Professional Documents
Culture Documents
S Thanh Hóa
S Thanh Hóa
Câu 1. (NB-TH) Một điện tích điểm (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện
môi . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích gây ra tại điểm B cách A có
A. phương , chiều từ A đến B, độ lớn .
B. phương , chiều từ B đến A, độ lớn .
C. phương , chiều từ B đến A, độ lớn .
D. phương , chiều tù̀ A đến B, độ lớn .
Câu 2. (NB-TH) Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch
kín. Khi dòng điện qua nguồn là thì công suất mạch ngoài là , còn khi
dòng điện qua nguồn là A thì công suất mạch ngoài là . Chọn đáp án đúng.
A. . B. . C. D.
Câu 3. (VDT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có
suất điện động và điện trở trong . Giá trị của
các điện trở là , . Ampe kế A có
điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua
điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần
lượt là
A. B.
C. . D. .
Câu 4. (NB-TH) Điện phân dung dịch muôi của một kim loại dùng làm anốt. Biết cường độ dòng điện
qua bình là , trong thời gian 16 phút 5 giây ta thu được 1,08g kim loại đó bám vào catốt.
Kim loai đó là
A. . B. . C. Na. D. Ag.
Câu 5. (NB-TH) Một ống dây được cuộn bẳng loại dây mà tiết diện có bán kính sao cho các
vòng sát nhau. Khi có dòng điện chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. (NB-TH) Một khung dây phẳng, diện tích , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có
véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn là . Người ta làm cho
từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian . Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. (NB-TH) Một bể chứa nước có thành cao và đáy phẳng dài và độ cao mực
nước trong bể là , chiết suất của nước là Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng
góc so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
A. B. C. D.
Câu 8. (VDT) Đặt vật sáng vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo cao
gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính ta thu được ảnh ảo cao gấp 2 lần vật.
Tiêu cự của thấu kính là:
A. B. C. . D.
Câu 9. (NB-TH) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
(t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ
A. và đang chuyển động theo chiều dương.
B. và đang chuyển động theo chiều âm.
C. và đang chuyển động theo chiều âm.
D. và đang chuyển động theo chiều dương
Câu 11. (NB-TH) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
số , cùng biên độ và lệch pha nhau góc rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động
năng cực đại là
A. . B. . C. D. .
Câu 12. (NB-TH). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ theo thời gian t của một vật
dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là
A. .
B. .
C.
D. .
Câu 13. (NB-TB). Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ và chu kì 1s. Tại , vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong
khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. . B. . C. D. .
Câu 14. (VDT) Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song
kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của
hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và
vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn
mối liên hệ giữa lực kéo về và li độ của con lắc
1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm , hai con lắc có
cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời
điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con
lắc 2 tại thời điểm là
A. B. . C. D. .
Câu 15. (VDT) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng và lò xo có độ cứng .
Vật nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá
đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu thì
thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy . Độ lớn lực
đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. . B. . C. D. .
Câu 16. (VDT) Một chất điểm có khối lượng dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm
ban đầu chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của
chất điểm là
A. .
B. .
C.
D.
Câu 17. (VDT) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng , vật nhỏ có khối
lượng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Lấy
. Trong một chu kỳ , thời gian lò xo nén là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. (VDT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng , vật
nặng có khối lượng . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy và . Gọi
là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên bằng 0, tốc độ của vật
A. . B. . C. . D.
Câu 32. (VDC) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây đàn hồi theo chiều dương của trục . Hình vẽ
mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm và
. Tại thời điểm , vận tốc dao động của
điểm trên dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. . B. .
C. D.
Câu 33. (VDC) Trên mặt nước, tại hai điểm có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng . Biết . Gọi là đường
tròn nằm ở mặt nước có đường kính . Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động
với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là
A. 16. B. 18. C. 20 D. 14.
Câu 34. (VDC) Một sóng ngang hình sin truyền trên
một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng
của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn
nhất giữa hai phần tử và có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. . C. D.
Câu 35. (VDC) Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố
định, đang có sóng dừng với tần số xác định. Gọi
và là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng
cách lần lượt là và . Hình vẽ mô
tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm (nét đứt) và
A. . B.
C. . D.
Câu 38. (NB-TH) Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ
lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
trên là
A. 0. B. . C. D.
Câu 39. (NB-TH) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và
tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm
kháng , dung kháng (với và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi
đến giá trị thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại , khi đó
A. B. . C. . D.
Câu 40. (NB-TH) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần , mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần với cảm kháng của cuộn dây và dung kháng
của tụ điện là
A. . B. . C. D. .