You are on page 1of 72

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NĂM HỌC 2020 – 2021


BÌNH MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó

Tại thời điểm vật có li độ thì tốc độ của vật là:

A. B. C. D.

Câu 2 (TH): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình , với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng:

A. B. C. D.

Câu 3 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng

đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách lần lượt là
9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 4 (TH): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 5 (VD): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có

phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm

trong vùng giao thoa, . Phương trình dao động tại M là:

A. B.

C. D.
Câu 6 (NB): Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn được tính bởi công thức:

A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Trang 1
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 8 (VD): Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần

lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng thì

A. B. C. D.
Câu 9 (TH): Lực kéo về trong dao động điều hoà
A. biến đổi điều hòa theo thời gian và cùng pha với vận tốc
B. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với vận tốc
C. biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại
Câu 10 (VD): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi

và lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của

con lắc thứ hai. Biết . Tỉ số bằng:

A. B. C. D.
Câu 11 (TH): Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kì dao động của con lắc có thể xác định theo biểu thức nào sau
đây:

A. B. C. D.
Câu 12 (VD): Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm
được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này là:

A. 90cm B. 30cm C. 60cm D. 120cm

Câu 13 (TH): Một vật dao động điều hòa với phương trình . Chiều dài quỹ đạo của vật
là:
A. 12cm B. 9cm C. 6cm D. 24cm

Trang 2
Câu 14 (VD): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ . Vật có

khối lượng , lò xo có độ cứng . Khi vật nhỏ có vận tốc thì thế năng của nó có
độ lớn là
A. 0,8mJ B. 1,25mJ C. 5mJ D. 0,2mJ
Câu 15 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d.
Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình

dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng thì phương trình dao động của phần
tử vật chất tại O là:

A. B.

C. D.
Câu 16 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi tới vị trí biên.
D. bằng động năng của vật khi tới vị trí biên.
Câu 17 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 18 (TH): Một thanh ebonit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác)

thì thu được điện tích . Tấm dạ sẽ có điện tích:

A. B. 0 C. D.
Câu 19 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Ở thời điểm ban đầu

vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là

A. B. C. D. A
Câu 20 (VD): Chọn đáp án đúng. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí
biên thì
A. gia tốc của vật là cực đại. B. vận tốc của vật bằng 0.
C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. D. li độ của vật là cực đại.

Trang 3
Câu 21 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm , chất điểm có li độ bằng

A. B. C. D.

Câu 22 (TH): Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Chu kỳ dao động của vật là:

A. B. C. D.
Câu 23 (TH): Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, chân không. B. chỉ lan truyền được trong chân không.
C. rắn. D. rắn, lỏng, khí.
Câu 24 (VD): Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M , N trên bề
mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng sẽ dao động lệch pha nhau một góc

A. B. C. D.
Câu 25 (VD): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao

động lần lượt là . Biên độ của dao động tổng hợp là:

A. B. C. D.
Câu 26 (VD): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều

hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì là:

A. B. C. D.
Câu 27 (VD): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:

A. B. C. D.
Câu 28 (NB): Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:

A. B. C. D.

Câu 29 (VD): Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong thì

dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với

điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Trị số của điện trở là:
A. 8Ω B. 6Ω C. 3Ω D. 4Ω

Trang 4
Câu 30 (VD): Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách
vật một khoảng 1,8m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm B. C. 12cm D.
Câu 31 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của
vật được xác định bởi biểu thức:

A. B. C. D.

Câu 32 (VD): Hai con lắc đơn có chiều dài và hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi.
Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều

dài và tương ứng của hai con lắc là


A. 90cm và 60cm B. 54cm và 24cm C. 60cm và 90cm. D. 24cm và 54cm.
Câu 33 (VD): Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng và vật nặng có khối
lượng 100g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm rồi thả nhẹ. Lấy

, quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 3cm B. 8cm C. 2cm D. 4cm

Câu 34 (VD): Một vật có khối lượng dao động điều hòa theo phương trình có dạng

. Biết đồ thị lực kéo về - thời gian như hình vẽ. Lấy . Phương trình dao
động của vật là

A. B.

C. D.
Câu 35 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động
điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20s đầu tiên kể

từ , tốc độ trung bình của vật bằng

Trang 5
A. B. C. D.
Câu 36 (VDC): Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B. Hai nguồn dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10Hz. Biết AB = 20cm, tốc độ truyền

sóng ở mặt nước là . Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB

một góc . M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng
với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là
A. 1,72cm B. 2,69cm C. 3,11cm D. 1,49cm

Câu 37 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ở một nơi có gia tốc trọng

trường là . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài thì vật có vận tốc .
Chiều dài dây treo con lắc là

A. . B. 0,8m C. 1,6m D. 1,0m


Câu 38 (VDC): Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương

thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường nét liền) và (đường nét

đứt). Tại thời điểm thì độ lớn li độ của phần tử M cách đầu O của dây một đoạn (tính

theo phương truyền sóng) là . Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ
truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. B. C. D.
Câu 39 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

. Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi

theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm là

Trang 6
A. B. C. D.
Câu 40 (VDC): Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình

và . Biết phương trình dao động tổng hợp là

. Để có giá trị cực đại thì φ có giá trị là

A. B. C. D.
HẾT

SỞ GD&ĐT AN GIANG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
THOẠI NGỌC HẦU MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác nhau pha ban đầu thì thấy pha
của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và hai dao động ngược pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.

C. Hai dao động lệch pha nhau .


D. Hai dao động vuông pha.
Câu 2 (VD): Động năng dao động của một con lắc lò xo được mô tả theo thế năng dao động của nó bằng

đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng của vật bằng , vật dao động giữa hai vị trí cách nhau .
Tần số góc của dao động

A. . B. . C. . D. .

Câu 3 (VD): Một xe ô tô chạy trên đường, cứ lại có một cái mô nhỏ. Chu kì dao động tự do của

khung xe trên các lò xo là . Xe chạy với tốc độ nào thì bị rung mạnh nhất
Trang 7
A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Đơn vị đo của mức cường độ âm là:

A. Oát trên mét vuông . B. Jun trên mét vuông .

C. Oát trên mét . D. Ben .

Câu 5 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tại thời điểm vật có

li độ . Li độ của vật ở thời điểm là

A. B. C. D.
Câu 6 (VD): Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc
độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40(m/s), chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Để tạo được sóng dừng trên
dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là

A. B. C. D.
Câu 7 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp
bỏ qua lực cản của môi trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.

Câu 8 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình tính bằng (s).
Trong chu kì đầu tiên kể từ , thời điểm t mà giá trị của vận tốc và li độ cùng có giá trị dương trong
khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 9 (VD): Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều
hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

là . Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15cm và 17cm có biên độ dao động
bằng 12mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2cm dao động với biên độ là

A. B. C. D.
Câu 10 (VD): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm

đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là và . Biết cường độ âm

tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng

Trang 8
A. 4 B. C. D. 2
Câu 11 (NB): Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ
chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 12 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình . Vật qua vị trí

lần thứ 2020 vào thời điểm

A. B. C. D.
Câu 13 (TH): Khi xách xô nước, để nước không bắn tung tóe ra ngoài người ta thường bỏ một vài chiếc
lá vào trong xô nước nhằm mục đích:
A. Gây ra dao động cưỡng bức. B. Thay đổi tần số riêng của nước.
C. Gây ra hiện tượng cộng hưởng. D. Gây ra dao động tắt dần.
Câu 14 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao
thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là

A. B. C. D.

Câu 15 (TH): Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền từ A đến . M dao động ngược pha
với A khi

A. B. C. D.
Câu 16 (VD): Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k. Một đầu giữ cố định đầu còn lại
gắn với vật nhỏ có khối lượng m, vật dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của vật
bằng 3 lần thế năng của lò xo, độ lớn vận tốc của vật được tính theo biểu thức:

A. B. C. D.

Câu 17 (VD): Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có . Ban đầu kéo vật

khỏi phương thẳng đứng một góc rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì
phương trình li độ dài của vật là:

A. B.

C. D.

Trang 9
Câu 18 (NB): Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động và cùng phương, cùng phương trình dao

động . Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn dao động với biên độ cực đại là

A. B. C. D.
Câu 19 (TH): Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng duy nhất, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. B. C. D.
Câu 20 (VD): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục với phương trình

(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Chọn đáp án đúng.


A. Quãng đường sóng truyền được trong 1 giây là 10m.

B. Vận tốc dao động cực đại tại một điểm trên phương truyền sóng là .

C. Vận tốc truyền sóng là .


D. Tần số sóng cơ là 40Hz.
Câu 21 (VD): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao

động với tần số và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng và

, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là

A. B. C. D.
Câu 22 (VD): Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình

thì cơ năng là , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình

thì cơ năng là . Khi vật thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động và

trên thì cơ năng là . Hệ thức đúng là:

A. B. C. D.

Câu 23 (NB): Một vật dao động điều hòa với theo phương trình với là hằng số
thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. không đổi theo thời gian.

Câu 24 (VD): Một máy bay bay ở độ cao gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có

mức cường độ âm . Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu đựng được thì máy bay
phải ở độ cao nào?

Trang 10
A. B. C. D.

Câu 25 (VD): Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau . Hai tần số gần nhau liên tiếp mà
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15Hz và 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. B. C. D.
Câu 26 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình . Tính từ , thời

điểm đầu tiên để động năng của vật bằng năng lượng dao động là . Động năng của vật biến
thiên với chu kỳ

A. B. C. D.
Câu 27 (VD): Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương

thẳng đứng với tần số . Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa
2 gợn sóng liên tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. B. C. D.

Câu 28 (TH): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực tính bằng
tính bằng s). Vật dao động cưỡng bức với
A. tần số 5Hz. B. chu kì 2s.

C. tần số góc . D. biên độ 0,5m

Câu 29 (VD): Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu vật đi

được mà chưa đổi chiều chuyển động, vật đến vị trí có li độ theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.
Câu 30 (VD): Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại.
Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng

A. B. C. D.
Câu 31 (VD): Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước
sóng của âm là , tần số dao động của âm thoa là . Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí
nghiệm là

A. B.

C. D.

Trang 11
Câu 32 (VDC): Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau dao động cùng pha.

Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số vận tốc truyền sóng Gọi M là một điểm nằm
trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :

A. B. C. D.
Câu 33 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có phương trình

và . Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại

. Tìm biên độ
A. B. C. D.

Câu 34 (VD): Một người chơi đàn guitar khi bấm trên dây để dây có chiều dài và sẽ phát

ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và sẽ phát ra khi không bấm
trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là:

A. B. C. D.

Câu 35 (VD): Con lắc đơn có chiều dài dao động với biên độ góc ở nơi có

. Quãng đường ngắn nhất của quả nặng đi được trong khoảng thời gian là
A. B. C. D.
Câu 36 (VDC): Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình

và . Phương trình dao động tổng hợp là

. Giá trị của bằng:

A. hoặc B. hoặc

C. hoặc D. hoặc
Câu 37 (VDC): Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị,
con lắc thứ nhất là đường (1) và con lắc thứ hai là đường (2). Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng
nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là:

A. B. C. D.

Trang 12
Câu 38 (VD): Truyền cho quả nặng của con lắc đơn chiều dài 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng một

vận tốc theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc , lấy

.Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. B. C. D.

Câu 39 (VD): Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: trong đó u
(mm), t (s). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi . Gọi M là một điểm trên

đường truyền sóng cách O một khoảng Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động

lệch pha so với nguồn O ?


A. 9 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 40 (VD): Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà Hát lớn Hà Nội nhân dịp kỷ niệm 1000 năm
Thăng Long. Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức
cường độ âm 1,2B. Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng người đó cảm nhận được âm là
2,376B. Hỏi dàn nhạc giao hưởng đó có bao nhiêu người?
A. 8 người B. 18 người C. 12 người D. 15 người
HẾT

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì
A. tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng.
B. tần số ngoại lực lớn hơn tần số dao động riêng.
C. tần số ngoại lực nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. tần số ngoại lực rất lớn so với tần số dao động riêng.

Trang 13
Câu 2 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục theo phương trình . Gia tốc
của vật có biểu thức là:

A. B.

C. D.
Câu 3 (NB): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương

trình: . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên
được cho bởi công thức nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 4 (NB): Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

A. B. C. D.
Câu 5 (NB): Trong dao động tắt dần chậm đại lượng không đổi theo thời gian là
A. tốc độ cực đại B. chu kì C. cơ năng D. biên độ
Câu 6 (NB): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động cùng pha nếu độ
lệch pha của chúng bằng là

A. B. C. D.
Câu 7 (NB): Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược hướng chuyển động.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. cùng hướng chuyển động.
Câu 8 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l ở nơi có gia
tốc trọng trường g. Khi vật dao động điều hoa có li độ góc là α thì lực kéo về

A. B. C. D.
Câu 9 (NB): Con lắc đơn có cấu tạo gồm
A. một khung dây tròn móc vào một cái đinh. B. một vật nặng treo vào một sợi dây nhẹ,
không dãn vào một điểm cố định. C. một vật nặng gắn với đầu một lò xo có đầu kia cố định. D. một
vật nặng gắn với một thanh kim loại có khối lượng.
Câu 10 (NB): Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm
ngang là
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do phản lực cản mặt phẳng ngang. C. do ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang. D. do lực đàn hồi cản lò xo.

Trang 14
Câu 11 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình với . Đại
lượng A được gọi là:
A. tần số góc của dao động. B. biên độ dao động.
C. li độ của dao động. D. pha của dao động.
Câu 12 (NB): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo
toàn?
A. Động năng. B. Cơ năng và thế năng.
C. Động năng và thế năng. D. Cơ năng.
Câu 13 (NB): Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do.
C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
Câu 14 (NB): Một vật dao động điều hoà với biên độ A tần số góc ω, gia tốc cực đại là

A. B. C. D.
Câu 15 (NB): Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 16 (NB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hoà.
Chu kì dao động của con lắc là:

A. B. C. D.

Câu 17 (VD): Một con lắc đơn dao động theo phương trình . Chu kì dao động là
A. 0,5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s.

Câu 18 (VD): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5πHz. B. 10Hz. C. 10πHz. D. 5Hz.
Câu 19 (VD): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ
lần lượt là 8cm và 5cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng:
A. 17cm. B. 14cm. C. 2cm. D. 10cm.

Câu 20 (VD): Một con lắc lò xo có khối lượng dao động điều hòa với biên độ , tần

số góc . Lực kéo về cực đại là

A. B. C. D.

Câu 21 (VD): Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng , lò xo có độ cứng . Tần
số góc dao động của con lắc là

Trang 15
A. B. C. D.
Câu 22 (VD): Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 6% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ
giảm
A. 3% B. 12%. C. 2%. D. 6%.

Câu 23 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

và . Độ lệch pha của hai dao động là

A. B. C. D.
Câu 24 (VD): Một con lắc lò xo, độ cứng của lò xo 9N/m, khối lượng của vật 1kg dao động điều hoà. Tại

thời điểm vật có toạ độ thì vật có vận tốc 6cm/s. Tính cơ năng dao động.

A. B. C. D.
Câu 25 (VD): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 12cm.
Câu 26 (VD): Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Vận tốc
cực đại của chất điểm bằng
A. cm/s. B. 40 cm/s. C. cm/s. D. m/s.
Câu 27 (NB): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì
là:
A. 4A. B. A. C. 3A. D. 2A.

Câu 28 (VD): Tại một nơi trên mặt đất có , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
1s. Chiều dài con lắc là
A. 50cm. B. 0,25m. C. 2,5m. D. 0,025cm.
Câu 29 (VD): Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực
hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây:

A. B.

C. D.
Câu 30 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có

phương trình là: . Gia tốc cực đại là

A. B. C. D.

Trang 16
Câu 31 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình có pha dao động của

li độ quan hệ với thời gian theo đồ thị được biểu diễn như hình vẽ. Biết . Tần số góc là

A. B. C. D.
Câu 32 (VD): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì 0,4s, biên độ 8cm. Trong một chu kì, thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. B. C. D.
Câu 33 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số.

Biên độ dao động thứ nhất và dao động tổng hợp là bằng nhau và bằng . Dao động tổng hợp lệch

pha so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là:

A. B. C. D.
Câu 34 (VD): Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li
độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là

A. B.

C. D.
Câu 35 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200gam, lò xo có độ cứng ,
hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 9cm. Độ
nén cực đại của lò xo là:
A. 7cm B. 6cm C. 8cm D. 9cm
Câu 36 (VD): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài . Bỏ

qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ, quả cầu

dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian là
A. 8cm B. 18cm C. 16cm D. 6cm

Trang 17
Câu 37 (VDC): Một vật dao động điều hòa với phương trình . Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng với khoảng thời gian ngắn

nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng . Trong một chu kỳ

khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá bằng . Tỉ số giữa a và b gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,6
Câu 38 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một
nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường
này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có
phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc

và có chu kì tương ứng là và . Giá trị của là


A. 1,974s B. 2,274s C. 1,895s D. 1,645s

Câu 39 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa, cùng phương cùng tần số với li độ lần lượt là và .

Li độ của hai chất điểm thỏa mãn điều kiện: . Tính biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên.

A. 4cm B. C. 5cm D.
Câu 40 (VDC): Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi
dây mảnh nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng tại nơi có gia tốc trọng

trường . Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai
vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì
khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 50cm. B. 45cm. C. 40cm. D. 35cm.
HẾT
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NĂM HỌC 2020 – 2021
NINH MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ . Đại lượng được gọi là
A. tần số của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện.
C. cường độ dòng điện cực đại. D. cường độ dòng điện hiệu dụng.

Trang 18
Câu 2 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang. Tại thời điểm quan sát t
một phần sợi dây có dạng như hình vẽ. Tỉ số giữa tốc độ của phần tử sóng M tại thời điểm t và tốc độ cực
đại mà nó có thể đạt được trong quá trình dao động gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 1,6 B. 1. C. 1,5. D. 0,5.


Câu 3 (VD): Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 2,0s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ đi từ vị trí có
dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với phương thẳng đứng

A. 2,0s B. 1,0s C. 0,25s D. 0,5s
Câu 4 (NB): Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực đại giao thoa nằm tại những điểm
có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. với B. với

C. với D. với
Câu 5 (NB): Trong máy phát thanh đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần
thành dao động cao tần biến điệu là
A. mạch biến điệu. B. micro C. mạch khuếch đại. D. anten phat.
Câu 6 (NB): Điện từ trường có thể tồn tại xung quanh
A. một nam châm điện nuôi bằng dòng không đổi.
B. một điện tích đứng yên.
C. một dòng điện xoay chiều.
D. một nam châm vĩnh cửu.
Câu 7 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa với biên độ A.
Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào

con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy . Độ cứng của lò xo là

A. 100N/m. B. 200N/m. C. 300N/m. D. 400N/m.

Trang 19
Câu 8 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên

gồm hai điện trở có giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử
dụng một dao động kí số, ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch và như hình bên. Giá trị của C là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB): Một âm cơ học có tần số 12Hz , đây là
A. tạp âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. D. hạ âm.

Câu 10 (VDC): Đặt điện áp , với ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

đoạn mạch AM chứa điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở

và có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại
so với điện áp u thì khi đó công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 60W. B. 20W. C. 100W. D. 80W.
Câu 11 (NB): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12 (NB): Vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ của dao động là
A. 5cm. B. 6cm. C. 10cm. D. 3cm.
Câu 13 (VD): Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện

trường có độ lớn . Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của đoạn OA có độ lớn là
A. 1000V/m. B. 1600V/m. C. 8000V/m. D. 2000V/m.
Câu 14 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nặng có khối lượng
250g. Tác dụng vào vật một lực cưỡng bức có phương của trục lò xo và có cường độ F. Bỏ qua ma sát và
lực cản của không khí. Sau một thời gian, dao động của vật đạt ổn định và là dao động điều hoà. Với t

Trang 20
tính bằng giây, trường hợp nào sau đây về giá trị của F thì con lắc dao động với biên độ lớn hơn các
trường hợp còn lại?

A. . B. . C. . D. .
Câu 15 (TH): Máy biến áp sẽ không có tác dụng đối với
A. điện áp xoay chiều. B. điện áp không đổi.
C. dòng điện xoay chiều. D. dòng điện tạo bởi đinamo.
Câu 16 (VD): Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5m. Để sửa tật cận thị thì
cần đeo sát mặt một kính là thấu kính có độ tụ

A. 2dp. B. . C. . D. .
Câu 17 (NB): Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất. B. tốc độ lan truyền dao động.
C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất. D. tốc độ của phần tử vật chất.
Câu 18 (NB): Kích thích một khối khí nóng, sáng phát ra bức xạ tử ngoại. Ngoài bức xạ tử ngoại thì
nguồn sáng này còn phát ra
A. tia β. B. tia X. C. bức xạ hồng ngoại. D. tia α.
Câu 19 (VDC): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô
sản suất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới
cũng hoạt động) là 80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện
của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường
hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70. B. 100. C. 160. D. 50.
Câu 20 (NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
B. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 21 (VD): Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng
dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120cm. B. 30cm. C. 15cm. D. 60cm.

Câu 22 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh thì mạch này thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 400m. B. 200m. C. 300m. D. 100m.

Trang 21
Câu 23 (TH): Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y-âng.
Khi thực hành đo khoảng vân bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. hai vân tối liên tiếp. B. vân sáng và vận tối gần nhau nhất.
C. vài vân sáng. D. hai vân sáng liên tiếp.

Câu 24 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với và

. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 200πs. B. 100πs. C. 1s. D. .


Câu 25 (VDC): Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác

định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là và . Hình

vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và thời

điểm (nét liền). Tại thời điểm , li độ của phần tử


dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần

tử dây ở M là . Tại thời điểm , vận tốc của phần tử


dây ở P là

A. B. . C. . D. .
Câu 26 (TH): Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh

doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện là lượng điện năng bằng
A. 3600J. B. 1J. C. 3600000J. D. 1000J.
Câu 27 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành
những chùm sáng đơn sắc là:
A. buồng tối B. ống chuẩn trực C. phim ảnh D. lăng kính

Câu 28 (VD): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số lệch

pha nhau và có biên độ tương ứng là 9cm và 12cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ
là:
A. B. C. D.
Câu 29 (VD): Cho mạch điện như hình: Cho biết:

. Tính công suất mạch ngoài:

A. B. 24W C. D.

Trang 22
Câu 30 (VDC): Ở hình bên, một lò xo nhẹ, có độ cứng được gắn một đầu cố định vào tường

để lò xo nằm ngang. Một xe lăn, khối lượng và một vật nhỏ có khối lượng nằm
yên trên xe, đang chuyển động dọc theo trục của lò xo với vận tốc , hướng đến lò xo. Hệ số

ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt giữa vật nhỏ và xe là . Bỏ qua ma sát giữa xe và mặt

sàn, coi xe đủ dài để vật không rời khỏi xe, lấy . Thời gian từ khi xe bắt đầu chạm lò xo đến
khi lò xo nén cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 31 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh rõ nét hứng
được trên màn M đặt song song với vật AB. Biết ảnh cao bằng nửa vật và màn cách vật một đoạn 90cm.
Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là:
A. 26cm B. 20cm C. 17cm D. 31cm
Câu 32 (VD): M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M

có biểu thức (t tính bằng giây). Lấy . Sóng lan truyền trong chân
không với bước sóng:
A. 6km B. 3m C. 6m D. 3km

Câu 33 (VDC): Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì . Tích điện cho vật nặng rồi đặt nó trong

một điện trường đều có đường sức điện hợp với phương ngang một góc . Khi cân bằng, vật ở vị trí

ứng với dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc . Chu kì dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. 2,78s B. 2,11s C. 1,68s D. 1,44s
Câu 34 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi, chiều dài l đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố
định. Bước sóng lớn nhất để cho sóng dừng hình thành trên sợi dây này là

A. B. C. D. l
Câu 35 (VDC): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra sóng kết hợp với bước sóng λ. Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là
hình vuông, I là trung điểm của AB, M là một điểm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất

lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết . Độ dài đoạn thẳng MI
gần nhất giá trị nào sau đây?

A. B. C. D.

Trang 23
Câu 36 (VD): Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng

, khoảng cách giữa hai khe sáng là và khoảng cách từ màn đến hai khe là . Vân sáng
bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng:

A. B. C. D.
Câu 37 (VD): Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước
sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2mm là
một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6m thì thấy M lúc này lại là một
vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của λ là:
A. 500nm B. 400nm C. 700nm D. 600nm
Câu 38 (VD): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện trở có và tụ điện có dung kháng . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch:

A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha


Câu 39 (VD): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox . Biết sóng
điện từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo

thời gian t với biên độ lần lượt là và . Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của trục Ox

là (t tính bằng s). Lấy . Trên trục Ox, tại vị trí có hoành độ ,

lúc , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng:

A. B. C. D.
Câu 40 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số tương ứng là
(1), (2), (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (13) có
năng lượng là 3E. Dao động tổng hợp (23) có năng lượng E và vuông pha với dao động (1). Dao động
tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,3E B. 3,3E C. 1,7E D. 2,7E
HẾT

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Trang 24
Câu 1 (TH): Một vôn kế nhiệt được mắc vào hai đầu một đoạn mạch để đo điện áp xoay chiều có biểu

thức . Tại thời điểm , số chỉ của vôn kế là:

A. B. C. D.

Câu 2 (VD): Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện đặt trong không khí ở ,

còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ . Suất nhiệt điện của cặp này là:

A. B. C. D.

Câu 3 (NB): Một vật dao động điều hoà theo phương trình , biên độ dao động của vật là
A. 4m. B. 6m. C. 6cm. D. 4cm.
Câu 4 (TH): Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một
A. Đường tròn. B. Hypebol. C. Parabol. D. Elip.
Câu 5 (NB): Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Biên độ sóng.
Câu 6 (VD): Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu
kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ

A. giảm 3 lần. B. tăng lần. C. giảm lần. D. tăng lần.


Câu 7 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng giữa hai nguồn cùng pha, những điểm trong môi trường
sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với ):

A. B. C. D.
Câu 8 (VD): Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4
lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm. B. 16cm. C. 40cm. D. 20cm.
Câu 9 (NB): Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng
giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động. B. Công suất.
C. Cường độ dòng điện. D. Hiệu điện thế.
Câu 10 (NB): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 11 (NB): Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ
góc nhỏ. Tần số của dao động là

A. B. C. D.
Trang 25
Câu 12 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng? Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều được xây dựng dựa vào:
A. tác dụng nhiệt của dòng điện. B. tác dụng hoá học của dòng điện.
C. tác dụng sinh lí của dòng điện. D. tác dụng từ của dòng điện.

Câu 13 (VD): Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số . Vận

tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ đến . Biết tại điểm M trên phương truyền
sóng cách O một khoảng 10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận
tốc truyền sóng là
A. 2 m/s. B. 3 m/s C. 2,4 m/s. D. 1,6 m/s.

Câu 14 (VD): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số . Trong quá

trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ đến . Lấy . Chiều dài tự nhiên
của lò xo là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15 (VD): Một sợi dây dài có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút
sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do với biên độ 6cm. Lực đàn hồi của lò xo
có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có tọa độ x bằng

A. B. C. D. 0
Câu 17 (NB): Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng.

Câu 18 (VD): Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông, cứ có một

rãnh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra
ngoài. Tần số dao động riêng của nước trong thùng là

A. . B. C. . D. .
Câu 19 (VD): Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1m một điện tích 10μC vuông góc với

các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (NB): Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Trang 26
Câu 21 (NB): Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dòng điện trong mạch

A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .


Câu 22 (NB): Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:

A. B. C. D.

Câu 23 (VD): Trong , một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì
dao động của các phần tử nước là:

A. B. C. D.

Câu 24 (VD): Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian , từ

thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng
dây có độ lớn:

A . B. . C. . D. .
Câu 25 (TH): Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
B. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 26 (VD): Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được

biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này (T là chu
kỳ dao động sóng) thì điểm N đang

A. đi lên. B. nằm yên. C. đi xuống. D. có tốc độ cực đại.


Câu 27 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với

, hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị ổn định. R thay đổi, hoặc thì công suất của

mạch bằng nhau. Lúc thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu điện thế hiệu dụng

hai đầu L lúc , và có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D.

Trang 27
Câu 28 (VD): Đặt điện áp (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
. Dung kháng của tụ điện là
A. 67Ω. B. 200Ω. C. 300Ω. D. 150Ω.
Câu 29 (VD): Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường
độ âm Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá

Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 10 máy. B. 5 máy. C. 20 máy. D. 15 máy.

Câu 30 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng . Tác dụng vào

vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên . Sau một thời gian vật

dao động điều hòa với biên độ . Khi vật qua li độ thì tốc độ của vật là
A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 31 (VD): Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng

. Tại thời điểm giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu

đoạn mạch là . Tại thời điểm giá trị của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu

đoạn mạch là . Dung kháng của tụ điện bằng

A. B. C. D.
Câu 32 (VD): Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn
dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng
9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là

A. B.

C. D.
Câu 33 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

A. B. C. D.

Câu 34 (VD): Cho đoạn mạch gồm điện trở có nối tiếp cuộn cảm thuần và tụ

điện có . Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai bản

tụ có biểu thức . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

Trang 28
A. B.

C. D.

Câu 35 (VDC): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường
. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của

thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 36 (VD): Cho mạch xoay chiều không phân nhánh như hình vẽ. Dùng vôn kế nhiệt đo được điện

áp trên đoạn bằng , và trên đoạn bằng . Biết điện áp tức thời trên và trên
vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng trên bằng

A. B. C. D.

Câu 37 (VD): Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng và cách nhau 9cm, đang dao động điều

hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1cm, và cùng tần số bằng . Tốc độ

truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng . Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền

sóng. Tổng số điểm trên đoạn mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng là
A. 26 B. 15 C. 29 D. 30
Câu 38 (VDC): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có

độ cứng . Vật nặng m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến

dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy

. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật m và giá đỡ M gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 16 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 14 cm.

Trang 29
Câu 39 (VD): Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện

áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là

và 80V. Giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 40 (VD): Trên mặt nước, phương trình sóng tại hai nguồn đều có dạng:

, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . C và D là hai điểm nằm trên hai vân
cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi ABCD có diện tích nhỏ nhất bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
HẾT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


LÀO CAI NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (VD): Theo Anh-xtanh khi một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công
thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó. Chiếu bức xạ có bước sóng vào một

tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại là . Khi chiếu bức xạ có bước

sóng thì vận tốc cực đại của quang điện tử là:

A. B. C. D.
Câu 2 (TH): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 3 (NB): Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.
B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
Câu 4 (NB): Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.
B. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.
D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.

Trang 30
Câu 5 (TH): Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Để dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng vào con lắc dao động một ngoại
lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp
dao động riêng nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Sau một thời gian dao động chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6 (TH): Chu kì của dao động điều hoà là:
A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ.
B. Cả 3 câu trên đều đúng.
C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
Câu 7 (TH): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ .
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.

Câu 8 (VD): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là và . Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng

A. B. C. D.
Câu 9 (VDC): Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau.
Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ

nhất bằng luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng
vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực
tiểu.

A. B. C. D.
Câu 10 (NB): Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 11 (VD): Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động cùng pha, cách

nhau một khoảng . Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số , vận tốc truyền sóng

. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với tại . Đoạn có giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. B. C. D.

Trang 31
Câu 12 (VD): Một tụ điện có điện dung được tích điện đến hiệu điện thế . Lúc , hai

đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn
dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào?

A. B. C. D.
Câu 13 (NB): Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 14 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có

suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối

nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là . Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể
từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn

cảm là . Giá trị của suất điện động E là:


A. B. C. D.
Câu 15 (NB): Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

. Công thức tính tổng trở của mạch là

A. B.

C. D.
Câu 16 (VD): Một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung

và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

xoay chiều . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:

A. B. C. D.
Câu 17 (VD): Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. bằng 1.
Câu 18 (VD): Một khung dây hình vuông có cạnh dài , đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

, mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc . Từ thông qua mặt phẳng
khung dây nhận giá trị nào sau đây?
Trang 32
A. B. C. D.
Câu 19 (NB): Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm
trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng.
C. bằng một bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.

Câu 20 (TH): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm s, chất điểm có li độ bằng:

A. B. C. D.

Câu 21 (VD): Các hạt nhân đơtêri ; triti ; heli có năng lượng liên kết lần lượt là

. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững
của hạt nhân là ?

A. B. C. D.

Câu 22 (VD): Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là và . Ban đầu hai khối chất A và

B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phóng xạ là.

A. 4 B. C. D.
Câu 23 (TH): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây

hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu

thức . Đoạn mạch AB chứa:


A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. tụ điện.

Câu 24 (TH): Dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng:

A. B. C. D.
Câu 25 (NB): Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện
và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với:
A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha

C. Cùng tần số và q trễ pha so với i D. Cùng tần số và q sớm pha so với i
Câu 26 (VD): Một mạng điện xoay chiều , khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì
biểu thức của điện áp có dạng

Trang 33
A. B.

C. D.

Câu 27 (VD): Đặt điện áp vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm và điện
trở . Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:

A. B.

C. D.

Câu 28 (TH): Giới hạn quang điện của một kim loại là . Lấy .
Công thoát êlectron của kim loại này là:

A. B. C. D.

Câu 29 (TH): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng vận tốc của vật có
giá trị cực đại là

A. B. C. D.
Câu 30 (NB): Khi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.
C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lên
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần xuống.

Câu 31 (VD): Hai điện trở được mắc vào hai điểm A và B có hiệu điện thế .

Khi ghép nối tiếp với thì công suất tiêu thụ của mạch là ; Khi ghép song song với thì

công suất tiêu thụ của mạch là . Giá trị của bằng

A. B.

C. D.
Câu 32 (TH): Tìm phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó
C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu
D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra.
Câu 33 (TH): Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch:
A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần
Trang 34
Câu 34 (VDC): Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng một đầu được gắn

với hòn bi nhỏ có khối lượng . Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm người ta thả
cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo.

Đến thời điểm thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy

. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm có độ lớn
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 35 (VDC): Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng
O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động vào thời gian . Từ thời điểm tới thời
điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu
với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

A. B. C. D.
Câu 36 (VDC): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục . Hình vẽ

mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và . Tại thời điểm , vận tốc của điểm M trên dây
gần giá trị nào nhất sau đây?

A. B. C. D.
Câu 37 (VD): Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với
hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô
sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới
cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây,
công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công

Trang 35
suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được
nhập về thêm là:
A. 100. B. 70. C. 50. D. 160.
Câu 38 (VD): Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc

vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và
mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của

A. B. 3A . C. D.
Câu 39 (VD): Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
tổng hợp của chúng là :

A. B. C. D.

Câu 40 (VD): Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng

. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là ,

, , . Lấy . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng


yên thì giá trị của K bằng

A. B. C. D.
HẾT

Trang 36
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
NGUYỄN TRÃI MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. cường độ âm.
Câu 2 (TH): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc . Tại thời điểm vật có li độ x
thì gia tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:

A. B. C. D.

Câu 3 (TH): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại thời
điểm , pha của dao động là
A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là

A. B. C. D.
Câu 5 (NB): Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức

A. B. C. D.
Câu 6 (TH): Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, roto quay với tốc độ n
vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A. B. C. D.

Câu 7 (TH): Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số dao động
của vật là:

A. B. C. D.
Câu 8 (NB): Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường:
A. rắn B. lỏng C. khí D. chân không
Câu 9 (TH): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang

thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện
áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

Trang 37
A. B. C. D.

Câu 10 (NB): Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là đặt cách nhau một đoạn . Hệ đặt
trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích được xác định theo công thức

A. B. C. D.
Câu 11 (TH): Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
Câu 12 (TH): Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:

. Giá trị cực đại của suất điện động này là:

A. B. C. D.

Câu 13 (TH): Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm có phương trình là:

A. B.

C. D.
Câu 14 (TH): Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có
cùng tần số là:
A. ở mạch biến điệu B. antent C. mạch khuếch đại. D. micro
Câu 15 (NB): Một vòng dây dẫn tròn tâm O, bán kính R. Cho dòng điện cường độ chạy trong vòng dây
đó. Hệ đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây được xác định theo công thức:

A. B. C. D.
Câu 16 (NB): Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp

xoay chiều. Gọi tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của
mạch điện là:

A. B.

C. D.

Trang 38
Câu 17 (VD): Cho biết cường độ âm chuẩn là . Mức cường độ âm tại một điểm là
, cường độ âm tại điểm này có giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 18 (VD): Một sợi dây đàn hồi có chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn
định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. B. C. D.
Câu 19 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc tại một nơi có gia tốc trọng

trường bằng . Chiều dài dây treo của con lắc là


A. 25 cm B. 62,5 cm C. 2,5 m D. 40 cm

Câu 20 (VD): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình

. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy . Cơ năng của con lắc có giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 21 (VD): Một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân

bằng của vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình (t đo bằng s). Biên độ dao
động của vật có giá trị là:
A. 8 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 10 cm

Câu 22 (VD): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và

. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây
luôn đúng?

A. B.

C. D.
Câu 23 (VD): Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh viết được kết quả
đo của bước sóng là , tần số của âm là . Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền
âm là
A. 3,6% B. 11,9% C. 7,2% D. 5,9%
Câu 24 (TH): Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần.

Trang 39
Câu 25 (VD): Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu

mạch điện một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là:

A. B. C. D.
Câu 26 (VD): Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng , hệ số công suất của nơi
tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng . Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt
trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng
A. 99,8% B. 86,5% C. 96% D. 92%
Câu 27 (VD): Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình

(t tính bằng giây). Kể từ lúc , thời điểm đầu tiên để cường độ điện
trường tại điểm đó bằng 0 là

A. B. C. D.
Câu 28 (VD): Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng , khối

lượng của vật nặng là , vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi

vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trùng với trục
lò xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D.
Câu 29 (VD): Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên
trục chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là

A. B. C. D.

Câu 30 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức trong đó không đổi vào hai

đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu RLC

Trang 40
lần lượt là . Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là

. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. B. C. D.

Câu 31 (VDC): Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là , cùng độ cứng

của lò xo là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ

nhất và con lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng và con lắc thứ

hai có thế năng . Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

A. B. C. D.
Câu 32 (VD): Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là

; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ trên dây


thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. B. C. D.

Câu 33 (VD): Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh

thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là . Điều chỉnh thì hệ số công

suất của mạch là . Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là

A. B. C. D.
Câu 34 (VD): Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở,

, điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình , thay


đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là
. Xác định giá trị thứ hai của R.

A. B. C. D.

Trang 41
Câu 35 (VD): Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là

2Ω mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường
thì giá trị của x là
A. B. C. D.
Câu 36 (VD): Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lò xo nhẹ độ cứng 10Nm đang đứng

yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy . Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có
tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt là

thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là . Tìm hiểu
thức đúng?

A. B. C. D.
Câu 37 (VDC): Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao

động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất

thì có một vật nhỏ khối lượng bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ tới dính

chặt vào M. Lấy . Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật
sau va chạm là:

A. 10cm B. 20cm C. D.
Câu 38 (VDC): Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng
pha, cùng tần số, cách nhau tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Một đường thẳng

song song với AB và cách AB một khoảng là , cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng

cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên nằm về hai phía điểm C gần nhất với
giá trị nào dưới đây:

A. B. C. D.
Câu 39 (VDC): Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C
và đoạn MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện ở

mạch là . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với
nhau. Dùng vôn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là

, cho . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là

A. B.

C. D.

Trang 42
Câu 40 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ

1. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp và theo thời gian như hình vẽ 2. Công suất của
mạch AB có giá trị gần đúng là:

A. B. C. D.

HẾT

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (VD): Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O
tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t

như hình vẽ. Đồ thị và theo thứ tự đó là các đường:

A. B. C. D.

Câu 2 (VD): Một vật dao động điều hòa với biên độ . Tại vật có li độ và chuyển
động ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động của vật là

A. B. C. D.
Câu 3 (NB): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. tần số. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Trang 43
Câu 4 (VD): Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian ,

từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
vòng dây có độ lớn là

A. B. C. D.
Câu 5 (NB): Nói về dao động cưỡng bức khi ổn định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 6 (VD): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cách nhau , dao động theo phương thẳng

đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 8. B. 7 và 6. C. 7 và 8. D. 9 và 10
Câu 7 (TH): Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần nối tiếp tụ điện. B. Điện trở thuần nối tiếp với điện trở thuần .
C. Điện trở thuần nối tiếp cuộn cảm thuần. D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
Câu 8 (VD): Mạch mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong . Khi R thay đổi (từ 0 đến ∞) thì giá
trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (biết trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng
hưởng).

A. B. C. D.
Câu 9 (VDC): Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn

mạch trên điện áp xoay chiều ổn định . Khi thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến

trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. D. công suất trên biến trở giảm.
Câu 10 (NB): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động:
A. chậm dần theo chiều âm. B. nhanh dần theo chiều dương.
C. nhanh dần đều theo chiều dương. D. chậm dần đều theo chiều dương.
Câu 11 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương

thẳng đứng với tần số chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan
truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được

kết quả . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

Trang 44
A. B. C. D.

Câu 12 (VD): Đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện trong

mạch là . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là , tần số

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là . Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A. B. C. D.

Câu 13 (VD): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng . Nếu tăng khối lượng của vật
nặng và biên độ dao động lên gấp đôi thì cơ năng của con lắc mới sẽ

A. giữ nguyên . B. tăng thêm . C. tăng thêm . D. tăng thêm .

Câu 14 (TH): Trong giờ thực hành, để đo điện trở của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở

đó với biến trở vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng

không đổi, tần số xác định. Kí hiệu lần lượt là điện áp giữa hai đầu và . Đồ thị biểu diễn sự

phụ thuộc giữa là


A. đoạn thẳng. B. đường elip. C. đường tròn. D. đường hypebol.
Câu 15 (TH): Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t của một vật dao động
điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tại li độ của vật có giá trị dương. B. Tại , gia tốc của vật có giá trị dương.

C. Tại , gia tốc của vật có giá trị âm. D. Tại , li độ của vật có giá trị âm.

Câu 16 (VD): Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện
áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. B. C. 0 D.
Câu 17 (VD): Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa thì thấy chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là

và . Độ lệch lớn nhất khỏi vị trí cân bằng của vật nặng khi dao động là

A. B. C. D.
Câu 18 (TH): Một người có mắt tốt, không có tật, quan sát một bức tranh trên tường. Người này tiến lại
gần bức tranh và luôn nhìn rõ được bức tranh. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc
trông vật của mắt người này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
Trang 45
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
Câu 19 (VD): Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ. Gọi d là khoảng cách ngắn

nhất giữa hai điểm mà hai phần tử của môi trường tại đó dao động vuông pha nhau. Tỉ số bằng
A. 2 B. 8 C. 1 D. 4
Câu 20 (NB): Âm có tần số 10Hz là
A. Họa âm. B. Hạ âm. C. Âm thanh. D. Siêu âm.
Câu 21 (NB): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 22 (VD): Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài có chu kì dao động tương ứng lần

lượt là và . Nhận xét nào sau đây là đúng về chiều dài của các con lắc?

A. B. C. D.
Câu 23 (VD): Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều
trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều:

A. 3000 lần. B. 1500 lần. C. 250 lần. D. 500 lần.

Câu 24 (VD): Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng .M
và N là hai phần tử dây có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 40cm. Biết rằng khi li độ của M là 3cm

thì li độ của N là . Biên độ của sóng là

A. B. C. D.

Câu 25 (VD): Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung , mắc nối tiếp với cuộn dây có

điện trở thuần và độ tự cảm . Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. B. C. D.

Trang 46
Câu 26 (TH): Một dòng điện không đổi có giá trị là . Để tạo ra một công suất tương đương với
dòng điện không đổi trên thì dòng điện xoay chiều phải có giá trị cực đại là bao nhiêu?

A. B. C. D.
Câu 27 (NB): Mạch điện chứa nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R
và có dòng điện I thì hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được xác định theo biểu thức:

A. B.

C. D.
Câu 28 (TH): Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch luôn không nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu linh kiện điện tử nào sau đây?
A. tụ điện. B. đoạn mạch có điện trở nối tiếp tụ điện.
C. điện trở. D. đoạn mạch có điện trở nối tiếp cuộn cảm.
Câu 29 (NB): Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt càng nhanh.
Câu 30 (VD): Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng

thêm ?

A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.


Câu 31 (VDC): Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa
r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện
sao cho UAP không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi

lệch pha cực đại so với thì . Khi tích cực đại thì . Biết rằng

. Độ lệch pha cực đại giữa và gần nhất với giá trị nào?

A. B. C. D.
Câu 32 (VDC): Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn

định và đo cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là và 0A; điện năng
tiêu thụ trên R trong thời gian Δt khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe
kế nhiệt lí tưởng vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp
với tụ vào nguồn thứ hai thì ampe kế cũng chỉ 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian Δt thì: điện năng tiêu
thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q. Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng
tiêu thụ trong thời gian Δt này bằng bao nhiêu?

Trang 47
A. B. C. D.
Câu 33 (VDC): Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là

và thì dao động tổng hợp có phương trình là

. Thay đổi để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được

thì có giá trị là

A. B. . C. . D. .
Câu 34 (VD): Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau bằng kim loại, có khối lượng 90g, được treo vào cùng một
điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, có cùng độ dài 10cm, biết một quả được giữ cố định ở vị trí cân bằng.
Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai

dây treo hợp với nhau một góc . Lấy . Xác định độ lớn lượng điện tích đã truyền cho các
quả cầu.

A. B. C. D.

Câu 35 (VD): Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ . Tại

một thời điểm nào đó, dao động có li độ , đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao
động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li
độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào dưới đây?

A. và chuyển động theo chiều dương.


B. và chuyển động ngược chiều dương.

C. và chuyển động theo chiều âm.

D. và chuyển động ngược chiều dương.


Câu 36 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng
3 lần và dòng điện chạy qua mạch trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch
điện lúc đầu (khi chưa nối tắt tụ điện) là

A. B. C. D.
Câu 37 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều hai đầu , gồm hai đoạn và mắc nối tiếp nhau.

Điện áp tức thời giữa hai đầu tương ứng là , được biểu diễn bằng đồ thị hình

bên theo thời gian . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Công suất
tiêu thụ trên các đoạn mạch và lần lượt là
Trang 48
A. , B. ,

C. , D. ,
Câu 38 (VDC): Hai vật A và BB có cùng khối lượng 1(kg) và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng

một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài , vật B tích điện tích . Vật A được gắn

vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng , đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên

mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng dọc theo trục
lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện

trường, vật A dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau
một khoảng gần đúng là?

A. B. C. D.

Câu 39 (VDC): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn và cách nhau , dao

động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số . Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là . Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn . Trên d, điểm M ở

cách ; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây?

A. . B. . C. D.
Câu 40 (VDC): Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P
và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4
điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có
điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngược pha với O trên đoạn MQ?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
HẾT

Trang 49
TRƯỜNG ĐH KTHTN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
KHTN MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (VD): Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10cm. Dao động này có biên độ là:
A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm. D. 2,5cm.
Câu 2 (NB): Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 3 (VD): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động

này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc


của vật ở vị trí cân bằng là:

A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 5 (NB): Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng
cách giữa hai phần tử môi trường
A. dao động ngược pha là một phần tư bươc sóng.
B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
C. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
Câu 6 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến

màn quan sát là . Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7 (NB): Biết là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A. B. C. D.

Câu 8 (VD): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là ,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là . Tại điểm M trên màn quan sát cách vân

sáng trung tâm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
Trang 50
A. B. C. D.
Câu 9 (VD): Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm

đi và vận tốc truyền giảm đi . Trong chân không ánh sáng này có bước sóng

A. B. C. D.
Câu 10 (NB): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia Rơn - ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn - ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.

Câu 11 (NB): Gọi và lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, tím, vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 12 (NB): Tần số góc của dao động điện từ trong mạch lí tưởng được xác định bởi biểu thức

A. B. C. D.
Câu 13 (NB): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14 (NB): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 15 (NB): Một con lắc đơn dao động với biên độ góc ; tần số góc và pha ban đầu

. Phương trình dao động của con lắc là

A. B.

C. D.

Câu 16 (VD): Một vật nhỏ có khối lượng dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có

biểu thức . Dao động của vật có biên độ là


A. 8cm. B. 10cm. C. 6cm. D. 12cm.

Trang 51
Câu 17 (VD): Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các

đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở , hai đầu tụ điện và hai

đầu cuộn cảm theo tần số góc ω. Đường và theo thứ tự tương ứng là:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 18 (VD): Một vật dao động điều hòa khi có li độ 3cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên
độ dao động của vật là

A. B. C. D.
Câu 19 (NB): Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực.
B. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao
động.

Câu 20 (VD): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình (t
tính bằng s). Khi vật đi qua qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. B. C. D.
Câu 21 (TH): Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu

đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 22 (VD): Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng

kể, có độ cứng . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động

của viên bi thay đổi và khi thì biên độ dao động của viên bi đại giá trị cực đại. Khối lượng
m của viên bi bằng
A. 30g. B. 200g. C. 10g. D. 135g.

Trang 52
Câu 23 (VD): Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường

và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường

độ điện trường tại có độ lớn bằng . Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn
là:

A. B. C. D.
Câu 24 (VD): Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện

trong mạch có phương trình (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong

mạch là , điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là

A. B. C. D.

Câu 25 (NB): Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động có dạng .
Tần số góc dao động trong mạch là:

A. B. C. D.
Câu 26 (NB): Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 27 (TH): Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.

Câu 28 (VD): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , tụ

điện có và cuộn cảm thuần có mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện cực đại qua đoạn
mạch là

A. B. C. D.

Câu 29 (VD): Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là , khi truyền trong thủy

tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là . Giá trị của là
A. 700nm. B. 600nm. C. 500nm. D. 650nm.

Trang 53
Câu 30 (VD): Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm

và một tụ điện có . Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là .
Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A. . B. . C. . D. .
Câu 31 (NB): Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong.
Câu 32 (VD): Trong thí nghiệm khe Young ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm

đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là thì là vân sáng. Dịch

chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB
trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa

thì lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa.
Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 33 (VD): Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp
gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị
thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ

cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên

là . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì
học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A. 128 vòng. B. 168 vòng. C. 50 vòng. D. 60 vòng.
Câu 34 (VDC): Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và

N là hai điểm trên dây với và . Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây
có 5 bụng sóng và biên độ bụng sóng là 1cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất

giữa hai điểm gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 35 (VD): Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song
song cạnh nhau và song song với trục với cùng biên độ, tần số. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm
trên cùng đường thẳng vuông góc với tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai

chất điểm theo phương là và khi đó động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của
nó. Biên độ dao động của hai chất điểm là
A. 4cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 3cm.

Trang 54
Câu 36 (VDC): Tại thời điểm đầu tiên , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao

động đi lên với tần số 8Hz. Gọi là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt và .

Biết tốc độ truyền sóng trên dây là , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời

điểm , ba điểm tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá
trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2cm. B. 3,5cm. C. 3cm. D. 2,5cm.

Câu 37 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi , tần số f thay đổi. Khi

thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng
hưởng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38 (VD): Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khảng cách giữa hai khe là ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có

bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm .
Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng
ngắn nhất là

A. . B. . C. . D. .
Câu 39 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một
nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường
này có cùng cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc α. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo
có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc

và có chu kì tương ứng là và . Nếu thì α không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40 (VDC): Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính được gắn một
thiết bị thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương

trình . Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một

Trang 55
khoảng . Tại thời điểm , mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng . Tại

thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ lần thứ thì mức cường độ âm đo được có
giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50,7 dB B. 51 dB C. 50,6 dB D. 50,8 dB
HẾT

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM NĂM HỌC 2020 – 2021
SƠN MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
kín có độ lớn được xác định theo công thức

A. B. C. D.
Câu 2 (NB): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3 (NB): Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện

A. B.

C. D.
Câu 4 (VD): Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng
điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ
C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ
Câu 5 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
là g. Chu kì dao động của con lắc là:

Trang 56
A. B. C. D.
Câu 6 (TH): Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời
gian?
A. Tần số, biên độ, động năng. B. Chu kì, biên độ, cơ năng.
C. Tần số, động năng, vận tốc. D. Chu kì, tần số, thế năng.

Câu 7 (VD): Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Mốc thời gian
được chọn lúc vật có li độ

A. và đang chuyển động theo chiều dương.


B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.

D. và đang chuyển động theo chiều âm.

Câu 8 (TH): Một sóng cơ lan truyền với tốc độ , có bước sóng . Chu kì dao động của
sóng là:

A. B. C. D.
Câu 9 (NB): Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng
A. giao thoa. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. phát xạ nhiệt.

Câu 10 (NB): Hai điện tích điểm và đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện
môi là ε thì tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn:

A. B. C. D.
Câu 11 (NB): Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là chiều dài l của dây phải thỏa mãn:

A. B. C. D.
Câu 12 (TH): Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện
C. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện
D. tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi

Câu 13 (TH): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để

thì trong mạch có cộng hưởng điện, được tính theo công thức

A. B. C. D.

Trang 57
Câu 14 (NB): Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Biên độ dao động
của vật

A. 4cm B. C. 5cm D.
Câu 15 (NB): Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường
A. lỏng, khí, rắn. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng.
Câu 16 (TH): Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang
điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực từ. B. lực lạ. C. lực hấp dẫn. D. lực điện trường.
Câu 17 (TH): Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số của âm. B. cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ âm.

Câu 18 (TH): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự

cảm . Cảm kháng của cuộn cảm là


A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1000Ω
Câu 19 (TH): Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp một chiều B. biến đổi tần số dòng điện
C. biến đổi công suất dòng điện D. biến đổi điện áp xoay chiều

Câu 20 (TH): Một con lắc lò xo có độ cứng , khối lượng dao động điều hòa. Chu
kì dao động của con lắc lò xo là:

A. B. C. D.

Câu 21 (TH): Khi điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là thì số chỉ của
vôn kế này là:
A. 141V B. 70V C. 50V D. 100V
Câu 22 (NB): Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch sẽ:

A. sớm pha B. trễ pha C. sớm pha D. trễ pha


Câu 23 (TH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 24 (NB): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. B. C. D.
Trang 58
Câu 25 (VD): Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây.
Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. B. C. D.
Câu 26 (TH): Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều

, cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Công suất


tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 100W B. 150W C. 200W D. 50W
Câu 27 (TH): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút
sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

A. B. C. D.
Câu 28 (VD): Một nguồn điện có suất điện động là 6V và điện trở trong là 1Ω được mắc với mạch ngoài
có điện trở để tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch ngoài là
A. B. 2V C. 6V D. 3V
Câu 29 (TH): Cho dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm
ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn là:

A. B. C. D.

Câu 30 (VD): Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo cao gấp 3

lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5cm ta thu được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu
kính là
A. B. C. D.

Câu 31 (TH): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng
s). Tốc độ cực đại mà chất điểm đạt được trong quá trình dao động là
A. 20cm/s. B. 16cm/s. C. 5cm/s. D. 4cm/s.
Câu 32 (VD): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần
số góc . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng

nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng . Biên độ dao động của con lắc là

A. B. C. D.

Câu 33 (VD): Một vật dao động điều hoà, tại một thời điểm vật có động năng bằng thế năng và động

năng đang giảm dần thì ngay sau đó động năng lại gấp 3 lần thế năng. Tại thời điểm thì
động năng của vật có giá trị cực đại. Giá trị nhỏ nhất của là

Trang 59
A. B. C. D.
Câu 34 (VD): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số f (6Hz đến
12Hz). Tốc độ truyền sóng là . Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là và cách B là
dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị của tần số f là
A. 8Hz B. 6Hz C. 7,5Hz D. 12Hz

Câu 35 (VD): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết .R


phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó?

A. B. C. D.

Câu 36 (VDC): Đặt một điện áp , trong đó không đổi nhưng ω thay đổi được, vào

hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C mắc nối

tiếp. Khi hoặc thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết

. Giá trị của R bằng


A. B. C. D.
Câu 37 (VDC): Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc . Trên dây A là một nút
sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách
và . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ
dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

A. B. C. D.
Câu 38 (VDC): Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và

song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là và .
Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

thuộc của d theo (với là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu

là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị và là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị thì tỉ số

gần nhất với kết quả nào sau đây?

Trang 60
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3
Câu 39 (VDC): Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở
cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai
điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các
dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với

cùng biên độ góc và chu kỳ tương ứng là và . Giá trị của là:
A. 1,895s B. 1,645s C. 1,974s D. 2,274s
Câu 40 (VDC): Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L không đổi, còn C có thể
thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần số không

đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình

vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện (xem hình vẽ) thì hệ số công suất của đoạn mạch RL bằng

A. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,7


HẾT

Trang 61
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ NĂM HỌC 2020 – 2021
LONG MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Đơn vị của hiệu điện thế là


A. Vôn (V) B. Culong (C) C. Oát (W) D. Ampe (A)
Câu 2 (TH): Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. tắt dần B. duy trì C. cưỡng bức D. cộng hưởng
Câu 3 (TH): Một con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa tại nơi gia tốc rơi tự do g. Một con lắc

lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa. Biểu thức có cùng đơn vị với
biểu thức

A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Sóng cơ hình sin truyền theo dọc Ox với bước sóng . Một chu kì sóng truyền đi được
quãng đường là

A. B. C. D.
Câu 5 (TH): Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều, biết cảm

kháng của cuộn cảm thuần là , dung kháng của tụ điện là và điện trở thuần R. Biết trễ pha so với
với u. Mỗi quan hệ đúng là

A. B. C. D.
Câu 6 (NB): Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều và chỉ Giá
trị đo được là giá trị
A. trung bình B. hiệu dụng C. tức thời D. cực đại
Câu 7 (NB): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì

dung kháng của tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn là

A. B. C. D.
Câu 8 (NB): Khi ghép n nguồn điện giống nhau song song, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở
trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là

A. ξ và B. ξ và C. và D. và

Trang 62
Câu 9 (VD): Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ đến
Biên độ dao động là

A. B. C. D.
Câu 10 (NB): Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. tần số âm B. đồ thị dao động âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm

Câu 11 (TH): Một vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương trình .
Biểu thức tính giá trị cực đại của lực kéo về tại thời điểm t là

A. B. C. D.
Câu 12 (NB): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ dao động phương thẳng đứng
phát ra hai sóng có bước sóng . Xét một điểm M trên mặt nước có vị trí cân bằng cách hai nguồn lần

lượt là . Biểu thức độ lệch pha hai sóng tại M là

A. B. C. D.

Câu 13 (TH): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là và

. Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thìf

A. B. C. D.
Câu 14 (TH): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cảm kháng cuộn cảm

thuần, dung kháng của tụ điện và điện trở thuần lần lượt là và . Tổng trở của mạch là
A. B. C. D.

Câu 15 (TH): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là và . Dao

động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là . Hai dao động đó

A. lệch pha B. ngược pha. C. vuông pha D. cùng pha

Câu 16 (TH): Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc ( đo bằng độ). Biên độ
cong của dao động là

A. B. C. D.
Câu 17 (TH): Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là
Bước sóng λ bằng
A. 10cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 80cm.
Câu 18 (NB): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình chuyển động là

. Biên độ của dao động là

Trang 63
A. B. C. D.
Câu 19 (NB): Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ
tự cảm là L. Cảm kháng của cuộn dây là

A. B. C. D.

Câu 20 (VD): Trên một sợi dây đàn hồi dài hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền

trên dây có bước sóng Số bụng sóng trên dây là


A. 8 B. 20 C. 16 D. 32

Câu 21 (VD): Một vật khối lượng dao động điều hòa theo phương trình (trong đó x

tính bằng cm và t tính bằng s). Lấy . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là
A. 12J B. 1,2mJ C. 36J D. 1,8mJ
Câu 22 (VD): Vật AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu
cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là
A. 40cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 30cm.
Câu 23 (VD): Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong là 1Ω. Biết điện trở
ở mạch ngoài lớn hơn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là
A. 2A B. 3A C. 12A D. 1A
Câu 24 (VD): Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và thì lực

tương tác giữa chúng có độ lớn tương ứng là và . Giá trị của d là
A. 10cm B. 2,5cm C. 20cm D. 5cm

Câu 25 (VD): Một khung dây dẫn phẳng, diện tích , gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50

vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ . Biết Δ nằm trong mặt phẳng

khung dây và vuông góc với . Suất điện động cực đại trong khung là . Độ lớn của

A. B. C. D.
Câu 26 (VD): Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn đồng bộ phát sóng kết hợp có bước sóng

Trong vùng giao thoa, M là điểm cách và lần lượt là 5cm và 17cm. Giữa M và đường trung

trực của đoạn có số vân giao thoa cực tiểu là


A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 27 (VD): Một đoạn mạch gồm một điện trở , một cuộn cảm có , và một tụ điện có

điện dung , mắc nối tiếp vào một mạng điện xoay chiều . Biểu thức
dòng điện qua đoạn mạch là

Trang 64
A. B.

C. D.
Câu 28 (VD): Con lắc lò xo có độ cứng treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số

góc tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi lò xo không biến dạng thì vận tốc dao
động cảu vật triệt tiêu. Độ lớn lực hồi phục tại vị trí lò xo dãn 6cm là
A. 2,4N B. 1,6N C. 5,6N D. 6,4N
Câu 29 (VD): Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, cho . Đặt vào

hai đầu đoạn mạch điện áp , biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc . Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. 50W B. 100W C. 150W D.


Câu 30 (VD): Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình

và . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi động năng của

con lắc bằng một phần ba cơ năng, thì vật có tốc độ . Biên độ dao động bằng

A. B. C. D.
Câu 31 (VD): Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng Hai

phần tử sóng M, N gần nhau nhất lệch pha nhau . Tại một thời điểm li độ của M, N đối nhau và cách

nhau Biên độ sóng là


A. 5cm. B. 12,5cm. C. 7,5cm. D. 2,5cm.
Câu 32 (VD): Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm

và vẽ đồ thị phụ thuộc của (trục tung) theo chiều dài l (trục hoành) của con lắc, thu được một đường

thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ, hợp với trục tung một góc , lấy . Gia tốc trọng trường
tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là

A. B. C. D.
Câu 33 (VD): Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Tốc độ của vật
tại N là

Trang 65
A. B. C. D.
Câu 34 (VD): Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình

trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng . Một điểm nằm trên đường
trung trưc của AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A một đoạn nhỏ nhất là
A. 16cm B. 12cm C. 10cm D. 24cm
Câu 35 (VD): Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp có tổng số vòng dây của hai cuộn
là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 80V. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 800 vòng B. 1600 vòng C. 600 vòng D. 1800 vòng
Câu 36 (VDC): Một sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài 1,5m được cắt thành hai con lắc đơn có chiều dài

khác nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường .
Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của các li độ góc của các con lắc. Tốc độ dao động cực đại của
vật nặng con lắc (2) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. B. C. D.

Câu 37 (VDC): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên, cuộn

dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực

tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 80V. Khi thì điện áp cực đại hai đầu
đoạn mạch MB là

A. B. C. D.

Câu 38 (VDC): Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng đầu trên lò xo cố

định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo

Trang 66
phương trình thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm , con

lắc có thế năng tại thời điểm con lắc có động năng cơ năng của con lắc

không lớn hơn 1J. Lấy . Trong 1 chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là

A. B. C. D.
Câu 39 (VDC): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Xét 3 phần tử A, B, C trên sợi dây:
A là một nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C ở giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng

và . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là Tỉ
số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử B và tốc độ truyền sóng trên dây xấp xỉ bằng
A. 0,56B. 0,42C. 0,85D. 0,60

Câu 40 (VDC): Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch ghép
nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình vẽ bên là đồ thị

biểu diễn sự phụ thuộc của theo . Thay đổi C để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện
áp hai đầu đoạn mạch RL, giá trị của dung kháng khi đó là

A. B. C. D.
HẾT

DIỄN ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I – LỚP 12


THƯ VIÊN VẬT LÝ NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề bài có 05 trang, 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi

Câu 1: Xét đoạn mạch xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử (điện trở, cuộn dây hoặc tụ điện). Nếu
cường  độ dòng điện cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch thì phần tử này là
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. 
C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện. 
Câu 2: Trong tập 11 của chương trình “Chuyện tối nay với Thành”, ca sĩ Bùi Anh Tuấn khi được nhạc sĩ
Đức  Trí đệm đàn đã có tổng cộng 12 lần “lên tone” với cùng 1 đoạn nhạc của bài hát “Em gái mưa”.
Khái niệm “lên  tone” ở đây có liên quan đến đặc trưng vật lý nào của sóng âm? 
Trang 67
A. mức cường độ âm. B. tần số âm. 
C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. 
Câu 3: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là 
A. gia tốc. B. thế năng. C. tốc độ. D. tần số. 
Câu 4: Mạng điện xoay chiều dân dụng của Việt Nam có tần số là 
A. 50 (Hz). B. 100π (Hz). C. 100 (Hz). D. 50π (Hz). 
Câu 5: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ được kích thích dao động điều
hòa với  biên độ (rad) (góc bé) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cơ năng dao động của con lắc là

A. . B. . C. D.
Câu 6: Mối quan hệ giữa các đại lượng sóng bước sóng , vận tốc truyền sóng v và chu kỳ T nào sau đây
là  đúng? 

A. . B. . C. . D. . 
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng 
A. tạo ra từ trường. B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra lực quay máy. D. tạo ra suất điện động xoay chiều. 
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này  có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động này bằng 

A. với B. với
C. với D. với
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trong một điện trường có hiệu điện thế UMN = 300 V. Công của điện
trường  làm dịch chuyển điện tích q = −2. 10−6 C từ M đến N là 
A. A = 5. 10−4J. B. A = −5. 10−4J. C. A = 6. 10−4J D. A = −6. 10−4J. 
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số = 10 Hz. Biết khoảng cách giữa 4 nút sóng
liên  tiếp là 60 cm. Sóng truyền trên dây với vận tốc là 
A. 300 cm/s. B. 400 cm/s. C. 150 cm/s. D.200 cm/s. 
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm. 
A. Sóng âm truyền trong chất khí luôn là sóng dọc. 
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz. 
D. Sóng âm không truyền được trong chân không. 
Câu 12: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10 s.
Chu  kỳ dao động của sóng biển là  
A. 2 s. B. 2,5 s. C. 3 s. D. 4 s. 
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn
mạch nối  tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C. Các điện áp tức thời và điện áp
hiệu dụng ở hai  đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là , UR và UC. Hệ thức không đúng là

A. . B. C. . D. . 
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ T =2s, tăng khối lượng của vật lên gấp đôi thì chu
kỳ con lắc bằng 

A. . B. . C. . D. 4 s. 
Trang 68
Câu 15: Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 μF − 400 V). Giá trị 400 V đó là 
A. Hiệu điện thế định mức của tụ. B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ. D. Hiệu điện thế tức thời của tụ. 
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai
điểm  dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn bằng 
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. 
C. một phần tư bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. 
Câu 17: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện
chạy  qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa  

A. điện trở thuần R. B. tụ điện C. 


C. cuộn cảm thuần L. D. cuộn dây không thuần cảm.
Câu 18: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng dây tải một pha dưới điện áp truyền đi
là  500 kV. Nếu công suất ở trạm phát 1 MW, hệ số công suất được tối ưu bằng 1 thì hiệu suất truyền tải
đạt  95 %. Tổng điện trở của dây dẫn bằng 
A. 12,5 kΩ. B. 1,25 kΩ. C. 25 kΩ. D. 2,5 kΩ. 
Câu 19: Một cây đàn tranh phát ra âm cơ bản có tần số . Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần
số ; tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 20 : Một vật dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v của vật theo
thời gian  t. Phương trình dao động của vật là. 

A. . B. .

C. .  D. . 
Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì 
A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
C. biên độ dao động của vật đạt giá trị lớn nhất. 
D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. 
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Cơ năng
của  con lắc là 
A. 0,5 J. B. 1 J. C. 5000 J. D. 1000 J. 

Trang 69
Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua mạch có phương trình với
được  tính bằng giây. Dòng điện có giá trị = −2 A lần đầu tiên vào thời điểm 

A. . B. C. D.
Câu 24: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d (cm) và (d + 10 )(cm) thì lực 
tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 20.10−7 N và 5.10−7 N. Giá trị của d là
A. 5 cm. B. 20 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. 
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng một phương truyền sóng
có hai  điểm M, N cách nhau 60 cm dao động cùng pha với nhau. Giữa M và N có 3 điểm khác dao động
ngược pha  với M. Tốc độ truyền sóng bằng 
A. 6 m/s. B. 4 m/s. C. 8 m/s. D. 2 m/s. 
Câu 26: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
vào  hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3
A. Khi  mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch bằng
A. 1,25 A. B. 1,2 A. C. . D. 6 A.
Câu 27: Máy biến áp lý tưởng làm việc bình thường có tỉ số của số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp là

. Gọi điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp là U 1, U2, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp
và thứ cấp là  I1, I2, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu? 
A. 1080 V, 18 A. B. 120 V, 2 A. C. 1080 V, 2 A. D. 120 V, 18 A.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại thời điểm
dòng  điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
có độ lớn là
A. 50 V. B. . C. . D. . 
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình

lần lượt  là . Xác định tốc độ cực đại của vật trong qua trình
dao động.
A. . B. . C. 4π cm/s. D. 8π√3 cm/s. 

Câu 30: Ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C theo thứ tự từ trái sang phải đặt  song song như hình vẽ.
Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình,  độ lớn E1 = 4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Nếu chọn
gốc điện thế tại bản A thì  điện thế tại bản B và C có giá trị lần lượt là 

A. VB = −2000 V; VC = 2000 V. 


B. VB = 2000 V; VC = −2000 V. 
C. VB = −1000 V; VC = 2000 V. 

Trang 70
D. VB = −2000 V; VC = 1000 V. 

Câu 31: Một chất điểm dao động có phương trình li độ tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ lúc t = 0 chất điểm đi qua li độ lần thứ 2012 vào thời điểm  
A. t = 1508,5 s. B. t = 1509,625 s. C. t = 1508,625 s. D. t = 1510,125 s. 
Câu 32: Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng
trên sợi  dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng
liên tiếp cho  kết quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc v là 
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%. B. v = 20000 cm/s ± 6%. 
C. v = 20000 cm/s ± 6%. D. v = 2000 cm/s ± 6%. 
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà với phương trình

. Phương trình dao động tổng hợp

với trong đó  φ1 − φ =π4. Tỉ số bằng 


A. ‒2. B. 2. C. −12. D. 12. 
Câu 34: Đặt điện áp thay đổi được) vào  hai đầu đoạn mạch gồm ba hộp kín X, Y,
Z (mỗi hộp kín chỉ chứa  một phần tử) mắc nối tiếp theo thứ tự. Các linh kiện trong hộp kín  chỉ có thể là
như tụ điện, điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.  Các trở kháng của hộp kín phụ thuộc vào tần số f
được biểu diễn  như hình bên. Khi thì công suất trong mạch là 160 W. Giá  trị trở kháng của hộp
kín Y khi là 

A. 40 Ω. B. 160 Ω.   C. 80 Ω. D. 100 Ω. 


Câu 35: Một loa có công suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì công suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp
thụ của môi trường. Mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì có mức cường độ âm là 60
dB. Điểm  cách nguồn âm 110 m thì có mức cường độ âm là 
A. 40,23 dB. B. 54,12 dB. C. 33,78 dB. D. 32,56 dB. 
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây 50 cm và khối lượng vật nặng  M được treo vào điểm I.
Một vật nặng có khối lượng m nối với vật M bằng  một sợi dậy và vắt qua ròng rọc tại điểm K. Ban đầu
hệ cân bằng và các vật  đứng yên, sau đó đốt sợi dây giữa m và M để vật M dao động điều hòa.
Cho  nằm ngang. Bỏ qua ma sát, lực cản, khối  lượng dây. Lấy
Tốc độ dao động của điểm M khi qua vị trí dây  treo thẳng đứng bằng 

Trang 71
A. 32,5 cm/s B. 39,2 cm/s  C. 24,5 cm/s D. 16,6 cm/s 
Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ
luôn  không đổi. Khi hiệu điện thế hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ
số công suất  nơi phát và nơi tiêu thụ luôn bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 81 lần thì phải nâng hiệu
điện thế hai đầu  máy phát điện lên đến 
A. 10,01U. B. 9,01U. C. 9,10U. D. 8,19U. 
Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo  phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai
cực đại bằng  21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn có giá trị
gần nhất với
A. 9,88 Hz. B. 5,20 Hz. C. 5,8 Hz. D. 4,7 Hz.
Câu 39: Mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có  điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay  chiều có điện áp hiệu dụng U = 50 V không đổi
nhưng  tần số thay đổi được. Khi tần số f = f 1 thì đồ thị điện áp  hai đầu đoạn mạch R, L và RC cho như
hình. Khi tần số f  = f2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu Uc đạt giá trị cực đại  bằng bao nhiêu?  

A. 50,45 V. B. 60,45 V. 


C. 55,45 V. D. 65,45 V. 
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Biết lò xo nhẹ
có  độ cứng 50 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng M = 0,4 kg và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2.
Người ta  đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng m = 0,05 kg thì cả 2 cùng dao động điều hòa với biên độ 5
cm. Lấy g = 10  m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của m lên M là 
A. 0,4 N. B. 0,5 N. C. 0,25 N. D. 0,75 N.

*** HẾT ***

Trang 72

You might also like