Professional Documents
Culture Documents
Chapter 6
Chapter 6
Bài tập
6.1
1. Đúng, nhưng loại là vì FOB điểm đi chứ không liên quan đến kho
2. Đúng
3. Bao gồm thêm 25,000
4. Bao gồm thêm 3,500
5. Đúng
Tồn cuối = 297,000 + 25,000 + 35,000 = 357,000
6.2
1. Loại trừ 250,000 vì hàng thuộc công ty khác
2. Đúng vì FOB điểm đến nhưng chưa đến -> chưa sỡ hữu
3. Đúng. Của mình thì ghi nhận
4. Sai, thêm 33,000
5. Đúng( Nghiên hơn về việc ghi theo giá trị thực, lấy cái nhỏ)
Tồn cuối = 740,000 – 250,000
6.3
a) 5760
b) Tối thiểu LN = GVHB = 5760
c)
6.4
a) FIFO = 11,550
Giá bình quân = 11267,5
=> Tồn cuối FIFO cao hơn
b) FIFO = 123,660
6.5
a)
245,000 735,000
b) FIFO
c) FIFO
d) Giá bình quân
6.8 LCNRV = 5,138,000
6.10
2019: 142,000
2020: 162,000
6.11
2019 2020
Doanh thu bán hàng 2,100,000 2,500,000
Giá vốn hàng bán
Tồn kho đầu kỳ 320,000 2,040,000
Giá trị hàng mua 1,730,000 2,540,000
Giá trị hàng có sẵn để bán 2,050,000 2,540,000
Hàng tồn kho cuối kỳ 500,000 520,000
Giá vốn hàng bán 1,550,000 2,020,000
Lợi nhuận gộp 550,000 480,000
6.14
Ngày Mua Bán Tồn
1/1 3 x 600 3 x 600
8/1 2 1 x 600
10/1 6 x 648
15/1 4 3 x 640
FiFO = 1944
Giá bình quân = 1896
6.15
Hàng tồn kho GVHB
FIFO 1120 5180
2 phương pháp đều cho ra KQ đúng nhưng dùng cái nào là tùy mục đích của doanh
nghiệp
1) FIFO
2) Giá bình quân