Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG
• Tổng hữu dụng và Hữu dụng biên
2
Thế nào là sự lựa chọn
• Lựa chọn là cách thức mà các thành viên kinh tế sử
dụng để ra quyết định có lợi nhất
• vd: 1 cá nhân có một số tiền I = 100 tr (VN đồng)
+ PA I: Cất đi
=> không rủi ro, không sinh lời
+ PAII: Gửi ngân hàng
=> an toàn, sinh lời ít
+ PAIII: Bỏ vào Kinh doanh
=> rủi ro cao, hấp dẫn
• Ý nghĩa: lựa chọn là so sánh những cái được, những
cái mất,...=> QĐ tối ưu
Bản chất của sự lựa chọn:
Bản chất của sự lựa chọn kinh tế tối ưu là giải quyết tốt nhất vấn
đề mâu thuẫn giữa nhu cầu vô hạn với nguồn tài nguyên có
giới hạn, để từ đó lựa chọn phương án kinh tế tối ưu: sản xuất
cái gì? sản xuất như thế nào ? sản xuất cho ai ?
4
Một số khái niệm cơ bản
* Hữu dụng (U - Utility)
Là sự thỏa mãn nhu cầu của con người khi
tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ.
9
Quy luật hữu dụng biên giảm dần
10
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
P, MU
1000
0
CS D=M
U
3000
O
số cốc
nước
Ví dụ
Q TU MU Hành vi hợp lý
của người TD
1 10 10
2 16 6 MU > 0 , ↑ TU, ↑ Q
MU>P, (P: giá H2)
3 19 3
MU = P,TUMAX,Q*
4 21 1
5 22 0 MU = 0, TUMAX, Q*
6 22 -0,5
MU < 0, TU ↑ ,↓Q
7 21,5 - 0,15
ĐỒ THỊ: MU↓
MU
P
10
0 1 2 3 4 5 6 Q
Đồ thị đường cầu dốc xuống và TU
o
•
TU
MU≡D
Q
Giải thích đường cầu dốc xuống
• MU của hàng hóa DV TD càng lớn thì ngTD
sẵn sàng trả giá cao hơn
• MUgiảm thì sự sẵn sàng chi trả cũng giảm đi.
• Dùng P đo MU, P ≡ D, MU ↓=> D↓
=> đường D nghiêng xuống về phía phải
• tiết chế hvi của ngTD
– chỉ TD khi MU ≥ 0(H2 miễn phí), MU ≥ P
– dừng TD khi MU < 0, MU < P(giá của H2)
ĐỂ ĐẠT TỐI ĐA HÓA HỮU DỤNG
3 BƯỚC NGHIÊN CỨU
17
3 BƯỚC NGHIÊN CỨU
18
3 BƯỚC NGHIÊN CỨU
19
Ba giả thiết cơ bản của người tiêu dùng
• Người tiêu dùng có khả năng sắp xếp theo
thứ tự mức thỏa mãn.
• Người tiêu dùng luôn thích có nhiều hàng
hóa hơn ít hàng hóa
• Sở thích có tính bắc cầu
20
BƯỚC 1: Đường đẳng ích (Bàng quan)
Khái niệm:
Đường đẳng ích là một đường biểu thị các
kết hợp tiêu dùng hàng hóa đem lại cùng một
mức thỏa mãn cho người tiêu dùng.
23
– LƯU Ý:
25
BƯỚC 2: Đường ngân sách
26
Y Đồ thị
PX = $1 Py = $2 I=$80
B
C
Vùng thừa giới hạn
ngân sách chi tiêu
F
X
O I/PX 27
Nhận xét
• Đường ngân sách của người tiêu dùng là một
đường thẳng dốc xuống về bên phải
• PX/PY: độ dốc (tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản
phẩm)
Ví dụ: Thu nhập người tiêu dùng là I= 1000
dùng để mua 2 SP với giá tương ứng PX= 100,
PY= 200.
Ta có phương trình đường ngân sách:
Y= 5 - 1/2X
28
Sự dịch chuyển của đường ngân sách
I/PY
I2/PY
X
O I2/PX I/PX I1/PX 29
• Thu nhập thay đổi tác động đến đường ngân sách
(Budget line):
Khi thu nhập thay đổi, giá cả các hàng hóa không đổi thì
đường ngân sách sẽ dịch chuyển ra ngoài hoặc vào
trong song song với đường ngân sách cũ.
Qđv soda/tháng
10 A
Thu nhập: $30
$6/phim
$3/đơn vị soda
B
8
Thu nhập: $15
C $6/phim
6 $3/đơn vị soda
D
4
E Budget Line
2
O 1 2 3 4 5 Qphim/tháng
30
Thay đổi thu nhập tác động đến đường ngân sách (Budget
line):
Giả sử khi giá cả của phim giảm từ $6 giảm xuống $3/phim, giá
soda không đổi, đường ngân sách sẽ xoay ra phía ngoài.
Ngược lại, khi giá cả của phim tăng từ $6 tăng lên $12/phim, giá
soda không đổi, đường ngân sách sẽ xoay vào phía trong.
31
Sự dịch chuyển của đường ngân sách
Giá sản phẩm thay đổi (các yếu tố khác không đổi)
Y
I/PY
PX tăng PX giảm
X
O I/PX1 I/PX I/PX2 32
BƯỚC 3: Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
Mục tiêu: Tối đa hóa sự thỏa mãn trong điều kiện ngân sách có hạn
Y
MU X MUY
A PX PY
QX .PX + QY .PY = I
E
Y0
B U3
U1 U2
X0 X 33