You are on page 1of 426

ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2022 – 2023

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

MA TRẬN, ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC


2022 – 2023 THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG
TẠO, CÁNH DIỀU, KẾT NỐI TRI THỨC MÔN
TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

MA TRẬN, ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC


2022 – 2023 THEO SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG
TẠO MÔN TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023-THEO SÁCH CTST
Môn: Toán 10
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN

AL
Mức độ
Chủ đề Nội dung
NB TH VD VDC

CI
CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0
1
(5 câu) Tập hợp- các phép toán trên tập hợp 2 1 0 0
CHƯƠNG

FI
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0
2
(5 câu) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1

OF
CHƯƠNG Hàm số và đồ thị 1 1 0 0
3
(4 câu) Hàm số bậc hai 1 1 Tl 1 0

Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0


CHƯƠNG
4
(8 câu)
ƠN
Hệ thức lượng trong tam giác 2 1 0 0

Giải tam giác 0 2 TL1 0


NH

Định nghĩa vectơ 1 0 0 0

Tổng hiệu vectơ (Lực) 1 1 0 0


CHƯƠNG
5
Y

(8 câu)
Tích của một số với một vectơ 1 1 0 0
QU

Tích vô hướng của hai vec tơ 1 2 TL1 0

Số gần đúng - Sai số 2 0 0 0


CHƯƠNG
M

6 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 0 0


(5 câu)

Các số đặc trưng đo độ phân tán 1 0 0

Tổng số câu 20 15 3 1
Y
DẠ
ĐỀ SỐ 1

1. Trắc nghiệm

AL
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .

CI
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

FI
Câu 2: Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông

OF
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3: Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. N  P .
B. M = P .
C. M = N .
ƠN
D. N = P .
NH

Câu 4: Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. M = [−1;3) .
B. M = (−1;3] .
C. M = (−1;3) .
Y

D. M = {−1;0;1} .
QU

Câu 5: Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là


A. [−2; +) .
B. (0;3] .
C. [0;3] .
M

D. (0;3) .

Câu 6: Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:

Y
DẠ

1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x.
2 2
Câu 7: Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000 x + 75000 y  500000

AL
B. 40000 x + 75000 y  500000
C. 40000 x + 75000 y  500000
D. 40000 x + 75000 y  500000

CI
Câu 8: Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?

FI
OF
y  0
A. 
2 x + 3 y  6
y  0
B. 
3x + 2 y − 6  0
ƠN
x  0
NH
C. 
3x + 2 y − 6  0
x  0
D. 
3x + 2 y  6
Câu 9: Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
Y

kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số
QU

tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x + 120 y  500
A. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
B. 
x+ y 4
M


120 x + 80 y  500
C. 

 x+ y  4
120 x + 80 y  500
D. 
 x+ y 4

 y  −2 x + a
Y

Câu 10: Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x + b
DẠ

(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b.
B. a = b.
C. a b.
D. a = −b .
Câu 11: Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và  bù nhau.
B.  và  phụ nhau.

AL
C.  và  bằng nhau.
D.  và  không có mối liên hệ.

−3

CI
Câu 12: Cho góc  với tan  = . Giá trị của cos  là
4
−4
A. .

FI
5
4
B. .
5

OF
5
C. − .
4
5
D. .
4

Câu 13: Rút gọn biểu thức P =

A. sin x .
1
sin x
1 + cos x
ƠN
+ cot x , ta được

B. .
NH
sin x
C. cos x .
1
D. .
cos x

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0
Y

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
QU

Câu 15: Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:


2 2 2

A. Góc C  900 B. Góc C  900


C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.
M

Câu 16: Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?


0 0

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.


Câu 17: Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.

Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là


Y

A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .


DẠ

Câu 19: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 20: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA − BA = BC .
C. AB + CA = CB .

AL
D. AB − BC = CA .
Câu 21: Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x ?
A. x + 2 y = 3 .

CI
B. y = x 2 − 2 x .
1
C. y = .

FI
x
D. x 2 + y 2 = 4 .

OF
Câu 22: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

ƠN
NH

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.


B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −1) .
Y

D. Hàm số đồng biến trên .


Câu 23: Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.
QU

Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là


A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N .
M

D. 7500 N .
Câu 24: Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. MN = 2 PQ
B. MQ = 2 NP
C. MN = −2 PQ
D. MQ = −2 NP .
Y

Câu 25: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
DẠ

hình vẽ nào sau đây:


AL
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2

CI
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc hai?
A. y = − x 2 + 4 x + 2 .
(
B. y = x 2 x2 + 5x − 1 . )

FI
C. y = −3x(6 x − 8) .
D. y = x 2 + 6 x .

OF
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 2 x 2 + 8 x + 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−4; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −2) , nghịch biến trên khoảng (−2; +) .
ƠN
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −4) , nghịch biến trên khoảng (−4; +) .

Câu 28: Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4
NH
B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Y

2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2
QU

2 2
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a . C. AE. AB = 5a . D. AE. AB = 5a 2 .
2 2

Câu 31: Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
M

A. 210.
B. 219,4.

C. 219,5.
D. 220.
Câu 32: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
a.
Y

A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
DẠ

Câu 33: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số 13 45 126 125 110 40 12
(Số áo bán
được)

AL
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .

CI
Câu 34: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ;
7, 2 ; 2,5 ; 6, 7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.

FI
Câu 35: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

OF
Giá trị x3 = 35 có tần số bằng
A. 6 .

2. Tự luận
B. 4 .
ƠN C. 7 . D. 9 .

Câu 36: Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:


NH
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có dạng
một parabol, khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm
trên mặt đất cách chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng
parabol đó là 12 m .
Y
QU
M

Y

Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà
DẠ

bạn tính ra ở trên là không chính xác.


Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Câu 37: Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2
giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít
nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền
nhất.

AL
Câu 38: Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

CI
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc
độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .

Câu 39: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là

FI
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .

OF
ƠN
NH

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Y

1B 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8A 9D 10C 11B 12A 13B 14C 15B


16A 17D 18A 19A 20C 21D 22D 23B 24C 25A 26B 27B 28A 29A 30A
QU

31D 32C 33A 34A 35D

1. Trắc nghiệm
Câu 40: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
M

a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.


b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .

d) Bạn thấy học Toán thú vị không?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Theo định nghĩa mệnh đề thì các câu: a), c) là mệnh đề. Đáp án là B
Y

Câu 41: Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
DẠ

A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân


B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 42: Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. N  P .
B. M = P .

AL
C. M = N .
D. N = P .

CI
Câu 43: Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = [−1;3) .
B. M = (−1;3] .

FI
C. M = (−1;3) .
D. M = {−1;0;1} .

OF
Câu 44: Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là
A. [−2; +) .
B. (0;3] .
C. [0;3] .
D. (0;3) .
ƠN
Câu 45: Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
NH
Y
QU

1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x.
2 2
Câu 46: Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
M

để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:


A. 40000 x + 75000 y  500000

B. 40000 x + 75000 y  500000


C. 40000 x + 75000 y  500000
D. 40000 x + 75000 y  500000

Câu 47: Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
Y

đây?
DẠ
y  0
A. 
2 x + 3 y  6
y  0
B. 

AL
3x + 2 y − 6  0
x  0
C. 
3x + 2 y − 6  0

CI
x  0
D. 
3x + 2 y  6

FI
Câu 48: Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số
tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:

OF
80 x + 120 y  500
A. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
B. 
x+ y 4

120 x + 80 y  500
C. 
 x+ y  4
ƠN
120 x + 80 y  500
NH
D. 
 x+ y 4

 y  −2 x + a
Câu 49: Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x + b
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
Y

A. a  b.
a = b.
QU

B.
C. a b.
D. a = −b .
Câu 50: Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và  bù nhau.
M

B.  và  phụ nhau.
C.  và  bằng nhau.

D.  và  không có mối liên hệ.

−3
Câu 51: Cho góc  với tan  = . Giá trị của cos  là
4
Y

−4
A. .
5
DẠ

4
B. .
5
5
C. − .
4
5
D. .
4
sin x
Câu 52: Rút gọn biểu thức P = + cot x , ta được

AL
1 + cos x
A. sin x .
1
B. .

CI
sin x
C. cos x .
1
D. .

FI
cos x
Lời giải
sin x cos x 1 + cos x 1
P= + = = . Vậy đáp án là B .

OF
1 + cos x sin x (1 + cos x) sin x sin x

Câu 53: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Lời giải
Chọn C
ƠN
Theo định lý cosin ta có: BC = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos600
1
= 22 + 12 − 2.2.1. = 3.
NH
2

Câu 54: Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:


2 2 2

A. Góc C  900 B. Góc C  900


C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Y

Lời giải
QU

Chọn B.

a 2 + b2 − c2
Ta có: cos C = .
2ab

Mà: a 2 + b2 − c 2  0 suy ra: cos C  0  C  900 .


M

Câu 55: Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?


0 0

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.


Lời giải

Câu 56: ChọnA.


Y

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 1800  C = 1800 − 68012'− 340 44' = 770 4' .
DẠ

a b c AC AB AB.sin B 117.sin 340 44'


Mặt khác = =  =  AC = = 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 770 4'

Câu 57: Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.
Lời giải
Chọn D

AL
1 1 1
Ta có S = a.c.sin B = .4.5sin1500 = 10. = 5.
2 2 2

Câu 58: Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là

CI
A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .
Lời giải
Chọn A

FI
a b 20 10 20 10 20
Tacó =  = 0
 =  = 20  sin A = 1  A = 900
sin A sin B sin A sin 30 sin A 1 sin A

OF
2
Câu 59: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Lời giải
Chọn A
Ta có AB và MB cùng hướng
ƠN
Câu 60: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
NH
A. AB + AC = BC .
B. CA − BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB − BC = CA .
Y

Câu 61: Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x ?
QU

A. x + 2 y = 3 .
B. y = x 2 − 2 x .
1
C. y = .
x
D. x 2 + y 2 = 4 .
M

Lời giải
Chọn D

Câu 62: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Y
DẠ
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −1) .
D. Hàm số đồng biến trên

AL
.
Lời giải
Chọn D
Câu 63: Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.

CI
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N .

FI
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N .
D. 7500 N .

OF
Lời giải
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc là lực AB . Xét tam giác ACW vuông tại C , có
CW AB
CAW = 15 . Ta có sin A = =
AW AW

ƠN
NH

Suy ra AB = 15000  sin15  3882, 29 N .

Câu 64: Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
Y

A. MN = 2 PQ
QU

B. MQ = 2 NP
C. MN = −2 PQ
D. MQ = −2 NP .
Lời giải
M

Y

Ta có MN = 2MI = 2QP = −2PQ . Chọn C


DẠ

Câu 65: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
AL
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải

CI
Chọn A
MN = −3MP  MN ngược hướng với MP và MN = 3 MP .

FI
Câu 66: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc hai?
A. y = − x 2 + 4 x + 2 .

OF
(
B. y = x 2 x2 + 5x − 1 . )
C. y = −3x(6 x − 8) .
D. y = x 2 + 6 x .
Lời giải
Chọn B
ƠN
Câu 67: Cho hàm số f ( x) = 2 x 2 + 8 x + 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−4; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −4) .
NH
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −2) , nghịch biến trên khoảng (−2; +) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −4) , nghịch biến trên khoảng (−4; +) .
Lời giải
Chọn B
Y

Câu 68: Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
QU

A. MN = 4
B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Lời giải
M

MN  NM = −4 = MN . NM .cos180 = −4  MN 2 = 4  MN = 2 . Chọn A

Câu 69: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2
2 2
Lời giải
Y

Chọn A
DẠ

( )
Ta có AB, AC = BAC = 450 nên AB. AC = AB. AC.cos 450 = a.a 2.
2
2
= a2

Câu 70: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .
Lời giải
Chọn A

AL
Ta có C là trung điểm của DE nên DE = 2a. A B

( )
Khi đó AE. AB = AD + DE . AB = AD. AB + DE. AB
0

CI
( )
= DE. AB.cos DE , AB = DE. AB.cos 00 = 2a 2 . D C E

Câu 71: Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:

FI
A. 210.
B. 219,4.
C. 219,5.

OF
D. 220.
Lời giải
Chọn D
Câu 72: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 ƠN C. 3, 7, 9, 7, 5
Lời giải
D. 3, 7, 9, 7, 5, 4

Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
NH
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 73: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Y

Tần số 13 45 126 125 110 40 12


(Số áo bán
QU

được)

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Lời giải
M

Chọn A

Vì giá trị x3 = 38 có tần số n3 = 126 lớn nhất.


Câu 74: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ;
7, 2 ; 2,5 ; 6, 7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A

Sắp xếp thứ tự các số liệu thống kê, ta thu dược dãy tăng các số liệu
sau: 2,5 ; 3,0 ; 6,5 ; 6, 7 ; 6,9 ; 7, 2 ; 8, 4 (đơn vị: triệu đồng).

Số trung vị M e = 6, 7 triệu đồng.


Số các số liệu thống kê quá ít ( n = 7  10 ), do đó không nên chọn số trung bình cộng làm đại
diện cho các số liệu đã cho. Trong trường hợp này ta chọn số trung vị M e = 6, 7 triệu đồng làm
đại diện cho tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên.

AL
Câu 75: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

CI
Giá trị x3 = 35 có tần số bằng

FI
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải

OF
Chọn D

2. Tự luận
Câu 76: Hai bạn An và Bình trao đổi với nhau:
An nói: Tớ đọc ở một tài liệu thấy nói rằng cổng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội có dạng

ƠN
một parabol, khoảng cách giữa hai chân cổng là 8 m và chiều cao của cổng tính từ một điểm
trên mặt đất cách chân cổng là 0,5 m là 2,93 m . Từ đó tớ tính ra được chiều cao của cổng
parabol đó là 12 m .
NH
Y
QU
M

Sau một hồi suy nghĩ, Bình nói: Nếu dữ kiện như bạn nói, thì chiều cao của cổng parabol mà
bạn tính ra ở trên là không chính xác.
Dựa vào thông tin mà An đọc được, em hãy tính chiều cao của cổng Trường Đại học Bách
Khoa Hà Nội để xem kết quả bạn An tính được có chính xác không nhé.
Lời giải
Y

Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho một chân cổng đặt tại gốc tọa độ, chân còn lại đặt trên tia Ox .
DẠ

Khi đó cổng parabol là một phần của đồ thị hàm số dạng y = ax 2 + bx (do parabol đi qua gốc
tọa độ nên hệ số tự do bằng 0).
AL
CI
FI
OF
ƠN
Parabol đi qua các điểm có tọa độ A(8;0) và B(0,5; 2,93) .
Thay tọa độ của A, B vào hàm số ta có:
  −293
NH
 a=
0 = a.8 + b.8 
2
 375

2,93 = a.0,5 + b.0,5  b = 2344
2

  375
−293 2 2344
Suy ra có hàm số y = x + x
Y

375 375
 4688 
Hàm số có đỉnh I  4; 
QU

 375 
4688
Suy ra chiều cao của cổng là  12,5 m .
375
Kết quả của An gần chính xác.
Câu 77: Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2
M

giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít

nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền
nhất.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0
Y

- Tổng số giờ vẽ không quá 30 giờ nên 2 x + 3 y  30


DẠ

- Số tấm thiệp tối thiểu là 12 tấm nên x + y  12


 2 x + 3 y  30
 x + y  12

Từ đó ta có hệ bất phương trình:  ( x, y  )
x  0
 y  0

AL
Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như hình
dưới.

CI
FI
OF
Miền không tô màu (miền tam giác ABC , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao

ƠN
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phươnng trình.
Với các đỉnh A(6;6), B(15;0), C (12;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 10 x + 20 y
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
NH
Tại A(6;6) : F = 10.6 + 20.6 = 180
Tại B(15;0) : F = 10.15 + 20.0 = 150
Tại C (12;0) : F = 10.12 + 20.0 = 120
F đạt giá trị lớn nhất bằng 180 tại A(6;6) .
Vậy bạn học sinh đó cần vẽ 6 tấm thiệp loại nhỏ và 6 tấm thiệp loại to để có được nhiều tiền
Y

nhất.
QU

Câu 78: Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc
độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
M

Lời giải
a) Xét tam giác ABC ta có: ACB = 180 − 6 − 4 = 170 .

AB AC AB sin B 762sin 4
Áp dụng định lí sin ta có: =  AC = =  306( m) .
sin C sin B sin C sin170
Xét tam giác vuông AHC ta có h = CH = AC sin A  306sin 6  32( m) .
Vậy chiều cao con dốc là khoảng 32 m .
Y

BC AB 762sin 6
b) Áp dụng định lí sin ta có: =  BC =  459( m) .
DẠ

sin A sin C sin170


Ta có: AC  306 m = 0,306 km; CB  459 m = 0, 459 km .
Như vậy, thời gian bạn An đi từ nhà đến trường là:
AC CB 0,306 0,459
t= +  +  0,1 (giôø) = 6 (phuùt).
4 19 4 19
Vậy bạn An đến trường lúc khoảng 6 giờ 6 phút.

Câu 79: Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .

AL
CI
FI
OF
Lời giải
Bước 1: Đặt u = F1 + F2 . Ta xác định các điểm như hình dưới.

ƠN
NH
Y

Dễ dàng xác định điểm C , là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD . Do đó vecto u chính là
QU

vecto AC
Vì chất điểm A ở trang thái cân bằng nên F1 + F2 + F3 = 0 hay
u + F3 = 0  u vaø F3 là hai vecto đối nhau.
 A là trung điểm của EC .
Bước 2:
M

Ta có: F1 = AD = 20, F2 = AB, F3 = AC


 
Do A, C , E thẳng hàng nên CAB = 180 − EAB = 60
 AD 40 3
 AC = =
 cos 30 
3
 CAD = 90 − 60 = 30  
 AB = DC = AC  sin 30 = 20 3
Y


 3
DẠ

20 3 40 3
Vậy F2 = , F3 = .
3 3
ĐỀ SỐ 2

1. Trắc nghiệm

AL
Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy mở cửa ra!
b) Số 25 chia hết cho 8.
c) Số 17 là số nguyên tố.

CI
d) Bạn thích ăn phở không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

FI
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x 2 " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .

OF
Câu 3: Cho tập hợp A = x   
x2  9 . Tập hợp A là:
A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].
C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1; 2;3} .

 (x )( ) 
Viết tập hợp B = x 
ƠN
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta
2
Câu 4:
được:
A. B = {−2;0; 2; 2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .

Câu 5: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
NH
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .

Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
Y

B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
QU

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
bờ).
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
M

A. 2 x − y + 9  0 .
B. 3( x + 1)  2 y .

C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .
D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .

x + y  1
 x + y  −1

Y

Câu 8: Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
 x − y  1
DẠ

 x − y  −1
cho là
A. 1.
B. 2.
C. 2.
D. 4.

2 x + 3 y  5 (1)

Câu 9: Cho hệ bất phương trình  3 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất
 x + y  5(2)

AL
 2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S1  S 2 .

CI
B. S 2  S1 .
C. S1 = S 2 .
D. S1  S 2 .

FI
Câu 10: Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi

OF
x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít
nhất 220 USD mỗi tuần?
A. (10;10) .
B. (12;8) .
C. (11;10) .
D. (9;9) .
ƠN
NH
Câu 11: Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng
A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.
1
Câu 12: Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là
2
Y

A. 1.
B. 2.
QU

C. − 2 .
D. 2.

Câu 13: Rút gọn biểu thức P = 1 +


(
tan 180 − x ) với x  ( 0 ;90 ) ta được
(
sin x  sin 90 − x
)
M

1
A. .
cos 2 x

1
B. − .
cos 2 x
C. tan x .
D. tan 2 x .
Y

Câu 14: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
DẠ

A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.

Câu 15: Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .
Câu 16: Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?
A. 590 49'. B. 530 7 '. C. 590 29 '. D. 620 22'.

Câu 17: Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .

AL
C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .

Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?

CI
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .

FI
Câu 19: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.

OF
Câu 20: Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC .
B. BA + BC = BM .
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành.
D. MA = BC . ƠN
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = x 4 − 2018 x 2 − 2019 là
A. ( −1; +  ) . B. ( −;0) . C. ( 0;+ ) . D. ( −; +  ) .
NH

Câu 22: Cho hàm số y f x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f 1 5. B. f 2 10 . C. f 1. D. f 2 10 .
5
Y

Câu 23: Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
QU

B là
M

A. (5 N;10 N).
B. (10 N ;10 N ) .
Y

C. (10 N ;10 2 N ) .
DẠ

D. (10 N ;10 3 N ) .

Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2OA .
B. AB = 2OB .
C. AB = −2OB .
D. AO = 2 AB .

Câu 25: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

AL
A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC

Câu 26: Hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?

CI
 b   b       
A.  −; −  . B.  − ; +   . C.  − ; +   . D.  −; −  .
 2a   2a   4a   4a 

Câu 27: Cho parabol ( P ) : y = 3x2 − 2x + 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P ) ?

FI
1 2  1 2 1 2
A. I ( 0;1) . B. I  ;  . C. I  − ;  . D. I  ; −  .
3 3  3 3 3 3

OF
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;

ƠN
C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .

Câu 29: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
NH
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 30: Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .

C. ( AB + BC ) . AC = −4 . D. ( BC − AC ) .BA = 2 .
Y

Câu 31: Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d = 500 là:
QU

A. 673500.
B. 674000.
C. 673000.
D. 673600.
M

Câu 32: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và
BCD. Cho biết DL = LI = IB = 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần
trăm) là:

A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426


Câu 33: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7;
8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5 . D. 5,9 .
Y

Câu 34: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
DẠ

A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.


Câu 35: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương sai luôn là một số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.

2. Tự luận
Câu 36: Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong

AL
một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại
một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây:
Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3

CI
Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .
b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?

FI
Câu 37: Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15

OF
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Câu 38: Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.

ƠN
NH

Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
Y

(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn
QU

vị độ).
Câu 39: Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà
chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.
M

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1B 2D 3A 4B 5D 6D 7D 8B 9A 10B 11D 12D 13D 14C 15A


16C 17A 18A 19D 20D 21D 22C 23C 24B 25D 26B 27B 28C 29B 30C
31B 32A 33D 34A 35D
Y

1. Trắc nghiệm
DẠ

Câu 40: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy mở cửa ra!
b) Số 25 chia hết cho 8.
c) Số 17 là số nguyên tố.
d) Bạn thích ăn phở không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x 2 " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .

AL
Câu 42: Cho tập hợp A = x   
x2  9 . Tập hợp A là:
A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].

CI
C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .

Câu 43: Viết tập hợp B = x   (x 2


)( ) 
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta

FI
được:
A. B = {−2;0; 2; 2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .

OF
Câu 44: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .

Câu 45: Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:

ƠN
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
NH

bờ).
Câu 46: Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x − y + 9  0 .
B. 3( x + 1)  2 y .
Y

C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .
QU

D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .

x + y  1
 x + y  −1

Câu 47: Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
x − y  1
 x − y  −1
M

cho là

A. 1.
B. 2.
C. 2 .
D. 4.
Y

2 x + 3 y  5 (1)

Câu 48: Cho hệ bất phương trình  3 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất
DẠ

 x + y  5(2)
 2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S1  S 2 .
B. S 2  S1 .
C. S1 = S 2 .
D. S1  S 2 .

Câu 49: Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư

AL
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi
x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít

CI
nhất 220 USD mỗi tuần?
A. (10;10) .
B. (12;8) .

FI
C. (11;10) .
D. (9;9) .

OF
Lời giải
Số tiền mà anh Tuấn kiếm được là 12 x + 9,5 y (USD). Theo đề bài ta có hệ bất phương trình
12 x + 9,5 y  220

 x + y  20
 x  0; y  0

ƠN
Thay lần lượt các đáp án ta có đáp án B thoả mãn.
Câu 50: Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng
A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.
NH

Lời giải
Chọn D
P = sin300 sin300 + cos300 cos300 = sin 2 300 + cos 2 300 = 1 .
1
Câu 51: Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là
Y

2
QU

A. 1.
B. 2.
C. − 2 .
D. 2.
Lời giải
M

M = (sin  + cos  ) = 1 + 2sin  cos  = 2 . Suy ra M = 2 (vì M  0) .


2 2

( )

tan 180 − x
Câu 52: Rút gọn biểu thức P = 1 + với x  ( 0 ;90 ) ta được
(
sin x  sin 90 − x
)
1
A. .
cos 2 x
Y

1
B. − .
cos 2 x
DẠ

C. tan x .
D. tan 2 x .

Câu 53: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
Lời giải

Chọn C.

AL
Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 32 − 2.8.3.cos 600 = 49  b = 7 .

Câu 54: Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .

CI
Lời giải

Câu 55: ChọnA.

FI
b2 + c2 − a 2 3bc 3
Ta có: cos A = = =  A = 300.
2bc 2bc 2

OF
Câu 56: Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?
A. 590 49'. B. 530 7 '. C. 590 29 '. D. 620 22'.
Lời giải

Chọn

Ta có: cos B =
C.

=
ƠN
a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 142 33
= B 590 29'.
2ac 2.13.15 65
NH
Câu 57: Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .
C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .
Lời giải
Y

( )
Ta có B = 180 − A + C = 24 .
QU

b.sin A b.sin C
Áp dụng định lý sin, ta được: a =  13,9; c =  10,6 .
sin B sin B
Câu 58: Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
M

C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .


Lời giải

Góc lớn nhất trong tam giác ABC là C .


b2 + c 2 − a 2 157
cos A = =  A  21 .
2bc 168
a 2 + b2 − c 2 59
cos C = = −  C  135 .
Y

2ab 84
Vậy ABC có 1 góc tù.
DẠ

Câu 59: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là


A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng.

Câu 60: Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC .

AL
B. BA + BC = BM .
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành.
D. MA = BC .

CI
Lời giải
MA + MC = MB  MC = MB − MA  MC = AB . Khi đó tứ giác ABCM là hình bình hành.
Do đó phương án C là đúng. Với phương án A, B , ta áp dụng quy tắc hình bình hành suy ra A

FI
và B là đúng. Vì ABCM là hình bình hành nên MA = − BC .

Câu 61: Tập xác định của hàm số y = x 4 − 2018 x 2 − 2019 là

OF
A. ( −1; +  ) . B. ( −;0) . C. ( 0;+ ) . D. ( −; +  ) .
Lời giải
Chọn D
Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực x .

Câu 62: Cho hàm số y f x ƠN


5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f 1 5. B. f 2 10 . C. f 1. D. f 2 10 .
5
NH
Lời giải
Chọn C
1
Ta có y f x 5x 0 x nên f 1 là mệnh đề sai.
5
Y

Câu 63: Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
QU

B là
M

A. (5 N;10 N).
B. (10 N ;10 N ) .
Y

C. (10 N ;10 2 N ) .
DẠ

D. (10 N ;10 3 N ) .
Lời giải
Tại điểm C , lực kéo F có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Ta thấy F là hợp của hai
lực F1 và F2 có giá lần lượt là hai đường thẳng AC và BC . Do đó hai lực tác động vào điểm
A và B khi treo vật vào vị trí điểm C lần lượt là F1 và F2 . vi tam giác ABC vuông cân tại C .

AL
CI
FI
OF
Do đó F1 =| F |= 10 N

|F|
và F2 = = 2 | F |= 10 2 N .
sin 45
ƠN
Câu 64: Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2OA .
B. AB = 2OB .
NH

C. AB = −2OB .
D. AO = 2 AB .
Lời giải
Chọn B
Y

Câu 65: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
QU

A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC
Lời giải
Chọn D
M

Câu 66: Hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
 b   b       
A.  −; −  . B.  − ; +   . C.  − ; +   . D.  −; −  .

 2a   2 a   4a   4a 
Lời giải
Chọn B
a  0. Bảng biến thiên
Y
DẠ
Câu 67: Cho parabol ( P ) : y = 3x2 − 2x + 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P ) ?
1 2  1 2 1 2
A. I ( 0;1) . B. I  ;  . C. I  − ;  . D. I  ; −  .
3 3  3 3 3 3

AL
Lời giải
Chọn B

CI
2
b 1 1 1 2
Hoành độ đỉnh của ( P ) : y = 3x − 2x + 1 là x = − =  y = 3  − 2. + 1 = .
2

2a 3 3 3 3

FI
1 2
Vậy I  ;  .
3 3

OF
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;

ƠN
D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .
Lời giải
Chọn C
NH
Câu 69: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn B.
Y

Ta có MA.BC = 0  MA ⊥ BC.
QU

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
Câu 70: Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .

C. ( AB + BC ) . AC = −4 . D. ( BC − AC ) .BA = 2 .
M

Lời giải
Chọn C

Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
( )
Câu 71: Phương án A: AB. AC = AB. AC cos 60o = 2 x  AB. AC BC = 2 BC nên loạiA.

Phương án B: BC.CA = BC. AC cos120o = −2 nên loại B.


( )
Phương án C: AB + BC . AC = AC. AC = 4 , BC.CA = 2.2.cos120o = −2 nên chọn C.
Y

Câu 72: Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d = 500 là:
DẠ

A. 673500.
B. 674000.
C. 673000.
D. 673600.
Lời giải
Chọn B
Câu 73: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và
BCD. Cho biết DL = LI = IB = 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần

AL
trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Lời giải

CI
Câu 74: Đáp ánA.

FI
OF
Ta có: AL2 = BL.LD = 2
do đó AL = 2 .
Lại có BD = 3
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
ƠN
3 2 = 3.1, 41421356...  4, 24264...  4, 24
NH
Câu 75: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7;
8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5 . D. 5,9 .
Lời giải
Chọn D
Y

1 + 1 + 3 + 6 + 7 + 8 + 8 + 9 + 10 53
= = 5, (8)  5, 9 .
QU

Điểm trung bình của cả nhóm là


9 9

Câu 76: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Lời giải
M

Chọn A
Câu 77: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phương sai luôn là một số không âm.


B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Lời giải
Y

Chọn D
DẠ

 Phương sai S x2 còn độ lệch chuẩn S x = S x2 nhưng không thể khẳng định phương sai luôn
lớn hơn độ lệch chuẩn.
2. Tự luận
Câu 78: Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong
một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại

AL
một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây:
Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3
Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .

CI
b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?
Lời giải
a) Xét hàm số bậc hai biểu thị độ cao h phụ thuộc t có dạng h(t ) = at 2 + bt + c , trong đó a

FI
khác 0. Theo đề bài:
Với t = 0, h = 0 , ta có: c = 0 nên h(t ) = at 2 + bt . Khi đó:

OF
+ Với t = 1, h = 48 , ta có: a 12 + b 1 = 48  a + b = 48 .
+ Với t = 2, h = 64 , ta có: a  22 + b  2 = 64  4a + 2b = 64 .
a + b = 48 a = −16
Giải hệ phương trình   . Suy ra h(t ) = −16t 2 + 64t .
 4 a + 2b = 64 b = 64

ƠN
Thay các giá trị tương ứng còn lại của bảng vào công thức trên, ta thấy phù hợp. Vậy hàm số
bậc hai cần tìm là h(t ) = −16t 2 + 64t .
b) Bóng chạm đất khi h(t ) = −16t 2 + 64t . Suy ra ta có: t = 0 hoặc t = 4 .
NH
Vậy sau 4 giây kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất.
Câu 79: Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
Y

cho việc trồng khoai lang và khoai mì.


QU

Lời giải
Gọi x là số hecta trồng khoai lang và y là số hecta trồng khoai mì.
x + y  8

10 x + 15y  90
Ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
x  0
M


 y  0.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục toạ độ Oxy ta được miền đa giác

OABC . Toạ độ các đỉnh của đa giác đó là: O(0;0); A(0;6); B(6; 2); C (8;0) .
Y
DẠ
AL
CI
FI
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 20 x + 25 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất

OF
của F = 20 x + 25 y trên miền đa giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 20.0 + 25.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 20.0 + 25.6 = 150 ;
Tại B(6;2) : F = 20.6 + 25.2 = 170 ;
Tại C (8;0) : F = 20.8 + 25.0 = 160 . ƠN
Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại B(6; 2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha khoai lang và 2 ha khoai mì.
NH

Câu 80: Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.
Y
QU

Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
M

(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn
vị độ).

Lời giải
Độ dốc của cầu là góc nghiêng giữa đường cầu qua trụ và phương nằm ngang, tức là góc
KBH .
Xét tam giác ABH , áp dụng định lí côsin ta có:
Y

BH 2 + AH 2 − AB 2 2502 + 1502 − 3002 1


cos AHB = = = −  AHB  93,8.
2 BH . AH 2.250.150 15
DẠ

Xét tam giác BHK ta có: HBK  93,8 − 90 = 3,8 (tính chất góc ngoài tam giác). Vậy độ dốc
của cầu qua trụ theo đề bài là khoảng 3,8 .
Câu 81: Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà
chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.
Lời giải

AL
Lực đẩy Archimedes FA và trọng lực P đều tác động lên vật theo phương thẳng đứng, hai lực
này ngược hướng. Do ở trạng thái cân bằng vật nổi (chìm một nửa), nên hai lực này có cường
đọ bằng nhau.

CI
Gọi d , d' tương ứng là trọng lượng riêng của vật và trọng lượng riêng của chất lỏng: gọi V là
thể tích của vật. Khi đó trọng lượng của vật bằng P =| P |= dV . (1)

FI
V
Lực đẩy Archimedes tác động lên vật có cường độ bằng FA = Fa = d   . (2)
2
d
Từ (1) và (2) , để ý rằng P = FA , suy ra =2.

OF
d

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 3

1. Trắc nghiệm

AL
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.

CI
D. Số 2022 chia hết cho 4.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:

FI
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều

OF
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3: Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 4: Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x 


ƠN
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
A. (2; 2),(5;5),(5; 2) .
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho

B. (2; 2),(2;5),(5; 2) .
C. (2;5),(2; 2),(5;5) . D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
NH

Câu 5: Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. B  A . B. A  B . C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
Y

A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
QU

thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm
đường thẳng).
M

D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).

Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
vẽ nào dưới đây?
Y
DẠ

A.
AL
B.

CI
C.

FI
OF
D.
Câu 8: Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?
2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y 2  x( y + 3)  y (5 + x)
 ; và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5
A. 0.
B. 1.
ƠN
3( x + 1)  2 y − 11.

C. 2.
NH
D. 3.

 x − y  2021
Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022
A. (1001; −1021) .
Y

B. (2021;0) .
C. (2021; −2022) .
QU

D. (−2021; 2022) .

Câu 10: Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe
M

loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn

hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.


A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
Y

1
Câu 11: Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
DẠ

2
3 7
A. .
16
11 7
B. .
16
−5 7
C. .
16
5 7
D. .

AL
16
1
Câu 12: Cho sin  = với 0    90 . Giá trị của cos  là
3

CI
2
A. − .
3
2
B. .

FI
3
2 2
C. − .

OF
3
2 2
D. .
3

Câu 13: Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là

1
B. .
1
A. − .
2 ƠN
2
NH
1
C. − .
4
1
D. .
4

Câu 14: Tam giác ABC có C = 1500 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?


Y

A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
QU

Câu 15: Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?
A. 33034 '. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24 '.

Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
M

AC .
9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
a2 3
A. 2a 2 . B. 4a 2 . C. . D. a 2 .
2
Y

0
Câu 18: Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
DẠ

giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Câu 19: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

AL
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .

CI
2 x − 2 −3
 khi x  2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Tính P = f ( 2) + f ( −2) .
 x2 + 2 khi x  2

FI
7
A. P = 3 . B. P = 2 . C. P = . D. P = 6 .
3

OF
Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y = 1 − 2 x B. y = 3x + 2 C. y = x 2 + 2 x − 1 D. y = −2 ( 2 x − 3) .

Câu 23: Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài
như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau

ƠN
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là
NH
Y
QU

A. 600 N
B. 600 3 N .
C. 1200 N .
D. 1200 3 N .
M

Câu 24: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
sau đây là đúng?

A. AM = −3GM
3
B. AM = GM .
2
−3
Y

C. AM = GM .
2
DẠ

D. AM = 3GM .
Câu 25: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC

Câu 26: Giao điểm của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
A. (1;0 ) ; ( 3;2 ) . B. ( 0; −1) ; ( −2; −3) .
C. ( −1;2) ; ( 2;1) . D. ( 2;1) ; ( 0; −1) .

Câu 27: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt

AL
m
qua trục là một parabol dạng y = ax 2 . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương
n
nguyên tố cùng nhau. Tính m − n .

CI
A. m − n = 7 B. m − n = −7 C. m − n = 31 D. m − n = −31

Câu 28: Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:

FI
A. AB  AC  cos BAC .
B. − AB  AC  cos BAC .

OF
C. AB  AC  cos ABC .
D. AB  AC  cos ACB .
ˆ
Câu 29: Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

a2 a2 a2 3 a2 3
A.
2
. B. −
2
.
ƠN
Câu 30: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
C.
2
. D. −
2
.

1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
NH
2
C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .
Câu 31: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039
Y

1
Câu 32: Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
10000
QU

số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.


A.  a  0,17; a = 173, 4 B.  a  0, 017; a = 173,5
C.  a  0, 4592; a = 173,5 D.  a  0, 017; a = 173, 4

Câu 33: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
M

Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8


Tần số 2 3 9 5 1

Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 34: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
Y

A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
DẠ

Câu 35: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
2. Tự luận
Câu 36: Để mua được một chiếc xe đạp thể thao trị giá 15 triệu đồng, bạn Nam hàng ngày bỏ vào lợn
đất tiết kiệm 50000 đồng từ tiền tiêu vặt mẹ cho.

AL
a) Thiết lập hàm số biểu thị số tiền y (nghìn đồng) bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t
(ngày) và số tiền ban đầu a (nghìn đồng) mà bạn Nam có.
b) Nếu ban đầu bạn Nam có 5000000 đồng thì sau bao lâu bạn Nam mới có thể mua được chiếc
xe đạp đó (giả sử giá chiếc xe đó không đổi)?

CI
Câu 37: Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
x + y  4

FI

nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

OF
Câu 38: Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười theo đơn vị mét).

ƠN
NH

Câu 39: Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B đang
bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo
vectơ vận tốc a của máy bay A
Y
QU
M

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10C 11D 12D 13A 14A 15B


16B 17D 18B 19D 20B 21A 22B 23B 24D 25A 26A 27B 28A 29B 30C
31B 32B 33D 34C 35D
Y
DẠ

1. Trắc nghiệm
Câu 40: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.
Câu 41: Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:

AL
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác

CI
Câu 42: Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .

FI
Câu 43: Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x  ( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:

OF
A. (2; 2),(5;5),(5; 2) . B. (2; 2),(2;5),(5; 2) .
C. (2;5),(2; 2),(5;5) . D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
Lời giải
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0  x = 5; x = a; x = b .

ƠN
Để A = B thì trong hai số a , b chắc chắn phải có một số bằng 2, số còn lại bằng 2 hoặc 5. Vậy
ta có: (a; b) = (2;2),(2;5),(5;2) . Chọn B

Câu 44: Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là
NH
đúng?
A. B  A . B. A  B . C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
Y

B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
QU

thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm
đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
M

Câu 46: Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
vẽ nào dưới đây?

Y

A.
DẠ

B.
AL
C.

CI
D.

FI
Câu 47: Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?
2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y 2  x( y + 3)  y (5 + x)
 ; và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5 3( x + 1)  2 y − 11.

OF
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  ƠN


 x − y  2021
 x + y  2022
KHÔNG chứa điểm nào sau đây?

A. (1001; −1021) .
NH
B. (2021;0) .
C. (2021; −2022) .
D. (−2021; 2022) .

Câu 49: Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
Y

hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe
QU

loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn
hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
M

C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .

Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số xe loại A và B(0  x  10;0  y  9; x, y  ) . Khi đó tổng chi phí
thuê xe là T = 4 x + 3 y (triệu đồng).
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là
Y

20 x + 10 y (người).
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được
DẠ

là 0, 6 x + 1,5 y (tấn).
0  x  10
0  y  9
 5 
Theo giả thiết, ta có  (*) tứ giác với A(10; 2), B (10;9), C  ;9  , D(5; 4) .
20 x + 10 y  140 2 
0, 6 x + 1,5 y  9

AL
Biểu thức T = 4 x + 3 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD , ta thấy T
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 5 và y = 4 . Khi đó, chi phí thấp nhất mà công ty bỏ ra là 32 triệu

CI
đồng.
1
Câu 50: Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
2

FI
3 7
A. .
16

OF
11 7
B. .
16
−5 7
C. .
16

D.
5 7
16
.
ƠN Lời giải
M = (sin  − cos  )(1 + sin  cos  ) .
NH
1 1 3
Từ sin  + cos  = suy ra sin  cos  = − 1 = − .
2 4 4
Mặt khác (sin  − cos  ) 2 = 1 − 2sin   cos  .
7 5 7
Suy ra sin  − cos  = (vì  là góc tù). Do đó, M = .
2 16
Y

1
Câu 51: Cho sin  = với 0    90 . Giá trị của cos  là
QU

3
2
A. − .
3
2
B. .
3
M

2 2
C. − .
3

2 2
D. .
3
Lời giải
2
1 2 2
Y

Ta có cos  = 1 − sin  = 1 −   =
2
.
3 3
DẠ

Câu 52: Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là


1
A. − .
2
1
B. .
2
1
C. − .
4

AL
1
D. .
4
Lời giải

CI
1 1 1
Ta có 1 + tan 2  = . Suy ra cos 2  = . Vì tan  = − 3  0 nên cos  = − .
cos 
2
4 2

FI
Câu 53: Tam giác ABC có C = 1500 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
Lời giải

OF
Chọn A
Theo định lí cosin trong ABC ta có:
Câu 54: AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CA.CB.cos C = 13  AB = 13 . ChọnA.
Câu 55: Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?
A. 33034 '. B. 1170 49'. ƠN C. 28037 '.
Lời giải
D. 580 24 '.

Chọn B.
NH
b2 + c 2 − a 2 132 + 152 − 242 7
Ta có: cos A = = = −  A 1170 49'.
2bc 2.13.15 15

Câu 56: Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
Y

9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2
QU

Lời giải
Chọn B
A
M

3 M

13

B C
5
Y

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:


DẠ

BA + BC 3 +5
( 13 )
2 2 2 2 2 2
AC 2 AC
BM 2 = −  = −  AC = 4 .
2 4 2 4

Câu 57: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
a2 3
A. 2a 2 . B. 4a 2 . C. . D. a 2 .
2
Lời giải
1

AL
Tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Khi đó SABC = AB. AC = a2 .
2
0
Câu 58: Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

CI
giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3

FI
Lời giải
AC AC a a 3
= 2R  R = = =

OF
Theo Định lí Sin ta có: .
sin B 2.sin B 2sin 60 0 3

Câu 59: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.

ƠN
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
NH
Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng
nhau.
Câu 60: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
Y

Lời giải
Chọn B
QU

B C

O
M

A D

Ta có AB − AC = CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB = DA nên AB − AC = DA .


2 x − 2 −3
 khi x  2
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Tính P = f ( 2) + f ( −2) .
 x2 + 2 khi x  2

Y

7
A. P = 3 . B. P = 2 . C. P = . D. P = 6 .
3
DẠ

Lời giải
Chọn A
2 2−2 −3
Ta có: f ( 2 ) + f ( −2 ) = + ( −2 ) + 2  P = 3 .
2

2 −1
Câu 62: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y = 1 − 2 x B. y = 3x + 2 C. y = x 2 + 2 x − 1 D. y = −2 ( 2 x − 3) .
Lời giải

AL
Chọn B.
y = 3x + 2 đồng biến trên vì có hệ số góc a = 3  0 .

Câu 63: Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài

CI
như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là

FI
OF
A. 600 N
ƠN
B. 600 3 N .
NH
C. 1200 N .
D. 1200 3 N .
Lời giải
Xét tam giác OAH như hình vẽ.
Y
QU
M

3
Ta có T12 = 2  OH = 2  OA  cos 30 = 2  T2  cos 30 = 2  600  = 600 3( N ).
2
Vậy trọng lượng của vật là 600 3 N . Đáp án là B .
Y

Câu 64: Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
DẠ

sau đây là đúng?


A. AM = −3GM
3
B. AM = GM .
2
−3
C. AM = GM .
2
D. AM = 3GM .

AL
Lời giải
Chọn D
Câu 65: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng

CI
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
Lời giải

FI
OF
Chọn A
Vì I là trung điểm của BC nên BI CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC
bằng nhau hay BI IC .
ƠN
Câu 66: Giao điểm của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
A. (1;0 ) ; ( 3;2 ) . B. ( 0; −1) ; ( −2; −3) .
NH
C. ( −1;2) ; ( 2;1) . D. ( 2;1) ; ( 0; −1) .
Lờigiải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
Y

x = 1
x 2 − 3x + 2 = x − 1  x 2 − 4 x + 3 = 0   .
x = 3
QU

x = 1  y = x −1 = 0
x = 3  y = x −1 = 2
Hai giao điểm là: (1;0 ) ; ( 3;2 ) .

Câu 67: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt
M

m
qua trục là một parabol dạng y = ax 2 . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương
n

nguyên tố cùng nhau. Tính m − n .


A. m − n = 7 B. m − n = −7 C. m − n = 31 D. m − n = −31
Lời giải
Đáp án B.
Y

 1
Từ giả thiết suy ra parabol y = ax 2 đi qua điểm I  2;  .
 2
DẠ
1 1
Từ đó ta có = a.22  a = .
2 8
Vậy m − n = 1 − 8 = −7 .

AL
Câu 68: Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:
A. AB  AC  cos BAC .
B. − AB  AC  cos BAC .

CI
C. AB  AC  cos ABC .
D. AB  AC  cos ACB .

FI
Lời giải
Chọn A
ˆ
Câu 69: Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

OF
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2 ƠN
Câu 70: Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
NH
2
C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .
Lời giải
Chọn C
Câu 71: Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loạiA.
Y

1 1
Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra OA.OC = OA. AC = 0 nên loại B.
QU

2 2
2
Phương án C: AB. AC = AB. AC.cos 45o = AB. AB 2. = AB 2 .
2
AB.CD = AB.DC.cos1800 = − AB 2  AB. AC  AB.CD nên chọn C.
Câu 72: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
M

A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039


Lời giải

Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5


 Cách viết chuẩn của a = 37975.10
3

150
Sai số tương đối thỏa mãn:  a  = 0, 0000039 (tức là không vượt quá 0,0000039 ).
37975421
Y

1
Câu 73: Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
DẠ

10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.  a  0,17; a = 173, 4 B.  a  0, 017; a = 173,5
C.  a  0, 4592; a = 173,5 D.  a  0, 017; a = 173, 4
Lời giải
a 1
Từ công thức  a = , ta có  a  173, 4592. = 0, 017
a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của a là a = 173,5 .

AL
Đáp án B.
Câu 74: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

CI
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?

FI
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Lời giải
Chọn D

OF
Thời gian trung bình để mỗi học sinh chạy được 50m là
8,3.2 + 8,4.3 + 8,5.9 + 8,7.5 + 8,8
x= = 8,53.
20
Câu 75: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:

A. 7 . ƠN
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
B. 8 . C. 7,3 .
Lời giải
D. 7,5 .

Chọn C
NH
5.2 + 6 + 7.2 + 8.3 + 9 + 10
Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x = = 7,3 .
10
Câu 76: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
Y

Lời giải
QU

Chọn D
 Dựa vào ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn để đo mức độ phân tán của các số liệu
trong mẫu quanh số trung bình.

2. Tự luận
M

Câu 77: Để mua được một chiếc xe đạp thể thao trị giá 15 triệu đồng, bạn Nam hàng ngày bỏ vào lợn
đất tiết kiệm 50000 đồng từ tiền tiêu vặt mẹ cho.
a) Thiết lập hàm số biểu thị số tiền y (nghìn đồng) bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t

(ngày) và số tiền ban đầu a (nghìn đồng) mà bạn Nam có.


b) Nếu ban đầu bạn Nam có 5000000 đồng thì sau bao lâu bạn Nam mới có thể mua được chiếc
xe đạp đó (giả sử giá chiếc xe đó không đổi)?
Lời giải
Y

a) Hàm số biểu thị số tiền bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t là: y = 50t + a .
b) Ta có: a = 5000 nên y = 50t + 5000 .
DẠ

Bạn Nam đủ tiền mua xe đạp khi y = 15000  50t + 5000 = 15000  t = 200 .
Vậy sau 200 ngày thì bạn Nam đủ tiền mua xe đạp thể thao.
Câu 78: Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
x + y  4

nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

AL

Lời giải
x + y  4

CI
Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tam giác OAB với các đỉnh

FI
O(0;0), A(0; 4), B(4;0) .
Bước 2. Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
F ( 0;0 ) = 0, F ( 4;0 ) = 4, F ( 0;4 ) = 8 .

OF
Bước 3. So sánh các giá trị thu được của F ở Bước 2, ta được giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị
lớn nhất là 8.

ƠN
NH

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm của F là F (0;0) = 0 và giá trị lớn nhất cần tìm là F (0;4) = 8 .
Y

Câu 79: Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
QU

hàng phần mười theo đơn vị mét).


M

Lời giải
Xét tam giác vuông ABH ta có: AB = 42 + 202 = 4 26( m) (định lí Pythagore) và
4
tan ABH = = 0, 2  ABH  11,3 . Do đó, ABC  90 −11,3 = 78,7 . Suy ra
Y

20
ACB  180 − 45 − 78,7 = 56,3 .
DẠ

BC AB
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: =
sin A sin C
AB sin A 4 26 sin 45
 BC =   17,3( m) . Vậy cây cao khoảng 17,3 m .
sin C sin 56,3
Câu 80: Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B đang
bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo
vectơ vận tốc a của máy bay A

AL
CI
FI
Lời giải
Vecto a , b là vecto vận tốc của máy bay A và máy bay b.
Do đó | a |,| b | lần lượt là độ lớn của vecto vận tốc tương ứng.

OF
| b | 800 4
Ta có: | a |= 600,| b |= 800  = =
| a | 600 3
4
Hai hướng Đông Bắc và Tây Nam là ngược nhau, do đó b = − a
3

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 4
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề A  B .

AL
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .

CI
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là
A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .

FI
C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?

OF
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Câu 6.
A. (3; 0) .
B. (3;1) .
ƠN
Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm

C. (1;3) .
NH
D. (0; 0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
QU

A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
M

Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

Y
DẠ

2 x + 3 y  6
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
B. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  −6
C. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
D.  .
2 x − 3 y  6

AL
20 x + 11y  2022
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
tư nào?

CI
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.

FI
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1

OF
triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6
giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Câu 11. Rút gọn biểu thức M =
tan x sin x

sin x cot x
ƠN
với x  ( 0 ;90 ) ta được
A. sin x .
NH
B. cos x .
1
C. .
sin x
1
D. .
cos x
Y

Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
A. 2.
QU

B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
M

A.  ; −  .
 2 2
 3 1

B.  ;  .
 2 2
 1 3
C.  − ;  .
 2 2 
Y

1 3
D.  ;  .
DẠ

2 2 
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2

AL
Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .

CI
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812 ' , B = 3444' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .

FI
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?

OF
A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

ƠN
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  −2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:
NH
Y
QU

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Tính M + m .
A. M + m = 0 B. M + m = 1 C. M + m = 2 D. M + m = 3
Câu 22. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
 1 −1 
A. M1 ( 2; 3) . B. M 2 ( 0; −1) . D. M 4 (1; 0) .
M

C. M 3  ; .
2 2 
Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông

như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).
Y
DẠ

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
C. a và 4a không cùng hướng.
D. a và −4a ngược hướng.
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC

AL
2
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả

CI
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?

FI
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây
Câu 27. Cho hàm số y = − x + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. Trên khoảng ( −;1) hàm số đồng biến.

OF
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+) và đồng biến trên khoảng ( −;2) .
C. Trên khoảng ( 3;+ ) hàm số nghịch biến.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4;+) và đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:
A. AB  BC  cos ABC .
B. AB  AC  cos ABC .
ƠN
C. − AB  BC  cos ABC .
NH
D. AB  BC  cos BAC .
Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
(
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :)
2 2
9a 9a
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Y

Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) ( ) ( )
QU

A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o .


Câu 31. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0, 01 (m) và y = 12,732  0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376  0, 025;  L  0, 05 B. L = 32,376  0, 05;  L  0, 025
C. L = 32,376  0,5;  L  0,5 D. L = 32,376  0, 05;  L  0, 05
M

Câu 32. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0, 01 (m) và y = 12,732  0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

A. S = 44, 002 ( m2 );  S  0,176 B. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0015


C. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 025 D. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0025
Câu 33. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
Y

A. M 0 = 6 . B. M 0 = 7 . C. M 0 = 5 . D. M 0 = 8 .
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
DẠ

5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.


A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Một nửa của độ lệch chuẩn B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C. Hai lần của độ lệch chuẩn. D. Bình phương của độ lệch chuẩn.
2. Tự luận
Câu 1. Năm 2003, nhiệt độ ngày tại Death Valley (Thung Lũng Chết), California, được xác định qua
hàm số: t (d ) = −0, 0018d 2 + 0, 657d + 50,95 , trong đó t là nhiệt độ tính theo độ đo Fahrenheit
( F ) và d

là ngày trong năm tính từ 1/1/2003. Nhiệt độ cao nhất trong năm đó là bao nhiêu độ

AL
F ? Vào ngày nào?
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất

CI
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được
mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên

FI
liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
a 3 + b3 − c3
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c

OF
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm

Lời giải tham khảo

ƠN
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1A 2C 3C 4B 5A 6C 7D 8A 9D 10D 11B 12C 13C 14A 15C


16B 17A 18D 19C 20A 21B 22B 23A 24C 25B 26C 27D 28A 29B 30D
31D 32A 33A 34C 35D
NH

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
Y

a) Mệnh đề A  B .
b) Mệnh đề B  A .
QU

c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
M

Ta có mệnh đề A sai, mệnh đề A đúng; mệnh đề B đúng, mệnh đề B sai. Khi đó, mệnh đề
đúng là: a ). Đáp án là A
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là

A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .


C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .
Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề T là " x  , −2 x + 3  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?
Y

A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
DẠ

Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:


A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (3; 0) .
B. (3;1) .
C. (1;3) .
D. (0; 0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:

AL
CI
FI
A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6

OF
Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

ƠN
2 x + 3 y  6
NH
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
B. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  −6
C. 
Y

2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
QU

D.  .
2 x − 3 y  6
20 x + 11y  2022
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
tư nào?
M

A. I.
B. II.
C. III.

D. IV.
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1
triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6
Y

giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
DẠ

A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.


B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Lời giải
Gọi x, y( x  0, y  0) là số tấn trục sắt và đinh ốc sản xuất trong ngày.
Số tiền lãi mỗi ngày: L( x; y) = 2 x + y .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy cắt: 3x + y  6 .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy tiện: x + y  4 .
3 x + y  6

Ta có bài toán tìm giá trị lớn nhất của L( x, y ) biết  x + y  4 (*).
 x  0, y  0

AL

Miền nghiệm của (*) là miền tứ giác OABC với O(0;0), A(2;0), B(1;3), C (0; 4) .
Ta có: L(0;0) = 0, L(2;0) = 4, L(0; 4) = 4, L(1;3) = 5 . Vậy mỗi ngày cần sản xuất 1 tấn trục sắt
và 3 tấn đinh ốc thì thu được tiền lãi cao nhất là 5 triệu đồng.

CI
Câu 11. Rút gọn biểu thức M =
tan x sin x

sin x cot x
( )
với x  0 ;90 ta được
A. sin x .

FI
B. cos x .
1
C. .

OF
sin x
1
D. .
cos x
Lời giải
2 2
tan x sin x 1 sin x cos x
M= − = − = = cos x .
sin x cot x cos x cos x
ƠN
cos x
Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
A. 2.
B. −2 .
C. 2 .
NH
D. − 2 .
Lời giải
sin  cos  1
+ = −2 suy ra sin  cos  = − . (sin  − cos  ) = 1 − 2sin   cos  = 2 . Suy ra
2
Từ
cos  sin  2
sin  − cos  =  2 .
Y

Vì  là góc tù nên sin  − cos   0  M = sin  − cos  = 2 .


QU

Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
A.  ; −  .
 2 2
 3 1
B.  ;  .
M

 2 2
 1 3
C.  − ;  .

 2 2 
1 3
D.  ;  .
 2 2 
Lời giải
Y

1 3
Điểm M có toạ độ là (a; b) . Ta có: a = cos120 = − , b = sin120 = . Chọn C
DẠ

2 2
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
4
a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A = 72 + 52 − 2.7.5. = 18 .
5
Suy ra: a = 18 = 3 2 .

AL
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .

CI
2
Lời giải

FI
Chọn C.
Ta có: Trong tam giác ABC có a = 6  BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC.

OF
b2 + c2 a 2
Suy ra: AM 2 = ma2 = − = 9  AM = 3 .
2 4

Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 .

Chọn B
B. R = 1 .
ƠN C. R = 2 .
Lời giải
D. R = 3 .

BC BC 3
Ta có: = 2R  R = = =1.
NH
sin A 2sin A 3
2.
2
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812' , B = 3444 ' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Y

Lời giải
Chọn A
QU

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180  C = 180 − 6812 '− 3444 ' = 774 ' .

a b c AC AB AB.sin B 117.sin 3444'


Mặt khác = =  =  AC = = 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 774'

Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
M

2 2
A. 18 3 cm . B. 9 3 cm . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Lời giải

Chọn D
( )
Ta có ABC = 180 − BAC + ACB = 75 = ACB .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 6 cm .
1
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC = AB. AC.sin BAC = 9 cm2 .
Y

2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?
DẠ

A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.


C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Lời giải
Chọn C
Đáp án C sai vì có thể xảy ra trường hợp AB 0 A B.

Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

AL
Lời giải
Chọn A

CI
FI
OF
( )
 AB + BC − BD = 0  AC − BD = 0  2 OC − OD = 0  DC = 0 ( Không thỏa mãn)

 OA + OC = 0 ( thỏa mãn vì O là trung điểm của AC )

 AB + BC + CA = 0  AC + CA = 0 ( thỏa mãn)

 AD − BC = 0 ( thỏa mãn). ƠN
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  −2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:
NH
Y
QU

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Tính M + m .
A. M + m = 0 B. M + m = 1 C. M + m = 2 D. M + m = 3
M

Lời giải
Quan sát trên đồ thị ta thấy M = 3 (ứng với x = 3 ), m = −2 (ứng với x = −2 ). Vậy M + m = 1.
Đáp án

B.
Câu 22. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
 1 −1 
A. M1 ( 2; 3) . B. M 2 ( 0; −1) . C. M 3  ; . D. M 4 (1; 0) .
2 2 
Lời giải
Chọn B
Y

Thay x = 0 vào hàm số ta thấy y = −1 . Vậy M 2 ( 0; −1) thuộc đồ thị hàm số.
DẠ

Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông
như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).
AL
CI
A. 209 B. 208 C. 210 D. 211
Lời giải
Gọi AB và BC lần lượt là vecto vận tốc của máy bay và vận tốc của gió. Ta có:

FI
AB + BC = AC .
Suy ra AC = AB2 + BC 2 = 2002 + 602  209( km / h) .
Vậy độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên là khoảng 209 km / h .

OF
Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
C. a và 4a không cùng hướng.
D. a và −4a ngược hướng.

Chọn C ƠN
Lời giải

Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
NH
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC
2
Lời giải
Chọn B
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian
Y

(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
QU

sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây
Lời giải
Đáp án C.
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là h = at 2 + bt + c . Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các
M

điểm ( 0;1;2) , (1;8;5) và ( 2;6 ) .



Y
DẠ

Từ đó ta có
c = 1, 2 a = −4,9
 
a + b + c = 8,5  b = 12, 2 .
4a + 2b + c = 6 c = 1, 2
 
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là h = −4,9t 2 + 12, 2t + 1, 2 .
Giải phương trình
h = 0  −4,9t 2 + 12, 2t + 1, 2 = 0 ta tìm được một nghiệm dương là t  2,58 .
Câu 27. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng ( −;1) hàm số đồng biến.

AL
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+) và đồng biến trên khoảng ( −;2) .
C. Trên khoảng ( 3;+ ) hàm số nghịch biến.

CI
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4;+) và đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Lời giải
Chọn D

FI
b
Đỉnh của parabol: xI = − =2
2a
Bảng biến thiên của hàm số:

OF
ƠN
Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:
A. AB  BC  cos ABC .
NH
B. AB  AC  cos ABC .
C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Lời giải
Chọn A
Y

Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
( )
QU

là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :


9a 2 9a 2
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B
M

( ) ( )
Ta có IA + IB .ID = IA + IA + AB .ID = 2 IA.ID = −
9a 2
2
nên chọn B.

Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) (
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o . ) ( )
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
Y

Phương án A: AB, BC = 1800 − AB, CB = 130o nên loại#A.


Phương án B: ( BC , AC ) = ( CB, CA) = 40 nên loại o
DẠ

B.
Phương án C: ( AB, CB ) = ( BA, BC ) = 50 nên loại o
C.
Phương án D: ( AC , CB ) = 180 − ( CA, CB ) = 140 nên chọn
0 o
D.
Câu 31. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0, 01 (m) và y = 12,732  0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376  0, 025;  L  0, 05 B. L = 32,376  0, 05;  L  0, 025
C. L = 32,376  0,5;  L  0,5 D. L = 32,376  0, 05;  L  0, 05
Lời giải
Chu vi L = 2 ( x + y ) = 2 ( 3, 456 + 12,732) = 32,376 (m)

AL
Sai số tuyệt đối L  2 ( 0,01 + 0,015) = 0,05
Vậy L = 32,376  0,05 (m).
Đáp án D.
Câu 32. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0, 01 (m) và y = 12,732  0,015

CI
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44, 002 ( m2 );  S  0,176 B. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0015

FI
C. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 025 D. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0025
Lời giải
Diện tích S = xy = 3, 456.12,732 = 44,002 ( m2 )

OF
0, 01 0, 015
Sai số tương đối  S không vượt quá: + = 0, 004
3, 456 12, 732
Sai số tuyệt đối  S không vượt quá: S . S = 44, 002.0, 004  0,176 .
Đáp án#A.

A. M 0 = 6 . B. M 0 = 7 .
ƠN
Câu 33. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
C. M 0 = 5 . D. M 0 = 8 .
Lời giải
Chọn C
NH
Giá trị x = 6 là giá trị có tần số lớn nhất n = 4 . Vậy mốt của điều tra trên là: M 0 = 6 .
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Lời giải
Y

Chọn C
5.2 + 6 + 7.2 + 8.3 + 9 + 10
QU

Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x = = 7,3 .


10
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Một nửa của độ lệch chuẩn B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C. Hai lần của độ lệch chuẩn. D. Bình phương của độ lệch chuẩn.
Lời giải
M

Chọn D
Ta có phương sai là: s x2

Độ lệch chuẩn: sx = sx2


Suy ra phương sai bằng bình phương của độ lệch chuẩn

2. Tự luận
Y

Câu 1. Năm 2003, nhiệt độ ngày tại Death Valley (Thung Lũng Chết), California, được xác định qua
hàm số: t (d ) = −0, 0018d 2 + 0, 657d + 50,95 , trong đó t là nhiệt độ tính theo độ đo Fahrenheit
DẠ

( F ) và d

là ngày trong năm tính từ 1/1/2003. Nhiệt độ cao nhất trong năm đó là bao nhiêu độ
F ? Vào ngày nào?
Lời giải
2
 365 
Ta có: t (d ) = −0,0018d + 0,657d + 50,95 = −0,0018  d −
2
 + 110,90125  110,90125 .
 2 
365 365
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi d − =0d = .
2 2
( )
Vậy nhiệt độ cao nhất của năm đó là 110,90125  F sau 182,5 ngày kể từ ngày 1/1/2003.
Nhiệt độ cao nhất vào giữa ngày 2 / 7 / 2003 .

AL
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài

CI
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được
mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên
liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.

FI
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II mà người ta cần dùng. Khi đó khối
lượng chất A chiết xuất được là 40 x + 20 y( kg ) . Khối lượng chất B chiết xuất được là

OF
1, 2 x + 3 y( kg ) . Từ giả thiết ta có hệ bất phương trình sau:
40 x + 20 y  280  2 x + y  14
 
 1,2 x + 3y  18 1,2 x + 3y  18
 hay 
 x  10  x  10

 y9 
ƠN
y  9.
Hơn nữa, số tiền người ta phải trả để mua nguyên liệu là F ( x; y) = 4 x + 3 y (triệu đồng). Vậy
bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn ở trên.
NH
Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên. Miền nghiệm là
miền tứ giác ABCD với A(5;4), B(10;2), C (10;9), D(2,5;9) .
Bước 2. Tinh giá trị của F tại các đỉnh của tứ giác ABCD .
Y
QU
M

Y
DẠ

Ta có: F (5;4) = 32, F (10;2) = 46, F (10;9) = 67, F (2,5;9) = 37 .


So sánh các giá trị này ta thấy F (5; 4) là nhỏ nhất. Do đó, giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với
( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình trên là F (5; 4) = 32 .
Vậy người ta cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II đễ chi phí là nhỏ
nhất.
a 3 + b3 − c3
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c
Lời giải

a 3 + b3 − c 3

AL
Ta có = c 2  a 3 + b 3 − c 3 = ( a + b )c 2 − c 3
a+b−c

Suy ra a 3 + b3 = (a + b)c 2  a 2 − ab + b 2 = c 2

CI
1
 a 2 − ab + b2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C  cos C =  C = 60
2

FI
Từ đó ta có điều phải chứng minh.

Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm

OF
Lời giải

ƠN
NH
Y

Gọi G là trọng tâm tam giác BCD suy ra


GB + GC  + GD = 0  GB + GC + GD + BB + CC  + DD = 0 . (1)
QU

Mặt khác theo quy tắc phép trừ và hình bình hành ta có
( ) ( ) (
BB + CC  + DD = AB − AB + AC  − AC + AD − AD )
= ( AB + AD ) − AC + ( AB + AD ) + AC 
= AC − AC − AC  + AC 
M

= 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có GB + GC + GD = 0 hay G là trọng tâm tam giác BCD

Y
DẠ
ĐỀ 04
1. Trắc nghiệm

AL
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".

CI
D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .

FI
C. " x  , x 2  4  x  2 ". D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.

Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là

OF
Câu 3:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .
Câu 4: Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
Câu 5: Cho tập hợp M = {x 
A. M = (−3; 2) .
ƠN
− 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. M = [−3; 2) .
C. M = (−3; 2] .
NH
D. M = {−3; −2; −1} .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
A. (1;1) .
B. (−1; 2) .
Y

C. (2021; −2022) .
D. (−1; −1) .
QU

Câu 7: Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn nào?
M

A. x + 4y  4 .
B. x + 4y  4 .
C. 4x + y  1 .
x − 4 y  −4 .
Y

D.

 x + 3y  6
DẠ

Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4
A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
C. (4; −2) .
D. (−3;3) .

2 x + y  2

Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2

AL
 y  −1

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?

CI
FI
A. B.

OF
C. ƠN D.
Câu 10: Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
NH
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
là:
 x+ y 8
A. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
Y

B. 
3x + 3 y  700
QU

 x + y  300
C. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
D. 
3x + 2 y  700
M

Câu 11: Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
5

4
A. .
5
4
B. − .
5
2
C. .
Y

5
2
D. − .
DẠ

Câu 12: Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2
3
5
A. − .
2
5
B. .
2
2
C. − .

AL
5
2
D. .
5

CI
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos B = sin C .
B. sin B = cos C .
C. tan B = cot C .

FI
D. tan C = − cot B .

Câu 14: Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?

OF
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.
Câu 15: Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .

A. cos A =
b2 + c2 − a 2
2bc
. B. cos A =
ƠN
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng
b2 + c2 − a 2
bc
b +c +a
2 2 2
a − b2 − c2
2
C. cos A = . D. cos A =
NH
.
2bc 2bc
Câu 17: Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . B. 3;4;5 . C. 4;5;6 . D. 5;6;7 .

Câu 18: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b + c = a + 3bc. Tìm số đo của góc
2 2 2
Y

A của tam giác ABC .


A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
QU

Câu 19: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD. B. AB CD.
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.

Câu 20: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
M

A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .

Câu 21: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. ( −2;0 ) . B. (1;1) . C. ( −2; −12 ) . D. (1; −1) .

x −3
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = là
2x − 2
Y

A. \ 1 . B. \ 3 . C. \ 2 . D. (1;+ ) .


DẠ

Câu 23: Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét
F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
AL
A. F4 = F1 .

CI
B. F4 = 2F1 .
C. F4 = −2F1 .

FI
D. F4 = −F1 .
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?

OF
AC
A. AC = AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB
AB
C. AC =
AC
D. AC = −
AB
AC
AB .

AB .
ƠN
Câu 25: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi
NH
đó:
A. MN = 7a B. MN = −5a C. MN = −7a D. MN = −5a
Câu 26: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
b c 
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. Không có.
Y

2a 2a 4a
Câu 27: Tọa độ giao điểm của ( P ): y = x2 − 4x với đường thẳng d : y = − x − 2 là
QU

A. M ( 0; − 2) , N ( 2; − 4) . B. M ( −1; −1) , N ( −2;0) .


C. M ( − 3;1) , N ( 3; − 5) . D. M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .

Câu 28: Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:
M

A. Đường tròn tâm A bán kính AB .


B. Đường tròn tâm B bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .

D. Đường tròn đường kính AB .


Câu 29: Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA ( )
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Y

Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
DẠ

a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
2
355
Câu 31: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265    3,14159266 .
113
A.  a  2,8.10 −7 B.  a  28.10−7 C.  a  1.10−7 D.  a  2,8.10 −6
Câu 32: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.

AL
A. h = 0,68625; h = 1373( m) B. h = 0,68626; h = 1372 ( m)
C. h = 0,68625; h = 1372 ( m) D. h = 0,68626; h = 1373( m)

Câu 33: Cân nặng của 40 học sinh lớp 10 trường THPT A được cho bởi bảng sau

CI
FI
.
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

OF
A. x = 38, 26 . B. x = 40, 25 . C. x = 39, 65 . D. x = 40,83 .
Câu 34: Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,88 . B. 7,12 .
ƠN C. 6,5 .
Câu 35: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16 .
D. 7, 22 .

D. 8 .
NH
2. Tự luận
Câu 36: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 .
Câu 37: Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
Y

nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
QU

bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Câu 38: Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của
tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song
song với bờ sông).
M

Y
DẠ

a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia
theo phương AB ?
b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 39: Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải tham khảo

AL
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2B 3C 4A 5B 6D 7B 8C 9C 10D 11B 12A 13C 14A 15C


16A 17A 18D 19C 20B 21C 22A 23D 24A 25C 26A 27D 28D 29D 30A

CI
31A 32A 33C 34A 35B

1. Trắc nghiệm

FI
Câu 40: Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".

OF
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".
D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .
C. " x  , x 2  4  x  2 ".
ƠN D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.

Câu 42: Cho tập hợp A = {1; 2;3; 4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .
NH
Lời giải
Dùng biểu đồ Ven như Hình 3 để minh họa hai tập hợp A, X. Chọn C
Y
QU

Câu 43: Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
M

Câu 44: Cho tập hợp M = {x  − 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = (−3; 2) .

B. M = [−3; 2) .
C. M = (−3; 2] .
D. M = {−3; −2; −1} .
Câu 45: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
Y

A. (1;1) .
B. (−1; 2) .
DẠ

C. (2021; −2022) .
D. (−1; −1) .
Câu 46: Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn nào?
AL
A. x + 4y  4 .

CI
B. x + 4y  4 .
C. 4x + y  1 .
D. x − 4 y  −4 .

FI
 x + 3y  6
Câu 47: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4

OF
A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
C. (4; −2) .
D. (−3;3) .
Lời giải.

ƠN
Với x = 4, y = −2 ta có: 4 + 3 . (−2) = −2  6 và 2.4 − (−2) = 10  4 . Chọn C .

2 x + y  2

Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2
 y  −1
NH

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
Y
QU

A. B.
M

C. D.
Câu 49: Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
Y

là:
 x+ y 8
DẠ

A. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
B. 
3x + 3 y  700
 x + y  300
C. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
D. 

AL
3x + 2 y  700

Câu 50: Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
5

CI
4
A. .
5
4
B. − .

FI
5
2
C. .
5

OF
2
D. − .
5
Lời giải
9 16
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó cos 2  = 1 − sin 2  = 1 − = . Do 90    180 nên
25 25
4
cos   0 . Suy ra cos  = − . Chọn B
5 ƠN
Câu 51: Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2
3
NH
5
A. − .
2
5
B. .
2
2
C. −
Y

.
5
QU

2
D. .
5
Giải
4 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó sin 2  = 1 − cos 2  = 1 − = .
9 9
sin 
M

5 5
Do 0    180 nên sin   0 . Suy ra sin  = . Vậy tan  = =− . Chọn A
3 cos  2
Câu 52: Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. cos B = sin C .
B. sin B = cos C .
C. tan B = cot C .
D. tan C = − cot B .
Y

Câu 53: Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.
DẠ

Lời giải
Câu 54: ChọnA.

Ta có: AB = (1;3) , AC = (9; −3) .


AB. AC
Suy ra: cos BAC = = 0  BAC = 900.
AB . AC

Câu 55: Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của

AL
tam giác có độ dài là
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Lời giải

CI
Chọn C
AB 2 + AC 2 BC 2 92 + 122 152 225 15
Ta có AM = 2
− = − =  AM = .
2 4 2 4 4 2

FI
Câu 56: Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng
b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a 2
A. cos A = . B. cos A =

OF
2bc bc
b +c +a
2 2 2
a − b2 − c2
2
C. cos A = . D. cos A = .
2bc 2bc
Lời giải
Chọn A

B. 3;4;5 . ƠN
Câu 57: Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . C. 4;5;6 .
Lời giải
D. 5;6;7 .

Chọn A
Dễ thấy phương án B là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
NH
Một tam giác là tam giác tù khi góc lớn nhất là góc tù.
Ngoài ra góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh lớn nhất.
Gọi góc lớn nhất của các tam giác trong các phương án B, C, D là góc A và cạnh lớn nhất là
cạnh có độ dài a .
b2 + c 2 − a 2
Y

Áp dụng hệ quả của định lí Côsin với góc đối diện với cạnh lớn nhất cos A = cho
2bc
từng phương án.
QU

4 2 + 52 − 62 1
Với phướng án C, ta có: cos A = =  0 , nên góc A nhọn (loại).
2.4.5 8
5 +6 −7
2 2 2
1
Với phướng án D, ta có: cos A = =  0 nên góc A nhọn (loại).
2.5.6 5
2 +3 −4
2 2 2
M

1
Với phướng án A, ta có: cos A = = −  0 nên góc A tù (chọn).
2.2.3 4

Câu 58: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b + c = a + 3bc. Tìm số đo của góc

2 2 2

A của tam giác ABC .


A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D
Y

b2 + c 2 − a 2
Ta có b + c = a + 3bc  b + c − a = 3bc  = 3
2 2 2 2 2 2

bc
DẠ

b2 + c 2 − a 2 3 3
 =  cos A =  A = 30 .
2bc 2 2
Vậy số đo của góc A của tam giác ABC là 30 .
Câu 59: Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC BD. B. AB CD.
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C

AL
Vì AB BC AB BC .

Câu 60: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

CI
A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .
Lời giải

FI
Chọn B

Câu 61: +) Đáp ánA. Ta có OA OB BA CD. Vậy A đúng.

OF
OB OC CB AD
+) Đáp án B. Ta có . Vậy B sai.
OD OA AD
+) Đáp án C. Ta có AB AD DB. Vậy C đúng.

+) Đáp án D. Ta có
BC
DC
ƠN BA
DA
AC
AC
. Vậy D đúng.

Câu 62: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. ( −2;0 ) . B. (1;1) . C. ( −2; −12 ) . D. (1; −1) .
NH

Lời giải
Chọn C

Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm ( −2;0 ) thỏa mãn.
Y

x −3
Câu 63: Tập xác định của hàm số y =
QU


2x − 2
A. \ 1 . B. \ 3 . C. \ 2 . D. (1;+ ) .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định : 2x − 2  0  x  1
M

Nên tập xác định của hàm số là : D = \ 1 .

Câu 64: Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét

F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?


Y
DẠ

A. F4 = F1 .
B. F4 = 2F1 .
C. F4 = −2F1 .
D. F4 = −F1 .
Lời giải

AL
Vì vật đứng yên nên F1 + F2 + F3 = 0  F1 + F4 = 0  F4 = −F1 . Chọn D
Câu 65: Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
A. AC =

CI
AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB

FI
AB
C. AC = AB .
AC
AB
D. AC = −

OF
AB .
AC
Lời giải
Chọn A
Câu 66: Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi
đó:
A. MN = 7a

Chọn C
B. MN = −5a
ƠN C. MN = −7a
Lời giải
D. MN = −5a

Ta có: MN = ON − OM = −4a − 3a = −7a .


NH
Câu 67: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
b c 
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. Không có.
2a 2a 4a
Lời giải
Chọn A
Y

Câu 68: Tọa độ giao điểm của ( P ): y = x2 − 4x với đường thẳng d : y = − x − 2 là


QU

A. M ( 0; − 2) , N ( 2; − 4) . B. M ( −1; −1) , N ( −2;0) .


C. M ( − 3;1) , N ( 3; − 5) . D. M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .

Lời giải
Chọn D
M

Hoành độ giao điểm của ( P ) và d là nghiệm của phương trình:


x = 1
x 2 − 4 x = − x − 2  x 2 − 3x + 2 = 0   .
x = 2
Vậy tọa độ giao điểm của ( P ) và d là M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .
Y

Câu 69: Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:
A. Đường tròn tâm A bán kính AB .
DẠ

B. Đường tròn tâm B bán kính AB .


C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn đường kính AB .
Lời giải
Chọn D
Câu 70: Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA ( )
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2

AL
Lời giải
Chọn D
( )
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA ( )

CI
( ) ( )
Vì AB, CA = 180o − AB, CA = 135o  cos AB, CA = −
2
2
.( )
Câu 71: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB

FI
a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
2
Lời giải

OF
Chọn A
2
Ta có CA.CB = a.a 2. = a2 .
2
355
Câu 72: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265    3,14159266 .

A.  a  2,8.10 −7
113
B.  a  28.10−7
ƠN
C.  a  1.10−7
Lời giải
D.  a  2,8.10 −6

Câu 73: Đáp ánA.


NH
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355
 3,14159292...  3,1415929293
113
Do vậy
355
0 −   3,14159293 − 3,14159265
113
Y

 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 −7 .
QU

Câu 74: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A. h = 0,68625; h = 1373( m) B. h = 0,68626; h = 1372 ( m)
C. h = 0,68625; h = 1372 ( m) D. h = 0,68626; h = 1373( m)
M

Lời giải
Câu 75: Đáp ánA.

h
Theo công thức  h = ta có:
h
0,5
 h = h. h = 1372.5. = 0, 68625
1000
Y

Và h viết dưới dạng chuẩn là h = 1373 (m)


Câu 76: Cân nặng của 40 học sinh lớp 10 trường THPT A được cho bởi bảng sau
DẠ

.
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x = 38, 26 . B. x = 40, 25 . C. x = 39, 65 . D. x = 40,83 .
Lời giải
Chọn C

AL
Giá trị đại diện của từng lớp cân nặng là: 36 , 38 , 40 , 42 .
Khi đó số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
36.6 + 38.9 + 40.11 + 42.14
x= = 39, 65 .
40

CI
Câu 77: Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100

FI
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 .
Lời giải

OF
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là:
3.3 + 4.5 + 5.11 + 6.17 + 7.30 + 8.19 + 9.10 + 10.5
= 6,88
100
Câu 78: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 .
ƠN C. 16 .
Lời giải
Ta có độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
Nên sx = sx2 = 4 = 2 .
D. 8 .
NH
2. Tự luận
Câu 79: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 .
Lời giải
b
a = −1  0; − = −1 .
Y

2a
- Đỉnh: I (−1; 4) , trục đối xứng: x = −1 .
QU

- Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −1) , nghịch biến trên khoảng (−1; +) .
- Bảng biến thiên:
M

- Bảng một số giá trị


- Đồ thị.
Y
DẠ
Câu 80: Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế

AL
bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số lít nước nho loại A và B người đó có thể pha chế. Ta có hệ bất

CI
phương trình:
 x + 4 y  25

 x + y  10

FI
x  0

 y  0.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC , trong đó O(0;0) ;

OF
A(10;0); B(5;5); C (0;6, 25) .

ƠN
NH

Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 30 x + 40 y .
Ta có: Tại O(0;0) : F = 30.0 + 40.0 = 0 ;
Tại A(10;0) : F = 30.10 + 40.0 = 300 ;
Y

Tại B(5;5) : F = 30.5 + 40.5 = 350 ;


QU

Tại C (0;6, 25) : F = 30.0 + 40.6, 25 = 250 .


Ta thấy F đạt GTLN bằng 350 tại B(5;5) .
Vậy người đó nên pha chế 5l nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất.
Câu 81: Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của
M

tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song

song với bờ sông).


Y
DẠ

a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia
theo phương AB ?
b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
a) Vận tốc thực của tàu so với bờ là vt ,n = vt + vn .

AL
CI
FI
Để cho tàu luôn chạy theo phương AB thì phương của vt ,n phải có phương là AB và chiều là
hướng từ A đến B (như hình vẽ).

OF
MC AN 5 1
Ta có sin MAC = = = = .
AM AM 20 4
Suy ra MAC  14, 48 .
Vậy góc nhọn của tàu tạo với bờ sông là 90 − 14, 48 = 75,52 .

Thời gian để tàu qua sông là


2
ƠN
b) Do tam giác ANC vuông tại A nên AC = CN 2 − AN 2 = 5 15 .
Vậy vận tốc của tàu so với bờ là 19,36 km / h .
 0,1 giờ.
5 15
NH
Câu 82: Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải.
( ) ( )
v = MA + 4MB − 5MC = MC + CA + 4 MC + CB − 5MC = CA + 4CB
Vì A, B, C cố định nên v không đổi
Y

Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm M


QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 7

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát

AL
biểu của mệnh đề P  Q là
A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

CI
D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.

FI
c) 37 là một số nguyên tố.
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

OF
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0; 2; 4} .
C. C = {−3; −1; 2} .

Câu 4.
D. C = {−3; −2; −1;0;1; 2;3} .
Cho tập X = x   ( 4x 2 ƠN ( ) 
− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là
 
A. 4. B. 0. C. 6. D. 8.
Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
NH
Câu 5.

A. A \ B
Y

B. B \ A
C. A  B
QU

D. A  B
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (0; 0) .
B. (3;1) .
M

C. (1; −1) .
D. (−2;9) .

Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
DẠ

A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không
 y  −2

AL
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

CI
FI
A. B.

OF
C.
ƠN D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
NH
mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .
B. (11;10) .
C. (9;13) .
Y

D. (11;11) .
QU

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
5
3
A. .
5
4
B. .
5
M

4
C. − .
5

2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1
Y

B. .
2
DẠ

1
C. − .
2
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

AL
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7

CI
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .

FI
Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
3 21 6 21 12 21 2 21

OF
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3

B. AO .
ƠN
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . C. DO . D. OC .
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
NH
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
 2 x − 1 khi x  1

Câu 21. Cho hàm số y = 1 khi 0  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là:
1 − 2 x khi x  0

Y

A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
x−2
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y =
QU

?
x ( x − 1)
A. M ( 0; −1) B. M ( 2;1) C. M ( 2;0 ) D. M (1;1)
Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .
M

Y
DẠ

A. 50 . B. 40 . C. 30 . D. 20 .
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4

AL
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC

CI
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

FI
Câu 26. Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2

A. (−2; +) B. (−; +) C. (2; +) D. (−;2)


Câu 27. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng

OF
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 .
ƠN C. a.b = −1 .

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
D. a.b = − a . b .

3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
NH
4 4 2 2
Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
Y

C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
QU

Câu 31. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 32. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
M

A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 33. Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;8;10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là:

A. 7 . B. 12 . C. 6.5 . D. 6 .
Câu 34. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Y
DẠ

Tìm mốt của điểm điều tra.


A. 2 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 35. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là
kg
A. kg. B. kg 2 . C. Không có đơn vị. D. .
2

2. Tự luận
Câu 1. Một cây cầu treo có trọng lượng phân bố đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi

AL
cao 75 m so với mặt của cây cầu và cách nhau 400 m . Các dây cáp có hình dạng đường
parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu. Tìm
chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100 m (giả sử mặt của cây cầu là bằng
phẳng).

CI
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương

FI
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng

OF
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

ƠN
NH
Y

Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M
QU

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
M

1A 2C 3A 4D 5A 6A 7B 8B 9B 10B 11B 12C 13A 14A 15C


16D 17B 18A 19C 20A 21C 22C 23A 24A 25B 26C 27C 28A 29B 30C

31B 32A 33D 34C 35A


Y
DẠ

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát
biểu của mệnh đề P  Q là
A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!

AL
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

CI
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0; 2; 4} .

FI
C. C = {−3; −1; 2} .
D. C = {−3; −2; −1;0;1; 2;3} .

 ( 4x ( ) 
− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là

OF
Câu 4. Cho tập X = x  2
 
A. 4. B. 0. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn D
( )
Xét phương trình ( 4 x 2 − 9 )  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0



4x − 9 = 0
2




x=
3
2 

x=
ƠN
3
 2   2 ( do x  Q )
( )
x − 1+ 3 x + 3 = 0

 x = 1 
 x =1
NH

 x = 3
 3 
Khi đó tập X =   ,1  vậy số tập con của X là 23 = 8
 2 
Câu 5. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
Y
QU

A. A \ B
B. B \ A
C. A  B
D. A  B
M

Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?

A. (0; 0) .
B. (3;1) .
C. (1; −1) .
D. (−2;9) .
Lời giải.
Y

Với x = 0, y = 0 ta có: 3.0 + 0 = 0  1. Chọn A .


DẠ

Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
AL
A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .

CI
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .

FI
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .

OF
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không
 y  −2
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

ƠN
NH

A. B.
Y
QU

C. D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
M

mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .

B. (11;10) .
C. (9;13) .
D. (11;11) .
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
Y

5
3
DẠ

A. .
5
4
B. .
5
4
C. − .
5
2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1

AL
B. .
2
1
C. − .
2

CI
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.

FI
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải

OF

Vì tan 0 = 0 nên T = 0 . Chọn A
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Chọn A

 SABC =
1 1
ƠN Lời giải

AB. AC.sin BAC = .4.3.sin 300 = 3.


2 2
NH
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
Y

Lời giải
Chọn C
QU

1
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC = 22 + 32 − 2.2.3. = 7
2
BC 7 21
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: R = = 0
=
2sin BAC 2.sin 60 3
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
M

R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .

Lời giải
Chọn D
BC BC 3a 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có = 2 R  sin A = = = .
sin A 2 R 2a 3 2
Y

Suy ra A = 60 (do tam giác ABC nhọn).


Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
DẠ

3 21 6 21 12 21 2 21
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn B
Ta có: a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A  a 2 = 28  a = 2 7 .
1 1
Diện tích tam giác: S = b.c.sin A = ha .a
2 2
b.c.sin A 6 21
 ha = =
a 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

AL
2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3

CI
Lời giải

Chọn A

FI
b2 + c2 − a 2 2
Ta có : cos A = =  A = 45 .
2bc 2

OF
a 2
Do đó : R = = = 2.
2sin A 2.sin 45
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . B. AO . C. DO . D. OC .

Chọn C

A B
ƠN Lời giải
NH
O
D C

Từ hình vẽ suy ra BO DO
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
Y

A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
Lời giải
QU

Vì ABCD là hình vuông nên: CA = CB + CD và BD = BC + BA .


Ta có: AB − AC + BD = AB + CA + BD = AB + CD + CB + BA + BC
= AB + CD + CB − AB − CB = CD .
Mà CD = a . Từ đó độ dài AB − AC + BD = a .
M

 2 x − 1 khi x  1

Câu 21. Cho hàm số y = 1 khi 0  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là:

1 − 2 x khi x  0

A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn C
Y

Trên 1;2 hàm số y = 2 x − 1 đồng biến nên giá trị lớn nhất bằng y ( 2) = 3 .
Trên ( 0;1) hàm số y = 1 nên giá trị lớn nhất bằng y = 1 .
DẠ

Trên  −2;0 hàm số y = 1 − 2 x nghịch biến nên giá trị lớn nhất bằng y ( −2) = 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là y ( −2) = 5 .
x−2
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x ( x − 1)
A. M ( 0; −1) B. M ( 2;1) C. M ( 2;0 ) D. M (1;1)
Lời giải
Với x = 2 thì y = 0 . Vậy điểm M ( 2;0 ) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Đáp án C.

AL
Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .

CI
FI
OF
A. 50 . B. 40 .
ƠN C. 30 .
Lời giải
D. 20 .

Ta sử dụng các vectơ AB, AC , AD lần lượt biều thị cho các lực F1 , F2 , F3 và vectơ AE biểu thi
NH
cho hợp lực F của F1 , F2 .
Y
QU
M

Khi đó, do BAC = 90 , nên tứ giác ABEC là hình chữ nhật. Từ đó, do AB = 30( N ) ,
AC = 40( N ) , suy ra
| F |= AE = 302 + 402 = 50( N ).
Y

Do vật ở vị trí cân bằng, nên hai lực F và F3 có cùng cường độ và ngược hướng, tức là các
DẠ

vectơ AE và AD là các vectơ có cùng độ dài và ngược hướng. Bởi vậy, cường độ của lực F3
bằng F3 =| F |= AE = 50( N ) .
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC

AL
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

CI
Lời giải
Chọn B
MA + MB + 2MC = 0  2MI + 2MC = 0  MI + MC = 0  M là trung điểm của IC .

FI
Câu 26. Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2

A. (−2; +) B. (−; +) C. (2; +) D. (−;2)

OF
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên:

ƠN
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; +)
NH
Câu 27. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Lời giải
Chọn C
Y

y
QU

12

B
10

C
6

4
M

x
O 5

Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y = ax 2 + bx + c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có
c = 1 a = −3
 
 a + b + c = 10  b = 12 .
Y

12, 25a + 3,5b + c = 6, 25 c = 1


 
DẠ

Suy ra phương trình parabol là y = −3 x 2 + 12 x + 1 .


Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h = 13 m .
Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .

Lời giải
Chọn A

( )
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b = 00 ⎯⎯ ( )
→ cos a, b = 1 .

Vậy a.b = a . b .

AL
Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2

CI
Lời giải
Chọn B

(
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA = ) a 3
.a.cos150o = −
3a 2

FI
.
2 4
Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng

OF
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.

Chọn C
( )
ƠN
Lời giải

( )
Ta có a.b = − a . b  a . b cos a, b = − a . b  cos a, b = −1 nên a và b ngược hướng
Câu 31. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
NH
viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Lời giải
Đáp án B.
h
Y

h = , ta có:
h
QU

0,5
h = h. h = 2373,5. = 1,18675
1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 32. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
M

A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Lời giải

Đáp án#A.
Ta có: 0,00321  0,005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 33. Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;8;10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Y

A. 7 . B. 12 . C. 6.5 . D. 6 .
Lời giải
DẠ

2 + 4 + 6 + 8 + 10
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: x = = 6.
5
Câu 34. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
AL
Tìm mốt của điểm điều tra.
A. 2 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .

CI
Lời giải
Ta có bảng thống kê sau:

FI
OF
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên mốt của điểm điều tra là: M 0 = 6 .
Câu 35. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là
kg
A. kg. B. kg 2 . C. Không có đơn vị. D. .
2

Lời giải
Chọn A
ƠN
NH
2. Tự luận
Câu 1. Một cây cầu treo có trọng lượng phân bố đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi
cao 75 m so với mặt của cây cầu và cách nhau 400 m . Các dây cáp có hình dạng đường
parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu. Tìm
chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100 m (giả sử mặt của cây cầu là bằng
phẳng).
Y

Lời giải
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như Hình 6.13: Trục Ox dọc theo mặt của cây cầu, trục Oy vuông
QU

góc với trục Ox tại tâm của cây cầu. Khi đó các dây cáp có hình dạng đường parabol có bề lõm
hướng lên trên và đỉnh của parabol là gốc O(0;0) . Vì thế ta giả sử công thức của parabol là
y = ax 2 , a  0 .
M

Y

Theo giả thiết, cây cầu có trụ tháp đôi cao 75 m so với mặt của cây cầu và cách nhau 400 m nên
ta có các điểm A(−200;75) và B(200;75) thuộc parabol. Khi đó ta có:
DẠ

3
75 = a  2002  a = .
1600
3 2
Do đó, phương trình của parabol là: y = x .
1600
3
Với x = 100 ta có y = 1002 = 18, 75 .
1600
Vậy chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100 m là 18,75 m.

AL
CI
FI
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương

OF
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo đề bài
 x0


ta có hệ bất phương trình  x + y  9
ƠN
y0

45 x + 15 y  315

NH
 0,5 x + 2 y  12.
Số điểm thưởng đội chơi nhận được là F ( x; y) = 60 x + 80 y (điểm). Ta cần tìm giá trị lớn nhất
của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ trên.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác OABCD với A(0;6), B(4;5), C (6;3) , D(7;0) và O(0;0) .
Y
QU
M

Y
DẠ

Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác: F (0;6) = 480, F (4;5) = 640 ,
F (6;3) = 600, F (7;0) = 420 và F (0;0) = 0 . So sánh các giá trị đó ta được giá trị lớn nhất cần
tìm là F (4;5) = 640 . Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A và 5 lít nước loại B đề số điểm thưởng
nhận được là lớn nhất.
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

AL
CI
FI
OF
Lời giải
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu của C trên AB .
Khi đó CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.

ƠN
NH
Y
QU

Ta có: ABC = 180 − CBH = 180 − 75 = 115


( )
 ACB = 180 − ( Aˆ + ACB) = 180 − 45 + 115 = 20 Áp dụng định lí sin trong tam giác
AB AC AB 30
=  AC = sin B  = sin115   79,5
M

ABC ta có:
sin C sin B sin C sin 20
Tam giác ACH vuông tại H nên ta có:
CH = sin A. AC = sin 45.79,5  56

Vậy ngọn hải đăng cách bờ biển 56 m .


Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải.
Y

Gọi O là tâm hình vuông


Theo quy tắc ba điểm ta có
DẠ

( ) ( ) ( ) (
v = MO + OA − 2 MO + OB + 3 MO + OC − 2 MO + OD )
= OA − 2OB + 3OC − 2OD
Mà OD = −OB, OC = −OA  v = −2OA
Suy ra v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
ĐỀ SỐ 8

1. Trắc nghiệm

AL
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.

CI
D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 2: Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là

FI
A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.

OF
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 3: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n  n  6} ,
C = {n  4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  ( B  C ) = B .
B. A  ( B  C ) = A .
C. A  ( B  C ) = C .
ƠN
D. A  ( B  C ) =  .
NH

Câu 4: Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
A. 10.
B. 11.
Y

C. 12.
QU

D. 13.
C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)
Câu 5: Cho và . Tập hợp X = A  B là
A. [2;5) .
B. (2;5) .
M

C. [2;5] .
D. [6;9) .

Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?
A. (1;9) .
B. (2; −1) .
C. (2; 2) .
Y

D. (0;5) .
DẠ

Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây?
AL
CI
A. B.

FI
OF
C. D.

Câu 8:
ƠN x − y  0

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?

NH
A. A(3; 2) .
B. B(6;3) .
C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .
Y

Câu 9: Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
QU

x + y + 2  0


− x + y + 2  0
 x − y + 2  0
Độ dài AM lớn nhất là
M

A. 2 2 .
B. 5 2 .

C. 10 .
D. 34 .

Câu 10: Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số
Y

mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )
DẠ

nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
C. (2000;3000) .
D. (3000;2000) .

Câu 11: Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:
 

1
A. − .

AL
2
1
B. .
5

CI
5
C. .
5
5

FI
D. .
5

Câu 12: Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:

OF
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.

Câu 13: Cho sin  =

A.
15
.
1
4

B. −
15
.
ƠN
, với 0    90 . Giá trị cos  bằng

C. −
15
. D.
15
.
4 4 16 16
NH

Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).

Câu 15: Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
Y

A. C = 150 . B. C = 60 . C. C = 45 . D. C = 30 .


QU

Câu 16: Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .


5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4

Câu 17: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
M

65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 . C. S = 50 . D. S = 60 .
Câu 19: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
Y

A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
DẠ

Câu 20: Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?


A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.

Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 6x2 + 11x − 6 . Kết quả sai là


A. f (1) = 0 . B. f ( 2) = 0 . C. f ( 3) = 0 . D. f ( −4) = −24 .

5
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = là
x −1
2

AL
A. \ −1 . B. \ −1;1 . C. \ 1 . D. .

Câu 23: Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .

CI
A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .
1
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng

FI
5
định sau, khẳng định nào sai ?
1 1 4
A. AM = AB B. MA = − MB C. MB = −4MA D. MB = −

OF
AB
5 4 5
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD

ƠN
Câu 26: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b2 + c 2
A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 .
NH
Câu 27: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;+) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;+) .

Câu 28: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .
Y

A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .


QU

( )
Câu 29: Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a , b = 120o .Tính a + b

A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .
ˆ
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o
M

A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .

8
Câu 31: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .

3
Câu 32: Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
Y

7
A. 0, 0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .
DẠ

Câu 33: Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 14 14 30 22 7 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,82 . B. 4 . C. 6,5 . D. 7, 22 .

Câu 34: Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố
tần số sau:

AL
Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000 9.000.000 9.500.000
Tần số 26 34 20 10 5 5
Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.

CI
A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 .
Câu 35: Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.

FI
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số
trung bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.

OF
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số
liệu thống kê.

2. Tự luận
Câu 36: Bác Hùng dùng 200 m hàng rào dây thép gai để rào miếng đất đủ rộng thành một mảnh vườn
hình chữ nhật.
ƠN
a) Tìm công thức tính diện tích S ( x) của mảnh vườn hình chữ nhật rào được theo chiều rộng
x( m) của mảnh vườn đó.
b) Tìm kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể rào được.
NH

Câu 37: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
Y

việc trồng ngô và đậu xanh.


QU

Câu 38: Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .
M

a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?
b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Y

Câu 39: Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’
DẠ

có cùng trọng tâm.

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C 2B 3B 4D 5A 6D 7D 8A 9D 10C 11D 12B 13A 14A 15C
16A 17C 18A 19D 20A 21D 22B 23D 24D 25A 26C 27D 28A 29A 30B
31A 32D 33A 34B 35B

AL
1. Trắc nghiệm
Câu 40: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?

CI
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.

FI
D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 41: Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là

OF
A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 42: Cho
C = {n  ƠN
A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n 
4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  ( B  C ) = B .
n  6} ,

B. A  ( B  C ) = A .
NH
C. A  ( B  C ) = C .
D. A  ( B  C ) =  .

Câu 43: Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
Y

A. 10.
QU

B. 11.
C. 12.
D. 13.
Lời giải
Ta có B = [−3;3] . Theo giả thiết thì A \ B   nên m  3 và A \ B = (3; m] . Như vậy, để tập
M

hợp  ( A \ B) có 10 phần tử thì  ( A \ B) = {4;5;;13} do đó m = 13 .

C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)


. Tập hợp X = A  B là

Câu 44: Cho và


A. [2;5) .
B. (2;5) .
C. [2;5] .
Y

D. [6;9) .
Lời giải
DẠ

A = [2;6), B = (−;5)  [9; +) . Suy ra X = A  B = [2;5) .

Câu 45: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?
A. (1;9) .
B. (2; −1) .
C. (2; 2) .
D. (0;5) .

Câu 46: Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng

AL
không bị gạch và không kể d) sau đây?

CI
FI
OF
A. B.

ƠN
NH
C. D.

x − y  0

Câu 47: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?

Y

A. A(3; 2) .
B. B(6;3) .
QU

C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .

Câu 48: Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
M

x + y + 2  0


− x + y + 2  0

 x − y + 2  0
Độ dài AM lớn nhất là
A. 2 2 .
B. 5 2 .
Y

C. 10 .
DẠ

D. 34 .
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch trong hình bên. Suy ra độ dài
AM lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với đỉnh nào đó của đa giác nghiệm.
AL
CI
Câu 49: Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số

FI
mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?

OF
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
C. (2000;3000) .
D. (3000;2000) .

1
A. − .

ƠN
Câu 50: Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:

2
NH
1
B. .
5
5
C. .
5
5
Y

D. .
5
QU

Lời giải
cos  cos 2  1 − sin 2  1
Ta có: cot  =  cot  =
2
=  1 + cot 2  = . Do đó
sin  sin 
2
sin 
2
sin 2 
1 1 1 5
sin 2  = = = . Vì 0    180 nên sin  = . Chọn D
1 + cot  1 + (−2)
2 2
5 5
M

Câu 51: Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:

A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải
Y

Ta có: ( )( ) ( )
T = tan1  tan 89 tan 2  tan 88  tan 44  tan 46 tan 45

( )( ) ( )
DẠ

= tan1  cot1 tan 2  cot 2  tan 44  cot 44 tan 45 = 1.1.11 = 1. Chọn B

1
Câu 52: Cho sin  = , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B. − . C. − . D. .
4 4 16 16
Lời giải
Chọn A

AL
2
 1  15 15
 Ta có cos  = 1 − sin  = 1 −   =
2 2
 cos  = (do 0    90 ).
 4  16 4

CI
15
 Vậy cos  = .
4

FI
Câu 53: Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .

OF
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Lời giải
Chọn A
1 1
Diện tích tam giác ABC là S = AB. AC.sin BAC = .4.12.sin120 = 12 3 ( cm 2 )

A. C = 150 . B. C = 60 .
2

ƠN 2

Câu 54: Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
C. C = 45 . D. C = 30 .
Lời giải
NH
Chọn C
Theo đề ra ta có: BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0  BC 2 + AC 2 − AB 2 = 2BC. AC
BC 2 + AC 2 − AB 2 2
 = 2  2 cos C − 2 = 0  cos C =  C = 45 .
BC. AC 2
Y

Câu 55: Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .


QU

5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4
Lời giải
Chọn A
Theo định lí sin ta có:
M

AB AC 5 AC 5 6
AC .
sin 450
0
sin C sin B sin 60 2

Câu 56: Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4
Lời giải
Chọn C
Y

52 + 56 + 60
Ta có: p = = 84 .
DẠ

2
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84. (84 − 52 ) . (84 − 56 ) . (84 − 60 ) = 1344 .
abc abc 52.56.60
Mặt khác S = R= = = 32,5
4R 4S 4.1344
Câu 57: Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 . C. S = 50 . D. S = 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: BA2 + BC 2 = AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B.

AL
1
Diện tích tam giác là: S = BA.BC = 30 .
2
Câu 58: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và

CI
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
Lời giải

FI
Các véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho gồm
AB, BA, AC, CA, BC, CB. Vậy có 6 véc tơ.

OF
Câu 59: Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Lời giải
Chọn A

ƠN
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .

Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 6x2 + 11x − 6 . Kết quả sai là


A. f (1) = 0 . B. f ( 2) = 0 . C. f ( 3) = 0 . D. f ( −4) = −24 .
NH
Lời giải
Chọn D
f ( −4) = −210 .

5
Y

Câu 61: Tập xác định của hàm số y = là


x −1
2

\ −1 . \ −1;1 . \ 1 .


QU

A. B. C. D. .

Lời giải
Chọn B
x  1
Hàm số đã cho xác định khi x 2 − 1  0   .
 x  −1
M

Vậy tập xác định của hàm số là D = \ −1;1 .


Câu 62: Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .

A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .
Lời giải
Y

Chọn D
DẠ
AL
CI
 Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều có cạnh là 6 , nên ta có AI ⊥ BC .

 Xét tam giác AIB vuông tại I , có AB2 = AI 2 + IB 2  AI 2 = AB 2 − IB 2 = 62 − 32 = 27 .

FI
Suy ra AI = 27 = 3 3

OF
 Mặt khác ta có: AB + AC = 2 AI  AB + AC = 2 AI = 2 AI = 2 AI = 6 3 .

1
Câu 63: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng
5
định sau, khẳng định nào sai ?

A. AM = AB
1
5
1
B. MA = − MB
4
ƠN C. MB = −4MA D. MB = −
4
5
AB

Lời giải
Chọn D
NH

4
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB = − AB là sai.
5
Câu 64: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:
Y

A. Trung điểm của AC B. Điểm C


QU

C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD


Lời giải
Chọn A
M

Theo quy tắc hình bình hành, ta có:


Câu 65: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b2 + c 2
A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn C
Vì đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3) nên ta có hệ:

 a +b + c =1  a +b + c =1 a=2
  
4a + 2b + c = 3  4a + 2b + c = 3  b = −4
  2a + b = 0  c=3

AL
 −
b
=1  
 2a
Nên S = a 2 + b2 + c 2 =29

CI
Câu 66: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;+) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;+) .

FI
Lời giải
Chọn D
Do a = −1 nên hàm số đồng biến trên ( −;2) nghịch biến trên ( 2;+) .

OF
Câu 67: Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .

A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .

Chọn A ƠN
Lời giải

( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b .
NH
( )
Mà theo giả thiết a.b = − a . b , suy ra cos a, b = −1 ⎯⎯ ( )
→ a, b = 1800

( )
Câu 68: Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a , b = 120o .Tính a + b

A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .
Y

Lời giải
Chọn A
QU

(a + b) ( )
2 2 2 2 2
Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 21 .
ˆ
Câu 69: Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o

A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .
M

Lời giải
Chọn B
 3

Ta có AC.CB = AC.BC.cos150o = a 3.2a.  −  = −3a .


2

 2 
8
Câu 70: Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
Y

A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .


Lời giải
DẠ

Câu 71: ChọnA.


8
Ta có = 0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
17
8
 = 0, 47 −  0, 47 − 4, 471 = 0, 001 .
17
3
Câu 72: Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
A. 0, 0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .
Lời giải

AL
Chọn D.
3
Ta có = 0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là
7

CI
3
 = 0, 429 −  0, 429 − 4, 4285 = 0, 0005 .
7

FI
Câu 73: Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 14 14 30 22 7 5 100

OF
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,82 . B. 4 . C. 6,5 . D. 7, 22 .
Lời giải
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
x=
100 ƠN
3.3 + 4.5 + 5.14 + 6.14 + 7.30 + 8.22 + 9.7 + 10.5
= 6,82 .

Câu 74: Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố
tần số sau:
NH
Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000 9.000.000 9.500.000
Tần số 26 34 20 10 5 5
Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.
A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 .
Lời giải
Y

Ta có giá trị 6.000.000 có tần số lớn nhất nên là mốt của bảng phân bố tần số trên.
QU

Câu 75: Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số
trung bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số
M

liệu thống kê.


Lời giải

Ý nghĩa của phương sai: Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu
thống kê (so với số trung bình). (SGK)

2. Tự luận
Y

Câu 76: Bác Hùng dùng 200 m hàng rào dây thép gai để rào miếng đất đủ rộng thành một mảnh vườn
hình chữ nhật.
DẠ

a) Tìm công thức tính diện tích S ( x) của mảnh vườn hình chữ nhật rào được theo chiều rộng
x( m) của mảnh vườn đó.
b) Tìm kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể rào được.
Lời giải
a) Chiều dài của mảnh vườn là: 100 − x( m) .
Do đó, ta có công thức diện tích S ( x) = (100 − x) x = − x 2 + 100 x ( m2 ) .
b) Mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất khi hàm số S ( x) = − x 2 + 100 x đạt giá trị lớn
b
nhất. Vì a = −1  0 nên hàm số bậc hai này đạt giá trị lớn nhất tại x = −
= 50 .

AL
2a
Vậy mảnh vườn có diện tích lớn nhất khi nó có kích thước là 50 m  50 m (tức là khi nó trở
thành hình vuông).

CI
Câu 77: Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu

FI
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
việc trồng ngô và đậu xanh.
Lời giải

OF
Gọi x là số hecta đất trồng ngô và y là số hecta đất trồng đậu xanh.
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0 .
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x + y  8 .

ƠN
- Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20 x + 30 y  180 .
x + y  8
20 x + 30 y  180

Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
x  0
NH
 y  0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy , ta được miền tứ
giác OABC (Hình).
Y
QU
M

Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); A(0;6) ; B(6; 2); C (8;0) .

Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 40 x + 50 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức F = 40 x + 50 y trên miền tứ giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Y

Tại O(0;0) : F = 40.0 + 50.0 = 0 ;


Tại A(0;6) : F = 40.0 + 50.6 = 300
DẠ

Tại B(6;2) : F = 40.6 + 50.2 = 340 ;


Tại C (8;0) : F = 40.8 + 50.0 = 320 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B(6; 2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
Câu 78: Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .

AL
CI
a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?

FI
b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Lời giải

OF
a) Diện tích mảnh đất của gia đình bạn An (tam giác MNP ) là:

S = MN  MP  sin M = 150  230  sin110  16209, 7 ( m2 ) .


1 1
2 2
b) Áp dụng định lí côsin ta có:
NP 2 = MN 2 + MP 2 − 2 MN  MP  cos M = 1502 + 2302 − 2  150  230  cos110
 98999,39.
Suy ra NP  98999,39  314,6( m) .
ƠN
Vậy chiều dài hàng rào NP là khoảng 314, 6 m .
NH
Câu 79: Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm.
Lời giải.
Y

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  GA + GB + GC = 0


( ) ( )
Ta có 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0  2011 A ' A + AB + 2012 A ' A + AC = 0
QU

 4023 A ' A + 2011 AB + 2012 AC = 0


Tương tự ta có 4023 B ' B + 2011BC + 2012 BA = 0
4023C ' C + 2011CA + 2012CB = 0
Cộng về với vế lại ta được
M

( )
4023 AA ' + BB ' + CC ' + BA + AC + CB = 0  AA ' + BB ' + CC ' = 0

Suy ra GA + GB + GC = GA ' + GB ' + GC '  GA ' + GB ' + GC ' = 0


Do đó G là trọng tâm của tam giác A’B’C’
Y
DẠ
ĐỀ 09
1. Trắc nghiệm
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
n
Câu 1.

AL
A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.
n

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n

C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.


n

CI
D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.
n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.

FI
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .
d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.

OF
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?

ƠN
A. ( A  B) \ C .
NH
B. A  ( B  C ) .
C. A  B  C .
D. ( B  C ) \ A .
Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
A. 166.
Y

B. 167.
QU

C. 333.
D. 499.
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?
M

A.

B.
Y

C.
DẠ

D.
Câu 6. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
C. (−5; 2) .
D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?

AL
CI
A. C.

FI
OF
B. D.
x  0

Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
x − y  1

ƠN
NH

A. B.
Y
QU

C. D.
x  1
y  0

M

Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là


y  2
 2 x + y  6

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
Y

(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất
sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
DẠ

có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

3
A. .
3
2
B. − .
2
3
C. − .
3

AL
1
D. .
3
2
Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5

CI
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .
2 21 21 2

FI
Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

OF
Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A. B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A. D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
tạo nên bằng.
A. 3S . B. 4S . ƠN C. 2S . D. 6S .
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác
ABC .
NH
A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
1 1
A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .
2 2
1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
Y

2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
QU

a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3
Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.
M

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.


Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
B. D trùng điểm B .
C. D trùng điểm C .
Y

D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .


x +1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x + 1) ( x2 − 4)
DẠ

A. D = \ 2 B. D = \ 2
C. D = \ −1;2 D. D = \ −1; 2
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + ( x − 3) .
2
9 −9 3
A. 0 B. C. D.
2 2 2
Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .

AL
CI
FI
OF
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 . C. 100 . D. 80 .
Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b

đây là đúng? ƠN
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau

A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C


C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
NH
Câu 26. Cho Parabol (P): y = ax + bx + c có đỉnh I (2;0) và ( P ) cắt trục Oy tại điểm M (0; −1) . Khi
2

đó Parabol (P) có hàm số là


1 2 1 2
A. ( P ) : y = − x − 3x − 1 . B. ( P ) : y = − x − x − 1 .
4 4
1 2 1 2
C. ( P ) : y = − x + x − 1 . D. ( P ) : y = − x + 2 x − 1
Y

4 4
Câu 27. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
2
QU

9 9 9 9
A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ
a và b .
M

A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .


( )(
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b )

A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Câu 31. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
Y

không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B,
DẠ

C.
Câu 32. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là:
A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
Câu 33. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A
AL
Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là

CI
A. x = 53 . B. x = 52,8 . C. x = 52, 2 . D. x = 52 .
Câu 34. Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:

FI
OF
Giá trị mốt M 0 của bảng phân bố tần số trên bằng
A. 5. B. 7. C. 8. D. 12.
Câu 35. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bảng thống kê đó là sx2 = 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó
bằng
A. 0,812 . B. 0,757 . ƠN C. 0,936 . D. 0,657 .

2. Tự luận
NH
Câu 1. Một quả bóng được ném lên trên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu
14,7 m / s . Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính bằng
mét) có thể mô tả bởi phương trình h(t ) = −4,9t 2 + 14,7t.
a) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất?
b) Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng.
Y

c) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng rơi chạm đất?
Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản
QU

xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
M

Y

Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng.
DẠ

Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?
AL
Câu 4. Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0

CI
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

FI
1D 2C 3B 4B 5B 6B 7B 8D 9B 10D 11C 12C 13A 14B 15D
16B 17C 18C 19C 20D 21D 22B 23C 24C 25C 26C 27D 28D 29C 30A

OF
31D 32A 33C 34C 35B

1. Trắc nghiệm
Câu 1.
ƠN
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
n

A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n
NH
C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.
n

D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.


n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .
Y

d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.
QU

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?
M

A. ( A  B) \ C .
B. A  ( B  C ) .
C. A  B  C .
D. ( B  C ) \ A .
Y

Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
DẠ

A. 166.
B. 167.
C. 333.
D. 499.
Lời giải
Gọi A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 1000.
Gọi B là tập số nguyên dương chẵn chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000, tức B là tập các số nguyên
dương chia hết cho 6 và nhỏ hơn 1000.
Gọi C là tập số nguyên dương lẻ chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000.
Như vậy A = B  C và B  C =  , suy ra n( A) = n( B) + n(C ) .
Do đó n(C ) = n( A) − n( B) = 333 − 166 = 167 .

AL
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?

CI
A.

FI
B.

OF
C.

Câu 6.
D.
ƠN
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
C. (−5; 2) .
NH
D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?
Y
QU

A. C.
M

B. D.
x  0

Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
Y

x − y  1

DẠ
AL
A. B.

CI
FI
C. D.

OF
x  1
y  0

Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là
y  2
 2 x + y  6
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
ƠN
Lời giải
NH
Miền ( H ) là hình thang ABCD với A(1;0), B(3;0), C (2; 2), D(1; 2) .
Y
QU

Hơn nữa ABCD là hình thang vuông tại A và D .


(1 + 2)  2
Suy ra diện tích hình ( H ) là = 3(dvdt ) .
M

2
Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất

sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
A. 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
Y

B. 4166,66 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.


C. 5000 tấn thép tấm và 0 tấn thép cuộn.
DẠ

D. 5000 tấn thép tấm và 3000 tấn thép cuộn.


Lời giải
Gọi x, y là số tấn thép cuộn và thép tấm nhà máy đó sản suất trong một tuần. Số giờ máy sử
x y
dụng để sản xuất trong tuần là + (giờ).
250 150
Số tiền thu được là F ( x; y) = 250 x + 300 y với x, y thoả mãn hệ bất phương trình
 x y
 +  40
 250 150

 x  5000; y  3500.
Thử các phương án vào ta có phương án D thoả mãn yêu cầu.
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

AL
3
A. .
3

CI
2
B. − .
2
3
C. − .

FI
3
1
D. .
3

OF
Lời giải
sin  sin  1 − cos 2 
2
1
Ta có: tan  =  tan 2
 = =  1 + tan 2  = . Do đó
cos  cos 
2
cos 
2
cos 2 
1 1 1
cos 2  = = = . Vì 0    180 mà tan   0 và sin   0 nên
1 + tan  1 + (− 2)
2 2
3

cos   0 suy ra cos  = −


2
3
3
ƠN
. Chọn C

Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
NH
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .
2 21 21 2

Lời giải
Chọn C
Y

 21
2  cos  =
2 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1  cos 2  = 1 −    
QU

5  21
cos  = −
 5
21
Theo đề bài: 90o    180o  cos  = − .
5
M

2
sin  2 21
Vậy tan  = = 5 =− .
cos  21 21

5
Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

Lời giải
Y

Chọn A
Nhìn vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ta thấy sin  luôn không
DẠ

âm.
Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A. B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A. D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Lời giải
Chọn B
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
tạo nên bằng.
A. 3S . B. 4S . C. 2S . D. 6S .
Lời giải

AL
Chọn D
1
Diện tích tam giác ABC là: S = .BC.CA.sin C
2
1 

CI
1
Diện tích tam giác mới bằng: .2 BC.3CA.sin C = 6.  BC.CA.sin C  = 6.S
2 2 
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác

FI
ABC .
A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
Lời giải

OF
Chọn B

2 ( BA2 + BC 2 ) − AC 2 ( )
2
4 BM 2 + AC 2 4 33 + 42
Ta có: BM =
2
 BC = − BA =
2
− 52 = 7 .
4 2 2
AB + AC + BC 5 + 4 + 7
Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC , ta có: p = = = 8.
ƠN
Áp dụng công thức Heron cho tam giác ABC ta có:
2 2

SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = 8 (8 − 5)(8 − 4 )(8 − 7 ) = 4 6 .


Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
NH
1 1
A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .
2 2
1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
2 2
Lời giải
Y

Chọn C
1
QU

Ta có: SABC = ac sin B .


2
Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3
M

Lời giải
Chọn C
BC 1 a a 3

Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 R = R= . = .


sin BAC 2 sin120 3
Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.
Y

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.


DẠ

Lời giải
Chọn C
 Ta có hai véctơ đối nhau là hai véctơ ngược hướng và cùng độ dài nên các phương án A, B,
D đều đúng

Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D
B. trùng điểm B .
D
C. trùng điểm C .
D
D. là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
D
Lời giải

AL
Chọn D
Ta có AD = AC − AB = BC  AD cùng hướng và cùng độ dài với BC
 ABCD là hình bình hành ( quan sát thêm hình vẽ)

CI
A
B

FI
D C

OF
x +1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x + 1) ( x2 − 4)
A. D = \ 2 B. D = \ 2
C. D = \ −1;2 D. D = \ −1; 2

Điều kiện xác định:  2


x +1  0
 x − 4  0


ƠN
 x  −1
x   2
Lời giải

. Vậy D = \ −1; 2 .

Đáp án D.
NH
1
Lưu ý: Nếu rút gọn y = 2 rồi khẳng định D = \ 2 là sai. Vì với x = −1 thì biểu thức
x −4
x +1
ban đầu không xác định.
( x + 1) ( x 2 − 4 )
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + ( x − 3) .
2
Y

9 −9 3
A. 0 B. C. D.
QU

2 2 2
Lời giải
Tập xác định D = .
2
 9 9  3 9 9
+ x  : f ( x ) = 2 x − 6 x + 9 = 2  x 2 − 3x +  + = 2  x −  +  .
2

 4 2  2 2 2
M

9 3
+ f ( x) =  x = .
2 2
9
Vậy min f ( x ) = .

2
Đáp án B.
Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .
Y
DẠ
AL
CI
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 . C. 100 . D. 80 .

FI
Lời giải
Ta sử dụng các vectơ OA, OB, OC và OD lần lượt biểu diễn cho các lực F1 , F2 , F3 và hợp lực

OF
F của F1 , F2 .

ƠN
NH

Khi đó, do F = F1 + F2 và F1 = F2 = 100 , nên tứ giác AOBD là hình thoi. Từ đó, do


Y

AOB = 120 , suy ra OAD = 60 , do đó tam giác AOD đều. Bởi vậy | F |= OD = OA = 100 .
QU

Do vật ở vị trí cân bằng nên hai lực F và F3 ngược hướng và có cường độ bằng nhau, tức là
hai vectơ OD và OC là hai vectơ đối nhau. Suy ra cường độ của lực F3 bằng
F3 =| F |= 100( N ).

Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
M

A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b
Lời giải

Chọn C
Ta có: −10a − 2b = −2.(5a + b )  5a + b và −10a − 2b cùng phương.
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Y

A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C


C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
DẠ

Lời giải
Chọn C
AL
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
OA + OB − 2OC = OA − OB  OA − OC + OB − OC = BA  CA + CB = AB
1
 2.CI = AB  2CI = AB  CI = AB  Tam giác ABC vuông tại C .

CI
2
Câu 26. Cho Parabol (P): y = ax 2 + bx + c có đỉnh I (2;0) và ( P ) cắt trục Oy tại điểm M (0; −1) . Khi
đó Parabol (P) có hàm số là

FI
1 2 1 2
A. ( P ) : y = − x − 3x − 1 . B. ( P ) : y = − x − x − 1 .
4 4
1 1
C. ( P ) : y = − x 2 + x − 1 . D. ( P ) : y = − x 2 + 2 x − 1

OF
4 4
Lời giải
Chọn C
 b b2 
Parabol ( P ) : y = ax2 + bx + c ⎯⎯
→ đỉnh I  − ; c − 

ƠN  2a
 b
− 2a = 2
Theo bài ra, ta có (P) có đỉnh I ( 2;0 )  
4a 


b = −4a
 2 (1)
c − b = 0 b = 4ac
2

 4a
NH

Lại có (P) cắt Oy tại điểm M ( 0; −1) suy ra y ( 0) = −1  c = −1 ( 2)


b = −4a b = −4a  1
 2  2 a = −
Từ (1), (2) suy ra b = −a  b = b   4 (vì b = 0  a = 0 loại)
c = −1 c = −1 
b = 1; c = −1
 
Y

Câu 27. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
QU

9 9 9 9
A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Cho x 2 + 3x + m = 0 (1)
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
M

9
   0  32 − 4m  0  9 − 4m  0  m  .
4

Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ
a và b .
A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .
Lời giải
Y

Chọn D
DẠ

−3
( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b ⎯⎯ ( )
→ cos a, b =
a.b
a .b
=
3.2
1
= − ⎯⎯
2
( )
→ a, b = 1200

(
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b)( )
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Lời giải
Chọn C
( ) ( )( )
2 2 2
a = b = 1, a + b = 2  a + b = 4  a.b = 1 , 3a − 4b 2a + 5b = 6a − 20b + 7a.b = −7 .
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC

AL
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
( )

CI
Vì DA.BC = DA. BA + AD + DC = DA. AD = −9a 2 nên chọn#A.
Câu 31. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:

FI
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D.

OF
100 1000
Ta có = 50  d = 200  500 = các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
2 2
Câu 32. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là:
A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 .
Lời giải
Chọn#A.
ƠN
Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
 = 3,14 −   3,14 − 3,141 = 0,001 .
Câu 33. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A
NH
Y
QU

Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là


A. x = 53 . B. x = 52,8 . C. x = 52, 2 . D. x = 52 .
Lời giải
50.4 + 51.5 + 52.6 + 55.3 + 56.2
Giá trị trung bình x = = 52, 2 .
20
Câu 34. Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:
M

Giá trị mốt M 0 của bảng phân bố tần số trên bằng


Y

A. 5. B. 7. C. 8. D. 12.
Lời giải
Mốt của bảng phân bố tần suất là giá trị có tần số lớn nhất nên ta có M 0 = 8 .
DẠ

Câu 35. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bảng thống kê đó là sx2 = 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó
bằng
A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936 . D. 0,657 .
Lời giải
Ta có công thức tính độ lệch chuẩn là sx = sx2 = 0,573  0, 757 .

2. Tự luận
Câu 1. Một quả bóng được ném lên trên theo phương thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu

AL
14,7 m / s . Khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao của quả bóng so với mặt đất (tính bằng
mét) có thể mô tả bởi phương trình h(t ) = −4,9t 2 + 14,7t.
a) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất?

CI
b) Tìm độ cao lớn nhất của quả bóng.
c) Sau khi ném bao nhiêu giây thì quả bóng rơi chạm đất?
Lời giải
a) Quả bóng đạt độ cao lớn nhất khi h(t ) đạt giá trị lớn nhất, tức là khi t = 1,5 (giây).

FI
Vậy sau khi ném 1,5 giây thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất.
b) Ta có h(1,5) = −4,9  (1,5) 2 + 14, 7 1,5 = 11, 025 .

OF
Độ cao lớn nhất của quả bóng là 11, 025 m .
c) Quả bóng chạm đất tức là h(t ) = 0  −4,9t 2 + 14, 7t = 0  t = 0 (loại) hoặc t = 3 .
Vậy sau khi ném 3 giây thì quả bóng chạm đất.
Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản
xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.

ƠN
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
NH
Y
QU

Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng.
Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi x là số kilôgam sản phẩm P, y là số kilôgam sản phẩm Q cần sản xuất. Ta có hệ bất
phương trình:
M

2 x + 2 y  10
2 y  4


2 x + 4 y  12
x  0

 y  0
Y

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như Hình.
DẠ
AL
CI
FI
OF
Miền nghiệm là miền ngũ giác OCBAD (Hình ) với các đỉnh: O(0;0); C (0;2); B(2;2) ;
A(4;1); D(5;0) .
ƠN
Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) thu được, ta có: F = 3x + 5 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác:
Tại O(0;0) : F = 3.0 + 5.0 = 0 ;
Tại C (0; 2) : F = 3.0 + 5.2 = 10 ;
NH
Tại B(2; 2) : F = 3.2 + 5.2 = 16 ;
Tại A(4;1) : F = 3.4 + 5.1 = 17
Tại D(5;0) : F = 3.5 + 5.0 = 15 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 17 tại A(4;1) .
Vậy người đó cần sản xuất 4 kg sản phẩm P và 1 kg sản phẩm Q để có lãi cao nhất là 17 triệu
Y

đồng.
QU

Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?
M

Lời giải
ˆ
Xét tam giác ABC . Ta có: C = 180 − 54 − 74 = 52 .
 

BA BC
Áp dụng định lí sin ta có: = .
Y

sin C sin A
BA sin A 100sin 54
Suy ra BC = =  102, 7( m) .
DẠ

sin C sin 52


Vậy con tàu cách hòn đảo khoảng 102,7 m.
Câu 4. Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0
Lời giải.
Ta có AA ' = AG + GG ' + G ' A ' (1)
BB ' = BG + GG ' + G ' B ' ( 2)
CC ' = CG + GG ' + G ' C ' (3)
Cộng vế với vế ta được

AL
( ) ( )
AA ' + BB ' + CC ' = AG + BG + CG + 3GG ' + G ' A ' + G ' B ' + G ' C ' = 3GG '

 AG + BG + CG = 0
Vì G , G là trọng tâm của tam giác ABC , ABC nên  .
 AG + BG + C G = 0

CI
Từ đẳng thức trên ta thấy G trùng G khi và chỉ khi GG  = 0 tức là AA + BB + CC  = 0 .

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ 10
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!

AL
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
c) 2021 là số nguyên tố.
d) Bạn có biết nấu cơm không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

CI
Câu 2. Mệnh đề: “ n  , (1 + 2 + 3 + 4 ) : 5 ” khẳng định là
* n n n

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.


B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

FI
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

OF
 1 
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là
 x − 10 
A. [9;10] .
B. [9;10) .
C. (9;10) .

Câu 4.
D. (9;10] .
ƠN
Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
A. 5.
NH
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Y

C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
QU

d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?


A. (2; −1) .
B. (0; 0) .
C. (1; −2) .
D. (3; 4) .
M

1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
2

không bị gạch và không kể d) sau đây?


Y
DẠ

A. B.
AL
C. D.
x  1

y  2

CI
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
 y  0

 x + 2y  0

FI
đây?

OF
A. B.

ƠN
NH

C. D.
Câu 9. Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
Y
QU
M

 x 0 x  0
 
A.  y0 B.  y  0
2 x + y  2  x + 2y  2

 
x  0  x 0
 
C.  y  0 D.  y  0
 x + 2 y  2.  2 x + y  2.
 
Y

x  1

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
DẠ

x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là
A. 2 .
B. 10 .
C. 2 2 .
D. 1.
Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

AL
3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .

CI
25 25 25 25
1
Câu 13. Cho sin  = với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3

FI
2 2 2 2 2 2
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:

OF
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. a 2  ab + ac . B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC

A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . ƠN C. 2 3 − 2 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng
D. 6 .

 − 6 +3 2   6 +3 2 
( ) ( )
NH
A. a   . B. a −1 + 3 . C. a 1 + 3 . D. a   .
 2   2 
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
Y

A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.
QU

B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.


C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
M

A. Không tìm được điểm M . B. M ở vị trí bất kì.

C. M nằm trên đường trung trực của AB . D. M là trung điểm của AB .


Câu 21. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) ?
Y
DẠ

A. B. C. D.
 2 ( x − 2 ) neáu − 1  x  1
−
Câu 22. Cho hàm số y =  . Tính f ( −1) .

 x 2
− 1 neá u x  1
A. −6 . B. 6 . C. 5 . D. −5 .
Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ
lớn của hợp lực F1 + F2

AL
CI
FI
A. 20 B. 19 C. 19 D. 23

Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b

OF
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. −7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. IJ = AE
2
1
B. IJ = AE
3 ƠN 1
C. IJ = AE
4
1
D. IJ = AE

Câu 26. Cho hàm số y = − x + 6 x − 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
5

A. ( −;3) B. ( 3;+ ) C. ( −;6) D. ( 6;+ )


NH
Câu 27. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)
Y
QU

A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.


Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =
M

2 2 2
( )
Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = 3 và a , b = 120 .Tính a + b
o

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7−2 3 . D. 7+2 3 .
2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.
Y

Câu 31. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là:
DẠ

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Câu 33. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 34. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 35. Cho mẫu số liệu x1 , x 2 ,…, xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào
trong các công thức sau
2 2

( x − x) .  ( x − x) ( )

AL
1 N
1 N
1 N
1 N
A. x . i B. i C. i . D.  xi − x .
N i =1 N i =1 N i =1 N i =1

2. Tự luận

CI
Câu 1. Tại một buổi khai trương, người ta làm một cổng chào có đường viền trong của mặt cắt là
đường parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng là 4,5 m . Từ một điểm trên thân
cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đât (điêm H ) là 1,8 m và khoảng cách từ điểm H

FI
tới chân cồng gần nhất là 1m . Hãy tính chiều cao của cồng chào đó (tính theo đường viền
trong) theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

OF
Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
Câu 2.
ƠN
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ
để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình đó.
NH
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).
Y
QU

Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA
M

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2D 3B 4A 5D 6A 7C 8A 9C 10A 11A 12B 13C 14A 15C


16A 17B 18A 19C 20D 21D 22A 23C 24A 25C 26A 27D 28D 29C 30A
31B 32A 33D 34A 35D
Y
DẠ

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
c) 2021 là số nguyên tố.
d) Bạn có biết nấu cơm không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Mệnh đề: “ n  *
, (1 + 2 + 3 + 4 ) : 5 ” khẳng định là
n n n

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.


B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

AL
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
 1 
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là
 x − 10 

CI
A. [9;10] .
B. [9;10) .
C. (9;10) .

FI
D. (9;10] .
Lời giải
Ta có A = [9; +) và B = (−;10) . Suy ra A  B = [9;10) .

OF
Câu 4. Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
ƠNLời giải
Ta có A \ B = A  A  B =   m + 5  10  m  5 .
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
NH
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (2; −1) .
Y

B. (0; 0) .
C. (1; −2) .
QU

D. (3; 4) .
1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
2
không bị gạch và không kể d) sau đây?
M

A. B.
Y
DẠ

C. D.
x  1

y  2
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
 y  0

 x + 2y  0

AL
đây?

CI
FI
A. B.

OF
Câu 9.
C.
ƠN D.
Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
NH
Y

 x 0
QU


A.  y0
2 x + y  2

x  0

B.  y  0
M

 x + 2y  2

x  0


C.  y  0
 x + 2 y  2.

 x 0

D.  y  0
Y

 2 x + y  2.

DẠ

x  1

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là
A. 2.
B. 10 .
C. 2 2 .
D. 1.
Lời giải
Ta có hình (H) là tam giác ABC với A(1;1), B(1;3), C (3;1) .

AL
Suy ra độ dài nhỏ nhất của OM là 1 + 1 = 2 .
Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

CI
Lời giải
Chọn A
Ta có  là góc tù nên sin   0,cos   0 suy ra tan   0 .

FI
3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?
5

OF
91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
9 84
Ta có P = 4sin 2 x + 3cos 2 x = sin 2 x + 3 = +3=

Câu 13. Cho sin  =


1
3
ƠN 25 25
với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
.

2 2 2 2 2 2
B. − . C. −
NH
A. . . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1 8 2 2
 cos2  = 1 − = mà 900    1800  cos   0  cos  = −
Có sin  = .
Y

3 9 9 3
Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:
QU

A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Lời giải
Chọn#A.
M

Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 52 − 2.8.5.cos600 = 49  b = 7 .

Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. a 2  ab + ac . B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Lời giải
Chọn C
Do b 2 + c 2 − a 2 = 2bc.cos A  2bc  b2 + c 2  a 2 + 2bc nên mệnh đề C sai.
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có a  b + c  a 2  ab + ac ;đáp án A đúng.
Y

Tương tự a + c  b  ab + bc  b 2 ;mệnh đề D đúng.


DẠ

Ta có: a 2 + c2 − b2 = 2ac.cos B  2ac  a 2 + c 2  b2 + 2ac ;mệnh đề B đúng.


Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC

A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
3
4.
BC AC 2 =2 6.
Ta có =  BC =
sin A sin B 2
2
Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng

AL
 − 6 +3 2   6 +3 2 
A. a 
2
 . B. a −1 + 3 .( ) (
C. a 1 + 3 . ) D. a 
2
 .
   

CI
Lời giải
Áp dụng định lý hàm sin vào tam giác ABC ta có:
BC
=
AB
=
AC
 AB =
sin C
(
.BC = a −1 + 3 )

FI
sin A sin C sin B sin A
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .

OF
Lời giải
Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác ABC ta có:
( )
2
a 2 + c 2 − b2 4 7 + 64 − 36 5 7
cos B = = =
2ac 2.4 7.8 16

sin B = 1 − cos2 B =
81
=
256 16
9

1 1
ƠN 9
Diện tích tam giác ABC là S = ac sin B = .4 7.8. = 9 7 .
2 2 16
NH
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.
B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.
C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.
Y

D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.
QU

Lời giải
Chọn C
 Mệnh đề sai là mệnh đề “Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng”.

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
A. Không tìm được điểm M . B. M ở vị trí bất kì.
M

C. M nằm trên đường trung trực của AB . D. M là trung điểm của AB .


Lời giải
Chọn D
 Ta có MA + MB = 0  MA = − MB . Do đó M là trung điểm của AB .

Câu 21. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) ?
Y
DẠ

A. B. C. D.
Lời giải
Đường cong trong hình D không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) vì mỗi giá trị
x  0 ứng với hai giá trị phân biệt của y.

AL
CI
Đáp án D.

FI
 2 ( x − 2 ) neáu − 1  x  1
−
Câu 22. Cho hàm số y =  . Tính f ( −1) .

 x 2
− 1 neá u x  1

OF
A. −6 . B. 6 . C. 5 . D. −5 .
Lời giải
Chọn A
Vì f ( −1) = −2 ( −1 − 2) = −6 nên chọn#A.

ƠN
Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ
lớn của hợp lực F1 + F2
NH
Y

A. 20 B. 19 C. 19 D. 23
QU

Lời giải
Dựng hình bình hành ABDC với hai cạnh là hai vectơ F1 , F2 như hình vẽ
M

Ta có:
Y

F1 + F2 = AC + AB = AD  F1 + F2 =| AD |= AD
DẠ

Xét ABD ta có:


BD = AC = F1 = 3, AB = F2 = 2.

ABD = 180 − BAC = 180 − 120 = 60


Theo định lí cosin ta có:
AD 2 = AB 2 + BD 2 − 2  AB  BD  cos ABD
 AD 2 = 22 + 32 − 2  2  3  cos120  AD 2 = 19
 AD = 19 V?y F1 + F2 = 19
Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b

AL
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. −7 B. 7 C. 5 D. 6
Lời giải

CI
Chọn A
x +1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b cùng phương là: =  x = −7 .
3 −2

FI
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE

OF
2 3 4 5
Lời giải
Chọn C

ƠN
NH

Ta có: 2IJ = IQ + IN = IM + MQ + IP + PN = MQ + PN
 MQ = MA + AE + EQ

  2 MQ = AE + BD  MQ =
1
( ) 1
AE + BD , PN = − BD
 MQ = MB + BD + DQ
 2 2
Y

1
( )1 1
Suy ra: 2 IJ = AE + BD − BD = AE  IJ = AE .
1
QU

2 2 2 4
Câu 26. Cho hàm số y = − x + 6 x − 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. ( −;3) B. ( 3;+ ) C. ( −;6) D. ( 6;+ )


Lời giải
−b −6
Ta có a = −1  0, = = 3 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −;3) .
M

2a 2. ( −1)
Đáp án#A.

Câu 27. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)
Y
DẠ

A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.


Lời giải
Chọn D
AL
CI
Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c
với a  0 .

FI
b
Do parabol ( P ) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x = 0  − = 0  b = 0.
2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G ( 0;4)  c = 4 .

OF
 ( P ) : y = ax 2 + 4
1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E ( 2;3) , F ( −2;3)  3 = 4a = 4  a = − .
4
1
Vậy ( P ) : y = − x 2 + 4 .

1
4
Ta có − x 2 + 4 = 0  
4
x = 4
 x = −4
ƠN
nên A ( −4;0) , B ( 4;0) hay AB = 8 (m).

Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
NH
a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a . 2
B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Y

( )
Xác định được góc AB, AC là góc A nên AB, AC = 600. ( )
QU

( a2
Do đó AB. AC = AB. AC.cos AB, AC = a.a.cos 60 = .
2
) 0

Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = ( )


3 và a, b = 120o .Tính a + b

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7 − 2 3 . D. 7+2 3 .
M

Lời giải
Chọn C

(a + b) ( )
2 2 2 2 2
Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 7 − 2 3 .
2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A
2 2
CM .CB = CM  CM .CB − CM = 0  CM .MB = 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 31. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
 = 3,1416 −   3,1416 − 3,1415 = 0,0001 .
0, 001
Mà d = 0, 0001  0, 0005 = nên có 4 chữ số chắc.

AL
2
Câu 32. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Lời giải

CI
Chọn#A.
Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 33. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là

FI
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Lời giải

OF
Mẫu số liệu đã cho có 7 phần tử, đã sắp theo thứ tự không giảm. Nên số trung vị là số đứng
giữa dãy. Vậy số trung vị là 5.
Câu 34. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.
Lời giải

Câu 35.
Chọn A
ƠN
Cho mẫu số liệu x1 , x 2 ,…, xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào
trong các công thức sau
2 2

( ) ( ) 1 N
( )
N N N
1 1 1
 xi .  xi − x .
NH
A. B. xi − x . C. xi − x . D.
N i =1 N i =1 N i =1 N i =1
Lời giải
2 2
1  N 
1 N
Phương sai được tính theo công thức s 2 =  xi − x
N i =1
( ) 1 N
hoặc s =  xi2 − 2   xi  .
2

N i =1 N  i =1 
Y
QU

2. Tự luận
Câu 1. Tại một buổi khai trương, người ta làm một cổng chào có đường viền trong của mặt cắt là
đường parabol. Người ta đo khoảng cách giữa hai chân cổng là 4,5 m . Từ một điểm trên thân
cổng người ta đo được khoảng cách tới mặt đât (điêm H ) là 1,8 m và khoảng cách từ điểm H
tới chân cồng gần nhất là 1m . Hãy tính chiều cao của cồng chào đó (tính theo đường viền
M

trong) theo đơn vị mét và làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Lời giải
Y

Chọn hệ trục tọ ̣ độ sao cho gốc toạ độ O trùng một chân của cổng, trục hoành nằm trên đường
nối hai chân cổng (đơn vị trên các trục tính theo mét) (Hinh 10). Gọi hàm số bậc hai có đồ thị
DẠ

chứa đường viền trong của cổng chào trên là y = ax 2 + bx + c .


Từ giả thiết bài toán ta có đồ thị hàm số đi qua các điểm O(0;0), A(4,5;0), B(1;1,8) .
AL
Thay toạ độ các điểm trên vào hàm số, ta được c = 0 và hệ phương trình:
  −18

CI
  a=
 + =  35 Suy ra ta có hàm sô: y = −18 x 2 + 81 x . Từ đó, đỉnh của đồ thị
2
4,5 a 4,5b 0
2 
1 a + 1b = 1,8 b = 81 . 35 35

 

FI
35
−18  9  81 9
2

hàm số trên có tung độ là    +   2, 6 . Vậy chiều cao của cổng là khoảng 2,6 m.
35  4  35 4

OF
Câu 2. Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ
để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình đó.

ƠN Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0
- Tổng số giờ làm không quá 10 giờ nên 2 x + y  10
 2 x + y  10
NH

Từ đó ta có hệ bất phương trình:  x  0 ( x, y  )
y  0

Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy, ta được như hình
dưới.
Y
QU
M

Miền không tô màu (miền tam giác OAB , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình.
Y

Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
DẠ

ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).
AL
Lời giải
Xét tam giác ABC . Ta có: Cˆ = 180 − 60 − 50 = 70 .
 

BA AC
Áp dụng định lí sin ta có: = .
sin C sin B

CI
BA sin B 30sin 50
Suy ra AC = =  24,5( m) .
sin C sin 70
Vậy khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C là khoảng 24,5 m .

FI
Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.

OF
AB BC CA
Lời giải
AM
Giả sử = k suy ra AM = k AB , BN = k BC , CP = kCA .
AB
Cách 1. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của ABC và MNP .
Suy ra AG + BG + CG = 0 và MG + NG + PG = 0 (*) .

ƠN
Ta có AM = k AB  AG + GG + GM = k AB .
Tương tự BG + GG + GN = k BC và CG + GG + GM = k BC .
Cộng vế theo vế từng đẳng thức trên ta được
( ) ( ) (
AG + BG + CG + 3GG + GM + GN + GP = k AB + BC + CA . )
NH

Kết hợp với (*) ta được GG  = 0 .


Suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2. Gọi G là trọng tâm của ABC suy ra GA + GB + GC = 0 .
GM + GN + GP = GA + AM + GB + BN + GC + CP
Y

= AM + BN + CP
QU

Ta có = k AB + k BC + kCA
(
= k AB + BC + CA )
=0
Vậy hai tam giác ABC và NMP có cùng trọn tâm.
M

Y
DẠ
ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

MA TRẬN, ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC


2022 – 2023 THEO SÁCH CÁNH DIỀU MÔN
TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023-THEO SÁCH CÁNH DIỀU

L
Môn: Toán 10

A
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN

CI
Mức độ
Chủ đề Nội dung
NB TH VD VDC

FI
CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0
1
(5 câu) Tập hợp 2 1 0 0

OF
CHƯƠNG Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0
2
(5 câu) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1

Hàm số và đồ thị 1 1 0 0

ƠN
CHƯƠNG Hàm số bậc hai 1 1 0 0
3
(9 câu) Dấu tam thức bậc hai 2 0 0 0
NH
Bất phương trình bậc hai một ẩn 1 0 0 0

Hai dạng phương trình chứa căn 0 TL1


1 1
Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0
Y

Hệ thức lượng trong tam giác – Giải tam giác 2 3 TL 1 0


QU

CHƯƠNG Định nghĩa vectơ 1 0 0 0


4
(16 câu) Tổng hiệu vectơ (Lực) 1 1 TL 1* 0

Tích của một số với một vectơ


M

1 1 0 0

Tích vô hướng của hai vectơ 1 2 TL1* 0


Tổng số câu 20 15 3 1
Y
DẠ
ĐỀ 01

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.

AL
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?

CI
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông

FI
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là

OF
đúng?
A. N  P .
B. M = P .
C. M = N .
D. N = P .
Câu 4.
A. M = [−1;3) .
B. M = (−1;3] .
ƠN
Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

C. M = (−1;3) .
NH
D. M = {−1;0;1} .
Câu 5. Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là
A. [−2; +) .
B. (0;3] .
C. [0;3] .
Y

D. (0;3) .
QU

Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
M

1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x .
2 2
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
Y

kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
DẠ

A. 40000 x + 75000 y  500000


B. 40000 x + 75000 y  500000
C. 40000 x + 75000 y  500000
D. 40000 x + 75000 y  500000
Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?
AL
y  0
A. 
2 x + 3 y  6

CI
y  0
B. 
3x + 2 y − 6  0
x  0

FI
C. 
3x + 2 y − 6  0
x  0
D. 

OF
3x + 2 y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số
tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x + 120 y  500
A. 

B. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
ƠN
 x+ y 4
NH
120 x + 80 y  500
C. 
 x+ y  4
120 x + 80 y  500
D. 
 x+ y 4
 y  −2 x + a
Y

Câu 10. Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x + b
QU

(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b .
B. a = b .
C. a  b .
D. a = −b .
Câu 11. Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
M

A.  và 
bù nhau.
B.  
phụ nhau.

C.  
bằng nhau.

D.  
không có mối liên hệ.

−3
Câu 12. Cho góc  với tan  = . Giá trị của cos  là
4
Y

−4
A. .
5
DẠ

4
B. .
5
5
C. − .
4
5
D. .
4
sin x
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = + cot x , ta được
1 + cos x
A. sin x .
1
B. .
sin x

AL
C. cos x .
1
D. .
cos x

CI
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Câu 15. Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:
2 2 2

FI
A. Góc C  900 B. Góc C  900

OF
C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Câu 16. Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?


0 0

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

B. 10 3 . ƠN
Câu 17. Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. C. 10. D. 5.

Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là


NH
A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .

Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 20. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Y

A. AB + AC = BC .
QU

B. CA − BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB − BC = CA .
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x ?
A. x + 2 y = 3 .
M

B. y = x 2 − 2 x .
1
C. y = .

x
D. x + y 2 = 4 .
2

Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Y
DẠ
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −1) .
D. Hàm số đồng biến trên .
Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.

AL
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .

CI
C. 4019, 24 N .
D. 7500 N .
Câu 24. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2 PQ

FI
B. MQ = 2 NP
C. MN = −2 PQ

OF
D. MQ = −2 NP .
Câu 25. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

ƠN
NH
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc hai?
A. y = − x 2 + 4 x + 2 .
B. y = x ( 2 x2 + 5x − 1) .
C. y = −3x(6 x − 8) .
Y

D. y = x 2 + 6 x .
QU

Câu 27. Cho hàm số f ( x) = 2 x 2 + 8 x + 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−4; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −2) , nghịch biến trên khoảng (−2; +) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −4) , nghịch biến trên khoảng (−4; +) .
M

Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4

B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = D. AB. AC = a 2
Y

a
2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
DẠ

đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .
Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c(a  0) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
B. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
C. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
Câu 32. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc hai một
ẩn?
A. −2 x 2 + 3x  0 .

AL
B. 0,5 y 2 − 3( y − 2)  0 .
C. x 2 − 2 xy − 3  0 .
D. 2 x2 − 3  0 .

CI
x−2
Câu 33. Hàm số y = có tập xác định là
x2 − 3 + x − 2

( ) ( ) ( ) 7 

FI
A. −; − 3  3; + . B. −; − 3    3; + \   .
4

(
C. −; − 3  ) ( 7 
3; + \   . ) 
( 7
D. −; − 3   3;  . )

OF
4  4
Câu 34. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình
f ( x) = [ g ( x)]2 .
B. Tập nghiệm của phương trình
ƠN f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình
f ( x) = [ g ( x)] thoả mãn bất phương trình g ( x)  0 .
2

C. Mọi nghiệm của phương trình f ( x) = [ g ( x)]2 đều là nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) .
NH

D. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình
f ( x) = [ g ( x)]2 thoả mãn bất phương trình f ( x)  0 .
Câu 35. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 4 km . Giả sử bờ biển là
đường thẳng, trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 5 km . Người canh
Y

hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến
C với vận tốc 5 km / h (như hình vẽ). Khoảng cách giữa B và M là bao nhiêu để thời gian
QU

người đó đến kho là 124 phút?


M

A. 3 km .
B. 3,5 km .
C. 5 km .
D. 2,5 km .
Y
DẠ

2. Tự luận
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 x 2 − (m + 2) x + 2m = x (1) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2
giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít
nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền
nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

AL
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc
độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là

CI
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .

FI
OF
ƠN
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
NH

1A 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8A 9D 10C 11B 12A 13B 14C 15B


16A 17D 18A 19A 20C 21D 22D 23B 24C 25A 26B 27B 28A 29A 30A
31B 32C 33B 34B 35A
Y
QU

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
M

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Theo định nghĩa mệnh đề thì câu: c) là mệnh đề toán học.

Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Y

Câu 3. Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là
DẠ

đúng?
A. N  P .
B. M = P .
C. M = N .
D. N = P .
Câu 4. Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = [−1;3) .
B. M = (−1;3] .
C. M = (−1;3) .
D. M = {−1;0;1} .
Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là

AL
Câu 5.
A. [−2; +) .
B. (0;3] .
C. [0;3] .

CI
D. (0;3) .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:

FI
OF
Câu 7.
A. y 
1
2
x.
ƠN
B. y  2 x . C. y  2 x.
1
D. y  x .
2
Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
NH
để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000 x + 75000 y  500000
B. 40000 x + 75000 y  500000
C. 40000 x + 75000 y  500000
D. 40000 x + 75000 y  500000
Y

Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?
QU
M

y  0
A. 
2 x + 3 y  6

y  0
B. 
3x + 2 y − 6  0
x  0
C. 
3x + 2 y − 6  0
Y

x  0
D. 
DẠ

3x + 2 y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số
tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x + 120 y  500
A. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
B. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
C. 
 x+ y  4

AL
120 x + 80 y  500
D. 
 x+ y 4
 y  −2 x + a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu

CI
 y  3x + b
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b .

FI
B. a = b .
C. a  b .
D. a = −b .

OF
Câu 11. Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
A.  và 
bù nhau.
B.  và 
phụ nhau.
C.  và 
bằng nhau.
D.  
và không có mối liên hệ.
Câu 12. Cho góc  với tan  =
−4
−3
4
ƠN
. Giá trị của cos  là

A. .
NH
5
4
B. .
5
5
C. − .
4
5
Y

D. .
4
sin x
QU

Câu 13. Rút gọn biểu thức P = + cot x , ta được


1 + cos x
A. sin x .
1
B. .
sin x
C. cos x .
M

1
D. .
cos x
Lời giải

sin x cos x 1 + cos x 1


P= + = = . Vậy đáp án là B .
1 + cos x sin x (1 + cos x) sin x sin x
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Y

Lời giải
DẠ

Chọn C
Theo định lý cosin ta có: BC = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos600
1
= 22 + 12 − 2.2.1. = 3.
2
Câu 15. Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:
2 2 2
A. Góc C  900 B. Góc C  900

C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Lời giải

AL
Chọn B.

a 2 + b2 − c2
Ta có: cos C =

CI
.
2ab

Mà: a 2 + b2 − c 2  0 suy ra: cos C  0  C  900 .

FI
Câu 16. Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?
0 0

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

OF
Lời giải

Chọn#A.

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 1800  C = 1800 − 68012'− 340 44' = 770 4' .

Mặt khác
a
=
b
=
c
sin A sin B sin C

AC
=
ƠN
AB
sin B sin C
 AC =
AB.sin B 117.sin 340 44'
sin C
=
sin 770 4'
68.
NH
Câu 17. Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.

Lời giải
Chọn D
Y

1 1 1
Ta có S = a.c.sin B = .4.5sin1500 = 10. = 5.
2 2 2
QU

Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là


A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .

Lời giải
Chọn A
M

a b 20 10 20 10 20
Tacó =  = 0
 =  = 20  sin A = 1  A = 900
sin A sin B sin A sin 30 sin A 1 sin A

2
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Lời giải
Chọn A
Y

Ta có AB và MB cùng hướng
DẠ

Câu 20. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA − BA = BC .
C. AB + CA = CB .
D. AB − BC = CA .
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào không biểu diễn y là hàm số của x ?
A. x + 2 y = 3 .
B. y = x 2 − 2 x .
1
C. y = .

AL
x
D. x + y 2 = 4 .
2

Lời giải
Chọn D

CI
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) ở Hình 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

FI
OF
ƠN
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −1) .
D. Hàm số đồng biến trên .
Lời giải
NH
Chọn D
Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
Y

C. 4019, 24 N .
D. 7500 N .
QU

Lời giải
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc là lực AB . Xét tam giác ACW vuông tại C , có
CW AB
CAW = 15 . Ta có sin A = =
AW AW
M

Suy ra AB = 15000  sin15  3882, 29 N .


Y

Câu 24. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2 PQ
DẠ

B. MQ = 2 NP
C. MN = −2 PQ
D. MQ = −2 NP .
Lời giải
AL
Ta có MN = 2MI = 2QP = −2PQ . Chọn C

CI
Câu 25. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

FI
OF
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Lời giải
Chọn A

ƠN
MN = −3MP  MN ngược hướng với MP và MN = 3 MP .
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc hai?
A. y = − x 2 + 4 x + 2 .
B. y = x ( 2 x2 + 5x − 1) .
NH

C. y = −3x(6 x − 8) .
D. y = x 2 + 6 x .
Lời giải
Chọn B
Y

Câu 27. Cho hàm số f ( x) = 2 x 2 + 8 x + 8 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−4; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −4) .
QU

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; +) , nghịch biến trên khoảng (−; −2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −2) , nghịch biến trên khoảng (−2; +) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −4) , nghịch biến trên khoảng (−4; +) .
Lời giải
Chọn B
M

Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4

B. MN = 2
C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Lời giải
MN  NM = −4 = MN . NM .cos180 = −4  MN 2 = 4  MN = 2 . Chọn A
Y

Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
DẠ

2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2
2 2
Lời giải
Chọn A
( )
Ta có AB, AC = BAC = 450 nên AB. AC = AB. AC.cos 450 = a.a 2.
2
2
= a2

Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
đây đúng?

AL
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .
Lời giải
Chọn A

CI
Ta có C là trung điểm của DE nên DE = 2a. A B

( )
Khi đó AE. AB = AD + DE . AB = AD. AB + DE. AB

FI
0

( )
= DE. AB.cos DE , AB = DE. AB.cos 00 = 2a 2 . D C E

Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c(a  0) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

OF
A. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
B. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
C. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .
D. f ( x)  0 với mọi x khi và chỉ khi a  0 và   0 .

Chọn B
Lời giải
ƠN
Câu 32. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc hai một
ẩn?
A. −2 x 2 + 3x  0 .
NH
B. 0,5 y 2 − 3( y − 2)  0 .
C. x 2 − 2 xy − 3  0 .
D. 2 x2 − 3  0 .
Lời giải
Chọn C
Y

x−2
Câu 33. Hàm số y = có tập xác định là
QU

x −3 + x−2
2

(
A. −; − 3  ) ( 3; + .) ( )
7 
B. −; − 3    3; + \   .
4

(
C. −; − 3  ) ( )7 
3; + \   .
4
( 
) 7
D. −; − 3   3;  .
 4
M

Lời giải
Chọn B

 x 2 − 3 + x − 2  0
Hàm số đã cho xác định khi 
 x − 3  0
2

x  3
Ta có x 2 − 3  0   .
Y

 x  − 3

 2 − x  0 x  2
DẠ

 7
x −3 + x − 2 = 0  x −3 = 2− x   2 2   7 x=
2 2
Xét
 x − 3 = ( 2 − x )  x = 4 4

( 7 
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D = −; − 3    3; + \   .
4
)
Câu 34. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình
f ( x) = [ g ( x)]2 .
B. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình
f ( x) = [ g ( x)] thoả mãn bất phương trình g ( x)  0 .
2

AL
C. Mọi nghiệm của phương trình f ( x) = [ g ( x)]2 đều là nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) .
D. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình

CI
f ( x) = [ g ( x)]2 thoả mãn bất phương trình f ( x)  0 .
Lời giải

FI
Chọn B
Câu 35. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 4 km . Giả sử bờ biển là
đường thẳng, trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 5 km . Người canh

OF
hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h rồi đi bộ đến
C với vận tốc 5 km / h (như hình vẽ). Khoảng cách giữa B và M là bao nhiêu để thời gian
người đó đến kho là 124 phút?

ƠN
NH

A. 3 km .
B. 3,5 km .
C. 5 km .
D. 2,5 km .
Lời giải.
Y

Chọn A
QU

31
Đổi: 124 phút = giờ. Đặt BM = x( km) , điều kiện: 0  x  5 .
15
Ta có: AM = 16 + x2 ( km), MC = 5 − x( km) .
16 + x 2 5 − x
Thời gian để người canh hải đăng di chuyển từ A đến C là: + (giờ).
3 5
M

16 + x2 5 − x 31
Ta có phưong trình: + = hay 5 16 + x2 = 16 + 3x .
3 5 15

Giải phương trình này ta được nghiệm x = 3 .


Vậy BM = 3 km .

2. Tự luận
Y

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
DẠ

2 x 2 − (m + 2) x + 2m = x (1) có hai nghiệm phân biệt.


Lời giải
Điều kiện x  0 . Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được:
2 2 2
2 x − (m + 2) x + 2m = x hay x − (m + 2) x + 2m = 0(2)
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thoả
mãn điều kiện x  0 .
x + x = m + 2
Ta có  1 2 nên nhận thấy phương trình (2) có hai nghiệm x = 2; x = m .
 x1  x2 = 2m
Để phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện x  0 thì m  0 và m  2 .
Vậy để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì m  0 và m  2 .
Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2

AL
Câu 2.
giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít
nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền

CI
nhất.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0

FI
- Tổng số giờ vẽ không quá 30 giờ nên 2 x + 3 y  30
- Số tấm thiệp tối thiểu là 12 tấm nên x + y  12
 2 x + 3 y  30

OF
 x + y  12

Từ đó ta có hệ bất phương trình:  ( x, y  )
 x  0
 y  0
Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như hình
dưới.
ƠN
NH
Y
QU

Miền không tô màu (miền tam giác ABC , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phươnng trình.
Với các đỉnh A(6;6), B(15;0), C (12;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 10 x + 20 y
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
Tại A(6;6) : F = 10.6 + 20.6 = 180
M

Tại B(15;0) : F = 10.15 + 20.0 = 150


Tại C (12;0) : F = 10.12 + 20.0 = 120

F đạt giá trị lớn nhất bằng 180 tại A(6;6) .


Vậy bạn học sinh đó cần vẽ 6 tấm thiệp loại nhỏ và 6 tấm thiệp loại to để có được nhiều tiền
nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .
Y

a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc
DẠ

độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .


Lời giải
a) Xét tam giác ABC ta có: ACB = 180 − 6 − 4 = 170 .

AB AC AB sin B 762sin 4
Áp dụng định lí sin ta có: =  AC = =  306( m) .
sin C sin B sin C sin170
Xét tam giác vuông AHC ta có h = CH = AC sin A  306sin 6  32( m) .
Vậy chiều cao con dốc là khoảng 32 m .
BC AB 762sin 6
b) Áp dụng định lí sin ta có: =  BC =  459( m) .
sin A sin C sin170
Ta có: AC  306 m = 0,306 km; CB  459 m = 0, 459 km .

AL
Như vậy, thời gian bạn An đi từ nhà đến trường là:
AC CB 0,306 0,459
t= +  +  0,1 (giôø) = 6 (phuùt).
4 19 4 19

CI
Vậy bạn An đến trường lúc khoảng 6 giờ 6 phút.
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .

FI
OF
ƠN
Lời giải
NH
Bước 1: Đặt u = F1 + F2 . Ta xác định các điểm như hình dưới.
Y
QU

Dễ dàng xác định điểm C , là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD . Do đó vecto u chính là
M

vecto AC
Vì chất điểm A ở trang thái cân bằng nên F1 + F2 + F3 = 0 hay

u + F3 = 0  u vaø F3 là hai vecto đối nhau.


 A là trung điểm của EC .
Bước 2:
Ta có: F1 = AD = 20, F2 = AB, F3 = AC
Y

Do A, C , E thẳng hàng nên CAB = 180 − EAB = 60


DẠ

 AD 40 3
 AC = =
 cos 30 
3
 CAD = 90 − 60 = 30  
 AB = DC = AC  sin 30 = 20 3

 3
20 3 40 3
Vậy F2 = , F3 = .
3 3
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
AL
ĐỀ 02

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hãy mở cửa ra!

AL
b) Số 25 chia hết cho 8.
c) Số 17 là số nguyên tố.
d) Bạn thích ăn phở không?

CI
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x 2 " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .
 

FI
Câu 3. Cho tập hợp A = x  x2  9 . Tập hợp A là:
A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].
C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .

OF
Câu 4. Viết tập hợp B = x   (x 2
)( ) 
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta
được:
A. B = {−2;0;2;2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

Câu 6.
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . ƠN B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
NH
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
bờ).
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Y

A. 2 x − y + 9  0 .
B. 3( x + 1)  2 y .
QU

C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .
D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .
x + y  1
 x + y  −1

Câu 8. Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
M

x − y  1
 x − y  −1

cho là
A. 1.
B. 2.
C. 2 .
D. 4.
Y

2 x + 3 y  5 (1)

Câu 9. Cho hệ bất phương trình  3 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất
DẠ

 x + y  5(2)
 2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S1  S 2 .
B. S 2  S1 .
C. S1 = S 2 .
D. S1  S 2 .
Câu 10. Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi
x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít

AL
nhất 220 USD mỗi tuần?
A. (10;10) .
B. (12;8) .

CI
C. (11;10) .
D. (9;9) .
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng

FI
A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.

1
Câu 12. Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là

OF
2
A. 1.
B. 2.
C. − 2 .
D. 2 .

Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 1 +


(
tan 180 − x
(
sin x  sin 90 − x
ƠN )
)
với x  ( 0 ;90 ) ta được

1
A. .
NH
cos 2 x
1
B. − .
cos 2 x
C. tan x .
D. tan 2 x .
Y

Câu 14. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.
QU

Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .

Câu 16. Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?
M

A. 590 49'. B. 530 7 '. C. 590 29 '. D. 620 22'.

Câu 17. Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .


C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Y

A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.


C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .
DẠ

Câu 19. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là


A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 20. Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC .
B. BA + BC = BM .
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành.
D. MA = BC .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = x 4 − 2018 x 2 − 2019 là
A. ( −1; +  ) . B. ( −;0) . C. ( 0;+ ) . D. ( −; +  ) .

AL
Câu 22. Cho hàm số y f x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f 1 5. B. f 2 10 . C. f 1. D. f 2 10 .
5

CI
Câu 23. Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
B là

FI
OF
A. (5 N;10 N).
B. (10 N ;10 N ) .
ƠN
C. (10 N ;10 2 N ) .
NH
D. (10 N ;10 3 N ) .
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2OA .
B. AB = 2OB .
C. AB = −2OB .
Y

D. AO = 2 AB .
QU

Câu 25. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC
Câu 26. Hàm số y = ax + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
2

 b   b       
A.  −; −  . B.  − ; +   . C.  − ; +   . D.  −; −  .
 2a   2a   4a   4a 
M

Câu 27. Cho parabol ( P ) : y = 3x2 − 2x + 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P ) ?
1 2  1 2 1 2
A. I ( 0;1) .

B. I  ;  . C. I  − ;  . D. I  ; −  .
3 3  3 3 3 3
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
Y

C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;


DẠ

D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .


Câu 29. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .
( ) ( )
C. AB + BC . AC = −4 . D. BC − AC .BA = 2 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 3x + 18  0 là:
A. [−3;6] .
B. (−3;6) .

AL
C. (−; −3)  (6; +) .
D. (−; −3]  [6; +) .
Câu 32. Cho tam thức f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0) ,  = b2 − 4ac . Ta có f ( x )  0 với x  khi và

CI
chỉ khi:
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0

FI
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt  = b2 − 4ac , tìm dấu của a và
.
y y = f ( x)

OF
4

O 1 4 x

A. a  0 ,   0 . ƠN
B. a  0 ,   0 .
Câu 34. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
C. a  0 ,  = 0 . D. a  0 , ,  = 0 .

A. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) .
NH
B. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình
[ f ( x)]2 = [ g ( x)]2 .
C. Mọi nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( x) đều là nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) .
Y

D. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) thoả mãn bất phương trình f ( x)  0 (hoặc g ( x)  0 ).
QU

Câu 35. Số nghiệm của phương trình x2 + 3 = 3x −1. là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

2. Tự luận
Câu 1. Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong
M

một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại
một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây:

Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3


Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .
b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?
Câu 2. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
Y

khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
DẠ

thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Câu 3. Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.
AL
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là

CI
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn

FI
vị độ).
Câu 4. Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà

OF
chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

ƠN
1B 2D 3A 4B 5D 6D 7D 8B 9A 10B 11D 12D 13D 14C 15A
16C 17A 18A 19D 20D 21D 22C 23C 24B 25D 26B 27B 28C 29B 30C
31A 32A 33A 34D 35B
NH

1. Trắc nghiệm
Y

Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hãy mở cửa ra!
QU

b) Số 25 chia hết cho 8.


c) Số 17 là số nguyên tố.
d) Bạn thích ăn phở không?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
M

A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .


Câu 3. 
Cho tập hợp A = x  
x2  9 . Tập hợp A là:

A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].


C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .
Câu 4. Viết tập hợp B = x   (x 2
)( ) 
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta
được:
Y

A. B = {−2;0;2;2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .


Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
DẠ

A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
bờ).
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x − y + 9  0 .

AL
B. 3( x + 1)  2 y .
C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .
D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .

CI
x + y  1
 x + y  −1

Câu 8. Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
x − y  1

FI
 x − y  −1
cho là

OF
A. 1.
B. 2.
C. 2 .
D. 4.
2 x + 3 y  5 (1)

Câu 9. Cho hệ bất phương trình 


3
ƠN
x + y  5(2)
2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất

A. S1  S 2 .
NH
B. S 2  S1 .
C. S1 = S 2 .
D. S1  S 2 .
Câu 10. Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi
Y

x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít
QU

nhất 220 USD mỗi tuần?


A. (10;10) .
B. (12;8) .
C. (11;10) .
D. (9;9) .
M

Lời giải
Số tiền mà anh Tuấn kiếm được là 12 x + 9,5 y (USD). Theo đề bài ta có hệ bất phương trình
12 x + 9,5 y  220


 x + y  20
 x  0; y  0

Thay lần lượt các đáp án ta có đáp án B thoả mãn.
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng
Y

A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.
DẠ

Lời giải
Chọn D
P = sin300 sin300 + cos300 cos300 = sin 2 300 + cos 2 300 = 1 .
1
Câu 12. Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là
2
A. 1.
B. 2.
C. − 2 .
D. 2 .
Lời giải

AL
M = (sin  + cos  ) = 1 + 2sin  cos  = 2 . Suy ra M = 2 (vì M  0) .
2 2

Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 1 +


(
tan 180 − x ) với x  ( 0 ;90 ) ta được
( )

CI

sin x  sin 90 − x
1
A. .
cos 2 x

FI
1
B. − .
cos 2 x
C. tan x .

OF
D. tan 2 x .
Câu 14. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.

Lời giải

Chọn C. ƠN
Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 32 − 2.8.3.cos 600 = 49  b = 7 .
NH
Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .

Lời giải
Y

Chọn#A.
QU

b2 + c2 − a 2 3bc 3
Ta có: cos A = = =  A = 300.
2bc 2bc 2

Câu 16. Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?
A. 590 49'. B. 530 7 '. C. 590 29 '. D. 620 22'.
M

Lời giải

Chọn C.

a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 142 33


Ta có: cos B = = = B 590 29'.
2ac 2.13.15 65

Câu 17. Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Y

A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .


DẠ

C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .


Lời giải
( )
Ta có B = 180 − A + C = 24 .
b.sin A b.sin C
Áp dụng định lý sin, ta được: a =  13,9; c =  10,6 .
sin B sin B
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .
Lời giải

AL
Góc lớn nhất trong tam giác ABC là C .
b2 + c 2 − a 2 157
cos A = =  A  21 .
2bc 168
a 2 + b2 − c 2

CI
59
cos C = = −  C  135 .
2ab 84
Vậy ABC có 1 góc tù.
Câu 19. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là

FI
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải

OF
Chọn D
Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 20. Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC .
B. BA + BC = BM .
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành.
D. MA = BC .
ƠNLời giải
MA + MC = MB  MC = MB − MA  MC = AB . Khi đó tứ giác ABCM là hình bình hành.
NH
Do đó phương án C là đúng. Với phương án A, B , ta áp dụng quy tắc hình bình hành suy ra A
và B là đúng. Vì ABCM là hình bình hành nên MA = − BC .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = x 4 − 2018 x 2 − 2019 là
A. ( −1; +  ) . B. ( −;0) . C. ( 0;+ ) . D. ( −; +  ) .
Y

Lời giải
Chọn D
QU

Hàm số là hàm đa thức nên xác định với mọi số thực x .


Câu 22. Cho hàm số y f x 5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f 1 5. B. f 2 10 . C. f 1. D. f 2 10 .
5
Lời giải
M

Chọn C
1
1 là mệnh đề sai.

Ta có y f x 5x 0 x nên f
5
Câu 23. Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
B là
Y
DẠ
A. (5 N;10 N).
B. (10 N ;10 N ) .
C. (10 N ;10 2 N ) .
D. (10 N ;10 3 N ) .

AL
Lời giải
Tại điểm C , lực kéo F có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Ta thấy F là hợp của hai
lực F1 và F2 có giá lần lượt là hai đường thẳng AC và BC . Do đó hai lực tác động vào điểm
A và B khi treo vật vào vị trí điểm C lần lượt là F1 và F2 . vi tam giác ABC vuông cân tại C .

CI
FI
OF
Do đó F1 =| F |= 10 N
|F|
ƠN
và F2 = = 2 | F |= 10 2 N .
sin 45
NH
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2OA .
B. AB = 2OB .
C. AB = −2OB .
D. AO = 2 AB .
Y

Lời giải
Chọn B
QU

Câu 25. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC
Lời giải
Chọn D
M

Câu 26. Hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?

 b   b       
A.  −; −  . B.  − ; +   . C.  − ; +   . D.  −; −  .
 2a   2a   4a   4a 
Lời giải
Chọn B
a  0. Bảng biến thiên
Y
DẠ
Câu 27. Cho parabol ( P ) : y = 3x2 − 2x + 1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P ) ?
1 2  1 2 1 2
A. I ( 0;1) . B. I  ;  . C. I  − ;  . D. I  ; −  .
3 3  3 3 3 3
Lời giải

AL
Chọn B
2
b 1 1 1 2
Hoành độ đỉnh của ( P ) : y = 3x − 2x + 1 là x = −
2
=  y = 3  − 2. + 1 = .

CI
2a 3 3 3 3

1 2
Vậy I  ;  .

FI
3 3

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?

OF
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .

Chọn C ƠN
Lời giải

Câu 29. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
NH
Lời giải
Chọn B.
Ta có MA.BC = 0  MA ⊥ BC.
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
Y

Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .
QU

C. ( AB + BC ) . AC = −4 . D. ( BC − AC ) .BA = 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
M

( )
Phương án A: AB. AC = AB. AC cos 60o = 2 x  AB. AC BC = 2 BC nên loại#A.

Phương án B: BC.CA = BC. AC cos120o = −2 nên loại


B.
( )
Phương án C: AB + BC . AC = AC. AC = 4 , BC.CA = 2.2.cos120 = −2 nên chọn C.
o

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 3x + 18  0 là:


A. [−3;6] .
B. (−3;6) .
Y

C. (−; −3)  (6; +) .


DẠ

D. (−; −3]  [6; +) .


Lời giải
Chọn A
Câu 32. Cho tam thức f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0) ,  = b2 − 4ac . Ta có f ( x )  0 với x  khi và
chỉ khi:
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
  0   0   0   0
Lời giải
Chọn A

AL
a  0
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f ( x )  0 với x  khi và chỉ khi 
  0
Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt  = b2 − 4ac , tìm dấu của a và

CI
.
y y = f ( x)

FI
4

OF
O 1 4 x

A. a  0 ,   0 . B. a  0 ,   0 . C. a  0 ,  = 0 . D. a  0 , ,  = 0 .
Lời giải
Chọn#A.

phân biệt nên   0 . ƠN


* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên a  0 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm

Câu 34. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) .
NH
B. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập nghiệm của phương trình
[ f ( x)] = [ g ( x)] .
2 2

C. Mọi nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( x) đều là nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) .
Y

D. Tập nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là tập hợp các nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x) thoả mãn bất phương trình f ( x)  0 (hoặc g ( x)  0 ).
QU

Lời giải
Chọn D
Câu 35. Số nghiệm của phương trình x2 + 3 = 3x −1. là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
M

Chọn B
Điều kiện xác định: x 

3 x − 1  0
x 2 + 3 = 3x − 1   2
 x + 3 = ( 3 x − 1)
2

 1
 x 
 1 3
x  
Y

 3   x = 1  x = 1
8 x 2 − 6 x − 2 = 0 
DẠ

  x = −
1
 4
2. Tự luận
Câu 1. Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong
một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại
một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây:
Thời gian (s) 0 0,5 1 2 3

AL
Độ cao (m) 0 28 48 64 48
a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h( m) của quả bóng golf tính theo thời gian t ( s ) .
b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?
Lời giải

CI
a) Xét hàm số bậc hai biểu thị độ cao h phụ thuộc t có dạng h(t ) = at 2 + bt + c , trong đó a
khác 0. Theo đề bài:
Với t = 0, h = 0 , ta có: c = 0 nên h(t ) = at 2 + bt . Khi đó:

FI
+ Với t = 1, h = 48 , ta có: a 12 + b 1 = 48  a + b = 48 .
+ Với t = 2, h = 64 , ta có: a  22 + b  2 = 64  4a + 2b = 64 .

OF
a + b = 48 a = −16
Giải hệ phương trình   . Suy ra h(t ) = −16t 2 + 64t .
 4 a + 2b = 64 b = 64
Thay các giá trị tương ứng còn lại của bảng vào công thức trên, ta thấy phù hợp. Vậy hàm số
bậc hai cần tìm là h(t ) = −16t 2 + 64t .
b) Bóng chạm đất khi h(t ) = −16t 2 + 64t . Suy ra ta có: t = 0 hoặc t = 4 .

Câu 2.
ƠN
Vậy sau 4 giây kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất.
Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
NH
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Lời giải
Gọi là số hecta trồng khoai lang và y là số hecta trồng khoai mì.
x
x + y  8

Y

10 x + 15y  90
Ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
x  0
QU


 y  0.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục toạ độ Oxy ta được miền đa giác
OABC . Toạ độ các đỉnh của đa giác đó là: O(0;0); A(0;6); B(6; 2); C (8;0) .
M

Y
DẠ

Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 20 x + 25 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất
của F = 20 x + 25 y trên miền đa giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 20.0 + 25.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 20.0 + 25.6 = 150 ;
Tại B(6;2) : F = 20.6 + 25.2 = 170 ;
Tại C (8;0) : F = 20.8 + 25.0 = 160 .
Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại B(6; 2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha khoai lang và 2 ha khoai mì.

AL
Câu 3. Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.

CI
FI
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là

OF
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn
vị độ).
Lời giải

Xét tam giác ABH ,


ƠN
Độ dốc của cầu là góc nghiêng giữa đường cầu qua trụ và phương nằm ngang, tức là góc
KBH .
áp dụng định lí côsin ta có:
BH + AH − AB
2 2 2
250 + 150 − 300
2 2 2
1
cos AHB = = = −  AHB  93,8.
NH
2 BH . AH 2.250.150 15
Xét tam giác BHK ta có: HBK  93,8 − 90 = 3,8 (tính chất góc ngoài tam giác). Vậy độ dốc
của cầu qua trụ theo đề bài là khoảng 3,8 .
Câu 4. Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà
Y

chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.
Lời giải
QU

Lực đẩy Archimedes FA và trọng lực P đều tác động lên vật theo phương thẳng đứng, hai lực
này ngược hướng. Do ở trạng thái cân bằng vật nổi (chìm một nửa), nên hai lực này có cường
đọ bằng nhau.
Gọi d , d' tương ứng là trọng lượng riêng của vật và trọng lượng riêng của chất lỏng: gọi V là
thể tích của vật. Khi đó trọng lượng của vật bằng P =| P |= dV . (1)
M

V
Lực đẩy Archimedes tác động lên vật có cường độ bằng FA = Fa = d   . (2)
2

d
Từ (1) và (2) , để ý rằng P = FA , suy ra  = 2 .
d
Y
DẠ
ĐỀ SỐ 3

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?

AL
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.

CI
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông

FI
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?

OF
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x  ( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
A. (2; 2),(5;5),(5; 2) . B. (2;2),(2;5),(5;2) .

Câu 5.
C. (2;5),(2; 2),(5;5) .

đúng?
A. B  A . B. A  B .
ƠN
D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là

C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
NH
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm
Y

đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
QU

thẳng).
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
vẽ nào dưới đây?
M

A.

B.
Y
DẠ

C.
D.

AL
Câu 8. Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?

2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y
2
 x( y + 3)  y (5 + x)
 ;  và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5
 3( x + 1)  2 y − 11.

CI
A. 0.
B. 1.
C. 2.

FI
D. 3.
 x − y  2021
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022

OF
A. (1001; −1021) .
B. (2021;0) .
C. (2021; −2022) .
D. (−2021; 2022) .
Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
Câu 10.

ƠN
hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe
loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn
NH
hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
1
Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
Y

Câu 11.
2
QU

3 7
A. .
16
11 7
B. .
16
−5 7
C. .
M

16
5 7
D. .

16
1
Câu 12. Cho sin  = với 0    90 . Giá trị của cos  là
3
2
A. − .
3
Y

2
B. .
3
DẠ

2 2
C. − .
3
2 2
D. .
3
Câu 13. Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là
1
A. − .
2
1
B. .
2
1

AL
C. − .
4
1
D. .
4

CI
Câu 14. Tam giác ABC có C = 1500 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
Câu 15. Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?

FI
A. 33034 '. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24 '.

OF
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là

A. 2a 2 . B. 4a 2 .
0
ƠN C.
a2 3
2
. D. a 2 .

Câu 18. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC ?
NH

a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3.
3 3
Câu 19. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
Y

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
QU

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.


Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
2 x − 2 −3
 khi x  2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Tính P = f ( 2) + f ( −2) .
M

x + 2
2
khi x  2

7
A. P = 3 . B. P = 2 . C. P = . P=6.

D.
3
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y = 1 − 2 x B. y = 3x + 2 C. y = x 2 + 2 x − 1 D. y = −2 ( 2 x − 3) .
Câu 23. Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài
Y

như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là
DẠ
AL
CI
A. 600 N

FI
B. 600 3 N .
C. 1200 N .
D. 1200 3 N .

OF
Câu 24. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. AM = −3GM
3
B. AM = GM .

C. AM =
2
−3
2
D. AM = 3GM .
GM . ƠN
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
NH
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
Câu 26. Giao điểm của parabol ( P ) : y = x − 3 x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
2

A. (1;0 ) ; ( 3;2 ) . B. ( 0; −1) ; ( −2; −3) .


C. ( −1;2) ; ( 2;1) . D. ( 2;1) ; ( 0; −1) .
Y

Câu 27. Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt
QU

m
qua trục là một parabol dạng y = ax 2 . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương
n
nguyên tố cùng nhau. Tính m − n .
A. m − n = 7 B. m − n = −7 C. m − n = 31 D. m − n = −31
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:
M

A. AB  AC  cos BAC .
B. − AB  AC  cos BAC .

C. AB  AC  cos ABC .
D. AB  AC  cos ACB .
ˆ
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
Y

2 2 2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
DẠ

1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
2
C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .
Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = −2 x 2 + 8 x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f ( x)  0 với mọi x  . B. f ( x)  0 với mọi x  .
C. f ( x)  0 với mọi x  . D. f ( x)  0 với mọi x  .
Câu 32. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 2 − 10 x + 2 . B. x 2 − 2 x − 10 . C. x 2 − 2 x + 10 . D. − x 2 + 2 x + 10 .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 14 x + 20  0 là
A. S = ( −;2  5; + ) . B. S = ( −;2)  ( 5; +) .

AL
C. S = ( 2;5) . D. S =  2;5 .

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 2 x − 1 = − x 2 − 5 là

CI
A. S = 1; 5 . B. S = 1. C. S = 5. D. S = .

Câu 35. Số nghiệm của phương trình 4 − 3x2 = 2x − 1là:

FI
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

OF
2. Tự luận
Câu 1. Để mua được một chiếc xe đạp thể thao trị giá 15 triệu đồng, bạn Nam hàng ngày bỏ vào lợn
đất tiết kiệm 50000 đồng từ tiền tiêu vặt mẹ cho.
a) Thiết lập hàm số biểu thị số tiền y (nghìn đồng) bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t
(ngày) và số tiền ban đầu a (nghìn đồng) mà bạn Nam có.

Câu 2.
ƠN
b) Nếu ban đầu bạn Nam có 5000000 đồng thì sau bao lâu bạn Nam mới có thể mua được chiếc
xe đạp đó (giả sử giá chiếc xe đó không đổi)?
Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
x + y  4

NH
nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Câu 3. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười theo đơn vị mét).
Y
QU

Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B
M

Câu 4.
đang bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B
theo vectơ vận tốc a của máy bay A

Y
DẠ

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10C 11D 12D 13A 14A 15B
16B 17D 18B 19D 20B 21A 22B 23B 24D 25A 26A 27B 28A 29B 30C
31C 32C 33C 34D 35B

AL
CI
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.

FI
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.
Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:

OF
Câu 2.
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 4.
A.  . B.  .
Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x 
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
ƠN C.  . D.  .
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho

A. (2; 2),(5;5),(5; 2) . B. (2;2),(2;5),(5;2) .


NH
C. (2;5),(2; 2),(5;5) . D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
Lời giải
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0  x = 5; x = a; x = b .
Để A = B thì trong hai số a , b chắc chắn phải có một số bằng 2, số còn lại bằng 2 hoặc 5. Vậy
ta có: (a; b) = (2;2),(2;5),(5;2) . Chọn B
Y

Câu 5. Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là
QU

đúng?
A. B  A . B. A  B . C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
M

thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm

đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
vẽ nào dưới đây?
Y
DẠ

A.
B.

AL
CI
C.

FI
OF
D.
Câu 8. Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?

2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y
2
 x( y + 3)  y (5 + x)
 ;  và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5
 3( x + 1)  2 y − 11.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
ƠN
 x − y  2021
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022
NH

A. (1001; −1021) .
B. (2021;0) .
C. (2021; −2022) .
D. (−2021; 2022) .
Y

Câu 10. Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
QU

có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe


loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn
hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
M

C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
Lời giải

Gọi x và y lần lượt là số xe loại A và B(0  x  10;0  y  9; x, y  ) . Khi đó tổng chi phí
thuê xe là T = 4 x + 3 y (triệu đồng).
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là
20 x + 10 y (người).
Y

Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được
là 0, 6 x + 1,5 y (tấn).
DẠ

0  x  10
0  y  9
 5 
Theo giả thiết, ta có  (*) tứ giác với A(10; 2), B (10;9), C  ;9  , D(5; 4) .
20 x + 10 y  140 2 
0, 6 x + 1,5 y  9
Biểu thức T = 4 x + 3 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD , ta thấy T
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 5 và y = 4 . Khi đó, chi phí thấp nhất mà công ty bỏ ra là 32 triệu
đồng.
1
Câu 11. Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
2

AL
3 7
A. .
16
11 7

CI
B. .
16
−5 7
C. .
16

FI
5 7
D. .
16

OF
Lời giải
M = (sin  − cos  )(1 + sin  cos  ) .
1 1 3
Từ sin  + cos  = suy ra sin  cos  = − 1 = − .
2 4 4
Mặt khác (sin  − cos  ) = 1 − 2sin   cos  .
2

Suy ra sin  − cos  =

Câu 12. Cho sin  =


1
2
7
ƠN
(vì  là góc tù). Do đó, M =

với 0    90 . Giá trị của cos  là


5 7
16
.

3
NH
2
A. − .
3
2
B. .
3
2 2
C. − .
Y

3
2 2
QU

D. .
3
Lời giải
2
1 2 2
Ta có cos  = 1 − sin 2  = 1 −   = .
3 3
Câu 13. Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là
M

1
A. − .
2

1
B. .
2
1
C. − .
4
Y

1
D. .
4
DẠ

Lời giải
1 1 1
Ta có 1 + tan 2  = . Suy ra cos 2  = . Vì tan  = − 3  0 nên cos  = − .
cos 
2
4 2
Câu 14. Tam giác ABC có C = 1500 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo định lí cosin trong ABC ta có:
AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CA.CB.cos C = 13  AB = 13 . Chọn#A.
Câu 15. Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?

AL
A. 33034 '. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24 '.

Lời giải
Chọn B.

CI
b +c −a
2
132 + 152 − 242
2 2
7
Ta có: cos A = = = −  A 1170 49'.
2bc 2.13.15 15
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài

FI
AC .
9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .

OF
2
Lời giải
Chọn B
A

3 M
ƠN
13
NH

B C
5

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:


Y

BA + BC 3 +5
( )
2 2 2 2 2 2
AC 2 AC
BM 2 = −  13 = −  AC = 4 .
QU

2 4 2 4
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
a2 3
A. 2a . 2
B. 4a . 2
C. . D. a 2 .
2
Lời giải
M

1
Tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Khi đó SABC = AB. AC = a2 .
2

0
Câu 18. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Y

Lời giải
AC AC a a 3
DẠ

Theo Định lí Sin ta có: = 2R  R = = = .


sin B 2.sin B 2sin 60 0 3
Câu 19. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng
nhau.

AL
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
Lời giải
Chọn B

CI
B C

FI
O

A D

OF
Ta có AB − AC = CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB = DA nên AB − AC = DA .
2 x − 2 −3
 khi x  2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Tính P = f ( 2) + f ( −2) .
x + 2
2
khi x  2

A. P = 3 . B. P = 2 . ƠN 7
C. P = .
3
D. P = 6 .

Lời giải
NH
Chọn A
2 2−2 −3
Ta có: f ( 2 ) + f ( −2 ) = + ( −2 ) + 2  P = 3 .
2

2 −1
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
A. y = 1 − 2 x B. y = 3x + 2 C. y = x 2 + 2 x − 1 D. y = −2 ( 2 x − 3) .
Y

Lời giải
QU

Chọn B.
y = 3x + 2 đồng biến trên vì có hệ số góc a = 3  0 .
Câu 23. Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài
như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là
M

Y
DẠ

A. 600 N
B. 600 3 N .
C. 1200 N .
D. 1200 3 N .
Lời giải
Xét tam giác OAH như hình vẽ.

AL
CI
FI
3
Ta có T12 = 2  OH = 2  OA  cos 30 = 2  T2  cos 30 = 2  600  = 600 3( N ).
2

OF
Vậy trọng lượng của vật là 600 3 N . Đáp án là B .
Câu 24. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. AM = −3GM

C. AM =
3
B. AM = GM .
2
−3
GM .
ƠN
2
D. AM = 3GM .
NH
Lời giải
Chọn D
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
Lời giải
Y
QU
M

Chọn A
Vì I là trung điểm của BC nên BI CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC

bằng nhau hay BI IC .


Câu 26. Giao điểm của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 2 với đường thẳng y = x − 1 là:
A. (1;0 ) ; ( 3;2 ) . B. ( 0; −1) ; ( −2; −3) .
C. ( −1;2) ; ( 2;1) . D. ( 2;1) ; ( 0; −1) .
Y

Lờigiải
DẠ

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
x = 1
x 2 − 3x + 2 = x − 1  x 2 − 4 x + 3 = 0   .
x = 3
x = 1  y = x −1 = 0
x = 3  y = x −1 = 2
Hai giao điểm là: (1;0 ) ; ( 3;2 ) .
Câu 27. Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h = 0,5m và đường kính miệng d = 4m . Mặt cắt
m
qua trục là một parabol dạng y = ax 2 . Biết a = , trong đó m, n là các số nguyên dương

AL
n
nguyên tố cùng nhau. Tính m − n .
A. m − n = 7 B. m − n = −7 C. m − n = 31 D. m − n = −31
Lời giải

CI
Đáp án B.
 1
Từ giả thiết suy ra parabol y = ax 2 đi qua điểm I  2;  .
 2

FI
OF
1 1
Từ đó ta có = a.22  a = .
2 8
Vậy m − n = 1 − 8 = −7 .
ƠN
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:
A. AB  AC  cos BAC .
B. − AB  AC  cos BAC .
NH
C. AB  AC  cos ABC .
D. AB  AC  cos ACB .
Lời giải
Chọn A
ˆ
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o
Y

a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
QU

2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2
M

Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
2

C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .


Lời giải
Chọn C
Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loại#A.
Y

1 1
Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra OA.OC = OA. AC = 0 nên loại B.
DẠ

2 2
2
Phương án C: AB. AC = AB. AC.cos 45o = AB. AB 2. = AB 2 .
2
AB.CD = AB.DC.cos1800 = − AB 2  AB. AC  AB.CD nên chọn C.
Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = −2 x + 8 x − 8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2

A. f ( x)  0 với mọi x  . B. f ( x)  0 với mọi x  .


C. f ( x)  0 với mọi x  . D. f ( x)  0 với mọi x  .
Lời giải
Chọn C
Ta có f ( x) = −2( x2 − 4 x + 4) = −2 ( x − 2 )  0 với mọi x  .
2

AL
Vậy: f ( x)  0 với mọi x  .
Câu 32. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ?
A. x 2 − 10 x + 2 . B. x 2 − 2 x − 10 . C. x 2 − 2 x + 10 . D. − x 2 + 2 x + 10 .

CI
Lời giải
Chọn C.
  0
Tam thức luôn dương với mọi giá trị của x phải có 

FI
nên Chọn C.
a  0
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 14 x + 20  0 là
A. S = ( −;2  5; + ) . B. S = ( −;2)  ( 5; +) .

OF
C. S = ( 2;5) . D. S =  2;5 .
Lời giải
Chọn C

Vậy S = ( 2;5) .

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình


ƠN
Bất phương trình 0  x  10  2  x  5 .

2 x − 1 = − x 2 − 5 là
A. S = 1; 5 . B. S = 1. C. S = 5. D. S = .
NH
Lời giải
Chọn D
Vì − x 2 − 5  0 vậy phương trình vô nghiệm

Câu 35. Số nghiệm của phương trình 4 − 3x2 = 2x − 1là:


Y

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
QU

Lời giải
Chọn B
 1
x  2
2x − 1  0 
4 − 3x2 = 2 x − 1    x = 1
4 − 3x = 4 x − 4 x + 1  
M

2 2
−3
x =
  7

 x=1
Vậy phương trình có 1 nghiệm

2. Tự luận
Y

Câu 1. Để mua được một chiếc xe đạp thể thao trị giá 15 triệu đồng, bạn Nam hàng ngày bỏ vào lợn
đất tiết kiệm 50000 đồng từ tiền tiêu vặt mẹ cho.
DẠ

a) Thiết lập hàm số biểu thị số tiền y (nghìn đồng) bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t
(ngày) và số tiền ban đầu a (nghìn đồng) mà bạn Nam có.
b) Nếu ban đầu bạn Nam có 5000000 đồng thì sau bao lâu bạn Nam mới có thể mua được chiếc
xe đạp đó (giả sử giá chiếc xe đó không đổi)?
Lời giải
a) Hàm số biểu thị số tiền bạn Nam tiết kiệm được theo thời gian t là: y = 50t + a .
b) Ta có: a = 5000 nên y = 50t + 5000 .
Bạn Nam đủ tiền mua xe đạp khi y = 15000  50t + 5000 = 15000  t = 200 .
Vậy sau 200 ngày thì bạn Nam đủ tiền mua xe đạp thể thao.
Câu 2. Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
x + y  4

AL

nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Lời giải

CI
x + y  4

Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

FI

Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tam giác OAB với các đỉnh
O(0;0), A(0; 4), B(4;0) .

OF
Bước 2. Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
F ( 0;0 ) = 0, F ( 4;0 ) = 4, F ( 0;4 ) = 8 .
Bước 3. So sánh các giá trị thu được của F ở Bước 2, ta được giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị
lớn nhất là 8.

ƠN
NH

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm của F là F (0;0) = 0 và giá trị lớn nhất cần tìm là F (0;4) = 8 .
Y

Câu 3. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
QU

hàng phần mười theo đơn vị mét).


M

Lời giải
Xét tam giác vuông ABH ta có: AB = 42 + 202 = 4 26( m) (định lí Pythagore) và
4
tan ABH = = 0, 2  ABH  11,3 . Do đó, ABC  90 −11,3 = 78,7 . Suy ra
20
Y

ACB  180 − 45 − 78,7 = 56,3 .


BC AB
DẠ

Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: =


sin A sin C

AB sin A 4 26 sin 45
 BC =   17,3( m) . Vậy cây cao khoảng 17,3 m .
sin C sin 56,3
Câu 4. Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B
đang bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B
theo vectơ vận tốc a của máy bay A
AL
Lời giải
Vecto a , b là vecto vận tốc của máy bay A và máy bay b.

CI
Do đó | a |,| b | lần lượt là độ lớn của vecto vận tốc tương ứng.
| b | 800 4
Ta có: | a |= 600,| b |= 800  = =

FI
| a | 600 3
4
Hai hướng Đông Bắc và Tây Nam là ngược nhau, do đó b = − a
3

OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 4

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:

AL
a) Mệnh đề A  B .
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .

CI
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là

FI
A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .
C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?

OF
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:

Câu 6.
A. A  B = {0} .

A. (3; 0) .
ƠN
B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm

B. (3;1) .
NH
C. (1;3) .
D. (0;0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
QU

A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
M

Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

Y
DẠ

2 x + 3 y  6
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
B. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  −6
C. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
D.  .
2 x − 3 y  6

AL
20 x + 11y  2022
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
tư nào?

CI
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.

FI
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1

OF
triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6
giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Câu 11. Rút gọn biểu thức M =
tan x sin x

sin x cot x
ƠN
với x  ( 0 ;90 ) ta được
A. sin x .
NH
B. cos x .
1
C. .
sin x
1
D. .
cos x
Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
Y

A. 2.
QU

B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
M

A.  ; −  .
 2 2
 3 1

B.  ;  .
 2 2
 1 3
C.  − ;  .
 2 2 
Y

1 3
D.  ;  .
DẠ

 2 2 
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2

AL
Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .

CI
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812 ' , B = 3444 ' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

FI
Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .

OF
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 .
ƠN C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  −2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:
NH
Y
QU

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Tính M + m .
A. M + m = 0 B. M + m = 1 C. M + m = 2 D. M + m = 3
Câu 22. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
M

 1 −1 
A. M1 ( 2; 3) . B. M 2 ( 0; −1) . C. M 3  ; . D. M 4 (1; 0) .
2 2 

Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông
như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).
Y
DẠ

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
C. a và 4a không cùng hướng.
D. a và −4a ngược hướng.
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề

AL
sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC
2
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo

CI
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây

FI
sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây

OF
Câu 27. Cho hàm số y = − x + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. Trên khoảng ( −;1) hàm số đồng biến.


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+) và đồng biến trên khoảng ( −;2) .
C. Trên khoảng ( 3;+ ) hàm số nghịch biến.

ƠN
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4;+) và đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:
A. AB  BC  cos ABC .
NH
B. AB  AC  cos ABC .
C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
(
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng : )
Y

9a 2 9a 2
B. −
QU

A. . . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) ( )
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o . ( )
Câu 31. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
M

A. f ( x ) = 3x2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.


C. f ( x ) = 3x3 + 2 x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = x4 − x2 + 1 là tam thức bậc hai.

Câu 32. Cho f ( x ) = ax2 + bx + c , ( a  0) và  = b2 − 4ac . Cho biết dấu của  khi f ( x ) luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi x  .
A.   0 . B.  = 0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 25  0 là
Y

A. S = ( −5;5) . B. x   5 .
D. S = ( −; −5)  ( 5; + ) .
DẠ

C. −5  x  5 .

Câu 34. Số nghiệm của phương trình ( x − 3 ) 4 − x2 = x2 − 4 x + 3 là:


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình ( x − 1) 10 − x 2 = x 2 − 3x + 2 là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
2. Tự luận
Câu 1. Năm 2003, nhiệt độ ngày tại Death Valley (Thung Lũng Chết), California, được xác định qua
hàm số: t (d ) = −0, 0018d 2 + 0, 657d + 50,95 , trong đó t là nhiệt độ tính theo độ đo Fahrenheit
( F ) và d

là ngày trong năm tính từ 1/1/2003. Nhiệt độ cao nhất trong năm đó là bao nhiêu độ

AL
F ? Vào ngày nào?
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất

CI
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được
mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên

FI
liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
a 3 + b3 − c3
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c

OF
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm

ƠN
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1A 2C 3C 4B 5A 6C 7D 8A 9D 10D 11B 12C 13C 14A 15C


16B 17A 18D 19C 20A 21B 22B 23A 24C 25B 26C 27D 28A 29B 30D
NH
31A 32A 33A 34B 35A
Y

1. Trắc nghiệm
QU

Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề A  B .
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .
M

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải

Ta có mệnh đề A sai, mệnh đề A đúng; mệnh đề B đúng, mệnh đề B sai. Khi đó, mệnh đề
đúng là: a ). Đáp án là A
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là
A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .
C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .
Y

Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề T là " x  , −2 x + 3  0" .
DẠ

Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (3; 0) .
B. (3;1) .

AL
C. (1;3) .
D. (0;0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:

CI
FI
OF
A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

ƠN
NH

2 x + 3 y  6
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
Y

B. 
2 x − 3 y  −6
QU

2 x + 3 y  −6
C. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
D.  .
2 x − 3 y  6
20 x + 11y  2022
M

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
tư nào?

A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
Y

tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1
DẠ

triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6
giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Lời giải
Gọi x, y( x  0, y  0) là số tấn trục sắt và đinh ốc sản xuất trong ngày.
Số tiền lãi mỗi ngày: L( x; y) = 2 x + y .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy cắt: 3x + y  6 .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy tiện: x + y  4 .

AL
3 x + y  6

Ta có bài toán tìm giá trị lớn nhất của L( x, y ) biết  x + y  4 (*).
 x  0, y  0

CI
Miền nghiệm của (*) là miền tứ giác OABC với O(0;0), A(2;0), B(1;3), C (0; 4) .
Ta có: L(0;0) = 0, L(2;0) = 4, L(0; 4) = 4, L(1;3) = 5 . Vậy mỗi ngày cần sản xuất 1 tấn trục sắt
và 3 tấn đinh ốc thì thu được tiền lãi cao nhất là 5 triệu đồng.

FI
với x  ( 0 ;90 ) ta được
tan x sin x
Câu 11. Rút gọn biểu thức M = −
sin x cot x

OF
A. sin x .
B. cos x .
1
C. .
sin x
1
D. .

M=
cos x

tan x sin x
− =
1
sin x cot x cos x cos x

ƠN2
sin x cos x
=
2

cos x
Lời giải
= cos x .

Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
NH
A. 2.
B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
Lời giải
Y

sin  cos  1
+ = −2 suy ra sin  cos  = − . (sin  − cos  ) = 1 − 2sin   cos  = 2 . Suy ra
2
Từ
cos  sin 
QU

2
sin  − cos  =  2 .
Vì  là góc tù nên sin  − cos   0  M = sin  − cos  = 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
A.  ; −  .
M

 2 2
 3 1
B.  ;  .

 2 2
 1 3
C.  − ;  .
 2 2 
1 3
Y

D.  ;  .
 2 2 
DẠ

Lời giải
1 3
Điểm M có toạ độ là (a; b) . Ta có: a = cos120 = − , b = sin120 = . Chọn C
2 2
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Lời giải
Chọn A

AL
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
4
a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A = 72 + 52 − 2.7.5. = 18 .
5
Suy ra: a = 18 = 3 2 .

CI
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu?

FI
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2

OF
Lời giải

Chọn C.

Ta có: Trong tam giác ABC có a = 6  BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC.

Suy ra: AM 2 = ma2 =


b2 + c2 a 2
2

4 ƠN
= 9  AM = 3 .

Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
NH
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .
Lời giải
Chọn B
BC BC 3
Ta có: = 2R  R = = =1.
Y

sin A 2sin A 3
2.
2
QU

Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812 ' , B = 3444 ' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

Lời giải
Chọn A
M

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180  C = 180 − 6812 '− 3444 ' = 774 ' .

AB.sin B 117.sin 3444'


a b c AC AB
Mặt khác = =  =  AC = = 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 774'

Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn D
( )
Ta có ABC = 180 − BAC + ACB = 75 = ACB .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 6 cm .
1
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC = AB. AC.sin BAC = 9 cm2 .
2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AA 0. B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Lời giải
Chọn C

AL
Đáp án C sai vì có thể xảy ra trường hợp AB 0 A B.

CI
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

FI
Lời giải
Chọn A

OF
ƠN ( )
 AB + BC − BD = 0  AC − BD = 0  2 OC − OD = 0  DC = 0 ( Không thỏa mãn)
NH
 OA + OC = 0 ( thỏa mãn vì O là trung điểm của AC )

 AB + BC + CA = 0  AC + CA = 0 ( thỏa mãn)

 AD − BC = 0 ( thỏa mãn).
Y

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên đoạn  −2;3 có đồ thị được cho như trong hình dưới đây:
QU
M

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn  −2;3 . Tính M + m .
A. M + m = 0 B. M + m = 1 C. M + m = 2 D. M + m = 3
Y

Lời giải
Quan sát trên đồ thị ta thấy M = 3 (ứng với x = 3 ), m = −2 (ứng với x = −2 ). Vậy M + m = 1.
DẠ

Đáp án B.
Câu 22. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
 1 −1 
A. M1 ( 2; 3) . B. M 2 ( 0; −1) . C. M 3  ; . D. M 4 (1; 0) .
2 2 
Lời giải
Chọn B
Thay x = 0 vào hàm số ta thấy y = −1 . Vậy M 2 ( 0; −1) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông
như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).

AL
CI
FI
A. 209 B. 208 C. 210 D. 211
Lời giải

OF
Gọi AB và BC lần lượt là vecto vận tốc của máy bay và vận tốc của gió. Ta có:
AB + BC = AC .
Suy ra AC = AB2 + BC 2 = 2002 + 602  209( km / h) .
Vậy độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên là khoảng 209 km / h .
Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
ƠN
C. a và 4a không cùng hướng.
D. a và −4a ngược hướng.
NH
Lời giải
Chọn C
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC
Y

2
Lời giải
QU

Chọn B
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
M

sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?
A. 2,56 giây B. 2,57 giây C. 2,58 giây D. 2,59 giây

Lời giải
Đáp án C.
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là h = at 2 + bt + c . Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các
điểm ( 0;1;2) , (1;8;5) và ( 2;6 ) .
Y
DẠ
AL
CI
Từ đó ta có
c = 1, 2 a = −4,9
 

FI
a + b + c = 8,5  b = 12, 2 .
4a + 2b + c = 6 c = 1, 2
 

OF
Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là h = −4,9t 2 + 12, 2t + 1, 2 .
Giải phương trình
h = 0  −4,9t 2 + 12, 2t + 1, 2 = 0 ta tìm được một nghiệm dương là t  2,58 .
Câu 27. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Trên khoảng ( −;1) hàm số đồng biến.
ƠN
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+) và đồng biến trên khoảng ( −;2) .
C. Trên khoảng ( 3;+ ) hàm số nghịch biến.
NH
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 4;+) và đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Lời giải
Chọn D
b
Đỉnh của parabol: xI = − =2
2a
Y

Bảng biến thiên của hàm số:


QU
M

Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.


Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:

A. AB  BC  cos ABC .
B. AB  AC  cos ABC .
C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Y

Lời giải
Chọn A
DẠ

Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
( )
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :
2 2
9a 9a
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B

( ) ( )
Ta có IA + IB .ID = IA + IA + AB .ID = 2 IA.ID = −
9a 2
2
nên chọn B.

Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) ( ) ( )

AL
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o .
Lời giải
Chọn D

CI
( ) ( )
Phương án A: AB, BC = 1800 − AB, CB = 130o nên loại#A.

Phương án B: ( BC , AC ) = ( CB, CA) = 40 nên loại o


B.

FI
Phương án C: ( AB, CB ) = ( BA, BC ) = 50 nên loại o
C.

Phương án D: ( AC , CB ) = 180 − ( CA, CB ) = 140 nên chọn


0 o
D.

OF
Câu 31. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f ( x ) = 3x2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 2x − 4 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = 3x3 + 2 x −1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = x4 − x2 + 1 là tam thức bậc hai.

Chọn#A.
ƠN Lời giải

* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f ( x ) = 3x2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
Câu 32. Cho f ( x ) = ax2 + bx + c , ( a  0) và  = b2 − 4ac . Cho biết dấu của  khi f ( x ) luôn cùng
NH
dấu với hệ số a với mọi x  .
A.   0 . B.  = 0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải
Chọn#A.
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x 
Y

khi   0 .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 25  0 là
QU

A. S = ( −5;5) . B. x   5 .
C. −5  x  5 . D. S = ( −; −5)  ( 5; + ) .
Lời giải
Chọn A
M

Bất phương trình x 2 − 25  0  −5  x  5 .


Vậy S = ( −5;5) .

Câu 34. Số nghiệm của phương trình ( x − 3 ) 4 − x2 = x2 − 4 x + 3 là:


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Y

Điều kiện xác định −2  x  2


DẠ

( x − 3) 4 − x2 = x2 − 4x + 3
 ( x − 3) 4 − x 2 = ( x − 3 )( x − 1)
 x = 3 ( L)

 4 − x = x − 1(*)
2
Giải (*)

x  1

x  1  1+ 7
4 − x = x −1   2
2
 x = 2 (TM)

AL
2x − 2x − 3 = 0 
x = 1 − 7
  2
(L)

CI
Vậy phương trình có 1 nghiệm

Câu 35. Tổng các nghiệm của phương trình ( x − 1) 10 − x 2 = x 2 − 3x + 2 là:

FI
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải

OF
Chọn A
Điều kiện xác định − 10  x  10

( x − 1) 10 − x = x − 3x + 2
2 2

 ( x − 1) 10 − x = ( x − 2 )( x − 1)
2

 x = 1(TM )

 10 − x = x − 2(*)
2
ƠN
NH
Giải (*)

x  2
x  2 
10 − x = x − 2  
2
2    x = 3(TM )
10 − x = ( x − 2 )   x = −1( L)
2


Y

Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 4


QU

2. Tự luận
M

Câu 1. Năm 2003, nhiệt độ ngày tại Death Valley (Thung Lũng Chết), California, được xác định qua
hàm số: t (d ) = −0, 0018d 2 + 0, 657d + 50,95 , trong đó t là nhiệt độ tính theo độ đo Fahrenheit
( F ) và d


là ngày trong năm tính từ 1/1/2003. Nhiệt độ cao nhất trong năm đó là bao nhiêu độ
F ? Vào ngày nào?
Lời giải
2
 365 
Ta có: t (d ) = −0,0018d + 0,657d + 50,95 = −0,0018  d −
2
 + 110,90125  110,90125 .
Y

 2 
365 365
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi d − =0d = .
DẠ

2 2
( )
Vậy nhiệt độ cao nhất của năm đó là 110,90125  F sau 182,5 ngày kể từ ngày 1/1/2003.
Nhiệt độ cao nhất vào giữa ngày 2 / 7 / 2003 .
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được
mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên
liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
Lời giải

AL
Gọi x và y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II mà người ta cần dùng. Khi đó khối
lượng chất A chiết xuất được là 40 x + 20 y( kg ) . Khối lượng chất B chiết xuất được là
1, 2 x + 3 y( kg ) . Từ giả thiết ta có hệ bất phương trình sau:
40 x + 20 y  280  2 x + y  14

CI
 
 1,2 x + 3y  18 1,2 x + 3y  18
 hay 
 x  10  x  10

FI
 y9 
 y  9.

Hơn nữa, số tiền người ta phải trả để mua nguyên liệu là F ( x; y) = 4 x + 3 y (triệu đồng). Vậy
bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình bậc

OF
nhất hai ẩn ở trên.
Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên. Miền nghiệm là
miền tứ giác ABCD với A(5;4), B(10;2), C (10;9), D(2,5;9) .
Bước 2. Tinh giá trị của F tại các đỉnh của tứ giác ABCD .

ƠN
NH
Y
QU
M

Ta có: F (5;4) = 32, F (10;2) = 46, F (10;9) = 67, F (2,5;9) = 37 .


So sánh các giá trị này ta thấy F (5; 4) là nhỏ nhất. Do đó, giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với
( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình trên là F (5; 4) = 32 .
Vậy người ta cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II đễ chi phí là nhỏ
nhất.
a 3 + b3 − c3
Y

Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c
DẠ

Lời giải

a 3 + b3 − c 3
Ta có = c 2  a 3 + b 3 − c 3 = ( a + b )c 2 − c 3
a+b−c

Suy ra a 3 + b3 = (a + b)c 2  a 2 − ab + b 2 = c 2
1
 a 2 − ab + b2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C  cos C =  C = 60
2

Từ đó ta có điều phải chứng minh.

AL
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm
Lời giải

CI
FI
OF
ƠN
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD suy ra
GB + GC  + GD = 0  GB + GC + GD + BB + CC  + DD = 0 . (1)
Mặt khác theo quy tắc phép trừ và hình bình hành ta có
NH
( ) ( ) (
BB + CC  + DD = AB − AB + AC  − AC + AD − AD )
= ( AB + AD ) − AC + ( AB + AD ) + AC 

= AC − AC − AC  + AC 
Y

= 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có GB + GC + GD = 0 hay G là trọng tâm tam giác BCD
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 5

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề

AL
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".
D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".

CI
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .
C. " x  , x 2  4  x  2 ". D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.

FI
Câu 3. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .

OF
Câu 4. Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
Câu 5. Cho tập hợp M = {x  − 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = (−3; 2) .
B. M = [−3; 2) .
C. M = (−3; 2] .
D. M = {−3; −2; −1} .
ƠN
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
NH
A. (1;1) .
B. (−1;2) .
C. (2021; −2022) .
D. (−1; −1) .
Câu 7. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
Y

nhất hai ẩn nào?


QU
M

A. x + 4y  4 .
B. x + 4y  4 .

C. 4x + y  1 .
D. x − 4 y  −4 .
 x + 3y  6
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4
Y

A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
DẠ

C. (4; −2) .
D. (−3;3) .
2 x + y  2

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2
 y  −1

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?

AL
A. B.

CI
FI
OF
C. D.
Câu 10. Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
là:
A. 
 x+ y 8
3x + 2 y  700
 x + y  300
ƠN
B. 
3x + 3 y  700
NH
 x + y  300
C. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
D. 
3x + 2 y  700
Y

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
5
QU

4
A. .
5
4
B. − .
5
2
C. .
M

5
2
D. − .

5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2
3
5
A. − .
2
Y

5
B. .
DẠ

2
2
C. − .
5
2
D. .
5
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos B = sin C .
B. sin B = cos C .
C. tan B = cot C .
D. tan C = − cot B .
Câu 14. Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?

AL
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.

Câu 15. Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là

CI
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng

FI
b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a 2
A. cos A = . B. cos A =
2bc bc
b2 + c2 + a 2 a 2 − b2 − c2

OF
C. cos A = . D. cos A = .
2bc 2bc
Câu 17. Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . B. 3;4;5 . C. 4;5;6 . D. 5;6;7 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b + c = a + 3bc. Tìm số đo của góc
2 2 2

A của tam giác ABC .


A. 120 . B. 60 . ƠN
C. 150 .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
D. 30 .

A. AC BD. B. AB CD.
NH
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
Câu 20. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .
Y

Câu 21. Cho hàm số y = x − 3 x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
3

A. ( −2;0 ) . B. (1;1) . C. ( −2; −12 ) . D. (1; −1) .


QU

x −3
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 2
A. \ 1 . B. \ 3 . C. \ 2 . D. (1;+ ) .
Câu 23. Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét
M

F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?



Y

A. F4 = F1 .
DẠ

B. F4 = 2F1 .
C. F4 = −2F1 .
D. F4 = −F1 .
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
A. AC = AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB
AB

AL
C. AC = AB .
AC
AB
D. AC = − AB .
AC

CI
Câu 25. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi
đó:
A. MN = 7a B. MN = −5a C. MN = −7a D. MN = −5a

FI
Câu 26. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
2

b c 
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. Không có.

OF
2a 2a 4a
Câu 27. Tọa độ giao điểm của ( P ): y = x2 − 4x với đường thẳng d : y = − x − 2 là
A. M ( 0; − 2) , N ( 2; − 4) . B. M ( −1; −1) , N ( −2;0) .
C. M ( − 3;1) , N ( 3; − 5) . D. M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .

A. Đường tròn tâm A bán kính AB .


B. Đường tròn tâm B bán kính AB .
ƠN
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:

C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .


D. Đường tròn đường kính AB .
NH
Câu 29. Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA ( )
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
Y

a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
QU

2
Câu 31. Cho tam thức f ( x ) = x2 − 8x + 16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. phương trình f ( x ) = 0 vô nghiệm. B. f ( x )  0 với mọi x  .
C. f ( x )  0 với mọi x  . D. f ( x )  0 khi x  4 .
Câu 32. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = x2 + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
M

A. f ( x )  0  x  ( −; +) . B. f ( x ) = 0  x = −1 .

C. f ( x )  0  x  ( −;1) . D. f ( x )  0  x  ( 0;1) .
Câu 33. Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − x − 6  0 .
A. S = ( −; −3)  ( 2 : +) . B.  −2;3 .
C.  −3;2 . D. ( −; −3   2; +) .
Y

Câu 34. Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là


DẠ

A. S =  . B. S = 2 . C. S = 6;2 . D. S = 6 .


Câu 35. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3 x − 4 và đường thẳng y = x − 3 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
2. Tự luận
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 .
Câu 2. Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l

AL
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Câu 3. Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ

CI
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của
tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song
song với bờ sông).

FI
OF
ƠN
a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia
theo phương AB ?
b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
NH
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Y

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
QU

1C 2B 3C 4A 5B 6D 7B 8C 9C 10D 11B 12A 13C 14A 15C


16A 17A 18D 19C 20B 21C 22A 23D 24A 25C 26A 27D 28D 29D 30A
31C 32A 33B 34D 35D
M

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".
Y

D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".
DẠ

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?


A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .
C. " x  , x 2  4  x  2 ". D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.
Câu 3. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .
Lời giải
Dùng biểu đồ Ven như Hình 3 để minh họa hai tập hợp A, X. Chọn C

AL
Câu 4. Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.

CI
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
Câu 5. Cho tập hợp M = {x  − 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

FI
A. M = (−3; 2) .
B. M = [−3; 2) .

OF
C. M = (−3; 2] .
D. M = {−3; −2; −1} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
A. (1;1) .
B. (−1;2) .

Câu 7.
C. (2021; −2022) .
D. (−1; −1) . ƠN
Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn nào?
NH
Y

A. x + 4y  4 .
QU

B. x + 4y  4 .
C. 4x + y  1 .
D. x − 4 y  −4 .
 x + 3y  6
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4
M

A. (2; 0) .
B. (0; 2) .

C. (4; −2) .
D. (−3;3) .
Lời giải.
Với x = 4, y = −2 ta có: 4 + 3 . (−2) = −2  6 và 2.4 − (−2) = 10  4 . Chọn C .
2 x + y  2
Y


Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2
DẠ

 y  −1

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
AL
A. B.

CI
FI
C. D.

OF
Câu 10. Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
là:
 x+ y 8
A. 

B. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
ƠN
3x + 3 y  700
 x + y  300
NH
C. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
D. 
3x + 2 y  700
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
Y

5
4
QU

A. .
5
4
B. − .
5
2
C. .
5
M

2
D. − .
5

Lời giải
9 16
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó cos 2  = 1 − sin 2  = 1 − = . Do 90    180 nên
25 25
4
cos   0 . Suy ra cos  = − . Chọn B
5
Y

Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2
3
DẠ

5
A. − .
2
5
B. .
2
2
C. − .
5
2
D. .
5
Giải

AL
4 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó sin 2  = 1 − cos 2  = 1 − = .
9 9
5 sin  5
Do 0    180 nên sin   0 . Suy ra sin  =
. Vậy tan  = =−

CI
. Chọn A
3 cos  2
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos B = sin C .

FI
B. sin B = cos C .
C. tan B = cot C .
D. tan C = − cot B .

OF
Câu 14. Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.

Lời giải

Chọn#A.

Ta có: AB = (1;3) , AC = (9; −3) .


ƠN
AB. AC
NH
Suy ra: cos BAC = = 0  BAC = 900.
AB . AC

Câu 15. Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Y

Lời giải
QU

Chọn C
AB 2 + AC 2 BC 2 92 + 122 152 225 15
Ta có AM 2 = − = − =  AM = .
2 4 2 4 4 2
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng
b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a 2
A. cos A = . B. cos A =
M

2bc bc
b2 + c2 + a 2 a 2 − b2 − c2
C. cos A = . D. cos A =

.
2bc 2bc
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . B. 3;4;5 . C. 4;5;6 . D. 5;6;7 .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A
Dễ thấy phương án B là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
Một tam giác là tam giác tù khi góc lớn nhất là góc tù.
Ngoài ra góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh lớn nhất.
Gọi góc lớn nhất của các tam giác trong các phương án B, C, D là góc A và cạnh lớn nhất là
cạnh có độ dài a .
b2 + c 2 − a 2
Áp dụng hệ quả của định lí Côsin với góc đối diện với cạnh lớn nhất cos A = cho
2bc
từng phương án.
4 2 + 52 − 62 1
Với phướng án C, ta có: cos A = =  0 , nên góc A nhọn (loại).

AL
2.4.5 8
5 +6 −7
2 2 2
1
Với phướng án D, ta có: cos A = =  0 nên góc A nhọn (loại).
2.5.6 5
2 2 + 32 − 4 2 1
Với phướng án A, ta có: cos A = = −  0 nên góc A tù (chọn).

CI
2.2.3 4
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b2 + c 2 = a 2 + 3bc. Tìm số đo của góc
A của tam giác ABC .

FI
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D

OF
b2 + c 2 − a 2
Ta có b2 + c 2 = a 2 + 3bc  b2 + c 2 − a 2 = 3bc  = 3
bc
b2 + c 2 − a 2 3 3
 =  cos A =  A = 30 .
2bc 2 2

A. AC BD. B. AB CD.
ƠN
Vậy số đo của góc A của tam giác ABC là 30 .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?

C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.


NH
Lời giải
Chọn C
Vì AB BC AB BC .

Câu 20. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Y

A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
QU

C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .
Lời giải
Chọn B

+) Đáp án#A. Ta có OA OB BA CD. Vậy A đúng.


M

OB OC CB AD
+) Đáp án B. Ta có . Vậy B sai.

OD OA AD

+) Đáp án C. Ta có AB AD DB. Vậy C đúng.

BC BA AC
Y

+) Đáp án D. Ta có . Vậy D đúng.


DC DA AC
DẠ

Câu 21. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A. ( −2;0 ) . B. (1;1) . C. ( −2; −12 ) . D. (1; −1) .

Lời giải

Chọn C
Thay tọa độ điểm vào hàm số ta thấy chỉ có điểm ( −2;0 ) thỏa mãn.
x −3
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
2x − 2
A. \ 1 . B. \ 3 . C. \ 2 . D. (1;+ ) .

AL
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định : 2x − 2  0  x  1

CI
Nên tập xác định của hàm số là : D = \ 1 .
Câu 23. Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét
F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?

FI
OF
A. F4 = F1 .
B. F4 = 2F1 .
C. F4 = −2F1 .
ƠN
D. F4 = −F1 .
NH

Lời giải
Vì vật đứng yên nên F1 + F2 + F3 = 0  F1 + F4 = 0  F4 = −F1 . Chọn D
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
A. AC = AB
Y

AB
AC
B. AC = −
QU

AB
AB
AB
C. AC = AB .
AC
AB
D. AC = − AB .
AC
M

Lời giải
Chọn A
Câu 25. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi

đó:
A. MN = 7a B. MN = −5a C. MN = −7a D. MN = −5a
Lời giải
Chọn C
Y

Ta có: MN = ON − OM = −4a − 3a = −7a .


Câu 26. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
DẠ

b c 
A. x = − . B. x = − . C. x = − . D. Không có.
2a 2a 4a
Lời giải
Chọn A
Câu 27. Tọa độ giao điểm của ( P ): y = x2 − 4x với đường thẳng d : y = − x − 2 là
A. M ( 0; − 2) , N ( 2; − 4) . B. M ( −1; −1) , N ( −2;0) .
C. M ( − 3;1) , N ( 3; − 5) . D. M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .

Lời giải

AL
Chọn D

Hoành độ giao điểm của ( P ) và d là nghiệm của phương trình:

CI
x = 1
x 2 − 4 x = − x − 2  x 2 − 3x + 2 = 0   .
x = 2
Vậy tọa độ giao điểm của ( P ) và d là M (1; − 3) , N ( 2; − 4) .

FI
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:
A. Đường tròn tâm A bán kính AB .

OF
B. Đường tròn tâm B bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn đường kính AB .
Lời giải
Chọn D
( )
Câu 29. Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA

A.
1
2
.
1
B. − .
2
ƠN C.
2
2
. D. −
2
2
.

Lời giải
NH
Chọn D
( )
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA ( )
( ) ( )
Vì AB, CA = 180o − AB, CA = 135o  cos AB, CA = − ( ) 2
2
.
Y

Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
QU

a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
2
Lời giải
Chọn A
2
Ta có CA.CB = a.a 2. = a2 .
M

2
Câu 31. Cho tam thức f ( x ) = x2 − 8x + 16 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. phương trình f ( x ) = 0 vô nghiệm. B. f ( x )  0 với mọi x  .


C. f ( x )  0 với mọi x  . D. f ( x )  0 khi x  4 .
Lời giải
Chọn C
Y

Ta có f ( x ) = x 2 − 8x + 16 = ( x − 4) . Suy ra f ( x )  0 với mọi x  .


2
DẠ

Câu 32. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = x2 + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x )  0  x  ( −; +) . B. f ( x ) = 0  x = −1 .
C. f ( x )  0  x  ( −;1) . D. f ( x )  0  x  ( 0;1) .
Lời giải
Chọn A
Ta có f ( x ) = x2 + 1  1  0 , x  .
Câu 33. Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − x − 6  0 .
A. S = ( −; −3)  ( 2 : +) . B.  −2;3 .
C.  −3;2 . D. ( −; −3   2; +) .

AL
Lời giải
Chọn B
Ta có: x2 − x − 6  0  −2  x  3 .

CI
Tập nghiệm bất phương trình là: S =  −2;3 .
Câu 34. Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là

FI
A. S =  . B. S = 2 . C. S = 6;2 . D. S = 6 .
Lời giải
Chọn D

OF
 x − 3  0 x  3 x  3
2x − 3 = x − 3   2    2
 2 x − 3 = ( x − 3) 2 x − 3 = x − 6 x + 9  x − 8 x + 12 = 0
2

x  3

  x = 6  x = 6 .
 x = 2
 ƠN
Câu 35. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3 x − 4 và đường thẳng y = x − 3 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
NH
Lời giải
Chọn D
Số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3 x − 4 và đường thẳng y = x − 3 là số nghiệm của
phương trình hoành độ giao điểm:
 x −3 0
Y

  x3  x3
3x − 4 = x − 3   2   2
( )
 3x − 4 = ( x − 3)
2
3x − 4 = x − 6 x + 9  x − 9 x + 13 = 0
2
QU

 x3

  x = 9 − 29 9 + 29
  2 x= .
 2

  x = 9 + 29
M

  2
Vậy đồ thị hàm số y = 3 x − 4 và đường thẳng y = x − 3 có 1 giao điểm chung.

2. Tự luận
Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = − x 2 − 2 x + 3 .
Y

Lời giải
DẠ

b
a = −1  0; − = −1.
2a
- Đỉnh: I (−1; 4) , trục đối xứng: x = −1 .
- Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −1) , nghịch biến trên khoảng (−1; +) .
- Bảng biến thiên:
- Bảng một số giá trị

AL
CI
- Đồ thị.

FI
OF
Câu 2. Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l

ƠN
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Lời giải
NH
Gọi x và y lần lượt là số lít nước nho loại A và B người đó có thể pha chế. Ta có hệ bất
phương trình:
 x + 4 y  25

 x + y  10

x  0
Y


 y  0.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC , trong đó O(0;0) ;
QU

A(10;0); B(5;5); C (0;6, 25) .


M

Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 30 x + 40 y .
Y

Ta có: Tại O(0;0) : F = 30.0 + 40.0 = 0 ;


DẠ

Tại A(10;0) : F = 30.10 + 40.0 = 300 ;


Tại B(5;5) : F = 30.5 + 40.5 = 350 ;
Tại C (0;6, 25) : F = 30.0 + 40.6, 25 = 250 .
Ta thấy F đạt GTLN bằng 350 tại B(5;5) .
Vậy người đó nên pha chế 5l nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất.
Câu 3. Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của
tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song
song với bờ sông).

AL
CI
FI
a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia

OF
theo phương AB ?
b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
a) Vận tốc thực của tàu so với bờ là vt ,n = vt + vn .

ƠN
NH

Để cho tàu luôn chạy theo phương AB thì phương của vt ,n phải có phương là AB và chiều là
hướng từ A đến B (như hình vẽ).
Y

MC AN 5 1
Ta có sin MAC = = = = .
QU

AM AM 20 4
Suy ra MAC  14, 48 .
Vậy góc nhọn của tàu tạo với bờ sông là 90 − 14, 48 = 75,52 .
b) Do tam giác ANC vuông tại A nên AC = CN 2 − AN 2 = 5 15 .
Vậy vận tốc của tàu so với bờ là 19,36 km / h .
M

2
Thời gian để tàu qua sông là  0,1 giờ.
5 15

Câu 4. Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải.
( ) ( )
v = MA + 4MB − 5MC = MC + CA + 4 MC + CB − 5MC = CA + 4CB
Y

Vì A, B, C cố định nên v không đổi


DẠ

Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm M


ĐỀ SỐ 6
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
2x 2x

AL
A. " x  , x  1   1 ". B. " x  , x  1  1 ".
x +1 x +1
2x 2x
C. " x  , x  1  1 " D. " x  , x  1   2"
x +1 x +1

CI
Câu 2. Cách viết nào sau đây để viết đúng mệnh đề: “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4} và B = {1;3;5} . Có bao nhiêu tập hợp X mà X  A và X  B

FI
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 4. Trong đợt hội diễn văn nghệ chào mừng 20/11, lóp 10C đăng kí tham gia ba tiết mục là hát tốp

OF
ca, múa và diễn kịch. Trong danh sách đăng kí, có 12 học sinh đăng kí hát tốp ca, 10 học sinh
đăng kí múa, 8 học sinh đăng kí diễn kịch, trong đó có 3 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp
ca và tiết mục múa, 4 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp ca và diễn kịch, 2 học sinh đăng
kí hai tiết mục múa và diễn kịch, 1 học sinh đăng kí cả ba tiết mục. Hỏi lớp 10 A có tất cả bao
nhiêu học sinh đăng kí tham gia hội diễn văn nghệ?

Câu 5.
A. 22.

Cho ba tập hợp: A = x 
B. 23.
(x 2
ƠN
)(
C. 25.
) 
− 1 x 2 − 4 = 0 , B = {n 
Gọi n( X ) là số phần tử của tập X . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
D. 30.
n là ước của 12 } và C = {1; 2;3} .

A. n( B)  n( A)  n(C ) .
NH
B. n( B)  n(C )  n( A) .
C. n(C )  n( A)  n( B) .
D. n(C )  n( B)  n( A) .
Câu 6. Cửa hàng A bán hai loại đồ uống từ cafe: bán một cốc cafe trứng lãi 20 nghìn đồng và bán một
cốc cafe nâu đá lãi 15 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số cốc cafe trứng và nâu đá được cửa
Y

hàng bán trong một ngày nào đó. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số cốc cafe mỗi loại mà
cửa hàng bán được để tiền lãi trong ngày đó không ít hơn 1 triệu đồng?
QU

A. (25; 25) .
B. (30; 20) .
C. (41;11) .
D. (40;15) .
Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 x − y  1 ?
M

A. (1;1) .
B. (−1;2) .
C. (1; −1) .

D. (0; 0) .
− x + y  −2
Câu 8. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình: 
4 x + y  −3?
Y

A. (4;1) .
B. (−1; −4) .
DẠ

C. (0; −5) .
D. (1; −8) .
3 x + y  9

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  x + 2 y  8 là phần mặt phẳng chứa điểm có toạ độ:
y  6

A. (1; 2) .
B. (0; 0) .
C. (3; 0) .
D. (8; 4) .
 x + y  −2

AL

Câu 10. Biết x, y thoả mãn hệ phương trình  − x + 3 y  6 Giá trị nhỏ nhất của hàm số
 2 x − 3 y  12

A. −4047, 2

CI
B. −4043, 2
C. −4043
D. −4047

FI
Câu 11. Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. sin A + sin( B + C ) = 0 .

OF
B. cos A + cos( B + C ) = 0 .
C. tan A + tan( B + C ) = 0 .
D. cot A + cot( B + C ) = 0 .
Câu 12. Cho góc nhọn  . Biểu thức (sin   cot  ) 2 + (cos   tan  ) 2 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
ƠN
D. tan 2  + cot 2  .
( )
Câu 13. Cho góc nhọn  . Biểu thức tan   tan 90 −  bằng:
NH

A. 1.
B. −1.
C. tan 2  .
D. cot 2  .
Y

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC = 120o . Độ dài cạnh BC là
QU

A. 2 19 . B. 19 . C. 3 19 . D. 2 7 .

Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
M

Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC
kẻ từ A bằng

3 15 3 15 3 15
A. . B. . C. . D. 3 15 .
2 4 8
Câu 17. Trong tam giác ABC bất kì có BC = a, CA = b, AB = c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là:
a b a c
Y

A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
sin A sin A 2sin A 2sin A
Câu 18. Tam giác ABC có A = 30 ; b = 20 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
DẠ

A. 25 . B. 25 3 . C. 25 2 . D. 25 5 .

Câu 19. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:


A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB = AC.
Câu 20. Nếu MNPQ là một hình bình hành thì ta có

AL
A. MN = PQ . B. MN − MQ = MP . C. MP = NQ . D. MN + MQ = MP .
x+2
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = là
( x − 3)
2

CI
A. ( −;3) . B. ( 3;+ ) . C. \ 3 . D. .
3
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;+ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?

FI
x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .

OF
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) .
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .
Câu 23. Trên mặt phẳng, chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F1 , F2 , F3 và ở trạng thái cân bằng. Góc
giữa hai vectơ F1 , F2 bằng 60 . Tính độ lớn của F3 , biết F1 = F1 = 2 3 N

A. 6 . B. 7 .
ƠN C. 8 . D. 9 .
Câu 24. Cho đoạn thẳng BC và điểm A nằm giữa hai điểm B, C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
NH
A. AC = AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB
AB
C. AC = AB .
AC
Y

AB
D. AC = − AB .
QU

AC
Câu 25. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a , b ngược hướng và a = 5, b = 15
1 1
A. m = 3 B. m = − C. m = D. m = −3
3 3
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả
M

bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth có phương trình h at 2 bt c
a 0 , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao

(tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1
giây thì nó đạt độ cao 8,5m , sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a b c .
A. a b c 18,3 . B. a b c 6,1 .
C. a b c 8,5 . D. a b c 15,9 .
Câu 27. Xác định các hệ số a và b để Parabol ( P ) : y = ax2 + 4x − b có đỉnh I ( −1; −5) .
Y

a = 3 a = 3 a = 2 a = 2
A.  B.  C.  D. 
DẠ

. . . .
b = −2 b = 2 b = 3 b = −3
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −9 thì:
A. MN = 9 .
B. MN = 3 .
C. MN = 81 .
D. MN = 6 .
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD
a2
A. 0 . B. a . C. . D. a 2 .
2
Câu 30. Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai:

AL
A. MA. AB = −MA. AB . B. MA.MB = − MA.MB .
C. AM . AB = AM . AB . D. MA.MB = MA.MB .
Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu   0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .

CI
B. Nếu   0 thì f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  .
 b 
C. Nếu  = 0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  \ −  .

FI
 2a 
D. Nếu   0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x  .
Câu 32. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x2 − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x )  0 .

OF
A. x  ( −; −1  5; +  ) . B. x   −1;5 .
C. x−5;1 . D. x  ( −5;1) .
Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x2 − 5x + 2 .


1
A.  −;    2; +  ) . B.  2;+ ) .
2
Câu 34. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình:
ƠN
C.


1
 −;  .
2
2 x − 1 = x − 2 bằng:
1 
D.  ; 2  .
2 

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
NH
Câu 35. Phương trình − x + 4x = 2x − 2 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

2. Tự luận
Câu 1. Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm từ hai vị trí A và O với vận tốc trung bình lần lượt
là 50 km / h và 40 km / h trên hai con đường vuông góc với nhau và giao tại O . Hướng đi của
Y

hai xe thể hiện ở Hình 19. Biết AO = 8 km . Gọi x (giờ) là thời gian hai xe bắt đầu chạy cho tới
khi cách nhau 5 km (tính theo đường chim bay) trước khi ô tô đi từ A đến vị trí O . Tìm x .
QU
M

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = 4 x − 3 y trên miền nghiệm của
 x + y  −4

x + y  5

hệ bất phương trình  .
x − y  5
 x − y  −4
Một người đứng trên mũi tàu thả neo giữa biển và phát hiện trên bờ biển (giả sử bờ biển là một
Y

Câu 3.
đường thẳng) có hai ngọn hải đăng cách nhau 5 km (theo bản đồ hàng hải). Người đó xác định
DẠ

được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng và đường thẳng từ tàu
vuông góc với bờ là 15 và 35 (hình bên).
AL
CI
Hãy tính khoảng cách theo đơn vị kilômét giữa con tàu và bờ biển nối hai ngọn hải đăng (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho tam giác ABC và một điểm M bất kì. Chứng minh rằng v = MA + MB − 2MC không phụ

FI
thuộc vào vị trí của điểm M. Dựng điểm D sao cho CD = v

OF
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2B 3C 4A 5B 6D 7C 8A 9D 10A 11A 12B 13A 14A 15C


16C 17C 18A 19A 20D 21C 22A 23A 24B 25B 26C 27C 28B 29A 30D
31C 32C 33A 34C 35D
ƠN
NH

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
2x 2x
A. " x  , x  1   1 ". B. " x  , x  1  1 ".
x +1 x +1
Y

2x 2x
C. " x  , x  1  1 " D. " x  , x  1   2"
x +1 x +1
QU

Câu 2. Cách viết nào sau đây để viết đúng mệnh đề: “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4} và B = {1;3;5} . Có bao nhiêu tập hợp X mà X  A và X  B
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
M

Lời giải
Do X  A và X  B nên X  ( A  B) . Mà A  B nên tập hợp X có thể là: {1},{3},{1;3}, .
Chọn C

Câu 4. Trong đợt hội diễn văn nghệ chào mừng 20/11, lóp 10C đăng kí tham gia ba tiết mục là hát tốp
ca, múa và diễn kịch. Trong danh sách đăng kí, có 12 học sinh đăng kí hát tốp ca, 10 học sinh
đăng kí múa, 8 học sinh đăng kí diễn kịch, trong đó có 3 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp
ca và tiết mục múa, 4 học sinh đăng kí hai tiết mục là hát tốp ca và diễn kịch, 2 học sinh đăng
kí hai tiết mục múa và diễn kịch, 1 học sinh đăng kí cả ba tiết mục. Hỏi lớp 10 A có tất cả bao
Y

nhiêu học sinh đăng kí tham gia hội diễn văn nghệ?
A. 22. B. 23. C. 25. D. 30.
DẠ

Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp các học sinh tham gia các tiết mục hát tốp ca, múa và diễn kịch
và được minh họa bởi Hình 4. Khi đó, A  B  C là tập hợp tất cả các học sinh đăng kí tham
gia hội diễn văn nghệ, A  B  C là tập hợp tất cả các học sinh tham gia cả ba tiết mục.
AL
CI
Cách 1: Tập A  B  C là phần chung của ba tập hợp A, B, C . Ta điền số phần tử vào tập hợp
trong cùng (phần giao của ba tập hợp) rồi lần lượt ra đến ngoài. Sau đó, cộng tất cả các giá trị
trên mỗi phần, ta được số phần tử của tập A  B  C . Vậy số học sinh đăng kí tham gia hội

FI
diễn văn nghệ là 22 học sinh.
Cách 2: Ta có thể tính số học sinh đăng kí tham gia hội diễn văn nghệ như sau:
n( A  B  C ) = n( A) + n(B) + n(C ) − n(B  C ) − n( A  B) − n( A  C ) + n( A  B  C )

OF
= 12 + 10 + 8 − 3 − 4 − 2 + 1 = 22 .
Câu 5.  
Cho ba tập hợp: A = x  ( x 2 − 1)( x 2 − 4 ) = 0 , B = {n  n là ước của 12 } và C = {1; 2;3} .
Gọi n( X ) là số phần tử của tập X . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. n( B)  n( A)  n(C ) .
B. n( B)  n(C )  n( A) .

Câu 6.
C. n(C )  n( A)  n( B) .
D. n(C )  n( B)  n( A) .
ƠN
Cửa hàng A bán hai loại đồ uống từ cafe: bán một cốc cafe trứng lãi 20 nghìn đồng và bán một
cốc cafe nâu đá lãi 15 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số cốc cafe trứng và nâu đá được cửa
NH
hàng bán trong một ngày nào đó. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số cốc cafe mỗi loại mà
cửa hàng bán được để tiền lãi trong ngày đó không ít hơn 1 triệu đồng?
A. (25; 25) .
B. (30; 20) .
C. (41;11) .
Y

D. (40;15) .
Lời giải
QU

Ta cần điều kiện là: 20 x + 15 y  1000  4 x + 3 y  200 .


Câu 7. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 x − y  1 ?
A. (1;1) .
B. (−1;2) .
C. (1; −1) .
M

D. (0; 0) .
Lời giải.

Với x = 1, y = −1 ta có: 2.1 − (−1) = 3  1 . Chọn C .


− x + y  −2
Câu 8. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình: 
4 x + y  −3?
A. (4;1) .
Y

B. (−1; −4) .
C. (0; −5) .
DẠ

D. (1; −8) .
3 x + y  9

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  x + 2 y  8 là phần mặt phẳng chứa điểm có toạ độ:
y  6

A. (1; 2) .
B. (0; 0) .
C. (3; 0) .
D. (8; 4) .
 x + y  −2

Câu 10. Biết x, y thoả mãn hệ phương trình  − x + 3 y  6 Giá trị nhỏ nhất của hàm số

AL
 2 x − 3 y  12

A. −4047, 2
B. −4043, 2

CI
C. −4043
D. −4047
Câu 11. Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định

FI
sau:
A. sin A + sin( B + C ) = 0 .
B. cos A + cos( B + C ) = 0 .

OF
C. tan A + tan( B + C ) = 0 .
D. cot A + cot( B + C ) = 0 .
Lời giải
Ta có: A + B + C = 180 . Suy ra: B + C = 180 − A . Do đó sin A + sin( B + C )  0 . Chọn A

A. 0.
B. 1.
ƠN
Câu 12. Cho góc nhọn  . Biểu thức (sin   cot  ) 2 + (cos   tan  ) 2 bằng:

C. 2.
D. tan 2  + cot 2  .
NH
Lời giải
sin  cos 
Ta có: tan  = , cot  = . Do đó
cos  sin 
(sin   cot  ) 2 + (cos   tan  ) 2 = cos 2  + sin 2  = 1 . Chọn B
( )
Câu 13. Cho góc nhọn  . Biểu thức tan   tan 90 −  bằng:
Y

A. 1.
QU

B. −1.
C. tan 2  .
D. cot 2  .
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC = 120o . Độ dài cạnh BC là
A. 2 19 . B. 19 . C. 3 19 . D. 2 7 .
M

Lời giải
Chọn A

 Theo định lí cosin, ta có BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos A = 76  BC = 2 19 .


Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6 . Khi đó độ dài đường trung tuyến của tam giác
ABC kẻ từ A bằng
9 7 14 18
Y

A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
DẠ

Chọn C
Giả sử AM là đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A .
AB 2 + AC 2 BC 2 32 + 42 62 7 14
Ta có AM =2
− = − =  AM = .
2 4 2 4 2 2
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4 . Khi đó độ dài đường cao của tam giác ABC
kẻ từ A bằng
3 15 3 15 3 15
A. . B. . C. . D. 3 15 .
2 4 8
Lời giải
Chọn C
AB + AC + BC 9

AL
 Ta có: p = = .
2 2

3 15
 S ABC = p ( p − 2 )( p − 3)( p − 4 ) = .

CI
4

1 2S 3 15
 Mà S ABC = AH .BC  AH = ABC = .

FI
2 BC 8

Câu 17. Trong tam giác ABC bất kì có BC = a, CA = b, AB = c . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là:

OF
a b a c
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
sin A sin A 2sin A 2sin A
Lời giải
Chọn C
a b c a
Theo định lí sin ta có: = =
sin A sin B sin C
ƠN
= 2R  R =
2sin A
.

Câu 18. Tam giác ABC có A = 30 ; b = 20 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. 25 . B. 25 3 . C. 25 2 . D. 25 5 .
NH
Lời giải
Chọn A
1
Ta có S = bc.sin A = 25 .
2
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
Y

A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.


QU

B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB = AC.
Lời giải
Chọn A
M

Câu 20. Nếu MNPQ là một hình bình hành thì ta có


A. MN = PQ . B. MN − MQ = MP . C. MP = NQ . D. MN + MQ = MP .

Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc hình bình hành.
x+2
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = là
( x − 3)
2
Y

A. ( −;3) . B. ( 3;+ ) . C. \ 3 . D. .


DẠ

Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x − 3  0  x  3.
TXĐ: \ 3.
3
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;+ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) .
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .

AL
Lời giải
Chọn A
x1 , x2  ( 0; + ) : x1  x2

CI
3 3 −3 ( x2 − x1 ) f ( x2 ) − f ( x1 ) 3
f ( x2 ) − f ( x1 ) = − =  =− 0
x2 x1 x2 x1 x2 − x1 x2 x1
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) .

FI
Câu 23. Trên mặt phẳng, chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F1 , F2 , F3 và ở trạng thái cân bằng. Góc
giữa hai vectơ F1 , F2 bằng 60 . Tính độ lớn của F3 , biết F1 = F1 = 2 3 N

OF
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Ta sử dụng các vectơ AB, AC , AD lần lượt biểu thị cho các lực F1 , F2 , F3 và vectơ AE để biểu

ƠN
thị cho hợp lực F của hai lực F1 , F2 . Khi đó, tứ giác BACE là một hình bình hành. Từ đó, do
AB = AC = 2 3 và BAC = 60 nên BACE là một hình thoi và tam giác ABC là một tam giác
đều.
NH
Y
QU

AB 3
Do đó AE = 2  =6
2
Do A ở vị trí cân bằng nên hai lực F và F3 có củng cường độ và ngược hướng, tức là các
M

vectơ AD và AE đối nhau. Bởi vậy, cường độ của lực F3 bẳng F3 =| F |= AE = 6( N ) .


Câu 24. Cho đoạn thẳng BC và điểm A nằm giữa hai điểm B, C . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
A. AC = AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB
Y

AB
C. AC = AB .
DẠ

AC
AB
D. AC = − AB .
AC
Lời giải
Chọn B
Câu 25. Tìm giá trị của m sao cho a = mb , biết rằng a , b ngược hướng và a = 5, b = 15
1 1
A. m = 3 B. m = − C. m = D. m = −3
3 3
Lời giải
Chọn B
a

AL
5 1
Do a , b ngược hướng nên m = − =− =− .
b 15 3
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả

CI
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth có phương trình h at 2 bt c
a 0 , trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao
(tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1

FI
giây thì nó đạt độ cao 8,5m , sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a b c .
A. a b c 18,3 . B. a b c 6,1 .
C. a b c 8,5 . D. a b c 15,9 .

OF
Lời giải
Chọn C
 49
a = − 10
c = 1, 2 
  61

ƠN
Từ giả thiết của bài toán ta có hệ phương trình a + b + c = 8,5  b =
4a + 2b + c = 6

 5
c = 1, 2


17
NH
 a+b+c = .
2
Câu 27. Xác định các hệ số a và b để Parabol ( P ) : y = ax2 + 4x − b có đỉnh I ( −1; −5) .
a = 3 a = 3 a = 2 a = 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
b = −2 b = 2 b = 3 b = −3
Y

Lời giải
Chọn C
QU

4
Ta có: xI = −1  − = −1  a = 2.
2a
Hơn nữa I  ( P ) nên −5 = a − 4 − b  b = 3.
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −9 thì:
A. MN = 9 .
M

B. MN = 3 .
C. MN = 81 .
D. MN = 6 .

Lời giải
Chọn B
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB. AD
a2
A. 0 . B. a . C. . D. a 2 .
Y

2
Lời giải
DẠ

Chọn A
Ta có AB. AD = a.a.cos 90o = 0 .
Câu 30. Cho M là trung điểm AB , tìm biểu thức sai:
A. MA. AB = −MA. AB . B. MA.MB = − MA.MB .
C. AM . AB = AM . AB . D. MA.MB = MA.MB .
Lời giải
Chọn D
Phương án A: MA, AB ngược hướng suy ra MA. AB = MA. AB.cos180o = − MA. AB nên loại#A.
Phương án B: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB.cos180o = − MA.MB nên loại B.
Phương án C: AM , AB cùng hướng suy ra AM . AB = AM . AB.cos 0o = AM . AB nên loại C.

AL
Phương án D: MA, MB ngược hướng suy ra MA.MB = MA.MB. cos180 = − MA.MB nên chọn o

D.
Câu 31. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu   0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  .

CI
B. Nếu   0 thì f ( x ) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x  .
 b 
C. Nếu  = 0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x  \ −  .

FI
 2a 
D. Nếu   0 thì f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x  .

OF
Lời giải
Chọn C
Câu 32. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x2 − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x )  0 .
A. x  ( −; −1  5; +  ) . B. x   −1;5 .
C. x−5;1 . D. x  ( −5;1) .

Chọn C. ƠN Lời giải

Ta có f ( x ) = 0  − x − 4 x + 5 = 0  x = 1 , x = −5 .
2

Mà hệ số a = −1  0 nên: f ( x )  0  x−5;1 .
NH

Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x2 − 5x + 2 .


 1  1 1 
A.  −;    2; +  ) . B.  2;+ ) . C.  −;  . D.  ; 2  .
 2  2 2 
Lời giải
Y

Chọn#A.
 1
x
QU

Hàm số xác định  2 x − 5x + 2  0 


2  2.

x  2
Câu 34. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2 x − 1 = x − 2 bằng:
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
M

Chọn C
+) Với điều kiện x − 2  0  x  2 ta có phương trình đã cho tương đương với phương

 x = 1( L)
trình: 2 x − 1 = ( x − 2)2  x 2 − 6 x + 5 = 0   .
 x = 5(t / m)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5 .
Câu 35. Phương trình − x2 + 4x = 2x − 2 có bao nhiêu nghiệm?
Y

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
DẠ

Chọn D
x  1
2 x − 2  0 
x  1  x = 2 ( n )
− x2 + 4 x = 2 x − 2   2  2   .
− x + 4 x = ( 2 x − 2 )
2
5 x − 12 x + 4 = 0  2
  x = 5 ( l )
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình.

2. Tự luận
Câu 1. Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm từ hai vị trí A và O với vận tốc trung bình lần lượt
là 50 km / h và 40 km / h trên hai con đường vuông góc với nhau và giao tại O . Hướng đi của
hai xe thể hiện ở Hình 19. Biết AO = 8 km . Gọi x (giờ) là thời gian hai xe bắt đầu chạy cho tới

AL
khi cách nhau 5 km (tính theo đường chim bay) trước khi ô tô đi từ A đến vị trí O . Tìm x .

CI
FI
Lời giải

OF
ƠN
Quãng đường ô tô xuất phát từ A, O đi được sau x giờ lần lượt là 50 x( km) và 40 x( km) . Sau
x giờ, ô tô xuất phát từ vị trí A đến C cách O một khoảng OC = 8 − 50 x( km)
Sau x giờ, ô tô xuất phát từ vị trí O đến D cách O một khoảng
Hình 20 OD = 40 x( km) .
NH

Để 8 − 50x  0 thì 0  x  0,16 . Do tam giác OCD là tam giác vuông nên ta có:
CD = OC 2 + OD 2 = (8 − 50 x )2 + (40 x )2 .
Ta có phương trình: (8 − 50 x)2 + (40 x)2 = 5 . Bình phương hai vế ta có:
(8 − 50 x )2 + (40 x )2 = 25  2500 x 2 − 800 x + 64 + 1600 x 2 = 25  4100 x 2 − 800 x + 39 = 0.
Y

39
Phương trình có hai nghiệm là x = 0,1 và x = . Đối chiếu với điều kiện 0  x  0,16 , ta
QU

410
nhận cả hai giá trị trên của x .
Vậy thời gian hai xe bắt đầu chạy cho tới khi cách nhau 5 km (tính theo đường chim bay) trước
39
khi ô tô đi từ A đến vị trí O là giờ và 0,1 giờ.
410
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = 4 x − 3 y trên miền nghiệm của
M

Câu 2.
 x + y  −4
x + y  5

hệ bất phương trình  .


x − y  5
 x − y  −4
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hình vuông ABCD với
Y

A(5;0), B(0,5; −4,5), C (−4;0) và D(0,5; 4,5) .


DẠ
AL
CI
FI
OF
31
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tứ giác: F (5;0) = 20, F (0,5; −4,5) = , F (−4;0) = −16 và
2
23
F (0,5; 4,5) = − . So sánh các giá trị đó ta được giá trị lớn nhất cần tìm là F (5;0) = 20 và giá
2
trị nhỏ nhất cần tìm là F (−4;0) = −16 .
Câu 3.
ƠN
Một người đứng trên mũi tàu thả neo giữa biển và phát hiện trên bờ biển (giả sử bờ biển là một
đường thẳng) có hai ngọn hải đăng cách nhau 5 km (theo bản đồ hàng hải). Người đó xác định
được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng và đường thẳng từ tàu
vuông góc với bờ là 15 và 35 (hình bên).
NH
Y
QU

Hãy tính khoảng cách theo đơn vị kilômét giữa con tàu và bờ biển nối hai ngọn hải đăng (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Gọi B, C lần lượt là chân ngọn hải đăng thứ nhất và thứ hai.
Gọi A là điểm người đứng trên tàu và H là hình chiếu của A lên BC .
M

Theo giả thiết ta có HBA = ABC = 75 , HCA = ACB = 55 , BAC = 50.
AC BC
=

Áp dụng Định lí sin cho tam giác ABC ta có . Suy ra


sin ABC sin BAC
BC  sin ABC 5  sin 75
AC = =  6,30 Trong tam giác vuông AHC ta có
sin BAC sin 50
AH = AC  cos HAC  6,30  cos35  5,16( km).
Y
DẠ
AL
CI
FI
Câu 4. Cho tam giác ABC và một điểm M bất kì. Chứng minh rằng v = MA + MB − 2MC không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M. Dựng điểm D sao cho CD = v

OF
Lời giải.
( ) ( )
Ta có v = MA + MB − 2MC = MA − MC + MB − MC = CA + CB = 2CO
( Với O là trung điểm của AB)
Vậy v = 2CO không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Vì CD = v = 2CO nên D là điểm đối xứng của C qua O
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 7

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát

AL
biểu của mệnh đề P  Q là
A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

CI
D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.

FI
c) 37 là một số nguyên tố.
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

OF
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0; 2; 4} .
C. C = {−3; −1; 2} .

Câu 4.
D. C = {−3; −2; −1;0;1; 2;3} .
Cho tập X = x   ( 4x 2 ƠN ( ) 
− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là
 
A. 4. B. 0. C. 6. D. 8.
Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
NH
Câu 5.

A. A \ B
Y

B. B \ A
C. A  B
QU

D. A  B
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (0; 0) .
B. (3;1) .
M

C. (1; −1) .
D. (−2;9) .

Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
DẠ

A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không
 y  −2

AL
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

CI
FI
A. B.

OF
C.
ƠN D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
NH
mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .
B. (11;10) .
C. (9;13) .
Y

D. (11;11) .
QU

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
5
3
A. .
5
4
B. .
5
M

4
C. − .
5

2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1
Y

B. .
2
DẠ

1
C. − .
2
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

AL
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7

CI
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .

FI
Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
3 21 6 21 12 21 2 21

OF
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3

B. AO .
ƠN
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . C. DO . D. OC .
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
NH
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
 2 x − 1 khi x  1

Câu 21. Cho hàm số y = 1 khi 0  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là:
1 − 2 x khi x  0

Y

A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
x−2
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y =
QU

?
x ( x − 1)
A. M ( 0; −1) B. M ( 2;1) C. M ( 2;0 ) D. M (1;1)
Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .
M

Y
DẠ

A. 50 . B. 40 . C. 30 . D. 20 .
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4

AL
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC

CI
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

FI
Câu 26. Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2

A. (−2; +) B. (−; +) C. (2; +) D. (−;2)


Câu 27. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng

OF
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 .
ƠN C. a.b = −1 .

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
D. a.b = − a . b .

3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
NH
4 4 2 2
Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
Y

C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
QU

Câu 31. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( −;0 . B. 6;+ ) . C. 8; + ) . D. ( −; −1 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3x + 2  0 là
A. (1; 2 ) . B. ( −;1)  ( 2; +) . C. ( −;1) . D. ( 2;+) .
M

Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 − 3x − 15  0 là


A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = x là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35. Số nghiệm của phương trình x2 − 2x + 5 = x2 − 2x + 3 là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Y

2. Tự luận
DẠ

Câu 1. Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6 km / h để
gặp một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3 km / h . Nếu người chèo
thuyền di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách AH = 300 m và
gặp người đi bộ tại địa điểm cách B một khoảng BH = 1400 m . Tuy nhiên, nếu di chuyển theo
cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng lúc thì mỗi người cùng di
chuyển về vị trí C (Hình 22).
a) Tính khoảng cách CB .
b) Tính thời gian từ khi hai người xuất phát cho đến khi gặp nhau cùng lúc.

AL
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và

CI
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.

FI
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là

OF
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

ƠN
NH

Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
Y

thuộc vào vị trí của điểm M


QU

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1A 2C 3A 4D 5A 6A 7B 8B 9B 10B 11B 12C 13A 14A 15C


16D 17B 18A 19C 20A 21C 22C 23A 24A 25B 26C 27C 28A 29B 30C
M

31B 32A 33A 34A 35C


1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát
biểu của mệnh đề P  Q là
Y

A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.


B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
DẠ

C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.


D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0; 2; 4} .

AL
C. C = {−3; −1; 2} .
D. C = {−3; −2; −1;0;1; 2;3} .
Câu 4. Cho tập X = x   ( 4x 2
( ) 
− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là

CI
 
A. 4. B. 0. C. 6. D. 8.
Lời giải

FI
Chọn D
( )
Xét phương trình ( 4 x 2 − 9 )  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0
 

OF
 3
 x= 
 4x − 9 = 0
2
2 x=
3
 2     2 ( do x  Q )
( )
x − 1+ 3 x + 3 = 0

 x = 1


 x =1
 x = 3

Câu 5.
 3 
 2  ƠN
Khi đó tập X =   ,1  vậy số tập con của X là 23 = 8

Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
NH

A. A \ B
B. B \ A
C. A  B
Y

D. A  B
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
QU

d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?


A. (0; 0) .
B. (3;1) .
C. (1; −1) .
D. (−2;9) .
M

Lời giải.
Với x = 0, y = 0 ta có: 3.0 + 0 = 0  1. Chọn A .

Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
DẠ

A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không
 y  −2

AL
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

CI
FI
A. B.

OF
C.
ƠN D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
NH
mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .
B. (11;10) .
C. (9;13) .
Y

D. (11;11) .
QU

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
5
3
A. .
5
4
B. .
5
M

4
C. − .
5

2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1
Y

B. .
2
DẠ

1
C. − .
2
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải

Vì tan 0 = 0 nên T = 0 . Chọn A
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng

AL
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Lời giải
Chọn A

CI
1 1
 SABC = AB. AC.sin BAC = .4.3.sin 300 = 3.
2 2

FI
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21

OF
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
Lời giải
Chọn C
1
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC = 22 + 32 − 2.2.3. = 7

ƠN BC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: R =
2

=
7
2sin BAC 2.sin 60 0
=
21
3
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
NH
R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .
Lời giải
Chọn D
BC BC 3a 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có = 2 R  sin A = = =
Y

.
sin A 2 R 2a 3 2
Suy ra A = 60 (do tam giác ABC nhọn).
QU

Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
3 21 6 21 12 21 2 21
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Lời giải
M

Chọn B
Ta có: a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A  a 2 = 28  a = 2 7 .

1 1
Diện tích tam giác: S = b.c.sin A = ha .a
2 2
b.c.sin A 6 21
 ha = =
a 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
Y

2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
DẠ

2 3
Lời giải

Chọn A
b2 + c2 − a 2 2
Ta có : cos A = =  A = 45 .
2bc 2
a 2
Do đó : R = = = 2.
2sin A 2.sin 45
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . B. AO . C. DO . D. OC .

AL
Lời giải
Chọn C

A B

CI
O
D C

FI
Từ hình vẽ suy ra BO DO
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:

OF
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
Lời giải
Vì ABCD là hình vuông nên: CA = CB + CD và BD = BC + BA .
Ta có: AB − AC + BD = AB + CA + BD = AB + CD + CB + BA + BC
= AB + CD + CB − AB − CB = CD .
ƠN
Mà CD = a . Từ đó độ dài AB − AC + BD = a .

 2 x − 1 khi x  1

Câu 21. Cho hàm số y = 1 khi 0  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là:
NH
1 − 2 x khi x  0

A. 2. B. 4. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn C
Y

Trên 1;2 hàm số y = 2 x − 1 đồng biến nên giá trị lớn nhất bằng y ( 2) = 3 .
Trên ( 0;1) hàm số y = 1 nên giá trị lớn nhất bằng y = 1 .
QU

Trên  −2;0 hàm số y = 1 − 2 x nghịch biến nên giá trị lớn nhất bằng y ( −2) = 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên  −2;2 là y ( −2) = 5 .
x−2
Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x ( x − 1)
M

A. M ( 0; −1) B. M ( 2;1) C. M ( 2;0 ) D. M (1;1)


Lời giải
Với x = 2 thì y = 0 . Vậy điểm M ( 2;0 ) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Đáp án C.
Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
Y

F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .


DẠ
AL
CI
FI
A. 50 . B. 40 . C. 30 . D. 20 .

OF
Lời giải
Ta sử dụng các vectơ AB, AC , AD lần lượt biều thị cho các lực F1 , F2 , F3 và vectơ AE biểu thi
cho hợp lực F của F1 , F2 .

ƠN
NH
Y
QU

Khi đó, do BAC = 90 , nên tứ giác ABEC là hình chữ nhật. Từ đó, do AB = 30( N ) ,
AC = 40( N ) , suy ra
| F |= AE = 302 + 402 = 50( N ).
M

Do vật ở vị trí cân bằng, nên hai lực F và F3 có cùng cường độ và ngược hướng, tức là các

vectơ AE và AD là các vectơ có cùng độ dài và ngược hướng. Bởi vậy, cường độ của lực F3
bằng F3 =| F |= AE = 50( N ) .
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
Y

đây sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
DẠ

3 4 4
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC
Lời giải
Chọn B
MA + MB + 2MC = 0  2MI + 2MC = 0  MI + MC = 0  M là trung điểm của IC .

AL
Câu 26. Hàm số y = x − 4 x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2

A. (−2; +) B. (−; +) C. (2; +) D. (−;2)


Lời giải
Chọn C

CI
Ta có bảng biến thiên:

FI
OF
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; +)
Câu 27. Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m .

Chọn C
y
B. 12 m .

ƠN C. 13 m .
Lời giải
D. 14 m .

12
NH
B
10

C
6

4
Y

x
QU

O 5

Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y = ax 2 + bx + c
Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có
c = 1 a = −3
 
 a + b + c = 10  b = 12 .
M

12, 25a + 3,5b + c = 6, 25 c = 1


 
Suy ra phương trình parabol là y = −3 x 2 + 12 x + 1 .

Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h = 13 m .
Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A

( )
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b = 00 ⎯⎯ ( )
→ cos a, b = 1 .

Vậy a.b = a . b .

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B

AL
(
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA = ) a 3
2
.a.cos150o = −
3a 2
4
.

Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng

CI
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
C. a và b ngược hướng.

FI
D. A, B, C đều sai.
Lời giải

OF
Chọn C
( ) ( )
Ta có a.b = − a . b  a . b cos a, b = − a . b  cos a, b = −1 nên a và b ngược hướng

Câu 31. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( −;0 . B. 6;+ ) . C. 8; + ) . D. ( −; −1 .

Chọn B
ƠN Lời giải

x  1
Ta có x 2 − 8 x + 7  0  
NH
.
x  7
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −;1  7; + ) .
Do đó 6; + )  S .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3x + 2  0 là
Y

A. (1; 2 ) . B. ( −;1)  ( 2; +) . C. ( −;1) . D. ( 2;+) .


QU

Lời giải
Chọn A
Ta có x2 − 3x + 2  0  1  x  2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3x + 2  0 là (1; 2 ) . Chọn đáp án#A.
Câu 33. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 − 3x − 15  0 là
M

A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải

Chọn#A.
Xét f ( x ) = 2 x2 − 3x −15 .
3  129
f ( x) = 0  x = .
4
Y

Ta có bảng xét dấu:


3 − 129 3 + 129
DẠ

x
4 4
f ( x) + 0 − 0 +
 3 − 129 3 + 129 
Tập nghiệm của bất phương trình là S =  ; .
 4 4 
Do đó bất phương trình có 6 nghiệm nguyên là −2 , −1, 0 , 1 , 2 , 3 .
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = x là
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

AL
Chọn A

x  0
x  0 x  0  x = 1
3x − 2 = x    2   x = 2  

CI
Ta có
3x − 2 = x  x − 3x + 2 = 0 x = 2
2
 x = 1


FI
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

Câu 35. Số nghiệm của phương trình x2 − 2x + 5 = x2 − 2x + 3 là

OF
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 2 − 2 x + 5  0, x 
Đặt t = x 2 − 2 x + 5 , ta có phương trình trở thành t =t −2

 t2

t =t −2 
t = ( t − 2 )

2  2
t − 5t
ƠN
t2
+ 4 = 0
t2

  t = 1  t = 4 .
 t = 4


NH
Khi đó 4 = x2 − 2 x + 5  ( x − 1) = 0  x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thỏa mãn.
2

Suy ra phương trình đã cho có một nghiệm.

2. Tự luận
Câu 1. Một người đi bộ xuất phát từ B trên một bờ sông (coi là đường thẳng) với vận tốc 6 km / h để
Y

gặp một người chèo thuyền xuất phát cùng lúc từ vị trí A với vận tốc 3 km / h . Nếu người chèo
thuyền di chuyển theo đường vuông góc với bờ thì phải đi một khoảng cách AH = 300 m và
QU

gặp người đi bộ tại địa điểm cách B một khoảng BH = 1400 m . Tuy nhiên, nếu di chuyển theo
cách đó thì hai người không tới cùng lúc. Để hai người đến cùng lúc thì mỗi người cùng di
chuyển về vị trí C (Hình 22).
a) Tính khoảng cách CB .
b) Tính thời gian từ khi hai người xuất phát cho đến khi gặp nhau cùng lúc.
M

Lời giải
a) Đặt CH = x( m)( x  0) . Ta có: AC = 3002 + x2 , CB = 1400 − x .
Y

3002 + x 2 1400 − x
Vì hai người gặp nhau cùng lúc tại C nên =  2 3002 + x 2 = 1400 − x.
DẠ

3000 6000
Giải phương trình trên ta có: x = 400( m) với x  0 .
Vậy khoảng cách CB = 1400 − 400 = 1000( m) .
b) Thời gian hai người bắt đầu di chuyển cho đến khi tới C là 10 phút.
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo đề bài

AL
 x0
 y0

ta có hệ bất phương trình  x + y  9

CI
45 x + 15 y  315

 0,5 x + 2 y  12.
Số điểm thưởng đội chơi nhận được là F ( x; y) = 60 x + 80 y (điểm). Ta cần tìm giá trị lớn nhất

FI
của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ trên.
Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác OABCD với A(0;6), B(4;5), C (6;3) , D(7;0) và O(0;0) .

OF
ƠN
NH
Y
QU

Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác: F (0;6) = 480, F (4;5) = 640 ,
F (6;3) = 600, F (7;0) = 420 và F (0;0) = 0 . So sánh các giá trị đó ta được giá trị lớn nhất cần
tìm là F (4;5) = 640 . Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A và 5 lít nước loại B đề số điểm thưởng
M

nhận được là lớn nhất.


Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng

của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Y
DẠ
AL
CI
FI
Lời giải
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu của C trên AB .
Khi đó CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.

OF
ƠN
NH

Ta có: ABC = 180 − CBH = 180 − 75 = 115


( )
 ACB = 180 − ( Aˆ + ACB) = 180 − 45 + 115 = 20 Áp dụng định lí sin trong tam giác
AB AC AB 30
ABC ta có: =  AC = sin B  = sin115   79,5
Y

sin C sin B sin C sin 20


Tam giác ACH vuông tại H nên ta có:
QU

CH = sin A. AC = sin 45.79,5  56


Vậy ngọn hải đăng cách bờ biển 56 m .
Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải.
M

Gọi O là tâm hình vuông


Theo quy tắc ba điểm ta có
( ) ( ) ( ) ( )

v = MO + OA − 2 MO + OB + 3 MO + OC − 2 MO + OD

= OA − 2OB + 3OC − 2OD


Mà OD = −OB, OC = −OA  v = −2OA
Suy ra v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Y
DẠ
ĐỀ SỐ 8
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.

AL
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.
D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 2. Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là

CI
A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.

FI
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n  n  6} ,
C = {n  4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

OF
A. A  ( B  C ) = B .
B. A  ( B  C ) = A .
C. A  ( B  C ) = C .
D. A  ( B  C ) =  .
Câu 4.
ƠN
Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
A. 10.
B. 11.
NH
C. 12.
D. 13.
C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)
Câu 5. Cho và . Tập hợp X = A  B là
A. [2;5) .
B. (2;5) .
Y

C. [2;5] .
D. [6;9) .
QU

Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?
A. (1;9) .
B. (2; −1) .
C. (2; 2) .
D. (0;5) .
M

Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây?

Y
DẠ

A. B.
AL
CI
C. D.
x − y  0

Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?

FI

A. A(3; 2) .
B. B(6;3) .

OF
C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .
Câu 9. Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
x + y + 2  0


− x + y + 2  0
 x − y + 2  0
ƠN
Độ dài AM lớn nhất là
NH
A. 2 2 .
B. 5 2 .
C. 10 .
D. 34 .
Câu 10. Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
Y

lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số
QU

mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
C. (2000;3000) .
M

D. (3000;2000) .
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:
 

1
A. − .
2
1
B. .
5
Y

5
C. .
5
DẠ

5
D. .
5
Câu 12. Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
1
Câu 13. Cho sin  = , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B. − . C. − . D. .

AL
4 4 16 16

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .

CI
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Câu 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
A. C = 150 . B. C = 60 . C. C = 45 . D. C = 30 .

FI
Câu 16. Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .

OF
2 3 4
Câu 17. Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 . C. S = 50 . D. S = 60 .

A. 4 . B. 5
ƠN
Câu 19. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
C. 7 . D. 6.
Câu 20. Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?
NH
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) = x − 6x + 11x − 6 . Kết quả sai là
3 2

A. f (1) = 0 . B. f ( 2) = 0 . C. f ( 3) = 0 . D. f ( −4) = −24 .


5
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
x −1
Y

A. \ −1 . B. \ −1;1 . C. \ 1 . D. .


QU

Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .


A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .

1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng
5
M

định sau, khẳng định nào sai ?


1 1 4
A. AM = AB B. MA = − MB C. MB = −4MA D. MB = − AB

5 4 5
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
Câu 26. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
Y

qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b2 + c 2


DẠ

A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 .
Câu 27. Cho hàm số y = − x + 4 x + 3. Chọn khẳng định đúng.
2

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .


C. Hàm số đồng biến trên ( 2;+) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;+) .
Câu 28. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .
A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .
( )
Câu 29. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a , b = 120o .Tính a + b
A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .
ˆ
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o

AL
A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .
Câu 31. Bất phương trình − x + 2 x + 3  0 có tập nghiệm là
2

A. ( −; −1)  ( 3; +) . B. ( −1;3) . C.  −1;3 . D. ( −3;1) .

CI
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình − x + x + 12  0 là
2

A. ( − ; − 3   4; +  ) . B.  .
C. ( − ; − 4  3; +  ) . D.  −3; 4 .

FI
( )
Câu 33. Biểu thức 3x 2 − 10 x + 3 ( 4 x − 5) âm khi và chỉ khi
 5  1  5 

OF
A. x   − ;  . B. x   − ;    ;3  .
 4  3  4 
1 5 1 
C. x   ;   ( 3; +  ) . D. x   ;3  .
3 4 3 
Câu 34. Nghiệm của phương trình 5 x + 6 = x − 6 bằng
A. 15 . B.
Câu 35. Tích các nghiệm của phương trình
A. 3 . B. −3 .
6.
ƠN C. 2 và 15 .
x2 + x + 1 = x2 + x − 1 là
C. −1.
D. 2 .

D. 0 .
NH
2. Tự luận
Câu 1. Người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình chữ nhật nội tiếp trong một miếng đất hình tròn có
đường kính bằng 50 m (Hình 23). Xác định kích thước vườn hoa hình chữ nhật để tổng quãng
đường đi xung quanh vườn hoa đó là 140 m .
Câu 2. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
Y

công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
QU

việc trồng ngô và đậu xanh.


Câu 3. Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .
M

a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?
b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Y

Câu 4. Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’
DẠ

có cùng trọng tâm.

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C 2B 3B 4D 5A 6D 7D 8A 9D 10C 11D 12B 13A 14A 15C
16A 17C 18A 19D 20A 21D 22B 23D 24D 25A 26C 27D 28A 29A 30B
31B 32D 33B 34A 35B

AL
1. Trắc nghiệm

CI
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.

FI
D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 2. Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là
A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.

OF
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n  n  6} ,

A. A  ( B  C ) = B .
B. A  ( B  C ) = A .
ƠN
C = {n  4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

C. A  ( B  C ) = C .
D. A  ( B  C ) =  .
NH

Câu 4. Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
A. 10.
B. 11.
Y

C. 12.
D. 13.
QU

Lời giải
Ta có B = [−3;3] . Theo giả thiết thì A \ B   nên m  3 và A \ B = (3; m] . Như vậy, để tập
hợp  ( A \ B) có 10 phần tử thì  ( A \ B) = {4;5;;13} do đó m = 13 .
C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)
Câu 5. Cho và . Tập hợp X = A  B là
A. [2;5) .
M

B. (2;5) .
C. [2;5] .

D. [6;9) .
Lời giải
A = [2;6), B = (−;5)  [9; +) . Suy ra X = A  B = [2;5) .
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?
A. (1;9) .
Y

B. (2; −1) .
C. (2; 2) .
DẠ

D. (0;5) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây?
AL
CI
A. B.

FI
OF
C. D.
x − y  0
Câu 8.

A. A(3; 2) .
ƠN 
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?

B. B(6;3) .
NH
C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .
Câu 9. Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
x + y + 2  0
Y



− x + y + 2  0
QU

 x − y + 2  0
Độ dài AM lớn nhất là
A. 2 2 .
B. 5 2 .
C. 10 .
M

D. 34 .
Lời giải

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch trong hình bên. Suy ra độ dài
AM lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với đỉnh nào đó của đa giác nghiệm.
Y
DẠ

Câu 10. Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số
mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
C. (2000;3000) .

AL
D. (3000;2000) .
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:
 

1
A. − .

CI
2
1
B. .
5

FI
5
C. .
5

OF
5
D. .
5
Lời giải
cos  cos 2  1 − sin 2  1
Ta có: cot  =  cot 2  = =  1 + cot 2  = . Do đó
sin  sin 
2
sin 
2
sin 2 

sin 2  =
1
=
1 + cot  1 + (−2)
2
1
2
1
5 ƠN
= . Vì 0    180 nên sin  =

Câu 12. Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:
5
5
. Chọn D

A. 0.
NH
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải
Ta có: ( )( ) ( )
T = tan1  tan 89 tan 2  tan 88  tan 44  tan 46 tan 45

( )( ) ( )
= tan1  cot1 tan 2  cot 2  tan 44  cot 44 tan 45 = 1.1.11 = 1. Chọn B
Y

1
Câu 13. Cho sin  = , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
QU

4
15 15 15 15
A. . B. − . C. − . D. .
4 4 16 16
Lời giải
M

Chọn A
2
 1  15 15
 Ta có cos  = 1 − sin  = 1 −   =
2 2
 cos  = (do 0    90 ).

 4  16 4

15
 Vậy cos  = .
4
Y

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .
DẠ

A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Lời giải
Chọn A
1 1
Diện tích tam giác ABC là S = AB. AC.sin BAC = .4.12.sin120 = 12 3 ( cm 2 )
2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC + AC − AB − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
2 2 2
A. C = 150 . B. C = 60 . C. C = 45 . D. C = 30 .
Lời giải
Chọn C
Theo đề ra ta có: BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0  BC 2 + AC 2 − AB 2 = 2BC. AC
BC 2 + AC 2 − AB 2

AL
2
 = 2  2 cos C − 2 = 0  cos C =  C = 45 .
BC. AC 2
Câu 16. Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6

CI
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4
Lời giải
Chọn A

FI
Theo định lí sin ta có:
AB AC 5 AC 5 6
AC .
sin 450
0
sin C sin B sin 60 2

OF
Câu 17. Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4
Lời giải
Chọn C
Ta có: p =
52 + 56 + 60
2
= 84 .
ƠN
Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84. (84 − 52 ) . (84 − 56 ) . (84 − 60 ) = 1344 .
abc abc 52.56.60
Mặt khác S = R= = = 32,5
NH
4R 4S 4.1344
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 . C. S = 50 . D. S = 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: BA2 + BC 2 = AC 2 nên tam giác ABC vuông tại
Y

B.
1
Diện tích tam giác là: S = BA.BC = 30 .
QU

2
Câu 19. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
Lời giải
Các véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho gồm
M

AB, BA, AC, CA, BC, CB. Vậy có 6 véc tơ.


Câu 20. Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?

A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.


Lời giải
Chọn A
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − 6x2 + 11x − 6 . Kết quả sai là
Y

A. f (1) = 0 . B. f ( 2) = 0 . C. f ( 3) = 0 . D. f ( −4) = −24 .


DẠ

Lời giải
Chọn D
f ( −4) = −210 .
5
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
x −1 2
A. \ −1 . B. \ −1;1 . C. \ 1 . D. .

Lời giải
Chọn B
x  1
Hàm số đã cho xác định khi x 2 − 1  0   .

AL
 x  −1
Vậy tập xác định của hàm số là D = \ −1;1 .
Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .

CI
A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .

Lời giải

FI
Chọn D

OF
ƠN
 Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều có cạnh là 6 , nên ta có AI ⊥ BC .

 Xét tam giác AIB vuông tại I , có AB2 = AI 2 + IB 2  AI 2 = AB 2 − IB 2 = 62 − 32 = 27 .


NH
Suy ra AI = 27 = 3 3

 Mặt khác ta có: AB + AC = 2 AI  AB + AC = 2 AI = 2 AI = 2 AI = 6 3 .

1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng
Y

5
định sau, khẳng định nào sai ?
QU

1 1 4
A. AM = AB B. MA = − MB C. MB = −4MA D. MB = − AB
5 4 5
Lời giải
Chọn D
M

4
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB = − AB là sai.
5
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:

A. Trung điểm của AC B. Điểm C


C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
Lời giải
Chọn A
Y
DẠ

Theo quy tắc hình bình hành, ta có:


Câu 26. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi
qua điểm A(2;3) . Tính tổng S = a 2 + b2 + c 2
A. 3 . B. 4 . C. 29 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Vì đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c (a  0) có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm A(2;3) nên ta có hệ:

 a +b + c =1  a +b + c =1 a=2

AL
  
4a + 2b + c = 3  4a + 2b + c = 3  b = −4
  2a + b = 0  c=3
 −
b
=1  
 2a

CI
Nên S = a 2 + b2 + c 2 =29
Câu 27. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x + 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

FI
C. Hàm số đồng biến trên ( 2;+) . D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;+) .
Lời giải
Chọn D

OF
Do a = −1 nên hàm số đồng biến trên ( −;2) nghịch biến trên ( 2;+) .
Câu 28. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .
A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .

Chọn A
( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b .
ƠNLời giải

( ) ( )
NH
Mà theo giả thiết a.b = − a . b , suy ra cos a, b = −1 ⎯⎯
→ a, b = 1800

Câu 29. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và ( a , b ) = 120 .Tính a + b


o

A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .
Lời giải
Y

Chọn A

(a + b) ( )
2 2 2 2 2
Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 21 .
QU

ˆ
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o

A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
 3
M

Ta có AC.CB = AC.BC.cos150o = a 3.2a.  −  = −3a .


2

 2 

Câu 31. Bất phương trình − x2 + 2 x + 3  0 có tập nghiệm là


A. ( −; −1)  ( 3; +) . B. ( −1;3) . C.  −1;3 . D. ( −3;1) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: − x 2 + 2 x + 3  0  −1  x  3
Y

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + x + 12  0 là


A. ( − ; − 3   4; +  ) . B.  .
DẠ

C. ( − ; − 4  3; +  ) . D.  −3; 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có − x 2 + x + 12  0  −3  x  4 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  −3; 4 .
( )
Câu 33. Biểu thức 3x 2 − 10 x + 3 ( 4 x − 5) âm khi và chỉ khi
 5  1  5 
A. x   − ;  . B. x   − ;    ;3  .
 4  3  4 
1 5 1 
C. x   ;   ( 3; +  ) . D. x   ;3  .

AL
3 4 3 
Lời giải
( )
Đặt f ( x ) = 3x 2 − 10 x + 3 ( 4 x − 5)

CI
x =3
5
Phương trình 3x − 10 x + 3 = 0  
2
1 và 4 x − 5 = 0  x = .
x = 4

FI
3
Lập bảng xét dấu
1 5
x − 3 +

OF
3 4
3x2 − 10 x + 3 + 0 − − 0 +
4x − 5 − − 0 + +
f ( x) − 0 + 0 − 0 +

ƠN 1  5 
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f ( x )  0  x   − ;    ;3  . Chọn B.
 3  4 
Câu 34. Nghiệm của phương trình 5 x + 6 = x − 6 bằng
NH
A. 15 . B. 6 . C. 2 và 15 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

 
x−6  0 x6  x  6
5x + 6 = x − 6    x = 2  x = 15 .
5 x + 6 = x 2 − 12 x + 36 x 2 − 17 x + 30 = 0  x = 15

Y

Vây phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 15 .


QU

Câu 35. Tích các nghiệm của phương trình x2 + x + 1 = x2 + x − 1 là


A. 3 . B. −3 . C. −1. D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 2 + x + 1  0, x 

( )
M

2
x2 + x + 1 = x2 + x − 1  x2 + x + 1 − x2 + x + 1 − 2 = 0  x2 + x + 1 − x2 + x + 1 − 2 = 0

 x 2 + x + 1 = −1 ( vn )


 x 2 + x + 1 = 2 (1)

(1)  x2 + x + 1 = 2  x2 + x − 3 = 0
−3
Do đó: x1.x2 = = −3 .
Y

1
DẠ

2. Tự luận
Câu 1. Người ta muốn thiết kế một vườn hoa hình chữ nhật nội tiếp trong một miếng đất hình tròn có
đường kính bằng 50 m (Hình 23). Xác định kích thước vườn hoa hình chữ nhật để tổng quãng
đường đi xung quanh vườn hoa đó là 140 m .
Lời giải
Đặt độ dài một cạnh của hình chữ nhật là x( m)(0  x  50) . Vì độ dài đường chéo hình chữ
nhật bằng đường kính hình tròn nên độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật đó là
2500 − x2 ( m) .
Khi đó, tổng quãng đường đi xung quanh vườn hoa bằng chu vi hình chữ nhật là:
( )

AL
2 2500 − x2 + x = 140( m) .
Giải phương trình trên ta có: x = 40( m) hoặc x = 30( m) . Nếu x = 40( m) thì độ dài cạnh còn
lại là 30 m và ngược lại. Vậy kích thước vườn hoa là 30  40 m .

CI
Câu 2. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho

FI
việc trồng ngô và đậu xanh.
Lời giải
Gọi x là số hecta đất trồng ngô và y là số hecta đất trồng đậu xanh.

OF
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0 .
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x + y  8 .
- Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20 x + 30 y  180 .

ƠN
Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
x + y  8
20 x + 30 y  180

x  0
 y  0
NH
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy , ta được miền tứ
giác OABC (Hình).
Y
QU

Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); A(0;6) ; B(6; 2); C (8;0) .
M

Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 40 x + 50 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá

trị lớn nhất của biểu thức F = 40 x + 50 y trên miền tứ giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 40.0 + 50.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 40.0 + 50.6 = 300
Tại B(6;2) : F = 40.6 + 50.2 = 340 ;
Y

Tại C (8;0) : F = 40.8 + 50.0 = 320 .


DẠ

F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B(6; 2) .


Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
Câu 3. Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .
AL
a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?

CI
b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Lời giải
a) Diện tích mảnh đất của gia đình bạn An (tam giác MNP ) là:

FI
S = MN  MP  sin M = 150  230  sin110  16209, 7 ( m2 ) .
1 1
2 2
b) Áp dụng định lí côsin ta có:

OF
NP = MN + MP − 2 MN  MP  cos M = 150 + 230 − 2  150  230  cos110
2 2 2 2 2 

 98999,39.
Suy ra NP  98999,39  314,6( m) .
Vậy chiều dài hàng rào NP là khoảng 314, 6 m .
Câu 4.
ƠN
Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm.
Lời giải.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  GA + GB + GC = 0
NH

( ) ( )
Ta có 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0  2011 A ' A + AB + 2012 A ' A + AC = 0
 4023 A ' A + 2011 AB + 2012 AC = 0
Tương tự ta có 4023 B ' B + 2011BC + 2012 BA = 0
4023C ' C + 2011CA + 2012CB = 0
Y

Cộng về với vế lại ta được


( )
4023 AA ' + BB ' + CC ' + BA + AC + CB = 0  AA ' + BB ' + CC ' = 0
QU

Suy ra GA + GB + GC = GA ' + GB ' + GC '  GA ' + GB ' + GC ' = 0


Do đó G là trọng tâm của tam giác A’B’C’
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 9
1. Trắc nghiệm
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
n
Câu 1.

AL
A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.
n

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n

C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.


n

CI
D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.
n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.

FI
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .
d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.

OF
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?

ƠN
A. ( A  B) \ C .
NH
B. A  ( B  C ) .
C. A  B  C .
D. ( B  C ) \ A .
Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
A. 166.
Y

B. 167.
QU

C. 333.
D. 499.
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?
M

A.

B.
Y

C.
DẠ

D.
Câu 6. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
C. (−5; 2) .
D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?

AL
CI
A. C.

FI
OF
B. D.
x  0

Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?

ƠN
x − y  1

NH

A. B.
Y
QU

C. D.
x  1
y  0
M


Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là
y  2

 2 x + y  6
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
Y

Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất
DẠ

sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
A. 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
B. 4166,66 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
C. 5000 tấn thép tấm và 0 tấn thép cuộn.
D. 5000 tấn thép tấm và 3000 tấn thép cuộn.
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

3
A. .
3

AL
2
B. − .
2
3
C. − .

CI
3
1
D. .
3
2

FI
Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .

OF
2 21 21 2

Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A.
C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A. ƠN B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
NH
tạo nên bằng.
A. 3S . B. 4S . C. 2S . D. 6S .
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác
ABC .
A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
Y

Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
1 1
QU

A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .


2 2
1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
M

a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3
Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định

nào sau đây sai?


A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.


Y

Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
DẠ

B. D trùng điểm B .
C. D trùng điểm C .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
x +1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x + 1) ( x2 − 4)
A. D = \ 2 B. D = \ 2
C. D = \ −1;2 D. D = \ −1; 2
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + ( x − 3) .
2

9 −9 3

AL
A. 0 B. C. D.
2 2 2
Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .

CI
FI
OF
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 .
ƠN
C. 100 . D. 80 .
Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau
NH

đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 26. Cho Parabol (P): y = ax + bx + c có đỉnh I (2;0) và ( P ) cắt trục Oy tại điểm M (0; −1) . Khi
2

đó Parabol (P) có hàm số là


Y

1 2 1 2
A. ( P ) : y = − x − 3x − 1 . B. ( P ) : y = − x − x − 1 .
QU

4 4
1 2 1 2
C. ( P ) : y = − x + x − 1 . D. ( P ) : y = − x + 2 x − 1
4 4
Câu 27. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
2

9 9 9 9
A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  .
M

4 4 4 4
Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ

a và b .
A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .
(
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b)( )
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Y

Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC
DẠ

A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
4 x − 12
Câu 31. Cho biểu thức f ( x ) = 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f ( x ) không dương
x − 4x

A. x ( 0;3  ( 4; +) . B. x ( −;0  3;4) .
C. x ( −;0)  3;4) . D. x  ( −;0)  ( 3;4) .
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 x + 4  0 .
A. S = \ 2 . B. S = . C. S = ( 2; + ) . D. S = \ −2 .
(
Câu 33. Biểu thức 4 − x2 )( x 2
+ 2 x − 3)( x2 + 5x + 9) âm khi

AL
A. x  (1;2) . B. x  ( −3; −2)  (1;2) .
C. x  4. D. x  ( −; −3)  ( −2;1)  ( 2; +) .
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 4 x + 7 = 2 x − 1 là

CI
 2 − 10 2 + 10   2 + 10 
A.  ;  . B.  .
 2 2   2 

FI
 2 − 10 
C.  . D. Một phương án khác.
 2 

OF
Câu 35. Phương trình 2x2 + 3x − 5 = x + 1 có nghiệm:
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 4 .

2. Tự luận
Câu 1. Để leo lên một bức tường, bác Dũng dùng một chiếc thang cao hơn bức tường đó 2 m . Ban

ƠN
đầu, bác Dũng đặt chiếc thang mà đầu trên của chiếc thang đó vừa chạm đúng vào
NH

mép trên của bức tường (Hình 21a). Sau đó, bác Dũng dịch chuyển chân thang vào gần chân
Y

bức tường thêm 1m thì bác Dũng nhận thấy thang tạo với mặt đất một góc 45 (Hình 21b).
Bức tường cao bao nhiêu mét?
QU

Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản
xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
M

Y
DẠ

Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng.
Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?
AL
Câu 4. Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0

CI
Lời giải tham khảo

FI
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1D 2C 3B 4B 5B 6B 7B 8D 9B 10D 11C 12C 13A 14B 15D

OF
16B 17C 18C 19C 20D 21D 22B 23C 24C 25C 26C 27D 28D 29C 30A
31C 32A 33D 34B 35B

1. Trắc nghiệm
Câu 1.
n
ƠN
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.
n

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n
NH

C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.


n

D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.


n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
Y

c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .
QU

d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?
M

A. ( A  B) \ C .
B. A  ( B  C ) .
C. A  B  C .
Y

D. ( B  C ) \ A .
DẠ

Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
A. 166.
B. 167.
C. 333.
D. 499.
Lời giải
Gọi A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 1000.
Gọi B là tập số nguyên dương chẵn chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000, tức B là tập các số nguyên
dương chia hết cho 6 và nhỏ hơn 1000.
Gọi C là tập số nguyên dương lẻ chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000.
Như vậy A = B  C và B  C =  , suy ra n( A) = n( B) + n(C ) .
Do đó n(C ) = n( A) − n( B) = 333 − 166 = 167 .

AL
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?

CI
A.

FI
B.

OF
C.

Câu 6.
D.
ƠN
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
C. (−5; 2) .
NH
D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?
Y
QU

A. C.
M

B. D.
x  0

Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
Y

x − y  1

DẠ
AL
A. B.

CI
FI
C. D.

OF
x  1
y  0

Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là
y  2
 2 x + y  6
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
ƠN
Lời giải
NH
Miền ( H ) là hình thang ABCD với A(1;0), B(3;0), C (2; 2), D(1; 2) .
Y
QU

Hơn nữa ABCD là hình thang vuông tại A và D .


(1 + 2)  2
Suy ra diện tích hình ( H ) là = 3(dvdt ) .
M

2
Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất

sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
A. 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
Y

B. 4166,66 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.


C. 5000 tấn thép tấm và 0 tấn thép cuộn.
DẠ

D. 5000 tấn thép tấm và 3000 tấn thép cuộn.


Lời giải
Gọi x, y là số tấn thép cuộn và thép tấm nhà máy đó sản suất trong một tuần. Số giờ máy sử
x y
dụng để sản xuất trong tuần là + (giờ).
250 150
Số tiền thu được là F ( x; y) = 250 x + 300 y với x, y thoả mãn hệ bất phương trình
 x y
 +  40
 250 150

 x  5000; y  3500.
Thử các phương án vào ta có phương án D thoả mãn yêu cầu.
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

AL
3
A. .
3

CI
2
B. − .
2
3
C. − .

FI
3
1
D. .
3

OF
Lời giải
sin  sin  1 − cos 2 
2
1
Ta có: tan  =  tan 2
 = =  1 + tan 2  = . Do đó
cos  cos 
2
cos 
2
cos 2 
1 1 1
cos 2  = = = . Vì 0    180 mà tan   0 và sin   0 nên
1 + tan  1 + (− 2)
2 2
3

cos   0 suy ra cos  = −


2
3
3
ƠN
. Chọn C

Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
NH
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .
2 21 21 2

Lời giải
Chọn C
Y

 21
2  cos  =
2 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1  cos 2  = 1 −    
QU

5  21
cos  = −
 5
21
Theo đề bài: 90o    180o  cos  = − .
5
M

2
sin  2 21
Vậy tan  = = 5 =− .
cos  21 21

5
Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

Lời giải
Y

Chọn A
Nhìn vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ta thấy sin  luôn không
DẠ

âm.
Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A. B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A. D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Lời giải
Chọn B
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
tạo nên bằng.
A. 3S . B. 4S . C. 2S . D. 6S .
Lời giải

AL
Chọn D
1
Diện tích tam giác ABC là: S = .BC.CA.sin C
2
1 

CI
1
Diện tích tam giác mới bằng: .2 BC.3CA.sin C = 6.  BC.CA.sin C  = 6.S
2 2 
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác

FI
ABC .
A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
Lời giải

OF
Chọn B

2 ( BA2 + BC 2 ) − AC 2 ( )
2
4 BM 2 + AC 2 4 33 + 42
Ta có: BM =
2
 BC = − BA =
2
− 52 = 7 .
4 2 2
AB + AC + BC 5 + 4 + 7
Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC , ta có: p = = = 8.
ƠN
Áp dụng công thức Heron cho tam giác ABC ta có:
2 2

SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = 8 (8 − 5)(8 − 4 )(8 − 7 ) = 4 6 .


Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
NH
1 1
A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .
2 2
1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
2 2
Lời giải
Y

Chọn C
1
QU

Ta có: SABC = ac sin B .


2
Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3
M

Lời giải
Chọn C
BC 1 a a 3

Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 R = R= . = .


sin BAC 2 sin120 3
Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.
Y

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.


DẠ

Lời giải
Chọn C
 Ta có hai véctơ đối nhau là hai véctơ ngược hướng và cùng độ dài nên các phương án A, B,
D đều đúng

Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
D
B. trùng điểm B .
D
C. trùng điểm C .
D
D. là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
D
Lời giải

AL
Chọn D
Ta có AD = AC − AB = BC  AD cùng hướng và cùng độ dài với BC
 ABCD là hình bình hành ( quan sát thêm hình vẽ)

CI
A
B

FI
D C

OF
x +1
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x + 1) ( x2 − 4)
A. D = \ 2 B. D = \ 2
C. D = \ −1;2 D. D = \ −1; 2

Điều kiện xác định:  2


x +1  0
 x − 4  0


ƠN
 x  −1
x   2
Lời giải

. Vậy D = \ −1; 2 .

Đáp án D.
NH
1
Lưu ý: Nếu rút gọn y = 2 rồi khẳng định D = \ 2 là sai. Vì với x = −1 thì biểu thức
x −4
x +1
ban đầu không xác định.
( x + 1) ( x 2 − 4 )
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + ( x − 3) .
2
Y

9 −9 3
A. 0 B. C. D.
QU

2 2 2
Lời giải
Tập xác định D = .
2
 9 9  3 9 9
+ x  : f ( x ) = 2 x − 6 x + 9 = 2  x 2 − 3x +  + = 2  x −  +  .
2

 4 2  2 2 2
M

9 3
+ f ( x) =  x = .
2 2
9
Vậy min f ( x ) = .

2
Đáp án B.
Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .
Y
DẠ
AL
CI
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 . C. 100 . D. 80 .

FI
Lời giải
Ta sử dụng các vectơ OA, OB, OC và OD lần lượt biểu diễn cho các lực F1 , F2 , F3 và hợp lực

OF
F của F1 , F2 .

ƠN
NH

Khi đó, do F = F1 + F2 và F1 = F2 = 100 , nên tứ giác AOBD là hình thoi. Từ đó, do


Y

AOB = 120 , suy ra OAD = 60 , do đó tam giác AOD đều. Bởi vậy | F |= OD = OA = 100 .
QU

Do vật ở vị trí cân bằng nên hai lực F và F3 ngược hướng và có cường độ bằng nhau, tức là
hai vectơ OD và OC là hai vectơ đối nhau. Suy ra cường độ của lực F3 bằng
F3 =| F |= 100( N ).

Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
M

A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b
Lời giải

Chọn C
Ta có: −10a − 2b = −2.(5a + b )  5a + b và −10a − 2b cùng phương.
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Y

A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C


C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
DẠ

Lời giải
Chọn C
AL
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
OA + OB − 2OC = OA − OB  OA − OC + OB − OC = BA  CA + CB = AB
1
 2.CI = AB  2CI = AB  CI = AB  Tam giác ABC vuông tại C .

CI
2
Câu 26. Cho Parabol (P): y = ax 2 + bx + c có đỉnh I (2;0) và ( P ) cắt trục Oy tại điểm M (0; −1) . Khi
đó Parabol (P) có hàm số là

FI
1 2 1 2
A. ( P ) : y = − x − 3x − 1 . B. ( P ) : y = − x − x − 1 .
4 4
1 1
C. ( P ) : y = − x 2 + x − 1 . D. ( P ) : y = − x 2 + 2 x − 1

OF
4 4
Lời giải
Chọn C
 b b2 
Parabol ( P ) : y = ax2 + bx + c ⎯⎯
→ đỉnh I  − ; c − 

ƠN  2a
 b
− 2a = 2
Theo bài ra, ta có (P) có đỉnh I ( 2;0 )  
4a 


b = −4a
 2 (1)
c − b = 0 b = 4ac
2

 4a
NH

Lại có (P) cắt Oy tại điểm M ( 0; −1) suy ra y ( 0) = −1  c = −1 ( 2)


b = −4a b = −4a  1
 2  2 a = −
Từ (1), (2) suy ra b = −a  b = b   4 (vì b = 0  a = 0 loại)
c = −1 c = −1 
b = 1; c = −1
 
Y

Câu 27. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
QU

9 9 9 9
A. m  − . B. m  − . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Cho x 2 + 3x + m = 0 (1)
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
M

9
   0  32 − 4m  0  9 − 4m  0  m  .
4

Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ
a và b .
A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .
Lời giải
Y

Chọn D
DẠ

−3
( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b ⎯⎯ ( )
→ cos a, b =
a.b
a .b
=
3.2
1
= − ⎯⎯
2
( )
→ a, b = 1200

(
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b)( )
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Lời giải
Chọn C
( ) ( )( )
2 2 2
a = b = 1, a + b = 2  a + b = 4  a.b = 1 , 3a − 4b 2a + 5b = 6a − 20b + 7a.b = −7 .
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC

AL
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
( )

CI
Vì DA.BC = DA. BA + AD + DC = DA. AD = −9a 2 nên chọn#A.
4 x − 12
Câu 31. Cho biểu thức f ( x ) = . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f ( x ) không dương
x2 − 4x

FI

A. x ( 0;3  ( 4; +) . B. x ( −;0  3;4) .
C. x ( −;0)  3;4) . D. x  ( −;0)  ( 3;4) .

OF
Lời giải
Chọn C.
4 x − 12  0
x
Ta có: 2 0 hay x  ( −;0)  3;4) .
x − 4x  3  x  4
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 4 x + 4  0 .
A. S = \ 2 . B. S = . C. S = ( 2; + ) .
Lời giải
ƠN D. S = \ −2 .

Chọn#A.
NH
* Bảng xét dấu:
x − 2 +
x − 4x + 4
2
+ 0 +
* Tập nghiệm của bất phương trình là S = \ 2 .
(
Câu 33. Biểu thức 4 − x2 )( x 2
+ 2 x − 3)( x2 + 5x + 9) âm khi
Y

A. x  (1;2) . B. x  ( −3; −2)  (1;2) .


D. x  ( −; −3)  ( −2;1)  ( 2; +) .
QU

C. x  4.
Lời giải
(
Đặt f ( x ) = 4 − x2 )( x 2
+ 2 x − 3)( x2 + 5x + 9 )
x = 2
Phương trình 4 − x 2 = 0   .
 x = −2
M

x = 1
Phương trình x 2 + 2 x − 3 = 0   .

x = −3
2
 5  11
Ta có x + 5 x + 9 =  x +  +  0  x 2 + 5 x + 9 = 0  x . Lập bảng xét dấu:
2

 2 4

−3 −2
Y

x − 1 2 +
4− x 2
− − 0 + 0 + 0 −
DẠ

x2 + 2 x − 3 + 0 − − 0 + +
x2 + 5x + 9 + + + + +
f ( x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
x  −3
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy ( 4 − x )( x + 2 x − 3)( x + 5 x + 9 )  0   −2  x  1
2 2 2

 x  2
 x  ( −; −3)  ( −2;1)  ( 2; + ) . Chọn D.

AL
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 4 x + 7 = 2 x − 1 là
 2 − 10 2 + 10   2 + 10 
A.  ;  . B.  .
 2 2   2 

CI
 2 − 10 
C.  . D. Một phương án khác.
 2 

FI
Lời giải
Chọn B

OF
 1
 1 x
2 x − 1  0  x  
 2
Ta có 4x + 7 = 2x −1   2   2 
4 x + 7 = ( 2 x − 1) 4 x 2 − 8 x − 6 = 0

 x = 2  10

 2

x=
2 + 10

Câu 35. Phương trình


2
. Vậy x =
2 + 10
2
.
ƠN
2x2 + 3x − 5 = x + 1 có nghiệm:
A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = 3 . D. x = 4 .
NH
Lời giải
Chọn B

 x + 1  0  x  −1
Ta có : 2x2 + 3x − 5 = x + 1   2 2   2  x = 2.
2 x + 3 x − 5 = ( x + 1) x + x − 6 = 0
Y

2. Tự luận
QU

Câu 1. Để leo lên một bức tường, bác Dũng dùng một chiếc thang cao hơn bức tường đó 2 m . Ban
đầu, bác Dũng đặt chiếc thang mà đầu trên của chiếc thang đó vừa chạm đúng vào
M

mép trên của bức tường (Hình 21a). Sau đó, bác Dũng dịch chuyển chân thang vào gần chân
bức tường thêm 1m thì bác Dũng nhận thấy thang tạo với mặt đất một góc 45 (Hình 21b).
Y

Bức tường cao bao nhiêu mét?


Lời giải
DẠ

Gọi chiều cao bức tường là x( m)( x  0) . Khi đặt chiếc thang mà đầu trên của chiếc thang đó
chạm đúng vào mép trên của bức tường thì khoảng cách chân thang đến chân tường là
( x + 2)2 − x 2 ( m) .
Khi thang tạo với mặt đất một góc 45 thì khoảng cách từ chân thang đến chân tường là x( m) .
Theo đề bài ta có phương trình: ( x + 2)2 − x 2 = x + 1 .
Giải phương trình trên ta có: x = 3( m) với x  0 . Vậy chiều cao bức tường là 3 m .
Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản
xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:

AL
CI
FI
OF
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng.
Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi x là số kilôgam sản phẩm P, y là số kilôgam sản phẩm Q cần sản xuất. Ta có hệ bất
phương trình:
2 x + 2 y  10
2 y  4

ƠN
2 x + 4 y  12
NH
x  0

 y  0

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như Hình.
Y
QU
M

Y
DẠ

Miền nghiệm là miền ngũ giác OCBAD (Hình ) với các đỉnh: O(0;0); C (0; 2); B(2; 2) ;
A(4;1); D(5;0) .
Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) thu được, ta có: F = 3x + 5 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác:
Tại O(0;0) : F = 3.0 + 5.0 = 0 ;
Tại C (0; 2) : F = 3.0 + 5.2 = 10 ;
Tại B(2; 2) : F = 3.2 + 5.2 = 16 ;
Tại A(4;1) : F = 3.4 + 5.1 = 17
Tại D(5;0) : F = 3.5 + 5.0 = 15 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 17 tại A(4;1) .

AL
Vậy người đó cần sản xuất 4 kg sản phẩm P và 1 kg sản phẩm Q để có lãi cao nhất là 17 triệu
đồng.
Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A

CI
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?

FI
OF
Lời giải
ˆ
Xét tam giác ABC . Ta có: C = 180 − 54 − 74 = 52 .
 

BA BC
Áp dụng định lí sin ta có:

Suy ra BC =
BA sin A 100sin 54
sin C
=
ƠN
=
sin C sin A

sin 52
.

 102, 7( m) .
Vậy con tàu cách hòn đảo khoảng 102,7 m.
NH
Câu 4. Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0
Lời giải.
Ta có AA ' = AG + GG ' + G ' A ' (1)
Y

BB ' = BG + GG ' + G ' B ' ( 2)


CC ' = CG + GG ' + G ' C ' (3)
QU

Cộng vế với vế ta được


( ) ( )
AA ' + BB ' + CC ' = AG + BG + CG + 3GG ' + G ' A ' + G ' B ' + G ' C ' = 3GG '

 AG + BG + CG = 0
Vì G , G là trọng tâm của tam giác ABC , ABC nên  .
 AG + BG + C G = 0
M

Từ đẳng thức trên ta thấy G trùng G khi và chỉ khi GG  = 0 tức là AA + BB + CC  = 0 .

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 10

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?

AL
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
c) 2021 là số nguyên tố.
d) Bạn có biết nấu cơm không?

CI
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Mệnh đề: “ n  , (1 + 2 + 3 + 4 ) : 5 ” khẳng định là
* n n n

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

FI
B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

OF
 1 
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là
 x − 10 
A. [9;10] .
B. [9;10) .

Câu 4.
C. (9;10) .
D. (9;10] . ƠN
Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
NH
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Y

C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
QU

Câu 6.
d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (2; −1) .
B. (0; 0) .
C. (1; −2) .
M

D. (3; 4) .
1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
2

không bị gạch và không kể d) sau đây?


Y
DẠ

A. B.
AL
C. D.
x  1

y  2

CI
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
 y  0

 x + 2y  0

FI
đây?

OF
A. B.

ƠN
NH

C. D.
Câu 9. Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
Y
QU

 x 0

M

A.  y0
2 x + y  2

x  0

B.  y  0
 x + 2y  2

x  0
Y


C.  y  0
 x + 2 y  2.
DẠ


 x 0

D.  y  0
 2 x + y  2.

x  1

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là

AL
A. 2 .
B. 10 .
C. 2 2 .

CI
D. 1.
Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

FI
3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?
5

OF
91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
25 25 25 25
1
Câu 13. Cho sin  = với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. .
3
B. − .
3
ƠN C. −
3
Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:
. D.
3
.

A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .


NH
Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. a 2  ab + ac . B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC

B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 .
Y

A. 2 6 . D. 6 .

Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng
QU

 − 6 +3 2   6 +3 2 
A. a 
2
 . (
B. a −1 + 3 . ) (
C. a 1 + 3 . ) D. a 
2
 .
   
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 S
. Diện tích của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .
M

Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.

B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.

C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.

D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.
Y

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
DẠ

A. Không tìm được điểm M . B. M ở vị trí bất kì.

C. M nằm trên đường trung trực của AB . D. M là trung điểm của AB .

Câu 21. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) ?
AL
A. B. C. D.
 2 ( x − 2 ) neáu − 1  x  1
−
. Tính f ( −1) .

CI
Câu 22. Cho hàm số y = 

 x 2
− 1 neá u x  1
A. −6 . B. 6 . C. 5 . D. −5 .

FI
Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ
lớn của hợp lực F1 + F2

OF
A. 20 B. 19
ƠN C. 19 D. 23
Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b
NH

cùng phương. Khi đó giá trị của x là:


A. −7 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Y

1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE
2 3 4 5
QU

Câu 26. Cho hàm số y = − x 2 + 6 x − 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −;3) B. ( 3;+ ) C. ( −;6) D. ( 6;+ )
Câu 27. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)
M

A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.


Y

Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
DẠ

a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =
2 2 2
Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = ( )
3 và a, b = 120o .Tính a + b

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7−2 3 . D. 7+2 3 .
2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.
Câu 31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−; −1)  (2; +) .

AL
B. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  [−1; 2] .
C. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−1; 2) .
D. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−; −1)  (2; +) .

CI
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị ở Hình 15.

FI
OF
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

ƠN
A. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (1;3) .
B. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (−;1]  [3; +) .
C. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (1;3) .
D. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  [1;3] .
NH
Câu 33. Tập xác định của hàm số y = − x2 + 2 x + 3 là:
A. (1;3) . B. ( −; −1)  ( 3; +) .
C.  −1;3 . D. ( −; −1  3; +) .

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 2 x − 1 = 2 − x là:


Y

A. S = 1; 5 . B. S = 1. C. S = 5. D. S = 2; 3.


QU

Câu 35. Số nghiệm của phương trình 3x2 − 9x + 7 = x − 2 là


A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

2. Tự luận
Câu 1. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
M

Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp
xe. Vận tốc đi bộ Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h . Hãy xác định vị trí C

trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).
Y
DẠ

Câu 2. Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ
để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình đó.
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50

AL
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).

CI
FI
Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA

OF
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

ƠN
1D 2D 3B 4A 5D 6A 7C 8A 9C 10A 11A 12B 13C 14A 15C
16A 17B 18A 19C 20D 21D 22A 23C 24A 25C 26A 27D 28D 29C 30A
31D 32A 33C 34B 35C
NH

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
Y

c) 2021 là số nguyên tố.


d) Bạn có biết nấu cơm không?
QU

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. Mệnh đề: “ n  , (1 + 2 + 3 + 4 ) : 5 ” khẳng định là
* n n n

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.


B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
M

D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.


 1 
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là

 x − 10 
A. [9;10] .
B. [9;10) .
C. (9;10) .
D. (9;10] .
Y

Lời giải
Ta có A = [9; +) và B = (−;10) . Suy ra A  B = [9;10) .
DẠ

Câu 4. Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Ta có A \ B = A  A  B =   m + 5  10  m  5 .
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .

AL
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (2; −1) .

CI
B. (0; 0) .
C. (1; −2) .
D. (3; 4) .

FI
1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
2
không bị gạch và không kể d) sau đây?

OF
A. ƠN B.
NH

C. D.
x  1
Y


y  2
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
QU

y  0

 x + 2y  0
đây?
M

A. B.
Y
DẠ

C. D.
Câu 9. Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
AL
CI
 x 0

A.  y0
2 x + y  2

FI

x  0

B.  y  0

OF
 x + 2y  2

x  0

C.  y  0
 x + 2 y  2.

 x 0

D.  y  0
ƠN
 2 x + y  2.

NH
x  1

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là
Y

A. 2 .
B. 10 .
QU

C. 2 2 .
D. 1.
Lời giải
Ta có hình (H) là tam giác ABC với A(1;1), B(1;3), C (3;1) .
Suy ra độ dài nhỏ nhất của OM là 1 + 1 = 2 .
M

Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

Lời giải
Chọn A
Ta có  là góc tù nên sin   0,cos   0 suy ra tan   0 .
Y

3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?
5
DẠ

91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
9 84
Ta có P = 4sin 2 x + 3cos 2 x = sin 2 x + 3 = +3= .
25 25
1
Câu 13. Cho sin  = với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3
2 2 2 2 2 2
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3

AL
Lời giải

Chọn C
1 1 8 2 2
 cos2  = 1 − = mà 900    1800  cos   0  cos  = −
Có sin  =

CI
.
3 9 9 3
Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:

FI
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Lời giải

OF
Chọn#A.

Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 52 − 2.8.5.cos600 = 49  b = 7 .

Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. a 2  ab + ac .

Chọn C
ƠN
B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Lời giải

Do b 2 + c 2 − a 2 = 2bc.cos A  2bc  b2 + c 2  a 2 + 2bc nên mệnh đề C sai.


NH
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có a  b + c  a 2  ab + ac ;đáp án A đúng.
Tương tự a + c  b  ab + bc  b 2 ;mệnh đề D đúng.
Ta có: a 2 + c2 − b2 = 2ac.cos B  2ac  a 2 + c 2  b2 + 2ac ;mệnh đề B đúng.
Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC
Y


A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 .
QU

Lời giải
Chọn A
3
4.
BC AC 2 =2 6.
Ta có =  BC =
sin A sin B 2
M

2
Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng

 − 6 +3 2   6 +3 2 
A. a 
2
 . (
B. a −1 + 3 . ) C. a 1 + 3 . ( )
D. a 
2
 .
   
Lời giải
Áp dụng định lý hàm sin vào tam giác ABC ta có:
Y

BC
=
AB
=
AC
 AB =
sin C
.BC = a −1 + 3 ( )
DẠ

sin A sin C sin B sin A


Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .
Lời giải
Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác ABC ta có:
( )
2
a 2 + c 2 − b2 4 7 + 64 − 36 5 7
cos B = = =
2ac 2.4 7.8 16
81 9
sin B = 1 − cos2 B = =
256 16

AL
1 1 9
Diện tích tam giác ABC là S = ac sin B = .4 7.8. = 9 7 .
2 2 16
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?

CI
A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.

B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.

FI
C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.

D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.

OF
Lời giải
Chọn C
 Mệnh đề sai là mệnh đề “Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng”.

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
A. Không tìm được điểm M .

C. M nằm trên đường trung trực của AB .


ƠN
B. M ở vị trí bất kì.

D. M là trung điểm của AB .


NH
Lời giải
Chọn D
 Ta có MA + MB = 0  MA = − MB . Do đó M là trung điểm của AB .

Câu 21. Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) ?
Y
QU

A. B. C. D.
M

Lời giải
Đường cong trong hình D không phải là đồ thị của một hàm số dạng y = f ( x ) vì mỗi giá trị

x  0 ứng với hai giá trị phân biệt của y.


Y
DẠ

Đáp án D.
 2 ( x − 2 ) neáu − 1  x  1
−
Câu 22. Cho hàm số y =  . Tính f ( −1) .

 x 2
− 1 neá u x  1
A. −6 . B. 6 . C. 5 . D. −5 .
Lời giải

AL
Chọn A
Vì f ( −1) = −2 ( −1 − 2) = −6 nên chọn#A.
Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ

CI
lớn của hợp lực F1 + F2

FI
OF
A. 20 B. 19 C. 19 D. 23

ƠN Lời giải
Dựng hình bình hành ABDC với hai cạnh là hai vectơ F1 , F2 như hình vẽ
NH
Y
QU

Ta có:
F1 + F2 = AC + AB = AD  F1 + F2 =| AD |= AD
Xét ABD ta có:
BD = AC = F1 = 3, AB = F2 = 2.

ABD = 180 − BAC = 180 − 120 = 60


M

Theo định lí cosin ta có:


AD 2 = AB 2 + BD 2 − 2  AB  BD  cos ABD

 AD 2 = 22 + 32 − 2  2  3  cos120  AD 2 = 19
 AD = 19 V?y F1 + F2 = 19
Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b
Y

cùng phương. Khi đó giá trị của x là:


A. −7 B. 7 C. 5 D. 6
DẠ

Lời giải
Chọn A
x +1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b cùng phương là: =  x = −7 .
3 −2
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE
2 3 4 5
Lời giải
Chọn C

AL
CI
FI
Ta có: 2IJ = IQ + IN = IM + MQ + IP + PN = MQ + PN

OF

 MQ = MA + AE + EQ
  2 MQ = AE + BD  MQ =
1
( 1
AE + BD , PN = − BD )
 MQ = MB + BD + DQ
 2 2
1
Suy ra: 2 IJ =
2
( )
1 1
AE + BD − BD = AE  IJ = AE .
2 2
1
4

A. ( −;3)
2

B. ( 3;+ ) ƠN
Câu 26. Cho hàm số y = − x + 6 x − 1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
C. ( −;6)
Lời giải
D. ( 6;+ )

−b −6
Ta có a = −1  0, = = 3 . Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −;3) .
NH
2a 2. ( −1)
Đáp án#A.
Câu 27. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)
Y
QU

A. 5m. B. 8,5m. C. 7,5m. D. 8m.


M

Lời giải
Chọn D

Y
DẠ

Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c
với a  0 .
b
Do parabol ( P ) đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x = 0  − = 0  b = 0.
2a
Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G ( 0;4)  c = 4 .
 ( P ) : y = ax 2 + 4

AL
1
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E ( 2;3) , F ( −2;3)  3 = 4a = 4  a = − .
4
1
Vậy ( P ) : y = − x 2 + 4 .

CI
4
1 x = 4
Ta có − x 2 + 4 = 0   nên A ( −4;0) , B ( 4;0) hay AB = 8 (m).
4  x = −4

FI
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =

OF
2 2 2
Lời giải
Chọn D

( )
Xác định được góc AB, AC là góc A nên AB, AC = 600. ( )
(
Do đó AB. AC = AB. AC.cos AB, AC = a.a.cos 600 =
ƠN) a2
2
.

( )
3 và a, b = 120o .Tính a + b
NH
Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b =

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7−2 3 . D. 7+2 3 .
Lời giải
Chọn C

(a + b) ( )
Y

2 2 2 2 2
Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 7 − 2 3 .
QU

2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.
Lời giải
M

Chọn A
2 2
CM .CB = CM  CM .CB − CM = 0  CM .MB = 0 .

Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .


Câu 31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−; −1)  (2; +) .
B. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  [−1; 2] .
C. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−1; 2) .
Y

D. x 2 − x − 2  0 khi và chỉ khi x  (−; −1)  (2; +) .


DẠ

Lời giải
Chọn D
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị ở Hình 15.
AL
CI
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (1;3) .
B. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (−;1]  [3; +) .

FI
C. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  (1;3) .
D. f ( x)  0 khi và chỉ khi x  [1;3] .

OF
Lời giải
Chọn A
Câu 33. Tập xác định của hàm số y = − x2 + 2 x + 3 là:
A. (1;3) . B. ( −; −1)  ( 3; +) .
C.  −1;3 . D. ( −; −1  3; +) .

Chọn C
ƠN Lời giải

Hàm số y = − x2 + 2 x + 3 xác định khi − x 2 + 2 x + 3  0  −1  x  3 .


NH

Vậy tập xác định của hàm số là D =  −1;3 .

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình 2 x − 1 = 2 − x là:


A. S = 1; 5 . B. S = 1. C. S = 5. D. S = 2; 3.
Y

Lời giải
Chọn B
QU

Thay các giá trị vào phương trình có x = 1 vào thỏa mãn phương trình.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình 3x2 − 9x + 7 = x − 2 là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
M

Chọn C

 x − 2  0

3x 2 − 9 x + 7 = x − 2   2
3 x − 9 x + 7 = ( x − 2 )
2

x  2
x − 2  0 
 x =1
 2     x .
Y

2 x − 5 x + 3 = 0  x = 3
  2
DẠ

Vậy phương trình vô nghiệm.


PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50 m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp
xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200 m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp
xe. Vận tốc đi bộ Minh là 5 km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15 km / h . Hãy xác định vị trí C
trên lề đường để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).

AL
CI
Lời giải
Đặt CH = x( x  0)

FI
Ta có: AC = x2 + 502 = x2 + 2500
BH = 2002 − 502 = 50 15

OF
BC = BH − CH = 50 15 − x
Vì hai bạn gặp nhau tại C , nên thời gian đi từ A đến C bằng thời gian đi từ B đến C, nên ta
có phương trình:
50 15 − x x 2 + 2500
=
15 5
 50 15 − x = 3  x 2 + 2500
Bình phương hai vế được:
ƠN
(
37500 − 100 15  x + x 2 = 9  x 2 + 2500 )
NH

 8 x 2 + 100 15  x − 15000 = 0
 x  25,4 ho?c x  −73,8
Thử lại phương trình và điều kiện x  0 thì x = 25, 4 thỏa mãn.
Vậy vị trí điểm C là cách H 1 khoảng 25,4 m.
Y

Câu 2. Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ
QU

để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình đó.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0
M

- Tổng số giờ làm không quá 10 giờ nên 2 x + y  10


 2 x + y  10

Từ đó ta có hệ bất phương trình:  x  0 ( x, y  )


y  0

Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy, ta được như hình
dưới.
Y
DẠ
AL
CI
FI
Miền không tô màu (miền tam giác OAB , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao

OF
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).

ƠN
NH
Lời giải
ˆ
Xét tam giác ABC . Ta có: C = 180 − 60 − 50 = 70 .
 

BA AC
Áp dụng định lí sin ta có: = .
sin C sin B
BA sin B 30sin 50
Suy ra AC = =  24,5( m) .
Y

sin C sin 70


Vậy khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C là khoảng 24,5 m .
QU

Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA
Lời giải
AM
Giả sử = k suy ra AM = k AB , BN = k BC , CP = kCA .
M

AB
Cách 1. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của ABC và MNP .
Suy ra AG + BG + CG = 0 và MG + NG + PG = 0 (*) .

Ta có AM = k AB  AG + GG + GM = k AB .
Tương tự BG + GG + GN = k BC và CG + GG + GM = k BC .
Cộng vế theo vế từng đẳng thức trên ta được
( AG + BG + CG ) + 3GG + (GM + GN + GP ) = k ( AB + BC + CA) .
Y
DẠ

Kết hợp với (*) ta được GG  = 0 .


Suy ra điều phải chứng minh.
Cách 2. Gọi G là trọng tâm của ABC suy ra GA + GB + GC = 0 .
GM + GN + GP = GA + AM + GB + BN + GC + CP
= AM + BN + CP
Ta có = k AB + k BC + kCA
(
= k AB + BC + CA )

AL
=0
Vậy hai tam giác ABC và NMP có cùng trọn tâm.

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

MA TRẬN, ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC


2022 – 2023 THEO KẾT NỐI TRI THỨC MÔN
TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023-THEO SÁCH KNTT

L
Môn: Toán 10

A
1. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 35 câu – 4 CÂU TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)

CI
Mức độ
Chủ đề Nội dung
NB TH VD VDC

FI
CHƯƠNG Mệnh đề 1 1 0 0
1
(5 câu) Tập hợp 2 1 TL1 0

OF
CHƯƠNG Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0 0
2
(5 câu) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 1 0 TL1

CHƯƠNG Giá trị lượng giác của góc từ 0o đến 1800 2 1 0 0

ƠN
3 Hệ thức lượng trong tam giác 2 1 0 0
(8 câu) Giải tam giác 0 2 TL1 0
Định nghĩa vectơ 1 0 0 0
NH
Tổng hiệu vectơ (Lực) 2 2 0 0
CHƯƠNG Tích của một số với một vectơ 1 1 TL1 0
4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ 1 1
(12 câu)
Tích vô hướng của hai vectơ
Y

1 2 0 0
QU

CHƯƠNG Số gần đúng - Sai số 2 0 0 0


5
(5 câu) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm 1 1 0 0
M

Các số đặc trưng đo độ phân tán 1 0 0


Tổng số câu 20 15 3 1
Y
DẠ
ĐỀ SỐ 1

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

AL
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?

CI
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân

FI
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là

OF
Câu 3.
đúng?
A. N  P . B. M = P . C. M = N . D. N = P .
Câu 4. Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = [−1;3) . B. M = (−1;3] . C. M = (−1;3) . D. M = {−1;0;1} .
Câu 5.

Câu 6.
A. [−2; +) . B. (0;3] .ƠN
Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là
C. [0;3] . D. (0;3) .
Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:
NH
Y
QU

1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x .
2 2
Câu 7. Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
x
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:
M

A. 40000 x + 75000 y  500000 B. 40000 x + 75000 y  500000


C. 40000 x + 75000 y  500000 D. 40000 x + 75000 y  500000

Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?
Y
DẠ

y  0 y  0 x  0 x  0
A.  B.  C.  D. 
2 x + 3 y  6 3x + 2 y − 6  0 3x + 2 y − 6  0 3x + 2 y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số
tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x + 120 y  500 120 x + 80 y  500 120 x + 80 y  500 120 x + 80 y  500
A.  B.  C.  D. 
x+ y 4 x+ y 4 x+ y  4 x+ y 4

AL
   
 y  −2 x + a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x + b

CI
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b . B. a = b . C. a  b . D. a = −b .
Câu 11. Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là

FI
A.  và  bù nhau. B.  và  phụ nhau.
C.  và  bằng nhau. D.  và  không có mối liên hệ.
−3
Câu 12. Cho góc  với tan  = . Giá trị của cos  là

OF
4
−4 4 5 5
A. . B. . C. − . D. .
5 5 4 4
sin x
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = + cot x , ta được
1 + cos x
A. sin x . B.
1
sin x
. ƠN C. cos x . D.

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0
1
cos x
.

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
NH

Câu 15. Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:


2 2 2

A. Góc C  900 B. Góc C  900

C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.


Y

Câu 16. Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?


0 0
QU

A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

Câu 17. Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.
M

Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là


A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .

Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Câu 20. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Y

A. AB + AC = BC . B. CA − BA = BC . C. AB + CA = CB . D. AB − BC = CA .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
DẠ

A. AD = BC . B. AB + BC = AC . C. AB + AD = −CA D. BA + BC = AC .
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Tính T = AB + AC + AD .
A. T = 2 2 . B. T = 4 2 . C. T = 4 . D. T = 2 .

Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là
A. 14489,89 N . B. 3882, 29 N . C. 4019, 24 N . D. 7500 N .
Câu 24. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2 PQ B. MQ = 2 NP C. MN = −2 PQ D. MQ = −2 NP .
Câu 25. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong

AL
hình vẽ nào sau đây:

CI
FI
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2
Câu 26. Toạ độ của vectơ u = −3i + 2 j là:
A. (−3;2) . B. (2; −3) . C. (−3i ; 2 j ) . D. (3; 2) .

OF
Câu 27. Trên trục x ' Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m − 2 và m + 3m + 2 . Tìm m để đoạn
2

thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.


A. m = 2 B. m = 1 C. m = −1 D. m = −2
Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
A. MN = 4

A. AB. AC = a 2
B. MN = 2
ƠN
B. AB. AC = a 2 2
C. MN = 16 ;
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?

C. AB. AC =
2
2 2
a
D. MN = 256 .

D. AB. AC = a 2
1
2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau
NH
đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .
Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210. B. 219,4. C. 219,5. D. 220.
Câu 32. Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
Y

a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
QU

Câu 33. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số 13 45 126 125 110 40 12
(Số áo bán
được)
M

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Câu 34. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ;
7, 2 ; 2,5 ; 6, 7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Y

Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
DẠ

Giá trị x3 = 35 có tần số bằng


A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 .
2. Tự luận
Câu 1. Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham
gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học

AL
sinh?.
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2
giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít

CI
nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền
nhất.
Câu 3. Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .

FI
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc

OF
độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .

ƠN
NH
Y
QU

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1B 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8A 9D 10C 11B 12A 13B 14C 15B
16A 17D 18A 19A 20C 21D 22C 23B 24C 25A 26A 27C 28A 29A 30A
31D 32C 33A 34A 35D
M

1. Trắc nghiệm

Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là một thành phố của Việt Nam.
b) Được sống thật là hạnh phúc!
c) 6 + 81 = 25 .
d) Bạn thấy học Toán thú vị không?
Y

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
DẠ

Theo định nghĩa mệnh đề thì các câu: a), c) là mệnh đề. Đáp án là B
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Cho ba tập hợp: M = {0;1;2;3}, N = {x  x  4} và {1; 2;3; 4;5} . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. N  P .
B. M = P .
C. M = N .

AL
D. N = P .
Câu 4. Cho tập hợp M = {x  −1  x  3} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = [−1;3) .

CI
B. M = (−1;3] .
C. M = (−1;3) .
D. M = {−1;0;1} .

FI
Câu 5. Cho tập hợp A = [−2;3] và B = (0; +) . Tập hợp A  B là
A. [−2; +) .
B. (0;3] .

OF
C. [0;3] .
D. (0;3) .
Câu 6. Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình:

ƠN
NH

1 1
A. y  x. B. y  2 x . C. y  2 x. D. y  x .
2 2
Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
Y

Câu 7.
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y
QU

để Phúc không mua hết số tiền ban đầu là:


A. 40000 x + 75000 y  500000
B. 40000 x + 75000 y  500000
C. 40000 x + 75000 y  500000
D. 40000 x + 75000 y  500000
M

Câu 8. Phần không bị gạch chéo ở hình bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?

Y

y  0
A. 
DẠ

2 x + 3 y  6
y  0
B. 
3x + 2 y − 6  0
x  0
C. 
3x + 2 y − 6  0
x  0
D. 
3x + 2 y  6
Câu 9. Mẹ đi chợ mua x kg thịt và y kg cá. Biết rằng mỗi kilôgam thịt có giá 120 nghìn đồng, mỗi
kilôgam cá có giá 80 nghìn đồng. Hệ bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y để số

AL
tiền mẹ đi chợ không hết quá 500 nghìn đồng và được tổng nhiều hơn 4 kg thịt, cá là:
80 x + 120 y  500
A. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500

CI
B. 
 x+ y 4
120 x + 80 y  500
C. 

FI
 x+ y  4
120 x + 80 y  500
D. 
x+ y 4

OF

 y  −2 x + a
Câu 10. Cho hệ bất phương trình  với a và b là các hằng số. Trong mặt phẳng Oxy , nếu
 y  3x + b
(0;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình thì điều kiện nào sau đây là đúng?
A. a  b .
B. a = b .
C. a  b .
D. a = −b .
ƠN
Câu 11. Cho góc  ,   0;90  thoả mãn tan 2 = − tan 2 . Mối liên hệ của hai góc đó là
NH
A.  và 
bù nhau.
B.  và 
phụ nhau.
C.  và 
bằng nhau.
D.  và 
không có mối liên hệ.
−3
Câu 12. Cho góc  với tan  = . Giá trị của cos  là
Y

4
−4
QU

A. .
5
4
B. .
5
5
C. − .
4
M

5
D. .
4

sin x
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = + cot x , ta được
1 + cos x
A. sin x .
1
B. .
sin x
Y

C. cos x .
1
DẠ

D. .
cos x
Lời giải
sin x cos x 1 + cos x 1
P= + = = . Vậy đáp án là B .
1 + cos x sin x (1 + cos x) sin x sin x
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 1 và A = 60 . Tính độ dài cạnh BC.
0

A. BC = 2. B. BC = 1. C. BC = 3. D. BC = 2.
Lời giải
Chọn C
Theo định lý cosin ta có: BC = AB2 + AC 2 − 2 AB.AC.cos600
1
= 22 + 12 − 2.2.1. = 3.

AL
2
Câu 15. Cho tam giác ABC có a + b − c  0 . Khi đó:
2 2 2

A. Góc C  900 B. Góc C  900

CI
C. Góc C = 900 D. Không thể kết luận được gì về góc C.

FI
Lời giải

Chọn B.

OF
a 2 + b2 − c2
Ta có: cos C = .
2ab

Mà: a 2 + b2 − c 2  0 suy ra: cos C  0  C  900 .

A. 68.
0

B. 168.
0

ƠN
Câu 16. Tam giác ABC có A = 68 12 ' , B = 34 44 ' , AB = 117. Tính AC ?
C. 118. D. 200.

Lời giải
NH
Chọn#A.

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 1800  C = 1800 − 68012'− 340 44' = 770 4' .

a b c AC AB AB.sin B 117.sin 340 44'


= =  =  = =
Y

Mặt khác AC 68.


sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 770 4'
QU

Câu 17. Cho ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác ABC là
A. 5 3. B. 10 3 . C. 10. D. 5.

Lời giải
Chọn D
M

1 1 1
Ta có S = a.c.sin B = .4.5sin1500 = 10. = 5.
2 2 2

Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 20, b = 10 , B = 300. Số đo góc A là


A. A = 900 . B. A = 600 . C. A = 450 . D. A = 1200 .

Lời giải
Chọn A
Y

a b 20 10 20 10 20
Tacó =  = 0
 =  = 20  sin A = 1  A = 900
sin A sin B sin A sin 30 sin A 1 sin A
DẠ

2
Câu 19. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vec tơ nào
sau đây cùng hướng?
A. AB và MB B. MN và CB C. MA và MB D. AN và CA
Lời giải
Chọn A
Ta có AB và MB cùng hướng
Câu 20. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = BC .
B. CA − BA = BC .

AL
C. AB + CA = CB .
D. AB − BC = CA .
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
A. AD = BC .

CI
B. AB + BC = AC .
C. AB + AD = −CA

FI
D. BA + BC = AC .
Câu 22. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Tính T = AB + AC + AD .
C. T = 4 . D. T = 2 .

OF
A. T = 2 2 . B. T = 4 2 .
Lời giải
Chọn C

ƠN
NH

T = AB + AC + AD = AC + AC = 2 AC = 2 AC .

( 2) +( 2)
2 2
Xét tam giác vuông ABC có AC 2 = AB2 + BC 2 = = 4  AC = 2 .

Vậy T = AB + AC + AD = 4 .
Y

Câu 23. Một ô tô có trọng lượng 15000 N đứng trên một con dốc nghiêng 15 so với phương ngang.
QU

Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc có độ lớn là


A. 14489,89 N .
B. 3882, 29 N .
C. 4019, 24 N .
D. 7500 N .
M

Lời giải
Lực có khả năng kéo ô tô xuống dốc là lực AB . Xét tam giác ACW vuông tại C , có

CW AB
CAW = 15 . Ta có sin A = =
AW AW
Y
DẠ

Suy ra AB = 15000  sin15  3882, 29 N .


Câu 24. Cho hình thang MNPQ, MN / / PQ, MN = 2PQ . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN = 2 PQ
B. MQ = 2 NP
C. MN = −2 PQ
D. MQ = −2 NP .
Lời giải

AL
CI
FI
Ta có MN = 2MI = 2QP = −2PQ . Chọn C
Câu 25. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong

OF
hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3 B. Hình 4
ƠN C. Hình 1
Lời giải
D. Hình 2

Chọn A
NH

MN = −3MP  MN ngược hướng với MP và MN = 3 MP .

Câu 26. Toạ độ của vectơ u = −3i + 2 j là:


A. (−3;2) .
B. (2; −3) .
Y

C. (−3i ; 2 j ) .
QU

D. (3; 2) .
Lời giải
Chọn A
Câu 27. Trên trục x ' Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m − 2 và m + 3m + 2 . Tìm m để đoạn
2

thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.


A. m = 2 B. m = 1 C. m = −1 D. m = −2
M

Lời giải
Đáp án C

BC = BC = m2 + 2m + 4 = ( m + 1) + 3  3 m  . BC nhỏ nhất khi m + 1 = 0  m = −1


2

Câu 28. Nếu hai điểm M , N thoả mãn MN  NM = −4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?
Y

A. MN = 4
B. MN = 2
DẠ

C. MN = 16 ;
D. MN = 256 .
Lời giải
MN  NM = −4 = MN . NM .cos180 = −4  MN 2 = 4  MN = 2 . Chọn A
Câu 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 1
A. AB. AC = a 2 B. AB. AC = a 2 2 C. AB. AC = a D. AB. AC = a 2
2 2
Lời giải
Chọn A

AL
( )
Ta có AB, AC = BAC = 450 nên AB. AC = AB. AC.cos 450 = a.a 2.
2
2
= a2

Câu 30. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Đẳng thức nào sau

CI
đây đúng?
A. AE. AB = 2a 2 . B. AE. AB = 3a 2 . C. AE. AB = 5a 2 . D. AE. AB = 5a 2 .

FI
Lời giải
Chọn A

OF
Ta có C là trung điểm của DE nên DE = 2a. A B

( )
Khi đó AE. AB = AD + DE . AB = AD. AB + DE. AB
0

( )
= DE. AB.cos DE , AB = DE. AB.cos 00 = 2a 2 . D C E

Câu 31. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là:
A. 210.
B. 219,4.
C. 219,5.
ƠN
D. 220.
NH
Lời giải
Chọn D
Câu 32. Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Y

Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
QU

Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.


Đáp án C.
Câu 33. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số 13 45 126 125 110 40 12
M

(Số áo bán
được)

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 38 . B. 126 . C. 42 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Y

Vì giá trị x3 = 38 có tần số n3 = 126 lớn nhất.


DẠ

Câu 34. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ;
7, 2 ; 2,5 ; 6, 7 ; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Sắp xếp thứ tự các số liệu thống kê, ta thu dược dãy tăng các số liệu
sau: 2,5 ; 3,0 ; 6,5 ; 6, 7 ; 6,9 ; 7, 2 ; 8, 4 (đơn vị: triệu đồng).

Số trung vị M e = 6, 7 triệu đồng.


Số các số liệu thống kê quá ít ( n = 7  10 ), do đó không nên chọn số trung bình cộng làm đại

AL
diện cho các số liệu đã cho. Trong trường hợp này ta chọn số trung vị M e = 6, 7 triệu đồng làm
đại diện cho tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên.

CI
Câu 35. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

FI
Giá trị x3 = 35 có tần số bằng

OF
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D

2. Tự luận
Câu 1. ƠN
Trong một trường THPT, khối 10 có 160 em học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham
gia câu lạc bộ Tin, 100 em học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 10 có bao nhiêu học
sinh?.
Lời giải
NH
Gọi A là tập hợp các bạn tham gia câu lạc bộ Toán.
B là tập hợp các bạn tham gia câu lạc bộ Tin như vậy số học sinh của khối 10 là số phần tử
của tập hợp A  B = A \ B  B vậy có: 160 + 140 –100 = 200 học sinh khối 10 .
Câu 2. Một học sinh dự định vẽ các tấm thiệp xuân làm bằng tay để bán trong một hội chợ Tết. Cần 2
giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có
Y

giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và ban tổ chức hội chợ yêu cầu phải vẽ ít
nhất 12 tấm. Hãy cho biết bạn ấy cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mồi loại để có được nhiều tiền
QU

nhất.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0
- Tổng số giờ vẽ không quá 30 giờ nên 2 x + 3 y  30
M

- Số tấm thiệp tối thiểu là 12 tấm nên x + y  12


 2 x + 3 y  30
 x + y  12


Từ đó ta có hệ bất phương trình:  ( x, y  )
 x  0
 y  0
Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như hình
dưới.
Y
DẠ
AL
CI
Miền không tô màu (miền tam giác ABC , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phươnng trình.

FI
Với các đỉnh A(6;6), B(15;0), C (12;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 10 x + 20 y
Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:

OF
Tại A(6;6) : F = 10.6 + 20.6 = 180
Tại B(15;0) : F = 10.15 + 20.0 = 150
Tại C (12;0) : F = 10.12 + 20.0 = 120
F đạt giá trị lớn nhất bằng 180 tại A(6;6) .

Câu 3.
ƠN
Vậy bạn học sinh đó cần vẽ 6 tấm thiệp loại nhỏ và 6 tấm thiệp loại to để có được nhiều tiền
nhất.
Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A ) đến trường (điểm B ) phải leo lên và xuống
một con dốc (Hình 24). Cho biết đoạn thẳng AB dài 762 m , Aˆ = 6 , Bˆ = 4 .
a) Tính chiều cao h của con dốc theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
NH
b) Hỏi bạn An đến trường lúc mấy giờ? Biết rằng tốc độ trung bình lên dốc là 4 km / h và tốc
độ trung bình khi xuống dốc là 19 km / h .
Lời giải
a) Xét tam giác ABC ta có: ACB = 180 − 6 − 4 = 170 .

AB AC AB sin B 762sin 4
Áp dụng định lí sin ta có: =  AC = =  306( m) .
Y

sin C sin B sin C sin170


Xét tam giác vuông AHC ta có h = CH = AC sin A  306sin 6  32( m) .
QU

Vậy chiều cao con dốc là khoảng 32 m .


BC AB 762sin 6
b) Áp dụng định lí sin ta có: =  BC =  459( m) .
sin A sin C sin170
Ta có: AC  306 m = 0,306 km; CB  459 m = 0, 459 km .
Như vậy, thời gian bạn An đi từ nhà đến trường là:
M

AC CB 0,306 0,459
t= +  +  0,1 (giôø) = 6 (phuùt).
4 19 4 19

Vậy bạn An đến trường lúc khoảng 6 giờ 6 phút.


Câu 4. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1 , F2 , F3 như hình và ở trạng thái cân bằng (tức là
F1 + F2 + F3 = 0 ). Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết F1 có độ lớn là 20 N .
Y
DẠ
AL
CI
FI
Lời giải
Bước 1: Đặt u = F1 + F2 . Ta xác định các điểm như hình dưới.

OF
ƠN
Dễ dàng xác định điểm C , là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD . Do đó vecto u chính là
NH
vecto AC
Vì chất điểm A ở trang thái cân bằng nên F1 + F2 + F3 = 0 hay
u + F3 = 0  u vaø F3 là hai vecto đối nhau.
 A là trung điểm của EC .
Y

Bước 2:
Ta có: F1 = AD = 20, F2 = AB, F3 = AC
QU

Do A, C , E thẳng hàng nên CAB = 180 − EAB = 60


 AD 40 3
 AC = =
 cos 30 
3
 CAD = 90 − 60 = 30  
 AB = DC = AC  sin 30 = 20 3
M


 3
20 3 40 3
Vậy F2 = , F3 =

.
3 3
Y
DẠ
ĐỀ 02

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

AL
a) Hãy mở cửa ra!
b) Số 25 chia hết cho 8.
c) Số 17 là số nguyên tố.
d) Bạn thích ăn phở không?

CI
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2

A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .

FI
Câu 3. 
Cho tập hợp A = x  
x2  9 . Tập hợp A là:
A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].
C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .

OF
Câu 4. Viết tập hợp B = x   (x 2
)( ) 
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta
được:
A. B = {−2;0;2;2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
ƠN B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
NH

B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
bờ).
Y

Câu 7. Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x − y + 9  0 .
QU

B. 3( x + 1)  2 y .
C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .
D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .
x + y  1
 x + y  −1

M

Câu 8. Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
x − y  1
 x − y  −1

cho là
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 4.
2 x + 3 y  5 (1)

Câu 9. Cho hệ bất phương trình  3 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất
 x + y  5(2)
Y

 2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
DẠ

A. S1  S 2 . B. S 2  S1 . C. S1 = S 2 . D. S1  S 2 .
Câu 10. Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi
x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít
nhất 220 USD mỗi tuần?
A. (10;10) . B. (12;8) . C. (11;10) . D. (9;9) .
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng
A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.

AL
Câu 12. Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là
2
A. 1. B. 2. C. − 2 . D. 2.
(
tan 180 − x )
với x  ( 0 ;90 ) ta được

CI
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 1 + 
(
sin x  sin 90 − x )
1 1
A. . B. − . C. tan x . D. tan 2 x .

FI
2
cos x cos 2 x
Câu 14. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. B. 97 C. 7. D. 61.

OF
Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .

Câu 16. Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?
A. 590 49'. B. 530 7 '.
ƠN C. 590 29 '.

Câu 17. Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
D. 620 22'.

A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .


NH

C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .


Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .
Y

Câu 19. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là


A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
QU

C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.


Câu 20. Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC . B. BA + BC = BM .
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành. D. MA = BC .
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Độ dài vectơ AB − AC bằng
M

Câu 21.
A. 0. B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?

A. OB − OC = OD − OA . B. OA − OB = CD .
C. AB − AD = DB . D. BC − BA = DC − DA .
Câu 23. Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
Y

B là
DẠ
AL
CI
A. (5 N;10 N). B. (10 N ;10 N ) . C. (10 N ;10 2 N ) . D. (10 N ;10 3 N ) .
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?

FI
A. AB = 2OA . B. AB = 2OB . C. AB = −2OB . D. AO = 2 AB .
Câu 25. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC

OF
Câu 26. Tọa độ của vectơ u = 5 j là:
A. (5;0) . B. (5; j ) . C. (0;5 j ) . D. (0;5) .
Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;1) , N ( 4; −1) . Tính độ dài véctơ MN .

A. MN = 13 . B. MN = 5 . C. MN = 29 . D. MN = 3 .
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng? ƠN
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
NH
C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .
Câu 29. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Y

Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .
QU

C. ( AB + BC ) . AC = −4 . ( )
D. BC − AC .BA = 2 .
Câu 31. Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d = 500 là:
A. 673500. B. 674000. C. 673000. D. 673600.
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và
BCD. Cho biết DL = LI = IB = 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần
M

trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426

Câu 33. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7;
8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5 . D. 5,9 .
Câu 34. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Y

Câu 35. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
DẠ

A. Phương sai luôn là một số không âm.


B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
2. Tự luận
Câu 1. Một lớp có 45 hs, đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao là bóng đá và cầu lông. Có
30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai
môn thể thao?.
Câu 2. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha

AL
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.

CI
Câu 3. Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.

FI
OF
Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu

Câu 4.
vị độ). ƠN
(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn

Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà
NH
chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Y

1B 2D 3A 4B 5D 6D 7D 8B 9A 10B 11D 12D 13D 14C 15A


16C 17A 18A 19D 20D 21B 22A 23C 24B 25D 26D 27A 28C 29B 30C
QU

31B 32A 33D 34A 35D

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy mở cửa ra!
M

b) Số 25 chia hết cho 8.


c) Số 17 là số nguyên tố.
d) Bạn thích ăn phở không?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x + 15  x " (với x là số thực). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2

A. P(0) . B. P(3) . C. P(4) . D. P(5) .


Câu 3. 
Cho tập hợp A = x  
x2  9 . Tập hợp A là:
Y

A. A = {0;1; 2;3} . B. A = [0;3].


C. A = {0;3} . D. A = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .
DẠ

Câu 4. Viết tập hợp B = x   (x 2


)( ) 
− 2 x x 2 − 4 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp thì ta
được:
A. B = {−2;0;2;2} . B. B = {−2;0; 2} . C. B = {2} . D. B = {−2; 2} .
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 5x − 7 y  8 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (kể cả bờ).

AL
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể bờ).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d : 5x − 7 y = 8 không chứa gốc tọa độ O(0;0) (không kể
bờ).
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây KHÔNG là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

CI
A. 2 x − y + 9  0 .
B. 3( x + 1)  2 y .
C. x 2 + 3 y  ( x − 1) 2 .

FI
D. 2(3x + y)  3(2 x + 2) + 2 y .
x + y  1
 x + y  −1

OF

Câu 8. Cho hệ bất phương trình  . Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình đã
x − y  1
 x − y  −1
cho là
A. 1.
B. 2.
C. 2 .
D. 4.
ƠN
2 x + 3 y  5 (1)

NH
Câu 9. Cho hệ bất phương trình  3 . Gọi S1 , S 2 lần lượt là tập nghiệm của các bất
 x + y  5(2)
 2
phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S1  S 2 .
B. S 2  S1 .
Y

C. S1 = S 2 .
D. S1  S 2 .
QU

Câu 10. Anh Tuấn là du học sinh tại Mỹ và có hai công việc làm thêm vào mùa hè. Anh ấy làm gia sư
được trả 12 USD mỗi giờ và làm nhân viên thu ngân ở siêu thị được trả 9,5 USD mỗi giờ. Gọi
x là số giờ anh ấy làm gia sư và y là số giờ anh ấy làm nhân viên thu ngân. Anh ầy có thể làm
việc không quá 20 giờ mỗi tuần. Hỏi cặp số ( x; y ) nào sau đây thể hiện anh ấy kiếm được ít
nhất 220 USD mỗi tuần?
M

A. (10;10) .
B. (12;8) .

C. (11;10) .
D. (9;9) .
Lời giải
Số tiền mà anh Tuấn kiếm được là 12 x + 9,5 y (USD). Theo đề bài ta có hệ bất phương trình
12 x + 9,5 y  220
Y


 x + y  20
DẠ

 x  0; y  0

Thay lần lượt các đáp án ta có đáp án B thoả mãn.
Câu 11. Giá trị của biểu thức P = sin300 cos600 + sin 600 cos300 bằng
A. P = − 3 . B. P = 0 . C. P = 3 . D. P = 1.

Lời giải
Chọn D
P = sin300 sin300 + cos300 cos300 = sin 2 300 + cos 2 300 = 1 .
1
Câu 12. Cho  là góc nhọn và sin  cos  = . Giá trị của M = sin  + cos  là
2

AL
A. 1.
B. 2.
C. − 2 .
D. 2 .

CI
Lời giải
M = (sin  + cos  ) = 1 + 2sin  cos  = 2 . Suy ra M = 2 (vì M  0) .
2 2

(
tan 180 − x )

FI
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 1 + với x  ( 0 ;90 ) ta được
( 
sin x  sin 90 − x )
1

OF
A. .
cos 2 x
1
B. − .
cos 2 x
C. tan x .
D. tan 2 x .

B. 97
ƠN
Câu 14. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu?
A. 49. C. 7. D. 61.

Lời giải
NH

Chọn C.

Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 32 − 2.8.3.cos 600 = 49  b = 7 .

Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó:
Y

A. A = 300. B. A = 450. C. A = 600. D. A = 750 .


QU

Lời giải

Chọn#A.

b2 + c2 − a 2 3bc 3
Ta có: cos A = = =  A = 300.
M

2bc 2bc 2

Câu 16. Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?

A. 590 49'. B. 530 7 '. C. 590 29 '. D. 620 22'.

Lời giải

Chọn C.
Y

a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 142 33


DẠ

Ta có: cos B = = = B 590 29'.


2ac 2.13.15 65

Câu 17. Cho tam giác ABC có A = 110; C = 46; b = 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B = 24; a  13,9; c  10,6 . B. B = 24; a  13,8; c  10,7 .
C. B = 24; a  12,7; c  10,1 . D. B = 24; a  12,6; c  10,2 .
Lời giải
( )
Ta có B = 180 − A + C = 24 .
b.sin A b.sin C
Áp dụng định lý sin, ta được: a =  13,9; c =  10,6 .
sin B sin B

AL
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 6; b = 7; c = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .

CI
Lời giải
Góc lớn nhất trong tam giác ABC là C .
b2 + c 2 − a 2 157
cos A = =  A  21 .

FI
2bc 168
a 2 + b2 − c 2 59
cos C = = −  C  135 .
2ab 84

OF
Vậy ABC có 1 góc tù.
Câu 19. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
ƠN
Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng.
Câu 20. Cho ABC và điểm M thoả mãn điều kiện MA + MC = MB . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AB + AM = AC .
B. BA + BC = BM .
NH
C. Tứ giác ABCM là hình bình hành.
D. MA = BC .
Lời giải
MA + MC = MB  MC = MB − MA  MC = AB . Khi đó tứ giác ABCM là hình bình hành.
Do đó phương án C là đúng. Với phương án A, B , ta áp dụng quy tắc hình bình hành suy ra A
Y

và B là đúng. Vì ABCM là hình bình hành nên MA = − BC .


QU

Câu 21. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Độ dài vectơ AB − AC bằng
A. 0.
B. a .
C. 2a .
D. a 2 .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là SAI ?
M

A. OB − OC = OD − OA .
B. OA − OB = CD .

C. AB − AD = DB .
D. BC − BA = DC − DA .
Câu 23. Một giá đỡ có dạng tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A được gắn vào tường như hình bên.
Người ta treo vào vị trí C một vật nặng 10 N . Cường độ lực tác động vào tường tại điểm A và
Y

B là
DẠ
AL
CI
A. (5 N;10 N).
B. (10 N ;10 N ) .

FI
C. (10 N ;10 2 N ) .
D. (10 N ;10 3 N ) .
Lời giải

OF
Tại điểm C , lực kéo F có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Ta thấy F là hợp của hai
lực F1 và F2 có giá lần lượt là hai đường thẳng AC và BC . Do đó hai lực tác động vào điểm
A và B khi treo vật vào vị trí điểm C lần lượt là F1 và F2 . vi tam giác ABC vuông cân tại C .

ƠN
NH
Y

Do đó F1 =| F |= 10 N
QU

|F|
và F2 = = 2 | F |= 10 2 N .
sin 45
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB = 2OA .
B. AB = 2OB .
M

C. AB = −2OB .
D. AO = 2 AB .

Lời giải
Chọn B
Câu 25. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC = −4 AC B. BC = −2 AC C. BC = 2 AC D. BC = 4 AC
Lời giải
Y

Chọn D
DẠ

Câu 26. Tọa độ của vectơ u = 5 j là:


A. (5;0) .
B. (5; j ) .
C. (0;5 j ) .
D. (0;5) .
Lời giải
Chọn D
Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M (1;1) , N ( 4; −1) . Tính độ dài véctơ MN .

AL
A. MN = 13 . B. MN = 5 . C. MN = 29 . D. MN = 3 .
Lời giải
Chọn A

CI
MN = ( 3; −2 )  MN = 32 + ( −2) = 13 .
2

Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?

FI
A. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
B. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;
C. Nếu a , b khác 0 và (a , b )  90 thì a  b  0 ;

OF
D. Nếu a , b khác 0 và ( a , b )  90 thì a  b  0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 29. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC = 0 là:
A. một điểm.

Chọn
B. đường thẳng.

B.
ƠN C. đoạn thẳng.
Lời giải
D. đường tròn.

Ta có MA.BC = 0  MA ⊥ BC.
NH

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC.
Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
( )
A. AB. AC BC = 2 BC . B. BC.CA = −2 .

C. ( AB + BC ) . AC = −4 . D. ( BC − AC ) .BA = 2 .
Y

Lời giải
QU

Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
( )
Phương án A: AB. AC = AB. AC cos 60o = 2 x  AB. AC BC = 2 BC nên loại#A.

Phương án B: BC.CA = BC. AC cos120o = −2 nên loại B.


( )
M

Phương án C: AB + BC . AC = AC. AC = 4 , BC.CA = 2.2.cos120 = −2 nên chọn C.


o

Câu 31. Số quy tròn của số gần đúng 673582 với độ chính xác d = 500 là:

A. 673500.
B. 674000.
C. 673000.
D. 673600.
Lời giải
Y

Chọn B
Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và CI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và
DẠ

BCD. Cho biết DL = LI = IB = 1 . Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần
trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Lời giải
Đáp án#A.
AL
CI
Ta có: AL2 = BL.LD = 2
do đó AL = 2 .
Lại có BD = 3

FI
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 = 3.1, 41421356...  4, 24264...  4, 24

OF
Câu 33. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7;
8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5 . D. 5,9 .
Lời giải
Chọn D

Điểm trung bình của cả nhóm là ƠN


1 + 1 + 3 + 6 + 7 + 8 + 8 + 9 + 10 53
9
=
9
= 5, (8)  5, 9 .

Câu 34. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
NH
A. Mốt. B. Số trung bình. C. Số trung vị. D. Độ lệch chuẩn.

Lời giải
Chọn A
Câu 35. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Y

A. Phương sai luôn là một số không âm.


B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
QU

C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán quanh số trung bình càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Lời giải
Chọn D
 Phương sai S x2 còn độ lệch chuẩn S x = S x2 nhưng không thể khẳng định phương sai luôn
M

lớn hơn độ lệch chuẩn.


2. Tự luận
Câu 1. Một lớp có 45 hs, đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao là bóng đá và cầu lông. Có
30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai
môn thể thao?.
Lời giải
Y

+) Gọi A là tập hợp các bạn đăng ký môn bong đá, B là tập hợp các bạn đăng kí cầu lông, gọi
x là số bạn đăng ký cả hai môn.
DẠ

+) Tập hợp số học sinh của lớn là: A  B = A \ B  B : Ta có: 25 + 30 − x = 45  x = 10.


Vậy có 10 bạn đăng ký cả hai môn.
Câu 2. Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15
ngày công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để
thu được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công
cho việc trồng khoai lang và khoai mì.
Lời giải
Gọi x là số hecta trồng khoai lang và y là số hecta trồng khoai mì.
x + y  8

AL

10 x + 15y  90
Ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
x  0

 y  0.

CI
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục toạ độ Oxy ta được miền đa giác
OABC . Toạ độ các đỉnh của đa giác đó là: O(0;0); A(0;6); B(6; 2); C (8;0) .

FI
OF
ƠN
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 20 x + 25 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất
NH
của F = 20 x + 25 y trên miền đa giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F = 20.0 + 25.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 20.0 + 25.6 = 150 ;
Tại B(6;2) : F = 20.6 + 25.2 = 170 ;
Y

Tại C (8;0) : F = 20.8 + 25.0 = 160 .


QU

Ta thấy F đạt giá trị lớn nhất bằng 170 tại B(6; 2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha khoai lang và 2 ha khoai mì.
Câu 3. Quan sát cây cầu dây văng minh hoạ ở Hình 25.
M

Tại trụ cao nhất, khoảng cách từ đỉnh trụ (vị trí A ) tới chân trụ trên mặt cầu (vị trí H ) là
150 m , độ dài dây văng dài nhất nối từ đỉnh trụ xuống mặt cầu
Y

(vị trí B ) là 300 m , khoảng cách từ chân dây văng dài nhất tới chân trụ trên mặt cầu là 250 m
(Hình 26). Tính độ dốc của cầu qua trụ nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn
DẠ

vị độ).
Lời giải
Độ dốc của cầu là góc nghiêng giữa đường cầu qua trụ và phương nằm ngang, tức là góc
KBH .
Xét tam giác ABH , áp dụng định lí côsin ta có:
BH + AH − AB
2 2 2
250 + 150 − 300
2 2 2
1
cos AHB = = = −  AHB  93,8.
2 BH . AH 2.250.150 15
Xét tam giác BHK ta có: HBK  93,8 − 90 = 3,8 (tính chất góc ngoài tam giác). Vậy độ dốc
của cầu qua trụ theo đề bài là khoảng 3,8 .
Câu 4. Một vật đồng chất được thả vào một cốc chất lỏng. Ở trạng thái cân bằng, vật chìm một nửa thể
tích trong chất lỏng. Tìm mối liên hệ giữa trọng lực P của vật và lực đẩy Archimedes F mà

AL
chất lỏng tác động lên vật. Tính tỉ số giữa trọng lượng riêng của vật và của chất lỏng.
Lời giải
Lực đẩy Archimedes FA và trọng lực P đều tác động lên vật theo phương thẳng đứng, hai lực
này ngược hướng. Do ở trạng thái cân bằng vật nổi (chìm một nửa), nên hai lực này có cường

CI
đọ bằng nhau.
Gọi d , d' tương ứng là trọng lượng riêng của vật và trọng lượng riêng của chất lỏng: gọi V là
thể tích của vật. Khi đó trọng lượng của vật bằng P =| P |= dV . (1)

FI
V
Lực đẩy Archimedes tác động lên vật có cường độ bằng FA = Fa = d   . (2)
2
d

OF
Từ (1) và (2) , để ý rằng P = FA , suy ra  = 2 .
d

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 3

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.

AL
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:

CI
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều

FI
D. ABC không phải là một tam giác
Câu 3. Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.  . B.  . C.  . D.  .

OF
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x  ( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
A. (2; 2),(5;5),(5; 2) . B. (2;2),(2;5),(5;2) .
C. (2;5),(2; 2),(5;5) . D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
Câu 5.
đúng?
A. B  A . B. A  B .
ƠN
Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là

C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
NH
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm
đường thẳng).
Y

D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
QU

thẳng).
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
vẽ nào dưới đây?
M

A. B.

C. D.
Y

Câu 8. Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?
2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y 2
  x( y + 3)  y (5 + x)
DẠ

 ; và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5
 3( x + 1)  2 y − 11.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 x − y  2021
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022
A. (1001; −1021) . B. (2021;0) . C. (2021; −2022) . D. (−2021; 2022) .
Câu 10. Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe
loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn

AL
hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .

CI
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
1
Câu 11. Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
2

FI
3 7 11 7 −5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
1
Câu 12. Cho sin  = với 0    90 . Giá trị của cos  là

OF
3
2 2 2 2 2 2
A. − . B. . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 13. Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là
A. − .
1
2
B. .
1
2 ƠN 1
C. − .
4
Câu 14. Tam giác ABC có C = 150 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
0
D. .
1
4

A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
NH
Câu 15. Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?
A. 33034 '. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24 '.

Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài
AC .
Y

9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .
2
QU

Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
a2 3
A. 2a 2 . B. 4a 2 . C. . D. a 2 .
2
0
Câu 18. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
M

giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . D. a 3 .

B. . C. .
3 3
Câu 19. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
Y

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.


DẠ

Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4. Tính CA AB .

A. CA AB 2. B. CA AB 2 13 .
C. CA AB 5. D. CA AB 13 .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại điểm M thoả mãn đẳng thức: MA − MB = AB .
B. Nếu M là trọng tâm của tam giác ABC thì: MA + MB + MC = 0 .

AL
C. MA − MB − MC = 0  M trùng với D .
D. Với mọi điểm M tuỳ ý, ta luôn có: MA + MC = MB + MD .
Câu 23. Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài

CI
như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là

FI
OF
A. 600 N B. 600 3 N .
ƠN C. 1200 N . D. 1200 3 N .
Câu 24. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
NH
3 −3
A. AM = −3GM B. AM = GM . C. AM = GM . D. AM = 3GM .
2 2
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
1
Y

Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là


2
QU

1  1 
A. u =  ;5  . B. u =  ; −5  . C. u = ( −1;10) . D. u = (1; −10) .
2  2 
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2; −5) . Toạ độ của vecto OA là:
A. (2;5) . B. (2; −5) . C. (−2; −5) . D. (−2;5) .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:
M

A. AB  AC  cos BAC . B. − AB  AC  cos BAC .


C. AB  AC  cos ABC . D. AB  AC  cos ACB .

ˆ
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
Y

1
A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .
2
DẠ

C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .


Câu 31. Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039
1
Câu 32. Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.  a  0,17; a = 173, 4 B.  a  0, 017; a = 173,5
C.  a  0, 4592; a = 173,5 D.  a  0, 017; a = 173, 4

AL
Câu 33. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số 2 3 9 5 1

CI
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.

FI
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .

OF
Câu 35. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.

2. Tự luận

ƠN
Câu 1. Trong 100 học sinh lớp 10 có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng
Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói
được hai thứ tiếng?.
Câu 2. Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
NH
x + y  4

nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Câu 3. Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
Y

hàng phần mười theo đơn vị mét).


QU
M

Câu 4. Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B
đang bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B

theo vectơ vận tốc a của máy bay A


Y
DẠ
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1D 2A 3C 4B 5A 6C 7C 8C 9D 10C 11D 12D 13A 14A 15B

16B 17D 18B 19D 20B 21C 22C 23B 24D 25A 26B 27B 28A 29B 30C

AL
31B 32B 33D 34C 35D

CI
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
A. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là hydrogen và oxygen.

FI
B. Sông Hương là con sông chảy qua thành phố Huế.
C. Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là ngày Giải phóng miền Nam.
D. Số 2022 chia hết cho 4.

OF
Câu 2. Mệnh đề phủ định của P : "Tam giác ABC là tam giác cân" là:
A. Tam giác ABC không phải là tam giác cân
B. Tam giác ABC là tam giác vuông
C. Tam giác ABC là tam giác đều
D. ABC không phải là một tam giác

Câu 4.
A.  . B.  .
Cho hai tập hợp A = {2;5}, B = {x 
ƠN
Câu 3. Kí hiệu , lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số thực. Kết luận nào sau đây là đúng?
C.  . D.  .
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0} với a , b là các số thực cho
trước. Tất cả các cặp số (a; b) đề A = B là:
NH
A. (2; 2),(5;5),(5; 2) . B. (2;2),(2;5),(5;2) .
C. (2;5),(2; 2),(5;5) . D. (2; 2),(2;5),(5; 2),(5;5) .
Lời giải
( x − 5)( x − a)( x − b) = 0  x = 5; x = a; x = b .
Để A = B thì trong hai số a , b chắc chắn phải có một số bằng 2, số còn lại bằng 2 hoặc 5. Vậy
Y

ta có: (a; b) = (2;2),(2;5),(5;2) . Chọn B


Câu 5. Cho hai tập hợp A, B phân biệt và khác rỗng thoả mãn A  B = A . Kết luận nào sau đây là
QU

đúng?
A. B  A . B. A  B . C. A  B =  . D. A \ B = A .
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − y + 5  0 là
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
M

B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (bao gồm đường
thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm

đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng y = 3x + 5 (không bao gồm đường
thẳng).
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 y  6 (miền không bị gạch) được biểu diễn bởi hình
Y

vẽ nào dưới đây?


DẠ

A.
B.

AL
CI
C.

FI
OF
D.
Câu 8. Có bao nhiêu hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong ba hệ bất phương trình sau đây?

2 x  3 − 4 y 2( x − 5)  y
2
 x( y + 3)  y (5 + x)
 ;  và 
 y  3( x + 1) 3x + 4 y  5
 3( x + 1)  2 y − 11.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
ƠN
 x − y  2021
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
 x + y  2022
NH

A. (1001; −1021) .
B. (2021;0) .
C. (2021; −2022) .
D. (−2021; 2022) .
Y

Câu 10. Công ty trách nhiệm hữu hạn ĐỨC MẠNH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng
hoá (một sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
QU

có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe


loại A cho thuê với giá 4 triệu đồng, loại B giá 3 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi
loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất? Biết rằng xe loại A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn
hàng. Xe loại B chỉ chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe loại A và 5 xe loại B .
B. 5 xe loại A và 6 xe loại B .
M

C. 5 xe loại A và 4 xe loại B .
D. 6 xe loại A và 4 xe loại B .
Lời giải

Gọi x và y lần lượt là số xe loại A và B(0  x  10;0  y  9; x, y  ) . Khi đó tổng chi phí
thuê xe là T = 4 x + 3 y (triệu đồng).
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là
20 x + 10 y (người).
Y

Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được
là 0, 6 x + 1,5 y (tấn).
DẠ

0  x  10
0  y  9
 5 
Theo giả thiết, ta có  (*) tứ giác với A(10; 2), B (10;9), C  ;9  , D(5; 4) .
20 x + 10 y  140 2 
0, 6 x + 1,5 y  9
Biểu thức T = 4 x + 3 y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD , ta thấy T
đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 5 và y = 4 . Khi đó, chi phí thấp nhất mà công ty bỏ ra là 32 triệu
đồng.
1
Câu 11. Cho  là góc tù và sin  + cos  = . Giá trị của M = sin 3  − cos3  là
2

AL
3 7
A. .
16
11 7

CI
B. .
16
−5 7
C. .
16

FI
5 7
D. .
16

OF
Lời giải
M = (sin  − cos  )(1 + sin  cos  ) .
1 1 3
Từ sin  + cos  = suy ra sin  cos  = − 1 = − .
2 4 4
Mặt khác (sin  − cos  ) = 1 − 2sin   cos  .
2

Suy ra sin  − cos  =

Câu 12. Cho sin  =


1
2
7
ƠN
(vì  là góc tù). Do đó, M =

với 0    90 . Giá trị của cos  là


5 7
16
.

3
NH
2
A. − .
3
2
B. .
3
2 2
C. − .
Y

3
2 2
QU

D. .
3
Lời giải
2
1 2 2
Ta có cos  = 1 − sin 2  = 1 −   = .
3 3
Câu 13. Cho tan  = − 3 . Giá trị của cos  là
M

1
A. − .
2

1
B. .
2
1
C. − .
4
Y

1
D. .
4
DẠ

Lời giải
1 1 1
Ta có 1 + tan 2  = . Suy ra cos 2  = . Vì tan  = − 3  0 nên cos  = − .
cos 
2
4 2
Câu 14. Tam giác ABC có C = 1500 , BC = 3, AC = 2. Tính cạnh AB ?
A. 13 . B. 3. C. 10 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Theo định lí cosin trong ABC ta có:
AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CA.CB.cos C = 13  AB = 13 . Chọn#A.
Câu 15. Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?

AL
A. 33034 '. B. 1170 49'. C. 28037 '. D. 580 24 '.

Lời giải
Chọn B.

CI
b +c −a
2
132 + 152 − 242
2 2
7
Ta có: cos A = = = −  A 1170 49'.
2bc 2.13.15 15
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính độ dài

FI
AC .
9
A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 .

OF
2
Lời giải
Chọn B
A

3 M
ƠN
13
NH

B C
5

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có:


Y

BA + BC 3 +5
( )
2 2 2 2 2 2
AC 2 AC
BM 2 = −  13 = −  AC = 4 .
QU

2 4 2 4
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Diện tích tam giác ABC là
a2 3
A. 2a . 2
B. 4a . 2
C. . D. a 2 .
2
Lời giải
M

1
Tam giác ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Khi đó SABC = AB. AC = a2 .
2

0
Câu 18. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC = a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Y

Lời giải
AC AC a a 3
DẠ

Theo Định lí Sin ta có: = 2R  R = = = .


sin B 2.sin B 2sin 60 0 3
Câu 19. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng
nhau.

AL
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB + AC = AD . B. AB − AC = DA . C. AB + AC = CB . D. AB − AC = BC .
Lời giải
Chọn B

CI
B C

FI
O

A D

OF
Ta có AB − AC = CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB = DA nên AB − AC = DA .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4. Tính CA AB .

A. CA AB 2. B. CA AB 2 13 .

C. CA AB 5. D. CA AB
ƠN 13 .
Lời giải
Chọn C
NH

Ta có CA AB CB BC AB 2 AC 2 32 42 5.

Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Hãy chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại điểm M thoả mãn đẳng thức: MA − MB = AB .
Y

B. Nếu M là trọng tâm của tam giác ABC thì: MA + MB + MC = 0 .


C. MA − MB − MC = 0  M trùng với D .
QU

D. Với mọi điểm M tuỳ ý, ta luôn có: MA + MC = MB + MD .


Câu 23. Một vật có khối lượng m được treo cố định trên trần nhà bằng hai sợi dây không dãn có độ dài
như nhau. Biết rằng lực căng dây T1 và T2 có độ lớn như nhau bằng 600 N và hợp với nhau
một góc 60 (hình bên). Trọng lượng của vật là
M

Y
DẠ

A. 600 N
B. 600 3 N .
C. 1200 N .
D. 1200 3 N .
Lời giải
Xét tam giác OAH như hình vẽ.

AL
CI
FI
3
Ta có T12 = 2  OH = 2  OA  cos 30 = 2  T2  cos 30 = 2  600  = 600 3( N ).
2
Vậy trọng lượng của vật là 600 3 N . Đáp án là B .

OF
Câu 24. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. AM = −3GM
3
B. AM = GM .

C. AM =
2
−3
2
GM . ƠN
D. AM = 3GM .
NH
Lời giải
Chọn D
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng
A. BI IC B. 3 BI 2 IC C. BI 2 IC D. 2BI IC
Lời giải
Y
QU

Chọn A
M

Vì I là trung điểm của BC nên BI CI và BI cùng hướng với IC do đó hai vectơ BI , IC


bằng nhau hay BI

IC .
1
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy cho u = i − 5 j. Tọa độ của vecto u là
2
1  1 
A. u =  ;5  . B. u =  ; −5  . C. u = ( −1;10) . D. u = (1; −10) .
2  2 
Y

Lời giải
DẠ

Chọn B
1 1 
Có u = i − 5 j  u =  ; −5  .
2 2 
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2; −5) . Toạ độ của vecto OA là:
A. (2;5) .
B. (2; −5) .
C. (−2; −5) .
D. (−2;5) .
Lời giải
Chọn B
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức BA  CA bằng:

AL
A. AB  AC  cos BAC .
B. − AB  AC  cos BAC .
C. AB  AC  cos ABC .

CI
D. AB  AC  cos ACB .
Lời giải
Chọn A

FI
ˆ
Câu 29. Cho tam giác ABC cân tại A , A = 120 và AB = a . Tính BA.CA
o

a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. − . C. . D. − .

OF
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có BA.CA = BA.CA.cos120o = − a 2 .
2

A. OA.OB = 0 . B. OA.OC = OA. AC .


2
ƠN
Câu 30. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
1

C. AB. AC = AB.CD . D. AB. AC = AC. AD .


NH
Lời giải
Chọn C
Phương án A: OA ⊥ OB suy ra OA.OB = 0 nên loại#A.
1 1
Phương án B: OA.OC = 0 và OA. AC = 0 suy ra OA.OC = OA. AC = 0 nên loại B.
2 2
Y

2
Phương án C: AB. AC = AB. AC.cos 45o = AB. AB 2. = AB 2 .
QU

2
AB.CD = AB.DC.cos1800 = − AB 2  AB. AC  AB.CD nên chọn C.
Câu 31. Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d = 150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.  a  0, 0000099 B.  a  0, 000039 C.  a  0, 0000039 D.  a  0, 000039
Lời giải
M

Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5


 Cách viết chuẩn của a = 37975.10
3

150
Sai số tương đối thỏa mãn:  a  = 0, 0000039 (tức là không vượt quá 0,0000039 ).
37975421
1
Câu 32. Biết số gần đúng a = 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá , hãy ước lượng sai
10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
Y

A.  a  0,17; a = 173, 4 B.  a  0, 017; a = 173,5


DẠ

C.  a  0, 4592; a = 173,5 D.  a  0, 017; a = 173, 4


Lời giải
 1
Từ công thức  a = a , ta có  a  173, 4592. = 0, 017
a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của a là a = 173,5 .
Đáp án B.
Câu 33. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số

AL
2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50m hết bao lâu ?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.

CI
Lời giải
Chọn D
Thời gian trung bình để mỗi học sinh chạy được 50m là

FI
8,3.2 + 8,4.3 + 8,5.9 + 8,7.5 + 8,8
x= = 8,53.
20
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:

OF
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Lời giải
Chọn C
5.2 + 6 + 7.2 + 8.3 + 9 + 10
Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x =
ƠN 10
= 7,3 .

Câu 35. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Mốt. D. Phương sai.
NH

Lời giải
Chọn D
 Dựa vào ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn để đo mức độ phân tán của các số liệu
trong mẫu quanh số trung bình.
Y

2. Tự luận
QU

Câu 1. Trong 100 học sinh lớp 10 có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng
Pháp và 23 học sinh nói được cả hai tiếng Anh và Pháp. Hỏi có bao nhiêu học sinh không nói
được hai thứ tiếng?.
Lời giải
+) Gọi A là tập hợp số học sinh nói được tiếng Anh, B là tập hợp số học sinh nói được tiếp
Pháp
M

Tập hợp số học sinh nói được cả 2 tiếng là: A  B và có 23 học sinh
Vậy có 100 − 23 = 77 học sinh không nói được cả hai thứ tiếng.

+) Tập hợp số học sinh nói được ít nhất 1 thứ tiếng là: A \ B  B và có: 40 + 45 − 23 = 92 học
sinh
Vậy số học sinh không nói được tiếng gì là: 100 − 92 = 8 học sinh không nói được một trong
hai thứ tiếng.
Y

Câu 2. Tìm giá tri lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) = x + 2 y với ( x; y ) thuộc miền
x + y  4
DẠ


nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Lời giải
x + y  4

Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0
 y0

Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tam giác OAB với các đỉnh

AL
O(0;0), A(0; 4), B(4;0) .
Bước 2. Tính giá trị của F tại các đỉnh của tam giác:
F ( 0;0 ) = 0, F ( 4;0 ) = 4, F ( 0;4 ) = 8 .

CI
Bước 3. So sánh các giá trị thu được của F ở Bước 2, ta được giá trị nhỏ nhất là 0 và giá trị
lớn nhất là 8.

FI
OF
Câu 3. ƠN
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm của F là F (0;0) = 0 và giá trị lớn nhất cần tìm là F (0;4) = 8 .
Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 4 m đang quan sát một cây cao cách ngôi
nhà 20 m và đo được BAC = 45 (Hình 27). Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười theo đơn vị mét).
NH
Y

Lời giải
QU

Xét tam giác vuông ABH ta có: AB = 42 + 202 = 4 26( m) (định lí Pythagore) và
4
tan ABH = = 0, 2  ABH  11,3 . Do đó, ABC  90 −11,3 = 78,7 . Suy ra
20
ACB  180 − 45 − 78,7 = 56,3 .

M

BC AB
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: =
sin A sin C

AB sin A 4 26 sin 45

 BC =   17,3( m) . Vậy cây cao khoảng 17,3 m .


sin C sin 56,3
Câu 4. Máy bay A đang bay về hướng Đông Bắc với tốc độ 600 km / h . Cùng lúc đó, máy bay B
đang bay về hướng Tây Nam với tốc độ 800 km / h . Biểu diễn vectơ vận tốc b của máy bay B
theo vectơ vận tốc a của máy bay A
Y
DẠ

Lời giải
Vecto a , b là vecto vận tốc của máy bay A và máy bay b.
Do đó | a |,| b | lần lượt là độ lớn của vecto vận tốc tương ứng.
| b | 800 4
Ta có: | a |= 600,| b |= 800  = =
| a | 600 3

AL
4
Hai hướng Đông Bắc và Tây Nam là ngược nhau, do đó b = − a
3

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 4
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề A  B .

AL
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .

CI
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là
A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .

FI
C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?

OF
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .
Câu 6.
A. (3; 0) .
B. (3;1) .
ƠN
Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm

C. (1;3) .
NH
D. (0;0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
QU

A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
M

Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

Y
DẠ

2 x + 3 y  6
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
B. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  −6
C. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
D.  .
2 x − 3 y  6

AL
20 x + 11y  2022
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
tư nào?

CI
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.

FI
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1

OF
triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6
giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Câu 11. Rút gọn biểu thức M =
tan x sin x

sin x cot x
ƠN
với x  ( 0 ;90 ) ta được
A. sin x .
NH
B. cos x .
1
C. .
sin x
1
D. .
cos x
Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
Y

A. 2.
QU

B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
 3 1
M

A.  ; −  .
 2 2
 3 1

B.  ;  .
 2 2
 1 3
C.  − ;  .
 2 2 
Y

1 3
D.  ;  .
DẠ

 2 2 
4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn
AM bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2

AL
Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .

CI
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812 ' , B = 3444 ' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .

FI
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?

OF
A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.
C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

A. AB + CD = AD + BD .
ƠN
Câu 21. Cho bốn điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng
B. AB + CD = AD + CB .

C. AB + CD = AD + AC . D. AB + CD = AD + BC
NH
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Chọn khẳng định đúng
A. CA = CB − BA . B. AC = BA + BC . C. BA = DC . D. BA + BC = BD .

Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông
như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).
Y
QU
M

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
C. a và 4a không cùng hướng.
D. a và −4a ngược hướng.
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
Y

sau, tìm mệnh đề sai?


DẠ

1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC
2
Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(−1;3), B(2; −1) . Tọa độ của vectơ AB là:
A. (1; −4) .
B. (−3;4) .
C. (3; −4) .
D. (1; −2) .
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho u = (−2; −4), v = (2 x − y; y) . Hai vectơ u và v bằng nhau
nếu:
x = 1
A. 
 y = −4

AL
 x = −3
B. 
 y = −4
x = 1

CI
C. 
 y = 4.
 x = −3
D. 

FI
y = 4
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:
A. AB  BC  cos ABC .

OF
B. AB  AC  cos ABC .
C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I

A. . B. −
(
.
ƠN)
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :
9a 2 9a 2
C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
NH

( ) ( ) ( )
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o . ( )
Câu 31. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0,01 (m) và y = 12,732  0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376  0, 025;  L  0, 05 B. L = 32,376  0, 05;  L  0, 025
Y

C. L = 32,376  0,5;  L  0,5 D. L = 32,376  0, 05;  L  0, 05


Câu 32. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0,01 (m) và y = 12,732  0,015
QU

(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.


A. S = 44, 002 ( m2 );  S  0,176 B. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0015
C. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 025 D. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0025
Câu 33. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
M

7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.


A. M 0 = 6 . B. M 0 = 7 . C. M 0 = 5 . D. M 0 = 8 .

Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Một nửa của độ lệch chuẩn B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
Y

C. Hai lần của độ lệch chuẩn. D. Bình phương của độ lệch chuẩn.
DẠ

2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = [b; b + 1] . Tìm điều kiện của a , b để A  B   .
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được
mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên
liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
a 3 + b3 − c3
Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .

AL
Câu 3.
a+b−c
Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm

CI
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

FI
1A 2C 3C 4B 5A 6C 7D 8A 9D 10D 11B 12C 13C 14A 15C_
16B 17A 18D 19C 20A 21B 22D 23A 24C 25B 26C 27B 28A 29B 30D
31D 32A 33A 34C 35D

OF
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề A : "8 không chia hết cho 2 " và mệnh đề B : " 3  1 ". Xét các mệnh đề sau:
a) Mệnh đề A  B .
b) Mệnh đề B  A .
c) Mệnh đề A  B .
d) Mệnh đề A  B .
ƠN
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
NH
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Ta có mệnh đề A sai, mệnh đề A đúng; mệnh đề B đúng, mệnh đề B sai. Khi đó, mệnh đề
đúng là: a ). Đáp án là A
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề T : "x  , −2 x + 3  0" là
A. " x  , −2 x + 3  0 ". B. " x  , −2 x + 3  0" .
Y

C. " x  , −2 x + 3  0" . D. " x  , −2 x + 3  0" .


Lời giải
QU

Mệnh đề phủ định của mệnh đề T là " x  , −2 x + 3  0" .


Câu 3. Cho hai tập hợp A = {a; b} và B = {a; b; c; d ; e} . Có bao nhiêu tập hợp X mà A  X  B ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 11.
Câu 4. Cho tập hợp A = {x  − 2  x  0} . Tập hợp A là:
A. A = {−2; −1;0} . B. A = [−2;0] . C. A = (−2;0) . D. A = {−2;0} .
M

Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−5;0], B = [0; +) . Khi đó:
A. A  B = {0} . B. A  B =  . C. A  B = [−5; +) D. A  B = (−5; +) .

Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x − 3 y  −5 là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (3; 0) .
B. (3;1) .
C. (1;3) .
Y

D. (0;0) .
Câu 7. Phần không bị gạch (không kể d) ở Hình 4 là miền nghiệm của bất phương trình:
DẠ
AL
CI
A. 3x + 2 y  6 . B. 2 x + 3 y  6 . C. 2 x + 3 y  6 . D. 3x + 2 y  6
Câu 8. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương

FI
trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

OF
2 x + 3 y  6
A. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
B. 
ƠN
2 x − 3 y  −6
NH
2 x + 3 y  −6
C. 
2 x − 3 y  −6
2 x + 3 y  6
D.  .
2 x − 3 y  6
20 x + 11y  2022
Y

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  nằm trong góc phần
y  0
QU

tư nào?
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 10. Một xưởng có một máy cắt và một máy tiện dùng để sản xuất trục sắt và đinh ốc. Để sản xuất 1
M

tấn trục sắt thì lần lượt máy cắt chạy trong 3 giờ và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 2 triệu
đồng. Để sản xuất 1 tấn đinh ốc thì lần lượt máy cắt và máy tiện chạy trong 1 giờ, tiền lãi là 1
triệu đồng. Một máy không thể đồng thời sản xuất cả hai loại. Máy cắt làm không quá 6

giờ/ngày, máy tiện làm không quá 4 giờ/ngày. Hỏi một ngày xưởng nên sản xuất bao nhiêu tấn
mối loại để tiền lãi là cao nhất?
A. 2 tấn trục sắt và 2 tấn đinh ốc.
B. 3 tấn trục sắt và 1 tấn đinh ốc.
C. 2 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.
Y

D. 1 tấn trục sắt và 3 tấn đinh ốc.


Lời giải
DẠ

Gọi x, y( x  0, y  0) là số tấn trục sắt và đinh ốc sản xuất trong ngày.


Số tiền lãi mỗi ngày: L( x; y) = 2 x + y .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy cắt: 3x + y  6 .
Số giờ làm việc mỗi ngày của máy tiện: x + y  4 .
3 x + y  6

Ta có bài toán tìm giá trị lớn nhất của L( x, y ) biết  x + y  4 (*).
 x  0, y  0

Miền nghiệm của (*) là miền tứ giác OABC với O(0;0), A(2;0), B(1;3), C (0; 4) .

AL
Ta có: L(0;0) = 0, L(2;0) = 4, L(0; 4) = 4, L(1;3) = 5 . Vậy mỗi ngày cần sản xuất 1 tấn trục sắt
và 3 tấn đinh ốc thì thu được tiền lãi cao nhất là 5 triệu đồng.
Câu 11. Rút gọn biểu thức M =
tan x sin x
− ( )
với x  0 ;90 ta được

CI
sin x cot x
A. sin x .
B. cos x .
1

FI
C. .
sin x
1
D. .
cos x

OF
Lời giải
2 2
tan x sin x 1 sin x cos x
M= − = − = = cos x .
sin x cot x cos x cos x cos x
Câu 12. Cho  là góc tù và tan  + cot  = −2 . Giá trị của M = sin  − cos  là
A. 2.
B. −2 .
C. 2 .
D. − 2 .
ƠN
Lời giải
NH
sin  cos  1
+ = −2 suy ra sin  cos  = − . (sin  − cos  ) = 1 − 2sin   cos  = 2 . Suy ra
2
Từ
cos  sin  2
sin  − cos  =  2 .
Vì  là góc tù nên sin  − cos   0  M = sin  − cos  = 2 .
Câu 13. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho MOx = 120 . Toạ độ điểm M là:
Y

 3 1
A.  ; −  .
QU

 2 2
 3 1
B.  ;  .
 2 2
 1 3
C.  − ;  .
M

 2 2 
1 3

D.  ;  .
2 2 
Lời giải
1 3
Điểm M có toạ độ là (a; b) . Ta có: a = cos120 = − , b = sin120 = . Chọn C
2 2
Y

4
Câu 14. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b = 7 ; c = 5 ; cos A = . Tính độ dài của
5
DẠ

a.
7 2 23
A. 3 2 . B. . C. . D. 6 .
2 8
Lời giải
Chọn A
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
4
a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A = 72 + 52 − 2.7.5. = 18 .
5
Suy ra: a = 18 = 3 2 .
Câu 15. Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn

AL
AM bằng bao nhiêu?
1
A. 9 . B. 9. C. 3. D. 108 .
2

CI
Lời giải
Chọn C.

Ta có: Trong tam giác ABC có a = 6  BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểm BC.

FI
b2 + c2 a 2
Suy ra: AM 2 = ma2 = − = 9  AM = 3 .

OF
2 4

Câu 16. Cho tam giác ABC có góc BAC = 60 và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
A. R = 4 . B. R = 1 . C. R = 2 . D. R = 3 .
Lời giải
Chọn B

Ta có:
BC
sin A
= 2R  R =
BC
2sin A
=
3
3
ƠN
=1.
2.
2
NH
Câu 17. Tam giác ABC có A = 6812 ' , B = 3444 ' , AB = 117. Khi đó độ dài AC xấp xỉ bằng ?
A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.

Lời giải
Chọn A
Y

Ta có: Trong tam giác ABC : A + B + C = 180  C = 180 − 6812 '− 3444 ' = 774 ' .
QU

a b c AC AB AB.sin B 117.sin 3444'


Mặt khác = =  =  AC = = 68.
sin A sin B sin C sin B sin C sin C sin 774'

Câu 18. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
M

Lời giải
Chọn D
( )
Ta có ABC = 180 − BAC + ACB = 75 = ACB .

Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 6 cm .


1
Vậy diện tích tam giác ABC là: SABC = AB. AC.sin BAC = 9 cm2 .
2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Y

A. AA 0 . B. 0 cùng phương với mọi vectơ.


DẠ

C. AB 0. D. 0 cùng hướng với mọi vectơ.


Lời giải
Chọn C

Đáp án C sai vì có thể xảy ra trường hợp AB 0 A B.


Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC − BD = 0 . B. OA + OC = 0 . C. AB + BC + CA = 0 . D. AD − BC = 0 .

Lời giải
Chọn A

AL
CI
FI
( )
 AB + BC − BD = 0  AC − BD = 0  2 OC − OD = 0  DC = 0 ( Không thỏa mãn)

OF
 OA + OC = 0 ( thỏa mãn vì O là trung điểm của AC )

 AB + BC + CA = 0  AC + CA = 0 ( thỏa mãn)

 AD − BC = 0 ( thỏa mãn).

A. AB + CD = AD + BD .
ƠN
Câu 21. Cho bốn điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng
B. AB + CD = AD + CB .

C. AB + CD = AD + AC . D. AB + CD = AD + BC
NH
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
AB + CD = AD + DB + CB + BD = AD + CB + DB + BD = AD + CB + 0 = AD + CB .
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Chọn khẳng định đúng
A. CA = CB − BA . B. AC = BA + BC . C. BA = DC . D. BA + BC = BD .
Y

Lời giải
QU

Chọn D
D C
M

A
B
Theo quy tắc hình bình hành ta có: BA + BC = BD .

Câu 23. Một máy bay có vectơ vận tốc chỉ theo hướng bắc, vận tốc gió là một vectơ theo hướng đông
như Hình 7. Tính độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên (chọn giá trị gần đúng).
Y
DẠ

A. 209 B. 208 C. 210 D. 211


Lời giải
Gọi AB và BC lần lượt là vecto vận tốc của máy bay và vận tốc của gió. Ta có:
AB + BC = AC .
Suy ra AC = AB2 + BC 2 = 2002 + 602  209( km / h) .
Vậy độ dài vectơ tổng của hai vectơ nói trên là khoảng 209 km / h .

AL
Câu 24. Cho a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a và 4a cùng phương.
B. a và −4a cùng phương.
C. a và 4a không cùng hướng.

CI
D. a và −4a ngược hướng.
Lời giải
Chọn C

FI
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai?
1
A. AB = 2 AM B. AC = 2CN C. BC = −2 NM D. CN = − AC

OF
2
Lời giải
Chọn B
Câu 26. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(−1;3), B(2; −1) . Tọa độ của vectơ AB là:
A. (1; −4) .
B. (−3;4) .
C. (3; −4) .
D. (1; −2) .
ƠN
Lời giải
NH
Chọn C
Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho u = (−2; −4), v = (2 x − y; y) . Hai vectơ u và v bằng nhau
nếu:
x = 1
A. 
 y = −4
Y

 x = −3
B. 
 y = −4
QU

x = 1
C. 
 y = 4.
 x = −3
D. 
y = 4
M

Lời giải
Chọn B
Câu 28. Cho tam giác ABC . Giá trị của biểu thức AB  BC bằng:

A. AB  BC  cos ABC .
B. AB  AC  cos ABC .
C. − AB  BC  cos ABC .
D. AB  BC  cos BAC .
Y

Lời giải
Chọn A
DẠ

Câu 29. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao AD = 3a ; I
( )
là trung điểm của AD . Khi đó IA + IB .ID bằng :
2 2
9a 9a
A. . B. − . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Lời giải
Chọn B

( ) ( )
Ta có IA + IB .ID = IA + IA + AB .ID = 2 IA.ID = −
9a 2
2
nên chọn B.

Câu 30. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o . Hệ thức nào sau đây là sai?
( ) ( ) ( ) ( )

AL
A. AB, BC = 130o . B. BC , AC = 40o . C. AB, CB = 50o . D. AC , CB = 120o .
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
Phương án A: AB, BC = 1800 − AB, CB = 130o nên loại#A.

CI
Phương án B: ( BC , AC ) = ( CB, CA) = 40 nên loại
o
B.
Phương án C: ( AB, CB ) = ( BA, BC ) = 50 nên loại
o

FI
C.
Phương án D: ( AC , CB ) = 180 − ( CA, CB ) = 140 nên chọn
0 o
D.
Câu 31. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0, 01 (m) và y = 12,732  0,015 (m)

OF
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376  0, 025;  L  0, 05 B. L = 32,376  0, 05;  L  0, 025
C. L = 32,376  0,5;  L  0,5 D. L = 32,376  0, 05;  L  0, 05
Lời giải

ƠN
Chu vi L = 2 ( x + y ) = 2 ( 3, 456 + 12,732) = 32,376 (m)
Sai số tuyệt đối L  2 ( 0,01 + 0,015) = 0,05
Vậy L = 32,376  0,05 (m).
Đáp án D.
NH
Câu 32. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3, 456  0,01 (m) và y = 12,732  0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44, 002 ( m2 );  S  0,176 B. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0015
C. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 025 D. S = 44, 002 ( m2 );  S  0, 0025
Lời giải
Y

Diện tích S = xy = 3, 456.12,732 = 44,002 ( m2 )


QU

0, 01 0, 015
Sai số tương đối  S không vượt quá: + = 0, 004
3, 456 12, 732
Sai số tuyệt đối  S không vượt quá: S . S = 44, 002.0, 004  0,176 .
Đáp án#A.
Câu 33. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau:
M

7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.


A. M 0 = 6 . B. M 0 = 7 . C. M 0 = 5 . D. M 0 = 8 .
Lời giải

Chọn C
Giá trị x = 6 là giá trị có tần số lớn nhất n = 4 . Vậy mốt của điều tra trên là: M 0 = 6 .
Câu 34. Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau:
5;6;7;5;8;8;10;9;7;8 . Tính điểm trung bình của tổ học sinh đó.
Y

A. 7 . B. 8 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Lời giải
DẠ

Chọn C
5.2 + 6 + 7.2 + 8.3 + 9 + 10
Điểm trung bình của tổ học sinh đó là: x = = 7,3 .
10
Câu 35. Chọn câu đúng trong các câu trả lời sau đây: Phương sai bằng:
A. Một nửa của độ lệch chuẩn B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
C. Hai lần của độ lệch chuẩn. D. Bình phương của độ lệch chuẩn.
Lời giải
Chọn D
Ta có phương sai là: s x2
Độ lệch chuẩn: sx = sx2

AL
Suy ra phương sai bằng bình phương của độ lệch chuẩn

2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [a; a + 2], B = [b; b + 1] . Tìm điều kiện của a , b để A  B   .

CI
Lời giải
Ta xét trường hợp A  B =  .
a + 2  b  a − b  −2

FI
Để A  B =  khi và chỉ khi   .
b + 1  a a − b  1
Từ đó suy ra điều kiện để A  B   là −2  a − b  1.

OF
Câu 2. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 280 kg chất A và 18 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại I, người ta có thể chiết xuất được 40 kg chất A và 1, 2 kg chất
B . Với một tấn nguyên liệu loại II, người ta có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 3 kg chất
B . Giá mỗi tấn nguyên liệu loại I là 4 triệu đồng và loại II là 3 triệu đồng. Hỏi người ta phài
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt được

liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II. ƠN


mục tiêu đề ra? Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp tối đa 10 tấn nguyên

Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II mà người ta cần dùng. Khi đó khối
lượng chất A chiết xuất được là 40 x + 20 y( kg ) . Khối lượng chất B chiết xuất được là
NH
1, 2 x + 3 y( kg ) . Từ giả thiết ta có hệ bất phương trình sau:
40 x + 20 y  280  2 x + y  14
 
 1,2 x + 3y  18 1,2 x + 3y  18
 hay 
 x  10  x  10
Y

 y9  y  9.

Hơn nữa, số tiền người ta phải trả để mua nguyên liệu là F ( x; y) = 4 x + 3 y (triệu đồng). Vậy
QU

bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn ở trên.
Bước 1. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên. Miền nghiệm là
miền tứ giác ABCD với A(5;4), B(10;2), C (10;9), D(2,5;9) .
Bước 2. Tinh giá trị của F tại các đỉnh của tứ giác ABCD .
M

Y
DẠ
AL
CI
FI
OF
Ta có: F (5;4) = 32, F (10;2) = 46, F (10;9) = 67, F (2,5;9) = 37 .
ƠN
So sánh các giá trị này ta thấy F (5; 4) là nhỏ nhất. Do đó, giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) với
( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình trên là F (5; 4) = 32 .
Vậy người ta cần mua 5 tấn nguyên liệu loại I và 4 tấn nguyên liệu loại II đễ chi phí là nhỏ
nhất.
NH
a 3 + b3 − c3
Câu 3. Cho tam giác ABC thoả mãn = c 2 . Chứng minh góc C = 60 .
a+b−c
Lời giải

a 3 + b3 − c 3
Y

Ta có = c 2  a 3 + b 3 − c 3 = ( a + b )c 2 − c 3
a+b−c
QU

Suy ra a 3 + b3 = (a + b)c 2  a 2 − ab + b 2 = c 2

1
 a 2 − ab + b2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C  cos C =  C = 60
2
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
M

Câu 4. Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam giác
BCD và BCD có cùng trọng tâm

Lời giải
Y
DẠ
AL
CI
FI
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD suy ra
GB + GC  + GD = 0  GB + GC + GD + BB + CC  + DD = 0 . (1)

OF
Mặt khác theo quy tắc phép trừ và hình bình hành ta có
( ) ( ) (
BB + CC  + DD = AB − AB + AC  − AC + AD − AD )
= ( AB + AD ) − AC + ( AB + AD ) + AC 
= AC − AC − AC  + AC 
= 0 (2) ƠN
Từ (1) và (2) ta có GB + GC + GD = 0 hay G là trọng tâm tam giác BCD
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 5

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề

AL
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".
D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".

CI
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .
C. " x  , x 2  4  x  2 ". D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.

FI
Câu 3. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .

OF
Câu 4. Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
Câu 5. Cho tập hợp M = {x  − 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = (−3; 2) .
B. M = [−3; 2) .
C. M = (−3; 2] .
D. M = {−3; −2; −1} .
ƠN
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
NH
A. (1;1) .
B. (−1;2) .
C. (2021; −2022) .
D. (−1; −1) .
Câu 7. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
Y

nhất hai ẩn nào?


QU
M

A. x + 4y  4 .
B. x + 4y  4 .

C. 4x + y  1 .
D. x − 4 y  −4 .
 x + 3y  6
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4
Y

A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
DẠ

C. (4; −2) .
D. (−3;3) .
2 x + y  2

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2
 y  −1

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?

AL
A. B.

CI
FI
OF
C. D.
Câu 10. Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
là:
A. 
 x+ y 8
3x + 2 y  700
 x + y  300
ƠN
B. 
3x + 3 y  700
NH
 x + y  300
C. 
3x + 2 y  700
 x + y  300
D. 
3x + 2 y  700
Y

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
5
QU

4
A. .
5
4
B. − .
5
2
C. .
M

5
2
D. − .

5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2
3
5
A. − .
2
Y

5
B. .
DẠ

2
2
C. − .
5
2
D. .
5
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. cos B = sin C .
B. sin B = cos C .
C. tan B = cot C .
D. tan C = − cot B .
Câu 14. Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?

AL
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.

Câu 15. Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là

CI
A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng

FI
b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a 2
A. cos A = . B. cos A =
2bc bc
b2 + c2 + a 2 a 2 − b2 − c2

OF
C. cos A = . D. cos A = .
2bc 2bc
Câu 17. Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . B. 3;4;5 . C. 4;5;6 . D. 5;6;7 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b + c = a + 3bc. Tìm số đo của góc
2 2 2

A của tam giác ABC .


A. 120 . B. 60 . ƠN
C. 150 .
Câu 19. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
D. 30 .

A. AC BD. B. AB CD.
NH
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
Câu 20. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .
Y

Câu 21. Tính tổng MN PQ RN NP QR .


QU

A. MR. B. MN . C. PR. D. MP .
Câu 22. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F . Tổng véc tơ: AB + CD + EF bằng
A. AF + CE + DB . B. AE + CB + DF .
C. AD + CF + EB . D. AE + BC + DF .
Câu 23. Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét
M

F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?



Y

A. F4 = F1 .
DẠ

B. F4 = 2F1 .
C. F4 = −2F1 .
D. F4 = −F1 .
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
AC
A. AC = AB
AB
AC
B. AC = − AB
AB
AB

AL
C. AC = AB .
AC
AB
D. AC = − AB .
AC

CI
Câu 25. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi
đó:
A. MN = 7a B. MN = −5a C. MN = −7a D. MN = −5a

FI
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD có A(−1; −2) , B(3; 2), C (4; −1) . Toạ độ của đỉnh D là:
A. (8;3) .
B. (3;8) .

OF
C. (−5;0) .
D. (0; −5) .
Câu 27. Cho hai vectơ u = (−1;3) và v = (2; −5) . Tọa độ của vectơ u + v là:
A. (1; −2) .
B. (−2;1) .
C. (−3;8) .
D. (3; −8) .
ƠN
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:
NH
A. Đường tròn tâm A bán kính AB .
B. Đường tròn tâm B bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn đường kính AB .
(
Câu 29. Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA )
Y

1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
QU

Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
2
355
Câu 31. Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265    3,14159266 .
M

113
A.  a  2,8.10 −7 B.  a  28.10−7 C.  a  1.10−7 D.  a  2,8.10 −6
Câu 32. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .

Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A. h = 0,68625; h = 1373( m) B. h = 0,68626; h = 1372 ( m)
C. h = 0,68625; h = 1372 ( m) D. h = 0,68626; h = 1373( m)
Y

Câu 33. Cân nặng của 40 học sinh lớp 10 trường THPT A được cho bởi bảng sau
DẠ

.
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x = 38, 26 . B. x = 40, 25 . C. x = 39, 65 . D. x = 40,83 .
Câu 34. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 .

AL
Câu 35. Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .

CI
2. Tự luận
Câu 1. Trong lớp 10 A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn văn, 20 em thích môn toán, 18 em
thích môn sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn

FI
trong ba môn trên:
Câu 2. Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l

OF
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Câu 3. Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của

ƠN
tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song
song với bờ sông).
NH
Y
QU

a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia
theo phương AB ?
b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
M

phụ thuộc vào vị trí của điểm M


Lời giải tham khảo

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


Y

1C 2B 3C 4A 5B 6D 7B 8C 9C 10 11 12 13 14 15
DẠ

D B A C A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A D C B B C D A C D A D D A
31 32 33 34 35
A A C A B
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: "Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 " là mệnh đề

AL
A. "Tổng ba góc trong một tam giác lớn hơn 180 ".
B. "Tổng ba góc trong một tam giác nhỏ hơn180".
C. "Tổng ba góc trong một tam giác không bằng 180 ".
D. "Tổng ba góc trong một tam giác không vượt quá 180 ".

CI
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. " x  , x 2  4  x  2" . B. " x  , x 2  4  x  2 hoặc x  −2 " .
C. " x  , x 2  4  x  2 ". D. " x  , x 2  4  −2  x  2 ”.

FI
Câu 3. Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5} . Tập hợp X thoả mãn A \ X = {1;3;5} và X \ A = {6;7} là:
A. {2; 4} . B. {6;7} . C. {2;4;6;7} . D. {1;3;5;6;7} .

OF
Lời giải
Dùng biểu đồ Ven như Hình 3 để minh họa hai tập hợp A, X. Chọn C

ƠN
Câu 4. Cho hai tập hợp A = (−1;2), B = [m; m + 2] . Tìm m để A  B khác tập rỗng.
NH
A. −3  m  2 . B. −3  m  2 .
C. m  2 hoặc m  −3 . D. m  2 hoặc m  −3 .
Câu 5. Cho tập hợp M = {x  − 3  x  2} . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M = (−3; 2) .
B. M = [−3; 2) .
Y

C. M = (−3; 2] .
QU

D. M = {−3; −2; −1} .


Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 4 x + y  −4 KHÔNG chứa điểm nào sau đây?
A. (1;1) .
B. (−1;2) .
C. (2021; −2022) .
M

D. (−1; −1) .
Câu 7. Miền không bị gạch (tính cả biên) trong hình vẽ bên là miền nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn nào?

Y
DẠ

A. x + 4y  4 .
B. x + 4y  4 .
C. 4x + y  1 .
D. x − 4 y  −4 .
 x + 3y  6
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x − y  4
A. (2; 0) .
B. (0; 2) .
C. (4; −2) .
D. (−3;3) .
Lời giải.

AL
Với x = 4, y = −2 ta có: 4 + 3 . (−2) = −2  6 và 2.4 − (−2) = 10  4 . Chọn C .
2 x + y  2

Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 x − y  −2

CI
 y  −1

được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?

FI
OF
A. B.

ƠN
NH

C. D.
Câu 10. Một đơn vị bộ đội cần mua ít nhất 300 kg gạo. Có hai loại gạo, loại I có giá là 30000 đồng/ kg,
loại II có giá 20000 đồng/ kg. Gọi x, y lân lượt là số gạo loại I, II đơn vị mua. Hệ bất phương
trình biểu thị mối liên hệ của x và y để số tiền đơn vị mua gạo không hết quá 7000000 đồng
Y

là:
 x+ y 8
A. 
QU

3x + 2 y  700
 x + y  300
B. 
3x + 3 y  700
 x + y  300
C. 
3x + 2 y  700
M

 x + y  300
D. 
3x + 2 y  700

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 90    180 và sin  = . Giá trị của cos  là:
  3
5
4
A. .
5
Y

4
B. − .
5
DẠ

2
C. .
5
2
D. − .
5
Lời giải
9 16
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó cos 2  = 1 − sin 2  = 1 − = . Do 90    180 nên
25 25
4
cos   0 . Suy ra cos  = − . Chọn B
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của tan  là:
  2

AL
3
5
A. − .
2

CI
5
B. .
2
2
C. −

FI
.
5
2
D. .

OF
5
Giải
4 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1 . Do đó sin 2  = 1 − cos 2  = 1 − = .
9 9
5 sin  5
Do 0    180 nên sin   0 . Suy ra sin  = . Vậy tan  = =− . Chọn A

A. cos B = sin C .
B. sin B = cos C .
ƠN 3 cos 
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
2

C. tan B = cot C .
NH
D. tan C = − cot B .
Câu 14. Cho các điểm A(1;1), B(2;4), C (10; −2). Góc BAC bằng bao nhiêu?
A. 900 . B. 600. C. 450. D. 300.

Lời giải
Y

Chọn#A.
QU

Ta có: AB = (1;3) , AC = (9; −3) .

AB. AC
Suy ra: cos BAC = = 0  BAC = 900.
AB . AC
M

Câu 15. Tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 15 cm, AC = 12 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là

A. 10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Lời giải
Chọn C
AB 2 + AC 2 BC 2 92 + 122 152 225 15
Ta có AM 2 = − = − =  AM = .
Y

2 4 2 4 4 2
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b, BC = a . Chọn khẳng định đúng
DẠ

b2 + c2 − a 2 b2 + c2 − a 2
A. cos A = . B. cos A =
2bc bc
b2 + c2 + a 2 a 2 − b2 − c2
C. cos A = . D. cos A = .
2bc 2bc
Lời giải
Chọn A
Câu 17. Bộ ba số nào sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam giác tù?
A. 2;3;4 . B. 3;4;5 . C. 4;5;6 . D. 5;6;7 .
Lời giải
Chọn A

AL
Dễ thấy phương án B là độ dài 3 cạnh của một tam giác vuông.
Một tam giác là tam giác tù khi góc lớn nhất là góc tù.
Ngoài ra góc lớn nhất là góc đối diện với cạnh lớn nhất.
Gọi góc lớn nhất của các tam giác trong các phương án B, C, D là góc A và cạnh lớn nhất là

CI
cạnh có độ dài a .
b2 + c 2 − a 2
Áp dụng hệ quả của định lí Côsin với góc đối diện với cạnh lớn nhất cos A = cho
2bc

FI
từng phương án.
4 2 + 52 − 62 1
Với phướng án C, ta có: cos A = =  0 , nên góc A nhọn (loại).

OF
2.4.5 8
5 +6 −7
2 2 2
1
Với phướng án D, ta có: cos A = =  0 nên góc A nhọn (loại).
2.5.6 5
2 +3 −4
2 2 2
1
Với phướng án A, ta có: cos A = = −  0 nên góc A tù (chọn).
2.2.3 4

A. 120 . B. 60 .
ƠN
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c thỏa b2 + c 2 = a 2 + 3bc. Tìm số đo của góc
A của tam giác ABC .
C. 150 . D. 30 .
Lời giải
NH
Chọn D
b2 + c 2 − a 2
Ta có b2 + c 2 = a 2 + 3bc  b2 + c 2 − a 2 = 3bc  = 3
bc
b2 + c 2 − a 2 3 3
 =  cos A =  A = 30 .
2bc 2 2
Y

Vậy số đo của góc A của tam giác ABC là 30 .


Câu 19. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
QU

A. AC BD. B. AB CD.
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
M

Vì AB BC AB BC .

Câu 20. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. OA OB CD . B. OB OC OD OA .
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA .
Lời giải
Chọn B
Y

+) Đáp án#A. Ta có OA OB BA CD. Vậy A đúng.


DẠ

OB OC CB AD
+) Đáp án B. Ta có . Vậy B sai.
OD OA AD

+) Đáp án C. Ta có AB AD DB. Vậy C đúng.


BC BA AC
+) Đáp án D. Ta có . Vậy D đúng.
DC DA AC

Câu 21. Tính tổng MN PQ RN NP QR .

AL
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP .
Lời giải
Chọn B

CI
Ta có MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .
Câu 22. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F . Tổng véc tơ: AB + CD + EF bằng
A. AF + CE + DB . B. AE + CB + DF .

FI
C. AD + CF + EB . D. AE + BC + DF .
Lời giải

OF
Chọn C

( ) ( ) (
AB + CD + EF = AD + DB + CF + FD + EB + BF = AD + CF + EB . )
Câu 23. Cho ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật tại một điểm làm vật đứng yên (Hình). Xét
F4 = F2 + F3 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
ƠN
NH

A. F4 = F1 .
Y

B. F4 = 2F1 .
QU

C. F4 = −2F1 .
D. F4 = −F1 .
Lời giải
Vì vật đứng yên nên F1 + F2 + F3 = 0  F1 + F4 = 0  F4 = −F1 . Chọn D
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B . Khẳng định nào sau đây là đúng?
M

AC
A. AC = AB
AB

AC
B. AC = − AB
AB
AB
C. AC = AB .
AC
AB
Y

D. AC = − AB .
AC
DẠ

Lời giải
Chọn A
Câu 25. Cho a  0 và điểm O . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM = 3a và ON = −4a . Khi
đó:
A. MN = 7a B. MN = −5a C. MN = −7a D. MN = −5a
Lời giải
Chọn C
Ta có: MN = ON − OM = −4a − 3a = −7a .
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD có A(−1; −2) , B(3; 2), C (4; −1) . Toạ độ của đỉnh D là:
A. (8;3) .

AL
B. (3;8) .
C. (−5;0) .
D. (0; −5) .
Lời giải

CI
Chọn D
Câu 27. Cho hai vectơ u = (−1;3) và v = (2; −5) . Tọa độ của vectơ u + v là:
A. (1; −2) .

FI
B. (−2;1) .
C. (−3;8) .
D. (3; −8) .

OF
Lời giải
Chọn A
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB . Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn MA  MB = 0 là:
A. Đường tròn tâm A bán kính AB .
B. Đường tròn tâm B bán kính AB .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn đường kính AB . ƠNLời giải
Chọn D
( )
NH
Câu 29. Cho hình vuông ABCD , tính cos AB, CA
1 1 2 2
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Y

( )
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc AB, CA sau đó mới tính cos AB, CA ( )
QU

( ) ( )
Vì AB, CA = 180o − AB, CA = 135o  cos AB, CA = − ( ) 2
2
.

Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = a 2 .Tính CA.CB
a 2
A. CA.CB = a 2 . B. CA.CB = a . C. CA.CB = . D. CA.CB = a 2 .
M

2
Lời giải
Chọn A

2
Ta có CA.CB = a.a 2. = a2 .
2
355
Câu 31. Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265    3,14159266 .
113
Y

A.  a  2,8.10 −7 B.  a  28.10−7 C.  a  1.10−7 D.  a  2,8.10 −6


DẠ

Lời giải
Đáp án#A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355
 3,14159292...  3,1415929293
113
Do vậy
355
0 −   3,14159293 − 3,14159265
113
 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 −7 .

AL
Câu 32. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A. h = 0,68625; h = 1373( m) B. h = 0,68626; h = 1372 ( m)

CI
C. h = 0,68625; h = 1372 ( m) D. h = 0,68626; h = 1373( m)
Lời giải
Đáp án#A.

FI
h
Theo công thức  h = ta có:
h

OF
0,5
 h = h. h = 1372.5. = 0, 68625
1000
Và h viết dưới dạng chuẩn là h = 1373 (m)
Câu 33. Cân nặng của 40 học sinh lớp 10 trường THPT A được cho bởi bảng sau

ƠN
.
NH
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
A. x = 38, 26 . B. x = 40, 25 . C. x = 39, 65 . D. x = 40,83 .
Lời giải
Chọn C
Giá trị đại diện của từng lớp cân nặng là: 36 , 38 , 40 , 42 .
Y

Khi đó số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:


36.6 + 38.9 + 40.11 + 42.14
QU

x= = 39, 65 .
40
Câu 34. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
M

A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 .


Lời giải

Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là:
3.3 + 4.5 + 5.11 + 6.17 + 7.30 + 8.19 + 9.10 + 10.5
= 6,88
100
Câu 35. Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Y

Lời giải
DẠ

Ta có độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai


Nên sx = sx2 = 4 = 2 .
2. Tự luận
Câu 1. Trong lớp 10 A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn văn, 20 em thích môn toán, 18 em
thích môn sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn
trong ba môn trên:
Lời giải

AL
Gọi a, b, c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn Văn, Sử, Toán:
x là số học sinh chỉ thích hai môn Văn và Toán;
y là số học sinh chỉ thích hai môn Sử và Toán;
z là số học sinh chỉ thích hai môn là Văn và Sử.

CI
Ta có số em thích ít nhất một môn là 45 − 6 = 39 .

FI
OF
a + x + z + 5 = 25 (1)

b + y + z + 5 = 18 ( 2)
ƠN
Dựa vào biều đồ ven ta có hệ phương trình 
c + x + y + 5 = 20 ( 3)
 x + y + z + a + b + c + 5 = 39 ( 4 )

Cộng vế với vế (1), (2), (3) ta có a + b + c + 2( x + y + z ) = 15 = 63 (5)
Từ (4) và (5) , ta có a + b + c + 2(39 − 5 − a − b − c) + 15 = 63  a + b + c = 20
NH
Vậy chỉ có 20 em thích chỉ một trong ba môn trên.
Câu 2. Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước
nho A và B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30
nghìn đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế
Y

bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
Lời giải
QU

Gọi x và y lần lượt là số lít nước nho loại A và B người đó có thể pha chế. Ta có hệ bất
phương trình:
 x + 4 y  25

 x + y  10

x  0
M


 y  0.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC , trong đó O(0;0) ;

A(10;0); B(5;5); C (0;6, 25) .


Y
DẠ

Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có: F = 30 x + 40 y .
Ta có: Tại O(0;0) : F = 30.0 + 40.0 = 0 ;
Tại A(10;0) : F = 30.10 + 40.0 = 300 ;
Tại B(5;5) : F = 30.5 + 40.5 = 350 ;
Tại C (0;6, 25) : F = 30.0 + 40.6, 25 = 250 .
Ta thấy F đạt GTLN bằng 350 tại B(5;5) .

AL
Vậy người đó nên pha chế 5l nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất.
Câu 3. Ta giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song cách nhau 2 km . Một chiếc tàu nhỏ đi từ
điểm A ở bờ bên này sang điểm B ở bờ bên kia với vận tốc riêng của tàu (tức là vận tốc của

CI
tàu so với dòng nước) là 20 km / h . Giả sử AB vuông góc với bờ sông (như hình vẽ). Cho biết
vận tốc của dòng nước so với bờ là không đổi 5 km / h (giả sử phương dòng nước chảy song
song với bờ sông).

FI
OF
theo phương AB ? ƠN
a) Cần giữ lái cho tàu tạo với bờ sông một góc nhọn bằng bao nhiêu độ để tàu sang bờ bên kia

b) Tính vận tốc của tàu so với bờ. Hỏi sau bao lâu thì tàu sẽ tới bờ bên kia?
(Các kết quả tính toán ở câu a) và câu b) ở trên được làm tròn đến hàng phần trăm).
NH
Lời giải
a) Vận tốc thực của tàu so với bờ là vt ,n = vt + vn .
Y
QU

Để cho tàu luôn chạy theo phương AB thì phương của vt ,n phải có phương là AB và chiều là
hướng từ A đến B (như hình vẽ).
M

MC AN 5 1
Ta có sin MAC = = = = .
AM AM 20 4
Suy ra MAC  14, 48 .

Vậy góc nhọn của tàu tạo với bờ sông là 90 − 14, 48 = 75,52 .
b) Do tam giác ANC vuông tại A nên AC = CN 2 − AN 2 = 5 15 .
Vậy vận tốc của tàu so với bờ là 19,36 km / h .
Y

2
Thời gian để tàu qua sông là  0,1 giờ.
5 15
DẠ

Câu 4. Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v = MA + 4MB − 5MC không
phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Lời giải.
( ) ( )
v = MA + 4MB − 5MC = MC + CA + 4 MC + CB − 5MC = CA + 4CB

Vì A, B, C cố định nên v không đổi


Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm M

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 7

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát
biểu của mệnh đề P  Q là

AL
A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

CI
D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.

FI
c) 37 là một số nguyên tố.
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

OF
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0;2;4} .
C. C = {−3; −1;2} .

Câu 4.
D. C = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .
Cho tập X = x  ( 4x 2 ƠN ( ) 
− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là
 
A. 4. B. 0. C. 6. D. 8.
Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
NH
Câu 5.
Y

A. A \ B
B. B \ A
C. A  B
QU

D. A  B
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (0;0) .
B. (3;1) .
M

C. (1; −1) .
D. (−2;9) .

Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
Y
DẠ

A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
 2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không

AL
 y  −2
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

CI
FI
A. B.

OF
C.
ƠN D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
NH
mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .
B. (11;10) .
C. (9;13) .
Y

D. (11;11) .
QU

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
5
3
A. .
5
4
B. .
M

5
4
C. − .
5

2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1
Y

B. .
2
DẠ

1
C. − .
2
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

AL
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7

CI
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .

FI
Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
3 21 6 21 12 21 2 21

OF
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3

B. AO .
ƠN
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . C. DO . D. OC .
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
NH
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 21. Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP + NP bằng vec
tơ nào?
A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Y

Câu 22. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA + OB − EO = 0 B. BC − FE = AD
QU

C. OA − OB = EB − OC D. AB + CD − FE = 0

Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .
M

Y
DẠ

A. 50 . B. 40 . C. 30 . D. 20 .
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4

AL
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC

CI
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

FI
Câu 26. Cho tam giác ABC có A(4;6), B(1;2), C (7; −2) . Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
 10 
A.  4;  .
 3 

OF
B. (8; 4) .
C. (2; 4) .
D. (4; 2) .
Câu 27. Cho hai điểm M (−2; 4) và N (1; 2) . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. 13 .
B. 5 .
C. 13.
ƠN
D. 37 .
NH
Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
Y

4 4 2 2
Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
QU

A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
M

Câu 31. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn.

A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m


Câu 32. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 33. Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;8;10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
Y

A. 7 . B. 12 . C. 6.5 . D. 6 .
DẠ

Câu 34. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
AL
Tìm mốt của điểm điều tra.
A. 2 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .

CI
Câu 35. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là
kg
A. kg. B. kg 2 . C. Không có đơn vị. D. .
2

FI
2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [−4; 2] và B = [−8; a + 2] . Tìm a để A  B có vô số phần tử.

OF
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?

ƠN
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
NH
Y
QU

Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
M

thuộc vào vị trí của điểm M


Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Y

1A 2C 3A 4D 5A 6A 7B 8B 9B 10B 11B 12C 13A 14A 15C


DẠ

16D 17B 18A 19C 20A 21C 22D 23A 24A 25B 26D 27A 28A 29B 30C

31B 32A 33D 34C 35A


1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho mệnh đề P : "6 là số hoàn hảo" và mệnh đề Q : "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam". Phát
biểu của mệnh đề P  Q là

AL
A. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam thì 6 là số hoàn hảo.
C. 6 là số hoàn hảo nếu Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
D. Nếu 6 là số hoàn hảo thì Hà Nội không là thủ đô của Việt Nam.

CI
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b) Hà Nam là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.

FI
d) Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  − 3  x  4} và B = {1;3;9} . Tập hợp C = ( A  B) \ B là

OF
A. C = {−3; −2; −1;0; 2} .
B. C = {−3; −2; −1;0;2;4} .
C. C = {−3; −1;2} .
D. C = {−3; −2; −1;0;1;2;3} .
Câu 4. Cho tập X = x 

A. 4.
 ( 4x 2

B. 0.
 ( ƠN) 
C. 6.

− 9 ) .  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0 . Số tập con của X là

D. 8.
Lời giải
NH
Chọn D
( )
Xét phương trình ( 4 x 2 − 9 )  x 2 − 1 + 3 x + 3  = 0
 
 3
 4x2 − 9 = 0 x=2 
x = 
3
 2   x =1   2 ( do x  Q )
( )
x − 1+ 3 x + 3 = 0  
Y

   x =1
 x = 3
QU

 3 
Khi đó tập X =   ,1  vậy số tập con của X là 23 = 8
 2 
Câu 5. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?
M

A. A \ B
B. B \ A
C. A  B
D. A  B
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  1 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
Y

d : 3x + y = 1( kể cả d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?


A. (0;0) .
DẠ

B. (3;1) .
C. (1; −1) .
D. (−2;9) .
Lời giải.
Với x = 0, y = 0 ta có: 3.0 + 0 = 0  1. Chọn A .
Câu 7. Phần không bị gạch (kể cả d ) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình:
AL
A. x  1. B. x  1. C. y  1 . D. y  1 .

CI
3 x + 5y  −15
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình:  ?
2 x − 3 y  6
A. (0; −3) .

FI
B. (−1;1) .
C. (−5; −2) .
D. (−2; −3) .

OF
y 1
Câu 9. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  được xác định bởi phần không bị gạch và không
 y  −2
kể hai đường thẳng d , d ' nào sau đây?

ƠN
NH

A. B.
Y
QU

C. D.
Câu 10. Chủ cửa hàng điện thoại mang 200 triệu đồng hoặc mua điện thoại loại 10 triệu đồng hoặc máy
tính bảng loại 9 triệu đồng ở đại lí cấp một. Gọi x, y lần lượt là số chiếc điện thoại và máy tính
M

mà chủ cửa hàng mua. Cặp số ( x; y ) nào sau đây biểu thị số chiếc điện thoại và máy tính mà
chủ cửa hàng có thể mua?
A. (10;12) .

B. (11;10) .
C. (9;13) .
D. (11;11) .

Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cos  = − . Giá trị của sin  là:
  3
Y

5
3
DẠ

A. .
5
4
B. .
5
4
C. − .
5
2
D. .
5
Câu 12. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = −2 . Giá trị của cot  là:
 

A. 2.
1

AL
B. .
2
1
C. − .
2

CI
D. 3.
Câu 13. Giá trị biểu thức T = tan 0  tan10  tan 20  tan 30 bằng:
A. 0.

FI
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải

OF

Vì tan 0 = 0 nên T = 0 . Chọn A
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 3, BAC = 300 . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 3 . B. 4 3 . C. 6 3 . D. 6 .

Chọn A
 SABC =
1 1
ƠN Lời giải

AB. AC.sin BAC = .4.3.sin 300 = 3.


2 2
NH
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, BAC = 600 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
6 21 21 3 21
A. . B. 7 . C. . D. .
7 3 7
Y

Lời giải
Chọn C
QU

1
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC = 22 + 32 − 2.2.3. = 7
2
BC 7 21
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: R = = 0
=
2sin BAC 2.sin 60 3
Câu 16. Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
M

R = a 3 . Tính số đo góc A .
A. A = 120 . B. A = 45 . C. A = 30 . D. A = 60 .

Lời giải
Chọn D
BC BC 3a 3
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có = 2 R  sin A = = = .
sin A 2 R 2a 3 2
Y

Suy ra A = 60 (do tam giác ABC nhọn).


Câu 17. Cho tam giác ABC có c = 4 , b = 6 , A = 60 . Chiều cao ha của tam giác ABC là:
DẠ

3 21 6 21 12 21 2 21
A. ha = . B. ha = . C. ha = . D. ha = .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn B
Ta có: a 2 = b2 + c 2 − 2bc.cos A  a 2 = 28  a = 2 7 .
1 1
Diện tích tam giác: S = b.c.sin A = ha .a
2 2
b.c.sin A 6 21
 ha = =
a 7

AL
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 2 , b = 6 , c = 3 + 1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
2 2
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3

CI
Lời giải

Chọn A

FI
b2 + c2 − a 2 2
Ta có : cos A = =  A = 45 .
2bc 2

OF
a 2
Do đó : R = = = 2.
2sin A 2.sin 45
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ đối của BO là
A. CO . B. AO . C. DO . D. OC .

Chọn C

A B
ƠN Lời giải
NH
O
D C

Từ hình vẽ suy ra BO DO
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
Y

A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
Lời giải
QU

Vì ABCD là hình vuông nên: CA = CB + CD và BD = BC + BA .


Ta có: AB − AC + BD = AB + CA + BD = AB + CD + CB + BA + BC
= AB + CD + CB − AB − CB = CD .
Mà CD = a . Từ đó độ dài AB − AC + BD = a .
M

Câu 21. Cho ABC gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC . Hỏi MP + NP bằng vec
tơ nào?

A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Lời giải
Vì M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC nên MP là đường trung bình của
1
ABC  MP / / AC; MP = AC = NA Từ đó tứ giác ABCD là hình bình hành.
Y

2
Hay NP = AM ; MP = AN  MP + NP = AN + AM = AP .
DẠ

Câu 22. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA + OB − EO = 0 B. BC − FE = AD
C. OA − OB = EB − OC D. AB + CD − FE = 0

Lời giải
Chọn D

AL
CI
FI
Theo hình vẽ, ta có: AB + CD − FE = AB + BO + EF = AB + BO + OA = AA = 0 .

OF
Câu 23. Trên Hình biểu diễn ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng A . Cho biết
F1 = 30 N , F2 = 40 N . Tính cường độ của lực F3 .

ƠN
NH
Y

A. 50 . B. 40 . C. 30 . D. 20 .
QU

Lời giải
Ta sử dụng các vectơ AB, AC , AD lần lượt biều thị cho các lực F1 , F2 , F3 và vectơ AE biểu thi
cho hợp lực F của F1 , F2 .
M

Y
DẠ
Khi đó, do BAC = 90 , nên tứ giác ABEC là hình chữ nhật. Từ đó, do AB = 30( N ) ,
AC = 40( N ) , suy ra
| F |= AE = 302 + 402 = 50( N ).
Do vật ở vị trí cân bằng, nên hai lực F và F3 có cùng cường độ và ngược hướng, tức là các

AL
vectơ AE và AD là các vectơ có cùng độ dài và ngược hướng. Bởi vậy, cường độ của lực F3
bằng F3 =| F |= AE = 50( N ) .

CI
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM = AB . Khẳng định nào sau
4
đây sai?

FI
1 1 3
A. MA = MB . B. AM = AB . C. BM = BA . D. MB = −3MA .
3 4 4
Câu 25. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức

OF
MA + MB + 2MC = 0 .
A. M là trung điểm của BC
B. M là trung điểm của IC
C. M là trung điểm của IA
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM = 2MC

Chọn B ƠN Lời giải

MA + MB + 2MC = 0  2MI + 2MC = 0  MI + MC = 0  M là trung điểm của IC .


Câu 26. Cho tam giác ABC có A(4;6), B(1;2), C (7; −2) . Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
NH
 10 
A.  4;  .
 3 
B. (8; 4) .
C. (2; 4) .
D. (4; 2) .
Y

Lời giải
Chọn D
QU

Câu 27. Cho hai điểm M (−2; 4) và N (1; 2) . Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. 13 .
B. 5 .
C. 13.
M

D. 37 .
Lời giải
Chọn A

Câu 28. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .

Lời giải
Y

Chọn A
( )
Do a và b là hai vectơ cùng hướng nên a, b = 00 ⎯⎯ ( )
→ cos a, b = 1 .
DẠ

Vậy a.b = a . b .

Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và H là trung điểm BC . Tính AH .CA
3a 2 −3a 2 3a 2 −3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B

(
Ta có AH .CA = AH .CA.cos AH , CA = ) a 3
2
.a.cos150o = −
3a 2
4
.

AL
Câu 30. Biết a , b  0 và a.b = − a . b . Câu nào sau đây đúng
A. a và b cùng hướng.
B. a và b nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120o .

CI
C. a và b ngược hướng.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải

FI
Chọn C
( ) ( )
Ta có a.b = − a . b  a . b cos a, b = − a . b  cos a, b = −1 nên a và b ngược hướng

OF
Câu 31. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Lời giải
Đáp án
h =
h
h
, ta có:
B.
ƠN
0,5
h = h. h = 2373,5. = 1,18675
NH
1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 32. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321 . Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Y

Lời giải
Đáp án#A.
QU

Ta có: 0, 00321  0, 005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 33. Cho mẫu số liệu thống kê 2;4;6;8;10 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. 7 . B. 12 . C. 6.5 . D. 6 .
M

Lời giải
2 + 4 + 6 + 8 + 10
Số trung bình của mẫu số liệu trên là: x = = 6.
5

Câu 34. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Y
DẠ

Tìm mốt của điểm điều tra.


A. 2 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Ta có bảng thống kê sau:
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên mốt của điểm điều tra là: M 0 = 6 .

AL
Câu 35. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là
kg
A. kg. B. kg 2 . C. Không có đơn vị. D. .
2

CI
Lời giải
Chọn A

FI
2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập hợp A = [−4; 2] và B = [−8; a + 2] . Tìm a để A  B có vô số phần tử.
Lời giải

OF
Điều kiện: a + 2  −8  a  −10 .
Để A  B có vô số phần tử khi và chỉ khi A  B có nhiều hơn 1 phần tử, tức là
a + 2  −4  a  −6 .
 A  B = [−4; a + 2] khi a + 2  2  A  B = [−4; a + 2] khi − 6  a  0
Khi đó  hay  .
 A  B = [−4; 2]khi a + 2  2  A  B = [−4; 2] khi a  0
ƠN
Vậy a  −6 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12 g hương liệu, 9 lịt nước và
315 g đường đề pha chế hai loại nước A và B . Để pha chế 1 lít nước A cần 45 g đường, 1 lít
nước và 0,5 g hương liệu; để pha chế 1 lít nước B cần 15 g đường, 1 lít nước và 2 g hương
NH
liệu. Mỗi lít nước A nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước B nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước mỗi loại để đội chơi được số điểm thưởng là lớn nhất?
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số lít nước loại A và B cần pha chế. Khi đó, theo đề bài
 x0
Y

 y0

ta có hệ bất phương trình  x + y  9
QU

45 x + 15 y  315

 0,5 x + 2 y  12.
Số điểm thưởng đội chơi nhận được là F ( x; y) = 60 x + 80 y (điểm). Ta cần tìm giá trị lớn nhất
của F ( x; y) với ( x; y ) thoả mãn hệ trên.
M

Miền nghiệm của hệ là miền ngũ giác OABCD với A(0;6), B(4;5), C (6;3) , D(7;0) và O(0;0) .

Y
DẠ
AL
CI
FI
OF
ƠN
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác: F (0;6) = 480, F (4;5) = 640 ,
F (6;3) = 600, F (7;0) = 420 và F (0;0) = 0 . So sánh các giá trị đó ta được giá trị lớn nhất cần
tìm là F (4;5) = 640 . Vậy cần pha chế 4 lít nước loại A và 5 lít nước loại B đề số điểm
thưởng nhận được là lớn nhất.
NH
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng
của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
45 và 75 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển
bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Y
QU
M

Lời giải
Gọi C là vị trí ngọn hải đăng và H là hình chiếu của C trên AB .
Khi đó CH là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển.
Y
DẠ
AL
CI
FI
OF
Ta có: ABC = 180 − CBH = 180 − 75 = 115
( )
 ACB = 180 − ( Aˆ + ACB) = 180 − 45 + 115 = 20 Áp dụng định lí sin trong tam giác
AB AC AB 30
ABC ta có: =  AC = sin B  = sin115   79,5
sin C sin B sin C sin 20

Câu 4.
ƠN
Tam giác ACH vuông tại H nên ta có:
CH = sin A. AC = sin 45.79,5  56
Vậy ngọn hải đăng cách bờ biển 56 m .
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ
thuộc vào vị trí của điểm M
NH
Lời giải.
Gọi O là tâm hình vuông
Theo quy tắc ba điểm ta có
( ) ( ) ( ) (
v = MO + OA − 2 MO + OB + 3 MO + OC − 2 MO + OD )
Y

= OA − 2OB + 3OC − 2OD


Mà OD = −OB, OC = −OA  v = −2OA
QU

Suy ra v = MA − 2MB + 3MC − 2MD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 8

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.

AL
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.
D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.

CI
Câu 2. Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là
A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.

FI
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n  n  6} ,

OF
C = {n  4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. A  ( B  C ) = B .
B. A  ( B  C ) = A .
C. A  ( B  C ) = C .
D. A  ( B  C ) =  .
Câu 4.
ƠN
Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
A. 10.
NH
B. 11.
C. 12.
D. 13.
C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)
Câu 5. Cho và . Tập hợp X = A  B là
A. [2;5) .
B. (2;5) .
Y

C. [2;5] .
QU

D. [6;9) .
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?
A. (1;9) .
B. (2; −1) .
C. (2; 2) .
M

D. (0;5) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây?

Y
DẠ

A. B.
AL
CI
C. D.
x − y  0

Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?

FI

A. A(3; 2) .
B. B(6;3) .

OF
C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .
Câu 9. Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
x + y + 2  0


− x + y + 2  0
 x − y + 2  0
ƠN
Độ dài AM lớn nhất là
NH
A. 2 2 .
B. 5 2 .
C. 10 .
D. 34 .
Câu 10. Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
Y

lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số
QU

mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
M

C. (2000;3000) .
D. (3000;2000) .
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:
 

1
A. − .
2
1
B. .
5
Y

5
C. .
5
DẠ

5
D. .
5
Câu 12. Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
1
Câu 13. Cho sin  = , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B. − . C. − . D. .

AL
4 4 16 16

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác
ABC .

CI
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Câu 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
A. C = 150 . B. C = 60 . C. C = 45 . D. C = 30 .

FI
Câu 16. Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .

OF
2 3 4
Câu 17. Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 .
ƠN C. S = 50 . D. S = 60 .
Câu 19. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
Câu 20. Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?
NH

A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.


Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Tính độ dài véc tơ BA + BC .
A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. 2a .
Y

Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AO + BO + CO + DO = 0 . B. AO + DA = OB .
QU

C. OA − BO = AB . D. AB = DC .

Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .


A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .
M

1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng

5
định sau, khẳng định nào sai ?
1 1 4
A. AM = AB B. MA = − MB C. MB = −4MA D. MB = − AB
5 4 5
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:
Y

A. Trung điểm của AC B. Điểm C


C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD
DẠ

Câu 26. Cho hai vectơ u = (−4; −3) và v = (−1; −7) . Góc giữa hai vectơ u và v là:
A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) , B ( 4;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB = (8; − 3) . B. AB = ( −2; − 4) . C. AB = ( 2; 4 ) . D. AB = ( 6; 2 ) .

Câu 28. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .

AL
A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .
( )
Câu 29. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và a , b = 120o .Tính a + b
A. 21 . B. 61 . C. 21 . D. 61 .

CI
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o

A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .

FI
8
Câu 31. Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
A. 0, 001 . B. 0,002 . C. 0, 003 . D. 0,004 .

OF
3
Câu 32. Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
A. 0, 0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .
Câu 33. Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 3 5 14 14
ƠN 30
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,82 . B. 4 . C. 6,5 .
22 7 5

D. 7, 22 .
100

Câu 34. Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố
NH
tần số sau:
Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000 9.000.000 9.500.000
Tần số 26 34 20 10 5 5
Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.
A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 .
Y

Câu 35. Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
QU

B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số
trung bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số
liệu thống kê.
M

2. Tự luận
Câu 1. Cho hai tập họp̣ A = (−3;5], B = [a; +) . Tìm a để

a) A  B = [−2;5]
b) A  B có đúng một phần tử.
Câu 2. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu
Y

được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
DẠ

việc trồng ngô và đậu xanh.


Câu 3. Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .
AL
a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười)?

CI
b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’

FI
có cùng trọng tâm.

OF
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2B 3B 4D 5A 6D 7D 8A 9D 10C 11D 12B 13A 14A 15C

ƠN
16A 17C 18A 19D 20A 21B 22C 23D 24D 25A 26C 27C 28A 29A 30B
31A 32D 33A 34B 35B
NH

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề tương đương?
A. 10 chia hết cho 5 là điều kiện cần để 10 chia hết cho 2.
B. Hình vuông là hình chữ nhật.
C. Hình thang nội tiếp đường tròn khi và chỉ khi nó là hình thang cân.
Y

D. Nếu 63 chia hết cho 7 thì hình thoi có hai đường chéo vuông góc nhau.
Câu 2. Mệnh đề: " x  , x 2  33 " khẳng định là
QU

A. Bình phương của mỗi số thực lớn hơn 33.


B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó lớn hơn 33.
C. Chỉ có một số thực có bình phương lớn hơn 33.
D. Nếu x là số thực thì x 2  33 .
Câu 3. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 12, B = {n  n  6} ,
M

C = {n  4  n  12} . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. A  ( B  C ) = B .

B. A  ( B  C ) = A .
C. A  ( B  C ) = C .
D. A  ( B  C ) =  .
Câu 4. Cho tập hợp A = (−3; m] và B = {x  x  3} . Giá trị nguyên dương của m để tập hợp
Y

 ( A \ B) có đúng 10 phần tử là
DẠ

A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Lời giải
Ta có B = [−3;3] . Theo giả thiết thì A \ B   nên m  3 và A \ B = (3; m] . Như vậy, để tập
hợp  ( A \ B) có 10 phần tử thì  ( A \ B) = {4;5;;13} do đó m = 13 .
C A = (−; 2)  [6; +) C B = [5;9)
Câu 5. Cho và . Tập hợp X = A  B là
A. [2;5) .
B. (2;5) .
C. [2;5] .

AL
D. [6;9) .
Lời giải
A = [2;6), B = (−;5)  [9; +) . Suy ra X = A  B = [2;5) .
Câu 6. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình −5 x + y  5 ?

CI
A. (1;9) .
B. (2; −1) .
C. (2; 2) .

FI
D. (0;5) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình − x + y  2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng

OF
không bị gạch và không kể d) sau đây?

ƠN
NH
A. B.
Y
QU

C. D.
x − y  0

Câu 8. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  x − 3y  −3
 x + y  5?
M


A. A(3; 2) .

B. B(6;3) .
C. C (6; 4) .
D. D(5; 4) .
Câu 9. Cho điểm A(3;3) và điểm M thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
x + y − 2  0
Y

x + y + 2  0


− x + y + 2  0
DẠ

 x − y + 2  0
Độ dài AM lớn nhất là
A. 2 2 .
B. 5 2 .
C. 10 .
D. 34 .
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch trong hình bên. Suy ra độ dài AM
lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với đỉnh nào đó của đa giác nghiệm.

AL
CI
FI
Câu 10. Một cửa hàng bán hai loại mặt hàng A và B . Biết rằng cứ bán một mặt hàng loại A cửa hàng
lãi 5 nghìn đồng, bán một mặt hàng loại B cửa hàng lãi 7 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số
mặt hàng loại A và mặt hàng loại B mà cửa hàng đó bán ra trong một tháng. Cặp số ( x; y )

OF
nào sau đây biểu thị số mặt hàng bán ra mỗi loại của cửa hàng trong một tháng mà tổng số tiền
lãi không ít hơn 30 triệu đồng?
A. (1000; 2000) .
B. (3000;1000) .
C. (2000;3000) .
D. (3000;2000) .
ƠN
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và cot  = −2 . Giá trị của sin  là:
 

1
A. − .
NH
2
1
B. .
5
5
C. .
5
Y

5
D. .
5
QU

Lời giải
cos  cos 2  1 − sin 2  1
Ta có: cot  =  cot 2  = =  1 + cot 2  = . Do đó
sin  sin 
2
sin 
2
sin 2 
1 1 1 5
sin 2  = = = . Vì 0    180 nên sin  = . Chọn D
1 + cot  1 + (−2)
2 2
5 5
M

Câu 12. Giá trị biểu thức T = tan1  tan 2 .tan 89 bằng:
A. 0.

B. 1.
C. −1.
D. 2.
Lời giải
Ta có: ( )( ) ( )
T = tan1  tan 89 tan 2  tan 88  tan 44  tan 46 tan 45

Y

( 
= tan1  cot1 
)( tan 2  cot 2 )( tan 44  cot 44 ) tan 45
    
= 1.1.11 = 1. Chọn B
DẠ

1
Câu 13. Cho sin  = , với 0    90 . Giá trị cos  bằng
4
15 15 15 15
A. . B. − . C. − . D. .
4 4 16 16

Lời giải
Chọn A
2
 1  15 15
 Ta có cos2  = 1 − sin 2  = 1 −   =  cos  = (do 0    90 ).
 4  16 4

AL
15
 Vậy cos  = .
4

Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; AC = 12cm và góc BAC = 120 . Tính diện tích tam giác

CI
ABC .
A. 12 3 ( cm 2 ). B. 24 3 ( cm 2 ). C. 12 ( cm 2 ). D. 24 ( cm 2 ).
Lời giải

FI
Chọn A
1 1
Diện tích tam giác ABC là S = AB. AC.sin BAC = .4.12.sin120 = 12 3 ( cm 2 )

OF
2 2
Câu 15. Cho tam giác ABC thỏa mãn BC + AC − AB − 2BC. AC = 0 . Khi đó, góc C có số đo là
2 2 2

A. C = 150 . B. C = 60 . C. C = 45 . D. C = 30 .


Lời giải
Chọn C

 = 2  2 cos C − 2 = 0  cos C =
ƠN
Theo đề ra ta có: BC 2 + AC 2 − AB 2 − 2BC. AC = 0  BC 2 + AC 2 − AB 2 = 2BC. AC
BC 2 + AC 2 − AB 2 2
 C = 45 .
BC. AC 2
NH
Câu 16. Tam giác ABC có B 60 , C 45 và AB 5 . Tính độ dài cạnh AC .
5 6 5 6 5 6
A. AC . B. AC 5 3. C. AC . D. AC .
2 3 4
Lời giải
Chọn A
Theo định lí sin ta có:
Y

AB AC 5 AC 5 6
AC .
QU

sin 450
0
sin C sin B sin 60 2
Câu 17. Một tam giác có ba cạnh là 52 , 56 , 60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là
65
A. . B. 40 . C. 32,5 . D. 65,8 .
4
Lời giải
Chọn C
M

52 + 56 + 60
Ta có: p = = 84 .
2

Áp dụng hệ thức Hê – rông ta có: S = 84. (84 − 52 ) . (84 − 56 ) . (84 − 60 ) = 1344 .


abc abc 52.56.60
Mặt khác S = R= = = 32,5
4R 4S 4.1344
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 12 , AC = 13 , BC = 5 . Diện tích S của tam giác ABC là:
A. S = 30 . B. S = 40 . C. S = 50 . D. S = 60 .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A
Ta có: BA2 + BC 2 = AC 2 nên tam giác ABC vuông tại B.
1
Diện tích tam giác là: S = BA.BC = 30 .
2
Câu 19. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
Lời giải
Các véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác đã cho gồm
AB, BA, AC, CA, BC, CB. Vậy có 6 véc tơ.
Câu 20. Tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng vectơ nào sau đây?

AL
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Lời giải
Chọn A

CI
Ta có MN + PQ + RN + NP + QR = MN + NP + PQ + QR + RN = MN .
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Tính độ dài véc tơ BA + BC .
A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. 2a .

FI
Lời giải
Chọn B

OF
BA + BC = BD = a 2 .
ƠN
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
NH
A. AO + BO + CO + DO = 0 . B. AO + DA = OB .

C. OA − BO = AB . D. AB = DC .

Lời giải
Y

Chọn C
D C
QU

O
A B

Ta có: AO + BO + CO + DO = AO + CO + BO + DO = 0 . Suy ra A đúng.


M

Ta có: AO + DA = OC + CB = OB . Suy ra B đúng.


Ta có: OA − BO = OA + OB  AB . Suy ra C sai.

Ta có: AB = DC đúng.
Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh là 6 . Tính AB + AC .
A. 6 2 . B. 18 . C. 12 . D. 6 3 .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn D
AL
 Gọi I là trung điểm của BC. Vì tam giác ABC đều có cạnh là 6 , nên ta có AI ⊥ BC .

CI
 Xét tam giác AIB vuông tại I , có AB2 = AI 2 + IB 2  AI 2 = AB 2 − IB 2 = 62 − 32 = 27 .

FI
Suy ra AI = 27 = 3 3

 Mặt khác ta có: AB + AC = 2 AI  AB + AC = 2 AI = 2 AI = 2 AI = 6 3 .

OF
1
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các khẳng
5
định sau, khẳng định nào sai ?
A. AM = AB

Chọn D
1
5
1
B. MA = − MB
4
ƠN C. MB = −4MA

Lời giải
4
D. MB = − AB
5
NH

4
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB = − AB là sai.
5
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thõa mãn 4AM = AB + AD + AC . Khi đó điểm M là:
A. Trung điểm của AC B. Điểm C
Y

C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD


Lời giải
QU

Chọn A
M

Theo quy tắc hình bình hành, ta có:


Câu 26. Cho hai vectơ u = (−4; −3) và v = (−1; −7) . Góc giữa hai vectơ u và v là:

A. 90 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 30 .
Y

Lời giải
Chọn C
DẠ

Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −1) , B ( 4;3) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB = (8; − 3) . B. AB = ( −2; − 4) . C. AB = ( 2; 4 ) . D. AB = ( 6; 2 ) .
Lời giải
Chọn C
AB = ( xB − xA ; yB − yA )  AB = ( 2;4) .
Câu 28. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b = − a . b .
A.  = 180o . B.  = 0o . C.  = 90o . D.  = 45o .
Lời giải

AL
Chọn A
( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b .

( )
Mà theo giả thiết a.b = − a . b , suy ra cos a, b = −1 ⎯⎯ ( )
→ a, b = 1800

CI
Câu 29. Cho 2 vectơ a và b có a = 4 , b = 5 và ( a , b ) = 120 .Tính a + b
o

61 . C. 21 .

FI
A. 21 . B. D. 61 .
Lời giải
Chọn A

OF
(a + b) ( )
2 2 2 2 2
Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 21 .

Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ = 60 , AB = a . Tính AC.CB
o

A. 3a 2 . B. −3a 2 . C. 3a . D. 0 .
Lời giải
Chọn B

Ta có AC.CB = AC.BC.cos150o = a 3.2a.  −


ƠN 3
 = −3a .
2

 2 
NH
8
Câu 31. Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
A. 0, 001 . B. 0,002 . C. 0, 003 . D. 0,004 .
Lời giải
Chọn#A.
Y

8
Ta có = 0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là
17
QU

8
 = 0, 47 −  0, 47 − 4, 471 = 0, 001 .
17
3
Câu 32. Cho giá trị gần đúng của là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 0, 429 là:
7
M

A. 0, 0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 .


Lời giải
Chọn D.

3
Ta có = 0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là
7
3
 = 0, 429 −  0, 429 − 4, 4285 = 0, 0005 .
7
Y

Câu 33. Kết quả điểm kiểm tra 45 phút môn Hóa Học của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm Cộng
DẠ

3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 3 5 14 14 30 22 7 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,82 . B. 4 . C. 6,5 . D. 7, 22 .
Lời giải
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
3.3 + 4.5 + 5.14 + 6.14 + 7.30 + 8.22 + 9.7 + 10.5
x= = 6,82 .
100
Câu 34. Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố
tần số sau:
Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000 9.000.000 9.500.000

AL
Tần số 26 34 20 10 5 5
Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên.
A. 5.000.000 . B. 6.000.000 . C. 7.500.000 . D. 9.500.000 .

CI
Lời giải
Ta có giá trị 6.000.000 có tần số lớn nhất nên là mốt của bảng phân bố tần số trên.
Câu 35. Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu.

FI
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số
trung bình).

OF
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất) trong bảng các số
liệu thống kê.
Lời giải
Ý nghĩa của phương sai: Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu
thống kê (so với số trung bình). (SGK)

2. Tự luận
ƠN
Câu 1. Cho hai tập họp̣ A = (−3;5], B = [a; +) . Tìm a để
NH
a) A  B = [−2;5]
b) A  B có đúng một phần tử.
Lời giải
a  −3
a) Để A  B = [−2;5] khi và chỉ khi   a = −2 .
a = −2
Y

Vậy a = −2 là giá trị cần tìm.


b) Để A  B có đúng một phần tử khi và chỉ khi a = 5 . Khi đó A  B = {5} .
QU

Vậy a = 5 là giá trị cần tìm.


Câu 2. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày
công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho
việc trồng ngô và đậu xanh.
M

Lời giải
Gọi x là số hecta đất trồng ngô và y là số hecta đất trồng đậu xanh.

Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:


- Hiển nhiên x  0, y  0 .
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x + y  8 .
- Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20 x + 30 y  180 .
x + y  8
Y

20 x + 30 y  180

Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc: 
DẠ

x  0
 y  0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy , ta được miền tứ
giác OABC (Hình).
AL
CI
Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); A(0;6) ; B(6; 2); C (8;0) .
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F = 40 x + 50 y .

FI
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức F = 40 x + 50 y trên miền tứ giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:

OF
Tại O(0;0) : F = 40.0 + 50.0 = 0 ;
Tại A(0;6) : F = 40.0 + 50.6 = 300
Tại B(6;2) : F = 40.6 + 50.2 = 340 ;
Tại C (8;0) : F = 40.8 + 50.0 = 320 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B(6; 2) .

Câu 3.
ƠN
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
Gia đình bạn An sở hữu một mảnh đất hình tam giác. Chiều dài của hàng rào MN là 150 m ,
chiều dài của hàng rào MP là 230 m . Góc giữa hai hàng rào MN và MP là 110 (Hình 21 ) .
NH
Y

a) Diện tích mảnh đất mà gia đình bạn An sở hữu là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến
QU

hàng phần mười)?


b) Chiều dài hàng rào NP là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Lời giải
a) Diện tích mảnh đất của gia đình bạn An (tam giác MNP ) là:
1 1
( )
S = MN  MP  sin M = 150  230  sin110  16209, 7 m2 .
2 2
M

b) Áp dụng định lí côsin ta có:


NP = MN + MP − 2 MN  MP  cos M = 150 + 230 − 2  150  230  cos110
2 2 2 2 2 

 98999,39.
Suy ra NP  98999,39  314,6( m) .
Vậy chiều dài hàng rào NP là khoảng 314, 6 m .
Câu 4. Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0 ,
Y

2011B ' C + 2012 B ' A = 0 ; 2011C ' A + 2012C ' B = 0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm.
DẠ

Lời giải.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  GA + GB + GC = 0
( ) ( )
Ta có 2011 A ' B + 2012 A ' C = 0  2011 A ' A + AB + 2012 A ' A + AC = 0

 4023 A ' A + 2011 AB + 2012 AC = 0


Tương tự ta có 4023 B ' B + 2011BC + 2012 BA = 0
4023C ' C + 2011CA + 2012CB = 0
Cộng về với vế lại ta được
( )
4023 AA ' + BB ' + CC ' + BA + AC + CB = 0  AA ' + BB ' + CC ' = 0

Suy ra GA + GB + GC = GA ' + GB ' + GC '  GA ' + GB ' + GC ' = 0

AL
Do đó G là trọng tâm của tam giác A’B’C’

CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
ĐỀ SỐ 9

1. Trắc nghiệm
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
n
Câu 1.

AL
A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.
n

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n

C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.


n

CI
D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.
n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.

FI
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .

OF
d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?

ƠN
NH
A. ( A  B) \ C .
B. A  ( B  C ) .
C. A  B  C .
D. ( B  C ) \ A .
Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
Y

A. 166.
B. 167.
QU

C. 333.
D. 499.
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?
M

A.

B.
Y

C.
DẠ

D.
Câu 6. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
C. (−5; 2) .
D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?

AL
CI
A. C.

FI
OF
B. D.
x  0

Câu 8.
ƠN
Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
x − y  1

NH

A. B.
Y
QU

C. D.
M

x  1
y  0

Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là

y  2
 2 x + y  6
A. 1.
B. 3.
C. 4.
Y

D. 9.
Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
DẠ

(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất
sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
A. 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
B. 4166,66 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
C. 5000 tấn thép tấm và 0 tấn thép cuộn.
D. 5000 tấn thép tấm và 3000 tấn thép cuộn.
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

3
A. .

AL
3
2
B. − .
2
3

CI
C. − .
3
1
D. .
3

FI
2
Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5

OF
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .
2 21 21 2

Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .

C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A.
ƠN
Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A. B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
NH
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
tạo nên bằng.
A. 3S . B. 4S . C. 2S . D. 6S .
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác
ABC .
Y

A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
QU

Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
1 1
A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .
2 2
1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
2 2
M

Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
a 3 a a 3
A. R = B. R = . C. R = D. R = a .

. .
2 2 3
Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.
Y

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.


DẠ

Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .
B. D trùng điểm B .
C. D trùng điểm C .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .
Câu 21. Cho 4 điểm phân biệt A , B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + DA = DC + CB . B. AC + BD − BC = DA .
C. AC − AD = CB − BD . D. AB − AD = CD + BC .
Câu 22. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của cạnh BC và G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau
đây sai?

AL
A. GA + GB = GC . B. CB + BA = CA . C. GA + GB + GC = 0 . D.
IB + IC = 0 .

CI
Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .

FI
OF
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 .
ƠN C. 100 . D. 80 .
Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
NH
A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
Y

C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Câu 26. Côsin của góc giữa hai vectơ u = (1;1) và v = (−2;1) là:
QU

−1
A. .
10
10
B. .
10
− 10
M

C. .
10
3
D. .

10
Câu 27. Cho tam giác ABC có A(2;6), B(−2; 2), C (8;0) . Khi đó, tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại A .
C. Tam giác có góc tù tại A .
Y

D. Tam giác cân tại A .


Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ
DẠ

a và b .
A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .
( )(
Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b )
A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Câu 31. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng

AL
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C.
Câu 32. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là:
A. 0, 001 . B. 0,002 . C. 0, 003 . D. 0,004 .

CI
Câu 33. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A

FI
OF
Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là
A. x = 53 . B. x = 52,8 . C. x = 52, 2 . D. x = 52 .

ƠN
Câu 34. Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:
NH

Giá trị mốt M 0 của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 5. B. 7. C. 8. D. 12.
Câu 35. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bảng thống kê đó là sx = 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó
Y

bằng
QU

A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936 . D. 0,657 .

2. Tự luận
1 
Câu 1. Cho hai tập họp A = [2; m + 1] và B =  ; +  .
2 
M

Tìm m để A  B chỉ có đúng một 1 phần tử.


Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản

xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:
Y
DẠ
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu
đồng. Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách

AL
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?

CI
Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng

FI
Câu 4.
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0

OF
Lời giải tham khảo
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

ƠN
1D 2C 3B 4B 5B 6B 7B 8D 9B 10D 11C 12C 13A 14B 15D
16B 17C 18C 19C 20D 21A 22A 23C 24C 25C 26C 27B 28D 29C 30A
31D 32A 33C 34C 35B
NH

1. Trắc nghiệm
Mệnh đề: " n  , 22 + 1 là số nguyên tố" khẳng định là
n
Câu 1.
A. Tồn tại số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.
n
Y

B. Tồn tại duy nhất số tự nhiên n để 22 + 1 là số nguyên tố.


n
QU

C. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là hợp số.


n

D. Với mọi số tự nhiên n thì 22 + 1 là số nguyên tố.


n

Câu 2. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu AB 2 = CA2 + CB 2 .
M

c) x  , x 2 − 2 x + 1  0 .
d) n  , n 2 + (n + 1) 2 là số chẵn.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho A, B, C là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?
Y
DẠ

A. ( A  B) \ C .
B. A  (B  C) .
C. A B C .
D. (B  C) \ A .
Câu 4. Số các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 1000 và chia hết cho 3 là
A. 166.
B. 167.
C. 333.
D. 499.

AL
Lời giải
Gọi A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 1000.
Gọi B là tập số nguyên dương chẵn chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000, tức B là tập các số nguyên
dương chia hết cho 6 và nhỏ hơn 1000.

CI
Gọi C là tập số nguyên dương lẻ chia hết cho 3 nhỏ hơn 1000.
Như vậy A = B  C và B  C =  , suy ra n( A) = n( B) + n(C ) .
Do đó n(C ) = n( A) − n( B) = 333 − 166 = 167 .

FI
Câu 5. Hình nào sau đây là biểu diễn theo biểu đồ Ven của tập hợp B là con của tập hợp A ?

OF
A.

B.

C.
ƠN
NH

D.
Câu 6. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4 x + y  2 ?
A. (1;0) .
B. (1; −2) .
Y

C. (−5; 2) .
QU

D. (−1;0) .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  − x + 3 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và kể cả d ) sau đây?
M

A. C.
Y
DẠ

B. D.
x  0

Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  y  0 được xác định bởi miền đa giác nào sau đây?
x − y  1

AL
A. B.

CI
FI
C. D.

OF
x  1
y  0

Câu 9. Diện tích miền nghiệm ( H ) của hệ bất phương trình  là
y  2
 2 x + y  6
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 9.
ƠN
Lời giải
NH
Miền ( H ) là hình thang ABCD với A(1;0), B(3;0), C (2; 2), D(1; 2) .
Y
QU

Hơn nữa ABCD là hình thang vuông tại A và D .


(1 + 2)  2
Suy ra diện tích hình ( H ) là = 3(dvdt ) .
M

2
Câu 10. Nhà máy A chỉ có một máy cán thép có thể sản xuất hai sản phẩm là thép tấm và thép cuộn
(máy không thể sản xuất hai loại thép cùng lúc và có thể làm việc 40 giờ một tuần). Công suất

sản xuất thép tấm là 250 tấn/giờ, công suất sản xuất thép cuộn là 150 tấn/giờ. Mỗi tấn thép tấm
có giá 250 USD, mỗi tấn thép cuộn có giá 300 USD. Biết rằng mỗi tuần thị trường chỉ tiêu thụ
tối đa 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn. Hỏi cần sản xuất bao nhiêu tấn thép mỗi loại
trong một tuần để lợi nhuận thu được là cao nhất?
A. 5000 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.
Y

B. 4166,66 tấn thép tấm và 3500 tấn thép cuộn.


C. 5000 tấn thép tấm và 0 tấn thép cuộn.
DẠ

D. 5000 tấn thép tấm và 3000 tấn thép cuộn.


Lời giải
Gọi x, y là số tấn thép cuộn và thép tấm nhà máy đó sản suất trong một tuần. Số giờ máy sử
x y
dụng để sản xuất trong tuần là + (giờ).
250 150
Số tiền thu được là F ( x; y) = 250 x + 300 y với x, y thoả mãn hệ bất phương trình
 x y
 +  40
 250 150
 x  5000; y  3500.
Thử các phương án vào ta có phương án D thoả mãn yêu cầu.
Câu 11. Cho góc  thoả mãn 0    180 và tan  = − 2 . Giá trị của cos  là:
 

AL
3
A. .
3

CI
2
B. − .
2
3
C. − .

FI
3
1
D. .
3

OF
Lời giải
sin  sin  1 − cos 2 
2
1
Ta có: tan  =  tan  =
2
=  1 + tan 2  = . Do đó
cos  cos 
2
cos 
2
cos 2 
1 1 1
cos 2  = = = . Vì 0    180 mà tan   0 và sin   0 nên cos   0
1 + tan  1 + (− 2)
2 2
3

suy ra cos  = −
2
3
3
. Chọn C ƠN
Câu 12. Biết sin  = , (90o    180o ) . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
5
NH
21 2 21 2 21 21
A. − . B. . C. − . D. .
2 21 21 2

Lời giải
Chọn C
Y

 21
2 cos  =
 
QU

2 5
Ta có: sin 2  + cos 2  = 1  cos 2  = 1 −    
5  21
cos  = −
 5
21
Theo đề bài: 90o    180o  cos  = − .
5
M

2
sin  2 21
Vậy tan  = = 5 =− .

cos  21 21

5
Câu 13. Với 0 180 giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A. sin  . B. tan  . C. cos . D. cot  .
Y

Lời giải
Chọn A
DẠ

Nhìn vào bảng xét dấu của các giá trị lượng giác của một góc bất kỳ ta thấy sin  luôn không
âm.
Câu 14. Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b . Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A. B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A.
C. a 2 = b2 + c 2 − bc cos A. D. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A.
Lời giải
Chọn B
Câu 15. Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S . Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần
đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C . Khi đó diện tích tam giác mới
tạo nên bằng.

AL
A. 3S . B. 4S . C. 2S . D. 6S .
Lời giải
Chọn D

CI
1
Diện tích tam giác ABC là: S = .BC.CA.sin C
2
1 1 
Diện tích tam giác mới bằng: .2 BC.3CA.sin C = 6.  BC.CA.sin C  = 6.S

FI
2 2 
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 4 , trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác

OF
ABC .
A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33
Lời giải
Chọn B

2 ( BA2 + BC 2 ) − AC 2 ( )
2
4 33 + 42
Ta có: BM =
2

4
 BC =
ƠN4 BM 2 + AC 2

Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC , ta có: p =


2
− BA =
2

AB + AC + BC 5 + 4 + 7
=
2
= 8.
− 52 = 7 .

2 2
NH
Áp dụng công thức Heron cho tam giác ABC ta có:
SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = 8 (8 − 5)(8 − 4 )(8 − 7 ) = 4 6 .
Câu 17. Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là
1 1
A. SABC = ac sin C . B. SABC = bc sin B .
2 2
Y

1 1
C. SABC = ac sin B . D. SABC = bc sin C .
2 2
QU

Lời giải
Chọn C
1
Ta có: SABC = ac sin B .
2
Câu 18. Cho tam giác ABC với BC = a , BAC = 120 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là
M

a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3

Lời giải
Chọn C
BC 1 a a 3
Theo định lý sin trong tam giác ta có 2 R = R= . = .
sin BAC 2 sin120 3
Y

Câu 19. Cho hai véctơ a và b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b . Khẳng định
nào sau đây sai?
DẠ

A. Hai véctơ a , b cùng phương. B. Hai véctơ a , b cùng độ dài.

C. Hai véctơ a , b chung điểm đầu. D. Hai véctơ a , b ngược hướng.

Lời giải
Chọn C
 Ta có hai véctơ đối nhau là hai véctơ ngược hướng và cùng độ dài nên các phương án A, B,
D đều đúng

Câu 20. Cho tam giác ABC xác định vị trí điểm D sao cho AD = AC − AB
A. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADBC .

AL
B. D trùng điểm B .
C. D trùng điểm C .
D. D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD .

CI
Lời giải
Chọn D
Ta có AD = AC − AB = BC  AD cùng hướng và cùng độ dài với BC

FI
 ABCD là hình bình hành ( quan sát thêm hình vẽ)
A
B

OF
D C

ƠN
Câu 21. Cho 4 điểm phân biệt A , B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + DA = DC + CB . B. AC + BD − BC = DA .
C. AC − AD = CB − BD . D. AB − AD = CD + BC .
Lời giải
NH
Chọn A
Ta có AB + DA = DC + CB  DA + AB = DC + CB  DB = DB (luôn đúng).
Câu 22. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của cạnh BC và G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau
đây sai?
A. GA + GB = GC . B. CB + BA = CA . C. GA + GB + GC = 0 . D.
Y

IB + IC = 0 .
QU

Lời giải
Chọn A
M

 Ta có GA + GB = GC  GA + GB − GC = 0  GA = BC
Y

 Suy ra đẳng thức trên là sai vì hai vectơ GA, BC không cùng hướng.
DẠ

Câu 23. Trên Hình biểu diên ba lực F1 , F2 , F3 cùng tác động vào một vật ở vị trí cân bằng 0. Cho biết
cường độ của F1 , F2 đều bằng 100 N và góc tạo bởi F1 và F2 bằng 120 .
AL
CI
Tính cường độ của lực F3 .
A. 190 . B. 200 . C. 100 . D. 80 .

FI
Lời giải
Ta sử dụng các vectơ OA, OB, OC và OD lần lượt biểu diễn cho các lực F1 , F2 , F3 và hợp lực

OF
F của F1 , F2 .

ƠN
NH

Khi đó, do F = F1 + F2 và F1 = F2 = 100 , nên tứ giác AOBD là hình thoi. Từ đó, do


Y

AOB = 120 , suy ra OAD = 60 , do đó tam giác AOD đều. Bởi vậy | F |= OD = OA = 100 .
QU

Do vật ở vị trí cân bằng nên hai lực F và F3 ngược hướng và có cường độ bằng nhau, tức là
hai vectơ OD và OC là hai vectơ đối nhau. Suy ra cường độ của lực F3 bằng
F3 =| F |= 100( N ).

Câu 24. Cho ABC . Đặt a = BC , b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
M

A. 2a + b , a + 2b B. a − 2b , 2a − b C. 5a + b , −10a − 2b D. a + b , a − b

Lời giải
Chọn C
Ta có: −10a − 2b = −2.(5a + b )  5a + b và −10a − 2b cùng phương.
Câu 25. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn: OA + OB − 2OC = OA − OB . Khẳng định nào sau
Y

đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC cân tại C
DẠ

C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B
Lời giải
Chọn C
AL
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có:
OA + OB − 2OC = OA − OB  OA − OC + OB − OC = BA  CA + CB = AB
1

CI
 2.CI = AB  2CI = AB  CI = AB  Tam giác ABC vuông tại C .
2
Câu 26. Côsin của góc giữa hai vectơ u = (1;1) và v = (−2;1) là:
−1

FI
A. .
10
10
B. .

OF
10
− 10
C. .
10
3
D. .
10

Chọn C ƠN
Lời giải

Câu 27. Cho tam giác ABC có A(2;6), B(−2; 2), C (8;0) . Khi đó, tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại A .
NH
C. Tam giác có góc tù tại A .
D. Tam giác cân tại A .
Lời giải
Chọn B
Câu 28. Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = −3. Xác định góc  giữa hai vectơ
Y

a và b .
QU

A.  = 30o . B.  = 45o . C.  = 60o . D.  = 120o .


Lời giải
Chọn D
−3
( )
Ta có a.b = a . b .cos a, b ⎯⎯
→ cos a, b = ( ) a.b
=
1
= − ⎯⎯ ( )
→ a, b = 1200
M

a .b 3.2 2

Câu 29. Cho 2 vectơ đơn vị a và b thỏa a + b = 2 . Hãy xác định 3a − 4b 2a + 5b( )( )

A. 7 . B. 5 . C. −7 . D. −5 .
Lời giải
Chọn C
( ) ( )( )
2 2 2
a = b = 1, a + b = 2  a + b = 4  a.b = 1 , 3a − 4b 2a + 5b = 6a − 20b + 7a.b = −7 .
Y

Câu 30. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a , đáy nhỏ CD = 2a , đường cao
DẠ

AD = 3a .Tính DA.BC
A. −9a 2 . B. 15a 2 . C. 0 . D. 9a 2
Lời giải
Chọn A
( )
Vì DA.BC = DA. BA + AD + DC = DA. AD = −9a 2 nên chọn#A.
Câu 31. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D.

AL
100 1000
Ta có = 50  d = 200  500 = các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
2 2
Câu 32. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là:

CI
A. 0, 001 . B. 0,002 . C. 0, 003 . D. 0,004 .
Lời giải
Chọn#A.

FI
Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
 = 3,14 −   3,14 − 3,141 = 0,001 .

OF
Câu 33. Cho bảng phân bố tần số sau: khối lượng 20 học sinh lớp 10A

ƠN
Số trung bình cộng x của bảng số liệu đã cho là
NH
A. x = 53 . B. x = 52,8 . C. x = 52, 2 . D. x = 52 .
Lời giải
50.4 + 51.5 + 52.6 + 55.3 + 56.2
Giá trị trung bình x = = 52, 2 .
20
Câu 34. Kết quả thi môn Toán giữa kì 1 1 của lớp 10A3 trường THPT Ba Vì được thống kê như sau:
Y
QU

Giá trị mốt M 0 của bảng phân bố tần số trên bằng


A. 5. B. 7. C. 8. D. 12.
M

Lời giải
Mốt của bảng phân bố tần suất là giá trị có tần số lớn nhất nên ta có M 0 = 8 .

Câu 35. Theo kết quả thống kê điểm thi giữa kỳ 2 môn toán khối 11 của một trường THPT, người ta
tính được phương sai của bảng thống kê đó là sx = 0,573 . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó
2

bằng
A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936 . D. 0,657 .
Lời giải
Y

Ta có công thức tính độ lệch chuẩn là sx = sx2 = 0,573  0, 757 .


DẠ

2. Tự luận
1 
Câu 1. Cho hai tập họp A = [2; m + 1] và B =  ; +  .
2 
Tìm m để A  B chỉ có đúng một 1 phần tử.
Lời giải
Điều kiện: 2  m + 1  m  1 .
1 1
Để A  B chỉ có đúng 1 phần tử khi và chỉ khi m + 1 =  m = − không thỏa mãn điều
2 2
kiện.
Vậy không tồn tại giá trị m để thỏa mãn yêu cầu bài toán.

AL
Câu 2. Một người dùng ba loại nguyên liệu A, B, C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P và Q . Để sản
xuất 1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau.
Tổng số kilôgam nguyên liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần
thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi loại được cho trong bảng sau:

CI
FI
OF
ƠN
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu
đồng. Hãy lập phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi x là số kilôgam sản phẩm P, y là số kilôgam sản phẩm Q cần sản xuất. Ta có hệ bất
phương trình:
NH
2 x + 2 y  10
2 y  4

2 x + 4 y  12
x  0

Y

 y  0
QU

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy , ta được như Hình.
M

Y
DẠ
Miền nghiệm là miền ngũ giác OCBAD (Hình ) với các đỉnh: O(0;0); C (0; 2); B(2; 2) ;
A(4;1); D(5;0) .
Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) thu được, ta có: F = 3x + 5 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác:
Tại O(0;0) : F = 3.0 + 5.0 = 0 ;

AL
Tại C (0; 2) : F = 3.0 + 5.2 = 10 ;
Tại B(2; 2) : F = 3.2 + 5.2 = 16 ;
Tại A(4;1) : F = 3.4 + 5.1 = 17

CI
Tại D(5;0) : F = 3.5 + 5.0 = 15 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 17 tại A(4;1) .
Vậy người đó cần sản xuất 4 kg sản phẩm P và 1 kg sản phẩm Q để có lãi cao nhất là 17 triệu

FI
đồng.
Câu 3. Hai người A và B cùng quan sát một con tàu đang neo đậu ngoài khơi tại vị trí C . Người A
đứng trên bờ biển, người B đứng trên một hòn đảo cách bờ một khoảng AB = 100 m . Hai

OF
người tiến hành đo đạc và thu được kết quả: CAB = 54 , CBA = 74 (Hình 22). Hỏi con tàu cách
hòn đảo bao xa (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét)?

ƠN Lời giải
ˆ
Xét tam giác ABC . Ta có: C = 180 − 54 − 74 = 52 .
 
NH
BA BC
Áp dụng định lí sin ta có: = .
sin C sin A
BA sin A 100sin 54
Suy ra BC = =  102, 7( m) .
sin C sin 52
Vậy con tàu cách hòn đảo khoảng 102,7 m.
Y

Câu 4. Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
AA ' + BB ' + CC ' = 3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’
QU

có cùng trọng tâm là AA ' + BB ' + CC ' = 0


Lời giải.
Ta có AA ' = AG + GG ' + G ' A ' (1)
BB ' = BG + GG ' + G ' B ' ( 2)
M

CC ' = CG + GG ' + G ' C ' (3)


Cộng vế với vế ta được
( ) ( )

AA ' + BB ' + CC ' = AG + BG + CG + 3GG ' + G ' A ' + G ' B ' + G ' C ' = 3GG '

 AG + BG + CG = 0
Vì G , G là trọng tâm của tam giác ABC , ABC nên  .
 A G  + B G  + C G  = 0
Y

Từ đẳng thức trên ta thấy G trùng G khi và chỉ khi GG  = 0 tức là AA + BB + CC  = 0 .
DẠ
ĐỀ SỐ 10

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

AL
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
c) 2021 là số nguyên tố.
d) Bạn có biết nấu cơm không?

CI
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. ( n n
)
Mệnh đề: “ n  , 1 + 2 + 3 + 4 : 5 ” khẳng định là
* n

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

FI
B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

OF
 1 
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là
 x − 10 
A. [9;10] .
B. [9;10) .

Câu 4.
C. (9;10) .
D. (9;10] . ƠN
Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
NH
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Y

C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
QU

Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A. (2; −1) .
B. (0;0) .
C. (1; −2) .
M

D. (3; 4) .
1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng

2
không bị gạch và không kể d) sau đây?
Y
DẠ

A. B.
AL
C. D.
x  1

y  2

CI
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
 y  0
 x + 2 y  0

FI
đây?

OF
A. B.

ƠN
NH

C. D.
Câu 9. Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
Y
QU
M

 x 0

A.  y0
2 x + y  2

x  0

B.  y  0
 x + 2y  2
Y


x  0
DẠ


C.  y  0
 x + 2 y  2.

 x 0

D.  y  0
 2 x + y  2.

x  1

AL

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là

CI
A. 2 .
B. 10 .

FI
C. 2 2 .
D. 1.
Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

OF
3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?
5
91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
25
1
25
ƠN
Câu 13. Cho sin  = với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
3
25 25

2 2 2 2 2 2
A. . B. − . C. − . D. .
NH
3 3 3 3
Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:
A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
Y

A. a 2  ab + ac . B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC
QU


A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6 .

Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng
 − 6 +3 2   6 +3 2 
A. a   . (
B. a −1 + 3 . ) C. a 1 + 3 .( ) D. a   .
M

 2   2 
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là

A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.

B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.


Y

C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.


DẠ

D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
A. Không tìm được điểm M . B. M ở vị trí bất kì.

C. M nằm trên đường trung trực của AB . D. M là trung điểm của AB .


Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB − AD = AC . B. AB = OA − AB . C. CO − OB = BA . D. AO + OD = CB .

Câu 22. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F bất kì trên mặt phẳng. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức
sau:

AL
A. BA CB DC BD 0 . B. AB CD EF CA CB ED CF .

C. AB CD AD CB . D. AB CD EA ED CB .

CI
Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ
lớn của hợp lực F1 + F2

FI
OF
A. 20 B. 19
ƠN C. 19 D. 23
Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. −7 B. 7 C. 5 D. 6
NH
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE
2 3 4 5
Câu 26. Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a = 8 j − 3i bằng
Y

A. a = ( −3;8) . B. a = ( 3; − 8) . C. a = (8;3) . D. a = (8; − 3) .


QU

Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( −1;3) và C ( 3;1) . Độ dài vectơ BC bằng
A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5.
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =
M

2 2 2
Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = ( )
3 và a , b = 120o .Tính a + b

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7−2 3 . D. 7+2 3 .
2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
Y

C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.


Câu 31. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là:
DẠ

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Câu 33. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 34. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 35. Cho mẫu số liệu x1 , x 2 ,…, xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào

AL
trong các công thức sau
2 2

( x − x) .  ( x − x)
1 N
( )
N N N
1 1
D.  xi − x .
1
A.
N
x . i B. i
C.
N
i .
N i =1

CI
i =1 N i =1 i =1

2. Tự luận
Câu 1. Trong lớp 11 A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi

FI
môn Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý (có thể giỏi thêm môn Hóa), 6 học sinh
vừa giỏi Lý và Hóa (có thể giỏi thêm môn Toán), 8 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán (có thể giỏi
thêm môn Lý) và trong đó chỉ có đúng 11 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học

OF
sinh của lóp.
a) Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa.
Câu 2. Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ

Câu 3.
trình đó.
ƠN
để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương

Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50
NH
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).
Y
QU

Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA
M

Lời giải tham khảo


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1C 2D 3B 4A 5D 6A 7C 8A 9C 10A 11A 12B 13C 14A 15C


16A 17B 18A 19C 20D 21C 22A 23C 24A 25C 26A 27B 28D 29C 30A
31B 32A 33D 34A 35D
Y
DẠ

1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy bỏ rác đúng nơi quy định!
b) Hoàng Sa, Trường Sa là quần đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam.
c) 2021 là số nguyên tố.
d) Bạn có biết nấu cơm không?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2. ( n n n
)
Mệnh đề: “ n  , 1 + 2 + 3 + 4 : 5 ” khẳng định là
*

A. Tồn tại số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.


B. Tồn tại duy nhất số nguyên dương n để 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.

AL
C. Với mọi số tự nhiên n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
D. Với mọi số nguyên dương n thì 1 + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
 1 

CI
Câu 3. Cho tập hợp A = {x  2x −18  0} và B =  x   0  . Tập hợp A  B là
 x − 10 
A. [9;10] .
B. [9;10) .

FI
C. (9;10) .
D. (9;10] .

OF
Lời giải
Ta có A = [9; +) và B = (−;10) . Suy ra A  B = [9;10) .
Câu 4. Cho tập hợp A = (m; m + 5) và B = (10; +) . Số các giá trị nguyên dương của tham số m để
A \ B = A là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6. ƠN Lời giải
Ta có A \ B = A  A  B =   m + 5  10  m  5 .
NH
Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . B. B = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
C. C = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} . D. D = {x  ( x + 1)(2x + 1) = 0} .
Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình 5 x − 3 y  12 là nửa mặt phẳng tạo bởi đường thẳng
d : 5 x − 3 y = 12 (không kể d ) chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
Y

A. (2; −1) .
QU

B. (0;0) .
C. (1; −2) .
D. (3; 4) .
1
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình y  x − 2 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
2
không bị gạch và không kể d) sau đây?
M

A. B.
Y
DẠ

C. D.
x  1

y  2
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:  được xác định bởi miền đa giác nào sau
 y  0
 x + 2 y  0

AL
đây?

CI
FI
A. B.

OF
Câu 9.
C.
ƠN D.
Miền đa giác không bị gạch ở Hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
NH
Y

 x 0
QU


A.  y0
2 x + y  2

x  0

B. y  0
M

 x + 2y  2

x  0


C. y  0
 x + 2 y  2.

 x 0

 y0
Y

D.
 2 x + y  2.

DẠ

x  1

Câu 10. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  1 là miền ( H ) . Gọi M là một điểm thuộc
x + y  4

( H ) . Độ dài OM ngắn nhất là
A. 2.
B. 10 .
C. 2 2 .
D. 1.
Lời giải
Ta có hình (H) là tam giác ABC với A(1;1), B(1;3), C (3;1) .

AL
Suy ra độ dài nhỏ nhất của OM là 1 + 1 = 2 .
Câu 11. Cho  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 . D. cot   0 .

CI
Lời giải
Chọn A
Ta có  là góc tù nên sin   0,cos   0 suy ra tan   0 .

FI
3
Câu 12. Cho sin x = . Tính P = 4sin 2 x + 3cos 2 x ?

OF
5
91 84 19 109
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
25 25 25 25
Lời giải
Chọn B
Ta có P = 4sin 2 x + 3cos 2 x = sin 2 x + 3 =

Câu 13. Cho sin  =


1
ƠN 9
25
+3=
84
25
với 900    1800 . Giá trị của cos  bằng
.

3
NH
2 2 2 2 2 2
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn C
Y

1 1 8 2 2
 cos2  = 1 − = mà 900    1800  cos   0  cos  = −
Có sin  = .
3 9 9 3
QU

Câu 14. Cho ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:


A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .

Lời giải
M

Chọn#A.

Ta có: b2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 52 − 2.8.5.cos600 = 49  b = 7 .


Câu 15. Cho a; b;c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. a 2  ab + ac . B. a 2 + c 2  b2 + 2ac . C. b2 + c 2  a 2 + 2bc . D. ab + bc  b2 .
Lời giải
Y

Chọn C
Do b 2 + c 2 − a 2 = 2bc.cos A  2bc  b2 + c 2  a 2 + 2bc nên mệnh đề C sai.
DẠ

Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có a  b + c  a 2  ab + ac ;đáp án A đúng.


Tương tự a + c  b  ab + bc  b 2 ;mệnh đề D đúng.
Ta có: a 2 + c2 − b2 = 2ac.cos B  2ac  a 2 + c 2  b2 + 2ac ;mệnh đề B đúng.
Câu 16. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm , góc A = 60 , B = 45 . Độ dài cạnh BC

A. 2 6 . B. 2 + 2 3 . C. 2 3 − 2 . D. 6.
Lời giải
Chọn A
3
4.

AL
BC AC 2 =2 6.
Ta có =  BC =
sin A sin B 2
2

CI
Câu 17. Cho tam giác ABC có B = 60 và C = 45 , BC = a . Độ dài cạnh AB bằng
 − 6 +3 2   6 +3 2 
A. a 
2
 . (
B. a −1 + 3 . ) C. a 1 + 3 . ( )
D. a 
2
 .
   

FI
Lời giải
Áp dụng định lý hàm sin vào tam giác ABC ta có:
BC AB AC sin C
( )

OF
= =  AB = .BC = a −1 + 3
sin A sin C sin B sin A
Câu 18. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7.
Lời giải

cos B =
a 2 + c 2 − b2
2ac
=
)
2
4 7 + 64 − 36 5 7
2.4 7.8
=
16
ƠN
Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác ABC ta có:
(
NH
81 9
sin B = 1 − cos2 B = =
256 16
1 1 9
Diện tích tam giác ABC là S = ac sin B = .4 7.8. = 9 7 .
2 2 16
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai véctơ cùng phương là hai véctơ có giá song song hoặc trùng nhau.
Y

B. Véctơ-không cùng phương với mọi véctơ.


QU

C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng.

D. Hai véctơ bằng nhau là hai véctơ có cùng hướng và cùng độ dài.

Lời giải
M

Chọn C
 Mệnh đề sai là mệnh đề “Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng”.

Câu 20. Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M sao cho MA + MB = 0 .
A. Không tìm được điểm M . B. M ở vị trí bất kì.

C. M nằm trên đường trung trực của AB . D. M là trung điểm của AB .


Y

Lời giải
Chọn D
DẠ

 Ta có MA + MB = 0  MA = − MB . Do đó M là trung điểm của AB .

Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Kết quả nào sau đây là đúng
A. AB − AD = AC . B. AB = OA − AB . C. CO − OB = BA . D. AO + OD = CB .

Lời giải
Chọn C
Xét hình bình hành ABCD tâm O :
CO − OB = CO − DO = CO + OD = CD = BA
Câu 22. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F bất kì trên mặt phẳng. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức

AL
sau:
A. BA CB DC BD 0 . B. AB CD EF CA CB ED CF .

C. AB CD AD CB . D. AB CD EA ED CB .

CI
Lời giải
Chọn A

FI
 BA CB DC BD CB BA BD DC CA BC BC CA BA 0 . Vô lí.

Vậy A sai.

OF
Có thể giải thích thêm.

 AB CD AD DB CB BD AD CB DB BD AD CB 0 AD CB .

Vậy C đúng.

AB CD EF CA CB ED CF
ƠN
 CA AB CD EF CB ED CF
NH
CB CD EF CB ED CF CD EF ED CF

B đúng bằng cách chứng minh tương tự C.

AB CD EA ED CB EA AB CD ED CB

Y

EB CD ED CB
QU

D đúng bằng cách chứng minh tương tự C.

Câu 23. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3N , F2 = 2 N . Tính độ
lớn của hợp lực F1 + F2
M

Y

A. 20 B. 19 C. 19 D. 23
Lời giải
DẠ

Dựng hình bình hành ABDC với hai cạnh là hai vectơ F1 , F2 như hình vẽ
AL
CI
Ta có:
F1 + F2 = AC + AB = AD  F1 + F2 =| AD |= AD
Xét ABD ta có:

FI
BD = AC = F1 = 3, AB = F2 = 2.

ABD = 180 − BAC = 180 − 120 = 60

OF
Theo định lí cosin ta có:
AD 2 = AB 2 + BD 2 − 2  AB  BD  cos ABD
 AD 2 = 22 + 32 − 2  2  3  cos120  AD 2 = 19
 AD = 19 V?y F1 + F2 = 19

A. −7 B. 7
ƠN
Câu 24. Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
C. 5 D. 6
Lời giải
NH
Chọn A
x +1 4
Điều kiện để hai vec tơ 3a − 2b và ( x + 1)a + 4b cùng phương là: =  x = −7 .
3 −2
Câu 25. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?
Y

1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE
QU

2 3 4 5
Lời giải
Chọn C
M

Ta có: 2IJ = IQ + IN = IM + MQ + IP + PN = MQ + PN
Y

 MQ = MA + AE + EQ

  2 MQ = AE + BD  MQ =
1
( 1
)
AE + BD , PN = − BD
DẠ

 MQ = MB + BD + DQ
 2 2

Suy ra: 2 IJ =
1
2
( )
1 1 1
AE + BD − BD = AE  IJ = AE .
2 2 4
Câu 26. Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a = 8 j − 3i bằng
A. a = ( −3;8) . B. a = ( 3; − 8) . C. a = (8;3) . D. a = (8; − 3) .
Lời giải
Chọn A
Ta có a = 8 j − 3i = −3i + 8 j  a = ( −3;8) .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B ( −1;3) và C ( 3;1) . Độ dài vectơ BC bằng

AL
A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5.
Lời giải
Chọn B

CI
Tính độ dài vectơ BC .
BC = ( 4; − 2)  BC = BC = 42 + ( −2) = 20 = 2 5 . Vậy BC = 2 5 .
2

FI
Câu 28. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB. AC.
a2 3 a2 a2
A. AB. AC = 2a 2 . B. AB. AC = − C. AB. AC = − D. AB. AC =

OF
2 2 2
Lời giải
Chọn D

( )
Xác định được góc AB, AC là góc A nên AB, AC = 600. ( )
(
Do đó AB. AC = AB. AC.cos AB, AC = a.a.cos 600 = )
ƠN a2
2
.

Câu 29. Cho hai vectơ a và b . Biết a =2, b = ( )


3 và a , b = 120o .Tính a + b
NH

A. 7+ 3 . B. 7− 3 . C. 7−2 3 . D. 7+2 3 .
Lời giải
Chọn C

(a + b) ( )
2 2 2 2 2
Y

Ta có a + b = = a + b + 2a.b = a + b + 2 a b cos a, b = 7 − 2 3 .
QU

2
Câu 30. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM là :
A. Đường tròn đường kính BC . B. Đường tròn ( B; BC ) .
C. Đường tròn ( C; CB ) . D. Một đường khác.
Lời giải
M

Chọn A
2 2
CM .CB = CM  CM .CB − CM = 0  CM .MB = 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .

Câu 31. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là:
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Y

Ta có  = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là


 = 3,1416 −   3,1416 − 3,1415 = 0,0001 .
DẠ

0, 001
Mà d = 0, 0001  0, 0005 = nên có 4 chữ số chắc.
2
Câu 32. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
Lời giải
Chọn#A.
Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 33. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

AL
Lời giải
Mẫu số liệu đã cho có 7 phần tử, đã sắp theo thứ tự không giảm. Nên số trung vị là số đứng
giữa dãy. Vậy số trung vị là 5.

CI
Câu 34. Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 7. D. 5.

FI
Lời giải
Chọn A
Câu 35. Cho mẫu số liệu x1 , x 2 ,…, xN có số trung bình là x . Phương sai được tính theo công thức nào

OF
trong các công thức sau
2 2

( ) ( ) 1 N
( )
N N N
1 1
 xi − x .
1
A.
N
 xi .
i =1
B.
N
xi − x . C.
N i =1
xi − x . D.
N i =1
i =1

Lời giải

ƠN 1 N
Phương sai được tính theo công thức s =  xi − x
2

N i =1
( )
2

hoặc s =
1
N
2
N


i =1
2
x
i −
1  N 
 xi .
N 2  i =1 
2

2. Tự luận
NH
Câu 1. Trong lớp 11 A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi
môn Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý (có thể giỏi thêm môn Hóa), 6 học sinh
vừa giỏi Lý và Hóa (có thể giỏi thêm môn Toán), 8 học sinh vừa giỏi Hóa và Toán (có thể giỏi
thêm môn Lý) và trong đó chỉ có đúng 11 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học
sinh của lóp.
a) Giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.
Y

b) Giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa.


QU

Lời giải
Gọi T , L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán, Lý, Hóa;
B là tập hợp học sinh giỏi đúng hai môn.
Theo giả thiết ta có n(T ) = 9, n( L  H ) = 6, n( H  T ) = 8
a) Xét tổng n(T  L) + n( L  H ) + n( H  T ) thì mỗi phần tử của tập hợp T  L  H được tính
ba lần do đó ta có: n(T  L) + n( L  H ) + n( H  T ) − 3n(T  L  H ) = n( B)
M

1
Hay n(T  L  H ) = [n(T  L) + n( L  H ) + n( H  T ) − n( B)] = 4
3

Vậy có 4 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa.


Y
DẠ
AL
CI
FI
b) Xét n(T  L) + n( L  T ) thì mỗi phần tử của tập hợp T  L  H được tính hai lần do đó số
học sinh chỉ giỏi đúng môn Toán

OF
.
là: n(T ) − [n(T  L) + n( H  T ) − n(T  L  H )] = 16 − (9 + 8 − 4) = 3
Tương tự, ta có số học sinh chỉ giỏi đúng môn Lý
n( L) − [n(T  L) + n( L  H ) − n(T  L  H )] = 15 − (9 + 6 − 4) = 4
Tương tự, ta có số học sinh chỉ giỏi đúng môn Hóa
n( H ) − [n( H  T ) + n( L  H ) − n(T  L  H )] = 11 − (8 + 6 − 4) = 1

Câu 2. ƠN
Suy ra số học sinh giỏi đúng một môn Toán, Lý hoặc Hóa là 3 + 4 + 1 = 8
Bạn Lan thu xếp được không quá 10 giờ để làm hai loại đèn trung thu tặng cho các trẻ em
khuyết tật. Loại đèn hình con cá cần 2 giờ để làm xong 1 cái, còn loại đèn ông sao chỉ cần 1 giờ
để làm xong 1 cái. Gọi x, y lần lượt là số đèn hình con cá và đèn ông sao bạn Lan sẽ làm. Hãy
NH
lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình đó.
Lời giải
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau:
- Hiển nhiên x  0, y  0
- Tổng số giờ làm không quá 10 giờ nên 2 x + y  10
Y

 2 x + y  10

QU

Từ đó ta có hệ bất phương trình:  x  0 ( x, y  )


y  0

Biểu diễn từng miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ Oxy, ta được như hình
dưới.
M

Y
DẠ

Miền không tô màu (miền tam giác OAB , bao gồm cả các cạnh) trong hình trên là phần giao
của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu 3. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một con tàu C đang neo đậu
ngoài khơi. Người đó tiến hành đo đạc và thu được kết quả: AB = 30 m, CAB = 60 , CBA = 50
(Hình 23). Tính khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
theo đơn vị mét).

AL
CI
Lời giải
ˆ
Xét tam giác ABC . Ta có: C = 180 − 60 − 50 = 70 .
 

BA AC
Áp dụng định lí sin ta có: =

FI
.
sin C sin B
BA sin B 30sin 50
Suy ra AC = =  24,5( m) .
sin 70

OF
sin C
Vậy khoảng cách từ vị trí A đến con tàu C là khoảng 24,5 m .
Câu 4. Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao cho
AM BN CP
= = . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
AB BC CA

Giả sử
AM
AB
ƠN Lời giải
= k suy ra AM = k AB , BN = k BC , CP = kCA .

Cách 1. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của ABC và MNP .


Suy ra AG + BG + CG = 0 và MG + NG + PG = 0 (*) .
NH

Ta có AM = k AB  AG + GG + GM = k AB .
Tương tự BG + GG + GN = k BC và CG + GG + GM = k BC .
Cộng vế theo vế từng đẳng thức trên ta được
( AG + BG + CG ) + 3GG + (GM + GN + GP ) = k ( AB + BC + CA) .
Y

Kết hợp với (*) ta được GG  = 0 .


QU

Suy ra điều phải chứng minh.


Cách 2. Gọi G là trọng tâm của ABC suy ra GA + GB + GC = 0 .
GM + GN + GP = GA + AM + GB + BN + GC + CP
= AM + BN + CP
M

Ta có = k AB + k BC + kCA
(
= k AB + BC + CA )

=0
Vậy hai tam giác ABC và NMP có cùng trọn tâm.
Y
DẠ

You might also like