You are on page 1of 2

BÀI THU HOẠCH 5

1.
Measure Sign Change Change > or < Change in Change in
in i in Int Int NII
Income Expense
ISGAP + + + > + +
ISGAP + - - > - -
ISGAP - + + < + -
ISGAP - - - < - +

Measure Sign Change Change > or < Change in Change in


in i in A L NW
Dgap + + - > - -
Dgap + - + > + +
Dgap - + - < - +
Dgap - - + < + -

2.
Bài 6:
Công thức tính ISGap: ISGap = Giá trị TS có nhạy cảm lãi suất (ISA) - Giá trị TS
nợ nhạy cảm lãi suất (ISL)
Công thức tính DGap: DGap = Kỳ hạn trung bình tài sản có – Kỳ hạn trung bình
tài sản nợ
Bài 7:
∆ I = 7.25% - 8% = -0.75%
−D× ∆ i −13.5×(−0.75 %)
∆ P/P = = = 0.094
1+i 1+8 %
=> ∆ P = 0.094 x 1020 = 95.625
=> P’ = 1020 + 95.625 = 1115.625
Bài 8:
900
Dgap = 0 => DA – u*DL = 0 => 7 - x DL = 0 => DL = 7.78
1000

Bài 9:
Tổng TS = 125
Tổng nợ = 110
−1.6 ×( 9 %−8 %) −1.43×(9 %−8 %)
1. Giá trị ròng của vốn = - = -0.395
(1+ 8 % ) ×125 ( 1+ 8 % ) ×110
−1.6 ×(7 %−8 %) −1.43×(7 %−8 %)
2. Giá trị ròng của vốn = - = -0.395
(1+8 % ) ×125 ( 1+ 8 % ) ×110
110
3. DGAP = 1.6 - x 1.43 = 0.3416
125

Bài 10:
Ta có:  
u = Tổng nợ/ Tổng tài sản = 450/900 = 0.5  
DT = 6  
Thay vào phương trình trên:  
DN = 6/0.5 = 12  

You might also like