You are on page 1of 80

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Kiếm
$

Sử
dụng $

Tiết
kiệm
$ Đầu tư
không
chiến
lược
Không có
Mục tiêu
Tài chính
cá nhân
LÃI KÉP
BÍ QUYẾT KỲ DIỆU
TỶ SUẤT SINH LỢI

R (rate), tiếng Việt dịch là Lãi suất, Tỷ suất sinh lợi


trong đầu tư.

Đối với người cho vay, nhà đầu tư: R là tỷ suất lợi
nhuận.
Đối với người vay, người nhận: R là lãi suất, là chi phí.
TỶ SUẤT SINH LỢI

R (rate), tiếng Việt dịch là Tỷ suất sinh lợi trong đầu tư.
Đây là tỷ số cực kỳ quan trọng trong đầu tư. Tỷ suất
sinh lợi càng lớn thì tiền chúng ta nhận được sau đầu
tư sẽ càng cao.

Số tiền đầu tư hiện tại gọi là giá trị hiện tại. (PV:
Present Value)

Số tiền chúng ta nhận được tại một thời điểm nào đó


trong tương lai gọi là giá trị tương lai (FV: Future
Value).
Số tiền ban đầu 100 đồng. Đầu tư với lãi suất 12%/năm.

Sau 1 năm chúng ta sẽ nhận được tiền lãi, tính theo công
thức sau:

Tiền lãi = Tiền gốc * lãi suất/năm

Tiền lãi = 100*12%= 12 đồng.

12 đồng tiền lãi này ta có quyền nhận về để sử dụng, hoặc


để lại 12 đồng này để nhập vốn.
Nếu chúng ta

Lấy 12 đồng ra, tức là không nhập 12 đồng lãi


này vào tiền gốc để sinh lãi

Trường hợp này gọi là lãi suất đơn.


Nếu chúng ta
ta nhập 12 đồng tiền lãi này vào tiền gốc, và 12
đồng này sinh lãi, thì
trường hợp này gọi là lãi suất kép.
- Sau 1 năm: chúng ta sẽ nhận lại 100 đồng tiền gốc và 12
đồng tiền lãi.

Số tiền cuối năm 1 = 100*(1+12%) = 112

- Sau 2 năm: chúng ta sẽ nhận lại 112 đồng tiền gốc và số


tiền lãi là = 112*12% = 13.44

Số tiền cuối năm 2 = 112*(1+12%) = 125.44


- Số tiền cuối năm 3 = 125.44*(1+12%) = 140.49

- Số tiền cuối năm 4 = 140.49*(1+12%) = 157.35

- Số tiền cuối năm 5 = 157.35*(1+12%) = 176.23

- Số tiền cuối năm 6 = 176.23*(1+12%) = 197.38


LÃI SUẤT ĐƠN
Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất*n)

LÃI SUẤT KÉP

Số tiền kỳ thứ N = Số tiền gốc * (1+ lãi suất)^n

Giá trị tương lai = Giá trị hiện tại * (1+ lãi suất)^n
Giá trị tương lai = Giá trị hiện tại * (1+ lãi suất)^n

Giá trị hiện tại: Present Value: Pv


Giá trị tương lai: Future Value: Fv

Công thức tài chính:


Fv = Pv* (1+ r)^n

Công thức Excel:


Fv=Pv(r,n,0,-Pv,0)
Trường hợp: 1 triệu tiền gốc, lãi suất 12%,

Sau 5 năm, sẽ là = 1,000,000*(1+12%)^5= 1,762,342.

Sau 10 năm, sẽ là = 1,000,000*(1+12%)^10= 3,105,848

Sau 20 năm, sẽ là = 1,000,000*(1+12%)^20= 9,646,922

Sau 30 năm, sẽ là = 1,000,000*(1+12%)^30= 29,959,922


Nhà bác học lừng danh Albert Einstein

"Lãi suất kép là kỳ quan thứ 8 của loài người. Những


ai hiểu được nó sẽ nhận được giá trị to lớn từ nó.
Những ai không hiểu nó, sẽ trả giá vì nó".
Đầu tư 1 triệu đồng
HIỆU ỨNG LÃI SUẤT KÉP:
LÃI SUẤT, THỜI GIAN
&
HIỆU ỨNG CỦA
NHIỀU DÒNG TIỀN
Mỗi ngày tiết kiệm 33K, một tháng tiết kiệm 1 triệu đồng,

Mỗi năm đầu tư 12 triệu lãi suất năm 12%, ta sẽ được

Mười hai triệu của năm 2020, sẽ có giá trị tại năm thứ 2029, là =
12.000.000*(1+12%)10 = 37.270.179
Mười hai triệu của năm 2021, sẽ có giá trị tại năm thứ 2029, là =
12.000.000*(1+12%)9 = 33.276.945
Mười hai triệu của năm 2022, sẽ có giá trị tại năm 2029, là =
12.000.000*(1+12%)8 = 29.711.558
Mười hai triệu của năm 2023, sẽ có giá trị tại năm 2029, là =
12.000.000*(1+12%)7 = 26.528.177
…..
CÔNG CỤ ĐẦU TƯ LÀ
NHÀ MÁY SẢN XUẤT TIỀN
NHỮNG NGUYÊN TẮC VÀNG TRONG ĐẦU TƯ:
.
- Nắm rõ cơ sở/tính pháp lý của sản phẩm. Nhà nước,
pháp luật có bảo vệ chúng ta không?

- Nắm rõ "hạng mức tín dụng", độ tin cậy của người bán,
người giữ phần "cán" tài sản mà ta đã đầu tư.

- Hiểu rõ nguyên tắc vận hành, tạo ra lợi nhuận của tài
sản/sản phẩm.
NHỮNG NGUYÊN TẮC VÀNG TRONG ĐẦU TƯ:

Nhận diện và quản lý những rủi ro.

RỦI RO MẤT HẲN VỐN

RỦI RO KHÔNG ĐẠT TỶ SUẤT LỢI NHUẬN,

RỦI RO THANH KHOẢN (CHUYỂN ĐỔI RA TIỀN)


NHỮNG NGUYÊN TẮC VÀNG TRONG ĐẦU TƯ:

"Không bao giờ có 1 bữa trưa miễn phí".

Vì thế chúng ta hãy Nói Không với tất cả sản


phẩm Cam Kết lợi nhuận cao.
CHÚNG TA KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ ĐẦU TƯ
CHUYÊN NGHIỆP VÀ VÌ THẾ
KHÔNG ĐẦU TƯ VÀO NHỮNG CÔNG CỤ MÀ
CHÚNG TA KHÔNG HIỂU TƯỜNG TẬN.
Nhà đầu tư cá nhân, nghiệp dư
Không đầu tư:
- Kinh doanh, đầu cơ ngắn hạn (trading): chứng khoán,
Vàng tài khoản, Forex.
- Sản phẩm bất động sản phức tạp.
- Tiền ảo.
Tất cả những gì cam kết lãi suất cao
Tất cả những gì ta không biết rõ!
- Tiết kiệm ngân hàng
- Vàng. Chỉ đầu tư
- Bảo hiểm nhân thọ, những gì
- Trái phiếu doanh nghiệp. chúng
- Chứng chỉ quỹ đầu tư.
ta biết rõ!
- Bất động sản
- Hùn vốn công ty
- Cổ phiếu trên sàn (dài hạn)
VỐN
TÀI VAY
VỐN
SẢN CHỦ
SỠ HỮU
DOANH NGHIỆP
KHÔNG VAY NỢ
* Tài sản: 10,000,000,000

VỐN * Vốn nợ: 0


* Vốn Chủ sở hữu: 10,000,000,000
TÀI VAY * Lợi nhuận ròng = 2,000,000,000
* Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn Chủ sở hữu
SẢN VỐN
= 2,000,000,000/ 10,000,000,000
CHỦ = 20.00%
SỠ HỮU
* Tài sản: 10,000,000,000
VAY NỢ * Vốn nợ: 4,000,000,000 (lãi suất: 12%)
* Vốn Chủ sở hữu: 6,000,000,000
VỐN * Lợi nhuận ròng chưa trả lãi = 2,000,000,000

TÀI VAY * Lãi phải trả = 4,000,000,000*12%= 480,000,000


* Lợi nhuận ròng sau khi trả lãi =

SẢN VỐN 2,000,000,000 – 480,000,000 = 1,520,000,000

CHỦ * Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn Chủ sở hữu


= 1,520/ 6,000 = 25.33%
SỠ HỮU
VỐN DOANH NGHIỆP
TÀI VAY CẦN CẢ
VỐN VỐN CHỦ SỞ HỮU
SẢN CHỦ &VỐN VAY
SỠ HỮU
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
TÀI
SẢN VỐN
CHỦ
SỠ HỮU

DOANH NGHIỆP
GỬI TIỀN NGÂN HÀNG

* Tỷ suất lợi nhuận: 6% - 7%/năm


100 triệu, 1 năm = 100*(1+6%) = 106
100 triệu, 10 năm = 100*(1+6%)^10 = 179.08
* Rủi ro mất vốn: thấp
* Rủi ro thank khoản: thấp
* Rủi ro không đạt tỷ suất lợi nhuận: rất thấp
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
TÀI
SẢN VỐN
CHỦ
SỠ HỮU

DOANH NGHIỆP
MUA TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP

* Tỷ suất lợi nhuận: 8% - 14%/năm


100 triệu, 1 năm = 100*(1+10%) = 110
100 triệu, 10 năm = 100*(1+10%)^10 = 259.37
* Rủi ro mất vốn: thấp đến cao (tùy vào DN)
* Rủi ro thanh khoản: trung bình
* Rủi ro không đạt tỷ suất lợi nhuận: rất thấp
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ
SỠ HỮU
GÓP VỐN TRỰC TIẾP VÀO DN
& ĐIỀU HÀNH
* Tỷ suất lợi nhuận: X%
* Rủi ro mất vốn: tùy thuộc vào sự thành
công của DN
* Rủi ro thanh khoản: rất cao
* Rủi ro không đạt tỷ suất lợi nhuận: cao
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ Góp vốn & không điều hành
SỠ HỮU
VỐN
A: 3 tỷ (50%) VỐN CHỦ
CHỦ
SỠ B: 1.5 tỷ (25%) SỠ HỮU =
HỮU C: 1.5 tỷ (25%)
VỐN CỔ PHẦN
Sau 1 thời gian kinh doanh hiệu quả, giá trị của VCSH được (8 TỶ)
định giá trước đầu tư là 18 tỷ (tăng lên gấp 3 lần).
+
D đồng ý đầu tư 6 tỷ vào DN. 6 tỷ này, sẽ có 2 tỷ (6/3) là góp THẶNG DƯ VỐN
vào Vốn điều lệ, và 4 tỷ vào phần Thặng dự vốn. (4 TỶ)
% sở hữu sau đầu tư +
A = 3/8 tỷ = 37.5%, B&C = 1.5/8 = 18.75%, LỢI NHUẬN
D = 2/8 = 25% CHƯA PHÂN
Định giá sau đầu tư = 18+6 = 24 tỷ! PHỐI
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ Góp vốn & không điều hành
SỠ HỮU
GÓP VỐN TRỰC TIẾP VÀO DN
& KHÔNG ĐIỀU HÀNH
* Tỷ suất lợi nhuận: X%
* Rủi ro mất vốn: tùy thuộc vào sự thành
công của DN, sự trung thực của BGĐ
* Rủi ro thank khoản: cao
* Rủi ro không đạt tỷ suất lợi nhuận: cao
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ Góp vốn & không điều hành
SỠ HỮU Mua Cổ phiếu trên Sàn CK
NỢ
TÀI (DEBT)
SẢN
(ASSET) VỐN CHỦ
SỠ HỮU
(EQUITY)
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
BỞI TỔ CHỨC KIỂM TOÁN. (90 - 100 NGÀY).
- BCTC BÁN NIÊN ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT BỞI TỔ
CHỨC KIỂM TOÁN. (45 – 60 NGÀY).
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ. (20 – 30 NGÀY).
- LỢI NHUẬN SAU THUẾ THU NHẬP NĂM THAY ĐỔI
TỪ 10% TRỞ LÊN.
- LỢI NHUẬN SAU THUẾ TRONG KỲ BÁO CÁO BỊ LỖ;
HOẶC CHUYỂN TỪ LÃI Ở KỲ TRƯỚC SANG LỖ Ở KỲ
NÀY HOẶC NGƯỢC LẠI.
- CÓ SỰ CHÊNH LỆCH TRƯỚC VÀ SAU KIỂM TOÁN
HOẶC SOÁT XÉT TỪ 5% TRỞ LÊN.
- VỐN CHỦ SỞ HỮU BỊ GIẢM TỪ 10% TRỞ LÊN HOẶC TỔNG TÀI SẢN BỊ
GIẢM TỪ 10% TRỞ LÊN TẠI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM, BÁN NIÊN.
- QUYẾT ĐỊNH TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ; QUYẾT ĐỊNH GÓP VỐN ĐẦU TƯ
VỚI GIÁ TRỊ TỪ 10% TRỞ LÊN TRÊN TỔNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY.
- ĐỊNH GÓP VỐN CÓ TỪ 50% TRỞ LÊN VỐN ĐIỀU LỆ CỦA MỘT TỔ CHỨC.
- QUYẾT ĐỊNH MUA, BÁN TÀI SẢN CÓ GIÁ TRỊ TỪ 15% TRỞ LÊN TRÊN
TỔNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY.
- ĐƯỢC CHẤP THUẬN HOẶC BỊ HỦY BỎ NIÊM YẾT TẠI SỞ GIAO DỊCH
CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI.
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ Góp vốn & không điều hành
SỠ HỮU Mua Cổ phiếu trên Sàn CK
KINH DOANH CỔ PHIẾU NGẮN HẠN
KINH DOANH CỔ PHIẾU NGẮN HẠN
KINH DOANH CỔ PHIẾU NGẮN HẠN

* Tỷ suất lợi nhuận: X%/năm


* Rủi ro mất vốn: cao
* Rủi ro thank khoản: thấp
* Rủi ro không đạt tỷ suất lợi nhuận: cao
ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU DÀI HẠN
* TSLN của CP tốt trong dài hạn: 15% - 40%/năm
ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU DÀI HẠN

* TSLN của Cổ phiếu tốt: 15% - 40%/năm


100 triệu, 1 năm = 100*(1+30%) = 130
100 triệu, 10 năm = 100*(1+30%)^10 = 1,378.58
* Rủi ro mất vốn: thấp
* Rủi ro thanh khoản: thấp, tùy vào CP.
* Rủi ro không đạt TSLN: có thể quản lý được
ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU DÀI HẠN

• 1 cổ phiếu tốt (30%/năm): 100 triệu → 1,378


• 1 cổ phiếu thường (11%/năm): 100 triệu → 284
• 1 cổ phiếu xấu: 100 triệu → 0

Tổng sau 10 năm = 1,378 + 284 + 0 = 1,662


Đầu tư 300 triệu, sau 10 năm được 1,662 triệu
→ TSLN = 18.67%/năm.
Gởi tiền Ngân Hàng
NGÂN NGƯỜI DÂN
HÀNG

VỐN
VAY
DOANH TÀI Góp vốn & điều hành

NGHIỆP SẢN VỐN


CHỦ Góp vốn & không điều hành
SỠ HỮU Mua Cổ phiếu trên Sàn CK

You might also like