You are on page 1of 7

3.

4 Phân tích theo chiều ngang

Công ty A
Báo cáo kết quả kinh doanh
Năm X2
Chênh lệch
±
X2 X1
Doanh thu 424000 368000 56000
Giá vốn hàng bán 254400 239200 15200
Lợi nhuận gộp 169600 128800 40800
Chi phí bán hàng 106000 73600 32400
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50880 36800 14080
Tổng chi phí hoạt động 156880 110400 46480
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 12720 18400 -5680

1/ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh năm X2 giảm so với năm X1 là 5680 triệu đồng hay giả
2/ Nguyên nhân do:
Doanh thu năm X2 tăng so với năm X1 là 56000 hay tăng 15.2 %
Giá vốn hàng bán năm X2 tăng so với năm X1 là 15200 hay tăng 6.4%
Lợi nhuận gộp năm X2 tăng so với năm X1 là 40800 hay tăng 31.7%
Chi phí bán hàng năm X2 tăng so với năm X1 là 32400 hay tăng 44%
Chi phí quản lý doanh nghiệp năm X2 tăng so với năm X1 là 14080 hay tăng 38.3%
Tổng chi phí hoạt động năm X2 tăng so với năm X1 là 46480 hay tăng 42.1%
Kết luận: Các chỉ tiêu đều tăng so với năm X1, tuy nhiên các chỉ tiêu chi phí lại tăng nhiều hơn so vớ
thu. Do đó, dẫn đến chỉ tiêu lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm.
3/
Kiểm soát chi phí
Tốt Kém
Giá vốn hàng bán x
Chi phí bán hàng x
Chi phí quản lý doanh nghiệp x
Tổng chi phí hoạt động x

Kết luận: Vì các chỉ tiêu chi phí của năm X2 tăng so với năm X1 làm cho chỉ tiêu lợi nhuận giảm. Do
Chênh lệch
%
15.2
6.4
31.7
44.0
38.3
42.1
-30.9

là 5680 triệu đồng hay giảm 30.9%

ng 38.3%

hí lại tăng nhiều hơn so với chỉ tiêu doanh


ảm.

t chi phí
Kém
x
x
x
x

hỉ tiêu lợi nhuận giảm. Do đó, việc kiểm soát chi phí là yếu kém.
3.3 Phân tích xu hướng:
1/ Phân tích xu hướng dữ liệu sau, sử dụng năm x1 làm năm gốc (Làm tròn đến một số lẽ)
X5 X4 X3 X2 X1
Doanh thu 25520 23980 24200 22880 22000
Giá vốn hàng bán 17220 15400 15540 14700 14000
Chi phí bán hàng và quản lý 5280 5184 5088 4896 4800
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 3020 3396 3572 3264 3200
Phân tích xu hướng (%)
X5 X4 X3 X2 X1
Doanh thu 116 109 110 104 100
Giá vốn hàng bán 123 110 111 105 100
Chi phí bán hàng và quản lý 110 108 106 102 100
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 94.4 106.1 111.6 102 100

2/ Biểu diễn đồ thị

Chart Title
125

120

115

110

105

100
X5 X4 X3 X2 X1

Doanh thu Giá vốn hàng bán


Chi phí bán hàng và quản lý Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

3/ Có thể chia thành bao nhiêu giai đoạn để đánh giá tình hình kiểm soát chi phí ?
Có thể chia thành 3 giai đoạn để đánh giá tình hình kiểm soát chi phí.
Giai đoạn 1 (X1 - X3) :
Tốc độ tăng lợi nhuận so với năm X0 (111.6% - 100% = 11.6%)
Tốc độ tăng doanh thu so với năm X0 (110% - 100% =10%)
Cả 2 đều tăng nên kiểm soát chi phí là tốt
Giai đoạn 2 (X3 - X4) :
Tốc độ giảm lợi nhuận năm X4 so với năm X3 (106.1% - 111.6% = -5.5%)
Tốc độ giảm doanh thu năm X4 so với năm X3 (109% - 110% = -1%)
Cả 2 đều giảm trong đó lợi nhuận giảm nhiều hơn lợi nhuận nên kiểm soát chi phí là kém
Giai đoạn 3 (X4 - X5) :
Tốc độ tăng doanh thu năm X5 so với năm X4 (116% - 109% =7%)
Tốc độ giảm lợi nhuận năm X5 so với năm X4 (94.4% - 106.1% = -11.7%)
Doanh thu tăng nhưng lợi nhuận giảm nên kiểm soát chi phí là kém
ến một số lẽ)
m soát chi phí là kém
3.2 Phân tích theo chiều dọc
CÔNG TY A
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGÀY 31/12/x2
x2 % x1 %
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn 37200 15 25600 12
B. Tài sản dài hạn 218928 85 194400 88
Tổng cộng tài sản 256128 100 220000 100
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn 22400 9 6400 3
II. Nợ dài hạn 70000 27 80000 36
B. Vốn chủ sở hữu 163728 64 133600 61
Tổng cộng nguồn vốn 256128 100 220000 100

1/ Tỷ trọng của tài sản ngắn hạn / tổng tài sản năm X2 tăng 3% so với năm X1
2/ Tỷ trọng của tài sản dài hạn / tổng tài sản năm X2 giảm 3% so với năm X1
3/ Tỷ trọng của nợ ngắn hạn / tổng ngồn vốn năm X2 tăng 6% so với năm X1
4/ Tỷ trọng của nợ dài hạn / tổng ngồn vốn năm X2 giảm 9% so với năm X1
5/ Tỷ trọng vốn chủ sở hữu / tổng ngồn vốn năm X2 tăng 3% so với năm X1

You might also like