You are on page 1of 40

PGS.

TS TRẦN THỊ THUỲ LINH

Chapter 2
CÁC BÁO CÁO TÀI
CHÍNH VÀ DÒNG TIỀN
Financial Statements
and Cash flow
1

15/08/2021

McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2013 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
3-1
2
KỸ NĂNG VÀ MỤC TIÊU

´Đọc hiểu các báo cáo tài chính: bảng cân đối kế
toán, báo cáo thu nhập

´Thuế thu nhập doanh nghiệp?

´Hiểu về vốn luân chuyển của công ty

´Dòng tiền dưới góc độ tài chính?

´Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-2
3
NỘI DUNG
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
2.2 Báo cáo thu nhập – Income Statement
2.3 Thuế -Taxes
2.4 Vốn luân chuyển ròng- Net working Capital
2.5 Dòng tiền dưới góc độ tài chính
2.6 Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán
2.7 Quản lý dòng tiền
Tóm lược và kết luận
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-3
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
4
Bảng cân đối kế toán có 2 bên

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-4
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
5
Bảng cân đối kế toán có 2 bên

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-5
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
6
Bảng cân đối kế toán có 2 bên

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-6
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
7

Bảng cân đối kế toán có 2 bên


Ø Bên trái là Tài sản (Asset)
Ø Bên phải là nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
(Liabilities and Stockholders’ equity)
Bảng cân đối kế toán cho biết những gì công ty
sở hữu và nó được tài trợ như thế nào?
Tổng tài sản= Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-7
´Bảng cân đối kế toán năm 2011, 2012 của U.S.
Composite Corporation ở bảng 2.1 (Triệu $)
8
TÀI SẢN 2012 2011
Tài sản ngắn hạn: 761 707
1. Tiền 140 107
2. Khoản phải thu 294 270
3. Hàng tồn kho 269 280
4. TS ngắn hạn khác 58 50
Tổng 761 707
Tài sản cố định: 1.118 1.035
Nhà xưởng và thiết bị 1.423 1.274
Trừ khấu hao luỹ kế 550 460
Nhà xưởng, MMTB ròng 873 814
TS vô hình và khác 245 221
Tổng tài sản $1.879 $1.742
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-8
NGUỒN VỐN 2012 2011
9
Nợ ngắn hạn:
1. Phải trả người bán 213 197
2. Vay ngắn hạn NH 50 53
3. Các chi phí phải trả 223 205
Tổng nợ ngắn hạn 486 455
Thuế hoãn lại 117 104
Nợ dài hạn 471 458
Tổng nợ 1.074 1.017
Vốn chủ sở hữu: 805 725
1. Cổ phần ưu đãi 39 39
2. Cổ phần thường 55 32
3. Thặng dư vốn 347 327
4. Lợi nhuận giữ lại 390 347
5. Cổ phiếu quỹ (26) (20)
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu $1.879 $1.742
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-9
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
10

Ø Bảng cân đối kế toán của U.S. Composite


Corporation năm 2011, 2012 ở trang 23.

Ø Hãy nhận xét về biến động tài sản, nguồn


vốn của U.S. Composite Corporation ???

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-10
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
11

´ Nợ dài hạn tăng $13 triệu= 471 – 458

´Hay là chênh lệch giữa $86 triệu nợ mới và $73


triệu hoàn trả nợ cũ.

´Vốn cổ phần thường tăng $23 triệu.

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-11
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
12

´ Nợ so với vốn cổ phần


´Sự khác biệt giữa nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
´Nợ phải trả là nợ vay, thường gắn với các gánh nặng chi
trả tiền mặt cố định, được gọi là thực hiện nghĩa vụ nợ.
´Vốn chủ sở hữu là quyền được hưởng phần tài sản còn
lại của công ty và không cố định
´ Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-12
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
13

Giá trị so với giá gốc


´Giá trị kế toán của tài sản công ty thường được đề
cập là giá trị ghi sổ (Carrying value) hay giá trị sổ
sách của tài sản.
´Theo GAAP yêu cầu tài sản được ghi sổ theo mức
giá nào thấp hơn trong 2 mức giá gốc và giá thị
trường.
´ Ngân hàng hay nhà cung cấp có thể nhận định
vấn đề gì?

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-13
2.1 Bảng cân đối kế toán- Balance Sheet
14

Giá trị thị trường so với giá trị sổ sách


Ø Xem ví dụ 2.1 công ty Cooney Corporation ở trang
25
Ø Giá trị sổ sách của vốn cổ phần ?
Ø Giá trị thị trường là bao nhiêu?

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-14
2.2 Báo cáo thu nhập – Income Statement
15

´ Báo cáo thu nhập đo lường hiệu quả hoạt động


trong 1 thời kỳ
´Định nghĩa kế toán của thu nhập là
´ Doanh thu – Chi phí = Thu nhập
´ EPS
´ DIV
´ DIV= EPS (1- Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại)

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-15
Bảng báo cáo thu nhập 2012
´Bảng báo cáo thu nhập năm 2012 của U.S. Composite
16 Corporation ở bảng 2.2 (Triệu $)
CHỈ TIÊU 2012
1. Doanh thu 2.262
2. Giá vốn hàng bán 1.655
3. Chi phí BH, chung và quản lý 327
4. Khấu hao 90
5. Thu nhập hoạt động 190
6. Thu nhập khác 29
7. Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 219
8. Lãi vay đã trả 49
9. Thu nhập trước thuế 170
10. Thuế 84
Hiện hành 71
Hoãn lại 13
11. Lợi nhuận ròng = (EBIT- LÃI VAY) (1-Tc) 86
Bổ sung lợi nhuận giữ lại
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH
43
15/08/2021

Cổ tức 43
3-16
2.2 Báo cáo thu nhập – Income Statement
17

´ XEM Ở TRANG 26, TÍNH:

´EPS= 86/29=$2,97/CP

´ Tổng Cổ tức= Thu nhập ròng – Lợi nhuận giữ lại

´ DIV =DPS= 43/29 = $1,48/cp

´ DIV= EPS (1- Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại)= $2,97 * 0.5

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-17
2.2 Báo cáo thu nhập – Income Statement
18

´ ĐỂ TĂNG EPS THÌ DOANH NGHIỆP


CÓ GIẢI PHÁP GÌ ?

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-18
2.2 Báo cáo thu nhập – Income Statement
19

´Các khoản mục phi tiền mặt là những khoản chi phí
được trừ ra khỏi doanh thu nhưng không ảnh hưởng đến
dòng tiền.

´Phi tiền mặt (noncash items) như khấu hao và thuế được
hoãn lại.

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-19
2.3 Thuế -Taxes
20

´Thuế suất trung bình so với thuế suất biên


´Thuế suất trung bình (average tax rate) là giá trị trên
hoá đơn thuế chia cho tổng thu nhập chịu thuế, là phần
trăm thu nhập phải nộp thuế
´Thuế suất biên (marginal tax rate) là mức thuế suất
phải nộp nếu thu nhập tăng thêm 1 đô la.
´Xem các mức thuế suất doanh nghiệp ở bảng 2.3
´ (15%- 35%)

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-20
2.3 Thuế -Taxes
21

´Nếu thu nhập chịu thuế của công ty là


$200.000. Bạn hãy tính hoá đơn thuế là bao
nhiêu?

´Thuế suất trung bình là bao nhiêu?

´Thuế suất biên là bao nhiêu?

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-21
2.3 Thuế -Taxes
22

´Bảng 2.3, Nếu thu nhập chịu thuế của công ty là


$200.000. Bạn hãy tính hoá đơn thuế là bao
nhiêu?
´ Tổng thuế phải nộp= $61.250
´Thuế suất trung bình là 61.250/200.000=
30,625%
´Thuế suất biên là 39%

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-22
2.4 Vốn luân chuyển ròng
23 ´ Vốn luân chuyển ròng=
Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn Nợ ngắn Vốn luân chuyển
hạn hạn ròng

2012 761 486 275


2011 707 455 252
Chênh lệch 54 31 23

Thay đổi trong vốn luân chuyển ròng =275-252= $23 Triệu

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-23
2.5 Dòng tiền dưới góc độ của tài chính
24
´ Theo báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of
cash flow) sẽ giải thích thay đổi tiền và tương
đương tiền dưới góc độ kế toán.
´Giá trị tài sản= Giá trị nợ + Giá trị vốn cổ phần
´CF (A)= CF (B) + CF (S)
´ CF (B): dòng tiền cho chủ nợ
´CF (S) : dòng tiền cho cổ đông

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-24
2.5 Dòng tiền dưới góc độ của tài chính
25 ´ CF (A)= CF (B) + CF (S)
´Dòng tiền tài chính năm 2012 của U.S. Composite
Corporation ở bảng 2.6 (Triệu $)
´ CF (A)= 42, trong đó

Dòng tiền hoạt động (OCF) = 238


Chi tiêu vốn = -173
Tăng vốn luân chuyển = - 23 (MỤC 2.4)
Tổng cộng = 238 -173 - 23= 42
Nợ - CF(B) = 36
Vốn cổ phần- CF(S) =6
15/08/2021
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH
3-25
Bảng báo cáo thu nhập 2012
´Bảng báo cáo thu nhập năm 2012 của U.S. Composite
26 Corporation ở bảng 2.2 (Triệu $)
CHỈ TIÊU 2012
1. Doanh thu 2.262
2. Giá vốn hàng bán 1.655
3. Chi phí BH, chung và quản lý 327
4. Khấu hao 90
5. Thu nhập hoạt động 190
6. Thu nhập khác 29
7. Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) 219
8. Lãi vay đã trả 49
9. Thu nhập trước thuế 170
10. Thuế 84
Hiện hành 71
Hoãn lại 13
8. Lợi nhuận ròng 86
Bổ sung lợi nhuận giữ lại
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH
43
15/08/2021

Cổ tức 43
3-26
Bảng báo cáo thu nhập

27 ´Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh của U.S. Composite


Corporation ở bảng 2.6
CHỈ TIÊU 2012
1. EBIT 219

2. Khấu hao 90
3. Thuế hoãn lại -71
4. Dòng tiền hoạt động (OCF) 238

´ Giải thích OCF ở bảng 2.6 bằng $238 triệu

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-27
Bảng báo cáo dòng tiền
´Chi tiêu vốn của U.S. Composite Corporation ở bảng 2.6
28
CHỈ TIÊU 2012
1. Mua TSCĐ 198

2. Bán TSCĐ -25

3. Chi tiêu vốn 173

´ Giải thích chi tiêu vốn ở bảng 2.6 bằng $173 triệu
´ Chi tiêu vốn = Giá trị TSCĐ - Giá trị TSCĐ + Khấu hao
thuần cuối kỳ thuần đầu kỳ
´ Chi tiêu vốn = 1.118 – 1035 + 90 = 173

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-28
Bảng báo cáo dòng tiền

29 ´Tổng Dòng tiền của U.S. Composite Corporation ở bảng


2.6
CHỈ TIÊU 2012
1. Dòng tiền hoạt động kinh doanh 238

2. Chi tiêu vốn -173


3. Bổ sung vốn luân chuyển -23
4. Dòng tiền hoạt động- CF (A) 42

´ Giải thích Tổng dòng tiền của doanh nghiệp ở bảng 2.6
bằng $42 triệu
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-29
Bảng báo cáo dòng tiền
´Dòng tiền chi trả cho các chủ nợ của U.S. Composite
30 Corporation ở bảng 2.6
CHỈ TIÊU 2012
1. Lãi vay 49

2. Trả nợ gốc 73
3. Thực hiện nghĩa vụ nợ 122
4 . Tiền thu từ phát hành nợ dài hạn - 86
5. Tổng cộng 36

´ CF (B) = Lãi vay đã trả- Vay mới ròng


´ CF (B) = Lãi vay đã trả- (Nợ dài hạn – Nợ dài hạn)
cuối kỳ đầu kỳ
´ CF (B) = 49 –( 471-458) =36
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-30
Bảng báo cáo dòng tiền
´Dòng tiền chi trả cho các cổ đông của U.S. Composite
31 Corporation ở bảng 2.6
CHỈ TIÊU 2012
1. Cổ tức 43

2. Mua lại cổ phiếu 6


3. Tiền mặt chi trả cho cổ đông 49
4 . Tiền thu từ phát hành cổ phiếu mới -43
5. Tổng cộng 6
´ CF (S) = Cổ tức đã trả- Huy động vốn cp mới ròng
´ CF (S) = Cổ tức đã trả- (Cổ phiếu được – Cổ phiếu)
phát hành mua lại
´ CF (S) = 43 –( 43- 6)= 6
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-31
2.5 Dòng tiền dưới góc độ của tài chính
32
´Thảo luận về dòng tiền, OCF là dòng tiền hoạt động
bằng thu nhập trước lãi vay + Khấu hao – Thuế
´OCF >0 : Doanh nghiệp đủ tiền để trang trải chi phí
hoạt động.
´OCF <0 : Doanh nghiệp không đủ tiền để trang trải
chi phí hoạt động.
´Tổng dòng tiền kể cả điều chỉnh chi tiêu vốn, vốn
luân chuyển. Loại dòng tiền này âm khi doanh
nghiệp tăng trưởng cao???

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-32
2.6 Báo cáo Dòng tiền dưới góc độ của kế toán
33
´Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán (Statement of
cash flow) sẽ giải thích sự thay đổi tiền mặt dưới góc
độ kế toán
´Ví dụ, Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán của U.S.
Composite Corporation là $33 triệu vào năm 2012 ở
trang 36, 37.
´Bảng 1, bảng 2 ở trang 36
´Bảng 3, bảng 4 ở trang 37
´Bảng 4: Báo cáo dòng tiền (Statement of cash flow)

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-33
2.6 Báo cáo Dòng tiền dưới góc độ của kế toán
34
´Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán được xác định
´Bước 1: Xác định dòng tiền được tạo ra từ hoạt động
SX-KD
´Bước 2: Điều chỉnh dòng tiền cho hoạt động đầu tư
´Bước 3: Điều chỉnh dòng tiền từ hoạt động tài trợ

´Xác định thay đổi tiền mặt trên bảng cân đối kế toán

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-34
Bảng 1, ở trang 36
´Bảng báo cáo thu nhập năm 2012 của U.S. Composite Corporation
35 ở bảng 2.2 (Triệu $)
CHỈ TIÊU 2012
1. Lợi nhuận ròng 86
2. Khấu hao 90
3. Thuế 13
Hoãn lại
4. Thay đổi trong tài sản và nợ
Phải thu -24
Hàng tồn kho 11
Phải trả người bán 16
Chi phí phải trả, phải nộp 18
Khác -8
5. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh $202
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-35
Bảng 2, ở trang 36
36
´Chi tiêu vốn của U.S. Composite Corporation ở bảng
2.6
CHỈ TIÊU 2012
1. Mua TSCĐ 198

2. Bán TSCĐ -25


3. Chi tiêu vốn 173

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-36
2.6 Báo cáo Dòng tiền dưới góc độ của kế toán
37
´Báo cáo dòng tiền dưới góc độ kế toán của U.S.
Composite Corporation là $33 triệu vào năm 2012.
´Bước 1: Xác định dòng tiền được tạo ra từ hoạt động SX-
KD là $202 triệu (trang 36)
´Bước 2: Điều chỉnh dòng tiền cho hoạt động đầu tư là
-$173 triệu
´Bước 3: Điều chỉnh dòng tiền từ hoạt động tài trợ là $4
triệu
´Xác định thay đổi tiền mặt trên bảng cân đối kế toán
= 202 -173 + 4 = 33 Hay bằng ???
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-37
2.6 Báo cáo Dòng tiền dưới góc độ của kế toán
38

´Bài tập 11, Xét dữ liệu của Ritter Corporation vào


cuối năm 2012.
´ Hãy giải thích thay đổi tiền mặt trong năm 2012
´Xác định thay đổi vốn luân chuyển trong năm 2012
´ Xác định dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của công
ty trong năm 2012.

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-38
2.7 Quản lý Dòng tiền
39

´Theo chuẩn mực kế toán GAAP.


´ Nghiên cứu tình huống của công ty Adelphia
Communication ở trang 38.

PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 15/08/2021

3-39
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2013 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
3-40

You might also like