You are on page 1of 12

Bài tập mẫu - QTDA

I. BÀI TẬP 1:
Năm 0 1 2 3 4
Dòng thu 600 1100 1400 1600
Dòng chi 800 300 700 1000 1100
Dòng tiền
-800 300 400 400 500
ròng

1.Hãy tính NPV của dự án với suất chiết khấu 15%?


2.Tính tỷ số B/C của dự án?
3.Tính IRR của dự án?
4.Tính thời gian hoàn vốn không chiết khấu của dự án?
5.Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án?

1. NPV : Tính bằng hàm excel: 312.21


NPV có 2 cách tính:
Cách 1: n Bj  C j n CFj
NPV   j

j 0 (1  i ) j 0 (1  i ) j

NPV= -800/(1+15%)^0+300/(1+15%)^1+400/(1+15%)^2+400/(1+15%)^3+500/(1+15%)^4
Cách 2:
n Bj n Cj
NPV   j

j 0 (1  i ) j 0 (1  i ) j

PV(B) = 600/(1+15%)^1+1100/(1+15%)^2+1400/(1+15%)^3+1600/(1+15%)^4
PV(C) = 800/(1+15%)^0+300/(1+15%)^1+700/(1+15%)^2+1000/(1+15%)^3+1100/(1+15%)^4

NPV = PV(B)-PV© 312.2101479054

2. B/C:
B/C= PV(B)/PV© 1.11

Notes: Cách triển khai công thức các bạn xem kỹ ví dụ trong giáo trình cô đã gửi.

3. IRR:
Tính bằng hàm excel 31.7%
Cách 1:
Tính bằng cách dò tìm i1 và i2 ( thường 2 giá trị lãi suất này được chọn với mức chênh lệch không quá lớn (<=5%)
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền
-800 300 400 400 500
ròng

i NPV
30% 24.59
31% 9.80 - Chọn i1=31,6% , NPV 1.14 đã gần bằng 0
31.50% 2.57 - Chọn i2 = 31.7%, NPV = - 0.29 đã gần bằng 0
31.60% 1.14
31.70% -0.29 ==> irr = 31.6+(31.7-31.6)*(1.14/1.14+|-0.29|)
31.80% -1.71
31.7 %

Notes: Các bạn có thể tham khảo cách bấm máy tính casio để dò tìm IRR trên mạng
https://www.youtube.com/watch?v=FybjxLRFFjY

Cách 2:
Tính IRR thông qua NPV

NPV = -800/(1+i)^0+300/(1+i)^1+400/(1+i)^2+400/(1+i)^3+500/(1+i)^4 = 0
Nhập hàm số này vào máy tính casio rồi shift Solve sẽ ra IRR
vì i>=0 ==> IRR = 31,7%

Tóm lại, các bạn sử dụng phương pháp nào thì kết quả ra cũng tương đồng.

4. Tính thời gian hoàn vốn không chiết khấu:


Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền
-800 300 400 400 500
ròng
Số chưa
-800 -500 -100 300 800
thu hồi

Số còn phải thu hồi ở cuối năm 2 là :


-800+300+400= -100
Vậy thời gian hoàn vốn là
2+(100/400)= 2.25
0.25*12= 3 (nếu ở đây vẫn còn số lẽ thì các bạn tiếp tục nhân cho 30 để ra ngày c
PP = 2 năm 3 tháng

5. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu: 15%


Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền
-800 300 400 400 500
ròng
Hiện giá
=300/ =400/ =400/ =500/
dòng tiền =-800/(1+15%)^0
(1+15%)^1 (1+15%)^2 (1+15%)^3 (1+15%)^4
ròng
Hiện giá
dòng tiền -800 260.869565217 302.457466919 263.00649297 285.8766228
ròng
Số chưa
-800 -539.13043478 -236.67296786 26.333525109 312.21014791
thu hồi

Số còn phải thu hồi ở cuối năm 2 là :


-800+260.87+302.46= -236.672967864
Vậy thời gian hoàn vốn là
2+(236.7/263)= 2.899875
0.899*12= 10.7988 (nếu ở đây vẫn còn số lẽ thì các bạn tiếp tục nhân cho 30 để ra ngày c
0.7988*30 23.964
PP = 2 năm 10 tháng 23 ngày

II. BÀI TẬP 2

Bài tập 1: Một dự án đầu tư có các thông số như sau:

Thông số dự án ĐV tính 1 2 3
Công suất thiết kế sp 30000
Công suất hoạt động (năm 1,2,3,4) tk 80% 90% 100%
Chi phí đầu tư ( mua MMTB) triệu đồng 40000
Biến phí đơn vị triệu đồng 1
Định phí (chưa bao gồm Khấu hao) triệu đồng 2000
Giá bán triệu đồng 5
Lãi suất chiết khấu % 14%
Thời gian hoạt động của dự án năm 4
Thời gian khấu hao thiết bị năm 5
Tỷ suất thuế thu nhập % 20%
Giá trị thanh lý bằng giá trị còn lại.
Hãy tính các chỉ tiêu sau:
1. Lập báo cáo lãi lỗ và báo cáo dòng tiền của dự án?
2. Tính NPV của dự án? Tính IRR của dự án
3. Tính chỉ tiêu B/C của dự án? Thời gian hoàn vốn của dự án.
4. Theo bạn có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
Bài này Cô chỉ hướng dẫn khung Báo cáo lãi lỗ và báo cáo dòng tiền
Cách tính các chỉ số khác như bài 1.

1. Báo cáo lãi lỗ của dự án :


Sản lượng: =công suất thiết kế * công suất hoạt động (đv: sản phẩm)
Doanh thu =sản lượng * giá bán (đv: triệu đồng)
Biến phí = Biến phí đơn vị * sản lượng (đv: triệu đồng)
Khấu hao đều = chi phí đầu tư tài sản cố định(hoặc máy móc thiết bị)/ thời gian khấu hao
Thuế TNDN = Thu nhập trước thuế * tỷ suất Thuế TNDN (đv: triệu đồng)

STT Khoản mục tính Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4


1 Doanh thu 120,000 135,000 150,000 150,000
2 Biến phí 24,000 27,000 30,000 30,000
3 Định phí 2,000 2,000 2,000 2,000
4 Khấu hao 8,000 8,000 8,000 8,000
5 Thu nhập trước thuế 86,000 98,000 110,000 110,000
6 Thuế TNDN 17,200 19,600 22,000 22,000
7 Thu nhập sau thuế 68,800 78,400 88,000 88,000
8 Lãi ròng 68,800 78,400 88,000 88,000

2. Bảng báo cáo dòng tiền: Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3


STT Khoản mục tính 0 1 2 3
- KHOẢN THU
1 Doanh thu - 120,000 135,000 150,000
2 Thanh lý
I Dòng tiền vào (I) - 120,000 135,000 150,000
- KHOẢN CHI
3 Chi phí đầu tư 40,000
4 Biến phí 24,000 27,000 30,000
5 Định phí 2,000 2,000 2,000
6 Thuế TNDN 17,200 19,600 22,000
II Dòng tiền ra (II) 40,000 43,200 48,600 54,000
7 Dòng tiền ròng (I-II) (40,000) 76,800 86,400 96,000

Suất chiết khấu: 14%


Notes: Thường giá trị thanh lý sẽ thanh lý vào năm cuối dự án là năm thứ 4, ví dụ như máy móc thiết bị khấu hao 5 năm, m
hoặc tiền đặc cọc thuê mặt bằng, hoặc thanh lý đất đai - tất cả đều thanh lý vào năm cuối dự án

3. Tính NPV
PV(B) 403,935.69
PV(C) 183,711.66
NPV 220,224.03 220,224.03
B/C 2.20
IRR 200%
PP Năm 0 1 2 3
Dòng tiền ròng (I-II) (40,000) 76,800 86,400 96,000
Tiền chưa thu hồi (40,000) 36,800 123,200 219,200

0.52 6.25 7.5


PP = 6 tháng 7 ngày

BÀI TẬP 3:
Công ty ABC một dự định thực hiện dự án sản xuất một loại sản phẩm mới với thông tin như sau:
Chi phí mua thiết bị : 80000
Chi phí lắp đặt 10000
Lượng bán hàng năm 5000
Giá bán 50
Thời gian dự án 5
Tài sản lưu động tăng 10000
Các khoản phải trả 4000
Sau 5 năm thiết bị có thể thanh lý giá 5000
Khấu hao theo Marc 20% 32% 19.20%
Biến phí (VC) 70% doanh thu
Chi phí cố định chưa khấu hao 30000
WACC 11%
T 40%
1. Tính đầu tư thuần và dòng tiền mỗi năm dự án?
2. NPV theo rủi ro trung bình là bao nhiêu?
3. Nếu sản lượng tiêu thụ giảm 20% có nên quyết định không? (Phân tích độ nhạy)
4. Trong trường hợp xác suất của từng tình huống kinh tế xảy ra thì doanh thu và chi phí dự kiến như sau:
XS Lượng hàng bán Biến phí (VC)
Tốt nhất 25% 4800 65%
Trung bình 50% 4000 70%
Xấu nhất 25% 3200 75%
Các yếu tố khác không đổi, Tính kỳ vọng, Độ lệch chuẩn, hệ số phương sai của chỉ tiêu NPV

1. Đầu tư thuần:

STT Khoản mục tính Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4


1 Doanh thu
2 Biến phí
3 Định phí
4 Khấu hao
5 Thu nhập trước thuế
6 Thuế TNDN
7 Thu nhập sau thuế
8 Lãi ròng

2. Bảng báo cáo dòng tiền: Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3


STT Khoản mục tính 0 1 2 3
- KHOẢN THU
1 Doanh thu
2 Thanh lý
I Dòng tiền vào (I)
- KHOẢN CHI
3 Chi phí đầu tư
4 Biến phí
5 Định phí
6 Thuế TNDN
II Dòng tiền ra (II)
7 Dòng tiền ròng (I-II)

Suất chiết khấu: 11%


15%

312.21

3188.83
2876.61

ông quá lớn (<=5%)


khi i=15% ==> NPV = 312.21

ếp tục nhân cho 30 để ra ngày cụ thể)


==> công thức khi làm bài không cần ghi ra

ếp tục nhân cho 30 để ra ngày cụ thể)

100%
Năm 4
4

150,000
8,000
158,000

30,000
2,000
22,000
54,000
104,000

y móc thiết bị khấu hao 5 năm, mà dự án có 4 năm vậy còn 1 năm sẽ thanh lý vào năm thứ 4 của dự án
m cuối dự án

IRR NPV
14% 220,224.03
35% 134,625.83
50% 98,587.65
100% 38,500.00
150% 13,350.40
4 180% 4,514.16 200%
104,000 200% 39.51
323,200 200.10% 19.32
200.20% -0.86
200.50% -61.25
201% -161.52
205% -946.50
210% -1886.60

11.52% 11.52% 5.76%

Năm 5
Năm 4 Năm 5
4 5

You might also like