You are on page 1of 39

KINH TẾ VI MÔ

LOGO

CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ


CƠ BẢN

1
NỘI DUNG CHÍNH

1 Khái niệm kinh tế học và những vấn đề cơ bản

2 Đường giới hạn khả năng sản xuất

3 Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc

4 Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

2
1. Khái niệm kinh tế học

Kinh tế học là một môn khoa học xã hội


nghiên cứu sự lựa chọn của các cá nhân,
tổ chức, và xã hội trong việc phân bổ các
nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử
dụng có tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa
lợi ích của mình.

3
1. Khái niệm kinh tế học

Nhu cầu của con người là vô hạn


Tuy nhiên các nguồn lực để sản xuất thì khan
hiếm
Do đó con người phải lựa chọn cách sử dụng
nguồn tài nguyên khan hiếm này một cách tốt
nhất
Kinh tế học nghiên cứu cách thức phân phối
hiệu quả các nguồn lực khan hiếm

4
1. Khái niệm kinh tế học
Ba vấn đề cơ bản của tổ chức kinh tế
1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất cho ai?
3. Sản xuất như thế nào?

5
Ví dụ: chiếc Toyota
camry

1. Sản xuất cái gì?


Người có thu nhập cao có nhu cầu về xe hơi sang
trọng  Toyota sản xuất chiếc Camry

6
2. Sản xuất chiếc Camry cho ai?

• Ai sẵn lòng trả 50.000 USD sẽ có được


chiếc Camry.
• Thông qua giá cả trên thị trường, các
nguồn lực khan hiếm sẽ được phân phối

7
3. Sản xuất như thế nào?

• Toyota tìm cách xây dựng nhà xưởng, sử


dụng máy móc thiết bị và đào tạo nhân
công nhằm sản xuất với chi phí tối thiểu
nhưng vẫn giữ nguyên chất lượng sản
phẩm.

8
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Đường giới hạn khả năng sản xuất là


tập hợp những kết hợp khác nhau về số
lượng các sản phẩm mà nền kinh tế có
thể sản xuất khi sử dụng toàn bộ các
nguồn lực của nền kinh tế

9
Ví dụ về đường PPF

Một quốc gia chỉ sản xuất 2 hàng hóa:


-- đĩa CD
-- nước uống đóng chai
Sử dụng đất đai, lao động và vốn để sản xuất ra 2
hàng hóa này

10
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Các kết hợp Đĩa CD Chai nước


Giả (Triệu đĩa/năm) (Triệu chai/năm)

địnhA 15 0

có 6B 14 1
kếtC 12 2
hợp:D 9 3
E 5 4
F 0 5

11
Đường PPF được vẽ như sau

CD

15
9

Chai
3 nước
5

12
Các điểm nằm trên hoặc bên trong đường PPF
có thể đạt được

Các điểm nằm trong đường


PPF là không hiệu quả
CDs -- chưa sử dụng hết nguồn lực
Các điểm nằm trên đường
PPF là hiệu quả
9
-- sử dụng hết nguồn lực
6

Chai
2 3 Nước
13
Các điểm nằm bên ngoài đường PPF không
thể đạt được ở thời điểm hiện tại

Không thể sản xuất 15 CD và 6


CD chai nước

15
9

Chai
3 6 Nước

14
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Đường PPF cho biết các giới hạn khả năng


sản xuất
Do đó phải chọn lựa các kết hợp giữa đĩa CD
và chai nước
- từ bỏ nước để có thêm CD
- từ bỏ CD để có thêm nước
 CHÍNH LÀ SỰ ĐÁNH ĐỔI

15
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Có sự đánh đổi trên đường PPF


-- phải từ bỏ bao nhiêu?
= chi phí cơ hội

16
Chi phí cơ hội của một chai nước
Các kết Đĩa CD Chai nước
A đến B hợp (Triệu (Triệu
đĩa/năm) chai/năm)
= 1 CD
B đến C A 15 0
= 2 CD B 14 1
C đến D C 12 2
= 3 CD
D 9 3
E 5 4
F 0 5
17
Chi phí cơ hội của một chai nước
Các kết Đĩa CD Chai nước Chi phí cơ hộicủa
hợp (Triệu (Triệu một chai nước
đĩa/năm) chai/năm) (tính bằng đĩa CD)

A 15 0
B 14 1 1
C 12 2 2
D 9 3 3
E 5 4 4
F 0 5 5
18
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Chi phí cơ hội tăng dần


- Chi phí (tính bằng đĩa CD) tăng khi tăng sản
xuất nước
- Đường PPF lồi ra ngoài
Tại sao?
-- Càng lúc càng khó chuyển nguồn lực từ
sản xuất CD sang sản xuất nước

19
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

• Ở những chai nước đầu tiên có thể dễ dàng


chuyển nguồn lực từ sản xuất CD sang sản
xuất nước
• Nhưng khi số lượng nước tăng lên, các
nguồn lực dịch chuyển này ngày càng ít phù
hợp để sản xuất nước hơn

20
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Sự dịch chuyển đường PPF


- Nếu có nhiều nguồn lực hơn HOẶC
- Nếu kỹ thuật được cải tiến
- Thì đường PPF sẽ dịch chuyển ra ngoài
 Sản xuất nhiều CD và nhiều nước hơn
 Kinh tế tăng trưởng!

21
2. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)

Với sự tăng trưởng kinh


CD tế, các điểm trước đây
không đạt được bây giờ
15 có thể đạt được
9

Chai
3 6 Nước

22
VÍ DỤ
Đường PPF của Nước Tương như sau:
A

20
19
17

13

1 2 3 4 B

23
VÍ DỤ
- Hiện tại Nước Tương có khả năng sản xuất:
a. 1B và 19 A?
b. 4B và 10A?
c. 2B và 13A?
- Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 đơn vị B
thứ 2 và thứ 3 là bao nhiêu?
- Khoa học kỹ thuật của đất nước này phát
triển hơn làm đường khả năng sản xuất tăng
10%. Hãy vẽ đường PPF mới.
24
3. Kinh tế học thực chứng Và kinh tế
học chuẩn tắc

Kinh tế học

Thực chứng Chuẩn tắc

25
3. Kinh tế học thực chứng Và kinh tế
học chuẩn tắc
Kinh tế học thực chứng mô tả, giải thích
các vấn đề kinh tế một cách khách quan,
khoa học
Kinh tế học chuẩn tắc đưa ra các chỉ dẫn,
khuyến nghị, khuyến cáo dựa trên những
đánh giá theo quan điểm cá nhân

26
Thực chứng hay chuẩn tắc?

“Tỷ lệ thất nghiệp hiện nay 5.8%”


?

?
27
Thực chứng hay chuẩn tắc?

?
“Tỷ lệ thất nghiệp 5.8% là quá cao”

?
28
Thực chứng hay chuẩn tắc?

?
“Chính phủ đánh thuế làm tăng giá cả
hàng hoá ”

?
29
Thực chứng hay chuẩn tắc?

?
“Nên đánh thuế trên nhiều mặt hàng
để tăng nguồn thu ngân sách”

?
30
4. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

Kinh tế học

Vi mô Vĩ mô

31
4. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

 Kinh tế vi mô nghiên cứu hành vi của từng


thành phần, từng đơn vị riêng lẻ trong nền
kinh tế.
• Người tiêu dùng
• Doanh nghiệp
• Chính phủ

32
4. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

 Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế


trên phạm vi tổng thể.
 Kinh tế vĩ mô đề cập đến các mặt:
• Sản lượng
• Lạm phát
• Thất nghiệp
• Tăng trưởng kinh tế…..

33
Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
có liên quan với nhau

Để hiểu những vấn kinh tế vĩ mô cần phải dựa


vào những vấn đề kinh tế vi mô có liên quan.
Chúng ta không thể phân tích cả nền kinh tế
mà không quan tâm đến những thực thể kinh
tế cấu thành nên nền kinh tế tổng thể đó.

34
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc ?

?
“Khi CP đánh thuế vào 1 mặt hàng nào đó thì
giá mặt hàng đó chắc chắn sẽ tăng”

?
35
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc ?

?
“Để có ngân sách xây dựng CSHT, CP phải
tăng thuế đánh vào 1 số mặt hàng”

?
36
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc ?

?
“Chính phủ nên trợ cấp y tế cho người già”

?
37
Vi mô hay vĩ mô; Thực chứng hay
chuẩn tắc ?

?
“DN phải nổ lực giảm CPSX và nâng cao chất
lượng SP mới đảm bảo đứng vững trên
thương trường”

?
38
LOGO

39

You might also like