You are on page 1of 5

Trích bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty A như sau:

X2 (ngđ) X1(ngđ) X0 (ngđ) Chỉ tiêu


Tiền 6,800 5,200 Vốn luân chuyển ròng
Đầu tư ngắn hạn 3,600 8,600 Hệ số thanh toán ngắn hạn
Các khoản phải thu 22,400 17,800 16,200 Hệ số thanh toán nhanh
Hàng tồn kho 27,200 24,800 25,600
Tổng tài sản ngắn hạn 60,000 56,400 Chỉ tiêu
Nợ ngắn hạn 20,000 14,100 Số vòng quay các KPThu
Doanh thu 161,280 110,360 Số vòng quay HTK
Giá vốn hàng bán 108,800 101,680 Kỳ thu tiền bình quân
Lợi nhuận gộp 52,480 8,680 Số ngày dự trữ
Chỉ tiêu Công thức Năm X1 Năm X2 Đánh giá khả năng
Vốn luân chuyển ròng Tài sản ngắn hạn-Nợ ngắn hạn 42,300 40,000 Vốn luân chuyển được tài trợ từ ngu
Hệ số thanh toán ngắn hạn Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 4 3 Cùng 1 đồng nợ ngắn hạn, năm x1 c
Hệ số thanh toán nhanh (Tiền+ĐTNH+Các KPThu)/Nợ ngắn hạn 0.6 0.5 Cùng 1 đồng nợ ngắn hạn, năm x1 c

Chỉ tiêu Công thức Năm X1 Năm X2 Đánh giá hiệu quả
Số vòng quay các KPThu DT thuần/Các KPThu bình quân 6.5 8.0 Trong năm x1, các KPThu luân chu
Số vòng quay HTK GVHB/HTK bình quân 4.0 4.2 Trong năm x1, Các KPThu luân chu
Kỳ thu tiền bình quân 360/Số vòng quay các KPThu 55.5 44.9 Cùng 1 vòng quay, năm x1 mất 55.5
Số ngày dự trữ 360/Số vòng quay HTK 89.2 86.0 Cùng 1 vòng quay, năm x1 mất 89.2
Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn năm x2 so với năm x1
chuyển được tài trợ từ nguồn vốn lâu dài năm x1 là 42,300 ngđ; năm x2 là 40,000 ngđ
ồng nợ ngắn hạn, năm x1 có 3 đồng để trả nợ, năm x2 có 4 đồng để trả nợ
ồng nợ ngắn hạn, năm x1 có 0.6 đồng để trả nợ, năm x2 có 0.5 đồng để trả nợ

Đánh giá hiệu quả hoạt động năm x2 so với năm x1


m x1, các KPThu luân chuyển 6.5 lần, năm x2 luân chuyển 8 lần
m x1, Các KPThu luân chuyển 4 lần, năm x2 luân chuyển 4.2 lần
òng quay, năm x1 mất 55.5 ngày để thu tiền, năm x2 mất 44.9 ngày để thu tiền
òng quay, năm x1 mất 89.2 ngày để bán; năm x2 mất 86 ngày để bán
Công ty X Công ty Y
Tổng tài sản (ngđ) 2,400,000 1,080,000 Chỉ tiêu
Tổng nợ phải trả (ngđ) 1,080,000 594,000 Nợ phải trả/Nguồn VCSH
Lợi nhuận trước thuế (ngđ) 288,000 129,600 Số lần hoàn trả lãi vay
Chi phí lãi vay (ngđ) 97,200 53,460
Lợi nhuận mỗi cổ phiếu (ngđ/cp) 3.2 5.0 Nên mua trái phiếu của công ty X vì cùng 1 đồ
Thị giá của cổ phiếu thường (ngđ/cp) 40.0 47.5 còn công ty Y chỉ có 3.4 đồng để trang trải chi
Công thức Công ty X Công ty Y
Nợ phải trả/Nguồn VCSH 0.8 1.2
(LN trước thuế+CP lãi vay)/CP lãi vay 4.0 3.4

ủa công ty X vì cùng 1 đồng CP lãi vay, công ty X có 4 đồng EBIT để trang trải chi phí lãi vay,
3.4 đồng để trang trải chi phí lãi vay.

You might also like