Professional Documents
Culture Documents
2. Tương tự, tính thanh khoản của các tài sản khác tăng lên làm .......giảm......... cầu
4. Rủi ro của các tài sản thay thế tăng làm ……tăng……. cầu trái phiếu và dịch
5. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, sự giàu có/của cải tăng làm cầu trái
phiếu .....tăng....... và làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu sang ......phải.......
Ngược lại, trong suy thoái, thu nhập và của cải ........giảm......., cầu trái
6. Lãi suất dự kiến tăng làm .....giảm........ lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu dài
hạn, .........giảm............ cầu trái phiếu và dịch chuyển đường cầu trái phiếu
sang ...trái......
7. Lãi suất dự kiến giảm làm .......tăng........... cầu trái phiếu dài hạn và dịch chuyển
8. Lạm phát dự kiến tăng làm ....giảm........... lợi nhuận kỳ vọng của trái phiếu, khiến
cho cầu trái phiếu .......giảm......... và đường cầu trái phiếu dịch chuyển
sang .....trái.....
9. Lạm phát dự kiến tăng làm cung trái phiếu ......tăng............ và đường cung dịch
10. Thâm hụt ngân sách Chính phủ tăng làm .........tăng........ cung trái phiếu và làm
11. Mặt khác, Ngân sách chính phủ thặng dư làm .....giảm....... cung trái phiếu và làm
năng sinh lãi cao, lượng cung trái phiếu sẽ ……tăng………. ở mọi mức giá.
13. Khi nền kinh tế ở pha tăng trường, cung trái phiếu sẽ ……tăng……… và đường
14. Trong giai đoạn suy thoái, các cơ hội đầu tư sinh lợi sẽ ……thấp….., cung trái
trái………….
15. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ___bằng___ với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo
hạn ___bằng__ với thời gian nắm giữ.
16. Lãi suất tăng làm __giảm___ giá trái phiếu, dẫn đến giảm tỷ suất sinh lời trên vốn
của những trái phiếu có thời gian đáo hạn dài hơn thời gian nắm giữ trái phiếu đó.
17. Thời gian đáo hạn càng dài thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng __lớn___.
18. Thời gian đáo hạn càng dài thì tỷ suất sinh lợi do lãi suất thay đổi càng _thấp____.
19. Ngay cả khi trái phiếu có lãi suất coupon, tỷ suất sinh lời vẫn có thể bị ___âm__
khi lãi suất trên thị trường tăng lên.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cầu kéo:
A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
C. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm
Câu Khi nền kinh tế xảy ra lạm phát, giả sử các yếu tố khác không thay đổi
thì chủ thể nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay và người cho vay
B. Người gửi tiền tại NHTM với lãi suất cố định
C. Người làm công
D. Người đi vay và nắm giữ các tài sản thực (vàng, hàng hóa…)
Câu Giá cả hàng hóa tăng cao trong dịp Tết Nguyên đán ở Việt Nam là hiện
tượng:
A. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là kết quả của những biến động cung
cầu tạm thời
B. Giá cả tăng nhanh và liên tục, là biểu hiện của lạm phát giá cả
C. Giá cả tăng tạm thời trong ngắn hạn, là biểu hiện của thiểu phát
D. Tất cả (A, B, C) đều sai
Câu Khi lạm phát bất ngờ xảy ra, những người nào sau đây bị thiệt hại:
A. Người chuẩn bị về hưu, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi, người
vay tiền, người người làm công ăn lương có thu nhập cố định
B. Người chuẩn bị về hưu, người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất
cố định, người cho vay tiền, người có tiết kiệm ròng, người làm công ăn
lương có thu nhập cố định
C. Người hưu trí, người nắm giữ trái phiếu có lãi suất thả nổi, người cho vay
tiền, người gửi tiền ngân hàng, người làm công ăn lương
D. Tất cả (A, B, C) đều đúng
Câu Thâm hụt NSNN là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi
A. NSNN thâm hụt tạm thời và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát
hành trái phiếu ra công chúng
B. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát
hành trái phiếu ra công chúng
C. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát
hành thêm tiền
D. NSNN thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát
hành trái phiếu ra công chúng và phát hành thêm tiền
Câu Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể được tổng hợp lại
bao gồm:
A. ## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và
sự tăng trưởng tiền tệ quá mức
B. ## Những yếu kém trong điều hành của Ngân hàng Trung ương
C. ## Lạm phát do cầu kéo, chi phí đẩy và những bất ổn về chính trị như
đảo chính
D. ## Lạm phát do chi phí đẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra
liên tục trong nhiều năm