Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung chương
Nền kinh tế vĩ mô
Nền kinh tế
Shock bên ngoài Tăng trưởng
Vĩ mô
Xuất phẩm
Chính sách
Cán cân
quốc tế
2
Nền kinh tế vĩ mô
Tăng trưởng.
Toàn dụng nhân công.
Ổn định giá.
Quyền tự do kinh tế.
Công bằng và bình đẳng trong thu nhập.
Đảm bảo về mặt xã hội.
Cân bằng cán cân thanh toán.
Cải thiện môi trường vật chất.
3
Hệ thống tài khoản quốc gia
Các yếu tố sản xuất Thị trường Lao động, đất, vốn
4
Dòng chu chuyển của nền kinh tế
C+I+G
C C + I + G - Te
S G
Te
B - Td
Y + B - Td Y
Chính phủ: thu thuế, mua hàng hóa và dịch vụ, trả phúc lợi
cho người dân.
Doanh nghiệp: dùng tiền tiết kiệm và khấu hao để đầu tư.
5
Hệ thống tài khoản quốc gia
6
Hệ thống tài khoản quốc gia
Đo lường GDP
7
Đo lường GDP
Đo lường GDP
8
Đo lường GDP
Sản phẩm trung gian: là sản phẩm được mua để sử
dụng làm đầu vào để sản xuất ra sản phẩm khác.
Sản phẩm cuối cùng: là những sản phẩm được sản xuất
và bán để tiêu dung hoặc đầu tư.
Ví dụ: về việc sản xuất bánh mì
Các công đoạn Giá bán Giá trị gia tăng
trong quá trình sản xuất (đồng) (đồng)
1. Llúa mì 1.600 1.600
2. Bột mì 3.700 2.100
3. Nhào bột) 7.900 4.200
4. Bánh mì 10.000 2.100
Tổng 23.200 10.000
Chi tiêu của hộ gia đình 66.47 54.97 40.90 54.32 59.60 55.12
Chi tiêu của chính phủ 6.30 13.29 11.50 16.02 19.74 17.21
9
So sánh GDP 3 nước
Đo lường GDP
10
Đo lường GDP
Items $ Bil. % GDP
Total Gross Domestic Product 9.300 100
National income 7.469 80,31
Compensation of employees 5.299 56,98
Proprietors’ income 664 7,14
Corporate Profits 856 9,20
Net interest 507 5,45
Rental income 143 1,54
Depreciation 1.161 12,48
Indirect taxes minus Susidies 690 7,42
Net factor payments to the rest of the world 12 0,13
Other -32 -0,34
Sources: US Department of Commerce, 2000
11
Nhược điểm trong việc xác định GDP
12
Các chỉ số
GDP danh nghia
Deflator x100
GDP thuc
Deflator t
P Q i
t t
i
100 Chỉ số điều chỉnh GDP
P Q i
0 t
i
CPI P it Q 0
i
100
t
P i0 Q i
0
CPI t CPI t 1
inflation 100%
CPI t 1
GDPt GDPt 1
g 100%
GDPt 1
This table shows how to calculate real GDP, nominal GDP, and the GDP deflator for a hypothetical
economy that produces only hot dogs and hamburgers.
13
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
14
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
This table shows how to calculate the CPI and the inflation rate for a hypothetical economy in
which consumers buy only hot dogs and hamburgers.
This table shows how to calculate the CPI and the inflation rate for a hypothetical economy in
which consumers buy only hot dogs and hamburgers.
15
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
CPI không phản ánh được sự thay đổi của chất lượng
hàng hoá.
Điều chỉnh giá trị tiền ở các thời điểm khác nhau
Ví dụ:
“năm T ” là năm 1963, “hôm nay” là năm 2013
Lương tối thiểu năm 1963 là $1,25
CPInăm 1963 = 30,9; CPInăm 2013 = 234,6
Lương tối thiểu ngày hôm nay của năm 1963 nếu tính
theo chỉ số giá năm 2013
$1,25 x 234,6/30,9 = $9,49
16
Hệ thống tài khoản quốc gia
Sản phẩm quốc dân ròng (NNP - Net National Product): phản ánh
giá trị mới sang tạo do công dân một nước sản xuất ra.
Thu nhập cá nhân (PI – Personal Income) – thu nhập quốc dân
trên đầu người.
PI = NI/ số dân
PI = NI – Lợi nhuận giữ lại và nộp cho chính phủ + Trợ cấp
17
Hệ thống tài khoản quốc gia
DI = PI - Td
Td: thuế trực thu (ví dụ: thuế thu nhập cá nhân)
18
Ví dụ
Ví dụ
Trả lời:
A. Debbie spends $300 to buy her husband dinner at the
finest restaurant in Boston.
Consumption and GDP rise by $300.
B. Sarah spends $1200 on a new laptop to use in her
publishing business. The laptop was built in China.
Investment rises by $1200, net exports fall by $1200,
GDP is unchanged.
19
Ví dụ
Trả lời:
C. Jane spends $800 on a computer to use in her editing
business. She got last year’s model on sale for a great
price from a local manufacturer.
Current GDP and investment do not change, because
the computer was built last year.
D. General Motors builds $500 million worth of cars, but
consumers only buy $470 million of them.
Consumption rises by $470 million, inventory
investment rises by $30 million, and GDP rises by $500
million.
Ví dụ
2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205
20
Ví dụ
2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205
Ví dụ
2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205
21
Tính GDP
Năm 0 Sản lượng Giá Giá trị Giá trị (P0) Giá trị (P1)
Gạo 100.000 1,00
Xe 10 10.000
GDP danh nghĩa
Năm 1 Sản lượng Giá
Gạo 110.000 1,20
Xe 11 11.000
GDP danh nghĩa
GDP thực (P0)
CPI
Thay đổi GDP
GDP deflator
Lạm phát
22