Professional Documents
Culture Documents
1
I.Thỏa dụng (U)
1. Khái niệm
2
I.Thỏa dụng (U)
1. Khái niệm
3
I.Thỏa dụng (U)
Tổng thỏa dụng
UYmax
X Y
4
I.Thỏa dụng (U)
2. Hàm thỏa dụng
Hàm thỏa dụng là hàm số biểu hiện mối quan hệ
giữa tổng thỏa dụng và giỏ hàng hóa tiêu dùng.
U = U(X, Y, ...)
• Giỏ hàng 1: X = 2 và Y = 2 TU = 8
• Giỏ hàng 2: X = 3 và Y = 2 TU = 10
5
I.Thỏa dụng
3. Thỏa dụng biên (MU)
MUx = DTU/Dx
MUx = dTU/dx
Thỏa dụng biên có quy luật giảm dần.
6
I.Thỏa dụng
3. Thỏa dụng biên
X TUX MUX
1 10 10
2 16 6
3 19 3 MU > 0: ↑X => ↑TU
4 20 1
5 20 0 MU = 0: TUmax
6 19,5 -0,5
MU < 0: ↑X => ↓TU
7
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
1. Một số giả thiết
Giỏ hàng
Một giỏ hàng là tập hợp của một hay nhiều loại
hàng hóa với số lượng cụ thể.
A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40 10
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Y
- NTD ưa thích giỏ hàng A
B hơn các giỏ hàng nằm ở ô
50
màu xanh.
- Trong khi đó, các giỏ hàng
40 H E nằm ở ô màu vàng lại được
ưa thích hơn giỏ hàng A.
A
30
D
20 G
10
X
10 20 30 40
11
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Khái niệm
12
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Y
- Các giỏ hàng B, A, D có độ
50 B thỏa dụng như nhau.
- E được ưa thích hơn U1.
H - U1 được ưa thích hơn H và G
40 E
A
30
D
20
G U1
10
10 20 30 40 X
13
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Đặc điểm
1. Đường đẳng dụng dốc xuống từ trái sang phải.
2. Đường đẳng dụng có mặt lồi hướng về góc đồ thị.
3. Đường đẳng dụng càng xa góc đồ thị cho biết sự
ưa thích càng lớn.
14
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Y
Đặc điểm
50 B
40 E
A
30
U3
G D
20
U2
10
U1
10 20 30 40 X
15
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
2. Đường đẳng dụng
Y
Đặc điểm
50 B
Nếu U1 và U2 cắt nhau thì
C
40 vô lý (vi phạm giả thiết về
sự ưa thích)
A
U2
U1
X
10 17
16
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
3. Tỷ lệ thay thế biên
Khái niệm
MRSxy = - DY/DX
1 2 3 4 5 X
18
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
3. Tỷ lệ thay thế biên
Coke
4
Hàng thay thế hoàn hảo
3 MRSxy = hằng số
2
U3 U4
U2
1
0 1 2 3 4 Pepsi
19
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
3. Tỷ lệ thay thế biên
Giầy trái
Hàng bổ sung
4
hoàn hảo
3 MRSxy = 0
2 B U2
A
1 U1
0 1 2 3 4 Giầy phải
20
II. Sự ưa thích của người tiêu dùng
4. Thỏa dụng và tỷ lệ thay thế biên
DX.MUx + DY.MUy = 0
- DY/DX = MUx/MUy
MRSXY = MUx/MUy
21
III.Ràng buộc ngân sách
1. Đường ngân sách
Khái niệm
22
III.Ràng buộc ngân sách
1. Đường ngân sách
Y
(I/Py) = 40 A Px= $1 Py = $2 I = $80
B
30 Đường giới hạn ngân sách
D
20
E
10
G
X
0 20 40 60 80 = (I/Px)
23
III.Ràng buộc ngân sách
1. Đường ngân sách
Px*X + Py*Y = I
Hay:
24
III.Ràng buộc ngân sách
2. Tỷ lệ chuyển đổi biên (MRT)
Khái niệm
Tỷ lệ chuyển đổi biên (MRT) là số lượng của một
hàng hóa mà người tiêu dùng giảm tiêu thụ để có
thêm một đơn vị hàng hóa khác mà ngân sách
không thay đổi.
26
III.Ràng buộc ngân sách
3. Sự thay đổi đường ngân sách
Y
80
40
Thu nhập
giảm làm
đường ngân 20
B1 B2
sách dịch B3
(I = $80) (I = $160)
chuyển vào
X
bên trong 0 40 80 120 160
27
III.Ràng buộc ngân sách
3. Sự thay đổi đường ngân sách
28
III.Ràng buộc ngân sách
3. Sự thay đổi đường ngân sách
30
IV.Sự lựa chọn của người tiêu dùng
1. Tổ hợp hàng hóa tối ưu
Y
Y* A
F U4
C U3
U2
U1
X
0 X*
31
IV.Sự lựa chọn của người tiêu dùng
1.Tổ hợp hàng hóa tối ưu
Tại giỏ hàng A, đường ngân
Y sách tiếp xúc với đường đẳng
40 dụng và không thể đạt được
mức thỏa dụng cao hơn trong
giới hạn ngân sách.
U3
33
IV.Sự lựa chọn của người tiêu dùng
1. Tổ hợp hàng hóa tối ưu
MRSXY = MRTXY
MUx/MUy = Px/Py
MUx/Px = MUy/Py
Trường hợp tổng quát:
MUx/Px = MUy/Py = MUZ/PZ =… = MUn/Pn (1) 34
IV.Sự lựa chọn của người tiêu dùng
1. Tổ hợp hàng hóa tối ưu
Phương trình (1) nói rằng:
Thỏa dụng đạt tối đa khi thỏa dụng biên của hàng hóa
này chia cho giá của nó bằng thỏa dụng biên của hàng
hóa kia chia cho giá của nó.
Hay
Người tiêu dùng tối đa hóa thỏa dụng khi ngân sách
được phân bổ để mua các hàng hóa với số lượng mỗi
thứ sao cho thỏa dụng biên trên mỗi đồng chi tiêu là như
nhau với mọi hàng hóa.
MU MU X Y
(1)
P X P Y
P X P Y I
X Y
(2)
36
TÀI LIỆU THAM KHẢO
37
37