Professional Documents
Culture Documents
Chương 5: Quản Trị Chi Phí Và Lập Ngân Sách Dự Án: ID a (tuần) m (tuần) b (tuần) TE (tuần) Phương sai
Chương 5: Quản Trị Chi Phí Và Lập Ngân Sách Dự Án: ID a (tuần) m (tuần) b (tuần) TE (tuần) Phương sai
Dự án Mercury mà công ty Abott đang thực hiện theo kế hoạch sẽ được hoàn thành trong 7 tháng với chi phí là $118,000. Dự án bắt đầu từ
tháng 1 và hiện nay là cuối tháng 6. Hãy tính các chỉ số để quản lý giá trị thu được về dự án hiện nay với thông tin về dự án được trình bày ở
bảng sau:
Tổ ng tấ t cả chi phí theo kế hoạ ch (BAC)
Chi phí theo kế hoạ ch (BCWS/PV)
Chi phí thự c tế (ACWP)
Giá trị thu đượ c (BCWP/EV)
Sai lệch về chi phí: CV = BCWP - ACWP
Sai lệch về thờ i gian: SV = BCWP - BCWS
Chỉ số chi phí thự c hiện:
CPI = BCWP/ACWP
Chỉ số tiến độ thự c hiện:
SPI = BCWP/BCWS
Dự toá n tạ i thờ i điểm hoà n thà nh:
EAC = BAC/CPI
Dự toá n đến thờ i điểm hoà n thà nh:
ETC = EAC - ACWP
Thờ i gian hoà n thà nh dự á n
Rú t ngắ n cô ng việc A 3 ngà y Option 1: Rút ngắn công việc A 1 ngày, công việc D 1 ngày
Đường Độ dài Thời gian Đường Độ dài Thời gian
A-B-E 9 A-B-E 10
C-D-E 11 11 C-D-E 10
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 11 ngày (giảm 1 Option 2: Rú t ngắ n cô ng việc E 1 ngà y
ngày so với phương án thường) với chi phí tăng thêm $300 Đường Độ dài Thời gian
Tuy nhiên, chỉ nên rú t ngắ n cô ng việc A 1 ngà y để A-B-E 10
thờ i gian hoà n thà nh dự á n là 11 ngà y mà CP chỉ tă ng thêm $100 C-D-E 10
Đường Độ dài Thời gian Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 10 ngày (giảm 2
A-B-E 11 ngày so với phương án thường) với chi phí tăng thêm $350
C-D-E 11
Dự án Beta có dữ liệu như bảng bên dưới. Hãy tính chi phí để dự án có thể hoàn thành trong 50 ngày, 45 ngày, 40 ngày
Phương án bình thường Phương án rút ngắn Tổng
Công Công việc Công việc thời gian
việc trước Thời gian Chi phí bình Thời gian Chi phí rút Chi phí rút
bình thường thường rút ngắn ngắn ngắn/ngày rút ngắn
A -- 8 $12,000 5 $21,000 $3,000 F 1
B A 12 $20,000 9 $30,000 $3,333 A 3
C A 15 $24,000 10 $60,000 $7,200 E 3
D B 3 $10,000 2 $15,000 $5,000 C 5
E C 9 $17,000 6 $34,000 $5,667 J 2
F E 7 $5,000 6 $6,000 $1,000
G D 8 $14,000 6 $20,000 $3,000 G 2
H A 12 $22,000 10 $30,000 $4,000 B 3
I H 6 $50,000 5 $55,000 $5,000 D 1
J F, G, I 11 $33,000 9 $50,000 $8,500 J 2
Đườ ng gă ng củ a dự á n: A-C-E-F-J vớ i độ dà i bằ ng 50 ngà y
Giả sử dự án Z có hai phương án kết hợp thời gian/chi phí như sau (lưu ý công việc B không thể rút ngắn từng phần)
Thời gian (ngày) Chi phí (triệu đồng) Tổng
Công Công việc Chi phí rút
việc trước Công việc thời gian
Bình thường Rút ngắn Bình thường Rút ngắn ngắn/ngày rút ngắn
A -- 2 1 5 10 5 A 1
B A 6 3 20 80 20 E 3
C A 3 3 15 15 -
D A 2 1 30 80 50
E C 4 1 10 70 20
Đườ ng gă ng củ a dự á n: A-C-E vớ i độ dà i 9 ngà y, tổ ng chi phí thự c hiện là 80 triệu đồ ng
Dự án X chỉ có 8 công việc với thông tin như bảng bên dưới. Hãy tính chi phí để dự án có thể rút ngắn tiến độ hoàn thành nhanh nhất có thể?
Công Thời gian (ngày) Chi phí ($) Chi phí rút
việc Bình thường Rút ngắn Bình thường Rút ngắn ngắn/ngày
A 5 3 1,000 1,500 250
B 7 6 700 1,000 300
C 3 2 2,500 4,000 1,500
D 5 5 1,500 1,500 -
E 9 6 3,750 9,000 1,750
F 4 3 1,600 2,500 900
G 6 4 2,400 3,000 300
H 8 5 9,000 15,000 2,000
Tổng chi phí 22,450
Rú t ngắ n cô ng việc A 2 ngà y Rú t ngắ n cô ng việc H 3 ngà y
Đường Độ dài Thời gian Đường Độ dài Thời gian
A-B-F-H 22 A-B-F-H 19
A-C-E-H 23 A-C-E-H 17
A-D-E-H 25 25 A-D-E-H 19
A-D-G-H 22 A-D-G-H 19
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 25 ngày Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 19 ngày với chi phí tăng thêm $
với chi phí tăng thêm $500
Rú t ngắ n cô ng việc E 3 ngà y Vậy có thể rút ngắn thời gian hoàn thành dự án 8 ngày
Đường Độ dài Thời gian với tổng chi phí tăng thêm là $11.750
A-B-F-H 22
A-C-E-H 20
A-D-E-H 22
A-D-G-H 22
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 22
ngày với chi phí tăng thêm $5.750
Xuấ t hiện 3 đườ ng gă ng. Tuy nhiên rú t ngắ n cô ng việc B, F, G khô ng rú t ngắ n đượ c
thờ i gian hoà n thà nh dự á n
000. Dự án bắt đầu từ
dự án được trình bày ở
118,000
103,000
78,000
43,930
- 34,070
- 59,070
0.56
0.43
209,515.14
131,515.14
16.41
LS EF LF S
0 7 7 0
7 10 10 0
1 6 7 1
7 9 10 1
10 12 12 0
Chi phí
cho việc Chi phí rút
ngắn/ngày
rút ngắn
$1,000 $1,000
$9,000 $3,000
$17,000 $5,667
$36,000 $7,200
$17,000 $8,500
$6,000 $3,000
$10,000 $3,333
$5,000 $5,000
$17,000 $8,500
5 5
60 20
Rú t ngắ n cô ng việc B 3 ngà y, cô ng việc E 1 ngà y
Đường Độ dài Thời gian
A-B 4
A-C-E 6 6
A-D 3
7 ngày (giảm 2 Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 6 ngày (giảm 3 ngày so
ăng thêm 65 triệu đồng với phương án thường) với chi phí tăng thêm 105 triệu đồng
ngà y mà chỉ nên
mà CP giả m xuố ng Rú t ngắ n cô ng việc E 1 ngà y
Đường Độ dài Thời gian
A-B 4
A-C-E 5 5
A-D 3
ống còn 3 ngày là 25 triệu đồng Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 5 ngày (giảm 4 ngày so
với phương án thường) với chi phí tăng thêm 125 triệu đồng
dự án 8 ngày
Công việc 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 15 16 17 18 19 22 23 24 25 26 29 30 31
A 6 6 6 6 6]
B 2 2 2 2 ]
C 4 4 4 4 4]
D 3 3 3 3 3 3 ]
E 3 3 3 3 3 3 ]
F 2 2 2 2 2 2]
G 4 4 4 4 ]
H 3 3 3 3 3 3 3]
I 4 4 4 4 4 ]
J 2 2 2 ]
K
Tổng 6 6 6 6 6 9 9 9 9 10 8 9 9 9 9 8 9 9 7 7 3 3 3
Bảng điều chỉnh nguồn lực dự án với yêu cầu số lao động làm việc không quá 9 người/ngày
Công việc 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 15 16 17 18 19 22 23 24 25 26 29 30 31
A 6 6 6 6 6]
B 2 2 2 2 ]
C 4 4 4 4 4]
D 3 3 3 3 3 3 ]
E 3 3 3 3 3 3]
F 2 2 2 2 2 2]
G 4 4 4 4 ]
H 3 3 3 3 3 3 3]
I 4 4 4 4 4 ]
J 2 2 2 ]
K
Tổng 6 6 6 6 6 9 9 9 9 7 8 9 9 9 9 7 9 9 7 7 7 3 3
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc E 1 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc I 1 ngà y
Bảng điều chỉnh nguồn lực dự án với yêu cầu số lao động làm việc không quá 8 người/ngày
Công việc 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 15 16 17 18 19 22 23 24 25 26 29 30 31
A 6 6 6 6 6]
B 2 2 2 2 ]
C 4 4 4 4 4]
D 3 3 3 3 3 3
E 3 3 3 3 3 3
F 2 2 2 2 2
G 4 4 4 4
H 3 3 3 3 3 3 3]
I 4 4 4
J
K
Tổng 6 6 6 6 6 6 6 6 6 7 8 8 8 8 8 5 7 7 7 7 7 7 7
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc D 4 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc E 1 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc G 5 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc I 5 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc J 8 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc K 3 ngà y
1 2 5 6 7
5 5 5 5 5]
5 5 5 5 5
1 2 5 6 7
5 5 5 5 5]
5 5 5 5 5
1 2 5 6 7 8 9 12 13
4 4
2 2 2
5 5 5 5 5
6 6 2 5 5 5 5 5
Thời gian
Công việc ES EF LS LF
thực hiện
A 7 0 7 0 7
B 3 7 10 7 10
C 6 0 6 1 7
D 3 6 9 7 10
E 2 10 12 10 12
Đườ ng gă ng củ a dự á n: A-B-E vớ i độ dà i bằ ng 12 ngà y
ngắ n cô ng việc A 1 ngà y, cô ng việc D 1 ngà y tiết kiệm hơn rú t ngắ n cô ng việc E 1 ngà y
Độ dài Thời gian
10
10
i gian hoà n thà nh dự á n giả m xuố ng cò n 10 ngà y (giả m 2 ngà y so
phương á n thườ ng vớ i chi phí tă ng thêm là $300
, đườ ng gă ng mớ i là B-D-H-J
, đườ ng gă ng mớ i là B-D-H-J
19 21
11 13
Thời gian
ID Công việc
(tuần)
A 1&2 3 A-B-F-G-K-P-S 53
B 2&3 6 A-C-G-K-P-S 40
C 2&4 2 A-D-H-K-P-S 29
D 2&6 5 A-E-I-L-O-R 41
E 2&5 4 A-E-J-M-N-Q- 75
F 3&4 9
G 4&7 20
H 6&7 6
I 5&8 11
J 5&9 19
K 7&10 1
L 8&11 3
M 9&12 9
N 12&13 12
O 11&14 7
P 10&15 4
Q 13&14 15
R 14&16 13
S 15&16 10
Đườ ng gă ng củ a dự á n là : A-E-J-M-N-Q-R vớ i độ dà i bằ ng 75 tuầ n
Đườ ng gă ng củ a dự á n là : A-D-G-J vớ i độ dà i bằ ng 13 tuầ n
A-C-I 7 4.5
A-D-G-J 13 10.5
B-E-G-J 11 12.5
B-F-H-J 10 11.5
Khi cô ng việc A hoà n thà nh chỉ trong 2,5 tuầ n và cô ng việc B hoà n thà nh trong 4,5 tuầ n → Thờ i gian hoà n thà nh
→ Đườ ng gă ng lú c nà y sẽ là : B-E-G-J vớ i độ dà i bằ ng 12,5 tuầ n
n → Thờ i gian hoà n thà nh dự á n giả m xuố ng cò n 12,5 tuầ n
Thời gian Thời gian Thời gian
Công việc ES EF LF dự trữ dự trữ
(tuần) toàn phần tự do
A 3 0 3 4 1 0
B 1 0 1 1 0 0
C 3 3 6 7 1 0
D 4 3 7 9 2
E 4 1 5 7 2 1
F 5 1 6 6 0 0
G 2 6 8 9 1
H 3 6 9 9 0
Cô ng việc E kéo dà i thêm 1 tuầ n → Đườ ng gă ng khô ng thay đổ i
Cô ng việc E kéo dà i thêm 2 tuầ n → Xuấ t hiện 2 đườ ng gă ng: B-E-G và B-F-H vớ i độ dà i là 9 tuầ n
Cô ng việc E kéo dà i thêm 3 tuầ n → Đườ ng gă ng mớ i: B-E-G vớ i độ dà i là 10 tuầ n
A-D 7
A-C-G 8
B-E-G 7
B-F-H 9
Bài 6:
Thời gian hoàn thành công việc
ID Công việc TE Phương sai
a m b
A 1&2 5 11 11 10 1
B 1&3 10 10 10 10 0
C 1&4 2 5 8 5 1
D 2&6 1 7 13 7 4
E 3&6 4 4 10 5 1
F 3&5 2 2 2 2 0
G 4&5 0 6 6 5 1
H 5&7 2 8 14 8 4
I 6&7 1 4 7 4 1
Vớ i xá c suấ t bằ ng 90%
Giá trị so vớ i độ lệch chuẩ n 1.29
Thờ i gian hoà n thà nh dự á n 24.16
Chương trình bình thườngChương trình đẩy nhanh Số ngày Chi phí rút
Công việc rút ngắn ngắn/ngày
Thời gian Chi phí Thời gian Chi phí
A 20 3 15 5 5 0.4
B 60 21 50 21.4 10 0.04
C 100 40 75 45 25 0.2
D 30 28.5 20 30 10 0.15
E 20 5 20 5 0
F 10 2 10 2 0
G 20 4 20 4 0
H 10 6 10 6 0
I 30 13.5 30 13.5 0
Độ dà i đườ ng gă ng 200
Độ lệch chuẩ n 22.42
Giá trị so vớ i độ lệch chuẩ n 1.78391
Xá c suấ t hoà n thà nh dự á n
96.25%
trong vò ng 240 ngà y
180
175
ệc D 1 ngà y
Thời gian
57
ệc A 5 ngà y
Thời gian
52
Có thể rú t ngắ n thờ i gian hoà n thà nh dự á n cò n 11 ngà y vớ i chi phí tă ng thêm
Chi phí giá n tiếp đượ c giả m đi
Tổ ng chi phí tiết kiệm đượ c khi rú t ngắ n thờ i gian hoà n thà nh dự á n
Công việc Chi phí trực tiếp tăng tương ứng với mỗi ngày giảm
1&2 20$ cho ngà y giả m đầ u tiên. 60$ cho ngà y giả m thứ hai.
1&3 30$ cho ngà y giả m đầ u tiên. 50$ cho ngà y giả m thứ hai.
2&3 80$ cho mỗ i ngà y giả m
3&4 25$ cho ngà y giả m đầ u tiên. 60$ cho ngà y giả m thứ hai.
2&4 30$ cho ngà y giả m đầ u tiên. 70$ cho ngà y giả m thứ hai. 90$ cho ngà y giả m thứ ba.
ệc C 1 ngà y
355
600
245
Chương trình bình thườngChương trình đẩy nhanh Chi phí rút
Công việc
Thời gian Chi phí ($) Thời gian Chi phí ($) ngắn/ngày
A 2 100 1.5 150 100
B 3 200 2 250 50
C 4 300 3 375 75
D 6 500 4.5 740 160
E 2 180 1.5 210 60
F 8 1000 5.5 1200 80
Tổng 2280
Đườ ng gă ng củ a dự á n: A-C-D vớ i độ dà i 12 ngà y
Rú t ngắ n cô ng việc A 0,5 ngà y Rú t ngắ n cô ng việc D 0,5 ngà y và cô ng việc E 0,5 ngà y
A-B-D 10.5 A-B-D 9.5
A-C-D 10.5 A-C-D 9.5
E-F 10 E-F 9.5
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 9,5 ngày
10,5 ngày với CP tăng thêm là 125$ với chi phí tăng thêm 315$
A 10 3 11,000 3,667
B 14 3 3.000 tuầ n đầ u
4.000 cá c tuầ n khá c
C 13 2 6,000 3,000
D 6 1 1,000 1,000
E 15 3 6,000 2,000
F 8 1 2,000 2,000
Rú t ngắ n cô ng việc A 3 tuầ n, cô ng việc E 3 tuầ n Có thể rú t ngắ n thờ i gian hoà n thà nh dự á n cò n
A-B 20 Chi phí giá n tiếp đượ c giả m đi
C-D 19 Tổ ng chi phí tiết kiệm đượ c khi rú t ngắ n thờ i gia
E-F 20
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn
20 tuần với CP tăng thêm 20,000
A-B 24
C-D 19
E-F 23
A-C-E 20.50
B-H-I 19.50
D-F-G 15.50
Rú t ngắ n cô ng việc E 1 tuầ n, cô ng việc B 1 tuầ n, Rú t ngắ n cô ng việc A 1 tuầ n, cô ng việc B 1 tuầ n, cô ng v
cô ng việc J 1 tuầ n A-D-F-J-L 27
A-D-F-J-L 31 B-G-M-L 27
B-G-M-L 31 B-H-N 8
B-H-N 10 C-E-I-K-N 27
C-E-I-K-N 31 Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn 27 tuần với CP tăng thêm 230,000
31 tuần với CP tăng thêm 40,000
Rú t ngắ n cô ng việc C 1 tuầ n, cô ng việc L 1 tuầ n Rú t ngắ n cô ng việc B 1 tuầ n, cô ng việc J 1 tuầ n, cô ng vi
A-D-F-J-L 30 A-D-F-J-L 26
B-G-M-L 30 B-G-M-L 26
B-H-N 10 B-H-N 7
C-E-I-K-N 30 C-E-I-K-N 26
Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn
30 tuần với CP tăng thêm 80,000 26 ngày với CP tăng thêm 291,000
ng việc B 1 tuầ n, cô ng việc K 1 tuầ n Rú t ngắ n cô ng việc C 1 tuầ n, cô ng việc D 1 tuầ n, cô ng việc M 1 tuầ n
A-D-F-J-L 24
B-G-M-L 24
B-H-N 7
C-E-I-K-N 24
m xuống còn Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn
24 tuần với CP tăng thêm 457,000
ng việc J 1 tuầ n, cô ng việc K 1 tuầ n Rú t ngắ n cô ng việc D 1 tuầ n, cô ng việc M 1 tuầ n, cô ng việc N 1 tuầ n
A-D-F-J-L 23
B-G-M-L 23
B-H-N 6
C-E-I-K-N 23
m xuống còn Thời gian hoàn thành dự án giảm xuống còn
23 tuần với CP tăng thêm 548,000
Chương trình bình thườngChương trình đẩy nhanh Số tuần Chi phí rút
Công việc
Thời gian Chi phí Thời gian Chi phí rút ngắn ngắn/tuần
A 4 100 2 110 2 5
B 3 60 2 90 1 30
C 2 40 1 60 1 20
D 5 140 3 180 2 20
E 1 90 1 90 0
F 3 70 2 80 1 10
G 4 130 2 250 2 60
H 4 110 1 180 3 23.33
I 6 200 5 290 1 90
m xuống còn
Thời gian (ngày) CP rút Số ngày
Công việc
Bình thường Đẩy nhanh ngắn/ngày rút ngắn
A 10 8 5 2 A-B-F-I
B 12 9 6 3 A-C-E-F-I
C 8 7 4 1 A-C-E-I
D 14 11 3.5 3 A-C-E-H-I
E 18 15 5.5 3 A-D-E-F-I
F 7 5 4.5 2 A-D-E-I
G 9 7 2.75 2 A-D-E-H-I
H 8 7 4.75 1 A-D-G-H-I
I 10 9 7 1
Để rú t ngắ n thờ i gian hoà n thà nh dự á n 5 ngà y, cầ n rú t ngắ n D 3 ngà y, H 1 ngà y, A 1 ngà y
Tổ ng chi phí tă ng thêm khi thự c hiện rú t ngắ n dự á n 20.25
39
53
46
54
59
52
60
51
m xuố ng cò n
Chương trình bình thường Chương trình đẩy nhanh Số tuần Chi phí rút
Công việc
Thời gian Chi phí Thời gian Chi phí rút ngắn ngắn/tuần
A 12 3,000 7 5,000 5 400
B 8 2,000 5 3,500 3 500
C 4 4,000 3 7,000 1 3,000
D 4 500 1 1,100 3 200
E 12 5,000 9 7,100 3 700
F 4 500 1 1,100 3 200
G 4 1,500 3 2,200 1 700
m xuố ng cò n
A-B-D-F-H 19
A-C-D-F-H 17
A-C-E-H 14
A-C-E-G-H 17
Công việc 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 15 16 17 18
A 4 4 4 4 4
B 4 4 4 4 4
C 3 3 3
D 8 8
E 10 10
F 2 2
G 3 3 3
H
Tổng 4 4 4 4 4 7 7 7 14 14 11 11 5 2
Bảng điều chỉnh nguồn lực dự án với yêu cầu số lao động làm việc không quá
Công việc 1 2 3 4 5 8 9 10 11 12 15 16 17 18
A 4 4 4 4 4
B 4 4 4 4 4
C 3 3 3
D 8 8
E 10 10
F
G
H
Tổng 4 4 4 4 4 7 7 7 4 4 10 10 8 8
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc E 2 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc F 2 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc D 2 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc G 4 ngà y
Lù i thờ i gian bắ t đầ u thự c hiện cô ng việc H 2 ngà y
Sau khi phâ n bổ lao độ ng vớ i nguồ n lự c là 10 ngườ i/ngà y thì số ngà y cầ n thiết để th
19 22 23 24 25
2
]
8 8 8 8
2 8 8 8 8
2 2 2
3 3 3
8 8 8 8
5 5 5 8 8 8 8
Công việc a m b Te EF LF
A 10 12 20 13 13 13.00
B 5 7 14 7.83 7.83 25.17
C 8 10 24 12 25 27.00
D 10 13 22 14 27 27.00
E 9 14 18 13.83 21.67 39.00
F 7 10 25 12 39 39.00
G 12 17 22 17 56 56.00
H 7 10 60 17.83 73.83 73.83
10
30
23
30
30
40
55
55
62
62
70
70
ES LS S Phương sai
0 0.00 0.00 2.78
0 17.33 17.33
13 15.00 2.00
13 13.00 0.00 4
8 25.17 17.33
27 27.00 0.00 9
39 39.00 0.00 2.78
56 56.00 0.00 78.03