You are on page 1of 2

Bài 1: Ngà y 1/1/20X1, cô ng ty M mua toà n bộ cổ phiếu phổ thô ng củ a cô ng ty C từ cô ng ty

A. M đã thanh toá n phí tư vấ n hợ p nhấ t kinh doanh là 100 triệu đồ ng.


Nhữ ng khoả n đượ c M sử dụ ng để thanh toá n cho A bao gồ m:
Quyền sử dụ ng đấ t, giá trị hợ p lý là 2,5 tỷ đồ ng, GT ghi sổ trên BCTC cty M là 2,7 tỷ đồ ng.
Tiền mặ t thanh toá n ngà y 1/1/20X1 là 2 tỷ đồ ng. Nợ phả i trả sẽ thanh toá n tạ i ngà y
31/12/20X3 là 8 tỷ đồ ng. Tỷ lệ lã i suấ t chiết khấ u là 6%/nă m.
Phá t hà nh 100.000 cổ phiếu cho A, mệnh giá 10.000 đồ ng/cổ phiếu, giá thị trườ ng củ a cổ
phiếu là 15.000 đồ ng/cổ phiếu. Chi phí phá t hà nh cổ phiếu là 30 triệu đồ ng.
Ngà y 1/1/20X1, A cò n nợ M tiền mua hà ng chưa thanh toá n là 400 triệu đồ ng. M đồ ng ý
xó a sổ khoả n nợ nà y như mộ t phầ n củ a giá phí hợ p nhấ t.
Yêu cầ u: Xá c định giá phí hợ p nhấ t kinh doanh
Bài 2: Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 80% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá 280 tỷ
đồ ng. Thô ng tin trình bà y trên BCTC củ a C tạ i ngà y 1/1/20X1 như sau:
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 240 tỷ đồ ng
Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 60 tỷ đồ ng
Tổ ng tà i sả n thuầ n: 300 tỷ đồ ng
Tạ i ngà y nà y, giá trị ghi sổ củ a cá c tà i sả n và nợ phả i trả củ a cô ng ty C đều là giá trị hợ p lý
ngoạ i trừ mộ t nhã n hiệu hà ng hó a đượ c tạ o lậ p từ nộ i bộ doanh nghiệp chưa đượ c ghi nhậ n
có giá trị hợ p lý là 20 tỷ đồ ng và mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị 10 tỷ đồ ng. Khoả n nợ
tiềm tà ng nà y thỏ a mã n điều kiện ghi nhậ n theo VAS11.
Yêu cầ u: Xá c định cá c bú t toá n điều chỉnh chênh lệch
Bài 3: Ngà y 1/1/20X1, cô ng ty M mua 100% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i số tiền là
200 tỷ đồ ng. Thô ng tin trình bà y trên BCTC củ a cô ng ty C tạ i ngà y 1/1/20X1 như sau:
- Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 100 tỷ đồ ng.
- Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 40 tỷ đồ ng.
Tổ ng tà i sả n thuầ n: 140 tỷ đồ ng
Tấ t cả cá c tà i sả n và nợ phả i trả đượ c trình bà y trên BCTC đều là giá trị hơp lý ngoạ i trừ
mộ t số khoả n sau đâ y:
Khoả n mụ c Giá trị hợ p lý Giá trị ghi sổ
Hà ng tồ n kho 50 tỷ đồ ng 40 tỷ đồ ng
Nhà cử a 74 tỷ đồ ng 62 tỷ đồ ng
Yêu cầ u: Xá c định lợ i thế thương mạ i phá t sinh trong hoạ t độ ng hợ p nhấ t kinh doanh.
Bài 4: Ngà y 1/1/20X1, Cô ng ty M mua 100% cổ phầ n phổ thô ng củ a cô ng ty C vớ i giá 220
tỷ đồ ng. Thô ng tin trình bà y trên BCTC củ a C tạ i ngà y 1/1/20X1 như sau:
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u: 150 tỷ đồ ng
Lợ i nhuậ n chưa phâ n phố i: 50 tỷ đồ ng
Tổ ng tà i sả n thuầ n: 200 tỷ đồ ng
Tạ i ngà y nà y, tấ t cả cá c tà i sả n củ a cô ng ty C đều đượ c ghi nhậ n theo giá trị hợ p lý ngoạ i trừ
ngoạ i trừ mộ t khoả n nợ tiềm tà ng có giá trị 10 tỷ đồ ng. Khoả n nợ tiềm tà ng nà y thỏ a mã n
điều kiện ghi nhậ n theo VAS11.
Trong nă m 20X1, Cô ng ty M bá n lô hà ng cho cô ng ty C vớ i giá 40 tỷ, giá vố n 30 tỷ. Cô ng ty C
đã bá n đượ c 70% số hà ng trên trướ c ngà y bá o cá o.
Yêu cầ u: Thự c hiện cá c bú t toá n điều chỉnh, biết Lợ i thế thương mạ i đượ c phâ n bổ 10 nă m.
Bài 5: Nhà đầ u tư mua 20% cổ phầ n củ a cô ng ty A (tương đương 1 triệu cổ phiếu) và o ngà y
1/1/20X3 vớ i trị giá 35 tỷ đồ ng bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng. Tạ i ngà y nà y, giá trị hợ p lý củ a tà i
sả n thuầ n có thể xá c định đượ c củ a cô ng ty A là 100 tỷ đồ ng và giá trị ghi sổ củ a tà i sả n
thuầ n là 80 tỷ đồ ng. Cô ng ty A khô ng có khoả n nợ tiềm tà ng tạ i ngà y mua. Bả ng câ n đố i kế
toá n củ a cô ng ty A tạ i ngà y 1/1/20X3 như sau: (đơn vị tính: triệu đồ ng)
Bả ng câ n đố i kế toá n tạ i ngà y 1/1/20X3 củ a cô ng ty Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý
A
Tiền mặ t và cá c khoả n phả i thu 20.000 20.000
Bấ t độ ng sả n đầ u tư 60.000 80.000
Cộng 80.000 100.000
Vố n cổ phầ n: 5.000.000 cổ phiếu 50.000
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i 30.000
Cộng 80.000
Trong nă m 20X3, trên Bá o cá o kết quả kinh doanh củ a cô ng ty A có 60 tỷ đồ ng lợ i nhuậ n
sau thuế (biết rằ ng trong nă m cô ng ty A chưa trả cổ tứ c). Ngoà i ra, giá trị Bấ t độ ng sả n đầ u
tư củ a cô ng ty A đã tă ng thêm 30 tỷ đồ ng lên 110 tỷ đồ ng. Trên Bả ng câ n đố i kế toá n củ a
Cô ng ty A, giá trị bấ t độ ng sả n đầ u tư vẫ n ghi nhậ n theo giá gố c là 60 tỷ đồ ng. Bả ng câ n đố i
kế toá n tạ i ngà y 31/12/20X3 củ a cô ng ty A và giá trị hợ p lý củ a tà i sả n có thể xá c định
đượ c như sau:
Bả ng câ n đố i kế toá n tạ i ngà y 31/12/20X3 củ a cô ng ty Giá trị ghi sổ Giá trị hợ p lý
A
Tiền và cá c khoả n phả i thu 80.000 80.000
Bấ t độ ng sả n đầ u tư 60.000 110.000
Cộng 140.000 190.000
Vố n cổ phầ n: 5.000.000 cổ phiếu 50.000
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i 90.000
Cộng 140.000
Ngà y 01/01/20X4, nhà đầ u tư mua thêm 60% cổ phầ n củ a cô ng ty A vớ i giá  220 tỷ đồ ng,
do đó đạ t đượ c quyền kiểm soá t. Trướ c khi đạ t đượ c quyền kiểm soá t, nhà đầ u tư khô ng có
ả nh hưở ng đá ng kể đố i vớ i cô ng ty A, khoả n đầ u tư và o cô ng ty A đượ c ghi nhậ n theo giá
gố c. Giá thị trườ ng củ a cổ phiếu củ a cô ng ty A tạ i ngà y 1/1/20X4 là 60.000đ/cổ phiếu.
Bả ng câ n đố i kế toá n củ a cô ng ty mẹ tạ i 31/12/20X3 như sau (đơn vị tính: triệu đồ ng)
Tiền và cá c khoả n phả i thu 265.000
Đầ u tư và o cô ng ty A 35.000
Cộng 300.000
Vố n cổ phầ n: 300.000
Cộng 300.000
Yêu cầ u: a. Xá c định giá phí hợ p nhấ t kinh doanh và lợ i thế thương mạ i
b. Xá c định cá c bú t toá n hợ p nhấ t kinh doanh tạ i ngà y mua 1/1/20X4
c. Lậ p bả ng câ n đố i kế toá n hợ p nhấ t tạ i ngà y mua 1/1/20X4

You might also like