Professional Documents
Culture Documents
Tổng hữu dụng (TU): Là tổng mức thỏa mãn người tiêu
dùng cảm nhận được khi tiêu dùng một số lượng sản
phẩm nhất định trong mỗi đơn vị thời gian./
1. Một số vấn đề cơ bản
TUx
QX TUx
10
1 4 TUx
9
2 7
3 9 7
4 10
5 10 4
6 9
7 7
0 1 2 3 4 5 6 7 Qx
Lưu ý
➢ Thông thường, tiêu dùng với số lượng càng nhiều
Tổng hữu dụng càng cao
➢ Đối với hàng hóa thiết yếu thì có điểm bão hòa.
TU TU
Hàng cao cấp Hàng thiết yếu
TUMax
Q Q
1. Một số vấn đề cơ bản
▪ Số lượng sản phẩm sử dụng Tổng hữu dụng
ΔTU
MU x =
ΔQ x
MU x = (TU X )'
1. Một số vấn đề cơ bản
TUx
Qx TUx MUx 10
9 TUx
1 4 4
7
2 7 3
4
3 9 2
4 10 1
5 10 0 0 1 2 3 4 5 6 7 Qx
MUx
6 9 -1
7 7 -2 4
3
2
1
0 1 2 3 4 MUx Qx
Nhận xét
▪ Khi MU > 0 TU tăng
▪ Khi MU < 0 TU giảm
▪ Khi MU = 0 TUmax
Hữu dụng biên có quy luật giảm dần
• Người tiêu dùng sẽ sẵn lòng trả giá cao hơn cho
những sản phẩm có mức thỏa mãn cao hơn.
MUx
Thặng dư
tiêu dùng
CSMax P = MU
4
CS = TU – P*Q
3
2
Giá thị
1 trường (P)
MU
0 1 2 3 4 Qx
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
QX MUX QY MUY
1 40 1 30
2 36 2 29
3 32 3 28
4 28 4 27
5 24 5 25
Kết luận
• Để đạt thỏa mãn tối đa người tiêu dùng sẽ chi tiêu hết thu
nhập đã dành để mua sản phẩm.
• Sản phẩm có mức thỏa mãn cao sẽ được ưu tiên lựa chọn.
• Câu hỏi
– Khi mức thỏa mãn của các sản phẩm là như nhau???
– Khi sản phẩm không thể chia nhỏ và giá cả khác nhau???
II. THUYẾT ĐẲNG ÍCH
• Dựa trên quan điểm về:
“SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG”
Khi phải lựa chọn những túi hàng hóa khác nhau
nhưng có dụng ích bằng nhau.
1. Sở thích của người tiêu dùng
Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng:
3. Mọi hàng hóa đều tốt, do vậy bỏ qua các chi phí thì người tiêu
dùng luôn luôn muốn có nhiều hàng hóa hơn là ít hàng./
Lưu ý
• Túi hàng hóa là tập hợp của một hay nhiều loại hàng hóa
với số lượng cụ thể.
• Một túi hàng này có thể được ưa thích hơn túi hàng khác do
có sự kết hợp các loại hàng hóa khác nhau và số lượng khác
nhau./
Ví dụ
Túi hàng Trà Sữa Kem
(X) (Y)
A 10 55
B 10 30
C 40 45
D 20 30
E 10 20
F 40 20
G 55 15
1. Sở thích của người tiêu dùng
Y Người tiêu dùng ưa thích túi hàng D hơn
E (Vì D có nhiều cả 2 loại hàng hóa hơn E)
A’
60 – Tương tự C được ưa thích hơn D.
A
50 –
C
Các túi A,D,F,G không thể so sánh
40 – được nếu không có thông tin về sở
F’
thích của khách hàng.
B D G’
30 –
E F
20 –
G
TU Đường TU thể hiện cho cách sắp
10 – xếp của khách hàng Đường
đẳng ích (bàng quan)
0 | | | | | |
10 20 30 40 50 60 X
2. Đường đẳng ích (bàng quan)
MRS được xác định bằng độ dốc của đường đẳng ích.
ΔY
MRSY,X =
ΔX
2. Đường đẳng ích
Y
0 1 2 3 4 5 X
Mối quan hệ giữa MRS; MUx & MUy
ΔTU Y
• TU giảm do giảm Y: = MU Y ΔTU Y = MU Y .Y
ΔY
ΔTU X
• TU tăng do tăng X: = MU X ΔTU X = MU X .X
ΔX
Do TU không đổi: ∆TUY + ∆TUX =0
↔ MUY .∆Y + MUX .∆X = 0
Sắp xếp lại MU X .X = − MU Y .Y
MU X ΔY
=− = MRSY,X
MU Y ΔX
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
Y
Y và X là 2 hàng hóa bổ sung
hoàn toàn cho nhau
4
MRSY,X = 0
3
TU3
2
TU2
1 TU1
1 2 3 4 X
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
Y
X và Y là 2 hàng hóa thay
4
thế hoàn toàn cho nhau
3 MRSY,X = const
1
TU1 TU2 TU3
1 2 3 4 X
Các dạng đặc biệt của đường đẳng ích
Cafe
Câu hỏi thảo luận
40 0 0 20 40
15
40 10 10 15 30
10
40 20 20 10 20
5
40 30 30 5 10
40 40 40 0 0 0
10 20 30 40 X
3. Đường ngân sách
a) Khái niệm: Là một tập hợp các phối hợp khác nhau
giữa hai sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
được từ một mức thu nhập(I) và giá cả nhất định.
b) Phương trình đường ngân sách
PX .X + PY .Y = I
I PX
Y= − .X
PY PY
3. Đường ngân sách
c) Đặc điểm
• Là đường giới hạn chi tiêu
• Dốc xuống từ trái sang phải
PX
• Độ dốc: tỷ giá giữa 2 sản phẩm −
PY
I1 I0 I2
X
Tác động của sự thay đổi thu nhập & giá
đến đường ngân sách
X1 X0 X2 X
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
• Giới hạn: Thu nhập (I) & giá cả sản phẩm (PX; PY)
Người tiêu dùng sẽ đạt thỏa dụng tối đa với giỏ hàng
có:
PX MU X
MRSY,X = =
PY MU Y
4. Phối hợp tiêu dùng tối ưu
• Đieàu kieän toái öu
MUX PX
=
MUY PY
• Cầu của một cá nhân về một sản phẩm phản ánh mối quan hệ giữa
số lượng sản phẩm người này sẽ mua tương ứng với các mức giá
khác nhau của sản phẩm, với các yếu tố khác không đổi./
Y
20 I = 40$
Đường tiêu
dùng theo giá Px = 1$ 2$ 4$
E3 E2 E1 Py = 2$
TU1
TU3 TU2
2
D
1
dB dA dC
0 5 10 15 20 25 30 Q
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
Y PX = 1$
PY = 2$
16
I = 8$; 16$; 32$
8 16 32 X
TÁC ĐỘNG CỦA SỰ THAY ĐỔI THU NHẬP
Đối với hàng hóa X
Px
Khi thu nhập thay đổi từ 8 → 16→32
Px không đổi → Đường cầu người
tiêu dùng dịch chuyển sang phải
A B C
1$
D3
D2
D1
8 16 32 QX
Câu 1: Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng là: TU = (T.B)1/2,
trong đó T là Táo, B là bánh mì. Nếu người tiêu dùng này ăn mỗi thứ
15 thì hữu dụng của người này là:
A. 10 B. 15 C. 5 D. Không xác định
Câu 2: Hoa có thu nhập là 300$ và phương trình ngân sách của cô ấy
là 5T + 4B = 300, trong đó T là táo, B là ổ bánh mì. Nếu cô ấy mua 40
đơn vị táo, thì số ổ bánh mì cô ấy có thể mua được là:
A. 10 B. 25 C. 35 D. 50
Câu 3: Một người tiêu dùng có thu nhập là 81$ để mua 2 hàng hóa A
và B, với PA = 1$ và PB = 9$. Đường ngân sách của người này là:
A. -9B = 81 – A B. 9A + B = 81
C. A + 9B = 81 D. A, B, C đều sai
Câu 4: Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng
biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y là:
A. MUX tăng và MUY giảm B. MUX giảm và MUY không đổi
C. MUX giảm và MUY tăng D. MUX tăng và MUY tăng
Câu 5: Chênh lệch giữa mức giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và
mức giá mà người tiêu dùng thực sự trả được gọi là:
A. Độ co giãn của cầu theo giá B. Thặng dư người tiêu dùng
C. Độ co giãn của cầu theo thu nhập D. Ảnh hưởng thay thế