You are on page 1of 5

CHAPTER 6

Bài tập trắc nghiệm:


1A
2B
3B
4C
5D
6C
7D
8B
9B
10D
11D
12B
13B
14D
15D
Bài tập ngắn
6.1
a) bao gồm hàng ký gửi ở công ty khách
b) Loại bỏ
c) Loại bỏ
d) Loại bỏ
6.2) 200,000 +22,000 = 222,000
6.3)
1. 300 180
2. 400 210
3. 200 240
a) FIFO = 91,800
b) Giá bình quân = 99,200
6.4
a) Cung cấp LNT cao hơn
b) FIFO cung cấp tồn cuối cao hơn
c) Giá bình quân giúp giảm CP thuế thu nhập
d) Giá bình quân ổn định hơn
6.5
LNT = 95,000
TS ghi nhận thấp hơn
6.6 LCNRV = 34,000
6.8
a)
Ngày Mua GVHB Số tiền
7/5 (50 x 11)550 550
1/6 (30 x 11)330 (20 x 11)220
28/7 (30 x 11)390 (20 x11) 222
(30 x 13)390
27/8 (20 x 11)220 (15 x 13)195
(15 x 13)195

Bài tập
6.1
1. Đúng, nhưng loại là vì FOB điểm đi chứ không liên quan đến kho
2. Đúng
3. Bao gồm thêm 25,000
4. Bao gồm thêm 3,500
5. Đúng
Tồn cuối = 297,000 + 25,000 + 35,000 = 357,000
6.2
1. Loại trừ 250,000 vì hàng thuộc công ty khác
2. Đúng vì FOB điểm đến nhưng chưa đến -> chưa sỡ hữu
3. Đúng. Của mình thì ghi nhận
4. Sai, thêm 33,000
5. Đúng( Nghiên hơn về việc ghi theo giá trị thực, lấy cái nhỏ)
Tồn cuối = 740,000 – 250,000
6.3
a) 5760
b) Tối thiểu LN = GVHB = 5760
c)
6.4
a) FIFO = 11,550
Giá bình quân = 11267,5
=> Tồn cuối FIFO cao hơn
b) FIFO = 123,660
6.5
a)

Hàng tồn kho GVHB


FIFO 1120 5180

Giá bình quân 1008 5292


b) FIFO: Đơn giá tăng dần
GVHB thì giá bình quân: Hàng tồn ít hơn
c)
GVHB thì giá bình quân: Hàng tồn kho ít hơn
6.7
Hàng tồn kho GVHB
255,000 725,000

245,000 735,000

b) FIFO
c) FIFO
d) Giá bình quân
6.8 LCNRV = 5,138,000
6.10
2019: 142,000
2020: 162,000
6.11
2019 2020
Doanh thu bán hàng 2,100,000 2,500,000
Giá vốn hàng bán
Tồn kho đầu kỳ 320,000 2,040,000
Giá trị hàng mua 1,730,000 2,540,000
Giá trị hàng có sẵn để bán 2,050,000 2,540,000
Hàng tồn kho cuối kỳ 500,000 520,000
Giá vốn hàng bán 1,550,000 2,020,000
Lợi nhuận gộp 550,000 480,000

6.14
Ngày Mua Bán Tồn
1/1 3 x 600 3 x 600
8/1 2 1 x 600
10/1 6 x 648
15/1 4 3 x 640

FiFO = 1944
Giá bình quân = 1896
6.15
Hàng tồn kho GVHB
FIFO 1120 5180

Giá bình quân 1083,2 5216,8


b) khác giá bình quân di động
c) Vì có trọng số cho mỗi đơn giá
Vấn đề
6.1
a) Ghi chép, khách hàng ghi nhận TK hàng đang vận chuyển
b) không ghi chép, Shira Inc. Ghi nhận TK hàng đang vận chuyển
c) Ghi chép 620
d) Ghi chép 400
e) ghi 780
f) ghi 220
g) ghi 400
6.2
a) Hàng có sẵn để bán = Tồn đầu + Mua = 1,165,000
b)
Tồn cuối GVHB
FIFO 32,000 84,500

Giá bình quân 26,884 89,616

2 phương pháp đều cho ra KQ đúng nhưng dùng cái nào là tùy mục đích của doanh
nghiệp
1) FIFO
2) Giá bình quân

You might also like