Professional Documents
Culture Documents
Inbound 6021352825620784197
Inbound 6021352825620784197
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
2
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hữu dụng (U)
Tổng hữu dụng (TU) là tổng lợi ích mà người
tiêu dùng cảm nhận được khi tiêu dùng các hàng
hóa, dịch vụ.
+ Đối với hàng hoá thông thường, tiêu dùng với
số lượng càng nhiều thì TU càng cao.
+ Đối với hàng thiết yếu thì có điểm bảo hòa (số
lượng tiêu dùng có TU cực đại)
3
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
UYmax
x y
4
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hữu dụng biên (MU) là chênh lệch trong tổng
hữu dụng khi người tiêu dùng sử dụng thêm một
đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.
+ Dạng số: MUx = UX/X
5
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
X Ux MUx
1 10 10
2 18 8
3 24 6
4
5
28
30
4
2
Hữu dụng biên có
6 30 0 quy luật giảm dần
7 27 -3
6
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Mối quan hệ giữa (U) và (MU):
7
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
X UX MUX
0 0 -
1 3
2 6
3 0
4 7
5 -3
8
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hàm Tổng hữu dụng của bạn A đối với 2 sản phẩm
X & Y được cho như sau:
a) U = 4X(5+X).Y
b) U = (Y - 8).(X +5)
c) U = 5X0,5.Y0,5
Xác định hàm hữu dụng biên theo từng loại sản
phẩm (MUX và MUY) trong các trường hợp trên
9
2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)
10
2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)
A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40
11
2. Sở thích của người tiêu dùng
Quần áo (Y) Người tiêu dùng
thích các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
50 B hơn rổ hàng hóa A vì
có nhiều hơn cả hai
hàng hóa so với A.
40 H E
A
30
Người tiêu dùng
thích rổ hàng hóa A
D
20 G hơn các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
vì A có nhiều hơn cả
10 hai hàng hóa.
50 B Giả sử:
Các rổ hàng hóa
H B, A & D đều có
40 E cùng mức hữu
dụng
A
30
D
20 U1
G
10
D
20 U1
G
10
B A U
3
Rổ
Rổhàng
hànghóa
hóaAAđược
đượcưa
ưa
thích
thíchhơn
hơnB.
B.
U2
Rổ
Rổhàng
hànghóa
hóaBBđược
đượcưa
ưa
thích
thíchhơn
hơnD.
D.
U1
Thực phẩm (X)
15
2. Sở thích người tiêu dùng
Tính chất của đường bàng quan
Đường bàng quan dốc xuống từ trái sang phải.
Nếu các đường bàng quan dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với giả
thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.
Các đường bàng quan không cắt nhau.
Các đường bàng quan có mặt lồi hướng về gốc
toạ độ.
Nếu mặt lồi hướng ra ngoài sẽ trái với quy luật MRS giảm
dần
16
Các đường bàng quan không cắt nhau
Quần áo (Y) Nếu chúng cắt nhau
U1 theo giả định sở thích có tính bắc
U2 cầu, người tiêu dùng sẽ bàng quan
giữa A, B và D. Tuy nhiên, B có nhiều
hơn cả hai hàng hóa so với D. Do đó,
giả định thích nhiều hơn ít bị vi phạm.
A
17
2. Sở thích người tiêu dùng
Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của một
hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ để có
thêm một đơn vị của hàng hóa khác mà lợi ích
không thay đổi.
MRS được xác định bằng độ dốc của đường
bàng quan.
Y
MRS XY
X
Số lượng hàng hoá Y phải từ bỏ khi muốn tiêu
dùng thêm 1 đơn vị hàng hoá X.
18
Tỷ lệ thay thế biên
Quần áo 16 A Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số
(Y) lượng một hàng hóa mà người
14 MRS = 6 tiêu dùng có thể từ bỏ để tiêu
dùng thêm một đơn vị hàng hóa
12 -6
khác mà lợi ích không đổi.
10 B MRS được xác định
1
bằng độ dốc của
8 -4
D đường bàng quan.
MRS = 2
6 1
E
4
-2
G MRS = - Y / X
1 -1
2 1
Thực phẩm
1 2 3 4 5 (X)
19
Tỷ lệ thay thế biên
Quần áo (Y)
A Dọc theo đường bàng quan, tỷ lệ
16 thay thế biên có quy luật giảm dần
14 MRS = 6
Ví dụ: MRS từ A-B là 6, trong khi
12 -6
đó từ D-E là 2.
10 B Đường bàng quan lõm vào
1
gốc tọa độ.
8 -4
D MRS = 2
6 1
-2 E
4 1 -1
G
2 1
Thực phẩm (X)
1 2 3 4 5
20
Tỷ lệ thay thế biên và hữu dụng biên
Từ A-B, giảm tiêu dùng quần áo một
lượng ∆Y sẽ làm giảm hữu dụng một lượng
Quần áo (Y)
∆Y. MUY
Lượng giảm sút này sẽ được thay thế
bằng việc tăng tiêu dùng thực phẩm ∆X.
Lượng hữu dụng tăng thêm từ việc tăng
tiêu dùng thực phẩm (∆X. MUX) phải bù đắp
A
vừa đủ lượng hữu dụng mất đi từ việc giảm
∆Y tiêu dùng quần áo (∆Y. MUY)
B
∆X ∆Y. MUY + ∆X. MUX = 0
MUX ∆Y
=- = MRS
0 Thực phẩm (X) MUY ∆X
21
2 Trường hợp đặc biệt của đường
bàng quan
22
Thay thế hoàn hảo
2 hàng hóa có đường bàng quan là những
đường thẳng là 2 loại hàng thay thế hoàn
hảo cho nhau.
VD:
Tỷ lệ thay thế biên là một hằng số.
23
Thay thế hoàn hảo
Đồng 50
I1 I2 I3
0 1 2 3 Đồng 100
24
Bổ sung hoàn hảo
2 loại hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
cho nhau thì đường bàng quan có hình
dạng chữ L.
Ví dụ: giày trái và giày phải
25
Bổ sung hoàn hảo
Giày
trái
I2
7
5 I1
0 5 7 Giày phải
26
3. Đường ngân sách
27
3. Đường ngân sách
Đặt X và Y lần lượt là số lượng thực phẩm và
quần áo được mua
Giá thực phẩm = PX giá quần áo = PY
Thì PX X là số tiền chi cho thực phẩm, và PY Y
là số tiền chi cho quần áo.
X.PX + Y.PY = I
Hay
PX I
Y X
PY PY
28
3. Đường ngân sách
Ví dụ:
Bạ n Hương có 800$ để mua 2 loạ i
hà ng hoá bá nh mì (B) và quầ n á o (S) vớ i
giá PB = 10 và PS = 40.
Hãy xây dự ng phương trình đườ ng
ngâ n sá ch theo S và biểu diễn trên đồ thị.
29
3. Đường ngân sách
Rổ Thực phẩm (X) Quần áo (Y) Tổng chi tiêu
hàng hóa PX = ($1) PY = ($2) X.PX + Y.PY = I
A 0 40 $80
B 20 30 $80
D 40 20 $80
E 60 10 $80
G 80 0 $80
30
3. Đường ngân sách
E
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
31
3. Đường ngân sách
Quần áo (Y) Điểm cắt trục tung (I/PY), cho biết số lượng Y
tối đa có thể mua được với thu nhập I.
(I/PY) = 40 A
PY = $2 PX = $1 I = $80
B
30 Đường ngân sách 1X + 2Y = $80
D
20 Điểm cắt trục hoành (I/PX),
cho biết số lượng X tối đa có
E thể mua được với thu nhập I.
10
G
Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
32
3. Đường ngân sách
Quần áo (X)
PY = $2 PX = $1 I = $80
Đường ngân sách 1X + 2Y = $80
A 1
(I/PY) = 40 Độ dốc = D Y/ D X = - = - P X/P Y
2
B Độ dốc của đường ngân sách đo lường chi phí
30
tương đối của thực phẩm và quần áo. Độ dốc này
10 bằng trừ tỷ lệ giá của 2 hàng hóa.
D
20 Độ dốc biểu thị tỷ lệ mà hai hàng hóa có
20
thể thay thế nhau mà không thay đổi
E lượng tiền chi tiêu.
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
33
Ảnh hưởng của sự thay đổi thu nhập
Thu
Thunhập
nhậpgiảm
giảmlàm
làm
60
đường
đường ngân
ngân sách
sách
dịch
dịch chuyển
chuyển vào
vào
trong
trong
40
20 L3
L1 LL22
(I =$40) (I = $80) (I(I == $160)
$160) Thực phẩm (X)
0 40 80 120 160
34
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá
36
4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Quần áo (Y) PY = $2 PX = $1 I = $80
40
Không thể đạt được rổ
D hàng hóa D với ngân
30 sách hiện tại
20
U3
B
30
A
Đường ngân sách
20
U2
U1
∆Y MUX
Nhớ lại, độ dốc của đường bàng quan: =-
∆X MUY
PX
Độ dốc của đường ngân sách: -
PY
39
VÍ DỤ
Cậ u Ba có thu nhậ p 750 ngà n đồ ng/tuầ n để mua
nướ c (X) và gạ o (Y).
Giả sử giá nướ c PX = 10 ngà n đồ ng/chai và giá
gạ o PY = 25 ngà n đồ ng/kg. Thiết lậ p phương
trình đườ ng ngâ n sá ch và minh hoạ bằ ng đồ thị.
Độ thoả dụ ng củ a Cậ u Ba đượ c cho bở i hà m sau:
U = 4X.Y
Cậu Ba sẽ mua bao nhiêu chai nước và bao nhiêu kg
gạo để đạt độ thoả dụng tối đa? Độ thoả dụng là bao
nhiêu?
40
5. Đường cầu cá nhân và thị trường
5.1. Đường cầu cá nhân
41
5.2. Đường cầu thị trường
Từ
Từ cầu
cầu cá
cá nhân
nhân tới
tới cầu
cầu thị
thị trường
trường
Đường cầu thị trường
Là đường thể hiện mối quan hệ giữa số lượng
của một hàng hoá mà tất cả những người tiêu
dùng trên thị trường sẽ mua tương ứng với các
mức giá khác nhau của hàng hoá đó.
Là tổng cộng của các đường cầu cá nhân
42
Xác định đường cầu thị trường
Giá Cá nhân A Cá nhân B Cá nhân C Thị trường
($) (Đơn vị) (Đơn vị) (Đơn vị) (Đơn vị)
1 6 10 16 32
2 4 8 13 25
3 2 6 10 18
4 0 4 7 11
5 0 2 4 6
43
Tổng hợp để có đường cầu thị trường
Giá
5
Đường cầu thi trường được xác
định bằng cách cộng các đường
4 cầu cá nhân theo phương ngang.
1
DA DB DC
0 5 10 15 20 25 30 Lượng
44
5.2. Đường cầu thị trường
Hai đặc điểm quan trọng
1) Đường cầu thị trường sẽ dịch chuyển sang
phải khi có nhiều người tiêu dùng tham gia thị
trường.
2) Các nhân tố tác động đến các đường cầu cá
nhân cũng sẽ tác động đến đường cầu thị trường.
45
BÀI TẬP 1
Cô Thắ m có thu nhậ p hà ng thá ng là 4,8 tr đồ ng
để mua thịt (T) và khoai tây (K).
Giả sử giá thịt là 200 ngà n đồ ng/kg và giá khoai
tây là 30 ngà n đồ ng/kg. Thiết lậ p phương trình
đườ ng ngâ n sá ch và minh hoạ bằ ng đồ thị.
Độ thoả dụ ng củ a cô Thắ m đượ c cho bở i hà m
sau:
U = f(T, K) = (K-3)T
Cô Ba sẽ mua bao nhiêu thịt và bao nhiêu khoai tây để
đạt độ thoả dụng tối đa? Độ thoả dụng là bao nhiêu?
46
BÀI TẬP 2
Nga có 600 ngà n để chi tiêu cho 2 hà ng hoá , kem
và bá nh mì vớ i giá 1 ly kem là 15 ngà n và giá 1
chiếc bá nh mì là 20 ngà n.
Độ thoả dụ ng củ a Nga đượ c cho bở i hà m sau:
TU = f(K, B) = 5K0,4 .B0,6
a. Tìm K, B để TU max
47
BÀI TẬP 3
Mộ t ngườ i tiêu dù ng có thu nhậ p I = 125.000
để mua 2 sả n phẩ m X & Y vớ i giá tương ứ ng
PX = 5.000 và PY = 25.000
48
BÀI TẬP 4
Có cầ u hà ng hoá X ở 2 thị trườ ng như sau:
49
LOGO