Professional Documents
Culture Documents
HH đầu tư:
Hàng hóa tham gia vào đầu vào của quá trình sản xuất ra hàng
hóa khác, nhưng tham gia NHIỀU lần, nghĩa là giá trị của nó phải
chuyển DẦN vào giá trị hàng hóa mới thông qua khấu hao.
Qui ước HH đầu tư là HH cuối cùng!!!
HH sức lao động:
Qui ước HH sức lao động là HH cuối cùng!!!
GDP = C + I + G + NX
C, TIÊU DÙNG (Chiếm 60%-70% trong GDP!)
C bao gồm 2 nhóm:
TD cho hàng hóa
Hàng hóa lâu bền (Kg tính nhà ở)
Hàng hóa Kg lâu bền
TD cho dịch vụ
Y tế, Giáo dục, Tài chính, Ngân hàng, Bưu chính, Viễn thông, Giao
thông vận tải, nhà hàng, khách sạn, du lịch, Bảo hiểm,…..
I, ĐẦU TƯ:
I gồm 3 nhóm:
Đầu tư mua máy móc mới, thiết bị mới,….mới (Tư bản mới)
Đầu tư xây dựng mới (nhà kho, nhà ở, công trình,…..mới)
Đầu tư tồn kho (Chênh lệch tồn kho)
NX = X - M
Hệ quả: NX >0 hay X > M<=>Xuất siêu=Thặng dư…
NX <0 hay X < M<=>Nhập siêu=Thâm hụt…
NX =0 hay X = M<=>Cân bằng…
???= X + M
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
GDP = w + i + r + ℿ + De + Ti
w=Tiền lương
Thu nhập của (sức) lao động De=Khấu hao, hao mòn, giảm giá
i=Tiền lãi Ti=Thuế gián thu
Thu nhập của tiền
r=Tiền thuê
Thu nhập của vốn
ℿ=Lợi nhuận
Thu nhập của nhà kinh doanh
2.3 TÍNH THEO LUỒNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG, LUỒNG SẢN XUẤT
GDP=Tổng xuất lượng - Tổng chi phí trung gian=Tổng giá trị gia tăng
Tổng xuất lượng=Tổng giá trị sản lượng được sản xuất ra
Tổng chi phí trung gian=Tổng chi phí dùng mua hàng hóa trung gian
HH trung gian???
Tổng chi phí trung gian < Tổng chi phí sản xuất
3. SỐ LIỆU GDP
CẦN NHỚ VÀI SỐ LIỆU GDP QUAN TRỌNG
Thế giới 88 ngàn tỷ $
Mỹ 22ngàn tỷ $
TQ 18 ngàn tỷ $
…………
VN??? 450 tỷ $
4. ƯU ĐIỂM, HẠN CHẾ:
ƯU ĐIỂM:
Dùng GDP để đánh giá thành tựu kinh tế
……………………………………………………
HẠN CHẾ:
Pháp lý:
Hợp pháp=>Tính
Phi pháp=>Kg tính
Tự cấp tự túc, tự sản tự tiêu, tự phục vụ…..Kg tính
"Tốt"…..tính
"Xấu"…..kg trừ
"Kinh tế ngầm"……Kg tính
GDP là "Luồng", "Dòng" chứ kg phải là "Khối"
GDP là "Thu nhập", chứ kg phải là "Giàu có"
5. GDP DANH NGHĨA VÀ GDP THỰC
GDP DANH NGHĨA=GDPn
II. TÍNH CHỈ SỐ GIÁ, …MỨC GIÁ, GIÁ, P (PRICE INDEX, PRICE LEVEL)
Giá P trong Vi mô đo lường bằng đơn vị tiền/đơn vị sản lượng (đồng/kg,….)
Giá P trong Vĩ mô đo lường bằng đơn vị gốc là 100
II.1 GDP deflator, Chỉ số giá điều chỉnh lạm phát theo GDP, Hệ số giảm phát (Chỉ số giá):
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
gYt (%)=%ΔY
Ví dụ:
Năm GDP (Tỷ$) gGDP
2000 1,000.00
2001 1,200.00 20.00% 20.00%
2002 1,400.00 16.67% 16.67%
2003 1,250.00 -10.71% -10.71% =Tăng trưởng âm hay suy thoái
2004 1,500.00 20.00% 20.00%
2005 1,600.00 6.67% 6.67%
Mode=>Table=>Hàm Fx=((1+9%)^(X/3)-1)*100
Start=1, End=12, Step=1….enter=?????
Tháng r
1 2.91% Tháng 1 2 3 4 5 6
2 5.91% r 2.91% 5.91% 9.00% 12.18% 15.45% 18.81%
3 9.00%
4 12.18%
5 15.45%
6 18.81%
7 22.27%
8 25.84%
9 29.50%
10 33.28%
11 37.16%
12 41.16%
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=Lãi suất..., Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
a=Thời điểm a, b=thời điểm b
Vií dụ: GDP Vn năm 2010 là 100 tỷ$, tỷ lệ tăng GDP/năm là 7%. Tìm GDP các năm???
Năm
GDP (Tỷ$)
2000 50.83 50.83 50.83 =100*(1+7%)^(2000-2010)
2005 71.30 71.30 71.30 =100*(1+7%)^(2005-2010)
2010 100.00 100.00 100.00 =100*(1+7%)^(2010-2010)
2015 140.26 140.26 140.26 =100*(1+7%)^(2015-2010)
2020 196.72 196.72 196.72 =100*(1+7%)^(2020-2010)
2025 275.90 275.90 275.90 =100*(1+7%)^(2025-2010)
2030 386.97 386.97 386.97 =100*(1+7%)^(2030-2010)
2035 542.74 542.74 542.74 =100*(1+7%)^(2035-2010)
2000
2001 26.28% 26.28% 27.39% 27.39%
2002 20.82% 20.82% 21.50% 21.50%
2003 17.24% 17.24% 17.70% 17.70%
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=rate(….)
6. TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG GDPn VÀ GDPr BÌNH QUÂN/KỲ
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=Lãi suất..., Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
a=Thời điểm a, b=thời điểm b
Dùng tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm đã tính, số liệu năm gốc 2001, ước tính số liệu GDPr, POP, PCI theo GDPr các năm
Năm GDPr (Tỷ$) POP (Triệu) PCI (Ngàn$)
1995 4,420.44 7.91 558.91
2000 10,672.54 9.62 1,109.81
2005 25,767.40 11.69 2,203.69
2010 62,211.86 14.22 4,375.78
2015 150,202.04 17.29 8,688.78
2020 362,642.34 21.02 17,252.91
BÀI TẬP ỨNG DỤNG 2:
Nền kinh tế có nguồn số liệu sau:
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
Hàng hóa
cuối cùng P Q
P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn)
(Tỷ$/Tấn) (Tấn)
X 50.00 53.00 56.00 59.00 62.00 65.00
Y 51.00 54.00 57.00 60.00 63.00 66.00
Z 52.00 55.00 58.00 61.00 64.00 67.00
Năm 2005 là năm gốc, X và Y là 2 hàng hóa dùng tính CPI. Dân số năm 2006 là 10 triệu người,
tỷ lệ tăng dân số các năm 2005, 2006, 2007 lần lượt là 1%, 2%, 3%. Điền số liệu đúng vào các
biểu sau:
BIỂU 1: Chỉ số giá
Per Capita
GDP deflator CPI POP (Triệu
Năm GDPn (Tỷ$) GDPr (Tỷ$) Income
(100) (100) người)
(Ngàn$)
2005 8,264.00 8,264.00 1.00 1.00 9.80 842.93
2006 10,262.00 9,182.00 1.12 1.12 10.00 918.20
2007 12,476.00 10,100.00 1.24 1.24 10.30 980.58
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=??? Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
Y(t-1)=??? Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
BIỂU 2: Tỷ lệ lạm phát
gPer Capita
Năm gGDPn gGDPr gGDP deflator gCPI gPOP Income
2005
2006 24.18% 11.11% 11.76% 11.88% 2.00% 8.93%
2007 21.57% 10.00% 10.52% 10.62% 3.00% 6.79%
BIỂU 3: Tỷ lệ lạm phát
BIỂU 4:
POP (Triệu PCI
Năm GDPr (Tỷ$)
người) (Ngàn$)
2000 5,004.52 8.67 577.51
2010 13,646.40 11.09 1,230.34
2015 22,534.38 12.55 1,795.80
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
Câu 1: Nền kinh tế có số liệu:
Năm GDP ($) gGDP gGDP/năm gGDP/tháng
2004 350.00
2005 400.00 14.29% 14.29% 14.42% 1.13%
2006 500.00 25.00% 25.00% 14.42% 1.13%
2007 450.00 -10.00% -10.00% 14.42% 1.13%
2008 600.00 33.33% 33.33%
Câu 2:
GDP Vn năm 2010 là 100 tỷ $, tỷ lệ tăng GDP hàng năm là 5%. Tính GDP Vn các năm:
Năm GDP (Tỷ$) GDP (Tỷ$) GDP (Tỷ$) Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
2005 78.35 78.35 78.35
2015 127.63 127.63 127.63
2020 162.89 162.89 162.89
2025 207.89 207.89 207.89
2030 265.33 265.33 265.33
Câu 3: Để GDP Vn tăng gấp đôi sau 10 năm. Vậy tăng trưởng bình quân/năm của GDP Vn phải là?%?
BÀI TẬP 3:
NỀN KINH TẾ CÓ SỐ LIỆU SAU
NĂM 2010 NĂM 2011 NĂM 2012 NĂM 2013
HÀNG
HÓA CUỐI P
Q P Q P Q Q
CÙNG P (Tỷ$/Tấn)
(Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tấn)
(Tỷ$/Tấn)
X 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 45.00
Y 11.00 16.00 21.00 26.00 31.00 36.00 41.00 46.00
Z 12.00 17.00 22.00 27.00 32.00 37.00 42.00 47.00
K 13.00 18.00 23.00 28.00 33.00 38.00 43.00 48.00
T 14.00 19.00 24.00 29.00 34.00 39.00 44.00 49.00
2010 1,030.00 1,880.00 4,330.00 5,930.00 7,780.00 9,880.00 0.00 0.00
2011 2,980.00
2012 5,930.00 2,980.00
2013 9,880.00
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=rate(….)
Năm gGDPn gGDPr
2010
2011 189.32% 58.25%
2012 98.99% 36.81%
2013 66.61% 26.91%
5.2 TÍNH TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG BÌNH QUÂN/NĂM, /QUÝ, /THÁNG CỦA GIAI ĐOẠN TỪ 2010 ĐẾN 2013?
Năm
POP (Triệu) POP (Triệu)
gPOP gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
2010
99.01 0.50% => Yt=[Y(t-1)]*(1+gYt)
2011
100.00 1.00% Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
2012 101.50 1.50%
2013 103.53 2.00%
7. TÍNH THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO GDPr CÁC NĂM
THU NHẬP BÌNH QUÂN
Năm ĐẦU NGƯỜI (NGÀN$)
2010 10.40
2011 16.30
2012 21.97
2013 27.34
37.99% =Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/năm
8. DÙNG SỐ LIỆU NĂM 2010 VÀ TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG BÌNH QUÂN/NĂM CỦA SỐ LIỆU ĐÃ TÍNH
DỰ BÁO GDPr, THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CÁC NĂM 2020, 2025, 2030?
Năm GDPr (Tỷ$) Thu nhập…
2020 29,922.73 260.43
2025 161,281.03 1,303.07
2030 869,291.23 6,519.83
2035 4,685,406.92 32,621.61
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
GDP gốc, đầu năm= 100.00
GDP cuối năm= 114.73
GDP cuối năm= 114.73
GDP cuối năm= 114.73
Xăng:
P1= 20,000.00 Q1= 1,000.00 TR1= 20,000,000.00
P2= 25,000.00 Q2= 980.00 TR2= 24,500,000.00
Từ 1 sang 2 thì doanh thu sẽ tăng hay giảm? Bao nhiêu %?
%∆P= 25.00% %∆Q= -2.00% %∆TR= 22.50%
22.50%
A=B*C<=>gA=(1+gB)*(1+gC)-1
A=B/C<=>gA=(1+gB)/(1+gC)-1
Tỷ lệ tăng GDP thực là 8% 8.00%
Tỷ lệ tăng dân số là 2% 2.00%
Tỷ lệ tăng thu nhập bình quân đầu người là ?%? 5.88%
7
22.27%
0.00
Nền kinh tế có số liệu:
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
HH
cuối cùng P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn)
X 50.00 55.00 60.00 65.00 70.00 75.00 80.00 85.00
Y 51.00 56.00 61.00 66.00 71.00 76.00 81.00 86.00
Z 52.00 57.00 62.00 67.00 72.00 77.00 82.00 87.00
K 53.00 58.00 63.00 68.00 73.00 78.00 83.00 88.00
T 54.00 59.00 64.00 69.00 74.00 79.00 84.00 89.00
3.1 Chỉ số giá giảm phát, hệ số giảm phát…….?
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1=%∆Y
gYt=Tỷ lệ tăng trưởng của Y vào năm t
"Y" có thể là GDPn hay GDPr hay….
Tỷ lệ tăng trưởng theo Tỷ lệ tăng trưởng theo
Năm GDPn GDPr GDPn GDPr GDPn
2010
2011 40.12% 17.53% 40.12% 17.53% 40.12%
2012 33.45% 14.92% 33.45% 14.92% 33.45%
2013 28.67% 12.98% 28.67% 12.98% 28.67%
Lưu ý:
Chứng minh mối quan hệ giữa tỷ lệ lạm phát năm t và tỷ lệ tăng của GDPr năm t, GDPn năm t?
6. Tính tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ ?
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
=> Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
8. Tính thu nhập bình quân đầu người?
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Dùng số năm gốc và tỷ lệ tăng bình quân/năm. Tính……
Năm GDPr (Tỷ$) GDPr (Tỷ$) GDPr (Tỷ$) GDPr (Tỷ$)
2000 4,411.57 4,411.57 4,411.57
2005 8,923.31 8,923.31 8,923.31
2010 18,049.24 18,049.24 18,049.24
2015 36,508.32 36,508.32 36,508.32
2020 73,845.60 73,845.60 73,845.60
2025 149,367.94 149,367.94 149,367.94
2030 302,127.47 302,127.47 302,127.47
2035 611,115.11 611,115.11 611,115.11
TK A TK B
Mệnh giá 100.00 500.00
Lãi suất/năm 20.00% 5.00%
1. Tìm giá trị sau thời gian t? Yt=Yo*(1+i)^X
2. Sau bao lâu thì giá trị TK A=TK B và =???
X=Log(K*YoB/YoA,(1+iA/(1+iB))
X= 12.05 900.25 900.25
900.25 900.25
12.05 899.14 899.95
1.00
Năm 2010 có số liệu: Mỹ TQ A=B/C<=>%∆A=(1+%∆B)/(1+%∆C)-1
GDP (Tỷ$) 15,000.00 9,000.00
gGDP/Năm 2.00% 9.00%
POP (Triệu người) 330.00 1,400.00
gPOP/năm 1.00% 0.40%
Thu nhập đầu người PCI (Ngàn$) 45.45 6.43 PCI=GDP/POP
gPCI/năm 0.99% 8.57% gPCI=(1+gGDP)/(1+gPOP)-1
=>Để giá trị Mỹ=TQ thì cần? Và =?
GDP (Tỷ$)
X= 7.70 17,469.42 17,469.42
X= 7.69 1.00 17,465.79 17,453.62
POP (Triệu người)
X= 242.54 3,686.59 3,686.59
X= 242.54 1.00 3,686.52 3,686.56
PCI (Ngàn$)
X= 27.04 59.33 59.33
X= 27.04 1.00 59.33 59.32
Mua bảo hiểm trị giá hoàn lại sau 10 năm là: 125,000,000.00
Bảo phí phải đóng hàng năm là: 10,000,000.00
Nper= 10.00
Rate (năm)=??? 4.87%
UEH qui định học phí phải đóng vào đầu mỗi năm học là 50,000,000.00
Lãi suất/năm= 10.00%
Thời gian học kéo dài trong 4 năm.
1. Tính tiền đóng 1 lần đầu năm 1 cho 4 năm học?
174,342,599.55 (1) Qui định học phí phải đóng đầu mỗi năm học
158,493,272.32 (0) Qui định học phí phải đóng cuối mỗi năm học
2. Tính tiền đóng 1 lần vào cuối năm 4 cho 4 năm học?
255,255,000.00 (1) Qui định học phí phải đóng đầu mỗi năm học
255,255,000.00
=50*10^6*(1+10%)+50*10^6*(1+10%)^2+50*10^6*(1+10%)^3+50*10^6*(1+10%)^4
232,050,000.00 (0) Qui định học phí phải đóng cuối mỗi năm học
=50*10^6+50*10^6*(1+10%)+50*10^6*(1+10%)^2+50*10^6*(1+10%)^3
232,050,000.00
BÀI TẬP 1:
Nền kinh tế có nguồn số liệu sau:
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003
Hàng hóa
cuối cùng Q Q
P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) Q (Tấn) P (Tỷ$/Tấn) P (Tỷ$/Tấn)
(Tấn) (Tấn)
X 40.00 45.00 50.00 55.00 60.00 65.00 70.00 75.00
Y 41.00 46.00 51.00 56.00 61.00 66.00 71.00 76.00
Z 42.00 47.00 52.00 57.00 62.00 67.00 72.00 77.00
K 43.00 48.00 53.00 58.00 63.00 68.00 73.00 78.00
T 44.00 49.00 54.00 59.00 64.00 69.00 74.00 79.00
Năm gốc là năm 2001, X và Y là 2 hàng hóa dùng tính CPI, dân số năm 2001 là 100 triệu người,
tỷ lệ tăng dân số các năm 00, 01, 02, 03 lần lượt là 0.5%, 1%, 1.5%, 2%.
1. Tính GDP danh nghĩa (GDPn) các năm?
GDPn năm t ($)=∑(Pt*Qt)=Sumproduct(Pt,Qt)
của tất cả hàng hóa cuối cùng
Năm GDPn
GDPn (Tỷ$) (Tỷ$)
2000 9,880.00
2001 14,830.00 14,830.00
2002 20,780.00 20,780.00
2003 27,730.00 27,730.00
2. Tính GDP thực (GDPr) các năm?
GDPr năm t ($)=∑(Po*Qt)=Sumproduct(Po,Qt)
của tất cả hàng hóa cuối cùng
Năm GDPr
GDPr (Tỷ$) (Tỷ$)
2000 12,230.00 12,230.00
2001 14,830.00 14,830.00
2002 17,430.00 17,430.00
2003 20,030.00 20,030.00
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
Năm gGDPn gGDPr gGDPn gGDPr
2000
2001 50.10% 21.26% 50.10% 21.26%
2002 40.12% 17.53% 40.12% 17.53%
2003 33.45% 14.92% 33.45% 14.92%
5.2 Tính tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ cho giai đoạn?
Tỷ lệ tăng
trưởng GDP gGDPn gGDPr gGDPn gGDPr gGDPn gGDPr
bình quân/
gYt (%)=[Yt/Y(t-1)]-1
=> Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
=> Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
Dân số gDân số gDân số/Năm
Năm
(Triệu)
2000 99.01 0.50% 1.50%
2001 100.00 1.00% 1.50%
2002 101.50 1.50%
2003 103.53 2.00%
7. Tính thu nhập bình quân đầu người theo GDPr các năm?
Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Ya=Giá trị của Y tại thời điểm a
Yb=Giá trị của Y tại thời điểm b
g=i=r=rate=Lãi suất..., Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
a=Thời điểm a, b=thời điểm b
VÍ DỤ 1:
Gửi: 100.00 =Yo=PV GDPVn 2010 là 150.00
X tháng: 24.00 =X=Nper gGDP/năm: 7.00%
i/tháng: 1.00% =Rate=Lãi suất/kỳ GDPVn 2022 là: 337.83 =150*(1+7%)^(2022-2010)
Nhận: 126.97 Yt=FV=? 126.97 337.83
Yt=Yo*(1+i)^X
Yo=PV=Giá trị hiện tại=Hiện giá
Yt=FV=Giá trị tương lai
i=g=r=Rate=Lãi suất/kỳ=Tỷ lệ tăng trưởng bình quân/kỳ
X=Nper=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
W1= 3.00
gW/tháng 10.00%
Sau (tháng) 12.00
W2= 9.42 9.42
VÍ DỤ 2:
Gửi: 2,451.12 =Yo=PV 2,451.12
X tháng: 36.00 =X=Nper GDPVn 2010= 214.87 214.87 214.87
i/tháng: 2.00% =Rate=Lãi suất/kỳ gGDP/Năm= 5.00%
Nhận: 5,000.00 Yt=FV=? GDPVn 2020= 350.00
Yo=Yt*(1+i)^(-X)=Yt/((1+i)^X)
Ví dụ 3: gGDP/năm 5.00%
Gửi: 100.00 =Yo=PV 350.00
X tháng: 384.91 =X=Nper 384.91 384.91 1,600.00 21,000.00
i/tháng: 0.60% =Rate=Lãi suất/kỳ X năm 31.15 83.92
Nhận: 1,000.00 Yt=FV=?
X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)=Log(Yt/Yo,1+i)=Nper(…)
Ví dụ 4:
Gửi: 1,000.00 =Yo=PV
X tháng: 24.00 =X=Nper
i/tháng: 46.78% =Rate=Lãi suất/kỳ 46.78%
Nhận: 10,000,000.00 Yt=FV=?
100.00 5,000.00
i/năm 10.00% 2.00%
55,820.81 18,606.85 66.36 3.00
Thủ tướng…sau 10 năm thì GDPVn sẽ tăng gấp đôi=>Tỷ lệ tăng trưởng GDP/năm là???
7.18%
7.18%
BẢO PHÍ/NĂM: 5,000,000.00
THỜI GIAN: (NĂM) 20.00
GIÁ TRỊ HOÀN LẠI SAU 20 NĂM 125,000,000.00
LÃI SUẤT/NĂM=??? 2.29% (Cuối năm)
2.08% (Đầu năm)
CHƯƠNG 13 14
Yt=Yo*(1+i)^(X)
Yo=PV=Giá trị hiện tại=Hiện giá
Yt=FV=Giá trị tương lai
i=g=r=Rate=Lãi suất/kỳ=Tỷ lệ tăng trưởng/kỳ
X=Nper=Số kỳ=Kỳ t - Kỳ 0
Ví dụ 2: Ya=Yb*(1+g)^(a-b)
Gửi: 853.49 853.49 853.49
X tháng: 8.00
i/tháng: 2.00%
Nhận: 1,000.00
Yo=Yt*(1+i)^(-X)
Yo=Yt/[(1+i)^(X)]
Ví dụ 3:
Gửi: 2,000,000.00
X tháng: 769.83 769.83 769.83
i/tháng: 0.60%
Nhận: 200,000,000.00
X=Log(Yt/Yo)/Log(1+i)
X=Log(Yt/Yo,1+i)
=Nper(…)
Ví dụ 4:
Gửi: 100.00
X tháng: 5.00
i/tháng: 82.06% 82.06%
Nhận: 2,000.00
i=(Yt/Yo)^(1/X)-1
=Rate(…)
* Hàng tháng Bố mẹ chi 5 triệu để nuôi con, lãi suất/tháng là 1%. Tính giá trị tiền đã chi khi con 19 tuổi?
4,333,294,150.64
4,333,294,150.64
* Mua máy tính trị giá 20 triệu đồng, trả góp trong 24 tháng, lãi suất/tháng là 1%. Tính tiền góp/tháng?
941,469.44 941,469.44
932,147.96
Lãi suất/năm=???
YtA=YoA*(1+iA)^XA 0.21
YtB=YoB*(1+iB)^XB
ĐỂ YtA=K*YtB và XA=XB=X thì X=????
K=số lần
X=Log(K*YoB/YoA)/Log((1+iA)/(1+iB))
X=Log(K*YoB/YoA,(1+iA)/(1+iB))
BÀI TẬP 2: A
Mệnh giá 100.00
Lãi suất/năm 30.00%
Thuế suất/lãi/năm 70.00%
1. Tính lãi suất sau thuế của trái phiếu A, B?
9.00%
2. Tính giá trị trái phiếu A, B sau 5, 10, 15, 20 năm?
5 153.86
10 236.74
15 364.25
20 560.44
3. Khi nào thì giá trị A=B=?, A=2B=?, B=2A=?
41,339,823.26
Ví dụ: TK A TK B
PV=Yo= 100.00 800.00
Rate/Năm 15.00% 5.00%
Sau ? Năm thì TK A=TK B và=??? 2,443.61 2,441.43
Sau ? Năm thì TK A=2 TK B và=???
Câu hỏi:
1. GDP Vn năm 2000 là 100 tỷ$, tỷ lệ tăng GDP/Năm là 7%. Tình:
GDP VN các năm… là ???
GDP GDP GDP
Năm
(Tỷ$) (Tỷ$) (Tỷ$)
1995 71.30 71.30 71.30
2000 100.00 100.00 100.00
2005 140.26 140.26 140.26
2010 196.72 196.72 196.72
2015 275.90 275.90 275.90
2020 386.97 386.97 386.97
2025 542.74 542.74 542.74
2. Để GDP Vn tăng gấp đôi thì cần ? năm, khi tỷ lệ tăng GDP/năm là 5%
14.21
3. Cứ sau 30 năm thì GDP Vn tăng gấp 3. Tỷ lệ tăng GDP/năm là?
3.73%
TP A TP B
Mệnh giá: 100.00 2,000.00
Lãi suất/năm 20.00% 10.00%
Thuế suất/lãi/năm 40.00% 5.00%
Lãi suất ròng sau thuế!!!= 12.00% 9.50%
Lãi suất ròng sau thuế!!!=Lãi suất trước thuế*(1-Thuế suất)
Giá trị trái phiếu sau X năm=?
X năm TP A
1 112.00 112.00 112.00
2 125.44 125.44 125.44
3 140.49 140.49 140.49
4 157.35 157.35 157.35
5 176.23 176.23 176.23
* Sau bao nhiêu năm thì giá trị TP A=TP B và =?
132.71 340,010,768.06 340,010,768.06
339,986,507.72 339,991,340.08 132.70
1.00
BẢO HIỂM:
Bảo phí/năm 10,000,000.00 =PMT
Giá trị hoàn lại: 120,000,000.00 =FV
Thời gian đóng (năm): 10.00 =X=Nper
Lãi suất/năm=??? 9.17% =rate(…)
3.99%
GDP
gGDP
(ĐVt)
Đầu quý 1
100.00 5.00%
(Cuối quý 4 năm trước chuyển sang)
Cuối quý 1 108.00 8.00%
Cuối quý 2 118.80 10.00%
Cuối quý 3 136.62 15.00%
Cuối quý 4 163.94 20.00%
Mỹ TQ
GDP (Tỷ$) 22,000.00 18,000.00
gGDP/năm 2.00% 7.00%
Sau bao lâu thì GDP Mỹ=TQ=? 23,904.80 23,904.80
31,841.68 63,664.20
LÝ THUYẾT
Tạo 1 biểu hợp lý thể hiện trạng thái cân bằng cung cầu vốn vay, vẽ đồ thị minh họa?
Cho cung cầu vốn vay thay đổi, chỉ ra sự thay đổi của lãi suất CB và lượng vốn CB trên đồ thị?
0.00
Lãi suất
Lượng cầu vốn 1 Lượng cung vốn 1 Lượng cầu vốn 2
(%)
CÂN BẰNG CUNG CẦU VỐN VAY
0.00 20.00 0.00 20.00
12.00
1.00 18.00 2.00 18.00
2.00 10.00 16.00 4.00 16.00
3.00 14.00 6.00 14.00
4.00 8.00 12.00 8.00 12.00
LÃI SUẤT
177.92
5,000.00 480.00
370.73 370.73 370.73 71.36
1.00% 7.00%
200,000.00 60,000.00
Yt=pmt*(((1+i)^(X)-1)/i)
Yo=pmt*((1-(1+i)^(-X))/i) ????
Kg thi!!!
12.00%
ước thuế*(1-Thuế suất)
B A B
500.00 200.00 600.00
5.00% 10.00% 50.00%
5.00% 5.00% 60.00%
0.21 -167.78
Kg thi!!!
B
800.00
15.00%
50.00%
=LÃI SUẤT TRƯỚC THUẾ*(1-THUẾ SUẤT)
7.50%
Yt=Yo*(1+i)^X i=Lãi suất sau thuế=Lãi suất ròng
1,148.50
1,648.83
2,367.10
3,398.28
X=Log(K*YoB/YoA)/Log(1+iA)/(1+iB))
X=Log(K*YoB/YoA,(1+iA)/(1+iB))
41,339,823.26 150.06
ước thuế*(1-Thuế suất)
31,088,003,112,122.00
22.87 1.00
14.21
3.73%
huế*(1-Thuế suất)
TP B
2,190.00 2,190.00 2,190.00
2,398.05 2,398.05 2,398.05
2,625.86 2,625.86 2,625.86
2,875.32 2,875.32 2,875.32
3,148.48 3,148.48 3,148.48
GDP cuối
gGDP/4 quý gGDP/quý quý 4 =
nhiều cách
4.19
18.67 0.50
Tổng mức cầu
lượng quốc gia=Tổng thu nhập=Giá trị sản lượng
h tế mở)
đóng)
UỐC GIA
ng vốn tăng
g vốn tăng
g vốn kg đổi
CÁ NHÂN TĂNG
Giảm, giãn, miễn thuế tiết kiệm
Khuyến khích tiết kiệm
……………………………….
CHÍNH PHỦ TĂNG
Tăng thu, giảm chi
Thặng dư ngân sách tăng
Thâm hụt ngân sách giảm
Tăng thuế, giảm chi tiêu
………………………………
n CB trên đồ thị?
6.00
Lượng cung vốn 2
VAY
6.00
8.00
10.00
12.00
14.00
16.00
18.00
20.00
22.00
24.00
20.00 25.00 26.00 30.00
2 CUNG VỐN 2
, vậy gGDP/năm=???
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ
(Chương 16 17)
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
2 CẤP
1. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (NHTW), NHNN, FED, NHND,….
Quản lý cung tiền
Quản lý các ngân hàng thương mại
………………………………………
2. NGÂN HÀNG TRUNG GIAN, NHTM, NHKD,……
Kinh doanh tiền tệ
r=R/D=(Rr+Re)/D=Rr/D+Re/D=rr+re
R=Lượng dự trữ
Rr=Lượng dự trữ bắt buộc do NHTW qui định theo rr
Re=Lượng dự trữ tùy ý (…vượt,…thừa) do NHTM qui định theo re
Rr/D=rr=Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW qui định (pháp lệnh).
Re/D=re=Tỷ lệ dự trữ tùy ý do NHTM qui định (thường có quan hệ với "lãi suất chiết khấu").
rr= 5.00%
re= 15.00%
r= 20.00%
2. Trình bày quá trình tạo ra tiền của ngân hàng?
H=B= 125.00 Tiền NHTW phát hành =>Tiền mạnh H, B=Cu+R
Thường H có 2 dạng:
Tiền giấy (Bội số của đơn vị tiền)
Tiền kim loại (Ước số của đơn vị tiền)
H chạy vào lưu thông=>Gọi là tiền mặt C, Cu, U
H chạy vào ngân hàng rồi được giữ lại tại đó…=>Tiền dự trữ R
H=Cu+R
Tiền dự trữ R có 2 nơi:
Dự trữ tại NHTW=>Dự trữ bắt buộc, Rr
Dự trữ tại NHTM=>Dự trữ tùy ý (Dự trữ tiền mặt)
Cu= 25.00
D1= 100.00
NHTM1 D1 100.00 Rr1 5.00 Re1 15.00 R1 20.00
NHTM2 D2 80.00 Rr2 4.00 Re2 12.00 R2 16.00
NHTM3 D3 64.00 Rr3 3.20 Re3 9.60 R3 12.80
NHTM4 D4 51.20 Rr4 2.56 Re4 7.68 R4 10.24
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
0.00 0.00 0.00 0.00
Tổng giá trị của cấp số nhân lùi vô hạn:
u1+u1*q+u1*q^2+u1*q^3+……+u1*q(n-1)=?????
Tổng giá trị của u hay U =???
U=u1/(1-q)
0<q<1 Công bội
Trong trường hợp này 1-q=????=r=rr+re=R/D=Rr/D+Re/D
H = Cu + R
=> Khối tiền=Mức cung tiền=Lượng tiền=Cung tiền=Tiền=M=Ms=Sm?
M = Cu + D = K*H
K=Km=Mk=Số nhân của tiền (mạnh)
525.00
=>Số nhân K của tiền là gì?
K=M/H=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D) 4.20 4.20
Cu/D=d=Tỷ lệ tiền mặt=Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tổng tiền gửi D
Cu/D= 5.00%
(Hiểu ý nghĩa số nhân???)
Bài tập 2:
R= 100.00 100.00
Rr/D=rr= 1.00%
Re/D=re= 11.00%
Cu/D=d= 5.00%
R/D=r= 12.00%
Cu= 41.67
Rr= 8.33
Re= 91.67
H= 141.67 141.67
D= 833.33
K= 6.18
M= 875.00 875.00
M=K*H Cu
1
Mức cung tiền của nền kinh tế = TIỀN MẠNH PHÁT HÀNH H nhân cho SỐ NHÂN TIỀN K
ĐỂ TĂNG MỨC CUNG TIỀN (M, Khối tiền, Lượng tiền, Tiền) thì:
K D
TĂNG K Rr Re Cu
TĂNG H
D D D
TĂNG K!!! (Tăng giá trị số nhân của tiền mạnh)
K=(1+Cu/D)/(R/D+Cu/D)=(1+Cu/D)/(Rr/D+Re/D+Cu/D)
TIỀN GỬI D PHẢI TĂNG =>VẬN ĐỘNG TĂNG GỬI TIỀN VÀO NH….
GIẢM DỰ TRỮ (CHUNG) R
GIẢM DỰ TRỮ BẮT BUỘC Rr=>NHTW =>Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc
GIẢM DỰ TRỮ TÙY Ý Re=>NHTM =>Hạ tỷ lệ dự trữ tùy ý=>NHTW hạ LÃI SUẤT CHIẾT KHẤU
Lưu ý: Tỷ lệ dự trữ chung R/D=r=rr+re THÌ GIẢM NHƯNG KG THỂ =0
Vì: 0<r<1
Tại vì:
R/D=r=1 hay =100% thì…..R=D, mà R=D thì??????? NH kg thể KD!!!
R/D=r=0 hay =0% thì…..R=0, mà R=0 thì??????? NH kg thể tồn tại!!!
Yo=Yt*(1-r)^(X) Yt=Yo*(1+i)^(X)
100,000.00 10,000,000,000.00
90.00% 900.00%
r=i/(1+i)
i=r/(1-r)
CẦU NỘI TỆ (CẦU TIỀN, CẦU THANH KHOẢN, Dm, Md, L, Lp)
Hàm cầu tiền thường có dạng:
Dm=[Dmo+Dmy*Y]+Dmi*i
Dm=Md=…=Lượng cầu tiền,…mức cầu tiền
Dmo=Lượng cầu tiền tự định, mức cầu tiền tối thiểu, hằng số (kg phụ thuộc vào các biến khác của pt, Y và i)
Dmy=Cầu tiền biên theo thu nhập Y
Dmi=Cầu tiền biên theo lãi suất i
Dmy>0<=>Dm và Y quan hệ ĐỒNG BIẾN
Dmi<0<=>Dm và LÃI SUẤT i quan hệ NGHỊCH BIẾN
Ví dụ:
Dm=5000+0.2*Y-400*i
Dmo= 5,000.00
Dmy= 0.20 Cho biết khi thu nhập Y thay đổi 1 đơn vị tiền thì lượng cầu tiền Dm thay đổi
đồng biến 0.2 đơn vị tiền
Dmi= -400.00 Cho biết khi lãi suất thay đổi 1% thì Lượng cầu tiền Dm thay đổi nghịch biến
400 đơn vị tiền
LÃI SUẤT VÀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH CỦA TRÁI PHIẾU QUAN HỆ NGHỊCH BIẾN
Hành vi thông thường của nhà kinh doanh là:
Tài sản giá trị có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua vào
Tài sản giá trị có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán ra
=>Lãi suất có xu hướng tăng=>Giá trị trái phiếu có xu hướng giảm=>Để có lợi=>Bán trái phiếu ra=>Tăng
lượng cầu giữ tiền
=>Lãi suất có xu hướng giảm=>Giá trị trái phiếu có xu hướng tăng=>Để có lợi=>Mua trái phiếu vào=>Giảm
lượng cầu giữ tiền
=> LÃI SUẤT VÀ LƯỢNG CẦU GIỮ TIỀN QUAN HỆ ĐỒNG BIẾN
=>Theo Keyness đây là chứng minh đúng, kết luận sai!!!
TÓM LẠI:
TRỤC TUNG=LÃI SUẤT
TRỤC HOÀNH=TRỤC LƯỢNG TIỀN
=>ĐƯỜNG CẦU TIỀN Dm CÓ DẠNG DỐC XUỐNG (TỪ TRÁI SANG PHẢI)
=>ĐƯỜNG CẦU TIỀN Dm CÓ DẠNG DỐC XUỐNG DỊCH SANG PHẢI<=>CẦU TIỀN TĂNG
CẦU TIỀN TĂNG<=>
Đường cầu tiền dịch sang phải
Lãi suất kg đổi, Lượng cầu tiền tăng
Lãi suất tăng, Lượng cầu tiền tăng
Lãi suất tăng, Lượng cầu tiền Kg đổi
=>GIAO ĐIỂM 2 ĐƯỜNG CUNG CẦU TIỀN TẠO RA: ĐIỂM CÂN BẰNG
TẠI ĐIỂM CB:
Xét theo trục tung=Trục lãi suất =>LÃI SUẤT CÂN BẰNG
Xét theo trục HOÀNH=Trục lượng tiền =>LƯỢNG TIỀN CÂN BẰNG
TẠO RA BIỂU HỢP LÝ THỂ HIỆN TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CUNG CẦU TIỀN, VẼ ĐỒ THỊ?
CHO SỐ LIỆU LƯỢNG CUNG CẦU TIỀN THAY ĐỔI=>ĐƯỜNG CUNG CẦU TIỀN SẼ THAY ĐỔI=>LÃI SUẤT CB VÀ LƯỢNG
TIỀN CB SẼ THAY ĐỔI NHƯ THẾ NÀO???
6.00 0.00
Lãi suất
Lượng Lượng Chart Title
Lượng Lượng
cầu tiền cung tiền cầu tiền cung tiền
(%/Năm)12.00
Dm1 (đvt) Sm1 (đvt) Dm2 (đvt) Sm2 (đvt)
10.00 CUNG TIỀN Sm1
0.00 20.00CẦU TIỀN
10.00
Dm1 26.00 10.00
1.00 8.0018.00 10.00 24.00
CUNG
CẦU TIỀN
TIỀN 10.00
Dm2
Sm2
LÃI SUẤT
2.00 6.00
16.00 10.00 22.00 10.00
3.00 14.00 10.00 20.00 10.00
4.00 4.0012.00 10.00 18.00 10.00
5.00 2.0010.00 10.00 16.00 10.00
6.00 8.00 10.00 14.00 10.00
0.00
7.00 6.00
0.00 10.00
5.00 12.00
10.00 10.00
15.00 20.00 25.00 30.00
8.00 4.00 10.00 10.00LƯỢNG10.00
TIỀN
9.00 2.00 10.00 8.00 10.00
10.00 0.00 10.00 6.00 10.00
HỆ QUẢ:
CẦU TIỀN KG ĐỔI,
Yo=pmt*((1-(1+i)^(-X))/i)
Vay ngân hàng 100 triệu đồng, lãi suất/tháng là 1%, Vốn trả đều hàng tháng, lãi trả theo
dư nợ giảm dần, thời gian vay 10 tháng. Tính tiền vốn+Lãi phải trả hàng tháng?
(Vốn+Lãi)/Kỳ
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
10,800,000
Yo=pmt*((1-(1+i)^(-X))/i)
(Vốn+Lãi)/Kỳ pmt
11,000,000 10,558,207.66
10,900,000 10,558,207.66
10,800,000 10,558,207.66
10,700,000 10,558,207.66
10,600,000 10,558,207.66
10,500,000 10,558,207.66
10,400,000 10,558,207.66
10,300,000 10,558,207.66
10,200,000 10,558,207.66
10,100,000 10,558,207.66
đến 75 tuổi
tháng
KINH TẾ MỞ
LÝ THUYẾT!
Cân bằng kinh tế???
Nhắc lại: Kinh tế đóng!
Cân bằng kinh tế<=>Tiết kiệm=Đầu tư
Tiết kiệm S=Tiết kiệm cá nhân Sp + Tiết kiệm chính phủ Sg (B)
(S=Y-C-G) (Sp=Y-T-C=Yd-C) (T-G=Sg=B)
Đầu tư I=Đầu tư trong nước
Kinh tế mở:
Cân bằng kinh tế???
Cân bằng kinh tế<=>Tổng mức cung=Tổng mức cầu
Tổng mức cung AS=Y=GDP….
Tổng mức cầu AD=C+I+G+NX (Kinh tế mở)
Cân bằng kinh tế<=>Y=C+I+G+NX
NCO=CO-CI
Dòng vốn ra ròng=Dòng vốn ra - Dòng vốn vào
NHẬN XÉT:
X=XUẤT KHẨU X=CO CO=DÒNG VỐN RA
M=NHẬP KHẨU M=CI CI=DÒNG VỐN VÀO
NX=XN=X-M NX=NCO NCO=CO-CI
Hệ quả:
NX>0 hay X>M: Xuất siêu, Thặng dư… NCO>0 hay CO>CI: ...Dương,…
NX<0 hay X<M: Nhập siêu, Thâm hụt… NCO<0 hay CO<CI: …Âm,…
NX=0 hay X=M: Cân bằng…. NCO=0 hay CO=CI: …=0
* TỶ GIÁ HÌNH THÀNH DO QUAN HỆ CUNG NỘI TỆ CỦA CÁC QUỐC GIA
Ví dụ:
Đổi 1 USD được 20 000 VND =>e1= 20,000.00 VND/USD
Đổi 1 USD được 24 000 VND =>e2= 24,000.00 VND/USD
CUNG NGOẠI TỆ (usd) KG ĐỔI,
CUNG NỘI TỆ (vnd) TĂNG=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
CUNG NỘI TỆ (vnd) GIẢM=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG GIẢM
CUNG NỘI TỆ (vnd) TĂNG,GIẢM LÀ DO??? Lý thuyết!!!
M=K*H Cu
1
K=??? K D
Rr Re Cu
H=??? D
D
D
………………………………..
………………………………..
……………………………….. 908,365,972.00
Ví dụ 2:
Đổi 1 USD được 20 000 VND =>e1= 20,000.00 VND/USD
Đổi 2 USD được 20 000 VND =>e2= 10,000.00 VND/USD
CUNG NỘI TỆ (vnd) KG ĐỔI,
CUNG ngoại TỆ (usd) TĂNG=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG giảm
CUNG ngoại TỆ (usd) GIẢM=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
CUNG ngoại TỆ (vnd) TĂNG,GIẢM LÀ DO??? Lý thuyết!!!
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
hác kg đổi!!!)
TỔNG CẦU AD, TỔNG CUNG AS VÀ CÁC CHÍNH SÁCH TÁC ĐỘNG TỔNG CẦU
TỔNG CẦU, AD
AD=C+I+G+NX
AD= f (C, I, G, NX)
TIÊU DÙNG, C:
TD cho hàng hóa
Lâu bền (Kg tính nhà ở)
Kg lâu bền
TD cho dịch vụ
I = f (Io, Y, -i)
Io=Đầu tư tự định,….hằng số,…mức tối thiểu
Y=Thu nhập
i=Lãi suất
G= f (Go)
Chi tiêu của chính phủ là chi tiêu tự định
NX=XN=X-M
XUẤT KHẨU, X, EX
…………………………………….
…………………………………….
X=Xo
X= f (Xo, e (Vn), -e(Mỹ))
Xuất khẩu là xuất khẩu tự định
NHẬP KHẨU, M, IM
…………………………………….
…………………………………….
TỔNG CUNG, AS
CÓ 2 NHÁNH HAY 2 GIAI ĐOẠN!!!
NGẮN HẠN, SR:
AS CÓ DẠNG DỐC LÊN (nhưng lài, hay dốc ít, flat)
(Nghĩa là giá P và sản lượng Y quan hệ đồng biến)
DÀI HẠN, LR:
AS CÓ DẠNG DỐC ĐỨNG HAY // TRỤC GIÁ P
(Nghĩa là giá P và sản lượng Y kg quan hệ gì)
TẠI SAO???
NHỚ CÁC GIẢ ĐỊNH:
LAO ĐỘNG L (Việc làm) và Sản lượng Y quan hệ ĐỒNG BIẾN
LAO ĐỘNG L (Việc làm) và Tiền lương thực Wr quan hệ NGHỊCH BIẾN
Ví dụ:
W1= 300.00 đ/tháng=Tiền lương danh nghĩa=Tiền lương tính bằng tiền/thời gian t
P1= 4.00 đ/Sản phẩm=Đơn vị tiền/Đơn vị sản lượng
Wr1= 75.00 Sản phẩm/tháng=Tiền lương thực=Tiền lương tính bằng hàng hóa/thời gian t
Wr=W/P
Tiền lương thực Wr và giá P quan hệ NGHỊCH BIẾN
Theo trường phái cổ điển thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa W sẽ tăng tương ứng cùng
tỷ lệ=>Tiền lương thực Wr sẽ kg đổi=>Lao động L (việc làm) kg đổi=>Sản lượng Y kg đổi và ngược lại
=>Giá P và Sản lượng Y kg quan hệ =>AS DỐC ĐỨNG!!!
Theo Keyness thì khi giá P tăng=>Tiền lương danh nghĩa W sẽ kg đổi do HĐLĐ ràng buộc=>
=>Tiền lương thực Wr sẽ giảm=>Lao động L sẽ tăng=>Sản lượng Y tăng và ngược lại
=>Giá P và sản lượng Y quan hệ đồng biến=>AS DỐC LÊN!!!
NHỚ:
ĐƯỜNG TỔNG CUNG AS CÓ 2 GIAI ĐOẠN:
AS DỐC LÊN TRONG NGẮN HẠN
AS DỐC ĐỨNG TRONG DÀI HẠN
CÂN BẰNG TỔNG CUNG TỔNG CẦU
XÉT TRONG NGẮN HẠN:
AD DỐC XUỐNG'
AS DỐC LÊN (lài, ít dốc, flat)
=> Giao điểm AD và AS tạo ra điểm cân bằng
Xét trục tung=Trục giá=>Giá CB, ký hiệu P
Xét trục hoành=Trục sản lượng=>Sản lượng CB ký hiệu Y
HỆ QUẢ:
TỔNG CUNG AS KG ĐỔI,
TỔNG CẦU AD TĂNG=>GIÁ P TĂNG (Tăng ít, Lạm phát ít), SẢN LƯỢNG Y TĂNG (Tăng nhiều, tăng trưởng mạnh)
TỔNG CẦU AD GIẢM=>GIÁ P GIẢM (Giảm ít, Lạm phát giảm ít), SẢN LƯỢNG Y GIẢM (gIẢM nhiều, Tăng trưởng giảm mạnh)
=>KÍCH CẦU LÀ HIỆU QUẢ TRONG VIỆC TĂNG SẢN LƯỢNG Y!!!
M=K*H
Làm sao để tăng M???
Tăng K
Làm sao tăng K???
Tăng H
Làm sao tăng K???
K=???
Cu
1
K D
Rr Re Cu
D D D
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Hệ quả:
Khi tăng cung tiền M =>Lãi suất sẽ giảm=>Tiêu dùng C tăng, Đầu tư I tăng=>Tổng cầu AD
tăng=>GIÁ P TĂNG, SẢN LƯỢNG Y TĂNG
Lãi suất giảm=>Cung ngoại tệ có xu hướng giảm=>TỶ GIÁ CÓ XU HƯỚNG TĂNG
ĐƯỜNG PHILIP!!!
Phản ánh mối quan hệ NGHỊCH BIẾN giữa LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
Đúng hay sai?
ĐÚNG trong NGẮN HẠN
SAI trong DÀI HẠN
Nếu AS dốc đứng (Dài hạn)=>AD tăng=>Giá P tăng mạnh (Lạm phát cao)
Nếu AS dốc đứng (Dài hạn)=>AD tăng=>Sản lượng Y kg đổi=>Việc làm kg đổi=>Thất nghiệp Kg đổi
=>LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP KG QUAN HỆ
u, tăng trưởng mạnh)
M nhiều, Tăng trưởng giảm mạnh)
ẦU AD
4. Tài chính:
100 USD hiện tại sẽ là bao nhiêu ở 10 năm sau, nếu lãi suất/năm là 10%?
Yt=Yo*(1+i)^(X) 259.37424601
Tăng, giảm K?
CẦU TIỀN?
Cầu tiền tăng là do???
Thu nhập tăng
Giá cả hàng hóa tăng (Cầu tiền tự định tăng Dmo)
CÂN BẰNG CUNG CẦU TIỀN?
Cầu tiền kg đổi,
Cung tiền tăng=>Lãi suất? Qui mô tiền?
Cung tiền giảm=>Lãi suất? Qui mô tiền?
(Cung tiền tăng, giảm là do????Lý thuyết!!!)
Cung tiền kg đổi,
Cầu tiền tăng=>Lãi suất? Qui mô tiền?
Cầu tiền giảm=>Lãi suất? Qui mô tiền?
(Cầu tiền tăng, giảm do???Lý thuyết!!!)
6. Tỷ giá
Khái niệm tỷ giá?
Thế nào là tỷ giá tăng? Giảm
Hệ quả của tỷ giá thay đổi
Tỷ giá tăng=>Giá trị VND…sẽ giảm….
Tỷ giá tăng=>Giá trị USD…sẽ tăng….
A=B/C
Vậy %∆A quan hệ gì với %∆B và %∆C? Ý nghĩa?
Câu 8: "Dùng 1 cây vàng mua 1 miếng đất sau thời gian t bán miếng đất được 2 cây vàng"
* Tỷ suất sinh lợi của miếng đất/thời gian t là ?%?
* Tỷ suất sinh lợi của miếng đất/thời gian t là kg đổi, để tỷ suất sinh lợi
trong việc kinh doanh của bạn tăng lên nhiều lần, bạn có thể làm gì?
Có việc làm
Trong LLLĐ Tự nguyện
Thất nghiệp
tuổi LĐ Cơ cấu
Dân số
Ngoài
Ngoài LLLĐ
tuổi LĐ