiền
gốc, lãi phải trả của mỗi kỳ trả nợ, phí và cách tính phí theo quy định tại Hợp
Đồng Cho Vay.

6.7. Bên Vay cam kết thông báo cho Bên Cho Vay và chỉ thực hiện tạm ngừng kinh
doanh, tổ chức lại doanh nghiệp, giải thể nộp đơn phá sản, cổ phần hóa doanh
nghiệp hoặc bất kỳ hình thức tái tổ chức nào sau khi có chấp thuận bằng văn bản
của Bên Cho Vay.

6.8. Không thế chấp, cầm cố tài sản được hình thành từ một hoặc toàn bộ vốn vay (bao
gồm cả quyền tài sản, lợi ích có được từ việc định đoạt tài sản đó) và không cầm
cố, thế chấp, chuyển nhượng, chuyển giao các khoản phải thu được hình thành từ
một phần hoặc toàn bộ vốn vay theo Hợp Đồng Cho Vay cho bất kỳ Tổ chức/Cá
nhân khác ngoài Bên Cho Vay, trừ trường hợp được Bên Cho Vay đồng ý trước
bằng văn bản.

6.9. Bên Vay cam kết bổ sung, thay thế tài sản bảo đảm khác theo yêu cầu của Bên
Cho Vay trong các trường hợp (i) giá trih Tài Sản Bảo Đảm/biện pháp bảo đảm
theo Hợp Đồng Bảo Đảm bị suy giảm giá trị theo đánh giá của Bên Cho Vay; (ii)
Tài Sản Bảo Đảm không còn hoặc bị thất lạc, bị kê biên, phong tỏa, bị thu hồi
và/hoặc (iii) Hợp Đồng Bảo Đảm bị chấm dứt (trừ trường hợp theo thỏa thuận
giữa Các Bên trong Hợp Đồng Bảo Đảm), bị tuyên bố vo hiệu và/hoặc (iv) bên
bảo lãnh suy giảm khả năng tài chính theo đánh giá của Bên Cho Vay và/hoặc (v)
văn bản bảo lãnh chấm dứt, vô hiệu, không thể thực hiện được.

6.10. Bên Vay cam kết và đảm bảo rằng:

(a) Bên Vay sẽ thông báo và cung cấp các tài liệu thông tin liên quan cho Bên Cho
Vay trong vòng 05 (năm) Ngày Làm Việc kể từ ngày phát sinh một trong các sự
kiện sau hoặc theo đúng yêu cầu của Bên Cho Vay:

(i) Thay đổi địa chỉ nơi ở, thông tin về Tài Sản Bảo Đảm/Hợp Đồng Bảo Đảm
và các thông tin khác liên quan mà Bên Vay đã đăng ký với Bên Cho Vay tại Hợp
Đồng Cho Vay này.

(ii) Bên Bảo Đảm/Bên Vay bị liên quan trong vụ kiện, vụ án hoặc sự kiện khác
có khả năng đe dọa phần tài sản của mình hay Tài Sản Bảo Đảm bị kê biên, phong
P a g e 17 | 32
tỏa, cầm giữ, thi hành án; hay bất cứ sự kiện nào ảnh hưởng tới việc sử dụng tiền
vay hay khả năng tra nợ của Bên Vay.

(iii) Bên Vay có phát sinh nợ quá hạn tại tổ chức tín dụng khác.

(b) Bên Vay sẽ cung cấp các thông tin, tài liệu, chứng từ thanh toán theo quy định của
Bên Cho Vay phục vụ cho việc xem xét quyết định phương thức giải ngân vốn cho
vay theo quy định, cũng như các thông tin, tài liệu khác theo quy định/ yêu cầu của
Bên Cho Vay trên cơ sở phù hợp với quy định pháp luật.

(c) Bên Vay chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của tất cả
thông tin, tài liệu và chứng từ cung cấp Bên Cho Vay.

7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN CHO VAY


Ngoài các quyền và nghĩa vụ khác đã được quy định cụ thể tại Phần 1 – Điều Kiện, Điều
Khoản Riêng, Bên Cho Vay còn có quyền và nghĩa vụ như sau:

7.1 Được quyền điều chỉnh lãi suất theo thỏ a thuận tại Hợp Đồng Cho Vay.

7.2 Yêu cầu Bên Vay cung cấp kịp thời, chính xác, đầy đủ các tài liệu, thông tin liên
quan đến Khoản Nợ, tình hình sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính, những
thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy, vốn, tài sản, điều lệ, đăng ký kinh doanh, địa
điểm sản xuất kinh doanh của Bên Vay và các thông tin khác theo quy định của
Hợp Đồng này trước và trong suốt quá trình vay vốn.

7.3 Kiểm tra, giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của Bên Vay.

7.4 Thu nợ trước hạn trong trường hợp Bên Vay thu được tiền bán hàng hình thành từ
vốn vay của Bên Cho Vay trước khi Khoản Nợ đến hạn.

7.5 Chấm dứt cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi các Khoản Nợ theo thỏa thuận.

8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN VAY


Ngoài các quyền và nghĩa vụ khác đã được quy định cụ thể tại Phần 1- Điều Kiện, Điều
Khoản Riêng, Bên Vay còn có các quyền và nghĩa vụ sau:

8.1 Sử dụng Khoản Nợ đúng mục đích và sẽ sử dụng tất cả các nguồn thu của Bên
Vay và những người có trách nhiệm liên đới để thanh toán đầy đủ và đúng hạn các
nghĩa vụ tài chính theo quy định của Hợp Đồng này.

P a g e 18 | 32
8.2 Chấp thuận và tạo điều kiện thuận lợi đê Bên Cho Vay theo dõi, kiểm tra việc sử
dụng vốn vay, quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính của
Bên Vay.

8.3 Bồi thường cho Bên Cho Vay các thiệt hại thực tế, trực tiếp phát sinh từ và liên
quan tới Hợp Đồng của Bên Vay.

9. CHẤM DỨT CHO VAY VÀ THU HỒI NỢ TRƯỚC HẠN


9.1 Bên Cho Vay được quyền tuyên bố chấm dứt cho vay và/hoặc thu hồi trước hạn
một phần hoặc toàn bộ tiền vay trước hạn (vào ngày do Bên Cho Vay ấn đinh và
thông báo cho Bên Vay) khi phát sinh hoặc tiếp diễn một trong các sự kiện sau:

(a) Bên Vay không thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ nợ hốc đến hạn của bất
kỳ Khoản Nợ nào, lãi đến hạn tính trên bất kỳ Khoản Nợ nào, và/hoặc bất kỳ
nghĩa vụ tài chính khác đến hạn theo quy định tại Hợp Đồng Cho Vay, Hợp Đồng
Bảo Đảm.

(b) Bất kỳ hoạt động hoặc sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện nào xảy ra cho dù có liên
quan hay không mà theo đánh giá của Bên Cho Vay sẽ gây rathay đổi bất lợi đáng
kể đến hoạt động kinh doanh hoặc tình hình tài chính hoặc khả năng trả nợ của
Bên Vay.

(c) Bên Vay vi phạm bất kỳ cam kết, nghĩa vụ nào được quy định tại Hợp Đồng này
và các văn bản, thỏa thuận, cam kết liên quan khác với Bên Cho Vay mà không
thể khắc phục được hoặc không được khắc phục trong thời hạn mà Bên Cho Vay
yêu cầu.

(d) Tài sản của Bên Vay/Bên Bảo Đảm bị kê biên, phong tỏa, cầm giữ, thi hành án;
hoặc bất cứ sự kiện nào ảnh hưởng bất lợi tới việc sử dụng tiền vay hay khả năng
trả nợ của Bên Vay hoặc Tài Sản Bảo Đảm/Hợp Đồng Bảo Đảm.

(e) Bên Vay: chết, mất tích, hạn chế/mất năng lực hành vi dân sự, bị khởi tố bị can, bị
tạm giam, tạm giữ, bị buộc thi hành án và/hoặc khi có bất kỳ tài liệu, thông tin nào
mà theo đánh giá của Bên Cho Vay có khả năng dẫn đến thay đổi bất lợi, làm suy
giảm khả năng trả nợ của Bên Vay.

(f) Doanh nghiệp tư nhân do Bên Vay làm chủ (áp dụng trong trường hợp Chủ DNTN
vay vốn sản xuất kinh doanh): bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và các giấy tờ pháp lý tương đương và/hoặc Giấy phép kinh doanh và các giấy tờ
pháp lý tương đương (ii) Bị yêu cầu/ tự yêu cầu tuyên bố phá sản, giải thể, thanh
P a g e 19 | 32
lý, không còn khả năng thanh toán nợ đến hạn; (iii) tạm dừng hoạt động sản xuất
kinh doanh từ 3 tháng trở lên; hoặc chia, tách, sáp nhập, giải thể, thanh lý, chuyển
đổi chủ sở hữu, cổ phần hóa hoặc dùng phần lớn tài sản để góp vốn, liên doanh,
mua cổ phần; (iv) Liên quan đến các vụ kiên, vụ án, hoặc có những thay đổi về
vốn điều lệ, Giám đốc, thành viên góp vốn, hoặc những thay đổi về môi trường
kinh doanh mà theo quan điểm của Bên Cho Vay thì có thể ảnh hưởng nghiêm
trọng đến khả năng trả nợ của Bên Vay theo Hợp Đồng Cho Vay.

(g) Bên Bảo Đảm vi phạm Hợp Đồng Bảo Đảm hoặc xảy ra các trường hợp cần phải
xử lý Tài Sản Bảo Đảm/biện pháp bảo đảm theo Hợp Đồng Bảo Đảm để thu hồi
nợ theo quy định tại Hợp Đồng Bảo Đảm.

(h) Bên Vay vi phạm pháp luật, chính sách của Nhà nước, hoặc Bên Vay vi phạm bất
kỳ nghĩa vụ, trách nhiệm nào của mình quy định tại Hợp Đồng Cho Vay này.

(i) Có quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc Bên Cho Vay phải
thu hồi nợ trước hạn; hoặc phát sinh sự kiện thay đổi, ban hành mới chính sách,
quy định pháp luật hay các quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền liên
quan tới việc cho vay, lãi suất cho vay, cách tính lãi hoặc cách tính lãi hoặc các sự
kiện bât khả kháng/ trường hợp khẩn cấp như khủng bố, chiến tranh, bạo động,
đình công, bãi công, lãn công, biểu tình, thiên tai.

(j) Vi phạm chéo: (i) b không thực hiện hoặc không tuân thủ các nghĩa vụ theo bất kỳ
thỏa thuận hoặc văn bản nào liên quan đến bất kỳ khoản nợ nào của Bên Vay (trù
các khoản nợ đến hạn theo Hợp Đồng Cho Vay này) tại Bên Cho Vay; hoặc (ii)
Bên Vay có dư nợ xấu tại các tổ chức tín dụng khác.

9.2 Bên Cho Vay được quyền chuyển nợ quá hạn đối với dư nợ gốc mà Bên Vay
không thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo như thông báo của Bên Cho Vay.
Ngoài các quyền và biện pháp khắc phục được phép theo pháp luật, Bên Cho Vay
có quyền áp dụng một hoặc tất cả các biện pháp khắc phục sau đây:

(a) Tự động trích/tất toán Tài Khoản hoặc bất kỳ tài khoản nào; các khoản tiền gửi, tài
sản gửi khác Bên Vay tại bát kỳ Chi nhánh nào của Ngân hàng TMCP Công
thương Việt Nam để thu nợ.

(b) Bù trừ nghĩa vụ nợ của Bên Vay theo Hợp Đồng này với nghĩa vụ thanh toán của
Bên Cho Vay (bao gồm cả các Chinh Nhánh khác của Bên Cho Vay) với Bên Vay
phát sinh theo bất kỳ thỏa thuận nào đã được xác lập trước đó.
P a g e 20 | 32
(c) Xử lý bất kỳ Tài Sản Bảo Đảm, biện pháp bảo đảm nào theo bất kỳ phương thức
hoặc trình tự nào mà Bên Cho Vay cho là thích hợp, phù hợp với thỏa thuận tại
Hợp Đồng Bảo Đảm.

(d) Thực hiện bất kỳ thủ tục pháp lý nào để yêu cầu Bên Vay và/hoặc người có nghĩa
vụ liên đới trả nợ thực hiện nghĩa vụ.

10. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC


10.1 Thông Báo

(a) Trừ khi có quy định rõ ràng khác trong Hợp Đồng Cho Vay, tất cả các thông báo
và các thông tin khác được đưa ra phải được lập thành văn bản bằng tiếng Việt và
được gửi đi bằng: (i) đường bưu điện, (ii) giao tận tay hoặc (iii) fax (và các bản
gốc được gửi bằng đường bưu điện trong vòng hai (2) Ngày Làm Việc sau đó)
theo địa chỉ được ghi trong Hợp Đồng Cho Vay (iv) email và các kênh điện tử
khác.

(b) Bên Vay có trách nhiệm thông báo bằng văn bản tới Bên Cho Vay nếu có thay đổi
về các địa chỉ đã cung cấp. Mọi thông báo thay đổi địa chỉ của Bên Vay có giá trị
hiệu lực đối với Bên Cho Vay kể từ thời điểm Bên Cho Vay nhận được thông báo.
Bên Vay phải chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với việc chậm trễ hoặc không thực
hiện việc thay đổi thông tin.

(c) Bên Vay cam kết rằng Bên Vay có mặt tại địa chỉ nêu tại phần đầu của Hợp Đồng
này hoặc địa chỉ khác được thông báo cho Bên Cho Vay để nhận các thông tin
thực hiện và giải quyết tranh chấp Hợp Đồng. Trường hợp Bên Vay không có mặt
tại địa chỉ này liên tục 30 (ba mươi) ngày và khong thông báo địa chỉ mới cho Bên
Cho Vay thì địa chỉ đã cung cấp được coi là địa chỉ nơi cư trú cuối cùng của Bên
Vay.bcv được quyền khời kiện Bên Vay theo địa chỉ này và đề nghị Tòa án xét xử
vụ án vắng mặt theo quy định của pháp luật. Các thủ tục xét xử do Tòa án quyết
định trên cơ sở pháp luật hiện hành.

10.2 Sửa Đổi Hợp Đồng

Để thay đổi bất cứ nội dung nào của Hợp Đồng Cho Vay này, Các Bên phải ký văn bản
sửa đổi, bổ sung hợp đồng. Trường hợp quy định chi tiết một số điều khoản của Hợp
Đồng Cho Vay này, Các Bên phải lập phụ lục hợp đồng.

10.3 Chuyển Nhượng Hợp Đồng

P a g e 21 | 32
(a) Bên Cho Vay có quyền chuyển giao, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bô quyền
và/hoặc nghĩa vụ của mình phát sinh từ Hợp Đồng Cho Vay này và Hợp Đồng
Bảo Đảm cho bên thứ ba mà không cần phải có sự chấp thuận của Bên Vay, ngoại
trừ nghĩa vụ thông báo về việc chuyển giao, chuyển nhượng.

(b) Bên Vay được quyền chuyển giao, chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ quyền
và/hoặc nghĩa vụ của mình phát sinh từ Hợp Đồng Cho Vay này và Hợp Đồng
Bảo Đảm khi được Bên Cho Vay đồng ý trước bằng văn bản.

10.4 Tiết Lộ Thông Tin

(a) Bên Cho Vay cam kết bảo mật bất kỳ thông tin nào (thông tin liên quan tới Hợp
Đồng Cho Vay này, các thông tin và tất cả giao dịch, quan hệ tín dụng giữa Các
Bên) được cung cấp bởi Bên Vay hoặc nhân viên Bên Vay, trừ trường hợp: (i)
thông tin được công bố công khai mà không phải là hậu quả của việc Vietinbank
vi phạm điều này; (ii) liên quan đến bất kỳ thủ tục tố tụng trọng tài hoặc thủ tục
pháp lý nào; (iii) nếu được yêu cầu theo quy định pháp luật có liên quan; (iv) cung
cấp cho Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền; (v) cung cấp cho các cơ quan kiểm
toán thực hiện kiểm toán Vietinbank; (vi) cho các chuyên gia tư vấn, cổ đông của
Bên Cho Vay; (vii) cung cấp cho các Tỏ chức/Cá nhân tiến hành thẩm định và
cung cấp sản phẩm, dịch vụ, vốn cho Bên Cho Vay, tham gia giao dịch mua bán
nợ với Bên Cho Vay với điều kiện các Tổ chức/Cá nhân đó đã thỏa thuận bảo mật
thông tin với Bên Cho Vay; (viii) cung cấp cho Các Bên trong Hợp Đồng Bảo
Đảm hoặc cá trường hợp khác được Bên Vay chấp thuận.

(b) Luật Điều Chỉnh, Cơ Quan Giải Quyết Tranh Chấp

(c) Hợp Đồng Cho Vay, Điều Kiện, Điều Khoản Chung này được giải thích, điều
chỉnh theo pháp luật Việt Nam. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan tới
Hợp Đồng Cho Vay, Điều Kiện, Điều Khoản Chung này sẽ được giải quyết tại tòa
án có thẩm quyền của Việt Nam

10.5 Hiệu Lực

(a) Tất cả các điều khoản và từng phần của các điềun khoản của Hợp Đồng Cho Vay
này sẽ có hiệu lực riêng và độc lập với các điều khoản khác. Nếu có bất kỳ điều
khoản nào vô hiệu, bất hợp pháp hoặc không thể thi hành theo quy định tại quy
định của pháp luật, thì hiệu lực, tính hợp pháp và khả năng thi hành của các điều

P a g e 22 | 32
khoản còn lại của Hợp Đồng Cho Vay này sẽ không bị ảnh hưởng dưới bất kỳ
hình thức nào.

(b) Hợp Đồng Cho Vay này sẽ được lập thành ba (03) bản gốc có hiệu lực ngang
nhau. Bên Cho Vay giữ hai (02) bản gốc và Bên Vay giữ một (01) bản gốc, Hợp
Đồng Cho Vay này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký hợp đồng. Khi Bên Vay trả
hết nợ gốc, nợ lãi và các chi phí phát sinh khác (nếu có) đồng thời hết Thời Hạn
Duy Trì Hạn Mức theo Hợp Đồng này (đối với trường hợp vay hạn mức) thì Hợp
Đồng Cho Vay này mặc nhiên sẽ thanh lý.

ĐỂ GHI NHẬN CÁC THỎA THUẬN TẠI HỢP ĐỒNG CHO VAY NÀY, đại diện
hợp pháp của Các bên đã cùng nhau ký tên dưới đây:

ĐẠI DIỆN BÊN VAY ĐẠI DIỆN BÊN CHO VAY

Chữ ký: Chữ ký:

P a g e 23 | 32
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG CN TP.HCM

PHÒNG KHÁCH HÀNG THỂ NHÂN

**************

TỜ TRÌNH
Kính trình: - BAN GIÁM ĐỐC

- LÃNH ĐẠO PHÒNG KHTN


(V/v Bà Nguyễn Thị Bích Vân đề nghị vay 1.500.000.000 VND; Thời hạn vay: 120 tháng;
Mục đích vay: Mua căn hộ The Eastern)

I/ THÔNG TIN VÀ HỒ SƠ CỦA KHÁCH HÀNG VAY VỐN:

1. Thông tin cá nhân:

- Họ, tên khách hàng: NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN

- Sinh ngày: 01/04/1983


- CMND số: 025126236, do CA TP Hồ Chí Minh cấp ngày 22/04/2009.
- Hộ khẩu: 442/10/16, Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Địa chỉ hiện tại: 179/42, đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Tình trạng hôn nhân: Đã kết hôn

(Sau đây gọi là khách hàng)

2. Quan hệ với TCTD:

Bà Nguyễn Thị Bích Vân là khách hàng mới của VietinBank.HCM. Theo thông tin
tham khảo CIC ngày 21/06/2021 thì hiện nay bà Nguyễn Thị Bích Vân không có dư nợ
vay tại bất kỳ TCTD nào. Khách hàng không có nợ xấu trong 05 năm trở lại đây.

3. Hồ sơ vay vốn:
 Hồ sơ pháp lý:

P a g e 24 | 32
- Giấy đề nghị vay vốn.
- CMND.
- Hộ khẩu gia đình.
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
 Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn:

- Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất.
- Hợp đồng mua bán nhà ở và chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở.
 Hồ sơ chứng minh nguồn thu nhập:

- Hợp đồng lao động + bảng lương.

II/ NHU CẦU VAY VỐN, PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN TRẢ NỢ

1. Nhu cầu vay vốn:

Ngày 21/6/2021, khách hàng có Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án trả nợ đề nghị
VietinBank.HCM cho vay; cụ thể như sau:

- Nhu cầu vốn để thực hiện phương án là: 2.500.000.000 VND
+ Vốn tự có : 1.000.000.000 VND (tương đương 40%)

+ Vốn vay VietinBank.HCM: 1.500.000.000 VND (tương đương 60%)

- Thời hạn vay: 120 tháng

2. Mục đích vay: Mua căn hộ The Eastern

3. Phương án sử dụng vốn vay:

Theo hợp đồng đặt cọc ngày 23/6/2021 thì KH dự kiến mua căn hộ The Eastern.
Tiến độ thanh toán dự kiến như sau:

- Đợt 1: Cọc 200.000.000 VND

P a g e 25 | 32
- Đợt 2: Thanh toán 2.200.000.000 VND khi ra công chứng mua bán

- Đợt 3: Thanh toán 100.000.000 VND khi ra sổ hồng

KH cần ngân hàng tài trợ/ giải ngân số tiền: 1.500.000.000 VND vào đợt 2.

4. Nguồn trả nợ:


Từ lương:

- Công ty: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

- Nơi làm việc: Khoa Kiến trúc Nội thất

- Kinh nghiệm công tác: 10 năm (2011- 2021)

- Loại hợp đồng lao động: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn (Căn cứ Hợp
đồng số 256/HĐLV-ĐHKT ngày 15 tháng 12 năm 2011)

- Chức vụ: Phó Trưởng khoa Kiến trúc nội thất

- Hình thức nhận lương: Nhận lương qua tài khoản cá nhân tại Ngân hàng liên kết với
trường

- Nhận xét khác: Khách hàng có thu nhập ổn định, tiền lương mỗi tháng không giống
nhau do phát sinh những khoản thu nhập ngoài lương (tiền thù lao, …)

TÓM LẠI:

Tổng thu nhập của khách hàng bình quân một tháng là 23.580.774 đồng/tháng là
có cơ sở và hợp lý.

5. Khả năng trả nợ:

- Số tiền vay : 1.500.000.000 VND.


- Thời hạn vay : 120 tháng.
- Gốc và lãi hàng tháng : 19.822.611 VND/tháng.

P a g e 26 | 32
TÓM LẠI: Tổng gốc và lãi hàng tháng khách hàng phải thanh toán là: 19.822.611
VND/tháng. Với mức thu nhập bình quân một tháng là 23.580.774 đồng/tháng đủ để
thanh toán các khoản nợ vay tại các TCTD.

III/ TÀI SẢN THẾ CHẤP ĐẢM BẢO KHOẢN VAY:

Để đảm bảo cho khoản vay này thì Bà Nguyễn Thị Bích Vân sử dụng tài sản thế
chấp là: Tài sản hình thành từ vốn vay là căn hộ The Eastern

Chi tiết tài sản thế chấp được mô tả cụ thể theo Báo cáo thẩm định tài sản bảo đảm
ngày 23/06/2021 đính kèm tờ trình này.

Thông tin về giá trị TSTC cụ thể như sau:

- Giá trị nhà được định là : 2.500.000.000 đồng

- Tổng giá trị TSTC : 2.500.000.000 đồng.

Như vậy: Số tiền cho vay tối đa là : 2.500.000.000 x 70% = 1.750.000.000
VND

Kết luận: Giá trị tài sản thế chấp là đủ để đảm bảo cho nhu cầu vay vốn.

IV/ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA CÁN BỘ TÍN DỤNG:

1. Nhận xét:

- Hồ sơ vay vốn : đầy đủ, hợp lệ.


- Mục đích vay : có thực, hợp pháp.
- Tài sản bảo đảm : đầy đủ, hợp pháp.
- Nguồn trả nợ : đầy đủ, hợp lý.

2. Đề xuất:

P a g e 27 | 32
Từ những nhận xét trên, kính trình Ban Giám đốc và Lãnh đạo Phòng Khách hàng
Thể nhân xem xét cho khách hàng là Bà Nguyễn Thị Bích Vân được vay vốn; cụ thể như
sau:

- Số tiền vay : 1.500.000.000 VND.


- Thời hạn vay : 120 tháng.
- Mục đích : Mua căn hộ The Eastern
- Lãi suất : 10%/năm
- Phương thức rút vốn : Chuyển khoản/ tiền mặt cho người thụ hưởng.
- Phương thức trả nợ : Gốc và Lãi vay trả hàng tháng (thu vào ngày 05 hàng
tháng).
- Tài sản bảo đảm : Tài sản hình thành từ vốn vay là căn hộ The Eastern
- Trị giá TSTC : 2.500.000.000 VND.

3. Điều kiện giải ngân:

- Hoàn tất thủ tục thế chấp, đăng ký giao dịch đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.

TP.HCM, ngày 30 tháng 06 năm 2021

Ý KIẾN LÃNH ĐẠO PHÒNG CBKH

Ý KIẾN BAN GIÁM ĐỐC

P a g e 28 | 32
LỊCH TRẢ NỢ

Số tiền vay 1,500,000,000


Lãi suất vay (năm) 10%
Kỳ hạn (tháng) 120

Lãi suất vay (tháng) 0.83%


Số tiền trả hàng tháng 19,822,611

Kỳ Nợ đầu kỳ Lãi phát sinh Gốc Gốc và lãi Nợ cuối kỳ


0 1,500,000,000
1 1,500,000,000 12,500,000 7,322,611 19,822,611 1,492,677,389
2 1,492,677,389 12,438,978 7,383,632 19,822,611 1,485,293,757
3 1,485,293,757 12,377,448 7,445,163 19,822,611 1,477,848,595
4 1,477,848,595 12,315,405 7,507,206 19,822,611 1,470,341,389
5 1,470,341,389 12,252,845 7,569,766 19,822,611 1,462,771,623
6 1,462,771,623 12,189,764 7,632,847 19,822,611 1,455,138,776
7 1,455,138,776 12,126,156 7,696,454 19,822,611 1,447,442,322
8 1,447,442,322 12,062,019 7,760,591 19,822,611 1,439,681,731
9 1,439,681,731 11,997,348 7,825,263 19,822,611 1,431,856,468
10 1,431,856,468 11,932,137 7,890,473 19,822,611 1,423,965,995
11 1,423,965,995 11,866,383 7,956,227 19,822,611 1,416,009,768
12 1,416,009,768 11,800,081 8,022,529 19,822,611 1,407,987,239
13 1,407,987,239 11,733,227 8,089,384 19,822,611 1,399,897,855
14 1,399,897,855 11,665,815 8,156,795 19,822,611 1,391,741,060
15 1,391,741,060 11,597,842 8,224,768 19,822,611 1,383,516,292
16 1,383,516,292 11,529,302 8,293,308 19,822,611 1,375,222,984
17 1,375,222,984 11,460,192 8,362,419 19,822,611 1,366,860,565
18 1,366,860,565 11,390,505 8,432,106 19,822,611 1,358,428,459
19 1,358,428,459 11,320,237 8,502,373 19,822,611 1,349,926,085
20 1,349,926,085 11,249,384 8,573,226 19,822,611 1,341,352,859
21 1,341,352,859 11,177,940 8,644,670 19,822,611 1,332,708,189
22 1,332,708,189 11,105,902 8,716,709 19,822,611 1,323,991,480
23 1,323,991,480 11,033,262 8,789,348 19,822,611 1,315,202,132

P a g e 29 | 32
24 1,315,202,132 10,960,018 8,862,593 19,822,611 1,306,339,539
25 1,306,339,539 10,886,163 8,936,448 19,822,611 1,297,403,091
26 1,297,403,091 10,811,692 9,010,918 19,822,611 1,288,392,173
27 1,288,392,173 10,736,601 9,086,009 19,822,611 1,279,306,164
28 1,279,306,164 10,660,885 9,161,726 19,822,611 1,270,144,438
29 1,270,144,438 10,584,537 9,238,074 19,822,611 1,260,906,365
30 1,260,906,365 10,507,553 9,315,057 19,822,611 1,251,591,307
31 1,251,591,307 10,429,928 9,392,683 19,822,611 1,242,198,624
32 1,242,198,624 10,351,655 9,470,955 19,822,611 1,232,727,669
33 1,232,727,669 10,272,731 9,549,880 19,822,611 1,223,177,789
34 1,223,177,789 10,193,148 9,629,462 19,822,611 1,213,548,327
35 1,213,548,327 10,112,903 9,709,708 19,822,611 1,203,838,619
36 1,203,838,619 10,031,988 9,790,622 19,822,611 1,194,047,997
37 1,194,047,997 9,950,400 9,872,211 19,822,611 1,184,175,786
38 1,184,175,786 9,868,132 9,954,479 19,822,611 1,174,221,307
39 1,174,221,307 9,785,178 10,037,433 19,822,611 1,164,183,874
40 1,164,183,874 9,701,532 10,121,078 19,822,611 1,154,062,796
41 1,154,062,796 9,617,190 10,205,421 19,822,611 1,143,857,376
42 1,143,857,376 9,532,145 10,290,466 19,822,611 1,133,566,910
43 1,133,566,910 9,446,391 10,376,220 19,822,611 1,123,190,690
44 1,123,190,690 9,359,922 10,462,688 19,822,611 1,112,728,002
45 1,112,728,002 9,272,733 10,549,877 19,822,611 1,102,178,125
46 1,102,178,125 9,184,818 10,637,793 19,822,611 1,091,540,332
47 1,091,540,332 9,096,169 10,726,441 19,822,611 1,080,813,891
48 1,080,813,891 9,006,782 10,815,828 19,822,611 1,069,998,063
49 1,069,998,063 8,916,651 10,905,960 19,822,611 1,059,092,103
50 1,059,092,103 8,825,768 10,996,843 19,822,611 1,048,095,260
51 1,048,095,260 8,734,127 11,088,483 19,822,611 1,037,006,776
52 1,037,006,776 8,641,723 11,180,887 19,822,611 1,025,825,889
53 1,025,825,889 8,548,549 11,274,061 19,822,611 1,014,551,828
54 1,014,551,828 8,454,599 11,368,012 19,822,611 1,003,183,816
55 1,003,183,816 8,359,865 11,462,745 19,822,611 991,721,070
56 991,721,070 8,264,342 11,558,268 19,822,611 980,162,802
57 980,162,802 8,168,023 11,654,587 19,822,611 968,508,215
58 968,508,215 8,070,902 11,751,709 19,822,611 956,756,506
59 956,756,506 7,972,971 11,849,640 19,822,611 944,906,866
60 944,906,866 7,874,224 11,948,387 19,822,611 932,958,480

P a g e 30 | 32
61 932,958,480 7,774,654 12,047,957 19,822,611 920,910,523
62 920,910,523 7,674,254 12,148,356 19,822,611 908,762,167
63 908,762,167 7,573,018 12,249,592 19,822,611 896,512,575
64 896,512,575 7,470,938 12,351,672 19,822,611 884,160,902
65 884,160,902 7,368,008 12,454,603 19,822,611 871,706,299
66 871,706,299 7,264,219 12,558,391 19,822,611 859,147,908
67 859,147,908 7,159,566 12,663,045 19,822,611 846,484,863
68 846,484,863 7,054,041 12,768,570 19,822,611 833,716,293
69 833,716,293 6,947,636 12,874,975 19,822,611 820,841,318
70 820,841,318 6,840,344 12,982,266 19,822,611 807,859,052
71 807,859,052 6,732,159 13,090,452 19,822,611 794,768,600
72 794,768,600 6,623,072 13,199,539 19,822,611 781,569,061
73 781,569,061 6,513,076 13,309,535 19,822,611 768,259,526
74 768,259,526 6,402,163 13,420,448 19,822,611 754,839,079
75 754,839,079 6,290,326 13,532,285 19,822,611 741,306,794
76 741,306,794 6,177,557 13,645,054 19,822,611 727,661,740
77 727,661,740 6,063,848 13,758,763 19,822,611 713,902,977
78 713,902,977 5,949,191 13,873,419 19,822,611 700,029,558
79 700,029,558 5,833,580 13,989,031 19,822,611 686,040,527
80 686,040,527 5,717,004 14,105,606 19,822,611 671,934,921
81 671,934,921 5,599,458 14,223,153 19,822,611 657,711,768
82 657,711,768 5,480,931 14,341,679 19,822,611 643,370,089
83 643,370,089 5,361,417 14,461,193 19,822,611 628,908,896
84 628,908,896 5,240,907 14,581,703 19,822,611 614,327,193
85 614,327,193 5,119,393 14,703,217 19,822,611 599,623,976
86 599,623,976 4,996,866 14,825,744 19,822,611 584,798,232
87 584,798,232 4,873,319 14,949,292 19,822,611 569,848,940
88 569,848,940 4,748,741 15,073,869 19,822,611 554,775,070
89 554,775,070 4,623,126 15,199,485 19,822,611 539,575,585
90 539,575,585 4,496,463 15,326,147 19,822,611 524,249,438
91 524,249,438 4,368,745 15,453,865 19,822,611 508,795,573
92 508,795,573 4,239,963 15,582,647 19,822,611 493,212,925
93 493,212,925 4,110,108 15,712,503 19,822,611 477,500,423
94 477,500,423 3,979,170 15,843,440 19,822,611 461,656,982
95 461,656,982 3,847,142 15,975,469 19,822,611 445,681,513
96 445,681,513 3,714,013 16,108,598 19,822,611 429,572,915
97 429,572,915 3,579,774 16,242,836 19,822,611 413,330,079

P a g e 31 | 32
98 413,330,079 3,444,417 16,378,193 19,822,611 396,951,886
99 396,951,886 3,307,932 16,514,678 19,822,611 380,437,208
100 380,437,208 3,170,310 16,652,300 19,822,611 363,784,907
101 363,784,907 3,031,541 16,791,070 19,822,611 346,993,838
102 346,993,838 2,891,615 16,930,995 19,822,611 330,062,842
103 330,062,842 2,750,524 17,072,087 19,822,611 312,990,756
104 312,990,756 2,608,256 17,214,354 19,822,611 295,776,401
105 295,776,401 2,464,803 17,357,807 19,822,611 278,418,594
106 278,418,594 2,320,155 17,502,456 19,822,611 260,916,139
107 260,916,139 2,174,301 17,648,309 19,822,611 243,267,829
108 243,267,829 2,027,232 17,795,379 19,822,611 225,472,451
109 225,472,451 1,878,937 17,943,673 19,822,611 207,528,777
110 207,528,777 1,729,406 18,093,204 19,822,611 189,435,573
111 189,435,573 1,578,630 18,243,981 19,822,611 171,191,592
112 171,191,592 1,426,597 18,396,014 19,822,611 152,795,578
113 152,795,578 1,273,296 18,549,314 19,822,611 134,246,264
114 134,246,264 1,118,719 18,703,892 19,822,611 115,542,373
115 115,542,373 962,853 18,859,757 19,822,611 96,682,615
116 96,682,615 805,688 19,016,922 19,822,611 77,665,693
117 77,665,693 647,214 19,175,396 19,822,611 58,490,297
118 58,490,297 487,419 19,335,191 19,822,611 39,155,105
119 39,155,105 326,293 19,496,318 19,822,611 19,658,787
120 19,658,787 163,823 19,658,787 19,822,611 0

P a g e 32 | 32

You might also like