You are on page 1of 62

CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT

VỀ LỰA CHỌN CỦA


NGƯỜI TIÊU DÙNG

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN

LOGO
NỘI DUNG CHÍNH

Tổng hữu dụng và hữu dụng biên

Sở thích NTD (Đường bàng quan)

Đường ngân sách

Sự lựa chọn của người tiêu dùng

Đường cầu cá nhân và thị trường

2 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
! Tổng hữu dụng (U) là tổng lợi ích mà người
tiêu dùng cảm nhận được khi tiêu dùng các
hàng hóa, dịch vụ.

+ Đối với thông thường, tiêu dùng với số


lượng càng nhiều thì tổng hữu dụng càng cao.

+ Đối với hàng thiết yếu thì có điểm bảo hòa


(số lượng tiêu dùng có tổng hữu dụng cực đại)

3 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên

Hàng cao cấp Hàng thiết yếu


UX UY

UYmax

Điểm bảo hòa

x y

4 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
! Hữu dụng biên (MU) là chênh lệch trong tổng
hữu dụng khi người tiêu dùng sử dụng thêm một
đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.

+ Dạng số: MUx = ΔUX/ΔX

+ Dạng hàm: MUx = dU/dX

5 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên

X UX MUX
1 9 9
2 16 7
3 21 5
! Hữu dụng biên có
quy luật giảm dần
4 24 3
5 25 1

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
! Mối quan hệ giữa (U) và (MU):

+ Khi MU > 0 " U tăng

+ Khi MU < 0 " U giảm

+ Khi MU = 0 " U đạt cực đại

7 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên

X UX MUX
0 0
1 9
2 7
3 21
4 3
5 25
8

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


1. Tổng hữu dụng và hữu dụng biên
Hàm Tổng hữu dụng của bạn A đối với 2 sản phẩm
X & Y được cho như sau:

a) U = 3X.Y

b) U = (X – 2).(Y – 3)

c) U = 10X0,5.Y0,5

Xác định hàm hữu dụng biên theo từng loại sản
phẩm (MUX và MUY) trong các trường hợp trên

9 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)

!Ba giả thiết cơ bản về sở thích của người tiêu dùng


1) Sở thích là hoàn chỉnh.

2) Sở thích có tính bắc cầu.

3) Người tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít

10 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


2. Sở thích người tiêu dùng (đường bàng quan)

Rổ hàng X(thực phẩm) Y(quần áo)

A 20 30
B 10 50
D 40 20
E 30 40
G 10 20
H 10 40

11 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


2. Sở thích của người tiêu dùng
Quần áo (Y) Ngườ i tiêu dùng
thích các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
50 B hơn rổ hàng hóa A vì
có nhiều hơn cả hai
hàng hóa so với A.
40 H E
A
30
Ngườ i tiêu dùng
thích rổ hàng hóa A
G D
20 hơn các rổ hàng hóa
nằm trong vùng này
vì A có nhiều hơn cả
10 hai hàng hóa.


10 20 30 40 Thực phẩm (X)

12 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
2. Sở thích của người tiêu dùng
Đường bàng quan (Indifference curve) là đường tập hợp các các rổ hàng hóa, dịch vụ
khác nhau tạo ra một mức hữu dụng như nhau cho người tiêu dùng.
Quần áo (Y)

50 B Giả sử:
Các rổ hàng hóa
H B, A & D đều có
40 E cùng mức hữu
dụng
A
30

D
20 U1
G

10

Thực phẩm (X)


10 20 30 40
13 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
2. Sở thích của người tiêu dùng
Quần áo (Y)
Đường bàng quan dốc xuống về phía phải. Nếu nó
dốc lên sẽ vi phạm giả định thích nhiều hơn ít.
50 B

H Rổ hàng hóa nào nằm phía trên và


40 E bên phải đường bàng quan được
ưa thích hơn các rổ hàng hóa nằm
A trên đường bàng quan.
30

D
20 U1
G

10

Thực phẩm (X)


10 20 30 40
14 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Biểu đồ bàng quan
Quần áo (Y) ! Biểu đồ bàng quan là một tập
hợp các đường bàng quan biểu
thị sở thích của một người tiêu
dùng đối với tất cả các phối
hợp (rổ hàng hóa) của hai hàng
hóa.
# Mỗi đường bàng quan biểu thị các rổ
D hàng hóa mang lại cùng một mức hữu
dụng cho người tiêu dùng

B A U
3
! Rổ hàng hóa A được ưa
thích hơn B.
U2 ! Rổ hàng hóa B được ưa
thích hơn D.
U1
Thực phẩm (X)

15 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


2. Sở thích người tiêu dùng
! Tính chất của đường bàng quan
# Đường bàng quan dốc xuống từ trái sang phải.
$ Nếu các đường bàng quan dốc lên hay cắt nhau sẽ trái với giả
thiết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít.
# Các đường bàng quan không cắt nhau.
# Các đường bàng quan có mặt lồi hướng về gốc
toạ độ.
$ Nếu mặt lồi hướng ra ngoài sẽ trái với quy luật MRS giảm
dần

16 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Các đường bàng quan không cắt nhau
Quần áo (Y) Nếu chúng cắt nhau
U1 theo giả định sở thích có tính bắc
U2 cầu, người tiêu dùng sẽ bàng quan
giữa A, B và D. Tuy nhiên, B có nhiều
hơn cả hai hàng hóa so với D. Do đó,
giả định thích nhiều hơn ít bị vi phạm.
A

Thực phẩm (X)

17 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


2. Sở thích người tiêu dùng
! Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số lượng của một
hàng hóa mà người tiêu dùng có thể từ bỏ để có
thêm một đơn vị của hàng hóa khác mà lợi ích
không thay đổi.

! MRS được xác định bằng độ dốc của đường


bàng quan.
ΔY
MRS XY = −
ΔX
" Số lượng hàng hoá Y phải từ bỏ khi muốn tiêu
dùng thêm 1 đơn vị hàng hoá X.
18 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Tỷ lệ thay thế biên

Quần áo 16 A Tỷ lệ thay thế biên (MRS) là số


(Y) lượng một hàng hóa mà người
14 MRS = 6 tiêu dùng có thể từ bỏ để tiêu
dùng thêm một đơn vị hàng hóa
12 -6
khác mà lợi ích không đổi.
10 B MRS được xác định
1
bằng độ dốc của
8 -4
D đường bàng quan.
MRS = 2
6 1
E
4
-2
G MRS = - ΔY / ΔX
1 -1
2 1
Thực phẩm
1 2 3 4 5 (X)
19

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tỷ lệ thay thế biên
Quần áo (Y)
A Dọc theo đường bàng quan, tỷ lệ
16 thay thế biên có quy luật giảm dần
14 MRS = 6
Ví dụ: MRS từ A-B là 6, trong khi
12 -6
đó từ D-E là 2.
10 B Đường bàng quan lõm vào
1
gốc tọa độ.
8 -4
D MRS = 2
6 1
-2 E
4 1 -1
G

2 1
Thực phẩm (X)
1 2 3 4 5
20

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tỷ lệ thay thế biên và hữu dụng biên
Từ A-B, giảm tiêu dùng quần áo một
lượng ∆Y sẽ làm giảm hữu dụng một lượng
∆Y. MUY
Quần áo (Y)
Lượng giảm sút này sẽ được thay thế
bằng việc tăng tiêu dùng thực phẩm ∆X.
Lượng hữu dụng tăng thêm từ việc tăng
tiêu dùng thực phẩm (∆X. MUX) phải bù đắp
A vừa đủ lượng hữu dụng mất đi từ việc giảm
tiêu dùng quần áo (∆Y. MUY)
∆Y
B
∆X ∆Y. MUY + ∆X. MUX = 0
MUX ∆Y
= - = MRS
0 Thực phẩm (X) MUY ∆X
21 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
2 Trường hợp đặc biệt của đường
bàng quan

◆Thay thế hoàn hảo


◆Bổ sung hoàn hảo

22 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Thay thế hoàn hảo

◆ 2 hàng hóa có đường bàng quan là


những đường thẳng là 2 loại hàng
thay thế hoàn hảo cho nhau.
◆ VD:
◆ Tỷ lệ thay thế biên là một hằng số.

23 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Thay thế hoàn hảo

Đồng 50

I1 I2 I3
0 1 2 3 Đồng 100

24 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Bổ sung hoàn hảo

◆ 2 loại hàng hóa là bổ sung hoàn


hảo cho nhau thì đường bàng
quan có hình dạng chữ L.
◆ Ví dụ: giày trái và giày phải

25 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Bổ sung hoàn hảo

Giày
trái

I2
7
5 I1

0 5 7 Giày phải
26 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
3. Đường ngân sách

Đường ngân sách là đường thể hiện


các phối hợp giữa hai hay nhiều hàng
hóa mà người tiêu dùng có thể mua với
mức giá và thu nhập nhất định.

27 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


3. Đường ngân sách
! Đặt X và Y lần lượt là số lượng thực phẩm và
quần áo được mua
! Giá thực phẩm = PX giá quần áo = PY
! Thì PX X là số tiền chi cho thực phẩm, và PY Y
là số tiền chi cho quần áo.

X.PX + Y.PY = I
Hay
PX I
Y=− X+
PY PY

28 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


3. Đường ngân sách

!Ví dụ:
Bạn An có 300$ để mua 2 loại hàng hoá
bánh mì (B) và sữa (S) với giá PB = 15 và PS
= 10.
Hãy xây dựng phương trình đường ngân
sách và biểu diễn trên đồ thị.

29
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
3. Đường ngân sách

Rổ Thực phẩm (X) Quần áo (Y) Tổng chi tiêu


hàng hóa PX = ($1) PY = ($2) X.PX + Y.PY = I

A 0 40 $80
B 20 30 $80
D 40 20 $80
E 60 10 $80
G 80 0 $80

30
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
3. Đường ngân sách

Quần áo (Y)
PY = $2 PX = $1 I = $80

A Đường ngân sách 1X + 2Y = $80


(I/PY) = 40

B Dọc đường ngân sách, người tiêu


30
dùng muốn tăng hàng hóa này phải
giảm bớt hàng hóa kia.
D
20

E
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
31 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
3. Đường ngân sách

Quần áo (Y) Điểm cắt trục tung (I/PY), cho biết số lượng Y
tối đa có thể mua được với thu nhập I.

(I/PY) = 40 A
PY = $2 PX = $1 I = $80

B
30 Đường ngân sách 1X + 2Y = $80

D
20 Điểm cắt trục hoành (I/PX),
cho biết số lượng X tối đa có
E thể mua được với thu nhập I.
10
G
Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
32 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
3. Đường ngân sách
Quần áo (X)
PY = $2 PX = $1 I = $80
Đường ngân sách 1X + 2Y = $80

A 1
(I/PY) = 40 Độ dốc = Δ Y/ Δ X = - = -P X /P Y
2
B Độ dốc của đường ngân sách đo lường chi phí tương đối
30
của thực phẩm và quần áo. Độ dốc này bằng trừ tỷ lệ giá
10 của 2 hàng hóa.
D
20 Độ dốc biểu thị tỷ lệ mà hai hàng hóa có thể
20
thay thế nhau mà không thay đổi lượng tiền
E chi tiêu.
10
G Thực phẩm (X)
0 20 40 60 80 = (I/PX)
33 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Ảnh hưởng của sự thay đổi thu nhập

Quần áo (Y) Thu nhập tăng làm


đường ngân sách dịch
chuyển ra ngoài
80

Thu nhập giảm làm


60
đường ngân sách
dịch chuyển vào
trong
40

20 L3
L1 L2
(I =$40) (I = $80) (I = $160)
Thực phẩm (X)
0 40 80 120 160
34 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá

Quần áo (Y)
Giá thực phẩm tăng lên $2 làm
thay đổi độ dốc của đường
ngân sách và nó dịch chuyển
xoay vào trong.

Giá thực phẩm giảm


40 xuống $0,5 làm thay đổi
độ dốc của đường ngân
sách và nó dịch chuyển
xoay ra ngoài.
L2 L1 L3
(PX = 1) (PX = 1/2)
(PX = 2) Thực phẩm (X)
40 80 120 160
35 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng
!Người tiêu dùng sẽ lựa chọn các phối hợp giữa
các hàng hóa nhằm tối đa hóa hữu dụng với một
ngân sách giới hạn.

!Do đó, rổ hàng hóa lựa chọn phải thỏa mãn hai
điều kiện:

1. Phải nằm trên đường ngân sách.

2. Phải mang lại cho người tiêu dùng hữu dụng


cao nhất

36 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Quần áo (Y) PY = $2 PX = $1 I = $80

40
Không thể đạt được rổ
D hàng hóa D với ngân sách
30 hiện tại

20
U3

Đường ngân sách

0 20 40 80 Thực phẩm (X)


37 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng

Quần áo (Y) PY = $2 PX = $1 I = $80


Điểm B không tối đa hóa hữu dụng vì tồn tại điểm
A có thể đạt được và tạo ra mức hữu dụng cao
40 hơn

B
30

A
Đường ngân sách
20

U2
U1

0 20 40 80 Thực phẩm (X)


38 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
4. Sự lựa chọn của người tiêu dùng

∆Y MUX
Nhớ lại, độ dốc của đường bàng quan: =-
∆X MUY

PX
Độ dốc của đường ngân sách: -
PY

Do đó, hữu dụng đạt tối đa tại điểm có:


độ dốc của đường bàng quan = độ dốc của đường ngân sách
PX MUX MUX MUY
- = - =
PY MUY PX PY

39 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


VÍ DỤ
! Bà Tám có thu nhập 200 ngàn đồng/tuần để mua
vé số (X) và gạo (Y).

! Giả sử giá vé số PX = 10 ngàn đồng/tờ và giá gạo


PY = 15 ngàn đồng/kg. Thiết lập phương trình
đường ngân sách và minh hoạ bằng đồ thị.

! Độ thoả dụng của Bà Tám được cho bởi hàm sau:


U = 3X.Y
Bà Tám sẽ mua bao nhiêu tờ vé số và bao nhiêu gạo để
đạt độ thoả dụng tối đa? Độ thoả dụng là bao nhiêu?

40 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


5. Đường cầu cá nhân và thị trường
5.1. Đường cầu cá nhân

# Đường cầu của một cá nhân về một sản phẩm


phản ánh mối quan hệ giữa số lượng sản phẩm
người này sẽ mua tương ứng với các mức giá
khác nhau của sản phẩm (các yếu tố khác không
đổi).
• Liệu giữa chúng có mối quan hệ nghịch biến như tiên
nghiệm?

41 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động của sự thay đổi giá

10 Giả định:
•I = $20
•PY = $2
•PX = $2, $1, $.50
A
6
D
5 U1
B U3
4

U2

4 12 20 40 X

42 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động của sự thay đổi giá

Đường giá cả – tiêu dùng là tập hợp


những phối hợp tối ưu khi giá một hàng
hoá thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
6 A
U1
Đường giá cả – tiêu dùng
5 D
B
4 U3

U2

4 12 20 40 X

43 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động của sự thay đổi giá hình
thành đường cầu
PX

A
$2 Đường cầu cá nhân chỉ ra số lượng
một loại hàng mà người tiêu dùng sẽ
mua ứng với mỗi mức giá của nó.
B
$1
Đường cầu
$0.5 D

4 12 20 X

44 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động của sự thay đổi thu nhập
Y

Giả định: Px = $1
Py = $2
I = $10, $20, $30

Đường thu nhập – tiêu dùng


D Đường thu nhập – tiêu
7 dùng là tập hợp những
U3
B phối hợp tối ưu khi thu
5 U2 nhập thay đổi, các yếu tố
A khác không đổi.
3
U1

4 10 16 X

45 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động của sự thay đổi thu nhập làm
đường cầu dịch chuyển

PX
Khi thu nhập tăng, từ $10
lên $20, lên $30, với giá cả
cố định, đường cầu của
người tiêu dùng sẽ dịch
chuyển sang phải.
A B D
$1.00

D3
D2
D1

X
4 10 16
46 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
5.1. Đường cầu cá nhân
! Những thay đổi về thu nhập
# Khi thu nhập gia tăng sẽ làm dịch chuyển đường
ngân sách sang phải, tiêu dùng gia tăng dọc theo
đường thu nhập – tiêu dùng.
# Đồng thời, thu nhập gia tăng sẽ làm dịch chuyển
đường cầu sang phải.

47 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động thu nhập và tác động thay thế
Việc giảm giá của một hàng hóa sẽ có hai tác động:
thay thế & thu nhập
# Tác động thay thế
Người tiêu dùng có khuynh hướng mua nhiều
hàng hóa có giá rẻ hơn, và mua ít hàng hóa có
giá tương đối đắt hơn.
# Tác động thu nhập
Sức mua thực của người tiêu dùng tăng lên khi
giá của một hàng hóa giảm.

48 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động thu nhập và tác động thay thế
! Tác động thay thế

# Tác động thay thế là sự thay đổi số lượng tiêu


dùng của một hàng hóa gắn liền với thay đổi giá
của hàng hóa đó với mức thỏa dụng không đổi.

# Khi giá của một hàng hóa giảm, tác động thay thế
luôn làm tăng lượng cầu hàng hóa đó.

49 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động thu nhập và tác động thay thế
! Tác động thu nhập

# Tác động thu nhập là sự thay đổi số lượng tiêu


dùng của một hàng hóa do sức mua thay đổi, với
mức giá không đổi.

# Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng hóa có thể
tăng hoặc giảm (tuỳ thuộc vào tính chất hàng hoá).

# Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác động thu
nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn tác động thay thế.

50 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động thu nhập và tác động thay thế:
Hàng hóa thông thường
Y
U1 Khi giá của X giảm, tiêu dùng
tăng là x1x2 do người tiêu dùng
di chuyển từ A sang B.
Tác động thay thế, x1x/, (từ điểm
y1 A U2 A tới D), giá tương đối thay đổi
nhưng thu nhập thực (độ thỏa
dụng) vẫn không đổi.
Tác động thu nhập, x/x2,
D (từ D sang B) giá tương
B
y2 đối không đổi nhưng
sức mua tăng.
Tác động
thay thế I1 I’2 I2
x1 x/ x2 X
O
Tổng tác động Tác động thu nhập

51 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tác động thu nhập và tác động thay thế:
Hàng hóa cấp thấp
Y
U1
U2
Do X là hàng cấp thấp, tác
động thu nhập là nghịch biến.
Tuy nhiên, tác động thay thế
A
lớn hơn tác động thu nhập.
B

Tác động
thay thế
I1 I’2 I2
O x1 x2 x/ X
Tổng tác động Tác động thu nhập

52 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


5.2. Đường cầu thị trường
Từ cầu cá nhân tới cầu thị trường
Đường cầu thị trường

# Là đường thể hiện mối quan hệ giữa số lượng


của một hàng hoá mà tất cả những người tiêu
dùng trên thị trường sẽ mua tương ứng với các
mức giá khác nhau của hàng hoá đó.

# Là tổng cộng của các đường cầu cá nhân

53 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Xác định đường cầu thị trường
Giá Cá nhân A Cá nhân B Cá nhân C Thị trường
($) (Đơn vị) (Đơn vị) (Đơn vị) (Đơn vị)

1 6 10 16 32

2 4 8 13 25

3 2 6 10 18

4 0 4 7 11

5 0 2 4 6

54 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


Tổng hợp để có đường cầu thị trường
Giá
5
Đường cầu thi trường được xác
định bằng cách cộng các đường
4 cầu cá nhân theo phương ngang.

3 Đường cầu thị trường

1
DA DB DC

0 5 10 15 20 25 30 Lượng

55 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


5.2. Đường cầu thị trường
! Hai đặc điểm quan trọng

1) Đường cầu thị trường sẽ dịch chuyển sang


phải khi có nhiều người tiêu dùng tham gia thị
trường.
2) Các nhân tố tác động đến các đường cầu cá
nhân cũng sẽ tác động đến đường cầu thị trường.

56 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


BÀI TẬP 1
! Cô Ba Điệu có thu nhập hàng tháng là 1,8 tr đồng
để mua thịt (T) và khoai tây (K).

! Giả sử giá thịt là 90 ngàn đồng/kg và giá khoai tây


là 20 ngàn đồng/kg. Thiết lập phương trình đường
ngân sách và minh hoạ bằng đồ thị.

! Độ thoả dụng của cô Ba được cho bởi hàm sau:

U = f(T, K) = (T-2)K
Cô Ba sẽ mua bao nhiêu thịt và bao nhiêu khoai tây để
đạt độ thoả dụng tối đa? Độ thoả dụng là bao nhiêu?
57 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
BÀI TẬP 2
! Bạn có 40 ngàn để chi tiêu cho 2 hàng hoá, kem
(K) và bánh mì (B) với giá 1 ly kem là 10 ngàn và
giá 1 chiếc bánh mì là 12 ngàn.
! Độ thoả dụng của bạn được cho bởi hàm sau:
U = f(K, B) = 10K0,4 .B0,6
a. Bạn sẽ mua bao nhiêu ly kem và bao nhiêu bánh mì
để đạt độ thoả dụng tối đa?
b. Giả sử thu nhập của bạn tăng lên 60 ngàn (các yếu
tố khác không đổi). Hành vi của bạn sẽ thay đổi như
thế nào?
58 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
BÀI TẬP 2
! Bạn có 40 ngàn để chi tiêu cho 2 hàng hoá, kem và
bánh mì với giá 1 ly kem là 10 ngàn và giá 1 chiếc
bánh mì là 12 ngàn.
! Độ thoả dụng của bạn được cho bởi hàm sau:
U = f(K, B) = 10K0,4 .B0,6
c. Giả sử giá 1 chiếc bánh mì tăng lên 15 ngàn đồng
(các yếu tố khác không đổi). Hành vi của bạn sẽ
thay đổi như thế nào?

59 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


BÀI TẬP 3
! Một người tiêu dùng có thu nhập I = 25.000 để
mua 2 sản phẩm X & Y với giá tương ứng PX =
2.000 và PY = 5.000

! Sở thích người này được biểu thị qua hàm số:

UX = QX2 + 2QX và UY = 6QY2 - 6QY

Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tính


tổng hữu dụng tối đa có thể đạt được?

60 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


BÀI TẬP 4
! Có cầu hàng hoá X ở 2 thị trường như sau:
+ Miền Bắc: QB = -50P + 1.200

+ Miền Nam: QN = -40P + 1.000

Vẽ đường cầu thị trường đối với hàng hoá X?

61 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


LOGO
ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN

You might also like