Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - HVI NTD
Chuong 3 - HVI NTD
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
2
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Tổng hữu dụng (U) là tổng lợi ích mà người
tiêu dùng cảm nhận được khi tiêu dùng các
hàng hóa, dịch vụ.
3
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
UYmax
x y
4
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hữu dụng biên (MU) là chênh lệch trong tổng
hữu dụng khi người tiêu dùng sử dụng thêm một
đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.
5
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
X UX MUX
1 9 9
2 16 7
3 21 5
Hữu dụng biên có
quy luật giảm dần
4 24 3
5 25 1
6
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Mối quan hệ giữa (U) và (MU):
7
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
X UX MUX
0 0
1 9
2 7
3 21
4 3
5 25 1
8
1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hàm Tổng hữu dụng của bạn A đối với 2 sản phẩm
X & Y được cho như sau:
a) U = 3X.Y
b) U = (X – 2).(Y – 3)
c) U = 10X0,5.Y0,5
Xác định hàm hữu dụng biên theo từng loại sản
phẩm (MUX và MUY) trong các trường hợp trên
9
2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)
10
2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)
A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40
11
2. Sở thích của người tiêu dùng
Quần áo (Y) Người tiêu dùng
thích các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
50 B hơn rổ hàng hóa A vì
có nhiều hơn cả hai
hàng hóa so với A.
40 H E
A
30
Người tiêu dùng
thích rổ hàng hóa A
D
20 G hơn các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
vì A có nhiều hơn cả
10 hai hàng hóa.
50 B Giả sử:
Các rổ hàng hóa
H B, A & D đều có
40 E cùng mức hữu
dụng
A
30
D
20 U1
G
10
D
20 U1
G
10
B A U
3
Rổ hàng hóa A được ưa
thích hơn B.
U2 Rổ hàng hóa B được ưa
thích hơn D.
U1
Thực phẩm (X)
15
2. Sở thích người tiêu dùng
Tính chất của đường bàng quan
Đường bàng quan dốc xuống từ trái sang phải.
Nếu các đường bàng quan dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với giả
thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.
Các đường bàng quan không cắt nhau.
Các đường bàng quan có mặt lồi hướng về gốc
toạ độ.
Nếu mặt lồi hướng ra ngoài sẽ trái với quy luật MRS giảm
dần
16
Các đường bàng quan không cắt nhau
Quần áo (Y) Nếu chúng cắt nhau
U1 theo giả định sở thích có tính bắc
U2 cầu, người tiêu dùng sẽ bàng quan
giữa A, B và D. Tuy nhiên, B có nhiều
hơn cả hai hàng hóa so với D. Do đó,
giả định thích nhiều hơn ít bị vi phạm.
A
17
2. Sở thích người tiêu dùng
Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của một
hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ để có
thêm một đơn vị của hàng hóa khác mà lợi ích
không thay đổi.
22
3. Đường ngân sách
Đặt X và Y lần lượt là số lượng thực phẩm và
quần áo được mua
Giá thực phẩm = PX giá quần áo = PY
Thì PX X là số tiền chi cho thực phẩm, và PY Y
là số tiền chi cho quần áo.
X.PX + Y.PY = I
Hay
PX I
Y X
PY PY
23
3. Đường ngân sách
Ví dụ:
Bạn An có 300$ để mua 2 loại hàng
hoá bánh mì (B) và sữa (S) với giá PB = 15
và PS = 10.
Hãy xây dựng phương trình đường
ngân sách và biểu diễn trên đồ thị.
24
3. Đường ngân sách
A 0 40 $80
B 20 30 $80
D 40 20 $80
E 60 10 $80
G 80 0 $80
25
3. Đường ngân sách
Quần áo (Y)
PY = $2 PX = $1 I = $80
E
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
26
3. Đường ngân sách
Quần áo (Y) Điểm cắt trục tung (I/PY), cho biết số lượng Y
tối đa có thể mua được với thu nhập I.
(I/PY) = 40 A
PY = $2 PX = $1 I = $80
B
30 Đường ngân sách 1X + 2Y = $80
D
20 Điểm cắt trục hoành (I/PX),
cho biết số lượng X tối đa có
E thể mua được với thu nhập I.
10
G
Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
27
3. Đường ngân sách
Quần áo (X)
PY = $2 PX = $1 I = $80
Đường ngân sách 1X + 2Y = $80
1
(I/PY) = 40 A
Độ dốc Y/ X - - P X/P Y
2
B Độ dốc của đường ngân sách đo lường chi phí
30
tương đối của thực phẩm và quần áo. Độ dốc này
10 bằng trừ tỷ lệ giá của 2 hàng hóa.
D
20 Độ dốc biểu thị tỷ lệ mà hai hàng hóa có
20
thể thay thế nhau mà không thay đổi
E lượng tiền chi tiêu.
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
28
Ảnh hưởng của sự thay đổi thu nhập
20 L3
L1 L2
(I =$40) (I = $80) (I = $160)
Thực phẩm (X)
0 40 80 120 160
29
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá
Quần áo (Y)
Giá thực phẩm tăng lên $2 làm
thay đổi độ dốc của đường
ngân sách và nó dịch chuyển
xoay vào trong.
Do đó , rỏ hà ng hó a lựa chọ n phả i thỏ a mã n hai
điè u kiẹ n:
31
4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Quần áo (Y) PY = $2 PX = $1 I = $80
40
Không thể đạt được rổ
D hàng hóa D với ngân
30 sách hiện tại
20
U3
B
30
A
Đường ngân sách
20
U2
U1
∆Y MUX
Nhớ lại, độ dốc của đường bàng quan: =-
∆X MUY
PX
Độ dốc của đường ngân sách: -
PY
34
LOGO