Professional Documents
Culture Documents
Chỉ tiêu Công thức Năm X1 Năm X2 Đánh giá hiệu quả
Số vòng quay các KPThu DT thuần/Các KPThu bình quân 6.5 8.0 Trong năm x1, các KPThu luân chu
Số vòng quay HTK GVHB/HTK bình quân 4.0 4.2 Trong năm x1, Các KPThu luân chu
Kỳ thu tiền bình quân 360/Số vòng quay các KPThu 55.5 44.9 Cùng 1 vòng quay, năm x1 mất 55.5
Số ngày dự trữ 360/Số vòng quay HTK 89.2 86.0 Cùng 1 vòng quay, năm x1 mất 89.2
Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn năm x2 so với năm x1
chuyển được tài trợ từ nguồn vốn lâu dài năm x1 là 42,300 ngđ; năm x2 là 40,000 ngđ
ồng nợ ngắn hạn, năm x1 có 3 đồng để trả nợ, năm x2 có 4 đồng để trả nợ
ồng nợ ngắn hạn, năm x1 có 0.6 đồng để trả nợ, năm x2 có 0.5 đồng để trả nợ
ủa công ty X vì cùng 1 đồng CP lãi vay, công ty X có 4 đồng EBIT để trang trải chi phí lãi vay,
3.4 đồng để trang trải chi phí lãi vay.