You are on page 1of 22

Chương 5

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN


THU NHẬP QUỐC DÂN

Nội dung kinh tế học vĩ mô

 Hệ thống tài khoản quốc gia.

 Tổng cung và Tổng cầu.

 Lạm phát & Thất nghiệp.

 Hệ thống tài chính, tiền tệ, và ngân hàng.

 Chính sách kinh tế vĩ mô.

1
Nội dung chương

 Hệ thống tài khoản quốc gia

 Cách tính GDP (danh nghĩa và thực).

 Cách tính các chỉ số khác.

Nền kinh tế vĩ mô

Định tố Kết quả


Việc làm
Tiềm lực thị
trường bên trong
Giá cả

Nền kinh tế
Shock bên ngoài Tăng trưởng
Vĩ mô
Xuất phẩm
Chính sách
Cán cân
quốc tế

2
Nền kinh tế vĩ mô

 Tiềm lực thị trường bên trong: tăng trưởng dân


số, hành vi chi tiêu, phát minh,…
 Những cú sốc bên ngoài: chiến tranh, thiên tai,…
 Các chính sách: chính sách thuế, chi tiêu chính
phủ,…

Mục tiêu kinh tế

 Tăng trưởng.
 Toàn dụng nhân công.
 Ổn định giá.
 Quyền tự do kinh tế.
 Công bằng và bình đẳng trong thu nhập.
 Đảm bảo về mặt xã hội.
 Cân bằng cán cân thanh toán.
 Cải thiện môi trường vật chất.

3
Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo về sản lượng


 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP – Gross National Product)

 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP – Gross Domestic Product)

 Sản phẩm quốc dân ròng (NNP - Net National Product)

 Sản phẩm quốc nội ròng (NDP - Net Domestic Product)

 Các thước đo thu nhập


 Thu nhập quốc dân (NI – National Income)

 Thu nhập cá nhân (PI – Personal Income)

 Thu nhập khả dụng (DI – Dispossable Income)

Dòng chu chuyển của nền kinh tế

Doanh thu (= GDP) Chi tiêu (= GDP)


Thị trường
Hàng hóa và dịch vụ hàng hóa và dịch vụ Hàng hóa và dịch vụ
bán ra mua vào

Doanh Hộ gia đình


nghiệp

Các yếu tố sản xuất Thị trường Lao động, đất, vốn

các yếu tố sản xuất


Tiền lương, tiền thuê, lợi Thu nhập (= GDP)
nhuận (= GDP)

4
Dòng chu chuyển của nền kinh tế

C+I+G
C C + I + G - Te
S G
Te

Hộ gia đình Chính phủ Doanh nghiệp

B - Td

Y + B - Td Y

Dòng chu chuyển của nền kinh tế

 Hộ gia đình chi tiêu và tiết kiệm.

 Chính phủ: thu thuế, mua hàng hóa và dịch vụ, trả phúc lợi
cho người dân.

 Doanh nghiệp: dùng tiền tiết kiệm và khấu hao để đầu tư.

 Nước ngoài: mua hàng hóa và dịch vụ.

5
Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo về sản lượng


 GDP (Gross Domestic Product): Tổng giá trị thị
trường của sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất trên lãnh thổ của một quốc gia trong một thời
đoạn.
 GNP (Gross National Product): Tổng giá trị thị trường
của sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được sản xuất
thuộc sở hữu của một quốc gia trong một thời đoạn.

Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo về sản lượng


GDP có hai phần thu nhập:
 Phần do công dân Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam.
 Phần do công dân nước khác tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam.

6
Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo về sản lượng


GNP có hai phần thu nhập:
 Phần do công dân Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam.
 Phần do công dân Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ nước
khác.

GNP = GDP + Thu nhập từ nước ngoài của các yếu tố


sản xuất trong nước – thu nhập của các yếu tố sản xuất
nước ngoài sản xuất trong nước.

Đo lường GDP

 Phương pháp chi tiêu (Expenditure approach)


 Tổng chi tiêu của nền kinh tế
 Y=C+I+G+X-M
 Phương pháp thu nhập (Income approach)
 Tổng thu nhập từ yếu tố sản xuất
 Y = lương (w) + lợi nhuận () + tiền thuê (r) + tiền lãi (i) +
khấu hao + thuế gián thu + Điều chỉnh
 Xuất lượng
 Tổng sản lượng bằng tiền (giá trị gia tăng) được sản
xuất trong nền kinh tế

7
Đo lường GDP

Phương pháp chi tiêu


 GDP = C + I + G + (X - M)
 C: chi tiêu của hộ gia đình và doanh nghiệp
 I: đầu tư của tư nhân
 G: chi tiêu của chính phủ
 X: Xuất khẩu
 M: Nhập khẩu

Đo lường GDP

Những điểm lưu ý:


 GDP đo lượng bằng tiền (USD, VNĐ).
 Tránh tính 2 lần
 Sản phẩm trung gian – giá trị gia tăng.
 Sản phẩm cuối cùng.
 Loại trừ những giao dịch phi sản xuất
 Giao dịch tài chính: thanh toán phúc lợi, cho tặng
trong gia đình, giao dịch chứng khoán.
 Hàng đã sử dụng (second hand): nhà ở, đồ dùng.

8
Đo lường GDP
 Sản phẩm trung gian: là sản phẩm được mua để sử
dụng làm đầu vào để sản xuất ra sản phẩm khác.
 Sản phẩm cuối cùng: là những sản phẩm được sản xuất
và bán để tiêu dung hoặc đầu tư.
Ví dụ: về việc sản xuất bánh mì
Các công đoạn Giá bán Giá trị gia tăng
trong quá trình sản xuất (đồng) (đồng)
1. Llúa mì 1.600 1.600
2. Bột mì 3.700 2.100
3. Nhào bột) 7.900 4.200
4. Bánh mì 10.000 2.100
Tổng 23.200 10.000

So sánh cấu trúc GDP

GDP (%/GDP) Vietnam Thailand Sing Korean Japan AUS

Chi tiêu của hộ gia đình 66.47 54.97 40.90 54.32 59.60 55.12

Chi tiêu của chính phủ 6.30 13.29 11.50 16.02 19.74 17.21

Đầu tư 38.13 21.85 27.18 25.92 20.35 28.34

Xuất khẩu 68.30 68.44 199.30 49.90 12.55 22.72

Nhập khẩu 78.65 57.89 178.20 45.98 12.25 22.30

Source: www.adb.org -2010

9
So sánh GDP 3 nước

US 2004 Vietnam 2004 China 2004


% of % of Yuan % of
$ (bil) VND (bil)
GDP GDP (bil) GDP
C 8,214 70.0% 465,506 65.7% 5,905 41.9%
I 1,928 16.4% 252,809 35.7% 6,183 43.9%
G 2,216 18.9% 45,715 6.5% 1,638 11.6%
EX –IM (625) -5.3% (55,896) -7.9% 352 2.5%
EX 1,173 10.0% 478,425 67.6%
IM 1,798 15.3% 534,321 75.5%
GDP 11,733 100% 708,134 100% 14,078 100%

Sources: US Dept of Commerce, Asian Development Bank

Đo lường GDP

Phương pháp thu nhập


 Thu nhập của các yếu tố sản xuất
 Lao động => lương
 Đất => tiền thuê đất
 Vốn => lãi
 Doanh trí => lợi nhuận
 GDP = thù lao lao động + tiền thuê + tiền lãi + lợi
nhuận + điều chỉnh.

10
Đo lường GDP
Items $ Bil. % GDP
Total Gross Domestic Product 9.300 100
National income 7.469 80,31
Compensation of employees 5.299 56,98
Proprietors’ income 664 7,14
Corporate Profits 856 9,20
Net interest 507 5,45
Rental income 143 1,54
Depreciation 1.161 12,48
Indirect taxes minus Susidies 690 7,42
Net factor payments to the rest of the world 12 0,13
Other -32 -0,34
Sources: US Department of Commerce, 2000

Nền kinh tế các nước đang ở đâu


2002 Per Capita GDP Real GDP Growth Rates % (Local Currency Values)
Country US$ US$ PPP 1986-96 1997 1998 1999 2000 2001 2002 03 (F)
JAPAN $31,343 $27,630 3.2% 1.8% -1.2% 0.8% 2.4% -0.3% 0.3% 0.8%
HONG KONG SAR $23,912 $29,136 5.8% 5.0% -5.3% 3.0% 10.4% 0.2% 2.3% 3.0%
KOREA, SOUTH $9,602 $18,249 8.0% 5.0% -6.7% 10.9% 9.3% 3.0% 6.1% 5.0%
SINGAPORE $21,699 $29,005 9.3% 8.5% -0.1% 6.9% 10.3% -2.0% 2.2% 3.0%
TAIWAN $12,452 $22,015 7.6% 6.7% 4.6% 5.4% 5.9% -1.9% 3.5% 3.2%
INDONESIA $ 803 $3,617 7.6% 4.5% -13.1% 0.8% 4.8% 3.3% 3.7% 3.5%
MALAYSIA $3,880 $9,003 9.1% 7.3% -7.4% 6.1% 8.3% 0.5% 4.2% 5.0%
PHILIPPINES $ 969 $4,257 3.7% 5.2% -0.6% 3.4% 4.4% 3.2% 4.6% 4.0%
THAILAND $1,989 $7,415 9.5% -1.4% -10.5% 4.4% 4.6% 1.8% 5.2% 4.2%
CHINA,P.R. $ 963 $4,881 10.0% 8.8% 7.8% 7.1% 8.0% 7.3% 8.0% 7.5%
CAMBODIA $ 272 $1,530 6.1% 4.3% 2.1% 6.9% 7.7% 6.3% 4.5% 5.0%
LAOS $ 321 $1,685 5.2% 6.9% 4.0% 7.3% 5.8% 5.2% 5.7% 6.0%
MYANMAR $ 175 $1,467 2.5% 5.7% 5.8% 10.9% 5.5% 4.8% 5.5% 5.1%
VIETNAM $ 428 $2,281 7.1% 8.2% 3.5% 4.2% 5.5% 5.0% 5.8% 6.2%
AUSTRALIA $20,267 $28,998 3.6% 3.7% 5.2% 4.8% 3.1% 2.6% 3.8% 3.0%
NEW ZEALAND $14,854 $21,407 2.7% 2.2% -0.2% 3.9% 3.8% 2.5% 4.2% 2.7%
FRANCE $23,269 $25,887 2.0% 1.9% 3.5% 3.2% 4.2% 1.8% 1.2% 1.2%
UNITED STATES $36,210 $36,210 2.8% 4.4% 4.3% 4.1% 3.8% 0.3% 2.2% 2.2%
Sources: IMF, World Economic Outlook Database, September 2002; ADB, Asian Dev Outlook 2002 Update, Sept. 2003

11
Nhược điểm trong việc xác định GDP

 Không tính đến những giao dịch phi thị trường


 Không tính đến thời gian nghỉ ngơi.
 Không phản ảnh chất lượng sản phẩm.
 Không phản ảnh cơ cấu sản phẩm.
 Không phản ảnh các ảnh hưởng của môi trường.
 Không phản ảnh nền kinh tế ngầm.

GDP danh nghĩa và GDP thực

 GDP danh nghĩa


 đo lường tổng sản phẩm quốc nội sản xuất ra trong
một thời kỳ theo giá hiện hành.
 Không được điều chỉnh theo giá thay đổi (lạm phát)
 GDP thực
 đo lường tổng sản phẩm quốc nội sản xuất ra trong
một thời kỳ theo giá cố định ở một thời điểm được lấy
làm gốc.

Items 2003 2004 2005 2006


Expenditure on GDP 613.443 715.307 839.211 973.790
Expenditure on GDP (1994) 336.243 362.435 392.989 425.135

12
Các chỉ số
GDP danh nghia
Deflator  x100
GDP thuc

Deflator t 
P Q i
t t
i
 100 Chỉ số điều chỉnh GDP
P Q i
0 t
i

CPI   P it Q 0
i
 100

t
P i0 Q i
0

CPI t  CPI t 1
inflation   100%
CPI t 1
GDPt  GDPt 1
g 100%
GDPt 1

GDP danh nghĩa và GDP thực

This table shows how to calculate real GDP, nominal GDP, and the GDP deflator for a hypothetical
economy that produces only hot dogs and hamburgers.

13
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

 CPI đo lường giá hàng hóa và dịch vụ được mua bởi


người tiêu dùng (không bao gồm giá hàng hóa và dịch
vụ được mua bởi chính phủ, các hãng).
 Phản ánh xu thế và mức độ biến động của giá bán lẻ hàng hóa
tiêu dùng và dịch vụ dùng trong sinh hoạt của dân cư và các hộ
gia đình.
 Theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian. Khi CPI
tăng đồng nghĩa với việc mức giá trung bình tăng và ngược lại.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)


 Cách tính CPI
 Bước 1: Cố định giỏ hàng hóa: thông qua điều tra, người ta sẽ
xác định lượng hàng hóa, dịch vụ tiêu biểu mà một người tiêu
dùng điển hình mua.
 Bước 2: Xác định giá cả: thống kê giá cả của mỗi mặt hàng trong
giỏ hàng hóa tại mỗi thời điểm.
 Bước 3: Tính chi phí (bằng tiền) để mua giỏ hàng hóa bằng cách
dùng số lượng nhân với giá cả của từng loại hàng hoá rồi cộng
lại.
 Bước 4: Lựa chọn thời kỳ gốc để làm cơ sở so sánh rồi tính chỉ
số giá tiêu dùng cho các năm.
 Bước 5: Tính tỉ lệ lạm phát.

14
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

This table shows how to calculate the CPI and the inflation rate for a hypothetical economy in
which consumers buy only hot dogs and hamburgers.

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

This table shows how to calculate the CPI and the inflation rate for a hypothetical economy in
which consumers buy only hot dogs and hamburgers.

15
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)

 Hạn chế của CPI:


 CPI không phản ánh được hiệu ứng thay thế vì nó sử
dụng giỏ hàng hoá cố định.

 CPI không phản ánh được sự xuất hiện của những


hàng hoá mới.

 CPI không phản ánh được sự thay đổi của chất lượng
hàng hoá.

Điều chỉnh giá trị tiền ở các thời điểm khác nhau

Ví dụ:
“năm T ” là năm 1963, “hôm nay” là năm 2013
Lương tối thiểu năm 1963 là $1,25
CPInăm 1963 = 30,9; CPInăm 2013 = 234,6
Lương tối thiểu ngày hôm nay của năm 1963 nếu tính
theo chỉ số giá năm 2013
$1,25 x 234,6/30,9 = $9,49

16
Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo về sản lượng


 Sản phẩm quốc nội ròng (NDP - Net Domestic Product): phản ánh
lượng giá trị mới sáng tạo, được sản xuất ra trên lãnh thổ một
nước.

NDP = GDP - Khấu hao

 Sản phẩm quốc dân ròng (NNP - Net National Product): phản ánh
giá trị mới sang tạo do công dân một nước sản xuất ra.

NNP = GNP – Khấu hao

Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo thu nhập


 Thu nhập quốc dân (NI – National Income): phản ánh mức thu
nhập mà một công dân một nước tạo ra, không kể phần tham gia
của chính phủ dưới dạng thuế gián thu.

NI = GDP – Khấu hao – Thuế gián thu

NI = NNP – Thuế gián thu

 Thu nhập cá nhân (PI – Personal Income) – thu nhập quốc dân
trên đầu người.

PI = NI/ số dân

PI = NI – Lợi nhuận giữ lại và nộp cho chính phủ + Trợ cấp

17
Hệ thống tài khoản quốc gia

 Các thước đo thu nhập


 Thu nhập khả dụng (DI – Dispossable Income): phần thu
nhập quốc dân còn lại khi các hộ gia đình đã nộp tất cả thuế
trực thu và nhận trợ cấp của chính phủ.

DI = PI - Td

 Td: thuế trực thu (ví dụ: thuế thu nhập cá nhân)

GDP, GNP, NNP, National Income, Personal


Income, and Disposable Income
GDP $ bil. 9,300
Plus: receipes of factor income from ROTW 305
Less: payment of factor of income to ROTW 316
Equals: GNP 9,289
Less: Depreciation 1,161
Equals: Net National Product (NNP) 8,128
Less: Indirect taxes minus subsidies 675
Equals: National Income (NI) 7,453
Less: Corporate profits minus Dividends 485
Less: Social Insurance payments 662
+Personal interest income received fromgovernment & comsumers 456
Plus: transfer payments 1,011
Equals: Personal Inome (PI) 7,773
Less: Personal Taxes 1,152
Equals: Disposable Personal Income 6,621

18
Ví dụ

In each of the following cases, determine how much GDP and


each of its components is affected (if at all).
A. Debbie spends $300 to buy her husband dinner at the
finest restaurant in Boston.
B. Sarah spends $1200 on a new laptop to use in her
publishing business. The laptop was built in China.
C. Jane spends $800 on a computer to use in her editing
business. She got last year’s model on sale for a great
price from a local manufacturer.
D. General Motors builds $500 million worth of cars, but
consumers only buy $470 million worth of them.

Ví dụ

Trả lời:
A. Debbie spends $300 to buy her husband dinner at the
finest restaurant in Boston.
Consumption and GDP rise by $300.
B. Sarah spends $1200 on a new laptop to use in her
publishing business. The laptop was built in China.
Investment rises by $1200, net exports fall by $1200,
GDP is unchanged.

19
Ví dụ

Trả lời:
C. Jane spends $800 on a computer to use in her editing
business. She got last year’s model on sale for a great
price from a local manufacturer.
Current GDP and investment do not change, because
the computer was built last year.
D. General Motors builds $500 million worth of cars, but
consumers only buy $470 million of them.
Consumption rises by $470 million, inventory
investment rises by $30 million, and GDP rises by $500
million.

Ví dụ

2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205

Sử dụng thông tin trong bảng trên, hãy tính:


a. GDP danh nghĩa trong năm 2014.
b. GDP thực trong năm 2015.
c. Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2016.

20
Ví dụ

2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205

a. GDP danh nghĩa trong năm 2014


$30 x 900 + $100 x 192 = $46.200
b. GDP thực trong năm 2015
$30 x 1.000 + $100 x 200 = $50.000

Ví dụ

2014
2015 2016
(năm gốc)
P Q P Q P Q
Sản phẩm A $30 900 $31 1.000 $36 1.050
Sản phẩm B $100 192 $102 200 $100 205

c. Chỉ số điều chỉnh GDP trong năm 2016


GDP danh nghĩa = $36 x 1.050 + $100 x 205 = $58.300
GDP thực = $30 x 1.050 + $100 x 205 = $52.000
GDP deflator = 100 x (Nom GDP)/(Real GDP)
= 100 x ($58.300)/($52.000) = 112,1

21
Tính GDP

Năm 0 Sản lượng Giá Giá trị Giá trị (P0) Giá trị (P1)
Gạo 100.000 1,00
Xe 10 10.000
GDP danh nghĩa
Năm 1 Sản lượng Giá
Gạo 110.000 1,20
Xe 11 11.000
GDP danh nghĩa
GDP thực (P0)
CPI
Thay đổi GDP
GDP deflator
Lạm phát

22

You might also like