Professional Documents
Culture Documents
Thi cuối khóa: Trắc nghiệm (50%), Được sử dụng tài liệu
Quá trình (50%): 3 cột kiểm tra, nộp vào LMS UEH
Mang theo Laptop khi đi học
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ
Chương 10, 11, 12
GDP, CPI, Tăng trưởng….
HỆ THỐNG, CÔNG CỤ….TÀI CHÍNH
Chương 13, 14, 15
HH đầu tư:
Hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng
hóa khác, nhưng tham gia NHIỀU lần, nghĩa là giá trị của nó phải
chuyển DẦN vào giá trị hàng hóa mới thông qua khấu hao.
Qui ước HH đầu tư là HH cuối cùng!!!
GDP = C + I + G + NX
C, TIÊU DÙNG (Chiếm 60%-70% trong GDP!)
C bao gồm 2 nhóm:
TD cho hàng hóa
Hàng hóa lâu bền (Kg tính nhà ở)
Hàng hóa Kg lâu bền
TD cho dịch vụ
Y tế, Giáo dục, Tài chính, Ngân hàng, Bưu chính, Viễn thông, Giao
thông vận tải, nhà hàng, khách sạn, du lịch, Bảo hiểm,…..
I, ĐẦU TƯ:
I gồm 3 nhóm:
Đầu tư mua máy móc mới, thiết bị mới,….mới (Tư bản mới)
Đầu tư xây dựng mới (nhà kho, nhà ở, công trình,…..mới)
Đầu tư tồn kho (Chênh lệch tồn kho)
NX = X - M
Hệ quả: NX >0 hay X > M<=>Xuất siêu=Thặng dư…
NX <0 hay X < M<=>Nhập siêu=Thâm hụt…
NX =0 hay X = M<=>Cân bằng…
???= X + M
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
2.3 TÍNH THEO LUỒNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG, LUỒNG SẢN XUẤT
GDP=Tổng xuất lượng - Tổng chi phí trung gian=Tổng giá trị gia tăng
Tổng xuất lượng=Tổng giá trị sản lượng được sản xuất ra
Tổng chi phí trung gian=Tổng chi phí dùng mua hàng hóa trung gian
HH trung gian???
Tổng chi phí trung gian < Tổng chi phí sản xuất
3. SỐ LIỆU GDP
CẦN NHỚ VÀI SỐ LIỆU GDP QUAN TRỌNG
Thế giới 80 ngàn tỷ $
Mỹ 20 ngàn tỷ $
TQ 12 ngàn tỷ $
…………
VN??? 350 tỷ $
4. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ:
ƯU ĐIỂM:
Dùng GDP để đánh giá thành tựu kinh tế
…………………….………………………………………………
HẠN CHẾ:
Pháp lý:
Hợp pháp=>Tính
Phi pháp=>Kg tính
Tự cấp tự túc, tự sản tự tiêu, tự phục vụ…..Kg tính
"Tốt"…..tính
"Xấu"…..kg trừ
"Kinh tế ngầm"……Kg tính
GDP là "Luồng", "Dòng" chứ kg phải là "Khối"
GDP là "Thu nhập", chứ kg phải là "Giàu có"
II. TÍNH CHỈ SỐ GIÁ, …MỨC GIÁ, GIÁ, P (PRICE INDEX, PRICE LEVEL)
Giá P trong Vi mô đo lường bằng đơn vị tiền/đơn vị sản lượng (đồng/kg,….)
Giá P trong Vĩ mô đo lường bằng đơn vị gốc là 100
II.1 GDP deflator, Chỉ số giá điều chỉnh lạm phát theo GDP, Hệ số giảm phát (Chỉ số giá):
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
gYt (%)=%ΔY
Ví dụ:
Năm GDP gGDP
(Tỷ$)
2000 1,000.00
2001 1,200.00 20.00% 20.00%
2002 1,400.00 16.67% 16.67%
2003 1,250.00 -10.71% -10.71% =Tăng trưởng âm hay suy thoái
2004 1,500.00 20.00% 20.00%
2005 1,600.00 6.67% 6.67%
Mode=>Table=>Hàm Fx=((1+9%)^(X/3)-1)*100
Start=1, End=12, Step=1….enter=?????
Tháng r
1 2.91% Tháng 1 2 3 4 5 6 7
2 5.91% r 2.91% 5.91% 9.00% 12.18% 15.45% 18.81% 22.27%
3 9.00%
4 12.18%
5 15.45%
6 18.81%
7 22.27%
8 25.84%
9 29.50%
10 33.28%
11 37.16%
12 41.16%
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=Lãi suất..., Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
a=Thời điểm a, b=thời điểm b
Vií dụ: GDP Vn năm 2010 là 100 tỷ$, tỷ lệ tăng GDP/năm là 7%. Tìm GDP các năm???
Năm
GDP (Tỷ$)
2000 50.83 =100*(1+7%)^(2000-2010)
2005 71.30 =100*(1+7%)^(2005-2010)
2010 100.00 =100*(1+7%)^(2010-2010)
2015 140.26 =100*(1+7%)^(2015-2010)
2020 196.72 =100*(1+7%)^(2020-2010)
2025 275.90 =100*(1+7%)^(2025-2010)
2030 386.97 =100*(1+7%)^(2030-2010)
2035 542.74 =100*(1+7%)^(2035-2010)
2000
2001 31.20% 31.20% 32.78% 32.78%
2002 23.79% 23.79% 24.69% 24.69%
2003 19.22% 19.22% 19.80% 19.80%
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=rate(….)
6. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG GDPn VÀ GDPr BÌNH QUÂN/KỲ
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=Lãi suất..., Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
a=Thời điểm a, b=thời điểm b
Dùng tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm đã tính, số liệu năm gốc 2001, ước tính số liệu GDPr, POP, PCI theo GDPr các năm
Năm
GDPr (Tỷ$) POP (Triệu) PCI (Ngàn$)
1995 3,016.55 7.91 381.41
2000 8,107.42 9.62 843.07
2005 21,789.86 11.69 1,863.52
2010 58,563.38 14.22 4,119.15
2015 157,397.52 17.29 9,105.02
2020 423,028.52 21.02 20,125.82
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=??? Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
Y(t-1)=??? Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
2005
2006 24.18% 11.11% 11.76% 11.88% 2.00% 8.93%
2007 21.57% 10.00% 10.52% 10.62% 3.00% 6.79%
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Câu 1: Nền kinh tế có số liệu:
Năm GDP ($) gGDP gGDP/năm gGDP/tháng
2004 350.00
2005 400.00 14.29% 14.29% 14.42% 1.13%
2006 500.00 25.00% 25.00% 14.42% 1.13%
2007 450.00 -10.00% -10.00% 14.42% 1.13%
2008 600.00 33.33% 33.33%
Câu 2:
GDP Vn năm 2010 là 100 tỷ $, tỷ lệ tăng GDP hàng năm là 5%. Tính GDP Vn các năm:
Năm GDP (Tỷ$) GDP (Tỷ$) GDP (Tỷ$) Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
2005 78.35 78.35 78.35
2015 127.63 127.63 127.63
2020 162.89 162.89 162.89
2025 207.89 207.89 207.89
2030 265.33 265.33 265.33
Câu 3: Để GDP Vn tăng gấp đôi sau 10 năm. Vậy tăng trưởng bình quân/năm của GDP Vn phải là?%?
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=rate(…)
Tỷ lệ tăng trưởng Tỷ lệ tăng trưởng
Năm
GDPn GDPr GDPn GDPr
2014
2015 189.32% 58.51% 189.32% 58.51%
2016 98.99% 36.91% 98.99% 36.91%
2017 66.61% 26.96% 66.61% 26.96%
Tỷ lệ tăng
trưởng bình GDPn GDPr GDPn GDPr GDPn GDPr
quân/
gY/Kỳ (%)={[(1+g1)*(1+g2)*……..*(1+gK)]^(1/K)}-1
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
7. Tính thu nhập bình quân đầu người theo GDPr (PCI in GDPr, Per Capita income in GDPr)
Thu nhập bình quân đầu người theo GDPr năm t = GDPr năm t/Dân số năm t
Năm PCI theo gPCI theo
GDPr (Ngàn$) gPCI theo GDPr GDPr gPCI../năm
2014 18.99
2015 29.80 56.94% 56.94% 38.12%
2016 40.20 34.89% 34.89% 38.12%
2017 50.03 24.47% 24.47%
%∆A=(1+%∆B)/(1+%∆C)-1<=>A=B/C
gThu nhập bình quân đầu người theo GDPr năm t =(1+gGDPr năm t)/(1+gDân số năm t)-1
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ=Lãi suất bình quân/kỳ
a=Thời điểm a
b=Thời điểm b
Dùng số liệu GDPr, POP, PCI theo GDPr năm 2015 và tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm của các đại lượng đó
để ước tính số liệu GDPr, POP, PCI theo GDPr các năm 2000, 2005, 2010, 2020, 2025?
BÀI TẬP 1: P
Giá xe ô tô tại Thái Po 10,000.00
Thuế nhập khẩu 83.00% 18,300.00
Thuế tiêu thụ đặc biệt 50.00% 27,450.00
Thuế VAT 10.00% 30,195.00
201.95% 30,195.00
201.95% 30,195.00
44.54%
BÀI TẬP 2:
gGDP quí 1 2.00%
gGDP quí 2 3.00%
gGDP quí 3 4.00%
gGDP quí 4 5.00%
gGDP 4 quí hay năm?? 14.73%
Yt=Yo*(1+g)^(X)
Yt=Giá trị tương lai=FV
Yo=Hiện giá=Giá trị hiện tại=PV
g=i=r=Rate=Lãi suất/kỳ=Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
X=NPER=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
YtA=YoA*(1+gA)^XA
YtB=YoB*(1+gB)^XB
Muốn YtA=K*YtB và XA=XB=X=>Vậy =>X=???
X=Log(K*YoB)/YoA)/Log((1+gA)/(1+gB))
X=Log(K*YoB)/YoA),(1+gA)/(1+gB))
BÀI TẬP 4: 2010 TQ MỸ
GDP (Tỷ$) 8,000.00 15,000.00
gGDP/năm 10.00% 2.00%
POP (Triệu người) 1,400.00 300.00
gPOP/năm 1.20% 1.00%
PCI (Ngàn$) 5.71 50.00
gPCI/năm 8.70% 0.99%
BÀI TẬP:
FC/tháng: 10,000.00 10,000.00 10,000.00 10,000.00 500,000.00
AVC= 10.00 10.00 10.00 19.80 10.00
Q= 50,000.00 1,000.00 50,000.00 50,000.00 50,000.00
TC= 510,000.00 20,000.00 510,000.00 1,000,000.00 1,000,000.00
P= 20.00 20.00 10.20 20.00 20.00
TR= 1,000,000.00 20,000.00 510,000.00 1,000,000.00 1,000,000.00
LN= 490,000.00 0.00 0.00 0.00 0.00
P Q
(Tỷ$/Tấn) (Tấn)
40.00 45.00
41.00 46.00
42.00 47.00
43.00 48.00
44.00 49.00
GDPn GDPr
112.47% 40.19%
t/Dân số năm t
ác đại lượng đó
PCI in PCI in
GDPr GDPr
(Ngàn$) (Ngàn$)
0.23
1.18
5.93
29.80
149.80
753.06
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH LẦN 1
Câu 1: 2*3 được hiểu là:
2+2+2 9
3+3 1
Tại sao??? 12
Câu 2: 1+1=2
Đúng
Đúng trong giả định!
Ứng dụng:
8 bao xi măng giá là 720,000.00
0.8 mét khối cát giá là 250,000.00
0.6 mét khối đá 2X3 giá là 300,000.00
Nhân công và chi phí khác 120,000.00
* Tính giá thành 1 mét khối bê tông?
* Ý nghĩa? 1,390,000.00
Câu 3:
Đầu tháng trọng lượng W1 50
Cuối tháng trọng lượng W2 60
* Trọng lượng tăng hay giảm? Bao nhiều Kg?
=> ∆W=W2-W1
∆W>0=>W tăng 10
∆W<0=>W giảm
∆W=0=>W kg đổi, thường ….ngộ nhận W=0!!!=>W kg có giá trị!!!
* Trọng lượng tăng hay giảm bao nhiều %/tháng?
%∆W=???
2 cách:
Phương pháp điểm, điểm gốc:
%∆W=??? 10
%∆W=∆W/W=(W2-W1)/W1=W2/W1-1 20.00% 20 100.00% -50.00%
Phương pháp trung bình, điểm giữa: 20.00%
%∆W=??? 18.18%
%∆W=∆W/W=(W2-W1)/((W1+W2)/2) 18.18% 66.67% -66.67%
* Trọng lượng tăng hay giảm bao nhiêu %/ngày (tháng=30 ngày)?
0.61%
0.56%
Câu 4:
A=B*C<=>%∆A=???%∆B và ????%∆C???
TR=P*Q<=>%∆TR=???%∆P và ????%∆Q???
Chứng minh???
Câu 5:
A=B/C<=>%∆A=???%∆B và ????%∆C???
AC=TC/Q<=>%∆AC=???%∆TC và ????%∆Q???
Chứng minh???
Câu 6:
Bố cho Lan 20 viên kẹo. Cứ 3 vỏ kẹo thì đổi 1 viên kẹo mới. Lan có ???viên kẹo tiêu dùng? Ý nghĩa?
Kẹo Vỏ
1 20 20
2 6 8
3 2 4
4 1 2
29 2
Tối ưu chưa? Giải pháp???
Chưa
XIN BỐ!!!
1 VIÊN KẸO=>ĐƯỢC 2 VIÊN KẸO VÀ 1 VỎ!!!
1 VỎ=>ĐƯỢC ….
MƯỢN!!!
TRẢ LẠI VỐN!!! BỐ KG MẤT GÌ!!!
LAN CÓ LỢI
VAY!!!
TRẢ LẠI VỐN VÀ LÃI!!! (VỎ VÀ 1 PHẦN VIÊN KẸO)
=>VAY 1 VỎ=> (VỎ VÀ 1 PHẦN VIÊN KẸO) CÓ LỢI
LAN CÓ LỢI
Câu 7:
" 1 miếng thịt được kẹp giữa 2 miếng bánh mì"
* Với 10 miếng bánh mì=>Có được bao nhiêu miếng thịt?
* Với 10 miếng thịt=>Cần Có bao nhiêu miếng bánh mì?
* Ý nghĩa?
TÁCH BIỆT: 5
TRẬT TỰ KÊ TIẾP…. 9
VÒNG TRÒN 10 Ý nghĩa???
Câu 8:
"Dùng 1 cây vàng mua 1 miếng đất, sau thời gian t bán miếng đất được 2 cây vàng"
* Tỷ suất sinh lợi/thời gian t…là ???%? 100.00%
* Tỷ suất sinh lợi/thời gian t…là kg đổi=>Làm cách nào tăng tỷ suất lợi của việc KD lên
nhiều lần??? 1000.00% 10.00
10000.00% 100.00
A=B*C<=>%∆A=???%∆B và ????%∆C???
=> A=B*C
=> A1=B1*C1
=> A2=B2*C2
=> %∆A=A2/A1-1
=> %∆B=B2/B1-1
=> %∆C=C2/C1-1
=>
=> %∆A=A2/A1-1=(B2*C2)/(B1*C1)-1=(B2/B1)*(C2/C1)-1
%∆A=(1+%∆B)*(1+%∆C)-1<=>A=B*C
%∆A=(1+%∆B)/(1+%∆C)-1<=>A=B/C
%∆TR=(1+%∆P)*(1+%∆Q)-1<=>TR=P*Q
Yt=Yo*(1+i)^(X)
Yo=PV=Giá trị hiện tại=Hiện giá
Yt=FV=Giá trị tương lai
i=g=r=Rate=Lãi suất/kỳ=Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
X=Nper=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
Ví dụ 2: Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Gửi: 853.49 853.49 853.49 853.49
X tháng: 8.00
i/tháng: 2.00%
Nhận: 1,000.00
Yo=Yt*(1+i)^(-X)
Yo=Yt/[(1+i)^(X)]
Ví dụ 3:
Gửi: 2,000,000.00 5,000.00
X tháng: 769.83 769.83 769.83 370.73
i/tháng: 0.60% 1.00%
Nhận: 200,000,000.00 200,000.00
X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)
X=Log(Yt/Yo,1+i)
=Nper(…)
Ví dụ 4:
Gửi: 100.00 100.00
X tháng: 5.00 5.00
i/tháng: 82.06% 82.06% 1048.70%
Nhận: 2,000.00 20,000,000.00
i=(Yt/Yo)^(1/X)-1
=Rate(…)
* Hàng tháng Bố mẹ chi 5 triệu để nuôi con, lãi suất/tháng là 1%. Tính giá trị tiền đã chi khi con 19 tuổi?
YtB=YoB*(1+iB)^XB
ĐỂ YtA=K*YtB và XA=XB=X thì X=????
K=số lần
X=Log(K*YoB/YoA)/Log((1+iA)/(1+iB))
X=Log(K*YoB/YoA,(1+iA)/(1+iB))
BÀI TẬP 2: A B
Mệnh giá 100.00 800.00
Lãi suất/năm 30.00% 15.00%
Thuế suất/lãi/năm 70.00% 50.00%
1. Tính lãi suất sau thuế của trái phiếu A, B?
9.00% 7.50%
2. Tính giá trị trái phiếu A, B sau 5, 10, 15, 20 năm?
5 153.86 1,148.50
10 236.74 1,648.83
15 364.25 2,367.10
20 560.44 3,398.28
3. Khi nào thì giá trị A=B=?, A=2B=?, B=2A=?
41,339,823.26 41,339,823.26
370.73 370.73
7.18%
pmt*(((1+i)^(X)-1)/i)
Kg thi!!!
=pmt*((1-(1+i)^(-X))/i) ????
Lãi sau
Thuế
thuế
8.00 12.00
8.96 13.44
10.04 15.05
11.24 16.86
12.59 18.88
A B
200.00 600.00
10.00% 50.00%
5.00% 60.00%
9.50% 20.00%
*(1+i)^(X)
103.75 523.75 219.00 720.00 219.00 720.00
107.64 548.63 239.81 864.00 239.81 864.00
111.68 574.69 262.59 1,036.80 262.59 1,036.80
115.87 601.99 287.53 1,244.16 287.53 1,244.16
120.21 630.58 314.85 1,492.99 314.85 1,492.99
124.72 660.53 344.76 1,791.59 344.76 1,791.59
129.39 691.91 377.51 2,149.91 377.51 2,149.91
26.42 6.44
-167.78
Kg thi!!!
X=Log(K*YoB/YoA)/Log(1+iA)/(1+iB))
X=Log(K*YoB/YoA,(1+iA)/(1+iB))
150.06
ổng thu nhập=Giá trị sản lượng
6.00
4.00
2.00
0.00
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00
LƯỢNG VỐN VAY
Yt=Yo*(1+i)^(X)
Yo=PV=Giá trị hiện tại=Hiện giá
Yt=FV=Giá trị tương lai
i=g=r=Rate=Lãi suất/kỳ
X=NPER=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ví dụ 2:
Gửi: 4,617.42 4,617.42 4,617.42
X tháng 8.00
i/tháng 1.00%
Nhận: 5,000.00
Yo=Yt*(1+i)^(-X)=Yt/((1+i)^(X))
Ví dụ 3:
Gửi: 100.00 1,000,000.00
X tháng 301.07 301.07 301.07 885.70
i/tháng 1.00% 0.60%
Nhận: 2,000.00 200,000,000.00
X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)=Log(Yt/Yo,1+i)=Nper(…)
Ví dụ 4:
Gửi: 100.00
X tháng 10.00
i/tháng 7.18% 7.18%
Nhận: 200.00
i=(Yt/Yo)^(1/X)-1=Rate(…)
Hàng tháng gửi ngân hàng 1 triệu đồng, lãi suất/tháng 1%. Sau 120 tháng thì tổng số tiền là?
PMT= 1,000,000.00 Số tiền đều (bằng nhau)/Kỳ
i/tháng 1.00%
X=Nper= 120.00
Yt=FV= 230,038,689.46
BẢO HỂM
Bảo phí/năm:
5,000,000.00 1,000.00
X=Nper= 15.00 10.00
Giá trị hoàn lại:
93,750,000.00 8,000,000,000.00
Lãi suất/năm?
3.11% 472.46%
Vay ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất/tháng là 0.6%, lãi trả theo dư nợ ban đầu (Kg đổi).
Vốn trả đều, Thời gian trả trong 10 tháng. Tính lãi suất thực/tháng của dòng tiền này?
Tháng Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ (Vốn+Lãi)/Kỳ
1.00 100,000,000.00 90,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
2.00 90,000,000.00 80,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
3.00 80,000,000.00 70,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
4.00 70,000,000.00 60,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
5.00 60,000,000.00 50,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
6.00 50,000,000.00 40,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
7.00 40,000,000.00 30,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
8.00 30,000,000.00 20,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
9.00 20,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
10.00 10,000,000.00 0.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
-10,600,000.00
Lãi trả theo dư nợ giảm dần
Tháng Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ Vốn/Kỳ Lãi/Kỳ (Vốn+Lãi)/Kỳ
1.00 100,000,000.00 90,000,000.00 10,000,000.00 600,000.00 10,600,000.00
2.00 90,000,000.00 80,000,000.00 10,000,000.00 540,000.00 10,540,000.00
3.00 80,000,000.00 70,000,000.00 10,000,000.00 480,000.00 10,480,000.00
4.00 70,000,000.00 60,000,000.00 10,000,000.00 420,000.00 10,420,000.00
5.00 60,000,000.00 50,000,000.00 10,000,000.00 360,000.00 10,360,000.00
6.00 50,000,000.00 40,000,000.00 10,000,000.00 300,000.00 10,300,000.00
7.00 40,000,000.00 30,000,000.00 10,000,000.00 240,000.00 10,240,000.00
8.00 30,000,000.00 20,000,000.00 10,000,000.00 180,000.00 10,180,000.00
9.00 20,000,000.00 10,000,000.00 10,000,000.00 120,000.00 10,120,000.00
10.00 10,000,000.00 0.00 10,000,000.00 60,000.00 10,060,000.00
73.81
1.07%
pmt
lãi suất sau thuế
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ
(Chương 16 17)
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
2 CẤP
1. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (NHTW), NHNN, FED, NHND,….
Quản lý cung tiền
Quản lý các ngân hàng thương mại
………………………………………
2. NGÂN HÀNG TRUNG GIAN, NHTM, NHKD,……
Kinh doanh tiền tệ
r=R/D=(Rr+Re)/D=Rr/D+Re/D=rr+re
R=Lượng dự trữ
Rr=Lượng dự trữ bắt buộc do NHTW qui định theo rr
Re=Lượng dự trữ tùy ý (…vượt,…thừa) do NHTM qui định theo re
Rr/D=rr=Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW qui định (pháp lệnh).
Re/D=re=Tỷ lệ dự trữ tùy ý do NHTM qui định (thường có quan hệ với "lãi suất chiết khấu").
rr= 5.00%
re= 15.00%
r= 20.00%
2. Trình bày quá trình tạo ra tiền của ngân hàng?
H=B= 125.00 Tiền NHTW phát hành =>Tiền mạnh H, B=Cu+R
Thường H có 2 dạng:
Tiền giấy (Bội số của đơn vị tiền)
Tiền kim loại (Ước số của đơn vị tiền)
H chạy vào lưu thông=>Gọi là tiền mặt C, Cu, U
H chạy vào ngân hàng rồi được giữ lại tại đó…=>Tiền dự trữ R
H=Cu+R
Tiền dự trữ R có 2 nơi:
Dự trữ tại NHTW=>Dự trữ bắt buộc, Rr
Dự trữ tại NHTM=>Dự trữ tùy ý (Dự trữ tiền mặt)
Cu= 25.00
D1= 100.00
NHTM1 D1 100.00 Rr1 5.00 Re1 15.00 R1 20.00
NHTM2 D2 80.00 Rr2 4.00 Re2 12.00 R2 16.00
NHTM3 D3 64.00 Rr3 3.20 Re3 9.60 R3 12.80
NHTM4 D4 51.20 Rr4 2.56 Re4 7.68 R4 10.24
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng giá trị của cấp số nhân lùi vô hạn:
u1+u1*q+u1*q^2+u1*q^3+……+u1*q(n-1)=?????
Tổng giá trị của u hay U =???
U=u1/(1-q)
0<q<1 Công bội
Trong trường hợp này 1-q=????=r=rr+re=R/D=Rr/D+Re/D
H = Cu + R
=> Khối tiền=Mức cung tiền=Lượng tiền=Cung tiền=Tiền=M=Ms=Sm?
M = Cu + D = K*H
K=Km=Mk=Số nhân của tiền (mạnh)
525.00
=>Số nhân K của tiền là gì?
K=M/H=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D) 4.20 4.20
Cu/D=d=Tỷ lệ tiền mặt=Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tổng tiền gửi D
Cu/D= 5.00%
(Hiểu ý nghĩa số nhân???)
H=Cu+R
M=Cu+D
K=M/H=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
GIÁO TRÌNH MANKIW CÓ GIẢ ĐỊNH:
TIỀN MẶT Cu=0 HAY Cu/D=0
H=R
M=D
K=M/H=M/R=(1)/(R/D)=1/r=D/R
PHÂN TÍCH Ý NGHĨA SỐ LIỆU????
Bài tập 1:
H= 100.00 100.00 =Cu+R=10%D+10%D=20%D H=Cu+R
Rr/D=rr= 2.00% M=Cu+D=K*H
Re/D=re= 8.00% K=M/H=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)
Cu/D=d= 10.00% R/D=Rr/D+Re/D=r=rr+re
R/D=r= 10.00% Cu/D=d=Tỷ lệ tiền mặt
Cu= 50.00 =10%D R/D=r=Tỷ lệ dự trữ (chung)
Rr= 10.00 =2%D Rr/D=rr=Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, NHTW qui định
Re= 40.00 =8%D Re/D=re=Tỷ lệ dự trữ tùy ý (…thêm,…vượt,…thừa)
R= 50.00 =10%D NHTM qui định
D= 500.00 =H/20% R=Rr+Re
K= 5.50 5.50 =M/H=(1+….) D=Tiền gửi, H=Tiền mạnh, Cu=Tiền mặt, R=Dự trữ
M= 550.00 550.00 =Cu+D=K*H
Số nhân tiền gửi=D/D1=1/(R/D)=1/r=1/(rr+re)=D/R
10.00
Bài tập 2:
R= 100.00 100.00
Rr/D=rr= 1.00%
Re/D=re= 11.00%
Cu/D=d= 5.00%
R/D=r= 12.00%
Cu= 41.67
Rr= 8.33
Re= 91.67
H= 141.67 141.67
D= 833.33
K= 6.18
M= 875.00 875.00
M=K*H
Mức cung tiền của nền kinh tế = TIỀN MẠNH PHÁT HÀNH H nhân cho SỐ NHÂN TIỀN K
ĐỂ TĂNG MỨC CUNG TIỀN (M, Khối tiền, Lượng tiền, Tiền) thì:
TĂNG K
TĂNG H
K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)=(1+Cu/D)/(Rr/D+Re/D+Cu/D)
TIỀN GỬI D PHẢI TĂNG =>VẬN ĐỘNG TĂNG GỬI TIỀN VÀO NH….
GIẢM DỰ TRỮ (CHUNG) R
GIẢM DỰ TRỮ BẮT BUỘC Rr=>NHTW =>Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc
GIẢM DỰ TRỮ TÙY Ý Re=>NHTM =>Hạ tỷ lệ dự trữ tùy ý=>NHTW hạ LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU
Lưu ý: Tỷ lệ dự trữ chung R/D=r=rr+re THÌ GIẢM NHƯNG KG THỂ =0
Vì: 0<r<1
Tại vì:
R/D=r=1 hay =100% thì…..R=D, mà R=D thì??????? NH kg thể KD!!!
R/D=r=0 hay =0% thì…..R=0, mà R=0 thì??????? NH kg thể tồn tại!!!
Yo=Yt*(1-r)^(X) Yt=Yo*(1+i)^(X)
100,000.00 10,000,000,000.00
90.00% 900.00%
r=i/(1+i)
i=r/(1-r)
CẦU NỘI TỆ (CẦU TIỀN, CẦU THANH KHOẢN, Dm, Md, L, Lp)
Hàm cầu tiền thường có dạng:
Dm=Dmo+Dmy*Y+Dmi*i
Dm=Md=…=Lượng cầu tiền,…mức cầu tiền
Dmo=Lượng cầu tiền tự định, mức cầu tiền tối thiểu, hằng số (kg phụ thuộc vào các biến khác của pt, Y và i)
Dmy=Cầu tiền biên theo thu nhập Y
Dmi=Cầu tiền biên theo lãi suất i
Dmy>0<=>Dm và Y quan hệ ĐỒNG BIẾN
Dmi<0<=>Dm và LÃI SUẤT i quan hệ NGHỊCH BIẾN
Ví dụ:
Dm=5000+0.2*Y-400*i
Dmo= 5,000.00
Dmy= 0.20 Cho biết khi thu nhập Y thay đổi 1 đơn vị tiền thì lượng cầu tiền Dm thay đổi
đồng biến 0.2 đơn vị tiền
Dmi= -400.00 Cho biết khi lãi suất thay đổi 1% thì Lượng cầu tiền Dm thay đổi nghịch biến
400 đơn vị tiền
LÃI SUẤT VÀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH CỦA TRÁI PHIẾU QUAN HỆ NGHỊCH BIẾN
Hành vi thông thường của nhà kinh doanh là:
Tài sản giá trị có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua vào
Tài sản giá trị có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán ra
=>Lãi suất có xu hướng tăng=>Giá trị trái phiếu có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán trái phiếu ra=>Tăng
lượng cầu giữ tiền
=>Lãi suất có xu hướng giảm=>Giá trị trái phiếu có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua trái phiếu vào=>Giảm
lượng cầu giữ tiền
=> LÃI SUẤT VÀ LƯỢNG CẦU GIỮ TIỀN QUAN HỆ ĐỒNG BIẾN
=>Theo Keyness đây là chứng minh đúng, kết luận sai!!!
TÓM LẠI:
TRỤC TUNG=LÃI SUẤT
TRỤC HOÀNH=TRỤC LƯỢNG TIỀN
=>ĐƯỜNG CẦU TIỀN Dm CÓ DẠNG DỐC XUỐNG (TỪ TRÁI SANG PHẢI)
=>ĐƯỜNG CẦU TIỀN Dm CÓ DẠNG DỐC XUỐNG DỊCH SANG PHẢI<=>CẦU TIỀN TĂNG
CẦU TIỀN TĂNG<=>
Đường cầu tiền dịch sang phải
Lãi suất kg đổi, Lượng cầu tiền tăng
Lãi suất tăng, Lượng cầu tiền tăng
Lãi suất tăng, Lượng cầu tiền Kg đổi
=>GIAO ĐIỂM 2 ĐƯỜNG CUNG CẦU TIỀN TẠO RA: ĐIỂM CÂN BẰNG
TẠI ĐIỂM CB:
Xét theo trục tung=Trục lãi suất =>LÃI SUẤT CÂN BẰNG
Xét theo trục HOÀNH=Trục lượng tiền =>LƯỢNG TIỀN CÂN BẰNG
TẠO RA BIỂU HỢP LÝ THỂ HIỆN TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU TIỀN, VẼ ĐỒ THỊ?
CHO SỐ LIỆU LƯỢNG CUNG CẦU TIỀN THAY ĐỔI=>ĐƯỜNG CUNG CẦU TIỀN SẼ THAY ĐỔI=>LÃI SUẤT CB VÀ LƯỢNG
TIỀN CB SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO???
3.00 2.00
6.00
3.00 14.00 10.00 17.00 12.00
4.00 12.00 10.00 15.00 12.00 4.00
5.00 10.00 10.00 13.00 12.00
2.00
6.00 8.00 10.00 11.00 12.00
7.00 6.00 10.00 9.00 12.00 0.00
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00
8.00 4.00 10.00 7.00 12.00
Axis Title
9.00 2.00 10.00 5.00 12.00
0.00
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00
Axis Title
HỆ QUẢ:
CẦU TIỀN KG ĐỔI,
NCO=CO-CI
Dòng vốn ra ròng=Dòng vốn ra - Dòng vốn vào
NHẬN XÉT:
X=XUẤT KHẨU X=CO CO=DÒNG VỐN RA
M=NHẬP KHẨU M=CI CI=DÒNG VỐN VÀO
NX=XN=X-M NX=NCO NCO=CO-CI
Hệ quả:
NX>0 hay X>M: Xuất siêu, Thặng dư… NCO>0 hay CO>CI: ...Dương,…
NX<0 hay X<M: Nhập siêu, Thâm hụt… NCO<0 hay CO<CI: …Âm,…
NX=0 hay X=M: Cân bằng…. NCO=0 hay CO=CI: …=0
* TỶ GIÁ HÌNH THÀNH DO QUAN HỆ CUNG NỘI TỆ CỦA CÁC QUỐC GIA
Ví dụ:
Đổi 1 USD được 20 000 VND =>e1= 20,000.00 VND/USD
Đổi 1 USD được 24 000 VND =>e2= 24,000.00 VND/USD
CUNG NGOẠI TỆ (usd) KG ĐỔI,
CUNG NỘI TỆ (vnd) TĂNG=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
CUNG NỘI TỆ (vnd) GIẢM=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG GIẢM
CUNG NỘI TỆ (vnd) TĂNG,GIẢM LÀ DO??? Lý thuyết!!!
M=K*H Cu
1
K=??? K D
Rr Re Cu
H=???
D D D
………………………………..
………………………………..
………………………………..
Ví dụ 2:
Đổi 1 USD được 20 000 VND =>e1= 20,000.00 VND/USD
Đổi 2 USD được 20 000 VND =>e2= 10,000.00 VND/USD
CUNG NỘI TỆ (vnd) KG ĐỔI,
CUNG ngoại TỆ (usd) TĂNG=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG giảm
CUNG ngoại TỆ (usd) GIẢM=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
CUNG ngoại TỆ (vnd) TĂNG,GIẢM LÀ DO??? Lý thuyết!!!
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
TỔNG CẦU AD, TỔNG CUNG AS VÀ CÁC CHÍNH SÁCH TÁC ĐỘNG TỔNG CẦU
TỔNG CẦU, AD
AD=C+I+G+NX
AD= f (C, I, G, NX)
TIÊU DÙNG, C:
TD cho hàng hóa
Lâu bền (Kg tính nhà ở)
Kg lâu bền
TD cho dịch vụ
I = f (Io, Y, -i)
Io=Đầu tư tự định,….hằng số,…mức tối thiểu
Y=Thu nhập
i=Lãi suất
G= f (Go)
Chi tiêu của chính phủ là chi tiêu tự định
XUẤT KHẨU RÒNG (Cán cân thương mại,…mậu dịch,…ngoại thương,…):
NX=XN=X-M
XUẤT KHẨU, X, EX
…………………………………….
…………………………………….
X=Xo
X= f (Xo, e (Vn), -e(Mỹ))
Xuất khẩu là xuất khẩu tự định
NHẬP KHẨU, M, IM
…………………………………….
…………………………………….
TỔNG CUNG, AS
CÓ 2 NHÁNH HAY 2 GIAI ĐOẠN!!!
NGẮN HẠN, SR:
AS CÓ DẠNG DỐC LÊN (nhưng lài, hay dốc ít, flat)
(Nghĩa là giá P và sản lượng Y quan hệ đồng biến)
DÀI HẠN, LR:
AS CÓ DẠNG DỐC ĐỨNG HAY // TRỤC GIÁ P
(Nghĩa là giá P và sản lượng Y kg quan hệ gì)
TẠI SAO???
NHỚ CÁC GIẢ ĐỊNH:
LAO ĐỘNG L (Việc làm) và Sản lượng Y quan hệ ĐỒNG BIẾN
LAO ĐỘNG L (Việc làm) và Tiền lương thực Wr quan hệ NGHỊCH BIẾN
Ví dụ:
W1= 300.00 đ/tháng=Tiền lương danh nghĩa=Tiền lương tính bằng tiền/thời gian t
P1= 4.00 đ/Sản phẩm=Đơn vị tiền/Đơn vị sản lượng
Wr1= 75.00 Sản phẩm/tháng=Tiền lương thực=Tiền lương tính bằng hàng hóa/thời gian t
Wr=W/P
Tiền lương thực Wr và giá P quan hệ NGHỊCH BIẾN
Theo trường phái cổ điển thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa W sẽ tăng tương ứng cùng
tỷ lệ=>Tiền lương thực Wr sẽ kg đổi=>Lao động L (việc làm) kg đổi=>Sản lượng Y kg đổi và ngược lại
=>Giá P và Sản lượng Y kg quan hệ =>AS DỐC ĐỨNG!!!
Theo Keyness thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa W sẽ kg đổi do HĐLĐ ràng buộc=>
=>Tiền lương thực Wr sẽ giảm=>Lao động L sẽ tăng=>Sản lượng Y tăng và ngược lại
=>Giá P và sản lượng Y quan hệ đồng biến=>AS DỐC LÊN!!!
NHỚ:
ĐƯỜNG TỔNG CUNG AS CÓ 2 GIAI ĐOẠN:
AS DỐC LÊN TRONG NGẮN HẠN
AS DỐC ĐỨNG TRONG DÀI HẠN
M=K*H
Làm sao để tăng M???
Tăng K
Làm sao tăng K???
Tăng H
Làm sao tăng K???
K=???
Cu
1
K D
Rr Re Cu
D D D
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Hệ quả:
Khi tăng cung tiền M =>Lãi suất sẽ giảm=>Tiêu dùng C tăng, Đầu tư I tăng=>Tổng cầu AD
tăng=>GIÁ P TĂNG, SẢN LƯỢNG Y TĂNG
Lãi suất giảm=>Cung ngoại tệ có xu hướng giảm=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
ĐƯỜNG PHILIP!!!
Phản ánh mối quan hệ NGHỊCH BIẾN giữa LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
Đúng hay sai?
ĐÚNG trong NGẮN HẠN
SAI trong DÀI HẠN
Nếu AS dốc đứng (Dài hạn)=>AD tăng=>Giá P tăng mạnh (Lạm phát cao)
Nếu AS dốc đứng (Dài hạn)=>AD tăng=>Sản lượng Y kg đổi=>Việc làm kg đổi=>Thất nghiệp Kg đổi
=>LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP KG QUAN HỆ
0.00 15.00
P CÂN BẰNG AD VÀ AS
(Chỉ số AD1 AD2 AS1 AS2 22.00
giá)
10.00 100.00 100.00 70.00 85.00 20.00
AD1 AS1
11.00 99.00 99.00 75.00 90.00 18.00 AD2
GIÁ CHUNG P
12.00 98.00 98.00 80.00 95.00 AS2
16.00
13.00 97.00 97.00 85.00 100.00
14.00 96.00 96.00 90.00 105.00 14.00
15.00 95.00 95.00 95.00 110.00
12.00
16.00 94.00 94.00 100.00 115.00
17.00 93.00 93.00 105.00 120.00 10.00
75.00 85.00 95.00 105.00 115.00 12
18.00 92.00 92.00 110.00 125.00
19.00 91.00 91.00 115.00 130.00 SẢN LƯỢNG Y
20.00 90.00 90.00 120.00 135.00
0.00 9.00
P
(Chỉ số AD1 AD2 AS1 AS2 CÂN BĂNG AD VÀ AS
giá)
22.00
10.00 100.00 100.00 70.00 79.00
20.00 AD1 A
11.00 99.00 99.00 75.00 84.00 AD2
12.00 98.00 98.00 80.00 89.00 18.00 A
P GIÁ CHUNG
AS1
AS2
NG AD VÀ AS
AS1
AS2
4. Tài chính:
100 USD hiện tại sẽ là bao nhiêu ở 10 năm sau, nếu lãi suất/năm là 10%?
Yt=Yo*(1+i)^(X) 259.37424601
Tăng, giảm K?
CẦU TIỀN?
Cầu tiền tăng là do???
Thu nhập tăng
Giá cả hàng hóa tăng (Cầu tiền tự định tăng Dmo)
CÂN BẰNG CUNG CẦU TIỀN?
Cầu tiền kg đổi,
Cung tiền tăng=>Lãi suất? Qui mô tiền?
Cung tiền giảm=>Lãi suất? Qui mô tiền?
(Cung tiền tăng, giảm là do????Lý thuyết!!!)
Cung tiền kg đổi,
Cầu tiền tăng=>Lãi suất? Qui mô tiền?
Cầu tiền giảm=>Lãi suất? Qui mô tiền?
(Cầu tiền tăng, giảm do???Lý thuyết!!!)
6. Tỷ giá
Khái niệm tỷ giá?
Thế nào là tỷ giá tăng? Giảm
Hệ quả của tỷ giá thay đổi
Tỷ giá tăng=>Giá trị VND…sẽ giảm….
Tỷ giá tăng=>Giá trị USD…sẽ tăng….
Câu 4:
Lãi suất Lãi suất Lãi suất/ Lãi suất/ Lãi suất/ Lãi suất/
Tháng Tiền tháng tháng tháng 3tháng 6tháng 12tháng
0 100
1 120 20.00% 20.00% 9.59% 31.61% 200.00%
2 135 12.50% 12.50% 9.59% 31.61% 200.00%
3 150 11.11% 11.11% 9.59% 31.61% 200.00%
4 145 -3.33% -3.33% 9.59% 200.00%
5 185 27.59% 27.59%
6 200 8.11% 8.11%
7 225 12.50% 12.50%
8 250 11.11% 11.11%
9 225 -10.00% -10.00%
10 265 17.78% 17.78%
11 285 7.55% 7.55%
12 300 5.26% 5.26%
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=rate(….nper,PV,FV)
Tổng giá trị của dãy số tương đổi %=[(1+i1)*(1+i2)*…..*(1+iK)]-1
gY/Kỳ (%)=[(Y kỳ cuối/Y kỳ đầu)^(1/Số kỳ)}-1
Số kỳ=Nper=Kỳ cuối - Kỳ đầu
i/Kỳ %={[(1+i1)*(1+i2)*…..*(1+iK)]^(1/K)}-1
r=(1+i)^(Kỳ theo r/Kỳ theo i)-1
r=Lãi suất thực theo kỳ r
i=Lãi suất thực theo kỳ i
Câu 5:
Lãi suất thực/3 tháng là 6%. Tính lãi suất thực/1,2,3,….12 tháng?
Tháng Lãi suất Máy tính khoa học:
1 1.96% Mode=>Table=>Fx=((1+6%)^(X/3)-1)*100
2 3.96% start=1. step=1, end=12=>Enter=>!!!!
3 6.00%
4 8.08%
5 10.20%
6 12.36%
7 14.56%
8 16.81%
9 19.10%
10 21.44%
11 23.82%
12 26.25%
GDP Vn năm 2010 là 100 tỷ USD. Tỷ lệ tăng GDPVN/năm là 7%. Tính GDP Vn các năm 2000, 2005, 2015, 2020?
GDP GDP GDP
Năm
(Tỷ USD) (Tỷ USD) (Tỷ USD)
2000 50.83 50.83 50.83
2005 71.30 71.30 71.30
2010 100.00 100.00 100.00
2015 140.26 140.26 140.26
2020 196.72 196.72 196.72
Yt=Yo*(1+i)^(X) Ya=Yb*(1+i)^(a-b)
Yo=PV=Giá trị hiện tại
Yt=FV=Giá trị tương lai
i=g=Lãi suất/kỳ=Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
X=Nper=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
=> Yo=Yt*(1+i)^(-X)
…..*(1+iK)]-1
3)-1)*100