Professional Documents
Culture Documents
Chương 4:
• Số tuyệt đối
• Số tương đối
➢ Thu thập qua điều tra thực tế và tổng hợp một cách khoa học
➢ Gắn với một nội dung kinh tế trong điều kiện không gian và
thời gian cụ thể
➢ Có 4 loại đơn vị tính
➢ Số tuyệt đối thời điểm và số tuyệt đối thời kỳ
1.1. Số
4.1.2. Sốtương đối
tương đối
• Phân loại
❑ Số tương đối động thái
❑ Số tương đối kế hoạch
❑ Số tương đối kết cấu
❑ Số tương đối không gian
❑ Số tương đối cường độ
1.1.1. Số tương đối động
Số tương đối động thái
thái
y1
t= (lần, %, ‰)
y0
yk y1
Kn = (lần, %) Kt = (lần, %)
y0 yk
“KẾ HOẠCH”
Mối liên hệ STĐ động thái và STĐ kế hoạch
y1 yk y1
t= Kn = Kt =
y0 y0 yk
t = Kn Kt
Số tương đối kết cấu
y bp
d = (%, ‰)
y tt
Nhóm ngành GDP 2016 GDP 2017 Kết cấu GDP Kết cấu GDP
(nghìn tỷ đồng) (nghìn tỷ đồng) 2016 (%) 2017 (%)
N-L nghiệp và N-L nghiệp
734,8 768,2 16,32 15,34
thủy sản và thủy sản
Công nghiệp và Công nghiệp
1473,1 1669,6 32,72 33,34
xây dựng và xây dựng
Dịch vụ 1842,7 Dịch vụ
2069,6 40,92 41,32
ThuếSP – Trợ cấp ThuếSP –
452,1 500,5 10,04 10,00
SP Trợ cấp SP
Tổng 4502,7 5007,9 100,00 100,00
Năm 2017:
Dân số 93682,4 nghìn người
Mật độ dân số = = = 283 người/km 2
Diện tích 331230,8 km2
• Số trung bình
• Số trung vị
• Mốt
• Đặc trưng phân phối của dãy số
4.2.1. Số trung bình (Mean)
Số trung bình nêu lên mức độ đại biểu theo một tiêu thức
nào đó của một tổng thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại
Số trung bình
Số Số
trung trung
bình cộng bình nhân
4.2.1.1. Số trung bình cộng
x= x ifi 130
= = 8,125 điểm
fi 16
4.2.1.1. Số trung bình cộng
Điểm Tỷ trọng học sinh (lần)
xidi
xi di
6 0,0625 0,375
7 0,2500 1,750
8 0,3125 2,500
9 0,2500 2,250
10 0,1250 1,250
∑ 1,0000 8,125
x= x i d i 8,125
= = 8,125 điểm
di 1
4.2.1.1. Số trung bình cộng
Số lao động (người)
NSLĐ (kg) xi xifi
fi
400 – 500 10 450 4500
500 – 600 30 550 16500
600 – 700 45 650 29250
700 – 800 80 750 60000
800 – 900 30 850 25500
900 – 1000 5 950 4750
∑ 200 X 140500
x= x ifi = 140500
= 702,5 kg
fi 200
4.2.1.1. Số trung bình cộng
x = 702,5 kg?
4.2.1.1. Số trung bình cộng
Số lao động (người)
NSLĐ (kg) xi xifi
fi
< 500 10 450 4500
500 – 600 30 550 16500
600 – 800 125 700 87500
≥ 800 35 900 31500
∑ 200 X 140000
x= x ifi = 140000
= 700 kg
fi 200
4.2.1.1. Số trung bình cộng
x1f1 + x 2 f 2 + ... + x n f n x i f i
Số trung bình cộng gia quyền x= =
f1 + f 2 + ... + f n fi
GDP2006/GDP2005 = 110%
GDP2007/GDP2006 = 108%
GDP2008/GDP2007 = 109%
GDP2009/GDP2008 = 107%
Tính tốc độ phát triển bình quân về GDP cho giai đoạn trên?
➢ Tính bằng trung bình cộng?
➢ Giai đoạn nào?
4.2.1.2. Số trung bình nhân
Trung bình nhân giản đơn Trung bình nhân gia quyền
n fi
x = n x 1 x 2 ...x n = n Π x i x= f1 f 2
x x ...x fn
i =1
n
= f i x if i
i =1
4.2.2. Số trung vị (Median)
27
4.2.2. Số trung vị (Median)
28
4.2.2. Số trung vị (Median)
Dãy số Dãy số
không có khoảng cách tổ có khoảng cách tổ
34
4.2.3. Mốt (Mode)
Mốt là biểu hiện phổ biến nhất của tiêu thức nghiên cứu trong
một tổng thể hay trong một dãy số phân phối
35
4.2.3. Mốt (Mo)
- Dãy số thuộc tính
Mo = xi (fi = max)
- Dãy số lượng biến không có
khoảng cách tổ
36
4.2.3. Mốt (Mo)
- Dãy số thuộc tính
Mo = xi (fi = max)
- Dãy số lượng biến không có
khoảng cách tổ
- Dãy số lượng biến có khoảng
cách tổ bằng nhau
37
4.2.3. Mốt (Mo)
- Dãy số thuộc tính
Mo = xi (fi = max)
- Dãy số lượng biến không có
khoảng cách tổ
- Dãy số lượng biến có khoảng • Xác định tổ có mốt
cách tổ bằng nhau • Tính:
𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐−𝟏
𝑴𝟎 = 𝒙𝑴𝒐 (𝒎𝒊𝒏ሻ + 𝒉
𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐−𝟏 + 𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐+𝟏
38
4.2.3. Mốt (Mo)
Số lao động
NSLĐ (kg)
(người)
400 – 500 10 80 − 45
M 0 = 700 + 100
500 – 600 30 (80 − 45) + (80 − 30)
600 – 700 45
700 – 800 80 = 741.18 kg
800 – 900 30
900 – 1000 5
∑ 200
4.2.3. Mốt (Mo)
- Dãy số thuộc tính
Mo = xi (fi = max)
- Dãy số lượng biến không có
khoảng cách tổ
- Dãy số lượng biến có khoảng • Xác định tổ có mốt
cách tổ bằng nhau • Tính:
𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐−𝟏
𝑴𝟎 = 𝒙𝑴𝒐 (𝒎𝒊𝒏ሻ + 𝒉
𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐−𝟏 + 𝒇𝑴𝒐 − 𝒇𝑴𝒐+𝟏
Mốt là biểu hiện phổ biến nhất của tiêu thức nghiên cứu trong
một tổng thể hay trong một dãy số phân phối
43
4.2.4. Đặc trưng phân phối của dãy số
fi fi fi
44
4.2.4. Đặc trưng phân phối của dãy số
NSLĐ (kg) Số LĐ
400 – 500 10 x = 702,5 kg
500 – 600 30 Mo = 741,2 kg
600 – 700 45 Me = 718,75 kg
700 – 800 80
800 – 900 30
900 – 1000 5
45
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
NSLĐA (kg) NSLĐB (kg)
40 58
50 59
60 60
70 61
80 62 • Khoảng biến thiên
x A = 60 kg = x B • Độ lệch tuyệt đối bình quân
• Phương sai
Các mức độ đo độ biến thiên • Độ lệch tiêu chuẩn
• 46 Hệ số biến thiên
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
Các mức độ Công thức tính Đơn vị tính
47
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
Khoảng
biến thiên
Hiện tượng
Độ lệch tuyệt đối
cùng loại và
trung bình
số bình quân
bằng nhau
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến thiên
48
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
Các mức độ Công thức tính Đơn vị tính
Hệ số biến thiên
49
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
Các mức độ Công thức tính Đơn vị tính
50
4.3. Các mức độ đo độ biến thiên
x S 9
(tạ/ha) S (tạ) V1 = 1 x100 = x100 = 30%
x1 30
HTX 1 30 9
S2 10
HTX 2 40 10 V2 = x100 = x100 = 25%
x2 40
51
Sử dụng SPSS
52
Sử dụng SPSS
53
Bài tập 1 (trang 205)
• Chọn Data > Weight Cases... → biến đóng vai trò là trọng số
chuyển vào ô Frequency Variable
• Chạy frequency như cũ
56
Sử dụng SPSS
57
Sử dụng SPSS
58
Bài tập 1 (trang 205)
- Tính từ dữ liệu thô:
Bài tập 1 (trang 205)