You are on page 1of 5

BỘ PHẬN QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ....…..

, ngày …… tháng ……năm ……


Số: /

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG


(Dùng cho trường hợp cho vay vốn lưu động, bảo lãnh, chiết khấu, mở LC)

I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


Tên Khách hàng: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN T&T Mã CIF: 3099058
Địa chỉ: Số 91C Hoàng Văn Thụ, phường 8, quận Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam
Hoạt động kinh doanh chính: Thương mại hàng tiêu dùng
Vốn Điều lệ: 8.000.000.000 đồng Vốn chủ sở hữu: 9.954.000.000 đồng
Hình thức sở hữu: TNHH một thành viên
II. ĐỀ XUẤT CỦA KHÁCH HÀNG:
1. Trường hợp đề xuất cấp hạn mức tín dụng:
- Giấy đề nghị cấp hạn mức ngày: 01/06/2017
- Các hạn mức cụ thể:

Hạn mức tín dụng Hạn mức tín dụng


TT Loại Sản phẩm hiện được cấp đề xuất lần này
1. Cho vay 000 000
2. Bảo lãnh 000 000
3. Khác 000 000
Tổng cộng 8.800.000.000 8.800.000.000
- Thời hiệu của HMTD:
2. Trường hợp đề xuất cấp tín dụng theo món:
Giấy đề nghị Số: 03099058. Ngày: 1/6/2017
Đề nghị cấp TD trị giá: 8.800.000.000 đồng
Mục đích: Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh
Sản phẩm Tín dụng: Theo hạn mức
Lãi suất/Phí:
Thời hạn:
Các điều kiện TD khác
3. Biện pháp bảo đảm tín dụng:

TT Mô tả biện pháp bảo đảm Trị giá


(tỷ VND)
Bất động sản: 7,693
- Thửa đất số 142, TBĐ số 18, khu
nhà ở Tân Quy Đông, phường Tân
Phong, Quận 7, TP.HCM
- Số nhà 2/37/16/8 Đường Điện Biên
1
Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh,
TP.HCM
- Vị trí: Hẻm chính (R#5m-8m) Cách
MTĐ Điện Biên Phủ #200m
- DT đất: 75m2 trong đó có 2m2
thuộc QHLG không được công nhận
+ Dài: 3,64-7,87m, rộng: 12,09-
11,12m
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô
thị
+ Pháp lý tài sản: Đã có giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
số 19499 - số vào sổ cấp GCN:
CH040 (Do UBND quận Bình Thạnh
cấp cho bà Nguyễn Mỹ ngày
14/04/2017

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG


1. Tư cách và năng lực pháp lý, năng lực điều hành và quản lý SXKD của khách hàng:
2. Đánh giá hoạt động kinh doanh của khách hàng
2.1. Thông tin chung:
- Tên địa điểm kinh doanh: CỬA HÀNG ĐỒNG GIÁ - CÔNG TY T&T TNHH MỘT
THÀNH VIÊN.
- Địa điểm kinh doanh: 43 Lê Hồng Phong, phường 2, quận 10, TP.HCM, Việt Nam.
- Mã số địa điểm kinh doanh: 00001
- Địa điểm kinh doanh: 7 Trần Huy Liệu, phường 12, quận Phú Nhuận, TP.HCM, Việt
Nam.
- Mã số địa điểm kinh doanh: 00004

2.2. Tình hình sản xuất kinh doanh


-Công ty TNHH T&T chuyên phân phối các mặt hàng gia dụng cao cấp nhập khẩu của
những thương hiệu hàng đầu Thái Lan như Zebra, Poly, Pioneer,...
-Các sản phẩm gia dụng hiện đang được phân phối trong các chuỗi siêu thị lớn như
Coopmart, Lotte mart, Mega market, Emart, Kohnan,...

3. Phân tích hoạt động và triển vọng của khách hàng


- Điểm mạnh: Chuyên phân phối các mặt hàng gia dụng cao cấp nhập khẩu củanhững
thương hiệu hàng đầu Thái Lan, mặt hàng độc đáo và hướng về phân khúc cao cấp có
thể tạo lợi nhuận cao
- Điểm yếu: Mặt hàng cao cấp sẽ khó có thể bán cho phân khúc bình dân, rủi ro xu
hướng của giới nhà giàu thay đổi khiến lợi nhuận sụt giảm và không có phương án dự
phòng

2
- Cơ hội: Nhà nước có tạo điều kiện cho việc xuất nhập khẩu Thái-Việt, chính sách thuế
nhập khẩu vừa phải
- Thách thức: Nhiều công ty cạnh tranh về mặt hàng này, giá thành cạnh tranh, xu hướng
người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm thay đổi theo giai đoạn
Trên cơ sở các phân tích đánh giá, đưa ra các nhận xét ngắn gọn triển vọng phát triển
của Khách hàng trong ngắn hạn, dài hạn.
- Trong ngắn hạn: triển vọng phát triển khá cao và ổn định
- Trong dài hạn: sẽ khó khăn nếu không bắt kịp xu hướng và cần giảm đi những khoản
đầu tư vào các hạng mục lỗi thời nếu không muốn thâm hụt tiền
4. Phân tích tình hình quan hệ với ngân hàng và các Tổ Chức Tín Dụng khác
IV. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG
- Phân tích tài chính Doanh nghiệp vay vốn cần căn cứ vào Báo cáo tài chính gần
nhất và một số nguồn thông tin khác.
+ Tình hình tài sản của doanh nghiệp có xu hướng tăng mạnh trong 1 năm. Từ 24 tỷ
vào năm 2005 lên đến 46 tỷ vào năm 2006 do các chỉ tiêu như các khoản phải thu ngắn
hạn tăng gần 6 tỷ, các khoản phải thu dài hạn tăng hơn 3 tỷ và tài sản ngắn hạn khác
tăng hơn 5 tỷ
+ Tình hình nguồn vốn của doanh nghiệp: công ty đang vay nợ bên ngoài khá nhiều
để hoạt động sản xuất kinh doanh dựa vào khoản mục nợ ngắn hạn tăng gần 20 tỷ từ
năm 2005 đến năm 2006. Công ty chủ yếu sử dụng nợ ngắn hạn để chi trả cho các hoạt
động ngắn hạn và đồng thời cũng có tăng một lượng vốn chủ sở hữu là gần 2 tỷ trong
năm 2006
+ Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty tăng mạnh, từ -5 tỷ
vào năm 2005 lên 2 tỷ 7 vào năm 2006, Công ty đang sử dụng tiền để kinh doanh khá
hiệu quả thông qua việc giảm gần 50% chi phí so với năm 2005.
+ Công ty đã giảm đi những khoản tiền vào các hoạt động đầu tư và tài chính chỉ để
tập trung vào việc kinh doanh. Công ty đang có chiến lược kinh doanh khá hiệu quả
khi mang về lợi nhuận tăng gần gấp đôi so với năm 2005 (từ 7,8 tỷ lên 13,8 tỷ
- Cán bộ lập báo cáo đề xuất tín dụng cần phải đưa ra được các nhận xét các chỉ
tiêu, tỷ số và đưa ra những kết luận về tình hình tài chính của khách hàng.
V. THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SXKD VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ:
 Nêu kết quả thẩm định phương án sản xuất kinh doanh, đánh giá về hiệu quả và
khả năng trả nợ: Phương án kinh doanh rõ ràng, hiệu quả, nhất quán với chiến lược
đã đề ra, mang tính khả thi cao trong giai đoạn 1 năm tiếp theo. Cụ thể, phướng án
trình bày rõ ràng đầu vào đầu ra, quản lý hàng hoá, kế hoạch tăng trưởng nhân sự,
tăng vốn, đầu tư cơ sở vật chất. Kế hoạch phù hợp với quy mô, tình hình tăng
trưởng của công ty, tình hình chung của ngành, thị trường, nền kinh tế. Nguồn tiền
thu của công ty (Nguồn trả nợ) khá ổn định và thường xuyên, phù hợp với lịch
trình trả nợ của công ty. Do đó khả năng trả nợ cao, rủi ro vỡ nợ thấp
Kết quả chấm điểm: A (khách hàng có rủi ro vỡ nợ thấp)
VI. BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM TIỀN VAY
 Mô tả & đánh giá về biện pháp bảo đảm tiền vay, các điều kiện thoả thuận với khách
hàng, khuyến nghị.

3
Biện pháp bảo đảm
- Hình thức: Bất động sản
- Pháp lý tài sản bảo đảm: Đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất số 19499 - số vào sổ cấp GCN: CH040 (Do UBND
quận Bình Thạnh cấp cho bà Nguyễn Mỹ ngày 14/04/2017
- Cơ sở định gía TSBD: dựa vào đơn giá đất uỷ ban tại nơi BĐS toạ lạc (VT4 Đường
Điên Biên Phủ), đơn giá nhà thẩm định, vị trí, lợi thế kinh doanh
- Giá trị bất động sản sau khi thẩm định: 7.693.000.000 VNĐ
- Giá trị thanh khoản: Thanh khoản bình thường, việc chuyển nhượng tài sản bảo đảm
không gặp bất kỳ khó khăn nào
VII. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
XI. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG
 Kết quả chấm điểm và xếp loại khách hàng:
Kết quả chấm điểm: A (Khách hàng có rủi ro vỡ nợ thấp)
 Đánh giá tuân thủ chính sách tín dụng và các yêu cầu khác (nếu có)
XII. ĐỀ XUẤT CỦA PHÒNG QHKH
 Đề xuất chính sách quan hệ với khách hàng thời gian tới:
 Các loại sản phẩm sẽ quan hệ: khách hàng cá nhân
 Đối với khách hàng xác định hạn mức tín dụng:
HMTD DƯ NƠ TD HMTD khách
TT Loại Sản phẩm hiện được đến thời điểm hàng đề nghị HMTD đề
cấp đề xuất xuất lần này

1 Cho vay 000 000 000 000


2 Bảo lãnh 000 000 000 000
3 Khác
Tổng cộng 000 000 8.800.000.000 8.800.000.000
 Thời hạn: 240 tháng (20 năm)
 Chính sách khách hàng về lãi suất, phí:
Lãi suất, phí: lãi suất 8% tại thời điểm giải ngân, lãi suất này được áp dụng cố định trong
12 tháng đầu tính từ ngày giải ngân, từ tháng 13 trở đi áp dụng lãi suất cho vay có điều
chỉnh định kỳ tối thiểu 3 tháng/lần (vào các ngày 05/01; 05/04; 05/07; 05/10 hàng năm)
phù hợp với quy định hiện hành của ngân hàng THBank, cụ thể: Lãi suất cho vay = Trần
lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng bằng đồng Việt Nam theo quy định hiện hành của
THBank + 3.5%/năm, nhưng không vượt khung lãi suất quy định hiện hành của Tổng
giám đốc THBank.
Lãi trong hạn= dư nợ gốc trong hạn (x) Lãi suất trong hạn (x) số ngày dư nợ trong hạn
(:) 365 ngày
Các loại phí khác:
+ Phí vay, trả ngay trong ngày: 1% số tiền trả, tối thiểu 500.000 đồng
+ Phí trả nợ trước hạn:

4
Số ngày vay > 70% thời hạn trả nợ: Miễn phí
Số ngày vay <= 70% thời hạn trả nợ: 0.05% số tiền trả trước hạn; tối thiểu 500.000 đồng
 Hình thức và tài sản đảm bảo:
 Các điều kiện tín dụng khác:
 Đối với khách hàng tín dụng theo món:
Đề nghị cấp TD trị giá: 8.800.000 VND
Mục đích: Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh
Sản phẩm Tín dụng: Bảo lãnh, cho vay, chiết khấu, mở L/T
Lãi suất/phí: lãi suất 8% và các chi phí khác
Thời hạn: 240 tháng (20 năm)
Hình thức đảm bảo: bất động sản
Các điều kiện TD khác:

CÁN BỘ QHKH LÃNH ĐẠO BỘ PHẬN QHKH


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Ý KIẾN CỦA PTGĐ/PGĐ PHỤ TRÁCH QHKH


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…..............................................…

……, ngày …. Tháng … năm …


(ký, ghi rõ họ tên)

You might also like