Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) Bộ 50 Đề Toán Ăn Chắc 8+, Đáp Án Và Video Bài Giảng
(ĐVĐ) Bộ 50 Đề Toán Ăn Chắc 8+, Đáp Án Và Video Bài Giảng
Video
STT Tên đề Link đề Đáp án
chữa
1 Bộ 10 đề 44 câu (thầy Đức live lúc 5h sáng)
Toàn bộ ĐÁP ÁN – VIDEO BÀI GIẢNG ĐƯỢC CẬP NHẬT TRONG LINK:
https://bit.ly/2k6nv1
: @thayductoan : @thayduc
: @thayductoan : @sachimoofficial
NƠI LIVE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( 2; + ∞ ) . B. ( −∞ ;1) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −3;1) .
1 1
Câu 3. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = và u2 = . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
2 4
1 1 1
A. . B. −2. C. . D. − .
2 4 4
A. 1. B. 2 2. C. 2. D. 2.
(x − 3x )
−2222
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số =
y 2
.
C. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) . D. D = ( 0;3) .
3 − 2i, w =
Câu 6. Cho 2 số phức z = 2 + i . Phần ảo của số phức z + w là
πx
A. π x . B. π x ln π . C. . D. xπ x −1.
ln π
4x −1
Câu 8. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x
A. x = 0. B. y = 1. C. y = 4. D. y = 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. 20. B. 100. C. 45. D. 90.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A ( 3; − 1; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là
Câu 11. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A. 3. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 12. Cho x là số thực khác 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với M ( −2;5 ) qua trục tung biểu diễn số phức
A. z= 5 − 2i . B. z =−2 + 5i . C. z= 2 − 5i . D. z= 2 + 5i .
Câu 17. Cho khối nón có bán kính đáy bằng R = 1, đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của khối nón là
A. 12π . B. 4π . C. 6π . D. 8π .
108
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x2
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 19. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
48 8 24 16
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x+2 y+4 z +5 x − 3 y − 2 z −1 x −2 y −4 z −5 x + 3 y + 2 z +1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 2 1 2 4 5 3 2 1 2 4 5
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên a 2. Khoảng
cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng
a 2 a 3 a 6
A. a 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 22. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 3a có thể tích bằng
3a 3 3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
( x ) sin 3x + 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 23. Cho hàm số f=
1
A. ∫ f ( x)dx =− 3 cos 3x + x + C. B. ∫ f ( x=
)dx 3cos 3 x + x + C.
1
C. ∫ f (=
x)dx
3
cos 3 x + x + C. D. ∫ f ( x)dx =−3cos 3x + x + C.
Câu 24. Gọi M , m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x3 + 3 x 2 − 12 x + 1 trên đoạn [ −1;5] .
Tổng M + m bằng
A. 270. B. 8. C. 268. D. 260.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (1; −2;0 ) , B (2; −1;3), C ( 0; −1;1) . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x = 1 x = 1 − 2t x= 1+ t x = 1 + 2t
A. y =−2 + t . B. y = −2 . C. y = −2 . D. y =−2 + t .
z = 2t z = −2t z = −2t z = 2t
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f ( x ) − 3m + 5 =0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
125 5 9 125
A. − . B. . C. . D. .
6 6 2 6
z
Câu 30. Cho số phức z= 6 − 2i. Môđun của số phức bằng
1 + 3i
A. 2. B. 4. C. 4 10. D. 2 10.
− x2 +3 x
1 1
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình < .
2 4
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;1) , B ( 0; −1;1) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
2. 4.
C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
8. 2.
2 1
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và f ( 2 ) = 16, ∫ f ( x ) dx = 4. Tính I = ∫ x. f ′ ( 2 x ) dx.
0 0
A. 13. B. 12. C. 4. D. 7.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho A ( 3; 2;1) , B ( 3; 4;5 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là
A. y + 2 z − 4 =0. B. x + y + z − 9 =0. C. y + 2 z − 9 =0. D. x + y + z − 6 =0.
1
Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + + 1. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) thỏa mãn F (1) = 0 .
x
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. F ( x ) = x 2 + x + ln x + 2. B. F ( x ) = x 2 + x + ln x − 2.
C. F ( x ) = x 2 + x − ln x − 2. D. F ( x ) = x 2 − x + ln x + 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 8. B. 10. C. 4. D. 7.
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 ( 2 x − 1) > 0 là
2
3 3 3
S ; + ∞ .
A. = B. S = −∞ ; . C. S = ( 0;1) . D. S = 1; .
2 2 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 =0 với đường thẳng
x −1 y + 2 z
d:= = . Khi đó độ dài OM bằng
1 2 −2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 40. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 3 lần. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trong
3 lần gieo là một số lẻ bằng
5 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : ( m − 1) x + y + mz − 1 =0 (với m là
tham số). Biết khoảng cách từ điểm A đến mp ( P ) lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA =
a 3.
Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ) .
2a 3 a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9
A. ( −∞ ; 4] . B. 4; .
2
9
C. ;5 . D. [5; + ∞ ) .
2
1
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z − − 2i =
1 , gọi w là số phức thỏa mãn phần ảo lớn hơn phần thực 1
4
đơn vị. Giá trị nhỏ nhất của P = w2 + w + z bằng
15 7 9 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 8e. B. 8e 4 . C. e8 . D. 4e.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
1
A. y =x 3 + 22 x − 1. B. y =x 3 − 22 x + 1. y x 4 + 22 x 2 .
C. = D. y = .
x3
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : y − 3 z − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là:
n1
A.= ( 0;1; − 3) . B. n2 = (1; − 3; − 1) . C. n=
3 (1; − 3;1) . D. n4 = ( 0;1;3) .
1
A. log 2 a. B. 2 log 4 a. C. log 2 a . D. log 2 a .
2
Câu 5. Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
4hπ r 2 hπ r 2
A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. .
3 3
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−2
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Điểm biểu diễn số phức z =−2 + i có tọa độ là
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
3
B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
1
C. ( x ) dx
∫ f= cos 3 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 3 x + C.
3
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 9 − x 2 và trục hoành là
92
A. S = . B. S = 36. C. S = 18. D. S = 102.
3
x +1
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] .
x −1
Khi đó M − m bằng
3 1 7
A. . B. . C. 2. D. .
8 2 2
Câu 13. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 14. Mô-đun của số phức z= 5 − 4i bằng
A. 41 . B. 3 . D. 41 . C. 1 .
Câu 15. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến
= n ( 4;0; − 5) là
A. P = x 5 . B. P = x 4 . C. P = x3 . D. P = x 2 .
A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực đại. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
2
− x +3 x
1 1
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <−
2 4
A. S = ∅. B. S = ( −∞ ;1) . C. S = (1; 2 ) . S
D. = ( 2; + ∞ ) .
3 1
Câu 19. Biết ∫ f ( x ) dx = 22. Giá trị của ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
−1 −1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
3 3
Câu 23. Biết ( x ) dx 1,=
∫ xf ′= f ( 3) 1. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0 0
A. −4. B. 2. C. 4. D. −2.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;3) và song song với trục Oy có phương
trình tham số là
x= 1+ t x= 1− t x = 1 x = 1
A. y = 2 . B. y= 2 + t . C. y= 2 + t . D. y = 2 .
z = 3 z= 3 − t z = 3 z= 3 + t
mx − 8
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x+2
A. m = 4. B. m ≠ −4. C. m ≠ 4. D. m = −4.
2
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −5
≤ 4 log 2
4 là
Câu 27. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + m − 2 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt
A. [ 0; 4] . B. ( −∞ ; 2 ) ∪ {4} . C. ( −∞ ; 4] . D. ( 4; + ∞ ) .
1
x
Câu 28. Giá trị ∫ x + 22 dx bằng
0
22 22 22 22
A. 1 + ln . B. 1 + 22 ln . C. 1 − ln . D. 1 − 22 ln .
23 23 23 23
Câu 29. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0. Tìm điểm H biểu
diễn số phức w = iz0 .
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= ; AA′ 2a. Tính diện tích của mặt cầu
; AD 2a=
AB a=
ngoại tiếp tứ diện ABB′C ′ ?
A. 36π a 2 . B. 12π a 2 . C. 9π a 2 . D. 4π a 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; − 3) qua trục Oy là
Câu 32. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở các
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
x −1 −2 x + 1 x +1 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x −1 x −1 x +1
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có M , N lần lượt là trung điểm của AD và C ′D′. Gọi α là
góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan α .
1
A. . B. 2. C. 2. D. 1.
2
A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
A. m ∈ [3; + ∞ ) . B. m ∈ [ 0; + ∞ ) . C. m ∈ [ −3; + ∞ ) . D. m ∈ ( −∞ ; − 1] .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;3;1) , B ( 0; 2;1) , mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 7 =0.
Đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
x = t x = 2t x = −t x = t
A. y= 7 − 3t . B. y= 7 − 3t . C. y= 7 − 3t. D. y= 7 + 3t .
z = 2t z = 2t z = 2t z = 2t
m ≤ 0 m < 0
4 4
A. . B. 0 < m < . C. . D. 0 ≤ m ≤ .
m ≥ 4 3 m > 4 3
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ln x − f ( x ) + C. B. ln x + f ( x ) + C. C. xf ( x ) + C. D. x 2 f ( x ) + C.
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
4 6 12 15
Câu 41. Xét các số phức z , w thỏa mãn ( z − 1 + i )( z − 1 − i ) =1 và 2 z = iw + 3 − 2i. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của w . Giá trị M + m bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 42. Cho hình trụ có trục OO′ và bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với trục OO′ và cách
OO′ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 16 3π . B. 8 3π . C. 32 3π . D. 36 3π .
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó a, b, c là những số
1 1 1
thay đổi thỏa mãn + + =2. Xét điểm I ( 0;1;0 ) . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ I tới mp ( ABC )
a b c
là
3 2
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 2
x +1
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để max f ( x ) = 1. Tổng các
2x − m [0;2]
phần tử của S là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 0.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. −2. C. 2. D. −1.
1 1 1
A. −∞ ; . B. 0; . C. ; + ∞ . D. ( 0;1) .
2 2 2
Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng là đường cong như hình vẽ.
x−2
A. y =− x4 + 2x2 . y x4 − 2x2 .
B. = C. y = . y x3 − 3x 2 .
D. =
x −1
4 3 3 4
A. − . B. − . C. . D. .
3 4 4 3
2x
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
1− x
A. y = 1. B. y = −1. C. y = −2. D. y = 2.
1 1 1
A. x ln10. B. . C. . D. .
x log e x ln10 x
Câu 8. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ?
x +1
−3 x 3 + 3 x 2 − x.
A. y = B. y = . C. y =− x 2 − x + 1. D. y =− x4 − 2x2 .
x −1
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = i − 2 là
A. 2 − i. B. i + 2. C. −2 + i. D. −i − 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 là
A. 9 3. B. 9. C. 3 3. D. 3.
Câu 12. Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Số tập hợp con có đúng 9 phần tử của A là
ax + b
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) = có đồ thị như hình vẽ.
cx + d
d
Giá trị của bằng
c
A. −2. B. 1.
C. 2. D. −1.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 2;3) và N ( 3; 2;1) . Tọa độ trung
điểm của MN là
A. 3. B. 9. C. 1. D. 6.
Câu 17. Cho khối chóp S . ABC có ∆ABC đều, cạnh bằng a, SA ⊥ ( ABC ) và SA = a. Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
1 3 3 1
A. a. B. a. C. a. D. a.
3 12 4 6
Câu 18. Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng ( Oxy ) và ( P ) : x = 0 bằng
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i =2 là 1 đường
tròn. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
( x ) sin x + cos x là
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f =
x −∞ −2 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f ( x)
−5 −2
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên [ −2;1] là
A. −2. B. −1. C. 0. D. −5.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với A (1; − 2;0 ) qua trục Oy có tọa độ là
1
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x−1 > là
2
3
A. (1; + ∞ ) . B. ( −1; + ∞ ) . C. ; + ∞ . D. ( 0; + ∞ ) .
2
e
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, giá trị ln ( 2a ) + ln bằng
a
A. ln 2. B. ln 4. C. 1. D. 1 + ln 2.
y +1 z −1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d=
:x = . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
2 2
A. ( 0; − 1; 2 ) . B. ( 0; − 1; − 1) . C. ( 0; − 1;1) . D. ( 0;1;1) .
Câu 26. Trong không gian cho mặt phẳng ( P ) và điểm A không nằm trên ( P ) . Có bao nhiêu đường thẳng
qua A và song song với ( P ) ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
e2 x e2 x
A. e 2 x . B. . C. . D. e x .
x x
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2 x =
0 có bán kính bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
4 x3
Câu 29. Điểm cực tiểu của hàm số f ( x=
) x4 + là
3
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ 1
f ( x)
−5 −∞
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + m =
0 có đúng 3 nghiệm là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.
Câu 32. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính bằng 2. Hai điểm A và B nằm trên mặt cầu. Độ dài AB lớn nhất bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Biết hàm số F ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ e x ( x 2 − 2 ) dx = F ( x ) + C. Số điểm cực trị của F ( x )
là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường y= 5 − x 2 và y = 1 quanh
trục hoành thuộc khoảng nào sau đây:
A. ( 0;50 ) . B. ( 50;100 ) . C. (100;150 ) . D. (150; + ∞ ) .
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ (đồ thị nhận đường y = 0 làm tiệm cận ngang). Giá trị cực tiểu
của hàm số y = f ( x ) là
A. 2. B. 0. C. 1.
D. −2.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng
AC ′ vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. A′C. B. DD′.
C. DA′. D. AB′.
1
Câu 37. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình az 2 + z + =0 (với a ∈ , a > 0 ). Biết z1 + z2 =
2,
a
khi đó giá trị của a bằng
1
A. . B. 2. C. 3. D. 1.
2
Câu 38. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong nhóm
đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 x 2 − 2 x + m =x + 1 có nghiệm duy nhất
là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. Gọi M là
trung điểm của cạnh AC. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A′BM ) bằng
a 2 a a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
x −1 y + 2 z −1 x −1 y −1 z + 2
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng ( P ) : x + ay + bz + c= 0 ( c > 0 ) song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến ( P ) bằng 2 lần khoảng
cách từ d 2 đến ( P ) . Giá trị của a + b + c bằng
e
A. a ∈ ( 2;e ) . B. a ∈ ( 0;1) . C. a ∈ 1; 2 .( ) D. a ∈ ; 2 .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. x ∈ (1;3) . B. x ∈ ( 0; 2 ) . C. x ∈ ( 3; 4 ) . D. x ∈ ( 3;5 ) .
A. 18. B. 3 2. C. 9. D. 12.
Câu 3. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z= 3 + 2i.
A. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2i. B. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −∞ 0 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −3. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
1 6 6
Câu 5. Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5. khi đó ∫ f ( x ) dx bằng?
0 1 0
A. 7. B. −3. C. 6. D. 10.
Câu 6. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3 x + 1. B. y =x 4 − 2 x 2 + 1.
C. y = 2222 x. D. y log 2221 ( x + 2222 ) .
=
2 x − 2222
Câu 7. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là :
x+5
A. y = −5 . B. y = 1011 . C. y = −404 . D. y = 2 .
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. π a 3 . B. 4π a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 9. Với a, b là các số thực dương bất kỳ khác 1, khi đó log b a bằng
1
A. log a b. B. . C. log a − log b. D. − log a b.
log a b
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( 2; − 1; − 3) . B. ( −3; 2; − 1) . C. ( 2; − 3; − 1) . D. ( −1; 2; − 3) .
Câu 12. Cho hai số phức z1= 2 − i và z2 = 3 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z = z1.z2 .
A. −7 . B. 11 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) = ln 2 x ?
1 1
A. f ( x ) = x. B. f ( x ) = . C. f ( x ) = . D. f ( x ) = x .
x 2x
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn 0 < a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
A. log a ( x=
. y ) log a x + log a y, ∀x > 0, y > 0 . B. log a = log a x − log a y, ∀x > 0, y > 0 .
y
C. log a b.log b c.log c a = 1 với 0 < b, c ≠ 1 . log a x 2 2 log a x , ∀x ∈ .
D. =
Câu 15. Một tổ gồm 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh đi làm trực nhật. Tính xác
suất để chọn được 3 bạn gồm cả nam và nữ?
6 1 4 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 5 =0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n = ( 2;1;0 ) . =
B. n ( 2;1; − 5) . n
C. = ( 2; − 1;0 ) . D. n = ( 2;1;5 ) .
x
1
Câu 17. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là sai?
2
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Đồ thị hàm số nhận Oy làm tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox. D. Đồ thị hàm số nhận Ox làm tiệm cận ngang.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ( 0; + ∞ ) ?
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong ( C ) . Hệ số
góc của tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M ( a ; b ) ∈ ( C ) là
A. k = f ′ ( a ) . B. k = f ( a ) . C. k = f ( b ) . D. k = f ′ ( b ) .
2x 2x
A. F ( x=
) 2 x + 2222. B. F (=
x) + 2222. C. F (=
x) + 2222 x. D. F ( x ) = 2 x ln 2.
ln 2 ln 2
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y =x 4 − 4 x 2 − 1. B. y =− x 4 + 4 x 2 + 1.
C. y =x 4 − 4 x 2 + 1. D. y = x 4 + x 2 + 1.
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x + 2 ) ≥ −2. Tổng các phần
2
tử của S bằng
A. −2. B. 2. C. 0. D. 3.
−3 ( 4 − 3i ) . Khi đó z có giá trị bằng
Câu 25. Cho số phức z =
Câu 27. Cho biểu thức P = x 3 x 2 4 x 3 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13 23 12 23
A. P = x . 24
B. P = x . 12
C. P = x . 23
D. P = x . 24
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1− x
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log 2 là
3x + 2
2 2 2 2
A. −∞ ; − ∪ (1; + ∞ ) . B. − ;1 . C. −∞ ; − ∪ [1; + ∞ ) . D. − ;1 .
3 3 3 3
Câu 32. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm N ( 3; − 1;1) , M ( 2;0; − 1) và vuông
góc với mặt phẳng (α ) : 2 x − y + z − 1 =0 là:
x4 x2 x4 x2
A. F ( x ) = − + x. B. F ( x ) = − + x + C. C. F (=
x ) 3 x 2 − 1. D. F ( x ) = x 4 − x 2 + 1 + C.
4 2 4 2
Câu 34. Cho hàm số y =− x 4 + 2mx 2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi
1 1 1 1
A. y=′ e x − . y′ xe x −1 − .
B.= y′ xe x −1 −
C.= . D. y=′ e x − .
x ln 3 x x ln 3 x
Câu 37. Tìm các số thực x, y thỏa mãn x + 2 y + ( 2 x − 2 y ) i =7 − 4i.
11 1 11 1
− , y=
A. x = . −1, y =
B. x = −3 . x 1,=
C.= y 3. D. x = , y= − .
3 3 3 3
2
x+4
Câu 38. Tích phân
= I ∫x
0
2
=
+ 3x + 2
dx a ln 3 + b ln 2. Khi đó b 2 − a bằng bao nhiêu?
A. b 2 − a =
1. B. b 2 − a =−1. C. b 2 − a =0. D. b 2 − a =−4.
2 2
Câu 39. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 −= 1 0. Hãy tính z1 + z2 .
1 z1 z2 −=
A. 2. B. 8. C. 4. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41. Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một thùng
hình trụ chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng?
( Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 42. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp SABCD trùng với tâm O của hình vuông đáy ABCD và chân đường cao H hạ từ đỉnh S xuống đáy
ABCD trùng với trung điểm của đoạn thẳng OA . Thể tích hình chóp SABCD bằng:
6 3 2 3 1 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 6 8 4
f (1) = e3
Câu 43. Biết hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn ∀x ∈ .
f ′ (=
x ) ( 2 x + 3) f ( x )
Tích các nghiệm của phương trình f ( x ) = 2222 x là
A. −1. B. −2. C. 2. D. 1.
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ −2 −∞
f ( x − 4x + 2)
2
2
Phương trình = có bao nhiêu nghiệm?
x x
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. a. B. bi. C. b. D. ab.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2;1; − 1) tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ ( Oyz ) có bán kính
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
1 1
A. (1; + ∞ ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. 0; . D. ;1 .
2 2
f ( x ) log 2 ( x 2 − 1) là
Câu 5. Tập xác định của hàm số=
1
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x ) + 3x dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2
10. Giá trị của
0 0
A. 2. B. 5. C. 10 2. D. 5 2.
Câu 9. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, thể tích khối chóp bằng
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x + 2 y − 3 + 5 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là
π a3 3π a 3 π a3 π a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 4 12 4
Câu 12. Số phức nào trong các số sau là số thuần ảo?
A. −1. B. 0. C. 1. D. 1 + i.
Câu 13. Cho log a b = 2 và log b ( bc ) = 3. Giá trị của log a c bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
∫ 2 f ( x ) + 5 g ( x ) =
−1
1 . Giá trị của ∫ f ( x ) dx
−1
là
A. −7. B. 3. C. −4. D. 5.
Câu 16. Tung một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để thu được mặt có số chấm lẻ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Câu 18. Cho ( C ) là đồ thị hàm số y = 2 x. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đối xứng với đồ thị ( C )
qua đường thẳng y = x ?
x
A. y = ln x. B. y = 2− x. C. y = log 2 x. D. y = 2 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 20. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 = z + i là đường thẳng có
hệ số góc bằng
A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x ) =x 4 − 5 x 2 − 2222 với trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
8 4 2
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 3
Câu 23. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng
( ABC ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 1 1 1
A. 3OH 2 = AB 2 + BC 2 + CA2 . B. 2
= + + .
OH OA OB OC 2
2 2
3 3 1 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 2 2 4
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 29. Cho hai điểm A (1; − 1;5 ) và B ( 0;0;1) . Mặt phẳng ( P ) chứa A, B và song song với Oy có phương
trình là
A. 4 x − z + 1 =0. B. 4 x + y − z + 1 =0. C. 2 x + z − 5 =0. D. y + 4 z − 1 =0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x + m khi x < 1
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) = 1 . Giá trị của m để f ( x ) liên tục trên là
x khi x ≥ 1
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là
2a a 2a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 33. Cho số phức z= a + bi ( a, b ∈ ) . Khi z 3 là số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
b = 0 a = 0
A. 2 2
. B. b = 3a . C. b 2 = 5a 2 . D. 2 2
.
b = 3a a = b
Câu 34. Đồ thị hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị A (1;5 ) , B ( 3; − 21) . Giá trị của y ( 2 ) là
A. −8 . B. 8 . C. −105 . D. 11 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, ∆SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = a.
3 6 9 12
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
f ( x)
Số nghiệm của phương trình x − 2 3 là
=
x−2
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 4.
x −3 y +8 z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x + y + z − 7 = 0 và đường thẳng d : = = . Xét mặt
2 4 1
phẳng ( Q ) chứa d , đồng thời tạo với ( P ) một góc lớn nhất. Một vectơ pháp tuyến của ( Q ) là:
Câu 38. Một khối nón có thể tích bằng V và chiều cao bằng h. Cắt khối nón này theo một mặt phẳng song
h
song với mặt phẳng đáy và cách đáy một khoảng ta thu hai phần là một khối nón và một khối nón cụt. Khối
2
nón cụt có thể tích bằng
V V 7V 3V
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m
Câu 42. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 3 ( 2 x 2 − 5 x =
+ 3) log 3 x 2 + có hai nghiệm
4
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 − x2 ≤ 8?
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần có để đúc cầu là
A. 760 m3 . B. 780 m3 . C. 960 m3 . D. 840 m3 .
C. 3,8. D. 3, 7.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 25. C. 3 3. D. 5.
x −1 y − 2 z + 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng = = là
1 −2 3
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
−1 +∞
f ( x)
−∞ −2
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 10 f ( x ) + 1 =0 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z= 3i + 5 là
A. −3i − 5. B. −3i + 5. C. 5 + 3i. D. 3i − 5.
Câu 6. Cho một khối chóp ( H ) có diện tích đáy bằng 6 cm 2 và khoảng cách từ đỉnh xuống đáy bằng 2 cm .
Thể tích khối chóp ( H ) tương ứng bằng:
Câu 7. Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h được tính bởi công thức:
1 4 4
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = π r 3 . D. V = π r 2 h.
3 3 3
A. . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. \ {0} .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Cho một cấp số cộng có số hạng đầu là u1 = 2 và công sai d = 3. Số hạng thứ 10 bằng
−2 x 4 + 4 x 2 − 1.
A. y = B. y =x 4 + 2 x 2 − 1. C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 1. D. y =− x 4 − 2 x 2 − 1.
f ( x ) sin ( 2 x + 1) là
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số =
1 1
A. − cos ( 2 x + 1) + C. B. − cos ( 2 x + 1) + C. C. cos ( 2 x + 1) + C. D. cos ( 2 x + 1) + C.
2 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB ⊥ ( ABCD ) và SB = a 3. Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD
a3 3 a3 3 3a 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 6 4 3
Câu 13. Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
1
A. log a2 ( ab )= + log a b . B. log a ( ab ) = 1 + log a b.
2
a a 1
C. log a = 1 − log a b. D. log a = .
b b log a b
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
1 10 10
Câu 17. Biết ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx =
0 1
−b. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. a + b. B. a + 10b. C. a − b. D. ab.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2
A. z = 2. B. z = 2. C. z = . D. z = .
3 3
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
x ln 2 x ln 2 x ln 8 2 x ln 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A ( 3; − 1; 4 ) lên mặt phẳng ( Oxy ) có tọa độ là
ax + b
Câu 21. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. Nếu c > 0, trong các số a, b, d có bao nhiêu số âm?
cx + d
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 thì thể tích khối
nón là
A. V = 27π . B. V = 6π . C. V = 8π . D. V = 9π .
A. 2 < x ≤ 5. B. x ≤ 5. C. 2 ≤ x < 5. D. 2 ≤ x ≤ 5.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho A ( 3; 2;1) , B ( 3; 4;5 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB
là
A. y + 2 z − 4 =0. B. x + y + z − 9 =0. C. y + 2 z − 9 =0. D. x + y + z − 6 =0.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x − 4 ln x đạt được tại x bằng
1
A. 2. B. 4. C. . D. 4 − 8ln 2.
2
2 2
Câu 26. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 − z + 2 =0. Giá trị của z1 + z2 bằng
8 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;1) , B ( 0; −1;1) . Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
2. 4.
C. ( x + 1) + y 2 + ( z + 1) = D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2
8. 2.
Câu 29. Với hai vectơ u và v có= v 5 và góc giữa chúng bằng 60°. Tích vô hướng u .v bằng
u 4;=
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 2
f ( x)
−2 −2
1
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
f ( x) − 3
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 31. Xét hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục, có F ( x ) , G ( x ) lần lượt là nguyên hàm của
f ( x ) , g ( x ) . Xét các mệnh đề sau:
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 5 và y =− x 2 + x + 5 là
8 2 4
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 33. Điều kiện cần và đủ để phương trình x + x =
m có nghiệm duy nhất là
A. m > 0. B. m ≥ 0. C. m < 0. D. m ≤ 0.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn =
z 2 z + 1 là
A. Một Parabol. B. Một Elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x−7 y−7 z −6
Câu 36. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 4;1;1) tới đường thẳng = = là
2 2 3
1
Câu 37. Cho hàm số f ( x ) =
− x3 + 2 x 2 − 5 x + 3m + 2. Biết max f ( x ) = 38. Khẳng định nào sau đây là
3 x∈[ −3;3]
đúng?
A. m 2 − m3 < 0. B. m − m 2 =
0. C. m 2 − 3m > 0. D. 2m + 3 > 0.
1
khi x ≥ 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) = x . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
3 x − 2 khi x < 1
2
thỏa mãn F ( 0 ) = 2. Giá trị của F ( −1) − 3F ( 2 ) bằng
A. 2 ln 3. B. −3ln 2. C. 3ln 2. D. −2 ln 3.
A. T = −7. B. T = 12. C. T = 7. D. T = 6.
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) là hàm số bậc bốn có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số f ( e x − 5 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ln 3;ln 7 ) . B. ( 2; + ∞ ) .
C. ( −∞ ; − 2 ) . D. (1;ln 7 ) .
=120°, SA ⊥ ( ABCD ) và
Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB = 3, AD = 4, BAD
SA = 2 3. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, AD, BC. Góc giữa ( SBC ) và ( MNP ) bằng
7 − 21 7 + 21 5 − 21 5 + 21
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −2 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + + 0 −
+∞ +∞ 1
f ( x)
3 −∞ −∞
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây:
A. ( −∞ ; − 2 ) B. [ −2;0] . C. ( 0;1] . D. (1; + ∞ ) .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực trị?
x −1
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = . D. y = x 2 .
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Điểm biểu diễn số phức z = 2 có tọa độ là
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 2; 2 ) . D. ( 0;0 ) .
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là
A. y = 0. B. y = − x. C. y = 1. D. y = x.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − y − z =0?
1− x
Câu 8. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = −1. B. x = 1. C. y = 1. D. x = −1.
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 tổ trưởng và 3 tổ viên từ 1 nhóm học tập gồm 10 thành viên?
A. 1200. B. 840. C. 210. D. 5040.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. \ {0} . B. . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + 2 trên đoạn [ 0; 2] bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Với a là số thực dương bất kỳ, giá trị của log 2 ( 2a 2 ) bằng
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 15. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 2 =0. Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 2 2.
Câu 16. Hình nón có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 0. C. 3. D. Vô số.
Câu 17. Phần thực của số phức z= 2 + 3i là
A. 2. B. 3. C. −2. D. −3.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;1; 4 ) . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các
mặt phẳng tọa độ. Giá trị của AM + AN + AP bằng
A. 6. B. 5. C. 8. D. 2.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Gọi M , N , P, Q lần lượt trung điểm của các
cạnh AA′, BB′, CC ′, DD′. Thể tích khối hộp ABCD.MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. y = x 3 . y x3 − 3 x.
B. =
y x4 − 2 x2 .
C. = D. y =− x3 − 3 x.
Câu 23. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Xác suất để bạn ấy chọn được số 91 là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
91 100 99 90
Câu 24. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( −1;0;1) đến mặt phẳng ( P ) : − x + 2 y + 2 z − 1 =0
là
2 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 3
1 1 1 1
A. + C. B. + C. C. − + C. D. − + C.
3e3 x e3 x 3e3 x e3 x
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 6a
và SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 90°. B. 60°.
C. 30°. D. 45°.
−1
Câu 27. Giá trị của ∫ dx
0
bằng
A. −1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z + 2 − 2i =−i − 1. Số phức liên hợp của số phức z là
2π 3π 6π
A. V = . B. V = 3π . C. V = . D. V = .
3 3 3
x −1 y +1 z − 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , giá trị của tham số m để đường thẳng d : = = nằm trong
2 −4 −1
( P ) : x − y + 6z + m =0 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ′ ( x ) như sau:
x −∞ 1 2 3 +∞
f ′( x) − + 0 − 0 −
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32. Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 2 3 là
32 3π
A. . B. 32 3π . C. 8 3π . D. 48π .
3
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = sin x và đường thẳng y = x là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số
a, b, c, d , có bao nhiêu số thực dương?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ
Trọng tâm của tam giác OAB là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. −1 + i. B. 1 + 3i.
1 2 2
C. + i. D. + i.
3 3 3
Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc với mặt phẳng ( Oyz ) là
x = 0 x = 0
x = t x= 3 − 2t
A. . B. y = t . C. y = t . D. .
y= z= 1 z = t z = −t y= z= 0
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ 0 1 2 +∞
f ′( x) − || + 0 − +
2 5 +∞
f ( x)
1 −∞ −2
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 14. C. 2. D. 3.
a
Câu 40. Cho hàm số
= y , a ≠ 0 ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của ( C )
x
đến một tiếp tuyến bất kì của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d là
A. 2a. B. a 3. C. a 2. D. 2 a .
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm của ∆ABC và O là tâm
của hình vuông CC ′D′D. Thể tích của khối tứ diện GOC ′D′ bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
9 6 36 18
phương trình 5 f ( x 3 − 3 x ) =
m có đúng 1 nghiệm trên đoạn ( −∞ ; 2] ?
A. 21. B. 19.
C. 20. D. 22.
A. x 2 + y 2 + ( z − 2 ) = C. x 2 + y 2 + ( z − 2 ) =
2 2
16. B. x 2 + y 2 + z 2 =
16. 9. D. x 2 + y 2 + z 2 =
9.
12
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos 3 x , đường thẳng=y x + 1 và đường
π
π
thẳng x = là a + bπ , với a, b ∈ . Giá trị của 2a + b là
2
A. 3. B. −3. C. 1. D. 0.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 1 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −1
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
A. −1. B. 0. C. 2. D. 1.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ?
A. y = sin x. B. y = ecot x . C. y = e − x . D. y = π x .
Câu 4. Thể tích của khối trụ có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h là
1 4 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3 2
Câu 5. Thể tích khối cầu có bán kính bằng a là
1 3 4 3
A. πa . B. π a 3 . C. 4π a 3 . D. πa .
3 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho A ( 2; − 2; 22 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn AO là
A. ( −3;0 ) . B. ( 0;3) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 3) .
A. e − x . B. −e − x . C. −e x . D. e x .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( Ozx ) là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 10.
3
A. I = . B. I= 2 + ln 2. C. I = 3 + ln 2. D. I = 1 + ln 2.
2
Câu 16. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 2. Thể
tích của khối chóp bằng
6 3 3 3 6 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 6 4 3
Câu 17. Cho tập hợp X có 9 phần tử. Tìm số tập hợp con có 5 phần tử của X .
A. 120. B. 126. C. 15120. D. 216.
Câu 18. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón đã cho là
2π 3 4π 4π 3
A. . B. . C. 4π 3. D. .
3 3 3
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 > ln ( 4 x − 4 ) .
S
A. = ( 2; + ∞ ) . B. S = \ {2} . C. S= (1; + ∞ ) . D. S= (1; + ∞ ) \ {2} .
Câu 20. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3 x 2 − 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1. Tính F (1) ?
2
Câu 21. Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
1+ i
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 3 =0 có bán kính bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 24. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
x+2 2x − 4 x +1 2x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x −1 x −1 2x − 2 3x − 3
2 2
A. −3. B. 2. C. −2. D. 3.
x2 + 9
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ −5; − 1] là
x
A. −6. B. −4. C. −8. D. −10.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng tam giác, có đáy là tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3a
và 4a, chiều cao của khối lăng trụ bằng 5a. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 4a 6. B. a. C. 5a. D. 8a.
Câu 29. Cho cấp số nhân ( un ) có u3 = 18 và u7 = 1458. Giá trị của u1 bằng
A. 2. B. −2. C. 3. D. −3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31. Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm M ( 3;0; − 1) và vuông góc với hai mặt phẳng
x + 2 y − z + 1 =0 và 2 x − y + z − 2 =0 là
2
A. T = 1. B. T = 0. C. T = −1. D. T = − .
3
x −1
Câu 34. Biết rằng đồ thị hàm số y = mx và y = cắt nhau tại A ( −1; − 2 ) . Gọi B ( a ; b ) là giao điểm thứ
x+2
hai. Ta có tích ab bằng
1 1
A. − . B. −1. C. . D. 1.
2 2
z −1
Câu 35. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 1 + i =2 và là số thuần ảo?
z−4
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
2 1 10 16
A. . B. . C. . D. .
11 2 33 33
mx +1
1
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x+m
nghịch biến trên ; + ∞ ?
2
1 1 1
A. ;1 . B. ( −1;1) . C. − ;1 . D. ;1 .
2 2 2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, với
AB a=
= , BC a 3, các cạnh bên bằng nhau và đều bằng a 3. Giá trị SC. AB
bằng
3a 2 a2
A. . B. − .
2 2
a2 3a 2
C. . D. − .
2 2
x − 1) log 4 ( mx 2 + 1) có nghiệm
Câu 39. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 2 (=
( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 2 )
2 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 25 và các điểm
=
A (1; 2;3) , B (1; − 2;1) . Gọi ( P ) : ax + by + cz − 1 =0 là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và cắt khối cầu ( S )
theo thiết diện là hình tròn có diện tích nhỏ nhất. Tổng T = a + b + c bằng
A. −2. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 41. Giả sử z1 , z2 là các số phức khác 0 và thỏa mãn z12 + z22 =
z1 z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu
diễn các số phức z1 và 2 z2 − z1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ∆OAB có một góc bằng 45°. B. ∆OAB có một góc bằng 150°.
C. ∆OAB có một góc bằng 30°. D. ∆OAB có một góc bằng 120°.
Câu 42. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình chữ nhật, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎√3, 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎, 𝑆𝑆𝑆𝑆 ⊥ (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) và
a 21
khoảng cách từ 𝐶𝐶 đến (𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆𝑆) bằng . Thể tích khối chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 bằng
7
a3 3 2a 3 3
A. . B. . C. a 3 3. D. 2a 3 3.
3 3
2
Câu 43. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục và có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn 𝑓𝑓(2) = 3; ∫ f ( x ) dx =
0
−1. Tính tích
4
phân I = ∫ f ′
0
( x ) dx ta được:
A. I = 0. B. I = 10. C. I = −10. D. I = 14.
Câu 44. Xét các số phức 𝑧𝑧 có phần thực âm và thỏa mãn |𝑧𝑧 − 1| = 2, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑃𝑃 =
|𝑧𝑧 + 3 − 𝑖𝑖| + �𝑧𝑧 − √3𝑖𝑖� + �𝑧𝑧 + √3𝑖𝑖�.
A. 6. B. 37. C. 2 3 + 7. D. 3 + 2 2.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 10. B. 1. C. −1. D. 3.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( Oxy ) ?
1
A. F ( x ) = 1 + C. B. F ( x )= x + C. C. F ( x ) = C. D. F ( x )= + C.
x
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau
x −∞ 1 3 +∞
y′ + 0 − || +
2 +∞
y
−∞ −1
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = −1. B. x = 2. C. x = 3 . D. x = 1 .
3
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = x 2 trên ( 0; + ∞ ) là
3 2 52 1 3 52
A. x. B. x . C. x. D. x .
2 5 2 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log
= 2 x log 2 a − 3log 2 b. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
a a
A. x= a − b3 . B. x = . C. x = a 3b. D. x = .
b3 3b
π
2
Câu 12. Giá trị của I = ∫ cos xdx bằng
0
π
A. 0. B. 1. C. . D. π .
2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 4; 2 ) và có thể tích bằng 36π . Phương trình mặt
cầu ( S ) là
A. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 2) 2 =
3. B. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 + ( z + 2) 2 =
9.
C. ( x − 1) 2 + ( y + 4) 2 + ( z + 2) 2 =
3. D. ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 2) 2 =
9.
A. 1. B. 2. C. f (1) . D. f ( 0 ) .
ln x
Câu 16. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm x = e có hệ số góc bằng
x
1 1
A. 0. B. 1. C. 2 . D. .
e e
1
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
1− 2x
1 1
A. ln 2 x − 1 . B. − ln 2 x − 1 . C. ln 2 x − 1 . D. − ln 2 x − 1 .
2 2
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh bằng 3π a 2 . Độ dài đường sinh của
hình nón bằng
3a
A. . B. 2a. C. 3a. D. 9a.
2
1
Câu 19. Hàm số f= ( x ) ln − 1 có tập xác định là
x
A. ( 0;1] . B. (1; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0;1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
11 3 11 3 2 3 12 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 12 12 12
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3; 2; − 1) và mặt phẳng ( P ) : x + z − 2 =0. Đường thẳng đi qua
M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x= 3 + t x= 3 + t x= 3 + t x= 3 + t
A. y = 2 . B. y= 2 + t . C. y = 2t . D. y = 1 + 2t .
z =−1 + t z = −1 z = 1− t z = −t
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có một nguyên hàm là hàm số y = F ( x ) . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. ∫ xf x=
2
( )
dx F x 2 + C. ( ) B. ∫ 2 xf x=
2
( )
dx F x 2 + C. ( )
C. ∫ xf= ( )
x 2 dx 2 xF x 2 + C. ( ) D. ∫ f ( x=
) dx2
F ( x 2 ) + C.
Câu 25. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2222 =
0. Tổng z1 + z2 bằng
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;1; 4 ) , B ( 5; −1;3) , C ( 2; 2; m ) , D ( 3;1;5 ) . Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m ≠ 6. B. m > 6. C. m = 6. D. m ≠ 2.
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
2 z − z + 3i
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn = 3. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng
z +i
phức là một
A. Parabol. B. Đường thẳng. C. Đường tròn. D. Elip.
Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có diện tích các mặt ABCD, BCC ′B′, CDD′C ′ lần lượt là
2; 3; 6. Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ là
A. 36. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 34. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có = AB 2=AA′ 2. Diện tích xung quanh của hình nón
có đỉnh là trọng tâm ∆A′B′C ′ và đáy là hình tròn nội tiếp ∆ABC bằng
8π 2 2 7π 2 2π 2 13π 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình
f ( x)
1
vẽ. Số điểm cực đại của hàm=
số y − 2 f ( x ) là
3
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;1) , B ( 2; 2; 2 ) , C ( 3;3;33) . Đường thẳng d đi qua A
sao cho tổng khoảng cách từ B và C tới d là lớn nhất, khi đó khoảng cách từ O tới d bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.
1
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 1 và là số thuần ảo?
z −i
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x
Câu 38. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận
x −3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 3 3
A. V = a 3 . B. V = a.
8 24
3 3 3 3
C. V = a. D. V = a.
8 12
Câu 40. Cho tập hợp S = {1; 2;3; 4;5;6} . Lập một số tự nhiên gồm 3 chữ số từ S . Xác suất để số nhận được
chia hết cho 6 là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 7
Câu 41. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −20; 20] để phương trình ( x 2 − x − 20 ) m − x =0 có 3 nghiệm
phân biệt là
A. 8. B. 15. C. 17. D. 16.
z
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 1 =0 và hai đường thẳng d1 : x= y= và
−2
y
d 2 : x= = z + 2222. Số đường thẳng ∆ cắt cả d1 , d 2 và song song với ( P ) là
2
A. 0. B. 1. D. Vô số. C. 2.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;1) và hai điểm M , B thỏa mãn MA.MA + 4 MB.MB = 0.
x +1 y − 2 z +1
Biết M di động trên đường thẳng d : = = . Khi đó điểm B di động trên đường thẳng có
1 −1 2
phương trình là
x+2 y−2 z+2 x y z x +3 y +3 z −5 x −8 y + 7 z −5
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 −1 2 1 −1 2 1 −1 2 1 −1 2
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại duy nhất 1 số thực y thỏa mãn
log 4 ( 5 + 4 x + 2 xy − x 2 ) =
log 2 y ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
4 +∞
f ( x)
−∞ 0
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng ( Oxy ) ?
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là
1
x 1
A. y = tan x. B. y = 2 . C. y = x . 3
y x3 − .
D. =
x +1 x
Câu 8. Biết điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Số phức liên hợp của z là
A. 3 + i. B. 3 − i. C. −1 + 3i. D. −1 − 3i.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa hai đường thẳng AC và B′D′ là
A. 90°. B. 60°. C. 45°. D. 30°.
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp đã
cho được tính bằng công thức nào dưới đây?
V 3S V 3V
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
S V 3S S
7 1 13
A. f (1) = . B. f (1) = . C. f (1) = . D. f (1) = 5.
3 3 3
x −∞ −2 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
−3 −3
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 3 =0 là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn u1 = 3 và u5 = 48. Số hạng thứ ba của cấp số nhân bằng
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M (1; − 2;3) ?
Câu 17. Hàm số f ( x ) đồng biến trên và f ( 0 ) = 1. Giá trị nhỏ nhất của g ( x ) = ln ( f ( x ) ) trên [ 0; + ∞ )
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. e.
ln x
Câu 18. Biết ∫ = dx F ( x ) + C. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
1 1 ln x
A. F ′ ( x ) = ln 2 x. B. F ′ ( x ) = ln 2 x. C. F ′ ( x ) = . D. F ′ ( x ) = .
2 x x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1 + ln 3 − 2 ln 2. B. 1 + ln 3 + 2 ln 2. C. 1 + ln 2 − ln 3. D. 1 + ln 2 + ln 3.
Câu 26. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông có cạnh huyền bằng
a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
2π a 2 2π a 2 π a2 π a2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 4 =0. Thể tích khối cầu ( S ) bằng
A. 24π . B. 25π . C. 12π . D. 36π .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;0;1) , B ( 2;1;1) và mặt phẳng ( β ) : x − y − 2 z =0. Mặt
phẳng (α ) đi qua A, B và vuông góc với ( β ) có phương trình là
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị =
y x 2 − x và y= x + 3 là
32 16
A. . B. . C. 16. D. 32.
3 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a, góc giữa A′C và mp ( ABC ) bằng 45°. Thể
tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
z
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i =2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w = trong mặt phẳng
1− i
tọa độ Oxy là đường tròn có tọa độ tâm là
1 3 1 3 3 1 3 1
A. ; − . B. − ; . C. − ; − . D. ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 32. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2 x + 3x ≤ 100 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, trong đó có mặt ba chữ số 1, hai chữ số 2 và một chữ số 3
A. 40. B. 60. C. 55. D. 65.
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên và có đồ thị như hình
vẽ
2
Tích phân I = ∫ f ′ ( x ) dx bằng
−3
A. 10. B. 9.
C. −3. D. 15.
Câu 35. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để hàm số f ( x ) = mx 3 + mx + 1 đồng biến trên ( 0;1) . Tập hợp
[ −10;10] \ S có bao nhiêu phần tử nguyên?
Câu 36. Bất phương trình log 22 x − 8log 2 x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 π +∞
3 +∞
f ′( x)
−∞ 1
Bất phương trình f ( x ) > 2 cos x
+ 3m có tập nghiệm chứa khoảng ( 0; π ) khi và chỉ khi
1 1 1 1 1 1
A. m ≤ f (π ) − . B. m < f (π ) − . C. m ≤ f ( 0 ) − 2 . D. m < f ( 0 ) − 2 .
3 2 3 2 3 3
Câu 38. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = a. Biết
= AC
′
A= A A=′ B A=′ ′ ′ ′
C a. Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C bằng
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 4 4 12
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x y −1 z − 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2 x y −1 z − 2
= =
A. . = =
B. . = =
C. . = =
D. .
2 3 −5 2 −7 5 4 3 −7 5 8 −13
Câu 41. Cho hình vẽ bên, biết hai đường tròn tâm O và O′ có cùng
bán kính bằng 1cm và tâm của đường tròn này thuộc đường tròn kia,
đồng thời ABCD là hình vuông. Biết S ABCD= a + b 7 ( a, b ∈ ) .
Giá trị của a + 2b là
A. a + 2b =
1. B. a + 2b =
2.
C. a + 2b =
3. D. a + 2b =
4.
Câu 42. Cho a > 1 thỏa mãn log a x ≤ 3 x − 3 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 1 3
A. a ∈ ( 0;1) . B. a ∈ 1; . C. a ∈ ;1 . D. a ∈ ; 4 .
2 2 2
3 1 5
A. . B. . C. . D. 2.
2 2 3
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
NƠI LIVE
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −1 y +1 z − 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ
1 2 −2
chỉ phương của d ?
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
A. x = 1 − e. B. x = 0. C. x = −9. D. x = −1.
Câu 4. Mô-đun của số phức z= 2 − 3i là
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 3; 2 ) và B ( −1;11; − 4 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là
1− x
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2− x
1
A. x = 2. B. x = 1. C. y = . D. y = 1.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) với= u3 3. Công bội của cấp số nhân bằng
u2 2;=
3
A. −1. B. . C. 2. D. 1.
2
x −∞ −2 2 +∞
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. −3. B. −2. C. 2. D. 1.
Câu 13. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì ln ( a 2b3 ) bằng
A. 3ln a + 2 ln b. B. ln a + 2 ln b. C. 2 ln a + ln b. D. 2 ln a + 3ln b.
Câu 14. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh bằng l và bán kính bằng r là
Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;0; − 1) trên mp ( Oxy ) có tọa độ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z= 3 + 2i là
A. z = 3 − 2i. B. z = 3 − 3i. C. z = 3 + 3i. D. z= 2 + 3i.
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 12. Chiều cao của khối chóp bằng
A. 6. B. 8. C. 12. D. 18.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OC. Tan của góc giữa
= OB
( ABC ) và ( OAB ) bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. . B. \ {0} . C. ( 0; + ∞ ) . D. (1; + ∞ ) .
1 1
Câu 23. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ 2 ( f ( x ) + x ) + 1 dx bằng
0 0
7
A. 4. B. 6. C. 5. D. .
2
Câu 24. Cho số phức z= 8 − 4i. Điểm biểu diễn số phức z − 2 có tọa độ là
A. ( 8; − 6 ) . B. ( 6; − 4 ) . C. ( 8; − 2 ) . D. ( 6;6 ) .
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −3 0 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −3; 2] bằng
A. f ( −3) . B. f (1) . C. f ( 0 ) . D. f ( 2 ) .
x−1
1 1
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương tình > là
25 5
3 3 3
A. −∞ ; . B. 0; . C. ( −∞ ; 2 ) . D. ; + ∞ .
2 2 2
2 1 2
Câu 27. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( 2 x ) dx = 2 thì ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
0 0 0
bằng
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
′ ′ ′
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên bằng 2a.
Thể tích khối lăng trụ trên bằng bao nhiêu?
a3 2a 3
A. a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 3
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 2; − 7 ) . Đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với
mp ( Oxy ) . Điểm nào sau đây thuộc d ?
Câu 33. Cho mặt cầu ( S ) có 2 điểm A, B nằm trên mặt cầu. Biết giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1. Diện tích mặt cầu ( S ) bằng
π
A. 2π . B. 4π . C. . D. π .
6
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có chiều cao bằng a 3, đáy ABC là
tam giác vuông tại A có=AB a= , AC 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng ( AB′C ′ ) bằng
3 57 57
A. a. B. a.
19 19
57 2 57
C. a. D. a.
38 19
Câu 35. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y= 5 − x 2 , y = 1. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi
hình ( H ) quay quanh trục Ox có giá trị bằng
512 32 32 832
A. π. B. . C. π. D. π.
15 3 3 15
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 2; − 7 ) và B ( 0;8; − 2 ) . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB thỏa
mãn MA = 3MB. Tung độ của điểm M bằng
11 13
A. . B. 6. C. 7. D. .
2 2
Câu 37. Lớp 12A1 chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong tháng 7 năm 2023 để tổ chức liên hoan chia tay cấp 3. Xác
suất để lớp này liên hoan rơi vào đúng thứ hai bằng bao nhiêu?, biết tháng 7 có 31 ngày và ngày đầu tiên của
tháng 7 năm 2023 là thứ 7.
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
31 31 15 6
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn hàm số y =− x 3 + 3 x 2 − mx
nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;0 ) , đồng thời hàm số có 2 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
∫ (1 − 4 x ) f ′ ( 2 x + 1) dx bằng
như hình vẽ). Giá trị của I =
−1
17 9
A. −9. B. . C. −6. D. − .
2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z =0 và điểm A ( 3;3;3) . Biết điểm M luôn
cách mặt phẳng ( P ) một khoảng bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng
A. 4 3. B. 3 3. C. 2 3. D. 3.
Câu 41. Cho một khối nón có đường kính bằng 10. Mặt phẳng ( P ) đi qua đỉnh S của khối nón, cắt đường
tròn đáy tại 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 sao cho 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 8. Tính thể tích 𝑉𝑉 của khối nón biết khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến
12
mặt phẳng (𝑃𝑃) bằng .
5
75π 400π 100π 80π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Câu 42. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2 ( m + 1) z + m 2 + 5 =0 (𝑚𝑚 là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của 𝑚𝑚 để phương trình đó 2 nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 =
8?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 < y < 2023 và 3x + 3 x − 6 = 9 y + log 3 y 3 ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f ( x ) có thể là hàm số
nào trong các hàm số sau:
A. f ( x ) =− x 3 + 6 x 2 − 9 x − 3. B. f ( x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1.
C. f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 1. D. f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 1.
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là
trung điểm của SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CM // ( SCD ) . B. MD // ( SCB ) .
C. OM // ( SCB ) . D. BM // ( SDC ) .
A. f ′ ( x ) = F ( x ) . B. F ( x ) = f ( x ) . C. F ′ ( x ) = f ( x ) . ′ ( x ) f ′ ( x ) + C.
D. F=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R. Diện tích xung quanh của hình trụ tính
bằng công thức:
1 1
A. S xq = π Rh. B. S xq = π Rh. C. S xq = 2π Rh. D. S xq = π R 2 h.
3 3
2
Câu 14. Hàm số y = 2 x + + 1 đạt cực đại tại điểm x bằng bao nhiêu?
x
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ]. Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b
D. ∫
a
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
2b
2
Câu 16. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x−1 ≥ 2 x −3 x + 2
là
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z − z =2i. Phần ảo của số phức z là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
Câu 18. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 1. Thể
tích khối chóp S . ACD bằng
1 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z =
0 có bán
kính bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(x − 7 x + 10 )
−2222
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = 2
là
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 22; − 23) . Hình chiếu của M lên trục Oz có hoành độ là
A. 1. B. −23. C. 0. D. 22.
2 2
Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x − 5.2 x + 4 =0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho a, b ∈ và hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= x 5 , ∀x ∈ và f ( 0 ) = 0. Khẳng định nào sau
đây đúng?
b b
b7 − a 7 b6 − a 6
A. ∫ f ( x ) dx = . B. ∫ f ( x ) dx = .
a
42 a
6
b b
C. ∫ ) dx 6 ( b6 − a 6 ) .
f ( x= D. ∫ f ( x ) d=x b5 − a 5 .
a a
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2. D. .
3 4 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; − 1; 2 ) và B ( 4;1;0 ) là
x − 3 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z + 2 x +1 y + 2 z − 2 x + 3 y −1 z + 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 2 −2 3 −1 −2 1 −1 2 1 2 −2
1 1
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )= + là
x x3
1 1 3 3
A. ln x − + C. B. ln x − + C. C. ln x − + C. D. ln x − + C.
2x2 2 x2 x4 x4
Câu 28. Lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại =
A, BC 2=
a, AB a. Mặt bên
BB′C ′C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
a3 3
A. . B. a 3 2. C. 2a 3 3. D. a 3 3.
3
Câu 29. Điều kiện cần và đủ để hàm số f ( x=
) x3 + mx có cực trị là
A. m ≤ 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m ≥ 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng ( H ) được
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] , trục Ox và hai đường thẳng= , x b là
x a=
b a b b
A. π ∫ f ( x ) dx. B. π ∫ f 2
( x ) dx. C. ∫ f ( x ) dx. D. π ∫ f 2 ( x ) dx.
a b a a
Câu 31. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng phần ảo là
A. Một Elip. B. Một đường thẳng. C. Một Parabol. D. Một đường tròn.
Câu 32. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD, có= AB 1,= AD 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ đó.
Câu 33. Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm I thuộc trục Ox. Mặt cầu ( S ) có phương
trình là
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50. 50.
Câu 34. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
f ( x ) cos 3 x + 2222 cos 23 x bằng
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số =
x+2 −2
khi x ≠ 2
Câu 36. Tìm a để hàm số f ( x ) = x − 2 liên tục tại x = 2?
2 x + a khi x = 2
15 15 1
A. . B. − . C. . D. 1.
4 4 4
Câu 37. Gọi M , N là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình z 2 − ( i + 1) z =
0 trên mặt phẳng tọa
độ. Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 1.
Câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
y 2 x − e.
A. = B. y= x + e. y ex − 2e.
C. = y 2 x + 3e.
D. =
Câu 39. Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần lượt là h1 , h2 . Nếu
h1 9 R
hai hình trụ có cùng thể tích và = thì tỉ số 1 bằng
h2 4 R2
2 4 9 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. −1. B. 1. C. . D. − .
2 2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 ( 8 x 2 ) + log 3 ( 3 x3 ) ≥ log 2 x log 3 x ?
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
4 +∞
f ( x)
−3 −∞
g ( x ) f 2 ( x ) − mf ( x ) có đúng 5 điểm cực trị?
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số =
A. 15. B. 8. C. 6. D. 13.
Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 (𝑎𝑎, 𝑏𝑏 là các số thực). Có bao nhiêu cặp số
(𝑎𝑎; 𝑏𝑏) để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 − 3 = (1 − z2 ) i ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; − 1;3) và mặt phẳng ( P ) :2 x − 2 y + z + 1 =0. Khoảng cách
điểm M đến mặt phẳng ( P ) bằng
5 10
A. 2. B. . C. 3. D. .
3 3
Câu 2. Số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) − 8 + 3i =2i là
6 17 2 21
A. 6 − 17i. B. − i. C. + i. D. −12 + 5i.
5 5 5 5
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 12. B. 4. C. 36. D. 8.
Câu 4. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy,=
SA 4,=
AB 6,=
BC 10 và CA = 8. Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 24. B. 32. C. 40. D. 192.
Câu 5. Cho mặt cầu có bán kính r = 5. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
100 500
A. π. B. 25π . C. π. D. 100π .
3 3
Câu 6. Mô-đun của số phức z =−1 + 2i bằng
A. 1. B. 5. C. 3. D. 5.
Câu 7. Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 75π . B. 30π . D. 5π . C. 25π .
x= 4 + 8t
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y =−6 + 11t , t ∈ . Một vector chỉ
z= 3 + 2t
phương của d là
u ( 4; − 6;3) .
A. = u
B. = (8; −6;3) . C. u = ( 8;11; 2 ) . u
D. = (8; − 6; 2 ) .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm
số y = f ( x ) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
số y log 5 ( x − 2 ) là
Câu 12. Tập xác định của hàm=
A. ( 2; + ∞ ) . B. [ 2; + ∞ ) . C. . D. ( −∞; 2 ) .
1
A. q = 3. B. q = 4. C. q = . D. q = ±2.
4
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (α ) : x − 2 y + 3 z + 1 =0 và ( β ) :2 x − 4 y + 6 z + 1 =0. Khi
đó:
A. (α ) // ( β ) . B. (α ) ≡ ( β ) . C. (α ) ⊥ ( β ) . D. (α ) cắt ( β ) .
2x + 3
Câu 17. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x+2
3 3
A. − ;0 . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; − 2 ) . D. 0; .
2 2
A. I = −1. B. I = 1. C. I = 2. D. I = 0.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên?
y x4 − 2 x2 .
A. = B. y =x 3 − 3 x 2 + 1.
y 3x − x3 .
C. = y x 3 − 3 x.
D. =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( x + 2 ) + y 2 + z 2 = B. ( x + 2 ) + y 2 + z 2 =
2 2
3. 9.
C. ( x − 2 ) + y 2 + z 2 = D. ( x − 2 ) + y 2 + z 2 =
2 2
9. 3.
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x3 + 11x − 6, y =6 x 2 và hai đường thẳng
x 0,=
= x 2 là
2 5
A. S = 2. B. S = . C. S = 5. D. S = .
5 2
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có O, O′ lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A′B′C ′D′.
Góc giữa hai mặt phẳng ( A′BD ) và ( ABCD ) là
A.
AOA′.
B. OA′A. C.
A′DA. D.
A′OC.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1)( 3 − x ) . Hàm số y = f ( x ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( −1;0 ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −∞; − 1) .
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10. Xác suất để hai số được chọn có tổng không chia hết cho
2 là:
5 4 11 4
A. . B. . C. . D. .
9 45 45 9
A. 11. B. 9. C. 3. D. 2.
(1 2i ) z − 1
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn z − i = z + 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w =−
là đường thẳng có phương trình
A. 2 x + y + 7 =0. B. 2 x + y − 7 =0. C. x + 2 y − 7 =0. D. x + 2 y + 7 =0.
1
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x+3 ≥ là
8
A. S = [ −8; + ∞ ) . B. S = ( −6; + ∞ ) . C. S= [0; + ∞ ) . D. S = [ −6; + ∞ ) .
Câu 29. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 25. B. 120. C. 1. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
∫ f ( x ) dx 8,=
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −6;11] và thỏa mãn= ∫ f ( x ) dx 3. Giá trị −6 −2
−2 11
của biểu=
thức P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
−6 6
bằng
A. P = 4. B. P = 11. C. P = 5. D. P = 2.
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) =3 x + sin x − cos 2 x. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2
2
là
1 1
A. F ( x ) =x 3 − cos x − sin 2 x + 2. B. F ( x ) =x3 − cos x − sin 2 x + 3.
2 2
1 1
C. F ( x ) =x3 − cos x − sin 2 x − 3. D. F ( x ) =x 3 − cos x − sin 2 x − 2.
2 2
A. Q = 7. B. Q = 4. C. Q = 10. D. Q = 12.
1 5 8 3
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − x − mx có bốn điểm cực trị?
5 3
A. 17. B. 10. C. 16. D. 15.
Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác cân tại A, BC = a. Mặt phẳng ( A′BC ) tạo
với đáy góc 60° và tam giác A′BC có diện tích bằng 6a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 64 3a 3 . B. 2 3a 3 . C. 9a 3 . D. 18 3a 3 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A ( −2; 4; 2 ) , B (1;0; 2 ) , C ( 3; − 4; − 2 ) . Phương trình
đường trung tuyến AM của tam giác ABC là
x−2 y+2 z x−2 y+4 z+2
A. = = . B. = = .
2 −3 −1 4 −6 −2
x −1 y − 4 z − 3 x+2 y−2 z
C. = = . D. = = .
3 6 3 1 −2 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 e2 + 1 1 e +1
A. 2 + ln 2
. B. −2 + ln . C. 1 − ln 2
. D. 1 − ln .
e +1 2 e +1 2
Câu 40. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz + m 2 + 2m = 0 ( m là tham số thực). Tích của
tất cả các giá trị thực của m để phương trình đó có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = 2 z2 là
A. 0. B. −18. C. 2. D. 4.
A. 63. B. 36. C. 36 − 1. D. 63 − 1.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
π
4
mãn F (10 ) + G (1) = 1. Khi đó, ∫ cos 2 x. f ( sin 2 x ) dx bằng
−11 và F ( 0 ) + G (10 ) =
0
Câu 43. Cho số thực a > 0 và các số phức z thỏa mãn z + 6 − 8i =a. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của z . Có bao nhiêu số nguyên a để M < 3m ?
A. 4. B. Vô số. C. 3. D. 12.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính bởi công thức nào sau:
1 1
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = 3π r 2 h. D. V = π rh2 .
3 3
1
Câu 5. Giá trị của tích phân I = ∫ dx bằng
0
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1
Câu 6. Đồ thị hàm số y= x + có bao nhiêu điểm cực trị?
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x < 3 chứa bao nhiêu phần tử nguyên?
A. 7. B. 8. C. 9. D. Vô số.
A. [ 0; + ∞ ) . B. . C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
A. −1. B. −3. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 11. B. 10. C. 3. D. 2.
Câu 15. Điểm biểu diễn số phức z= 3i − 2 là điểm nào trong các điểm sau:
A. M ( 3; − 2 ) . B. N ( 3; 2 ) . C. P ( −2; − 3) . D. Q ( −2;3) .
3 x +2
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
A. x = 2. B. x = 3. C. x = −2. D. x = 1.
3
Câu 17. Với a > 0, giá trị log 3 bằng
a
A. 4. B. 0. C. 3. D. 1.
x + 2 y −1 z
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) vuông góc với đường thẳng d : = = . Vectơ
−1 3 2
pháp tuyến của ( P ) có tọa độ là
Câu 20. Số cách chọn ra 2 bạn trong một lớp học có 30 bạn là
Câu 21. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( ABCD ) và ( A′B′C ′D′ ) bằng 2. Tính thể tích V của khối hộp đó.
A. V = 12. B. V = 8. C. V = 72. D. V = 24.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = log x là
1 1 1 log e
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
10 log x eln10 x x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính bằng công thức nào
sau:
A. S π r ( 2r + h ) .
= B. S 2π r ( r + h ) .
= =
C. S π r ( r + 2h ) . D. S 2π r ( r + 2h ) .
=
2 4
1
Câu 25. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ f 2 x dx bằng
1 2
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
A. u2 = −1. B. u2 = 2. C. u2 = −2. D. u2 = 1.
∫ f ( x ) dx = x ∫ f ( x ) d=x
3
C. + ex + C. D. 2 x + C.
A. x = −1. B. x = −25. C. y = 7. D. x = 3.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 trên đoạn [ 0;3] là:
Câu 30. Hàm số y =− x3 − 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( −2; 0 ) .
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD )
bằng a 6. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) ?
a 6 a 6
A. . B. . C. 2a 6. D. a 6.
3 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. −1. B. 0. C. 6. D. 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 5; − 3; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 1 =0. Đường thẳng
d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
x +5 y −3 z + 2 x −5 y +3 z −2
A. = = . B. = = .
1 −2 1 1 −2 −1
x −6 y +5 z −3 x+5 y+3 z −2
C. = = . D. = = .
1 −2 1 1 −2 1
Câu 35. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z − ( 2 + i )(1 − 2i ) =4 − 2i là
A. 5. B. −5. C. 2. D. −2.
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và SA = a 3. Gọi
α là góc giữa SD và mặt phẳng ( SAC ) . Giá trị của sin α bằng
3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 37. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
8 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua M (1; 2;1) là
A. y − 2 z =
0. B. 2 x − y =0. C. x − z =0. D. x − 2 y =
0.
a cos x − 2 5
Câu 39. Cho hàm số y = có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tìm a để M + m =− .
cos x + 3 4
A. a = −11. B. a = −1. C. a = 1. D. a = 11.
Câu 40. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2. Tam giác SAB là tam giác đều, tam giác
SCD vuông tại S . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
2 3 8 3 4 3
A. V = 2 3. B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) . Biết e x là một nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) ln x
1
2
f ( x)
liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) và f ( 2 ) = . Giá trị của ∫ dx bằng
ln 2 1
x
A. 1 + e 2 + e. B. 1 − e 2 − e. C. 1 + e 2 − e. D. 1 − e 2 + e.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 43. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 (1 − x 2 ) + log 1 ( x + m − 4 ) =
0 có hai
3
nghiệm thực phân biệt là T = ( a; b ) , trong đó a, b là các số nguyên hoặc phân số tối giản. Tính M= a + b.
33 17 9 41
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
0 +∞
f ( x)
−∞ −2
Giá trị cực đại của hàm số f ( x ) là
A. −2. B. 0. D. −1. C. 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho u = (1; 2;1) , v = ( −1;0; 2 ) . Độ dài vectơ u − v bằng
A. 9. B. 3. C. 6. D. 2 2.
2
Câu 3. Số nghiệm thực của phương trình 2 x −x
= 1 là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 4. Hình nón có bán kính đáy, chiều cao và đường sinh lần lượt là r , h, l. Diện tích xung quanh của hình
nón là
sin 4 x sin 4 x
A. ∫ ( )
f x d x =
−
4
+ C. B. ∫ f (=
x ) dx
4
+ C.
sin 2 x sin 2 x
C. ∫ f ( =
x ) dx + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− + C.
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
1
Câu 11. Nghiệm của bất phương trình 3x+ 2 ≥ là
9
A. x ≥ −4. B. x ≥ 4. C. x > −4. D. x < 4.
Câu 12. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương là
A. 9. B. 64. C. 48. D. 84.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; − 1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( 0; − 2;0 ) . Tọa độ trọng tâm ∆ABC
là
3
A. 4. B. −6. C. . D. 6.
2
2
Câu 15. Cho a là 1 số thực dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ là
5 6 7 11
A. a . 6
B. a . 5
C. a . 6
D. a . 6
9 3
A. 3. B. . C. . D. 4.
2 2
1 3
Câu 17. Hàm số y = x − x 2 − 3 x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
3
1 3
A. 2. B. . C. 4. D. .
2 2
Câu 19. Khối chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = 1. Thể tích khối chóp
= 2OC
= OB
OABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( 0; 2 ) . B. [ 0; 2] . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ;0 ) ∪ ( 2; + ∞ ) .
1 1
Câu 21. Phương trình z 2 + 2 z + 3 =0 có 2 nghiệm phức là z1 và z2 . Giá trị + bằng
z1 z2
2 2
A. . B. − . C. 2. D. 1.
3 3
Câu 22. Biết số phức z thỏa mãn z − i =4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23. Biết= log a b 5. Khi đó log 2 b có giá trị là
log 2 a 3,=
A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.
Câu 24. Cho mặt cầu S ( O ; R ) và mặt phẳng (α ) . Biết khoảng cách từ O tới (α ) bằng d . Nếu d < R thì
giao tuyến của mặt phẳng (α ) với mặt cầu S ( O ; R ) là đường tròn có bán kính bằng
A. R2 + d 2 . B. R 2 − 2d 2 . C. R2 − d 2 . D. Rd .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x 2 + m 2 − 5 có giá trị lớn nhất trên đoạn
[ −1; 2] là 19.
A. m = 2 và m = −2. B. m = 1 và m = 3. C. m = 2 và m = 3. D. m = 1 và m = −2.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z (1 + 2i ) =4 − 3i. Phần ảo của số phức z bằng
2 2 11 11
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
Câu 27. Cho hàm số y = log a x, với 0 < a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên \ {1} và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 1 3 +∞
y′ + 0 + − 0 +
+∞ +∞ +∞
y 27
−∞ 4
Phương trình f ( x ) = m ( m là tham số thực) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
27 27
A. m ∈ . B. m ∈ ∅. C. 0 < m < . D. m > .
4 4
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên
2
. Giá trị của biểu thức ∫ f ′ ( x ) dx
1
bằng
A. 1. B. 0.
C. 4. D. 2.
Câu 32. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3− x là
3− x 3− x
A. + C. B. −3− x + C. C. − + C. D. 3− x ln 3 + C.
ln 3 ln 3
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AC và DC ′.
a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. a.
2 3 3
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1
là
A. S = e − 1. B. S = e. C. S = e + 1. D. S = 2e.
Câu 35. Cho hình chóp đều S . ABCD có tam giác SAC đều cạnh a. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 3
a3 3 a3
A. . C. B. . . D. .
4 12 3 6
mx + 9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −∞ ;1) ?
x+m
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ −5;1] như hình vẽ. Gọi m là
giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( sin 2 x ) và M là giá trị lớn nhất của hàm số
f ( sin x ) . Giá trị của M + m bằng
9
A. 2. B. .
2
3
C. − . D. 3.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho A (1; 2; −1) , B ( 0;1;0 ) , C ( 3;0;1) . Diện tích mặt cầu nhận đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn là
99π 11π 99π 99π
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 2
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 𝑎𝑎; gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴, hình chiếu của 𝑆𝑆
lên mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) là trung điểm 𝐻𝐻 của 𝐶𝐶𝐶𝐶, góc giữa 𝑆𝑆𝑆𝑆 và mặt phẳng đáy bằng 45°. Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và 𝐶𝐶𝐶𝐶 bằng.
a 21 a 77 a 14 a 21
A. . B. . C. . D. .
14 22 8 7
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
x +1
A. y = . y x 3 − 3 x.
B. = C. y =− x 2 + 4. y x 2 − 2 x.
D. =
x−2
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng 5 là
A. 100π . B. 25π . C. 50π . D. 200π .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1; 2;0 ) , B ( 3;1;1) và C (1;6;5 ) . Trọng tâm tam
giác ABC có tọa độ là
∫ f ( x ) dx 4,=
Câu 4. Cho= ∫ g ( x ) dx 1. Tích phân
0 0
∫ ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx bằng
0
A. −6. B. −2. C. 6. D. 2.
Câu 5. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 4π . B. 12π . C. 6π . D. 2π .
Câu 6. Cho các số phức z =−1 + 2i, w =3 − i. Phần ảo của số phức z.w bằng
A. 7. B. 7i. C. 5. D. 5i.
x +1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = là
x
A. ( −∞ ;0 ) . B. . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x ) = 1 là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
Câu 9. Cho số phức z= 2 − 3i. Điểm biểu diễn số phức z là
A. P ( 3; 2 ) . B. Q ( −3; 2 ) . C. M ( 2; − 3) . D. N ( 2;3) .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
x −∞ −1 0 1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + || − 0 +
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. {3} . B. {0;3} . {
C. 1 + 2 ;1 − 2 . } {
D. 1 + 2 . }
Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 2 chữ số phân biệt?
A. 90. B. 81. C. 80. D. 89.
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho là
A. y = 3. B. x = 3.
C. y = −1. D. x = 1.
2x −1
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. y = −2. B. x = −2. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi a, A lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ −5;1] . Giá trị a − 2 A bằng
A. −9. B. −3.
C. 8. D. 3.
Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) thỏa mãn u4 − u1 =
6. Công sai của ( un ) bằng
A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 2 ) và B ( −1;3;3) . Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB có tọa độ là
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3 z − 4 =0. Mặt phẳng ( P ) không đi qua điểm
nào dưới đây?
A. M 2 ( 4;0;0 ) . B. M 3 ( 5; −2;1) . C. M 1 ( 2; −1;0 ) . D. M 4 ( 5; 2;1) .
A. ∫ e − x d=
x e − x + C. B. ∫ sin =
xdx cos x + C. C. ∫ 2 x d=
x 2 x + C. D. ∫ cos =
xdx sin x + C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°.
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
3a 3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 2
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2. Cạnh bên SA bằng 2 và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
Câu 27. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2 là
A. 2π . B. 4π . C. 2 2π . D. 2π .
1 1
1
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ f (1 − 2 x ) dx = . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0
3 −1
2 2 1 1
A. − . B. . C. . D. − .
3 3 3 3
a2
Câu 29. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3 = 1. Giá trị của log a bằng
b3
1 17
A. − . B. −4. C. 6. D. .
4 4
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 =0. Phương trình đường thẳng d đi
qua điểm M ( 2; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
x −2 y −2 z −3 x −2 y −2 z −3 x + 2 y + 2 z −3 x−2 y−2 z +3
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 2 −2 1 −2 −2 1 −2 2 1 −2 2
( x ) f x 2 − 3 có bao
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 + x − 2, ∀x ∈ . Hỏi hàm số g= ( )
nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6
A. . B. 2. C. 3. D. 2.
2
Câu 34. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 13 =
0, trong đó z2 có phần ảo dương. Mô-
u 2 z1 − z2 bằng
đun của số phức =
Câu 35. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường=y 0,=y x và =
y x + 2. Diện tích S của ( D )
được tính theo công thức nào dưới đây?
2 2 2 2
A. ∫
−2
x + 2 − x dx. B. ∫
−2
x + 2dx − 2. C. ∫
−2
x + 2dx. S
D.= ∫(
−2
x + 2 − x dx. )
x + 2 −1
Câu 36. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x2 − 4
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
f (1 − x ) =
1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; + ∞ ) ?
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 4.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Hỏi
hàm số g ( x )= f ( x + 1) − x 2 − 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
A. ( −1;0 ) . B. ( −∞ ; − 2 ) .
C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −2; − 1) .
5
Câu 39. Giả sử z , w là hai số phức thỏa mãn =
z w
= và z − w = 4. Trên mặt phẳng Oxy, gọi M , N lần
2
lượt là các điểm biểu diễn các số phức z + w và 3 z + w. Diện tích tam giác OMN bằng
3 9
A. 6. B. 3. C. . D. .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 5
A. 2 5. B. 5. C. . D. .
5 10
A. 11. B. Vô số. C. D. 6.
2 5 m 4 4 ( m + 3) 3
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) = x − x + x − ( m + 7 ) x 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
5 2 3
m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 1 điểm cực đại?
Câu 43. Xét các số thực x, y thỏa mãn y + 1 3 ( x, y ≥ −1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
x +1 + =
số m để giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2 y + m bằng 0?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3
Câu 1. Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 2 − f ( x ) dx bằng
2 2
A. −2. B. 6. C. 2. D. −6.
Câu 2. Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 bằng
32π
A. . B. 16π . C. 2π . D. 4π .
3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ =
a (1; − 4;3) và b = ( 3; − 2; − 3) . Tọa độ vectơ a + b là
5x
A. 5 x ln 5 + C. B. 5 x + C. C. x5 x −1 + C. D. + C.
ln 5
Câu 5. Cho hai số phức z1 =−2 − 3i và z2= 4 + 5i. Khi đó z1 + z2 bằng
A. −2 − 2i. B. 2 + 2i.
C. −2 + 2i. D. 2 − 2i.
x −1 y +1 z
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
3 −2 1
A. u2 =( −3; − 2;1) . B. u=1 (1; − 1;0 ) . C. u3 = ( 3; − 2; − 1) . D. u=4 ( 3; − 2;1) .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x > 2 là
A. ( −∞ ;9 ) . B. ( 0;9 ) . C. ( 6; + ∞ ) . D. ( 9; + ∞ ) .
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
1 +∞
y
−∞ −3
Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 3. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 1.
x−2
Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x +1
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; − 2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( 2;0 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 9 và chiều cao h = 8. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 36. B. 18. C. 24. D. 72.
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z= 5 − 3i là
A. 5 + 3i. B. −5 − 3i. C. −5 + 3i. D. 5 − 3i.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = x −5 là
A. . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( 5; + ∞ ) . D. \ {0} .
Câu 16. Cho hàm số f ( x=
) 2 x + sin x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x −1
Câu 17. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x + 3
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho khối lập phương có thể tích bằng 64. Cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 4 2. B. 4. C. 32. D. 8.
Câu 19. Với n, k là các số nguyên dương, n ≥ k . Công thức nào sau đây đúng?
k! n! n!
k
A. C= ( n − k )!. B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
n !( n − k ) ! k !( n − k ) !
n
(n − k )!
Câu 20. Cho y = f ( x ) là hàm số bậc bốn, hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 23. Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 2 và u3 = 3. Công bội của cấp số nhân đó bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 24. Cho hầm số f ( x ) = x 2 + 2 x + 4, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 3.
x +1
Câu 25. Với mọi số thực x dương, ln bằng
3
ln ( x + 1)
A. ln ( x + 1) − ln 3. B. ln ( x + 1) .ln 3. C. ln x + 1 − ln 3. D. .
ln 3
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = 8 x là
8x
A. y′ = . B. y′ = 8 x ln 8. C. y′ = x8 x ln 8. D. y′ = x8 x −1.
ln 8
Câu 27. Cho khối nón có bán kính đáy r và độ dài đương cao h. Thể tích V của khối nón đã cho được tính
bằng công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = π r 2 h. B. V = π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = 2π r 2 h.
6 3
Câu 28. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log 3 a + 2 log 3 b =
2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ab 2 = 6. B. a + b 2 =
9. C. a + b 2 =
6. D. ab 2 = 9.
ln 3 ln 3
Câu 29. Nếu ∫ f ( x ) + e 6 thì ∫ f ( x ) dx bằng
dx =
x
0 0
A. 6 + ln 3. B. 6 − ln 3. C. 4. D. 8.
Câu 30. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng AB và C ′A′ bằng
A. 30°. B. 60°.
C. 45°. D. 90°.
x= 3 + 2t
Câu 31. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y =−1 − t đi qua điểm nào dưới đây?
z= 4 − 3t
A. Q ( −3;1; − 4 ) . B. N ( −2;1;3) . C. M ( 2; − 1; − 3) . D. P ( 3; − 1; 4 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( −5;1) . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. ( 0;1) .
A. 2. B. −2. C. −3. D. 1.
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
3a
A. 2a. B. .
2
2a
C. 3a. D. .
2
Câu 37. Xét các số thực a, b sao cho −25, 2a,3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b − 3 là cấp số nhân. Khi đó
a 2 + b 2 − 3ab bằng
A. 59. B. 89. C. 31. D. 76.
Câu 38. Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được
chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
1 5 21 7
A. . B. . C. . D. .
5 12 44 22
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) xác định vào có đạo hàm liên tục trên . Hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như sau. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f ( x 2 ) = m
(với m là tham số) là
A. 5. B. 4.
C. 7. D. 6.
x − 2 y +1 z
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2; − 1;3) , đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −1
( P ) : 3x + y − 2 z + 6 =0. Gọi B là điểm thuộc ( P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông góc với d . Hoành
độ của điểm B bằng
A. −5. B. 8. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4 4 3
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và
= ∫ f ( x ) dx 10,
= ∫ f ( x ) dx 4. Tính tích phân ∫ f ( x ) dx.
0 3 0
A. 7. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 2. Biết ∫ f ( x=
) dx F ( x ) + C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A. ∫ f ( x=
) dx F ( b ) − F ( a ) . B. ∫ f ( x=
) dx F (b) + F ( a ).
a a
b b
C. ∫ f ( x ) dx = F ( b ).F ( a ) .
a
D. ∫ f ( x=
a
) dx F ( a ) − F (b).
13 7
A. x = 5. B. x = . C. x = . D. x = 6.
6 3
3x
A. y′ = 3 . x
B. y′ = 3 .ln 3. x
C. y′ = 3 . x −1
D. y′ = .
ln 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A (1; 2; 2 ) , B ( 3; −2;0 ) là
u
A. = ( 2; − 4; 2 ) . =
B. u (1; 2; − 1) . C. u
= ( 2; 4; − 2 ) . D. u = (1; − 2; − 1) .
3 5 3 5
A. I ( 2;3; − 5 ) . B. I 1; ; − . C. I ( −2; − 3;5 ) . D. I −1; − ; .
2 2 2 2
Câu 8. Thể tích V của một cái cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 5 cm và chiều cao bằng 10 cm là
500 250
A. V = π cm3 . B. V = 500π cm3 . C. V = 250π cm3 . D. V = π cm3 .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
( ABC ) bằng
A. 45°. B. 50°. C. 60°. D. 30°.
A. z = 3 + i. B. z = 3 − i. C. z =−3 − i. D. z =−3 + i.
Câu 11. Cho số phức z= 2 + i. Mô-đun của số phức w= z + 3 z bằng
Câu 12. Với a, b là hai số dương tùy ý thì log ( a 3b 2 ) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
1 1
A. 3log a + log b. B. 2 log a + 3log b. C. 3log a + 2 log b. D. 3 log a + log b .
2 2
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x −1
−∞ 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn
[ −3;0]. Tính giá trị của biểu thức P= m − M .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A (1; − 4; 2 ) , B ( 2;1; − 3) , C ( 3;0; − 2 )
và D ( 2; − 5; − 1) . Điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 có tọa độ là
A. G ( 2; − 1; − 1) . B. G ( 2; − 2; − 1) . C. G ( 0; − 1; − 1) . D. G ( 6; −3; − 3) .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = −2. B. x = 0.
C. x = 1. D. x = −1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − 2 y + z − 10 =0. Điểm nào sau đây
không thuộc mặt phẳng (α ) ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Một hình nón có bán kính đáy r = 4 cm và diện tích xung quanh bằng 20π cm2. Độ dài đường sinh
của hình nón đó bằng
15 5
A. cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. cm.
4 2
Câu 21. Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt bất kì trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được
ba số có tích là số lẻ bằng
5 17 2 7
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 23. Đồ thị hàm số y =− x 4 + 4 x 2 − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3. B. 1. C. −3. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 3 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 4
y
1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 4 ) . B. ( −2;3) . C. ( 3; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) .
Câu 25. Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 12 x + 3m − 7 với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để hàm số
đã cho đồng biến trên là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 26. Cho hai số phức z1= 2 + i và z2 = 1 + 3i. Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng
A. 3. B. 4i. C. −3. D. 4
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x3 x3 3x + 1
A. y = − x 2 + x − 2. B. y =
− − x 2 + 3 x − 2. C. y = . D. y = x 4 + x 2 + 1.
3 3 x +1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. y =x 3 − 3 x 2 + 2. B. y =x 3 − 3 x 2 − 2.
C. y =− x 4 + 2 x 2 − 1. D. y =− x 3 + 3 x 2 + 2.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −3;0;1) . Mặt cầu đường kính AB
có phương trình là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y − 4 z =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 4 z =
0.
C. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y − 4 z − 6 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y − 4 z − 12 =
0.
2
Câu 30. Cho a là một số thực dương tùy ý. Viết a 3 . a dưới dạng lũy thừa của a với số mũ hữu tỉ.
5 1 7 7
A. a . 3
B. a . 3
C. a . 3
D. a . 6
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60O.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 3
A. 2a 3. B. . C. . D. a 3.
3 2
2x +1
Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
x +1
A. y = 2. B. y = −1. C. x = 1. D. x = −1.
x2 x2
A. + cos x + C. B. − cos x + C. C. x 2 + cos x + C. D. x 2 − cos x + C.
2 2
2 2
Câu 34. Cho tích phân ∫ f ( x ) dx = 2. Tính tích=
0
phân I ∫ 3 f ( x ) − 2 dx.
0
A. I = 2. B. I = 8. C. I = 6. D. I = 4.
Câu 35. Số cách chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh từ 7 học sinh là
Câu 36. Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
1 1
A. S xq = 2π rh. B. S xq = π r 2 h. C. S xq = π rh. D. S xq = π rh.
3 3
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z =−1 + 2i là điểm nào dưới đây?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 54 cm 2 . B. 36 cm 2 . C. 16 cm 2 . D. 9 cm 2 .
e x + m khi x ≥ 0
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) = 2 3 (với m là tham số). Biết rằng f ( x ) liên tục trên và
x ( x + 1) khi x < 0
3
1
b b
∫ f ( x ) d=x ae − với a, b, c ∈ * ; là phân số tối giản, ( e = 2,718281828...) . Biểu thức a + b + c + m có
−1
c c
giá trị bằng
A. −11. B. 35. C. 13. D. 36.
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm xác định trên [0; + ∞ ) và thỏa mãn
1
a
x f ′ ( x ) + x =( x + 1) f ( x ) ; f (1) =e + 1. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = b ; trong đó a, b là những số nguyên dương
0
a
và phân số tối giản. Khi đó giá trị của 2a + b tương ứng bằng
b
A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
+ 1) log 2 ( x 2 + 2 x + 2 y 2 + 1) ?
2 log 3 ( x + y=
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có AB = 2 AC và điểm M ( 2;0; 4 ) . Biết
x y z
điểm B thuộc đường thẳng d : = = , điểm C thuộc mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z − 2 =0 và AM là phân
1 1 1
giác trong của tam giác ABC kẻ từ A ( M ∈ BC ) . Phương trình đường thẳng BC là
x= 2 − t x = 2 x =−2 + 2t x = 2
A. y = t . B. y = t . C. y =−2 + t . D. y= 2 − t .
z= 4 + t z= 4 − t z =−2 + 3t z= 2 + t
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
1
A. y =x 3 + 22 x − 1. B. y =x 3 − 22 x + 1. y x 4 + 22 x 2 .
C. = D. y = .
x3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : y − 3 z − 1 =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là:
n1
A.= ( 0;1; − 3) . B. n2 = (1; − 3; − 1) . C. n=
3 (1; − 3;1) . D. n4 = ( 0;1;3) .
1
A. log 2 a. B. 2 log 4 a. C. log 2 a . D. log 2 a .
2
Câu 4. Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
4hπ r 2 hπ r 2
A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. .
3 3
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f ′( x)
0 + − 0 − 0 +
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Điểm biểu diễn số phức z =−2 + i có tọa độ là
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = sin 3 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
3
B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 3 x + C.
1
C. ( x ) dx
∫ f= cos 3 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 3 x + C.
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= 9 − x 2 và trục hoành là
92
A. S = . B. S = 36. C. S = 18. D. S = 102.
3
x +1
Câu 11. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [3;5] .
x −1
Khi đó M − m bằng
3 1 7
A. . B. . C. 2. D. .
8 2 2
Câu 12. Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13. Mô-đun của số phức z= 5 − 4i bằng
A. 41 . B. 3 . D. 41 . C. 1.
Câu 14. Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −1; 2;0 ) và có vectơ pháp tuyến
= n ( 4;0; − 5) là
( ) ( )
22 21
Câu 15. Tính P =
7+4 3 4 3 −7 .
A. P= 7 + 4 3. B. P =−7 + 4 3. C. −7 − 4 3. D. P = 1.
A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực đại. B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
− x2 +3 x
1 1
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình <−
2 4
A. S = ∅. B. S = ( −∞ ;1) . C. S = (1; 2 ) . S
D. = ( 2; + ∞ ) .
3 1
Câu 18. Biết ∫ f ( x ) dx = 22. Giá trị của ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng
−1 −1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M (1; 2;3) và song song với trục Oy có phương
trình tham số là
x= 1+ t x= 1− t x = 1 x = 1
A. y = 2 . B. y= 2 + t . C. y= 2 + t . D. y = 2 .
z = 3 z= 3 − t z = 3 z= 3 + t
mx − 8
Câu 23. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng.
x+2
A. m = 4. B. m ≠ −4. C. m ≠ 4. D. m = −4.
2
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x −5
≤ 4 log 2
4 là
Câu 25. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 + m − 2 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt
A. [ 0; 4] . B. ( −∞ ; 2 ) ∪ {4} . C. ( −∞ ; 4] . D. ( 4; + ∞ ) .
1
x
Câu 26. Giá trị ∫ x + 22 dx bằng
0
22 22 22 22
A. 1 + ln . B. 1 + 22 ln . C. 1 − ln . D. 1 − 22 ln .
23 23 23 23
Câu 27. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 10 =
0. Tìm điểm H biểu
diễn số phức w = iz0 .
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có= ; AA′ 2a. Tính diện tích của mặt cầu
; AD 2a=
AB a=
ngoại tiếp tứ diện ABB′C ′ ?
A. 36π a 2 . B. 12π a 2 . C. 9π a 2 . D. 4π a 2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm M ′ đối xứng với điểm M (1; 2; − 3) qua trục Oy là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
A. . B. 2. C. 2. D. 1.
2
A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
x 2 ln x x 2 x 2 ln x x 2
A. x ln 2 + − + C. B. x 2 ln 2 + − + C.
2 4 2 4
x 2 ln 2 x 2 ln x x 2 x 2 ln 2 x 2 ln x x 2
C. + − + C. D. + − + C.
2 2 2 2 2 4
1
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và đường thẳng y = x là
4
16 32
A. S = 16. B. S = . C. S = 27. D. S = .
3 3
Câu 36. Cho tứ diện OABC vuông tại O có= OA a= , OB 4a= , OC 3a. Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối
xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh AB, BC , CA. Thể tích tứ diện OMNP bằng
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) =( x − 2 )( x + 5)( x + 1) . Hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ( −2; − 1) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z + m =0 và mặt cầu ( S ) có phương trình
16. Tìm các giá trị của m để ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính
( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 =
lớn nhất?
A. m = 0. B. m ≠ 0. C. m = 1. D. m = −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình cos 2 x + m + cos x =
m có nghiệm
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Biết
63 8
diện tích phân tô đậm là và diện tích phần gạch chéo là . Tính tích
40 15
π
2
phân: I
= ∫ cos x. f ( 5sin x − 1) dx.
0
13 5 25 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 24 8
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = z − i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2 z + 2 − i.
3 3 3 2
A. . B. 3 2. C. . D. .
2 2 2 2
Câu 43. Chọn ngẫu nhiên một vé số có 5 chữ số lập được từ các chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất để lấy được
vé không có chữ số 1 hoặc chữ số 2.
A. 0,8533. B. 0,5533. C. 0, 6533. D. 0, 2533.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2x −1
Câu 1. Số điểm cực trị của hàm số y = là
3x + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là
A. ( −∞ ; 2] . B. ( −∞ ; 2 ) . C. [ 2; + ∞ ) . D. ( 2; + ∞ ) .
1 1 1
A. abc. B. abc. C. abc. D. abc.
2 3 6
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn trong lớp để đi dự đại hội, biết lớp có 30 bạn
x= 1− t
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương
z =−1 + t
của d ?
=
A. u (1;0; − 1) . B. u = ( −1;0;1) . =
C. u (1; 2; − 1) . D. u = (1; − 2; − 1) .
Câu 7. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng
3 1
A. . B. 3. C. 1. D. .
2 2
2 2 2
Câu 8. Biết ∫ f ( x ) dx = 1 và ∫ g ( x ) dx =
1 1
−2, giá trị của ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
1
A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x + 1) =
2 là
7
A. S = {4;6} . B. S = {4} . C. S = {2; 4} . D. S = .
2
Câu 10. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng a là
4π a 3 4a 3 π a3
A. 4π a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x3 3x 2 x3 3x 2 1 x3 3x 2 x3 3x 2
A. − − ln x + C. B. − + 2 + C. C. − + ln x + C. D. − + ln x + C.
3 2 3 2 x 3 2 3 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
3 3 3 3
.
A. B. . C. . D. .
4 6 8 12
Câu 13. Điểm biểu diễn số phức z= 2i − 1 trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. ( 2; − 1) . B. ( −1; − 2 ) . C. ( 2;1) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 14. Cho cấp số cộng ( un ) có= u2 10. Giá trị của u3 bằng
u1 1;=
πx
A. y′ = π x . B. y′ = . C. y′ = xπ x −1. D. y′ = π x ln π .
ln π
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi phần gạch chéo trong hình được tính theo
công thức:
−2 0
A. ∫ f ( x ) dx.
3
B. ∫ f ( x ) dx.
−2
3 3
C. ∫
0
f ( x ) dx. D. ∫ f ( x ) dx.
−2
Câu 19. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45π . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 39π . B. 48π . C. 18π . D. 33π .
x2
Câu 20. Cho hàm số y = . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 2] bằng
x +2
1
A. 1. B. . C. 2. D. 0.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
y x2 − 2 x .
A. = y x4 − 2 x2 .
B. =
C. y =− x2 − 2 x . y x 2 − 2 x.
D. =
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B ( 3; −4; − 3) . Trung điểm của đoạn AB có tọa
độ là
A. ( 4; −2; − 4 ) . B. ( −2;6; 2 ) . C. ( 2; − 6; − 2 ) . D. ( 2; − 1; − 2 ) .
Câu 26. Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa
độ lần lượt là A và B (hình vẽ). Giá trị của z1 − z2 bằng
A. i. B. 4 + i.
C. −4 − i. D. −i.
1
Câu 27. Giá trị của tích phân I = ∫ e 2 x dx bằng
0
1 2 1 2 1 2 1 2
A.
2
( e − 1) . B.
3
( e − 1) . C.
3
e. D.
2
e.
1
Câu 28. Tập xác định D của hàm số f ( x=
) ( x − 1) 3 .ln x là
Câu 29. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA vuông góc với
đáy và SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho
4a 3 a3 6 2a 3 6
A. . B. . C. 2 6a 3 . D. .
3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
f ( x ) = 2 là:
x −∞ −1 0 1 +∞
+∞ −3 +∞
y
−5 −5
A. 5. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 31. Cho a, b, c là các số thực dương, trong đó a, b > 1 và thỏa mãn log a c = 3, log b c = 4. Tính giá trị
của biểu thức P = log ab c.
7 12 1
A. P = . B. P = 12. C. P = . D. P = .
12 7 12
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − 2 x, ∀x ∈ . Hàm số y = −2 f ( x ) đồng biến trên
khoảng
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( −2;0 ) .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho u = (1;1;1) và v = ( −1;0;3) . Điểm M thỏa mãn OM cùng chiều với
[v , u ] và OM = 26. Tọa độ điểm M là
A. ( 3; − 4;1) . B. ( 3; 4;1) . C. ( −3; − 4; − 1) . D. ( −3; 4; − 1) .
Câu 34. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 35. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56%/năm.
Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người đó sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi suất
không thay đổi).
A. 5 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 8 năm.
1
2x + 3
Câu 36. Cho biết ∫
0
2− x
= dx a ln 2 + b, với a, b ∈ . Hãy tính a + 2b.
A. a + 2b =
3. B. a + 2b =
0. C. a + 2b =
10. D. a + 2b =
−10.
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
) f ( m2 + 6m + 10 ) có nghiệm?
f ( 2 sin x =
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
và f ( 3) 21,
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên = = ∫ f ( x ) dx 9. Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( 3x ) dx 0 0
A. I = 6. B. I = 12. C. I = 9. D. I = 15.
2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x − m có đúng 1
=
log ( x − 1)
nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
x+m
Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = có 3 đường tiệm cận
x 2 − 3x + 2
(tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tổng các phần tử của S bằng
A. −3. B. 2. C. −2. D. 3.
Câu 41. Tìm tập hợp biểu diễn số phức z − 1 − 2i trên mặt phẳng Oxy biết z thay đổi và luôn thỏa mãn
z +1+ i =1.
A. Đường tròn tâm I ( −2; −1) , bán kính R = 1. B. Đường tròn tâm I ( 2;1) , bán kính R = 1.
C. Đường tròn tâm I ( −2;1) , bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm I ( 2; −1) , bán kính R = 1.
Câu 42. Có 3 chiếc hộp A, B, C. Hộp A chưa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính xác
suất để lấy được một bi đỏ.
1 13 1 39
A. . B. . C. . D. .
8 30 6 70
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;3) . Hai mặt cầu có phương trình
( S1 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 9 =0 và ( S 2 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x − 4 z + 9 =0 cắt nhau theo giao tuyến là
đường tròn ( C ) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa ( C ) và tiếp xúc với ba đường
thẳng 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐵𝐵𝐵𝐵, 𝐶𝐶𝐶𝐶?
A. 1. B. 3. C. 4. D. Vô số.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a = 2 j + i − 3k . Tọa độ của
vectơ a là
2x −1
Câu 3. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ là
2x + 4
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
1
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
1 1
A. ln x + C. B. ln + C. C. ln x + C. D. − + C.
x x2
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)( x − 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Số phức liên hợp của số z= 3i + 1 là
A. z= 3i − 1. B. z =−3i − 1. C. z =−3i + 1. D. z= 3i + 1.
Câu 8. Một hình nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng b thì diện tích xung quanh bằng
A. S = π ab. B. S π a b 2 − a 2 .
= C. S π b b 2 − a 2 .
= D. S π b b 2 + a 2 .
=
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x − y =0. Một vectơ pháp tuyến của ( P ) là
A. (1; − 1;0 ) . B. (1;1;0 ) . C. (1;0; − 1) . D. ( −1;1; − 1) .
1
Câu 10. ∫ e x dx có giá trị bằng
0
A. e. B. e + 1 . C. e − 1 . D. e 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
n
( −1)
n
A. un = n 2 . B. un = n. C. un = . D. un = 2n.
3n
Câu 13. Biết log 2 a = 3 , log a b = 5 . Khi đó log 2 b có giá trị là
A. 8. B. 2. C. 15. D. 1.
Câu 14. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y =( x − 1)( x + 2 ) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
Câu 15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) và C ( 0;0; − 2 ) . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( ABC ) là
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1)
2 2
1
S
A. = ( 2; +∞ ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. S = ( −∞; 2 ) . D. S = ; 2 .
2
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số z + z là một số thực.
B. Số z − z là một số thuần ảo.
C. Số 0 là một số thực, không phải là số thuần ảo.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 3; 4;6 ) đến trục Oz là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2 2 2
A. ∫ f ( x ) dx = 3. B. ∫ f ( x ) dx = 1. C. ∫ f ( x ) dx = −1. D. ∫ f ( x ) dx = 0.
0 0 0 0
Câu 22. Số giao điểm của đồ thị hàm số=y sin x − x và trục hoành là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 23. Nghiệm của phương trình log10100 x = 250 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 2 ) . D. ( −2;0 ) .
A. z = 0. B. z = 1. C. z = 2. D. z = 3.
Câu 25. Một người gửi vào ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất 10% / năm theo hình thức lãi đơn. Sau
2 năm, người đó nhận về số tiền là
A. 12 triệu đồng. B. 12.100.000 đồng. C. 11.900.000 đồng. D. 11 triệu đồng.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − m =
0 có
bán kính R = 5. Giá trị của m là
A. m = 4. B. m = 16. C. m = −16. D. m = −4.
Câu 28. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của
hình nón là
π
A.
2
. B. 2π . C. ( )
2 +1 π . D. π .
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x − 1 và đồ thị hàm số =
y 1 − x 2 bằng
π 1 π −1 π π
A. − . B. . C. − 1. D. − 1.
4 2 2 2 4
Câu 31. Mặt phẳng ( P ) chứa trục Oz và cắt mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 z − 6 =0 theo đường tròn
có bán kính bằng 3 có phương trình là
A. x + y =0. B. x + 2 y =
0. C. x − y =0. D. x − 2 y =
0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f ( x ) = 2 x3 + 3 x 2 + 6mx − 1 nghịch biến trên ( 0; 2 )
1 1
A. m ≤ −6. B. m < −6. C. m ≥ . D. −6 ≤ m ≤ .
4 4
Câu 33. Lớp 12B muốn họp lớp vào một ngày trong tháng 6 năm 2020, nhưng chưa biết nên tổ chức ngày
nào. Biết khả năng tổ chức vào các ngày trong tháng đó là như nhau, tháng 6 năm 2020 có 30 ngày và ngày
mùng 1 tháng 6 là thứ 2. Xác suất để lớp 12B tổ chức họp lớp vào đúng ngày thứ ba là
1 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
6 15 5 31
2222
2 2 1
Câu 34. Cho số phức
= z − i . Tính môđun của số phức
2 2 z
1
A. 22222. B. 1. C. 2222
.. D. 2.
2
V′
Câu 35. Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. A′B′C ′D′, V ′ là thể tích của khối đa diện A′ABC ′D′. Tính ?
V
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 7
Câu 36. Cho hàm số f ( x ) = log 2222 2 x . Hàm số f ( − x ) đồng biến trên khoảng nào?
1 1
A. ( −∞ ; − 2 ) . B. −2; − . C. − ;0 . D. ( 0; 2 ) .
2 2
Câu 37. Cho hình trụ có thể tích bằng 2π ( m3 ). Giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần của hình trụ là
A. 4π m 2 . B. 5π m 2 . C. 6π m 2 . D. 8π m 2 .
x −∞ 2 4 +∞
y′ + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Hàm số
= y f ( 3 x − 2 ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
1 1 3 3
A. 0; . B. ;1 . C. 1; . D. ; 2 .
2 2 2 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 5;7;6 ) và B ( 2; 4;3) . Trên mặt phẳng ( Oxy ) , lấy điểm
M ( a; b; c ) sao cho MA + MB bé nhất. Tính P = a 2 + b3 − c 4 .
A. 9. B. 6. C. 10. D. 12.
1 + iz
Câu 41. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
= w ( z ≠ −2 ) là một đường thẳng. Tìm giá trị lớn
2+ z
nhất của biểu thức P= z − 4i ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( cos x ) − 2m + 1 =2 cos x có nghiệm thuộc khoảng ( 0; π ) . . Tổng các phần tử của
S bằng
A. 3. B. 5.
C. 6. D. 2.
Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 30 và đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P, Q
1 1 1 1
lần lượt thuộc các đoạn SA, SB, SC , SD thỏa mãn SM = SA , SN = SB , SP = SC và SQ = SD . Tính
2 3 4 5
thể tích khối đa diện SMNPQ
3 7 8
A. . B. . C. . D. 1.
4 8 5
Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 − x + 2 + a ln ( x 2 − x + 1) ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi
x ∈ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x= 2 + t
(1;1; − 3) và qua B ( 2; 4;3) ⇒ phương trình đường thẳng A′B : y= 4 + t
Đường thẳng A′B có=u
z= 3 − 3t
M là giao của A′B và ( Oxy ) nên M ( 3;5;0 ) . Do đó P = 32 + 53 − 04 = 134.
Câu 40 – Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3
Để (1) đúng vợi mọi x ∈ thì ( 2 ) đúng với mọi t ∈ ; + ∞ .
4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a t+a
Xét hàm f ( t ) = t + 1 + a ln t có f ′ ( t ) =1 + = .
t t
3 3
Nếu a > 0 , ta có f ′ ( t ) > 0 với mọi t ∈ ; +∞ nên f ( t ) đồng biến trên ;0 .
4 4
3 3 3
Do đó: f ( t ) ≥ f = + 1 + a ln .
4 4 4
7
−
3 3 7 4 6, 08.
Để ( 2 ) đúng với mọi t ∈ ; + ∞ thì a ln + ≥ 0 ⇔ a ≤
4 4 4 3
ln
4
7
−
Nếu a ≤ 0, hiển nhiên a ≤ 4 .
3
ln
4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho u = (1;1;1) và v =
( −1;1; − 1) . Giá trị của u.v là
A. −1. B. 1. C. 0. D. 2.
1
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 2
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞;3) .
x 1− y
):
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d = = z. Một vectơ chỉ phương của ( d ) là
2 3
Câu 6. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, chiều cao bằng 2 thì thể tích lăng trụ đó là
3 3 3
A. V = 3. B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. − . B. . C. −4. D. 4.
4 4
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Ozx ) có phương trình
A. x = 0. B. y = 0. C. z = 0. D. x + z =0.
Câu 14. Khối lập phương có cạnh bằng 1 thì diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng
3π
A. 3π . B. . C. π . D. 12π .
4
1 1 −1
Câu 15. Biết= ∫ f ( x ) dx 3. Giá trị của
∫ f ( x ) dx 1;=
−2 −1
∫ f ( x ) dx bằng
−2
A. −2. B. 2. C. −4. D. 4.
x
1
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2 là
2
x 2x 2x 2x
A. . B. . C. . D. .
2
x +1 2
x +1 ( x + 1) ln 2
2
( x + 1) ln10
2
x2 −1
Câu 18. Đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x −4
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z + i trên mặt phẳng tọa độ. Biết M ( −1;1) , giá trị của z bằng
A. 1. . B. 2. C. 2. D. −1.
A. m < −1 . B. m ≤ 0 . C. m < 0 . D. m ≤ 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. −1 . D. −2 .
2
Câu 22. Số điểm cực trị của hàm số y =x 4 log 2 3 + x 2 log 1 + 1 là
2 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. −20. B. 7. C. −25. D. 3.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
bằng 60°. Thể tích V của khối chóp theo a bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 24 8 12
x3
Câu 25. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
= y − 27 song song với trục hoành là
x−2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z + ( 2 − i ) =4 + i. Tìm hiệu phần thực và phần ảo của số phức z
2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 27. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của
hai con súc sắc là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y = x 3 + ( a + 10 ) x 2 − x + 1 cắt trục hoành tại
đúng một điểm?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) . Gọi I ( a ; b ; c ) là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC . Giá trị của a + b + c là
A. −3. B. 3. C. 6. D. −6.
2x 2
Câu 33. Tích các nghiệm của phương trình = là
5 x2
5
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − y + 3 z − 1 =0 và 3 điểm A ( 0;1;0 ) ; B ( 0;0;1) ,
C (1;1;1) . Điểm M ( a ; b; c ) thuộc ( P ) thỏa mãn MA + MB − 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của a + b là:
59 6
A. a + b = . B. a + b =− . C. a + b =5. D. a + b =−1.
11 11
Câu 35. Hình chóp S . ABC có góc hợp bởi các mặt bên ( SAB ) , ( SBC ) và ( SCA ) và mặt đáy ( ABC ) đều
bằng nhau. Biết hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ( ABC ) là điểm H nằm trong tam giác ABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC.
B. H là trực tâm tam giác ABC.
C. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
19 z
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn số là 1 số thuần ảo. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z là 1
z−2
đường tròn trừ đi điểm có tọa độ ( 2;0 ) . Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ ( −10;10 ) để hàm số y = m 2 x 4 − 2 ( 4m − 1) x 2 + 1 đồng biến trên
khoảng (1; +∞ ) ?
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 và y= x − 2 bằng
13 21 9 1
A. . B. . C. . D. .
12 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
27 27 9 27
A. V. B. V. C. V. D. V.
8 2 4 4
( )
1
Câu 41. Cho I =∫ x + x + 15 dx =+
a b ln 3 + c ln 5 , trong đó a, b, c ∈ . Tính tổng a + b + c
2
5 1
A. 1. B. . C. 2. D. .
2 3
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 5 x 2 + 4 + m ( x 2 − x − 2 ) tiếp
xúc với trục hoành. Tổng các phần tử của S bằng
1 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 4 4
đi qua hai điểm A ( 0;0; − 4 ) , B ( 2;0;0 ) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Xét các khối nón có
đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là ( C ) . Biết rằng khi thể tích của khối nón lớn nhất thì mặt phẳng (α ) có phương
trình dạng ax + by − z + d =0 . Tính P = a − b − d
A. P = −4. B. P = 8. C. P = 0. D. P = 4.
Câu 44. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với x và y nhận giá trị trong đoạn [ 0;100] sao cho y − x − 2 ≥ 0
và 4.2 x − 2 y + 3 ( x − y ) + 6 ≥ 0.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A A D C B B C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A A A A D D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A C B B D C B B B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B B C D A C C A B
41 42 43 44
B C D B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đặt x + x 2 + 15 =
t , ta có x 2 + 15 =t − x ⇒ x 2 + 15 = x 2 − 2tx + t 2 ⇒ 2tx =t 2 − 15
t 2 − 15 2t.2t − 2. ( t 2 − 15 ) 2t 2 + 30 t 2 + 15
⇒
= x dx
⇒= = dt = d t dt
2t 4t 2 4t 2 2t 2
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 15 ; x = 1 ⇒ t = 5 .
5 5 5
t 2 + 15 1 t 2 + 15 1 t 2 5 15 15
∫ 2t 2
Do đó: I = t . dt = ∫
2 15 t
= + 15ln t
2 2
=+ ln 5 − ln 3.
2 4 4
15 15
5 15 15 5
Vì a, b, c ∈ ⇒ a = ; b =− ; c = nên a + b + c = .
2 4 4 2
Câu 42 – Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 2;3) và bán kính R = 3 3, vì (α ) đi qua 2 điểm A ( 0;0; − 4 ) , B ( 2;0;0 )
nên ta có
a.0 + b.0 + 4 + d =0 d =−4
⇔ .
a.2 + b.0 − 0=+d 0 = a 2
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối nón.
1
Khi đó thể tích của khối nón là V = π r 2 h .
3
1 2
Ta có h = d ( I , (α )) = R − r = 27 − r= ⇒ V
2 2 2
π r 27 − r 2 .
3
3
1 π2 2 2 π 2 r 2 + r 2 + 54 − 2r 2 π 2 3
Ta có: V= π 2 .r 4 ( 27 − r= ) .r .r . ( 54 − 2r 2 ) ≤ (18π )
2 2 2
= .18
=
9 18 18 3 18
⇒ V ≤ 18π . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi r 2 = 54 − 2r 2 ⇔ r 2 = 18 ⇔ h = 27 − r 2 = 3.
a − 2b − 3 + d
Mặt= ( I ,(α ) )
khác h d= = 3 mà
a 2 + b2 + 1
a = 2
⇒ −2 b − 5 = 3 5 + b 2 ⇔ b 2 − 4 b + 4 = 0 ⇔ b = 2 .
d = −4
Vậy P = a − b − d = 2 − 2 + 4 = 4 .
Câu 44 – Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −3
Câu 1. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
3x − 2
1 2 2 1
A. x = . B. x = .
C. y = . D. y = .
3 3 3 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
= x ( 2;1; − 3) và
= y (1;0; − 1) . Tìm tọa độ của
vectơ a= x + 2 y
=
A. a ( 4;1; − 1) . =
B. a ( 3;1; − 4 ) . =
C. a ( 0;1; − 1) . =
D. a ( 4;1; − 5) .
Câu 3. Cho số phức z = i . Phần ảo của số phức z là
A. 0. B. 2. C. 1. D. −1.
Câu 4. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, chiều cao SH = 3 . Thể tích hình
chóp S . ABC là
1 3
A. V = 1. B. V = . C. V = 3. D. V = .
2 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
1
y x4 + x2 .
A. = B. y = x 3 . C. y = 5 x . D. y = ln x.
1
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x +1
1
A. 2 x + 1 + C. B. 2 2 x + 1 + C. C. 2 x + 1 + C. D. − 2 x + 1 + C.
2
Câu 8. Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log a b 2 = 4 , log b2 c3 = 3 . Giá trị của log a4 c5 là
16 15
A. 4. B. . C. 5. D. .
5 6
2 1
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
) x2 + trên khoảng ; 5 là
x 2
5
A. 2. B. . C. 3. D. 5.
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + x − 1 =0 . Bán kính của mặt cầu này là
1 5 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = 1.
2 2 4
1
x
Câu 11. Giá trị của ∫ x + 1dx là
0
A. 1 − ln 2. B. ln 2. C. 1 + ln 2. D. 1 − 2 ln 2.
Câu 12. Một hình lập phương có độ dài 1 cạnh là a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là
3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
8 4 2 8
Câu 13. Cho a, b, c ∈ và b 2 − ac < 0, a ≠ 0 . Gọi M và N là hai điểm biểu diễn các nghiệm của phương
trình ax 2 − 2bx + c =0 trên mặt phẳng phức. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M và N trùng nhau.
B. M và N đối xứng với nhau qua trục thực.
C. M và N đối xứng với nhau qua trục ảo.
D. M và N đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
x = 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ O đến đường thẳng ( d ) : y = 1 là
z = t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 16. Ký hiệu A và B lần lượt là tập nghiệm của các phương trình log 3 x ( x + 2 ) =
1 và
log 3 ( x + 2 ) + log 3 x =
1 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. A ⊂ B . C. B ⊂ A . D. A ∩ B =∅.
A. ( −1;1) . B. . C. ( −∞ ;0 ) . D. [ 0; + ∞ ) .
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 và
x = 2 là
7 3
A. . B. . C. 2. D. 3.
3 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;0; − 2 ) và B ( a ; b; c ) . Biết A là trung điểm của OB . Giá trị
của a + b + c là
A. 4. B. −4. C. 0. D. 2.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
(1 − 3i ) . Tính M =
3
A. M = 16. B. M = 4 2. D. M = 8 2. D. M = 32.
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + ax + b có đồ thị ( C ) . Biết ( C ) có điểm cực trị là A (1; 2 ) . Giá trị của
4a + b bằng
A. −1 . B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 26. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Thể tích của
khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ( ABC ) bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua các điểm A ( −2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; − 5 ) .
Khoảng cách từ O tới ( P ) là
6 17 17 19 30
A. . B. . C. . D. .
17 6 30 19
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C. ∫ f ( x=
) dx ln 2 x + C. D. ∫ f ( x )=
dx ln x + C.
x4 − 2
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình = m 2 − 1 có đúng 1 nghiệm?
1− x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3) và đường thẳng
x +1 y − 5 z
d:= = . Vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với đường thẳng d
2 2 −1
đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất là
A. u = (1;0; 2 ) . B. u = ( 4; − 5; − 2 ) . u ( 8; − 7; 2 ) .
C. = D.=u (1;1; − 4 ) .
Câu 36. Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm.
Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến
rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 100. D. 1002.
Câu 39. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình vuông ABCD
quanh đường thẳng AC là
2π 2π 2π 2π
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 2
Câu 40. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên
các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?
31 16 11 21
A. . B. . C. . D. .
32 33 32 32
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 5 =0 và ( Q ) : x − y + 2 =0 . Trên ( P )
lấy các điểm A, B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4. Gọi A′, B′, C ′ lần lượt là hình chiếu của
A, B, C lên ( Q ) . Diện tích tam giác A′B′C ′ là
A. 2. B. 2 2. C. 2. D. 4 2.
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng ( P ) chứa CD′ và mặt
phẳng ( BB′D′D ) . Giá trị nhỏ nhất của góc α là
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm bậc ba có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ′ ( f ( x ) + m ) =
0 có đúng 4 nghiệm thực
phân biệt?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 0.
Câu 44. Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 − ( m − 1) x + m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai trục Ox, Oy có diện tích không lớn hơn 1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 CO 1
Ta có: CO= ; CD′= 2 ⇒ sin CD′O= = ⇒ ∠CD′O= 30°.
2 CD′ 2
Vậy α= 30°.
Cách 2. Lắp trục tọa độ
Xét hệ trục tọa độ Axyz , trong đó A ( 0;0;0 ) , B (1;0;0 ) , D ( 0;1;0 ) , A′ ( 0;0;1) .
Khi đó C (1;1;0 ) , D′ ( 0;1;1) .
Mặt phẳng ( BB′D′D ) có AC ⊥ ( BB′D′D ) ⇒ n= AC= (1;1;0 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 ( a 2 + b2 + c2 > 0 ) .
Giả sử ( P ) : ax + by + cz + d =
Từ C ∈ ( P ) ⇒ a + b + d = 0 ; D′ ∈ ( P ) ⇒ b + c + d = 0.
n.nP a+b d
Lại có nP = ( a ; b ; c ) ⇒ cos α = = =
n . nP 2. a 2 + b 2 + c 2 2. a + b 2 + c 2
2
a + b =−1
Ta có: ⇒ a =c =−1 − b . Do đó
b + c =−1
2 4 2 2
a 2 + b 2 + c 2 = 2 ( b + 1) + b 2 = 3b 2 + 4b + 2= 3 b 2 + 2.b. + + ≥
2
3 9 3 3
3 1
⇒ cos α ≤ = , mà 0 ≤ α ≤ 90° ⇒ α ≥ 30° .
2 2
2.
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của góc α là 30° .
Câu 44 – Chọn C
1
Ta có y′ = 3 x 2 − 4 x − m + 1 . Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi y′ ≥ 0 ∀x ∈ ⇔ m ≤ − .
3
Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định (1;0 ) .
1
1 m 1 m 13
∫0 x − 2 x − ( m − 1) x + m dx =
3 2
S= − − mà S ≤ 1 ⇔ − − ≤ 1 ⇔ m ≥ − , so sánh với điều
12 2 12 2 6
13 1
kiện, ta được − ≤m≤− .
6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( −2; − 1) . B. ( −1;1) .
C. ( 0; 2 ) . D. (1;3) .
1
Câu 2. Tính I = ∫ x 3dx
−1
3
A. I = 1. B. I = . C. I = 0. D. I = −1.
4
Câu 3. Cho số phức z = −2 . Số phức liên hợp của số phức z là
A. −2. B. 2. C. −2i. D. 2i.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = 1 , AA′ = 2 có thể tích bằng
= BC
2 1
A. V = 2. B. V = 1. C. V = . D. V = .
3 3
Câu 5. Khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng
4 1 4 3
A. V = π R 3 . B. V = 4π R 3 . C. V = π R 3 . D. V = R.
3 3 3
A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.
(1 + i ) ( 2 + i 3 )
Câu 7. Cho số phức z = . Tọa độ điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy :
3+i
A. D = ( −∞ ;0 ) ∪ (1; + ∞ ) . B. D = \ {0;1} .
C. D = . D. D = ( 0;1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; −2 ) và B ( 3; −1;1) . Tìm tọa độ điểm
M sao cho AM = 3 AB .
1
Câu 11. Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = là
1 − x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên [ −1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên [ −1;3] . Tính
M −m.
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 1.
Câu 13. Với 2 số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là đúng?
a
2a 2a a 2a 2a
= ( 2b ) .
a
A. = 2 b
. B. = . C. D. = 2a −b.
2b 2b b 2 b
2 b
Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 3; − 1;0 ) trên mặt phẳng ( Oyz ) có tọa
độ
2
Câu 16. Khoảng đồng biến của hàm số f ( x=
) 3x − là
x
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên m lớn hơn −10 để phương trình 4 x + m.2 x =
0 có đúng 1 nghiệm?
A. Vô số. B. 10. C. 1. D. 9.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;0; 2 ) . Giả sử B ( a ; b ; c ) là điểm thỏa mãn OB = 2 AO . Giá
trị của a + b − c bằng
A. 2. B. −2. C. −6. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1 3
A. b = . B. b = 1. C. b = ± . D. b = ± .
2 2 2
A. −20. B. 7. C. −25. D. 3.
Câu 22. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0, có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các
điểm đã cho là
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song ( P ) : 2 x − 2 y − z + 3 =0 và
( Q ) : 2 x − 2 y − z − 3 =0 . Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Xét hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của hình trụ là
π a2 3π a 2
A. S = 4π a 2 . B. S = . C. S = . D. S = π a 2 .
2 2
x −∞ −1 +∞
f ′( x) + −
0
f ( x)
−∞ −∞
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a .
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB bằng:
2 3a 3a 2 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 7
1
Câu 27. Tập xác định của hàm số=y ln x 2 + x 3 là
A. . . B. \ {0} . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( 0; +∞ ) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ( d ) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với mặt phẳng ( Oxy ) có
phương trình là
x = 0 x = 0 y = 0 x = 1
A. ( d ) : . B. ( d ) : . C. ( d ) : . D. ( d ) : .
y = 0 z = 0 z = 0 y =1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log π ( x + 1) > log π ( 2 x − 5 ) là
4 4
5
A. ( −1;6 ) . B. ;6 . C. ( −∞ ;6 ) . D. ( 6; + ∞ ) .
2
3
x
Câu 30. Cho ∫ ( x + 1)
1
2
dx= a + ln b , trong đó a, b ∈ . Giá trị của 4a + b là
A. 4a + b =
1. B. 4a + b =−1 . C. 4a + b =3. D. 4a + b =−3 .
0 có nghiệm x ∈ [ 0;1]
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 9 x − m.3x − x ( x + m ) =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Có 4 đồng xu được tung lên đồng thời 1 lần. Tính xác suất để số đồng xu ra mặt ngửa là 1 số lẻ. Biết
1
rằng khi tung mỗi đồng xu lên thì xác suất ra mặt sấp và mặt ngửa đều bằng nhau và bằng
2
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 33. Cho hàm số y =x 3 − m 2 x 2 − m có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến của ( C ) tại
điểm có hoành độ bằng 1 song song với đường thẳng y = −5 x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A (1;1; 2 ) , B ( 0; − 1; − 3) . Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng
( Oxz ) , giá trị nhỏ nhất của OM + 2MA + 3MB bằng?
3 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 35. Tìm tham số thực m để phương trình z 2 + ( 2 − m ) z + 2 =0 nhận số phức z = 1 − i làm một nghiệm
A. m = 6. B. m = 4. C. m = −2. D. m = 2.
Câu 36. Trên khoảng ( 0; π ) , hàm số f ( x )= x + 2 cos x đạt cực tiểu tại
π π 5π 2π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 6 3
Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt phẳng đáy ( ABC ) là 60° . Khoảng
3a
cách giữa hai đường thẳng SA và BC là . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a
2 7
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 18 16 24
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 39. Hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AC = 2 2 , CD′ = 2 3 , D′A = 10 . Tính thể tích của hình
hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′
A. 10. B. 105. C. 6 2. D. 6 6.
sao cho P
= 3a − 4b nhỏ nhất. Giá trị của a + b là
12 18
A. 2. B. . C. . D. 4.
5 5
Câu 41. Có một miếng bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 3 và AD = 6.
Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 2, trên cạnh BC lấy điểm F là
trung điểm của BC. Cuốn miếng bìa lại sao cho cạnh AB và DC trùng
nhau để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Khi đó thể tích V của
khối tứ diện ABEF là
π 9 3
A. V = . B. V = .
3 2π 2
3π 3 2
C. V = . D. V = .
2 3π 2
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) = ( m − 1) x 3 − 5 x 2 + ( m + 3) x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x + y.4 x + y −1 ≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x 2 + y 2 + 2 x + 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất biểu thức
2 2
P = z + 2 − z − i . Giá trị của M − 2m là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x y
ra khi và chỉ khi = (với quy ước mẫu thức bằng 0 thì tử thức bằng 0).
a b
Giải bài toán
Điểm M ∈ ( S ) nên ta có: ( a − 1) + ( b − 2 ) + 1 = 10 ⇔ ( a − 1) + ( b − 2 ) = 9
2 2 2 2
Xét P= 3 ( a − 1) − 4 ( b − 2 ) − 5 ⇒ P + 5= 3 ( a − 1) − 4 ( b − 2 )
2
2
(
Do đó ( P + 5 )= 3 ( a − 1) − 4 ( b − 2 ) ≤ 32 + ( −4 ) ( a − 1) + ( b − 2 ) =
2 2 2
52.9
= 152 )
⇒ −15 ≤ P + 5 ≤ 15 ⇔ −20 ≤ P ≤ 10 .
4
3a − 4b =−20 a= −
5 18
P= −20 ⇔ a − 1 b − 2 ⇔ . Khi đó a + b = .
3 = −4 b = 22 5
5
Câu 41 – Chọn B
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3
Chu vi đường tròn bằng độ dài AD , ta có 2π R =6 ⇔ R = .
π
1
Hình chữ nhật ban đầu BF = AD nên khi quấn vào, số đo cung BF bằng 180° , do đó BF là đường
2
6
= 2=
kính của đường tròn tâm O′ nên BF R .
π
1 1
Khi chưa quấn, AE= 2= AD , do đó cung AE có số đo là .360=
° 120° , nên sau khi quấn thành
3 3
3 3
hình trụ =
AE R=3
π
Áp dụng công thức tính thể tích:
1 1 3 3 6 9 3
=VABFE . AE.BF .sin ( AE , BF =
) .d ( AE , BF ) . = . .sin 30°.3
6 6 π π 2π 2
Câu 42 – Chọn B
Hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị dương, điều này xảy ra khi
phương trình f ′ ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có đúng 1 nghiệm dương.
Giải bài toán
Ta có: f ′ ( x )= 3 ( m − 1) x 2 − 10 x + m + 3.
Để hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị thì hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị dương.
2
−10 x + 4 , f ′ ( x ) = 0 ⇔ x =
Nếu m = 1 , khi đó f ′ ( x ) = , hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị
5
2
dương x = nên hàm số y = f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị. Vậy m = 1 thỏa mãn.
5
Nếu m ≠ 1 , lúc này f ′ ( x ) = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt là x1 và x2 thỏa mãn x1 ≤ 0 < x2 . Ta có 2
trường hợp
m+3
TH1: x1 < 0 < x=
2 ⇔ P < 0 ⇔ −3 < m < 1 .
3 ( m − 1)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m+3
= P 3= 0
( m − 1) m = −3
TH2: 0 = x1 < x2 ⇔ ⇔ (loại).
10 m >1
= S >0
3 ( m − 1)
Kết hợp 2 các trường hợp ta được có 4 giá trị nguyên của tham số m là −2; − 1; 0;1.
Câu 43 – Chọn D
3 − 2x
Ta có 2 x + 2 y − 3 + y ( 22 x + 2 y − 2 − 2 ) ≥ 0 và ta chì ra 2 x + 2 y − 3 ≥ 0 ⇔ y ≥ .
2
33 41
Do đó mà P ≥ 2 x 2 − 5 x + ≥ .
4 8
Câu 44 – Chọn A
Lại có: P = z + 2 − z − i ⇔ ( x + 2 ) + y 2 − x 2 − ( y − 1) − P = 0 ⇔ 4 x + 2 y + 3 − P = 0 .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là của
hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
y x 3 + 3 x.
A. = y x 3 − 3 x.
B. =
C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. y x4 − 2 x2 .
D. =
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −1; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , điểm A ( 2; 2; − 4 ) là trung điểm của đoạn thẳng OM . Tọa độ điểm M là
x= 2 + t x = 2 x= 2 + t x= 2 + t
A. y = 0 . B. y = t . C. y = t . D. y = 1 .
z =−1 + 2t z = −1 z =−1 + 2t z =−1 + 2t
Câu 5. Một đồ thị hàm số có thể có tối đa bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ −1;3] , đồng thời thỏa mãn f ( −1) =−1; f ( 3) =1. Giá
3
trị của ∫ f ′ ( x ) dx là
−1
A. 0. B. 3. C. −2. D. 2.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho số phức z = a − b + ( b + 1) i ( a, b ∈ ) . Biết z vừa là số thực, vừa là số thuần ảo. Giá trị của
a + 2b là:
A. a + 2b =
1. B. a + 2b =3. C. a + 2b =−3. D. a + 2b = −1.
Câu 9. Cho 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong số
10 điểm đã cho?
A. 90. B. 80. C. 40. D. 45.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. Tứ diện đều cạnh bằng a có thể tích là
2 3 2 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
6 12 12 6
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 13. Một nhóm có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Số cách chọn ra 1 cặp 2 bạn có cả nam và nữ là
A. 12. B. 3. C. 9. D. 16.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho ( P ) : x + y − 2 z =3 và ( Q ) : x + 5 y − 1 =0. Vectơ chỉ phương của giao
tuyến hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) là
A. ( 5;1; 2 ) . B. ( 5; − 1; 2 ) . C. ( 5; − 1; − 2 ) . D. ( 5;0; − 2 ) .
Câu 15. Cho khối nón có bán kính bằng r , chiều cao bằng h và đường sinh bằng l . Đẳng thức nào dưới đây
đúng?
1 1 1
A. h 2= l 2 + r 2 . B. r 2= l 2 + h 2 . C. = + . 2
D. l= r 2 + h2 .
l 2 h2 r 2
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và D′C là
A. 120°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
π
Câu 17. Giá trị của ∫ cos 2 x dx bằng
0
A. 2π . B. π . C. 0. D. −2π .
Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ
1
A. y = ln ( x ) . B. y = ln .
x
C. y = ln ( x ) . y ln ( − x ) .
D. =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
) 2 x + 1 là
Câu 20. Số điểm cực trị của hàm số f ( x=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
1 2 3 98 99
Câu 21. Tính T = log + log + log +…+ log + log
2 3 4 99 100
1
A. 1. B. −1. C. . D. −2.
10
( )
2
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 1 − 3i 4 − 3i . Mô đun của số phức z bằng
z=
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 5 5
Câu 23. Hình nón có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. 15π . B. 9π . C. 24π . D. 36π .
Câu 24. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên [ a ; b ] . Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. f ( x ) ≥ m ∀x ∈ [ a ; b ] . B. f ( x ) ≤ M ∀x ∈ ( a ; b ) .
C. f ( x1 ) + f ( x2 ) ≤ M + m ∀x1 , x2 ∈ [ a ; b ] . D. f ( x1 ) − f ( x2 ) ≤ M − m ∀x1 , x2 ∈ [ a ; b ] .
2
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình 22 x +5 x + 4
= 4 bằng:
−5 5
A. 1. B. . C. −1. D. .
2 2
x
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x +1
2 x − ln 2 x + 1 2 x + ln 2 x + 1 x + ln 2 x + 1 x − ln 2 x + 1
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
4 4 2 2
m 3
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số =
y x − ( m + 2 ) x 2 − x − 1 nghịch biến trên
3
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
90
Câu 28. Cho=
log 3 5 a= log 3 22 c . Tính P = log 3
, log 3 6 b, = theo a, b, c
11
A. P =a + 2b − c. B. P = 2a + b − c. C. P = 2a + b + c. D. P = 2a − b + c.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x= 1+ t
Câu 29. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M (1;3; 2 ) đến đường thẳng y = 1 + t
z = −t
A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 3.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f (1) − f ( 0 ) =
2 . Tính
1
∫ f ′ ( x ) − e dx .
x
=I
0
A. 1 − e. B. 1 + e. C. 3 − e. D. 3 + e.
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên . Xét các khẳng định sau:
f ( −1) . f ( 0 ) < 0
( 2) Nếu thì phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
f ( 0 ) . f (1) < 0
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khẳng định (1) đúng và khẳng định ( 2 ) sai. B. Khẳng định (1) sai và khẳng định ( 2 ) đúng.
C. Cả hai khẳng định đều sai. D. Cả hai khẳng định đều đúng.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Biết
AB
= CD = AN = BN= CM = DM = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là
a 3 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2
log a ( bc ) = 2
Câu 33. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện . Giá trị của log c ( ab ) là
log b ( ca ) = 4
6 10 8 7
A. . B. . C. . D . .
5 9 7 6
3
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn ∫ xf ′ ( 2 x − 4 ) dx=
0
8; f ( 2 )= 2. Giá trị của
1
I= ∫ f ( 2 x ) dx bằng
−2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 37. Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình phức z 2 − ( 2 + 3i ) z + 1 =0 . Giá trị của biểu thức
2 2
1 1
A = z1 + + z2 + là
z1 z2
1 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 2 3
Câu 39. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính 3 . Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu ( S ) (hai đáy của khối
trụ là những thiết diện của hình cầu cắt bởi hai mặt phẳng song song), khối trụ có thể tích lớn nhất bằng bao
nhiêu?
3π 3 4π 3
A. . B. 4π . C. 3π . D. .
2 3
Câu 40. Cho cấp số cộng ( un ) có tổng 5 số hạng đầu của cấp số cộng bằng 100. Giá trị của u3 là
A. 105 . B. 95 . C. 20 . D. 10 .
128 64
A. . B. .
27 27
100
C. 2. D. .
31
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; − 1) , B ( −3; − 2;1) . Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm I thuộc
mặt phẳng ( Oxy ) , bán kính 11 và đi qua hai điểm A, B. Biết I có tung độ âm, phương trình mặt cầu ( S )
là
A. x 2 + y 2 + z 2 + 6 y − 2 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 y − 7 =0.
C. x 2 + y 2 + z 2 + 4 y + 7 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 + 6 y + 2 =0.
11 11
A. . B. 11. C. . D. 3.
4 2
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b = −2 a − 3
b =−2 a − 3 a = 0; b = −3
⇔ 2 ⇔ a = 0 ⇔ .
5a + 10a = 0 a = −2 a = −2; b = 1
Đối chiếu điều kiện ta có I ( 0; − 3;0 ) ⇒ ( S ) : x + y + z + 6 y − 2 =
2 2 2
0.
Câu 43 – Chọn A
x = 0 f ( x) + m = 0 3 x 2 − 6 x =−m (1)
Ta có: f ( x )= 0 ⇔ ⇒ f ( f ( x ) + m ) =0 ⇔ ⇔ 2
x = 2 f ( x ) + m =
2 3 x − 6 x =−m − 2 ( 2 )
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi trong 2 phương trình (1) và ( 2 ) , có 1 phương
trình có 1 nghiệm duy nhất, 1 phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Vì −m − 2 < −m nên ( 2 ) có nghiệm duy nhất, khi đó m = 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng ( −∞ ; − 2] và [ 2; + ∞ ) , không xác
định trên ( −2; 2 ) , có bảng biến thiên như sau
5
x −∞ −2 2 +∞
2
y′ − − 0 +
2 2 +∞
y 7
−∞ 4
Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) − 2 =0 là
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Trong không gian, tập hợp tất cả các điểm cách đều một điểm cho trước 1 khoảng cách không đổi là
A. Một đường tròn. B. Một mặt cầu. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0; − 3;0 ) , C ( 0;0; − 1) . Nếu ABCD là hình bình
hành thì tọa độ điểm D là
A. ( 3; + ∞ ) . B. ( −∞ ; − 2 ) . C. ( 2;3) . D. ∅.
ax + b
Câu 5. Biết đồ thị hàm số y = nhận các đường thẳng y = 1 và x = 1 làm các đường tiệm cận. Giá trị
bx + 1
của a + b bằng
A. 1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 6. Cho số phức z có số phức liên hợp là z . Gọi M và M ′ tương ứng là điểm biểu diễn hình học của
z và z . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. M và M ′ đối xứng nhau qua trục ảo. B. M và M ′ trùng nhau.
C. M và M ′ đối xứng nhau qua trục thực. D. M và M ′ đối xứng nhau qua O ( 0;0 ) .
1 1 1 1
A. ( 3 + log 2 a + log 2 b ) . .B. (1 + log 2 a + log 2 b ) . C. 1 + ( log 2 a + log 2 b ) . D. 2 + ( log 2 a + log 2 b ) .
2 2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên . Biết hàm số có đạo hàm là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho hai số phức z1 =4 + 3i, z2 =−4 + 3i, z3 =z1.z2 . Lựa chọn phương án đúng:
2
A. z3 = 25. B. z3 = z1 . C. z1 + z2 = z1 + z2 . D. z1 = z2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu tâm I ( 3;3; − 4 ) và tiếp xúc với trục Oy bằng
5
A. 5. B. 4. C. 5. D. .
2
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số f ( x ) = là
ln x + ln ( x + 1)
−1 + 5 −1 + 5
A. ( 0; + ∞ ) . B. ( −∞ ; + ∞ ) . C. ; + ∞ . D. ( 0; + ∞ ) / .
2 2
2 2 2
Câu 12. Cho ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx =
−1 −1
−3 . Tính I =∫ x + 3 f ( x ) − g ( x ) dx
−1
29 27
A . B. . C. 14. D. 12.
2 2
Câu 13. Hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a thì thể tích hình chóp này bằng
2 3 2 3 2 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
6 3 12 12
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;3; − 4 ) và B ( −1; 2; 2 ) . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là
A. 4 x + 2 y − 12 z − 17 =
0. B. 4 x + 2 y + 12 z − 17 =
0.
C. 4 x − 2 y − 12 z − 17 =
0. D. 4 x − 2 y + 12 z + 17 =
0.
A. −1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là của
hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =− x3 − 3x 2 . B. y =− x 3 − 3 x.
C. y =− x3 − 3 x 2 − 3 x. y x3 − 3x 2 .
D. =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 16π . B. 9π . C. 25π . D. 4π .
1 1 1
Câu 18. Cho n ∈ , n > 1 =
và P + +…+ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
log 2 n ! log 3 n ! log n n !
A. P = 0. B. P = 1. C. P = n. D. P = n !.
x +1
Câu 19. Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = là
2 x2 − x −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i = iz + 1 − i là một đường thẳng có phương
trình
A. x − y =0. B. 2 x + y =
1. C. x − 3 y =
1. 1.
D. x + y =
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (1;1;3) , B ( −1;3; 2 ) và C ( −1; 2;3) . Mặt phẳng ( ABC ) có
phương trình là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 7.
10 6
Câu 23. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;10] ∫ f ( x ) dx 7,=
thỏa mãn = ∫ f ( x ) dx 3. Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
0 6
A. P = 10. B. P = 4. C. P = 7. D. P = −6.
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2; − 5 ) . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A lên ba
trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là
y z y z y z y z
A. x + − =1. B. x + + =1. C. x + − =0. D. x + − +1 =0.
2 5 2 5 2 5 2 5
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, có đạo hàm cấp một và cấp hai trên ( a ; b ) và x0 ∈ ( a ; b ) . Khẳng
định nào sau đây là sai?
y′ ( x0 ) = 0
A. Nếu thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
y′′ ( x0 ) > 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
y′ ( x0 ) = 0
B. Nếu thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
y′′ ( x0 ) ≠ 0
y′ ( x0 ) = 0
D. Nếu thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
y′′ ( x0 ) = 0
π
4
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 1 và =
f ′ ( x ) 2 cos 2 x + 1 ∀x ∈ . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0
π 2 + 2π + 1 π 2 + 2π + 1 π 2 + 4π + 4 π 2 + 4π + 4
A. . B. . C. . D. .
16 9 8 16
2
Câu 27. Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và
BD bằng
1 2
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 2
Câu 29. Cho (1 − x + x3 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ... + a90 x90 . Giá trị của a1 + a2 + a3 + ... + a90 là
30
A. 390. B. 1. C. 0. D. 290.
2x +1
Câu 30. Cho ( C ) là đồ thị hàm số y = . Biết đường thẳng ( d ) : y= m ( x + 2 ) + 1 cắt ( C ) tại hai điểm
x +1
phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành. Giá trị của
m thuộc khoảng nào sau đây
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z = 2 . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức ω =(1 − i ) z + 2i là
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A (1;0;1) , B ( 0; 2;3) , C ( 2;1;0 ) . Độ dài đường cao
kẻ từ đỉnh C của tam giác ABC là
26 26
A. 26. B. . C. . D. 26.
2 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2a 3 2π a 3 π a3 2π a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
21 27 21 9
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x , y= x − 2 và trục hoành có giá trị bằng:
10 7 11 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , ∆SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SB, BC , CD . Tính
theo a thể tích khối chóp CMNP
3 3 2 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a .
96 91 32 100
y z
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau ( d1 ) : x= = và
2 3
x y −1
( d2 =
): = z. Lập phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ ( d1 ) đến ( P ) gấp hai lần
3 2
khoảng cách từ ( d 2 ) đến ( P )
8 4
A. x − 2 y + z + 4= 0; x − 2 y + z + = 0. B. x + 2 y + z + 4= 0; x + 2 y + z + = 0.
3 3
4 4
C. x − 2 y + z + 4= 0; x − 2 y + z + = 0. D. x − 2 y + z − 4= 0; x − 2 y + z − = 0.
3 3
Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x log x = 1000 x 2 là
10001 1001 101 11
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
2
ln x
Câu 38. Cho
= I ∫ ( x + 1)=
1
dx 2
a ln 3 + b ln 2 , trong đó a, b ∈ . Tính T= a 2 + b3 .
13 134 8 152
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
3 27 3 27
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ 0 1 2 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 + 0 −
Hàm số f ( x − 1) + x 3 − 12 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞ ;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AB = AD = 2a , CD = a ;
góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 60° . Gọi I là trung điểm của cạnh AD . Biết hai mặt phẳng
( SBI ) và ( SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Thể tích khối chóp S . ABCD là
3 15 3 3 10 3 3 5 3 6 5 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 5 5
Câu 42. Tổ 1 và tổ 2 của một lớp học có tổng cộng 20 học sinh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi tổ 1 học sinh. Biết
50
rằng xác suất để lấy được 2 học sinh nam là . Tính xác suất để lấy được 2 học sinh nữ
99
20 49 4 2
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 9
x
Câu 43. Cho hàm số f ( x )= ∫ (t + 2t + 2 ) dt. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
27.
A. M + m = 33.
B. M + m = 56.
C. M + m = 72.
D. M + m =
A. 4. B. 1. C. 3. D. Vô số.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 41 – Chọn A
Từ giả thiết hai mặt phẳng ( SBI ) và ( SCI ) cùng vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD ) suy ra SI ⊥ ( ABCD ) . Kẻ IK ⊥ BC thì góc
giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) là ∠SKI . Theo đề bài,
∠SKI =60°.
Lại có
=S ABCD
AB + DC ) . AD
(= 3a 2 ;
2
1 3
S IDC = a 2 , S ABI =a 2 ⇒ S BCI = a 2 .
2 2
2 S BCI 3a 3a 2 3 15
Do đó=
IK = ⇒ SI IK .tan
= = 60° = . 3 a
BC 5 5 5
1 1 3 15 3 15 3
Vậy
= VS . ABCD =SI .S ABCD . = a.3a 2 a .
3 3 5 5
Câu 42 – Chọn C
Gọi số học sinh của tổ 1 là a , khi đó số học sinh của tổ 2 là 20 − a ( a < 20, a ∈ ) . *
Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 1 học sinh, gọi A là biến cố lấy được 2 học sinh nam.
Ta có: n ( Ω
= ) a ( 20 − a ) .
50
Vì P ( A ) = là 1 phân số tối giản nên n ( Ω ) chia hết cho 99. Mà theo BĐT AM-GM:
99
2
a + 20 − a a = 9
a ( 20 − a ) ≤ = 100 ⇒ a ( 20 − a ) =
99 ⇔ .
2 a = 11
Do đó một tổ có 9 học sinh, một tổ có 11 học sinh
Gọi số học sinh nam của tổ có 9 học sinh là x , số học sinh nam của tổ có 11 học sinh là y , x, y ∈ ,
x ≤ 9 , y ≤ 11 .
xy 50
Theo đề bài, xác suất để lấy được 2 học sinh nam là = 50
⇒ xy =
99 99
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x = 5
=50 1.50
= 2.25 = 5.10 nên . Từ đó ta có số học sinh nữa của các tổ là 9 − 5 =4 và 11 − 10 =
1.
y = 10
4 4
Do đó xác suất để lấy được 2 học sinh nữ là = .
9.11 99
Câu 43 – Chọn C
2
32
f ( x )= f ( 2 )= ∫ (t + 2t + 2 ) dt=
2
m= xmin
∈[ 2;4]
0
3
Do đó 4
.
136
∫0 ( t + 2t + 2 ) dt= 3
M= max f x = f 4 =
x∈[ 2;4]
( ) ( ) 2
Vậy M + m = 56.
Câu 44 - Chọn B
( 10 y + 1
Ta có log 5 ( 2 x ) − 2.2 x + 6 =2
2
y + 26
. )
Ta thấy VT ≥ 1 và VP ≤ 1 nên dấu bằng xảy ra khi VT = 1 nên x = 0 và y = 5.
= VP
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
1
Câu 2. Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên [ −1;1] thỏa mãn điều kiện ∫ f ( x ) + 2 g ( x ) =
−1 và
−1
1 1
∫ 2 f ( x ) + 5 g ( x ) =
−1
1 . Giá trị của ∫ f ( x ) dx
−1
là
A. −7. B. 3. C. −4. D. 5.
Câu 3. Cho số phức z= a + bi. Phần ảo của số phức z là
A. a. B. bi. C. b. D. ab.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2;1; − 1) tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ ( Oyz ) có bán kính
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 5. Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a có thể tích bằng
π a3 3π a 3 π a3 π a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 4 12 4
f ( x ) log 2 ( x 2 − 1) là
Câu 6. Tập xác định của hàm số=
Câu 7. Hàm số f ( x=
) x3 − 3x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
1 1
A. (1; + ∞ ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. 0; . D. ;1 .
2 2
x + m khi x < 1
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) = 1 . Giá trị của m để f ( x ) liên tục trên là
x khi x ≥ 1
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= x + trên ( 0; + ∞ ) là
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x ) =x 4 − 5 x 2 − 4 với trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho ( C ) là đồ thị hàm số y = 2 x. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đối xứng với đồ thị ( C )
qua đường thẳng y = x ?
x
A. y = ln x. B. y = 2− x. C. y = log 2 x. D. y = 2 .
2 2
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x ) + 3x dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2
10. Giá trị của
0 0
2a a 2a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
3 3 1 1
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
4 2 2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( a ;0;0 ) , B ( 0; b ;0 ) , C ( 0;0; c ) , trong đó a, b, c là những số
1 1 1
dương thay đổi thỏa mãn + + =2. Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi qua điểm cố định có tọa độ bằng
a b c
1 1 1 1 1 1
A. (1;1;1) . B. ( 2; 2; 2 ) . C. ; ; . D. − ; − ; − .
2 2 2 2 2 2
x +1
Câu 21. Hàm số f ( x ) = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x −1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22. Cho hai điểm A (1; − 1;5 ) và B ( 0;0;1) . Mặt phẳng ( P ) chứa A, B và song song với Oy có phương
trình là
A. 4 x − z + 1 =0. B. 4 x + y − z + 1 =0. C. 2 x + z − 5 =0. D. y + 4 z − 1 =0.
Câu 23. Cho log a b = 2 và log b ( bc ) = 3. Giá trị của log a c bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số này có thể là của
hàm số nào trong các hàm số được cho sau đây:
A. y =− x 3 − 1. B. y =− x3 + 3 x + 1.
C. y =− x 3 + 3 x − 1. D. y =− x 3 − 3 x − 1.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, ∆SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = a.
3 6 9 12
A. 3. B. 5. C. 7. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ex −1
Câu 27. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = là
ex + 1
2e x ex ex 2e x
A. f ′ ( x ) = . B. f ′ ( x ) = . C. f ′ ( x ) = . D. f ′ ( x ) = .
(e + 1) (e + 1)
2 2
ex + 1 ex + 1 x x
x −∞ −2 0 +∞
y′ + −
+∞ 3
y
−∞ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng [ −2;5] để phương trình f ( x ) = m có nghiệm duy
nhất
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông cân, AB = a , AA′ = 2a . Tính
= AC
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC ′
2a a a 2a
A. . B. . C. . D. .
21 3 21 17
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , BC = a AC = 2a , ∆SAB đều. Biết hình
chiếu của S lên mp ( ABC ) trùng với trung điểm M của AC . Tính VS . ABC
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 34. Cho số phức z= a + bi ( a, b ∈ ) . Khi z 3 là số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
b = 0 a = 0
A. 2 2
. B. b = 3a. C. b 2 = 5a 2 . D. 2 2
.
b = 3a a = b
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. V = 1. B. V = 2. C. V = . D. V = .
3 2
Câu 37. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị A (1;5 ) , B ( 3; − 21) . Giá trị của y ( 2 ) là
1 x4
Câu 38. Biết hàm số f ( x ) có f ′ ( x ) = . Giá trị của ∫ x + x5 dx là
x + x5
A. ln x − f ( x ) + C. B. ln x + f ( x ) + C. C. xf ( x ) + C. D. x 2 f ( x ) + C.
ax + b
Câu 39. Cho hàm số
= f ( x) ( c ≠ 0 ) . Xét các phát biểu sau:
cx + d
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B ( 0; 4;0 ) , mặt phẳng ( P ) có
phương trình 2 x − y − 2 z + 2017 =0 . Mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A, B và tạo với ( P ) một góc nhỏ nhất.
( Q ) có một véc tơ pháp tuyến là n(Q ) = (1; a; b ) , khi đó a + b bằng
A. 4. B. 0. C. 1. D. −2 .
π π
cos x sin 2 x
Câu 41. Nếu I = ∫
0 ( x + 2)
2
dx thì ∫0
x +1
dx bằng
1 1 1 1
A. 2 I . B. − − I. C. 0. D. + − I.
π +2 2 π +2 2
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ BC , BC ⊥ CD , AB
= BC = a và AD = 2a . Tính thể tích V của
= CD
khối tứ diện ABCD
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = a.
4 6 12 15
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. T = 64. B. T = 64 3. C. T = 48 3. D. T = 48.
x
Câu 44. Biết rằng phương trình=
2 cos x + m có số nghiệm lẻ. Hỏi phương trình này có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
---Hết---
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A C C D B A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A D D C D B A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D C B B D B C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A C A B D A A B B
41 42 43 44
D C B A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Do đó AE= AD 2 − DE 2= 4a 2 − a 2= 3a .
3 2
∆ABE có AB = a, AE
= BE = 3a nên S ABE = a ⇒
4
1 1 3 2 3 3
VABCE
= =S ABE .BC =. a .a a .
3 3 4 12
3 3
Mà DE // ( ABC ) ⇒ VABCD = VABCE = a
12
Câu 43 – Chọn B
Ta có T =
z1 − iz2 . z1 + iz2 , đặt iz2 = w thì ta có T =z1 − w . z1 + w .
= 60° thì ta tính được z − w =
Với z1 = 8 và w = 8 lại có MON 8 nên z + w =
8 3.
Do đó mà T = 64 3.
Câu 44 – Chọn A
Rõ ràng nếu phương trình có nghiệm x = a thì cũng có nghiệm x = −a , vì thế nên điều kiện cần để
phương trình có số nghiệm lẻ là x = 0 là 1 nghiệm của phương trình này. Khi đó m = 0 .
Khi đó phương trình trở thành 2 x = cos x .
Xét hàm số f ( x=
) 2 x − cos x
1 , mà cos x < 1 nên 2 x − cos x > 0 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Do đó phương trình f ( x ) = 0
Với x > 0 thì 2 x > 20 =
có duy nhất 1 nghiệm là x = 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
C. Mặt cầu ( S ′ ) nằm trong mặt cầu ( S ) . D. Hai mặt cầu này nằm ngoài nhau.
Câu 4. Với k , n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = n !. C. Ank = . D. Ank = .
( n − k )! k !( n − k ) ! k!
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA′ và B′C ′ là
a 3 a a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 7. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh
bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón
A. S xq = π a 2 . B. S xq = 2π a 2 . C. S xq = 3π a 2 . D. S xq = 4π a 2 .
π
2
dx
Câu 8. Giá trị của tích phân I = ∫ bằng:
π sin 2 x
4
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) =− x 4 − 2 x 2 + 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên ( −∞ ; + ∞ ) là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
x2 −1
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm y′ = . Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới
x
đây
x = t
x y −1 z + 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , điểm M (1; − 1; 2 ) và đường thẳng d : y =−1 − 4t , d=
′: = .
z= 6 + 6t 2 1 −5
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và d ′ ?
x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z + 2
A. = = . B. = = .
17 17 9 14 17 9
x −1 y +1 z − 2 x −1 y +1 z − 2
C. = = . D. = = .
17 9 14 14 17 9
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x −1
A. f ( x ) =x 4 − 2 x 2 − 4. B. f ( x ) = x 2 − 4 x + 1. C. f ( x ) = x3 − 3 x 2 + 3 x − 4. D. f ( x ) = .
x +1
Câu 13. Cho hàm số y = x 3 − x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với
trục tung là
y 2 x − 1.
A. = B. y =− x − 1. y 2 x + 2.
C. = D. y =− x + 1.
9 − x2
Câu 14. Số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = là
x ( x − 9)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
( x ) ln ( x + 1) là
Câu 15. Tập xác định của hàm số f =
A. ( −1; + ∞ ) . B. [ −1; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. .
Câu 16. Cho hàm số y = x 5 và y = x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần hình
tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây
1 1
∫ ( x − x ) dx. (
B. 2 ∫ x5 − x dx. )
5
A.
−1 −1
1 1
∫ ( x − x ) dx. D. 2 ∫ ( x − x5 ) dx.
5
C.
−1 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 5. D. log 6 5.
1 1
Câu 18. Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức
= A log 2 + log 2 b bằng
2 a
2
A. ab. B. a + b. C. −a − b. D. −ab.
Câu 19. Tung một con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3 là
1 1 1 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
2 3 4 6
2 −1
12 1
y y
Câu 20. Cho x > y > 0 và A = x − y 2 1 − 2 + . Xác định mệnh đề đúng?
x x
A. K = 2 x. B. K= x + 1. C. K = 1. D. K = x.
Câu 21. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 =4 là đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B. 4. C. 16. D. 1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2;1;5 ) . Hình chiếu của M lên trục Ox có tọa độ là
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng
trụ bằng bao nhiêu?
A. 100. B. 20. C. 64. D. 80.
3x 9x 3x 2.3x
A.=I + C. B. I
= + C. C.=I + C. =
D. I + C.
ln 9 2 ln 3 ln 3 ln 9
x + 3 y − 2 z +1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
1 −4 2
phương có tọa độ là
A. (1; 4; 2 ) . B. ( −4;1; 2 ) . C. (1; − 4; 2 ) . D. ( −3; 2; − 1) .
Câu 26. Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a. Tính diện
tích xung quanh S xq của hình nón này
3π a 2 2 3π a 2 8π a 2
A. S xq = . B. S xq = 6π a .
2
C. S xq = . D. S xq = .
4 3 3
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =0 và điểm I (1; 2; −3) . Mặt cầu ( S )
có tâm I và tiếp xúc với ( P ) có bán kính bằng
A. R = 4. B. R = 2. C. R = 2. D. R = 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ
A. y = 2 x. B. y = log 2 x.
x 2
C. y = 2 . D. y = 2 x .
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA′ = 2a ,
A′C = 3a . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A′C ′ , I là giao điểm của AM và A′C . Tính theo a thể
tích khối tứ diện IABC
2 3 4 3 1 3
A. a. B. a. C. a 3 . D. a.
3 9 2
)
Câu 31. Tập xác định của hàm số f ( x= (x 2
+ x − 2 ) log ( x + 2 ) là
A. ( −2; + ∞ ) . B. ( −2; − 1] ∪ [1; + ∞ ) . C. [1; + ∞ ) D. ( −2; − 1]
Câu 32. Cho hàm số y = (m 2
− 1) x 4 − x3 + ( m + 1) x 2 − x, có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
nghịch biến trên ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 33. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25 m/s, gia tốc trọng
trường là 9,8 m/s 2 . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắt lên cho tới khi chạm đất (coi như viên đạt
được bắn lên từ mặt đất và viên đạn bay theo phương vuông góc với mặt đất)?
1275 3125 7225 6250
A. m. B. m. C. m. D. m.
98 98 98 98
Câu 34. Cho hàm số bậc năm y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình
(
vẽ. Hàm số g ( x ) = f 3 − 2 x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị? )
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
x −1 y + 2 z −1 x −1 y −1 z + 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = . Mặt
1 1 2 2 1 1
phẳng ( P ) : x + ay + bz + c= 0 ( c > 0 ) song song với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến ( P ) bằng 2 lần khoảng
cách từ d 2 đến ( P ) . Giá trị của a + b + c bằng
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ∠ABC =60°, SA =a và SA ⊥ ( ABCD ) .
Gọi M là trung điểm của SB. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM
A. 45°. B. 60°. C. 90°. D. 30°.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2 x + 3 y − 5 z + 5 =0. B. x + 3 y + 2 z − 6 =0.
C. x + 3 y + 2 z + 6 =0. D. 2 x + 3 y − 5 z − 5 =0.
Câu 39. Bên trong một hình trụ vẽ một hình vuông ABCD có cạnh bằng a, có hai cạnh AB, CD lần lượt là
hai dây cung của hai đường tròn đáy và mặt phẳng chứa hình vuông ABCD tạo với đáy của hình trụ một góc
45°. Diện tích xung quanh của hình trụ là
3 2 3 2 2 2 2 2
A. πa . B. πa . C. πa . D. πa .
3 2 3 2
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình ( 2 x + 24− x − 17 ) 10 − log 2 x ≥ 0 là
A. 7. B. 1021. C. 1020. D. 6.
x −∞ −3 0 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f ( x)
−5 −5
Đặt g ( x ) = f ( )
f ( x ) . Số nghiệm thực phân biệt của phương trình g ′ ( x ) = 0 là
Câu 42. Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 1 =0 và đường thẳng
x= 2 − t
d : y = t . Tồng các giá trị của m để d cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 sao cho các mặt phẳng tiếp
z= m + t
diện của (𝑆𝑆) tại A và B vuông góc với nhau bằng
A. −1. B. 3. C. −4. D. −5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 2 + 2mx + m − 2
Câu 43. Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số
x+m
đồng biến trên (1; 4 ) ?
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, điểm M ( x; y ) biểu diễn nghiệm của phương trình
log 3 ( 9 x + 18 ) + x = y + 3 y. Có bao nhiêu điểm M tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R = 7 ?
A. 7. B. 2. C. 3. D. 49.
---Hết---
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A C A C D B B D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B D A D A C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B D B C D C C C B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D C A B C B B B
41 42 43 44
B C A B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 40 – Chọn B
Điều kiện: 0 < 𝑥𝑥 ≤ 1024. Ta có 2 trường hợp
TH1: 10 − log 2 x = 0 ⇔ x = 1024 (thỏa mãn).
16 2x ≤ 1 x ≤ 0
TH2: BPT ⇔ 2 x + 24− x − 17 ≥ 0 ⇔ 2 x + − 17 ≥ 0 ⇔ 2 2x
− 17.2 x
+ 16 ≥ 0 ⇔ x ⇔
2 x ≥ 4
x
2 ≥ 16
Kết hợp với điều kiện xác định, ta được nghiệm 4 ≤ x ≤ 1024.
Do đó tập nghiệm của bất phương trình là 4 ≤ x ≤ 1024.
Câu 43 – Chọn A
−m ≤ 1 m ≥ −1
Ta cần hàm số xác định trên (1; 4 ) , do đó mà ⇔ .
−m ≥ 4 m ≤ −4
x 2 + 2mx + 2m 2 − m + 2
=Ta xét y′ ≥ 0 ⇔ x 2 + 2mx + 2m 2 − m + 2 ≥ 0∀x ∈ (1; 4 ) .
( x + m)
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + x − 3 đồng biến trên
3
A. −1 < m < 1. B. −3 ≤ m ≤ 1. C. −3 < m < 1. D. m < 1.
Câu 2. Số cách chọn ra 3 bạn từ 1 lớp gồm 40 bạn để đi trực nhật là
3 40! 3
A. 39. B. A40 . C. . D. C40 .
3!
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy, đi qua điểm A (1;1;1) có phương
trình
A. z = 1. B. x = 1. C. z = 3. D. x + y =2.
A. −2 − 3i. B. 2 + 3i. C. 22 + 32 . D. 2 − 3i 2 .
m
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số =
y x 4 − 2 x 2 cắt đường thẳng y =
3
tại 4 điểm phân biệt
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 thì thể tích khối
nón là
A. V = 27π . B. V = 6π . C. V = 8π . D. V = 9π .
x −1
Câu 7. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3
x − 3x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 + i + i 2020 có tọa độ là
A. (1;0 ) . B. ( 2;1) . C. ( 0;1) . D. (1; 2 ) .
x +1 y z −1
Câu 9. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vuông góc với đường thẳng d : = = có phương
2 1 −1
trình là:
A. 2 x + y − z − 4 =0. B. 2 x + y + z − 4 =0. C. x + 2 y − z + 4 =0. D. 2 x − y − z + 4 =0.
1 1
A. . B. −∞ ; . C. ; + ∞ . D. ( 0; + ∞ ) .
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x ) ln ( 2 x − 1) là
Câu 13. Tập xác định của hàm số f=
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x= y= z. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 ( x + 1) ( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A. Tam giác ABC cân tại C. Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 19. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 2;1;0 ) tới ( P ) : 2 x + y − 2 z − 3 =0 là
5 2 4
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Câu 20. Bất phương trình log 22 x − 8log 2 x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
3 4 4
Câu 21. Cho biết ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( z ) dz = 7. Giá trị của I = ∫ f ( t ) dt là
0 0 3
A. 10. B. 4. C. −4. D. 9.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 23. Trong không gian Oxyz , biết tứ giác OABC là hình bình hành với A (1; 2; − 3) , B ( −1;3;5 ) . Tọa độ
điểm C là ( a ; b ; c ) . Giá trị của a − b − c là
A. −1. B. −2. C. 1. D. 2.
π
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x. Tính
= I F − F ( 0).
2
3 π 1 3π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 4 2
) ln ( x 2 + 2 x + 2 ) là
Câu 25. Đạo hàm của hàm số f ( x=
2x −1 2x +1 x +1 2 ( x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. .
x + 2x + 2 x + 2x + 2 x + 2x + 2 2
x + 2x + 2
b2
Câu 26. Cho log a b = 2 và log a c = 3. Giá trị của biểu thức P = log a 3 bằng
c
A. −6. B. 12. C. −5. D. 13.
Câu 27. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
2 1 10 16
A. . B. . C. . D. .
11 2 33 33
) 2t + t 2 ( m/s 2 ) . Tính
Câu 28. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t=
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
2800 3800 4900 4300
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 3
2
Câu 29. Cho phương trình 42 x +1.34 x +3 = 3.6 x . Chọn khẳng định ĐÚNG.
+ 4 x +1
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số f ′ ( x )
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( 2 x − 1) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2x
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số là
3
2x2 + 3
2 2 2 2
1 3 2 1
( 2 x 2 + 3) 3 + C. ( 2 x 2 + 3) 3 + C. ( 2 x 2 + 3) 3 + C. ( 2 x 2 + 3) 3 + C.
−
A. − B. C. D. −
2 4 3 2
x =1 x=2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : =y 1, t ∈ ; d 2 :=
y u , u ∈ ;
z = t z = 1+ u
x −1 y z −1
và ∆ : == . Phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng ∆ là
1 1 1
2 2 2 2 2 2
5 1 5 9 3 1 3 1
A. x − + y − + z − = . B. x − + y − + z − = .
4 4 4 16 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 5
C. ( x − 1) + y + ( z − 1) =
2 2 2
1. D. x − + y + + z − =.
2 2 2 2
A. 2a 3 . B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 36. Trong mặt phẳng ( P ) cho ( O ; R ) và 1 điểm A sao cho OA = 2 R. Trên đường thẳng d vuông góc
với ( P ) tại A lấy điểm S . Gọi M là 1 điểm bất kỳ thuộc đường tròn ( O ; R ) và I là trung điểm của SM .
Khi S di động trên đường thẳng d và M di động trên ( O ; R ) thì I luôn thuộc một mặt trụ cố định có bán
kính đáy bằng
R R
A. R. B. 2 R. C. . D. .
2 3
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 +∞
+∞ m2 +∞
f ′( x)
m 2 − 10 m2 − 9
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) có đúng 2 điểm cực đại?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5a a
A. 5a. B. . C. 3a. D. .
5 3
1+ x +1
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai tiệm
x 2 − mx − 3m
cận đứng
1 1 1 1
A. 0; . B. 0; . C. ( 0; + ∞ ) . D. ; .
2 2 4 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiêu giá trị nguyên
f ( x) −1
của tham số m ∈ [ −20; 20] để hàm số y = đồng biến trên ( −1;1) ?
f ( x) − m
A. 21. B. 18.
C. 19. D. 20.
Câu 42. Một món đồ kỉ niệm được được tạo thành bởi việc quay phần gạch chéo
quanh trục là tiếp tuyến tại 𝐴𝐴 với đường tròn lớn. Biết 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 6𝑚𝑚, 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 2𝑚𝑚, khi đó
thể tích của món đồ kỉ niệm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 216. B. 221.
C. 218. D. 220.
x − 2 y +1 z −1
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 1 2
( S ) : ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 1) =
4. .Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) chứa đường thẳng d
2 2 2
và tiếp xúc với mặt cầu
( S ) lần lượt tại các tiếp điểm là 𝑀𝑀 và 𝑁𝑁. Độ dài đoạn thẳng 𝑀𝑀𝑀𝑀 bằng
2 5 7 4 5
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 3
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m 2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Tính tổng tất
cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + 1 + z2 + 1 = 4?
A. 1 − 3. B. 2 + 3. C. 2. D. 3.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 40 - Chọn A
Điều kiện để tử thức có nghĩa: x ≥ −1.
Đặt f ( x ) = x 2 − mx − 3m, giả sử f ( x ) có 2 nghiệm phân biệt là x1 và x2 , với x1 > x2 . Khi đó điều kiện
x ≥ −1
để hàm số xác định là: x > x1 .
x < x
2
Để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng thì các đường tiệm cận đứng đó phải là x = x1 và x = x2 ,
muốn vậy x1 > x2 > −1.
Ta cần tìm m để f ( x ) có 2 nghiệm x1 > x2 > −1 , điều này xảy ra khi và chỉ khi
m > 0
∆ 2
= m + 12m > 0 m < −12
1 1
f ( −1) =1 + m − 3m > 0 ⇔ m < ⇔0<m< .
m 2 2
> −1 m > −2
2
Câu 41 – Chọn B
Đặt f ( x ) = t , với x ∈ ( −1;1) thì t ∈ ( −1;3) và f ( x ) là hàm nghịch biến trên trên ( −1;1) nên ta cần tìm
t −1
điều kiện của m để hàm số y = nghịch biến trên ( −1;3) .
t −m
m > 1
−m + 1 < 0
Muốn vậy thì ta cần có ⇔ m ≤ −1 ⇔ m ≥ 3, mà m ∈ , m ∈ [ −20; 20] nên
m ∉ ( −1;3)
m ≥ 3
m ∈ {3; 4;...; 20} , do đó có 18 giá trị nguyên của m.
Câu 42 - Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ với gốc tọa độ O trùng với A, Ox là AB và Oy là tiếp tuyến tại A với đường tròn
lớn. Ta có hai phương trình đường tròn lần lượt là ( x − 3) + y 2 =
9 và ( x − 4 ) + y 2 =
2 2
4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( ) − (3 − ) dy
3 2 2
Thể tích đường tròn to khi quay là V=
1 π ∫ 3 + 9 − y2 9 − y2
−3
( ) ( ) dy
2 2 2
Thể tích đường tròn nhỏ khi quay là V=
2 π ∫ 4 + 4 − y2 − 4 − 4 − y2
−2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −2 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + + 0 −
+∞ +∞ 1
f ( x)
3 −∞ −∞
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây:
A. ( −∞ ; − 2 ) B. [ −2;0] . C. ( 0;1] . D. (1; + ∞ ) .
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực trị?
x −1
A. y = sin x. B. y = cos x. C. y = . D. y = x 2 .
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Điểm biểu diễn số phức z = 2 có tọa độ là
A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 2; 2 ) . D. ( 0;0 ) .
Câu 6. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình là
A. y = 0. B. y = − x. C. y = 1. D. y = x.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x − y − z =0?
1− x
Câu 8. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = −1. B. x = 1. C. y = 1. D. x = −1.
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 tổ trưởng và 3 tổ viên từ 1 nhóm học tập gồm 10 thành viên?
A. 1200. B. 840. C. 210. D. 5040.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. \ {0} . B. . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .
Câu 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2 x + 2 trên đoạn [ 0; 2] bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Với a là số thực dương bất kỳ, giá trị của log 2 ( 2a 2 ) bằng
Câu 14. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 15. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 2 =0. Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 2. B. 4. C. 2. D. 2 2.
Câu 16. Hình nón có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 0. C. 3. D. Vô số.
Câu 17. Phần thực của số phức z= 2 + 3i là
A. 2. B. 3. C. −2. D. −3.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;1; 4 ) . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các
mặt phẳng tọa độ. Giá trị của AM + AN + AP bằng
A. 6. B. 5. C. 8. D. 2.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Gọi M , N , P, Q lần lượt trung điểm của các
cạnh AA′, BB′, CC ′, DD′. Thể tích khối hộp ABCD.MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. y = x 3 . y x 3 − 3 x.
B. =
y x4 − 2x2 .
C. = D. y =− x 3 − 3 x.
Câu 23. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Xác suất để bạn ấy chọn được số 91 là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
91 100 99 90
Câu 24. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( −1;0;1) đến mặt phẳng ( P ) : − x + 2 y + 2 z − 1 =0
là
2 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
3 3
1 1 1 1
A. + C. B. + C. C. − + C. D. − + C.
3e3 x e3 x 3e3 x e3 x
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 6a
và SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 90°. B. 60°.
C. 30°. D. 45°.
−1
Câu 27. Giá trị của ∫ dx
0
bằng
A. −1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z + 2 − 2i =−i − 1. Số phức liên hợp của số phức z là
2π 3π 6π
A. V = . B. V = 3π . C. V = . D. V = .
3 3 3
x −1 y +1 z − 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz , giá trị của tham số m để đường thẳng d : = = nằm trong
2 −4 −1
( P ) : x − y + 6z + m =0 là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 31. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu f ′ ( x ) như sau:
x −∞ 1 2 3 +∞
f ′( x) − + 0 − 0 −
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32. Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao bằng 2 3 là
32 3π
A. . B. 32 3π . C. 8 3π . D. 48π .
3
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = sin x và đường thẳng y = x là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số
3 2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc với
mặt phẳng ( Oyz ) là
x = 0 x = 0
x = t x= 3 − 2t
A. . B. y = t . C. y = t . D. .
y= z= 1 z = −t y= z= 0
z = t
Câu 37. Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 ∀x ∈ . Giá trị của
2
∫ x f ( x )dx bằng
2
I=
−2
8 10 16
. A. B. 0. C. . D. .
3 3 3
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ 0 1 2 +∞
y′ − || + 0 − +
2 5 +∞
y
1 −∞ −2
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ông 𝐴𝐴 làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên quan). Giá
trị của V thỏa mãn:
A. V ≤ 1m3 . B. 1m3 < V ≤ 2m3 . C. 2m3 < V ≤ 3m3 D. V > 3m3 .
Câu 43. Cho hai số phức 𝑧𝑧, 𝑤𝑤 thỏa mãn các điều kiện z +=
w 17, z + 2= w 7 và 3 z − 2 w =73. Gọi 𝑀𝑀, 𝑁𝑁
là điểm biểu diễn của số phức 𝑧𝑧 và 𝑤𝑤. Giá trị của biểu thức P = OM .ON bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 39 - Chọn D
Xét tập hợp B gồm các số tự nhiên thuộc A và chia hết cho 6, ta =
có B {6;12;18} ⇒
= B 3.
Xét tập hợp C gồm các số tự nhiên thuộc A và chia hết cho 2, nhưng không chia hết cho 3, ta có
C = 10 − 3 = 7.
Xét hợp hợp D gồm các số tự nhiên thuộc A và chia hết cho 3, nhưng không chia hết cho 2, ta có
D = 6 − 3 = 3.
Để chọn được 3 số có tích chia hết cho 6, ta có 3 trường hợp:
• TH1: cả 2 số đều thuộc B, có C32 cặp thỏa mãn.
m > 3
Để tồn tại giá trị lớn nhất của f ( x ) trên [1;3] thì x − m ≠ 0 ∀x ∈ [1;3] ⇔ m ∉ [1;3] ⇔ .
m < 1
2m + 11 2m + 13
Khi đó hàm số f ( x ) liên tục trên [1;3] .= Ta có: f (1) = ; f ( 3) .
1− m 3− m
2m + 11 11
f (1) > 0 1− m > 0 − < m < 1 13
Ta cần có: ⇔ ⇔ 2 ⇔ − < m < 3.
f ( 3) > 0 2m + 13 > 0 − 13 < m < 3 2
3 − m 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ −2 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 −
Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 2. Một hình nón có bán kính đáy bằng r = 3cm và độ dài đường sinh l = 4cm. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
Câu 3. Cho điểm A (1; 2;3) . Hình chiếu của A trên mặt phẳng ( Oxy ) là điểm
A. D = ( −∞ ;0 ) . B. D
= ( 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1;1) , B ( −1; 2;1) . Tọa độ điểm A′ đối xứng với A qua
B là
A. ( 3; 4; − 3) . B. ( −4;3;1) . C. (1;3; 2 ) . D. ( 5;0;1) .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
4 4
y
−∞ 3 −∞
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min y = 0. B. max y = 1. C. min y = 3. D. max y = 4.
Câu 8. Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và có diện tích đáy bằng 16cm 2 . Chiều cao của khối chóp là
A. 3cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 6cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = sin 4 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. ( x ) dx
∫ f= cos 4 x + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 4 x + C.
4 4
C. ∫ f ( x ) dx =
− cos 4 x + C. D. ∫ f (=
x ) dx cos 4 x + C.
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD. Côsin góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCD ) bằng
3 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 11. Cho khối trụ có diện tích đáy bằng 4π a 2 và độ dài đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
4 3
A. πa . B. 16π a 3 . C. π a 2 . D. 4π a 3 .
3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − m =
0 có
bán kính R = 5. Giá trị của m là
A. m = 4. B. m = 16. C. m = −16. D . m = −4.
Câu 13. Số phức liên hợp của số z= 3i + 1 là
A. z= 3i − 1. B. z =−3i − 1. C. z =−3i + 1. D. z= 3i + 1.
x −∞ −1 5 +∞
y′ + 0 − +
3 +∞
y
2 −∞ 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị ( C ) của hàm số y = f ( x ) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
α
Câu 15. Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số
= y x= , y x β trên khoảng
( 0; + ∞ ) được cho như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Câu 16. Từ hai thanh gỗ, mỗi thanh dài 3 mét, bạn Khoa cắt thành 12 đoạn bằng nhau dùng để làm 12 cạnh
của một khối lập phương (làm khung cho một chiếc hộp đựng đồ). Hỏi thể tích của khối lập phương đó bằng
bao nhiêu?
1 3 1 3 1 3
A.
2
( m ). B.
4
( m ). C.
8
( m ). D. 1( m3 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. z = 0 . B. z = 1 . C. z = 2 . D. z = 3 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A (1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) và C ( 0;0; − 2 ) . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng ( ABC ) là
y 2 x − 2.
A. = B. y =−2 x − 2. C. y =−2 x + 2. y 2 x + 2.
D. =
1
A. {2} . B. {0; 2} . C. {−1; 2} . D. ; 4 .
2
Câu 21. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y =( x − 1)( x + 2 ) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
2
A. 1. B. 2. C. −1 . D. −2 .
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = 5e − x là
A. 5e x . B. −5e − x . C. 5e − x . D. −5e x .
Câu 24. Số điểm cực trị của hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 5 là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A ( 0;1; 2 ) , B ( 2; − 2;1) , C ( −2;0;1) . Phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y + 2 z − 5 =0. B. 2 x − y − 1 =0. C. − y + 2 z − 3 =0. D. 2 x − y + 1 =0.
Câu 26. Tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − ( m − 6 ) x + 1 đồng biến trên khoảng
( 0; 4 )
A. m ≤ 3. B. 3 ≤ m ≤ 6. C. m ≤ 6. D. m < 3.
Câu 27. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 5. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy theo dây
cung có độ dài bằng 8. Biết góc giữa ( P ) và mặt đáy hình nón bằng 45°, diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
z + 3i
Câu 28. Tổng phần ảo của tất cả các số phức z thỏa mãn z − 4 − 6i =5 và ∈ bằng
z −1+ i
4 23 11 38
A. − . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 3) x 2 + 3m − 5 chỉ có cực tiểu mà
không có cực đại.
m ≤ 0
A. . B. m ≤ 0. C. 0 ≤ m ≤ 3. D. m ≥ 3.
m > 3
x
Câu 30. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 0. Khi đó phương trình
2 − x2
F ( x ) = x có nghiệm là
1− 3 1 1 1+ 3
A. . B. . C. − . D. .
2 2 2 2
Câu 31. Bố An để dành cho An 11000 USD để học đại học trong ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 73% một tháng. Mỗi tháng sau khi ngân hàng tính lãi An đến rút 200 USD để sinh sống và chi phí cho học
tập. Nếu mỗi tháng rút 200 USD thì sau 4 năm số tiền còn lại là bao nhiêu?
A. 4148, 74 USÐ. B. 408, 73 USÐ. C. 0 USÐ. D. 4184, 74 USÐ.
của f (1) là
Câu 36. Một hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại = a, AB a 2, SC ⊥ ( ABC ) .
B, SC 2=
Mặt phẳng (α ) đi qua C và vuông góc với SA tại D. Gọi E là trung điểm của SB. Tính thể tích khối chóp
S .CDE theo a.
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 5
A. 3 5. B. 5. C. . D. 2 5.
2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x − m2 x + 2 + m3 − 5m =
0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 =2. Số phần tử của S là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
a 2 a 3 a 2
A. . B. . C. a 2. D. .
2 2 3
x4
Câu 40. Phương trình e x + sin x + 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
=
24
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 4 nghiệm.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C A D C B D D B A D B C B B C C C A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B D D A A D D A A C C C D B B C A B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B – Chọn a = 1.
Do tam giác ABC vuông cân tại B nên AC= 2 AB= 2= SC nên ∆SCA
vuông cân tại C.
Mà CD ⊥ SA nên D là trung điểm của SA.
V SE SD 1 1 1
Do đó mà SCDE
= .= = . .
VSABC SB SA 2 2 4
1 1 2 1
Lại có V= .SC.S=
SABC ABC =.2.1 nên VSCDE = .
3 3 3 6
u , AM
d ( A, d ) =
Câu 37 – Chọn B - Ta lấy M (1; 2;3) ∈ d thì= 5.
u
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì ( i ) có hai nghiệm phân biệt dương, muốn vậy thì:
2a
Với x = a, y =
SA = a ⇒ d ( A, ( SBM ) ) =
AH = .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x4
Xét hàm số f ( x ) =e x + sin x + . Ta luôn có sin x ∈ [ −1;1] .
2024
• Nếu x > 0 thì e x > 1 ⇒ e x + sin x > 0 nên f ( x ) > 0 → Vô nghiệm.
• Nếu x = 0 thì f ( 0 )= 1 → không là nghiệm.
x4
• Nếu x ≤ − 4 24 thì x 4 ≥ 24 ⇒ ≥ 1, mà e x > 0 ⇒ f ( x ) =0 vô nghiêm.
24
Do đó ta chỉ xét − 4 24 < x < 0, rồi table ta tìm được 2 nghiệm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
( x ) ln ( 2 x − 1) là
Câu 2. Tập xác định của hàm số f=
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
Câu 3. Hàm số =
y 2 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. ( −∞ ; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
3 4 4
Câu 4. Cho biết ∫ f ( x ) dx = 3; ∫ f ( z ) dz = 7. Giá trị của I = ∫ f ( t ) dt là
0 0 3
A. 10. B. 4. C. −4. D. 9.
Câu 5. Số cách chọn ra 3 bạn từ 1 lớp gồm 40 bạn để đi trực nhật là
3 40! 3
A. 39. B. A40 . C. . D. C40 .
3!
Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy, đi qua điểm A (1;1;1) có phương
trình
A. z = 1. B. x = 1. C. z = 3. D. x + y =2.
x2 − x
Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có một nguyên hàm là hàm số y = F ( x ) . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. ∫ xf ( x=
2
) dx F ( x 2 ) + C. B. ∫ 2 xf ( x=
2
) dx F ( x 2 ) + C .
( x 2 ) dx 2 xF ( x 2 ) + C.
C. ∫ xf= D. ∫ f ( x=
) dx2
F ( x 2 ) + C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ( x 2 + x ) + ( x 2 + x ) . Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng:
2
Câu 12. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log
= 2 x log 2 a − 3log 2 b. Khẳng định nào dưới đây
là đúng?
a a
A. x= a − b3 . B. x = . C. x = a 3b. D. x = .
b3 3b
Câu 13. Điểm biểu diễn số phức z= 2i − 3 có tọa độ là
A. ( 2; − 3) . B. ( 2;3) . C. ( 3; 2 ) . D. ( −3; 2 ) .
Câu 14. Khối cầu có bán kính bằng R thì thể tích khối cầu bằng
4 4 3
A. π R3 . B. 4π R 3 . C. π R 3 . D. R.
3 3
x 1
Câu 15. Biết F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F − F ( 0 ) =
a + b 3, ( a, b ∈ ) .
1 − x2 2
Tính a + 3b.
1 1
A. . B. −1. C. 1. D. − .
2 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1; 2;3) đến mặt phẳng ( Ozx ) là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 10.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x2 −1
Câu 19. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 + x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
b2
Câu 20. Cho log a b = 2 và log a c = 3. Giá trị của biểu thức P = log a 3 bằng
c
A. −6. B. 12. C. −5. D. 13.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 21. Cho khối nón ( N ) có góc ở đỉnh bằng 90o và diện tích xung quanh bằng 4 2π . Thể tích của khối
nón đã cho bằng
8π 4π
A. . B. 8π . C. . D. 4π .
3 3
tan x
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
cos 2 x
1 1 1 1
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
cos 2 x sin 2 x cos 2 x + 1 sin 2 x + 1
Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình mx < 1 vô nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 25. Bất phương trình log 22 x − 8log 2 x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
Câu 26. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn các số phức có phần thực gấp 3 lần phần ảo là
A. Một đường thẳng. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường tròn. D. Một đường Elip.
x −1
Câu 27. Biết rằng đồ thị hàm số y = mx và y = cắt nhau tại A ( −1; − 2 ) . Gọi B ( a ; b ) là giao điểm thứ
x+2
hai. Ta có tích ab bằng
1 1
A. − . B. −1. C. . D. 1.
2 2
π
4
cos x π ln c
Câu 28. Biết ∫ sin x + cos xdx=
0
a
+
b
, với a, b, c ∈ , c là số nguyên tố. Giá trị của a 2 + b + c bằng
Câu 29. Trong không gian Oxyz , biết tứ giác OABC là hình bình hành với A (1; 2; − 3) , B ( −1;3;5 ) . Tọa độ
điểm C là ( a ; b ; c ) . Giá trị của a − b − c là
A. −1. B. −11. C. 1. D. 2.
m
y x 4 − 2 x 2 cắt đường thẳng y =
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số =
3
tại 4 điểm phân biệt
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 3. C. 2 2. D. 1.
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a, gọi α là góc giữa đường thẳng A′B và mặt
phẳng ( BB′D′D ) . Tính sin α .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 2
1
Câu 38. Nguyên hàm của hàm
= số y ( a > 0 ) là:
x − a2
2
1 1 x−a 1 1 x−a
A. ∫ x=
−a
dx
2 2
ln
a x+a
+ C. B. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x + a
+ C.
1 x−a 1 1 x+a
C. ∫x 2
=
−a 2
dx ln
x+a
+ C. D. ∫=2
x −a 2
dx ln
2a x − a
+ C.
Câu 39. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
2 1 10 16
A. . B. . C. . D. .
11 2 33 33
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCDEF có đáy là hình lục giác đều tâm O, cạnh = SO 1 và SO vuông
AB 1,=
góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng?
1 3 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B B D A B A B D C B D A D B D D A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C B A A A C D B D B D B B A D D B D A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn D
Ta có x + y + i ( x − yi ) = 2 ⇔ x + y + i ( x + y) = 2 ⇔ x + y 1+ i = 2 ⇔ x + y = 1.
Câu 37 – Chọn D
1 1 1 x−a
Ta có y =
( x − a )( x + a )
, áp công thức giải nhanh thì ta được ∫ x=
−a2
dx 2
ln
a x+a
+ C.
Câu 39 – Chọn D
Ta có không gian mẫu n ( Ω ) =C114 . Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Để tổng 4 số trên 4 thẻ là 1 số lẻ thì ta cần chọn được 3 thẻ lẻ 1 thẻ chẵn là C63 .C15 hoặc chọn được 3 thẻ
chẵn 1 thẻ lẻ là C61C53 .
n ( A ) 16
Vì vậy n ( A ) = C63 .C15 + C61C53 ⇒ p ( A ) = = .
n ( Ω ) 33
Câu 40 – Chọn A
a2
Do chóp đều nên ta áp dụng công thức R = . Với h = SO = 1, a = SA = SO 2 + OA2 = 1+1 = 2.
2h
Vì thế ta tính được R = 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị
cực đại của hàm số đã cho bằng
A. −2. B. −4.
C. 0. D. 2.
A. \ {0} . B. . C. ( 0; + ∞ ) . D. [ 0; + ∞ ) .
Câu 3. Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu
tam giác có các đỉnh là các điểm trong 15 điểm đã cho?
Câu 4. Trên mặt phẳng Oxy, tọa độ điểm biểu diễn số phức z = −2i là
A. ( −2;0 ) . B. ( 0; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −1; − 2 ) .
2 3 3
Câu 5. Biết ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = −2, khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
−1 −1 2
A. 1. B. 5. C. −5. D. −1.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x +1
y x 2 + x.
A. = y x4 + x2 .
B. = y x3 + x.
C. = D. y = .
x+3
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 3 y − 1 =0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
tuyến của (α )
=
A. n ( 2;3; − 1) . B. n = ( 2;3;0 ) . C. n = ( −2;3;0 ) . ( −2;3; − 1) .
D. n =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A (1; 2;5 ) , B ( −2; 4;3) , C ( −5; − 3; − 2 ) . Tìm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G ( −2;1; 2 ) . B. G ( −6;3;6 ) . C. G ( 2; − 1; − 2 ) . D. G ( 6; − 3; − 6 ) .
2
Câu 11. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3x −3 x + 4
= 9 là
A. 2. B. −3. C. 3. D. 4.
Câu 12. Biết hàm số y = 4sin x − 3cos x + 2 đạt giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,=
SA 2=
AB a và SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó khối chóp S . ABC có thể tích bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 4 24
Câu 14. Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng nửa cạnh đáy. Thể tích khối trụ
ngoại tiếp lăng trụ ABC. A′B′C ′ là
π a3 π a3 π a3
A. π a 3 . B. . C. . D. .
18 6 3
5 5
A. 5. B. 5. C. . D. .
2 2
x5 + 4
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2
x4 4 4
A. ∫ f ( x ) dx = + + C. B. ∫ f ( x ) dx = x3 − + C.
4 x x
x4 1 x4 4
C. ∫ f ( x ) dx = − + C. D. ∫ f ( x ) dx = − + C.
4 x 4 x
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2 là
2
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a, tam giác ABC vuông cân tại
C và AC = a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 2 =0. Độ dài bán
kính của mặt cầu ( S ) bằng
A. 3. B. 2 3. C. 7. D. 2.
Câu 21. Cho hai số phức z1= 2 − 4i và z2 = 1 − 3i. Phần ảo của số phức z1 + i.z2 bằng
A. −5i. B. −3i. C. −3. D. −5.
2
1
Câu 22. Tích phân ∫ 2 dx bằng
1
x
1 1
A. ln 4. B. − . C. . D. − ln 4.
2 2
Câu 23. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số =
y x 3 + 1 là
A. ( 0;0 ) . B. ( 0;1) . C. (1;0 ) . D. (1;1) .
Câu 24. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân, cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của
hình nón là
π
A.
2
. B. 2π . C. ( 2 +1 π .) D. π .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , gọi M là giao điểm của hai mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 =0 với đường
x −1 y + 2 z
thẳng d : = = . Khi đó độ dài OM bằng
1 2 −2
x −∞ 1 +∞
y′ − −
1 +∞
y
−∞ 1
Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số sau:
−x + 2 x+2 x+2 x −3
A. . B. . C. . D. .
x −1 x −1 x +1 x −1
1 24 7
Câu 27. Rút gọn biểu thức P = a 3 a 2 4 : a , với a > 0.
a
2 1 1
A. P = a . 3
B. P = a. C. P = a . 2
D. P = a . 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 6. B. 12. C. 36. D. 3.
x −3
x 2 − 6 x +1 1
Câu 29. Tính tổng S= x1 + x2 , biết x1 và x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 = .
4
A. S = 2. B. S = 8. C. S = −5. D. S = 4.
Câu 30. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6, đường kính đáy bằng 10. Gọi A và A′ là hai điểm thuộc hai đường
tròn đáy khác nhau của hình trụ và AA′ = 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và trục của hình trụ
bằng
A. 21. B. 5. C. 3. D. 2 21.
= 2a, AC
Câu 31. Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là ∆ABC với AB
= a, BAC
= 120°. Góc giữa
( A′BC ) và ( ABC ) là 45°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′
a3 7 a3 7 3a 3 7 3a 3 7
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14
1 1
Câu 32. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 3 z + 4 =0. Tính w = + + iz1 z2
z1 z2
3 3 3 3
+ 2i.
A. w= B. w =− + 2i. C. w= 2 + i. D. w= + 2i.
4 4 2 2
Câu 33. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 − 3 x 2 + m =0 có ba nghiệm thực
phân biệt
A. ( 0; 4 ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. ( −4;0 ) . D. ( 4; + ∞ ) .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y=
− z − 2 0; ( Q ) : 2 x − y +=
3 z − 4 0. Giao
tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) là đường thẳng có phương trình
x= 2 + 5t x= 2 + 5t x= 1+ t x= 1+ t
A. y = 5t . B. y = −5t . C. y = 1 − t . D. y = 1 − t .
z = −5t z = 1 − 5t z = 1− t z = 1+ t
1
Câu 35. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F ( 0 ) = 1. Giá trị của F ( −2 ) bằng
2x −1
1 1 1
A. 1 + ln 5. B. (1 + ln 5) . C. 1 + ln 3. D. 1 + ln 5.
2 2 2
1 3
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − ( m 2 − 1) x 2 + ( 2m − 1) x + 3 có hai
3
điểm cực trị cách đều trục tung
A. m = 2. B. m = −1. C. m = ±1. D. m = 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. P = −3. B. P = 2. C. P = 6. D. P = 5.
13 15
Câu 38. Nếu a 7 < a 8 và log b ( )
2 + 5 > log b 2 + 3 thì ( )
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1. B. 0 < a < 1, b > 1. C. a > 1, 0 < b < 1. D. a > 1, b > 1.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông và AB =′ a 2, M là
= a, AA
= BC
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B′C bằng
a 7 a 2 a 3 a 6
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
7 2 3 6
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C nằm trong mặt phẳng Oxz sao cho diện tích tam giác
ABC bằng 12. Với điểm S (1; 2;3) thì thể tích tứ diện S . ABC bằng
A. 8. B. 12. C. 4. D. 4 10.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D B C C C B B A C D D C B D A C B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C B A A B C D D C D A A C A B D A A A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B
Ta có y′ =x 2 − 2 ( m 2 − 1) x + 2m − 1. Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì y′ = 0 cần có hai nghiệm x1 , x2
m = 1
thỏa mãn x1 = x2 hay x1 + x2 = 0 ⇔ m 2 − 1 = 0 ⇔ .
m = −1
Thử lại ta chỉ có m = −1 làm y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 37 – Chọn D
x + x + 1 =2 x − 1
2 2
x =−1
Phương trình ⇔ 2 ⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇔ nên P =x12 + 2 x2 =5.
x + x + 1 > 0 x = 2
Câu 38 – Chọn A
Gọi N là trung điểm của BB′ thì MN //B′C , hay B′C // ( AMN ) , mà
( C , ( AMN ) ) d ( B, ( AMN ) ) .
d ( AM , B′C ) d=
AM ⊂ ( AMN ) . Do đó =
Áp dụng công thức tính khoảng cách vào tứ diện vuông ABMN vuông tại B ta có:
1 1 1 1 a 2a
= 2+ + với
= , BM
BA a= =, BN
d ( B, ( AMN ) ) BA BM
2 2
BN 2
2 2
7a
Vì vậy ta tính được d ( B, ( AMN ) ) = .
7
Câu 40 – Chọn A
1 1
Ta có VSABC
= d ( S , ( ABC ) ) .S ABC
= .d ( S , ( Oxz ) ) .12
= 4.2
= 8.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
1 1
A. . B. −∞ ; . C. ; + ∞ . D. ( 0; + ∞ ) .
2 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x= y= z. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d
A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
x2 2x x2 2x
A. + 2 x ln 2 + C. B. 1 + + C. C. 1 + 2 x ln 2 + C. D. + + C.
2 ln 2 2 ln 2
A. (1;0; − 1) , R =
4. B. (1;0; − 1) , R =
2. C. ( −1;0;1) , R =
2. D. ( −1;0;1) , R =
4.
x a 5 + b3 .
A. = x 5a + 3b.
B. = C. x = a 5b3 . x 3a + 5b.
D. =
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức 2 − 3i là
A. −2 − 3i. B. 2 + 3i. C. 22 + 32 . D. 2 − 3i 2 .
Câu 10. Hình lập phương có cạnh bằng 4 có thể tích bằng
A. 2. B. 16. C. 64. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −1
Câu 11. Đồ thị hàm số y = 3
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x − 3x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 13. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 thì thể tích khối
nón là
A. V = 27π . B. V = 6π . C. V = 8π . D. V = 9π .
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa hai đường thẳng AC và B′C ′ bằng
A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 90°.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16. Cho hàm số y =− x 4 + 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình − x 4 + 2 x 2 =
log 2 m có bốn nghiệm thực phân biệt
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng ( Oxy ) ?
Câu 18. Biết F ( x ) là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Một nguyên hàm của hàm số xf ( x 2 ) là
1
A. xF ( x 2 ) . B. F ( x2 ). C. 2 F ( x 2 ) . D. F ( x 2 ) .
2
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình vuông, cạnh bằng 1. Biết SA = AC.
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
2 2 3 3
.
A. B. . C. . D. .
3 4 4 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 2;1;0 ) tới ( P ) : 2 x + y − 2 z − 3 =0 là
5 2 4
.A. B. 1. C. . D. .
3 3 3
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình mx > 1 vô nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 22. Một hình trụ có bán kính bằng 1 và đường sinh bằng 2. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4π . B. 2π . C. 8π . D. π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 4 − a2 . B. 4 + a2 . C. 4 + a 2 . D. 4 − a 2 .
Câu 24. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 3x + 3) ∀x ∈ . Hàm số f ( x ) nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
2x
Câu 25. Tập xác định D của hàm số y = là
ln ( e x − 1)
3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 4
x +1 y z −1
Câu 27. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vuông góc với đường thẳng d : = = có phương
2 1 −1
trình là:
A. 2 x + y − z − 4 =0. B. 2 x + y + z − 4 =0. C. x + 2 y − z + 4 =0. D. 2 x − y − z + 4 =0.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAC vuông. Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S . ABC bằng
a
A. a. B. 2a. C. . D. a 2.
2
π
Câu 29. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x. Tính
= I F − F ( 0).
2
3 π 1 3π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 4 2
Câu 30. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm của AB. Thể tích tứ diện MBCD là
V 2V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 3
4− x
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 > 1 có chứa bao nhiêu số nguyên dương?
x −1
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 32. Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3 là đường thẳng có
phương trình
A. x = 3. B. y = 3. C. x − 3 y =
0. D. y = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
9
Câu 33. Cho hàm số f ( x )= x + với x ∈ [1;9] . Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
x
1
g ( x) = trên đoạn [1;9] bằng
f ( x)
4 1 1
A. . B. 16. C. . D. .
15 15 16
Câu 34. Tích tất cả các nghiệm của phương trình ( x 2 + 2 x − 3) ( log 2 x − 3) =
0 bằng
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −5;5] để phương trình ( m + 1) cos x + 1 =0 có nghiệm?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 36. Cho khối chóp đều S . ABCD có thể tích bằng 1. Gọi S ′ là điểm đối xứng với S qua A. Tính thể tích
của khối đa diện SS ′ABCD
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1
Câu 37. Cho số phức z khác 1, thỏa mãn z = 1. Phần thực của số phức w = bằng
1− z
1 1
.A. B. − . C. −2. D. 2.
2 2
Câu 38. Trong mặt phẳng ( P ) cho ( O ; R ) và 1 điểm A sao cho OA = 2 R. Trên đường thẳng d vuông góc
với ( P ) tại A lấy điểm S . Gọi M là 1 điểm bất kỳ thuộc đường tròn ( O ; R ) và I là trung điểm của SM .
Khi S di động trên đường thẳng d và M di động trên ( O ; R ) thì I luôn thuộc một mặt trụ cố định có bán
kính đáy bằng
R R
A. R. B. 2 R. C. . D. .
2 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCDEF có đáy là hình lục giác đều tâm O, cạnh =
AB 1,=
SO 1 và SO vuông
góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CE có giá trị bằng?
3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 +∞
+∞ m2 +∞
f ′( x)
m 2 − 10 m2 − 9
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) có đúng 2 điểm cực đại?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A C D B C C B C A A D A B C B B A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A B D A B A D C A A A A A D A A C A A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn A
Ta có VSS ′ABCD = 2VS . ABCD ==
VS . ABCD + VS ′. ABCD = 2.1 2.
Câu 37 – Chọn A
Câu 38 – Chọn C
= 2 R ⇒ K thuộc ( O ; R ) .
Gọi J là trung điểm của AM và K là trung điểm của OA. Vì OA
IJ là đường trung bình của ∆SAM ⇒ IJ // SA ⇒ IJ ⊥ ( P ) . Do đó KJ ⊥ IJ
1 1
Ta có=
KJ =OM R nên điểm I luôn thuộc mặt trụ có trục là đường thẳng qua K vuông góc với
2 2
R
( P ) và bán kính .
2
Câu 39 – Chọn A
Gọi H là giao điểm của AD và CE. Ta áp dụng công thức DKH như sau:
1 1 k2 3 3 AO 2
=2 2
d d ( SA, CE ) =
+ 2 , với = , a AH
= AD
= = , h SO
= 1 và= k =
d a h 4 2 AH 3
3 2
Do đó ta tính được d ( SA, CE ) = .
4
Câu 40 – Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f ( x ) có đúng 2 điểm cực đại thì f ′ ( x ) = 0 đổi dấu từ dương sang âm
2 lần, do đó f ′ ( x ) = 0 có nghiệm x ∈ ( −∞ ;1) và x ∈ ( 2;3) . Khi đó m 2 > 0 > m 2 − 9 ⇔ 9 > m 2 > 0
Mà m ∈ ⇒ m ∈ {±1; ± 2} nên có 4 giá trị nguyên của m.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( 3; − 2; 4 ) . B. ( 3; − 2; 3) . C. (1; 0; 2 ) . D. ( 2; − 2; 4 ) .
2
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = 2 x −x
là
( 2 x − 1) 2 x − x ln 2. B. =
y′ ( 2 x − 1) 2 x − x. ( 2 x − 1) ln 2.
2 2 2
y′
A. = y′
C. = D. y′ = 2 x −x
ln 2.
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 16. B. 48. C. 288. D. 144.
Câu 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị y = x 3 − 2 x 2 + 3 x + 1?
1 x2 + 1
A. ∫ x=dx ln x + C. B. ∫ e x d=
x e x + C. C. ∫ sin= ∫ xdx
xdx cos x + C. D. = + C.
2
A. ( 2; − 2; 4 ) . B. ( 2; − 2; − 1) . C. ( −2; 2; 1) . D. ( 2; − 2;1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞
−1 0 1 2 +∞
+ y′ 0 − 0 + − 0 +
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
a
Câu 12. Với mọi số thực a dương, 3log 3 bằng
3
A. 9 ( log 3 a − 1) . B. − ( log 3 a − 1) . C. 3 ( log 3 a − 1) . D. log 3 a.
Câu 13. Cho số nguyên n ≥ 1 và số nguyên k thoả mãn 0 ≤ k ≤ n. Công thức nào sau đây đúng?
n! n! k! k!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
(n − k )! k !(n − k )! n!(n − k )! n!(n + k )!
1 1 1
Câu 14. Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 và ∫ g ( x ) dx = 2 thì ∫ f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
A. 5. B. −1. C. −6. D. 1.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ
2x − 1
A. y = . B. y = x3 − 3 x + 1.
x −1
2x + 1
C. y = x 4 − x 2 + 1. D. y = .
x +1
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, cho điểm M ( −2; 5 ) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
A. −5. B. −2. C. 5. D. 2.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 3; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 =0. Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình
x +1 y + 3 z − 4 x −1 y − 3 z − 4
A. = = . B. = = .
1 2 −1 1 2 1
x −1 y − 3 z − 4 x −1 y − 2 z +1
C. = = . D. = = .
1 2 −1 1 3 4
Câu 18. Mô đun của số phức z= 2 − 5i bằng
(3 − x )
−5
Câu 21. Tập xác định của hàm số y= là
A. 8. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 4 2
A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 3 3
2x − 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình là
x+3
A. y = −3. B. y = 3. C. y = −2. D. y = 2.
1
A. ∫ f (=
x ) dx cos 2 x + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− cos 2 x + C.
2
1
C. ∫ f ( x ) dx =
−2cos 2 x + C. D. ( x ) dx
∫ f= 2
cos 2 x + C.
x −1 y z
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3; 2;1) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng đi qua
2 3 −1
M và vuông góc với d có phương trình là
A. 2 x + 3 y − z − 11 =0. B. 2 x + 3 y − z + 11 =0.
C. 2 x + 3 y − 11 = 0. D. 2 x − 3 y − z − 11 =0.
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −2; 3) . B. ( −1; + ∞ ) . C. ( −∞; 3) . D. ( −1; 3) .
2 2
A. 14. B. 20. C. 9. D. 7.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1) > 3 là
A. ( 7; + ∞ ) . B. ( 5; + ∞ ) . C. ( −5; + ∞ ) . D. ( − ∞; 7 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a 2 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 37. Cho các số thực dương a; b thoả mãn a 2b3 = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
e
ln x
Câu 38. Biết ∫x
1 1 + ln x
dx= a + b 2, với a, b ∈ . Tính a − b.
2
.A. B. 2. C. e − 2. D. 3.
3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z − 1 =0, điểm A (1; 0; 2 ) và đường thẳng
x =−1 + 2t
d : y = 1 + t . Tìm phương trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại hai điểm M , N sao
z = t
cho M thuộc đoạn thẳng AN và MA = 3MN .
x −1 y z−2 x −1 y z−2 x −1 y z−2 x −1 y z−2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
14 −5 13 10 −5 13 14 −5 −13 −14 −5 13
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
10 2 97
A. T = 2 13. B. T = . C. T = 4 13. D. T = .
3 3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A B D C B B C D C C B D D C C C D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A D B A D B A C D A B D B C D B A D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
AC a
= d ( C , ( ABB=
Câu 36 – Chọn C - Kẻ CH ⊥ ( ABB′ ) thì CH ′) ) = .
2 2
Câu 37 – Chọn D - Lấy loga cơ số 3 của hai vế ta được log 3 ( a 2b3 ) =log 3 3 ⇔ 2 log 3 a + 3log 3 b =1.
dx x = 1 → t = 1
Câu 38 – Chọn B - Đặt 1 + ln x = t ⇒ 1 + ln x = t 2 ⇒ = 2tdt , đổi cận .
x x = e → t = 2
(t 2 2
− 1) 2tdt 2
2 ∫ ( t − 1)dt =
t3 2 2 4
2
∫
2
Do đó I = = 2 − t = − + nên a − b =2.
1
t 1 3 1
3 3
Câu 39 – Chọn A
Do M thuộc đoạn AN , mà MA = 3MN nên NA = 4 NM . Do M ∈ d nên M ( −1 + 2t ;1 + t ; t ) .
5 8t 4 4t 2 4t
Mà A (1;0; 2 ) nên N − + ; + ; − + . Lại có N ∈ ( P ) nên ta có phưưng trình:
3 3 3 3 3 3
−5 + 8t 2 ( 4 + 4t ) −2 + 4t 1 4 5 1
+ − − 1 =0 ⇔ t =− ⇒ M − ; ; −
3 3 3 6 3 6 6
7 5 13
Do đó AM = − ; ; − // a = (14; −5;13) .
3 6 6
Câu 40 – Chọn D
Nếu z2 ∈ thì ω ∈ nên z1 ∉ → Loại. Do đó z1 , z2 ∉ thì z1 , z2 là hai số phưc liên hợp.
Ta có z1 = ω + 2i = a + bi, z2 = 2ω − 3 = a − bi
a = 3
Do vậy mà 2 (ω + 2i ) − ( 2ω − 3) = 2 ( a + bi ) − ( a − bi ) ⇔ 3 + 4i = a + 3bi ⇔ 4
b = 3
97 2 97
Vì vậy z1 = z2 = ⇒ z1 + z2 = .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f ( x ) có thể là hàm số
nào trong các hàm số sau:
A. f ( x ) =− x 3 + 6 x 2 − 9 x − 3. B. f ( x ) = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1.
C. f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 1. D. f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 1.
x −∞ −1 1 +∞
f ( x)
′ − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào?
A. f ′ ( x ) = F ( x ) . B. F ( x ) = f ( x ) . C. F ′ ( x ) = f ( x ) . ′ ( x ) f ′ ( x ) + C.
D. F=
Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Bh. B. V = 3Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
2 3
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là
hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4. B. 8. C. 12. D. 10.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
1 1
1
A. y = 2 x . B. y = ln x . C. y = x 3 . D. y = .
ex
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R. Diện tích xung quanh của hình trụ tính
bằng công thức:
1 1
A. S xq = π Rh. B. S xq = π Rh. C. S xq = 2π Rh. D. S xq = π R 2 h.
3 3
Câu 13. Hàm số nào sau đây có cực trị?
x −1
A. y = . y 22 x − 1.
B.= y x 23 + 22.
C. = D. y =x 4 + 22 x 2 + 22.
22 x − 1
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Hãy chọn đáp án đúng.
b a b a
A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
a b
0. B. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b
b a b a
1
C. ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
a b
D. ∫
a
f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.
2b
2
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x−1 ≥ 2 x −3 x + 2
là
A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z − z =2i. Phần ảo của số phức z là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
Câu 17. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 1. Thể
tích khối chóp S . ACD bằng
1 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) có phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z =
0 có bán
kính:
A. 2. B. 6. C. 3. D. 2.
(x − 7 x + 10 )
2 −2222
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = là
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho M (1; 22; − 23) . Hình chiếu của M lên trục Oz có hoành độ là
A. 1. B. −23. C. 0. D. 22.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2π a 2 2 π a2 2 π a2 2
A. . B. . C. π a 2 2. D. .
3 4 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3; − 1; 2 ) và B ( 4;1;0 ) là
x − 3 y +1 z − 2 x −1 y − 2 z + 2 x +1 y + 2 z − 2 x + 3 y −1 z + 2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
1 2 −2 3 −1 −2 1 −1 2 1 2 −2
1 1
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )= + là
x x3
1 1 3 3
A. ln x − + C. B. ln x − + C. C. ln x − + C. D. ln x − + C.
2x2 2x2 x4 x4
Câu 27. Lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại =
A, BC 2=
a, AB a. Mặt bên
BB′C ′C là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
a3 3
A. . B. a 3 2. C. 2a 3 3. D. a 3 3.
3
Câu 28. Điều kiện cần và đủ để hàm số f ( x=
) x3 + mx có cực trị là
A. m ≤ 0. B. m > 0. C. m < 0. D. m ≥ 0.
Câu 29. Công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng ( H ) được
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] , trục Ox và hai đường thẳng= , x b là
x a=
b a b b
A. π ∫ f ( x ) dx. B. π ∫ f 2
( x ) dx. C. ∫ f ( x ) dx. D. π ∫ f 2 ( x ) dx.
a b a a
Câu 30. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng phần ảo là
A. Một Elip. B. Một đường thẳng. C. Một Parabol. D. Một đường tròn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 32. Cho mặt cầu ( S ) đi qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và có tâm I thuộc trục Ox. Mặt cầu ( S ) có phương
trình là
A. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 = B. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
5 2. 5 2.
C. ( x − 10 ) + y 2 + z 2 = D. ( x + 10 ) + y 2 + z 2 =
2 2
50. 50.
Câu 33. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
x+2 −2
khi x ≠ 2
Câu 34. Tìm a để hàm số f ( x ) = x − 2 liên tục tại x = 2?
2 x + a khi x =2
15 15 1
A. . B. − . C. . D. 1.
4 4 4
Câu 35. Số các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2 + az + 3 =0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z12 + z22 =−5 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là
y 2 x − e.
A. = B. y= x + e. y ex − 2e.
C. = y 2 x + 3e.
D. =
Câu 37. Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần lượt là h1 , h2 . Nếu
h1 9 R
hai hình trụ có cùng thể tích và = thì tỉ số 1 bằng
h2 4 R2
2 4 9 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 2
Câu 38. Tập hợp các giá trị của m để phương trình ln x 2 − mx − 2222 =
ln x có nghiệm duy nhất là ( )
A. {−1} . B. . C. ∅. D. {0} .
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có I , J tương ứng là trung điểm của BC và BB′. Góc giữa
hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 45°. B. 60°. C. 30°. D. 120°.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 2; − 2 ) , B ( 2; 2;1) . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
( ) ( )
OM , OA = OM , OB là một mặt phẳng có phương trình là
A. x − 4 y − 3 z =
0. B. x + 4 y + 3 z =
0. C. 3 x + 4 y + 3 z =
0. D. 4 x − y + 3 z =0.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D C A C C C C D C B C D A A A A B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A C D A B D C D B B C D B B A A B B B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn A
Ta có y ( e ) = e và =
y′ ln x + 1 nên y′ ( e ) = 2. Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x = e
là y = 2 ( x − e ) + e = 2 x − e.
V1 π R12 h1 R12 4 R 2
Câu 37 – Chọn A - Ta có 1
=⇔ 1
=⇔ = nên 1 = .
V2 π R2 h2
2 2
R2 9 R2 3
x − ( m + 1) x − 2022 =
0 (i )
2
x 2 − mx − 2022 =
x
Câu 38 – Chọn B - Phương trình ⇔ ⇔
x > 0 x > 0
Do ac < 0 nên phương trình ( i ) luôn có hai nghiệm trái dấu thì phương trình đã cho luôn có duy nhât
1 nghiệm với mọi m ∈ .
Câu 39 – Chọn B - Ta có IJ //B′C nên g ( AC , IJ ) = g ( AC , B′C ) .
)
Lại có tam giác ACB′ là tam giác đều nên g ( AC , B′C= ACB=′ 60°.
Câu 40 – Chọn B
u .v
Ta có OA
= OB
==
3 và cos ( u , v ) (
, OM , OA
=
u v
) ( OM , OB ) nên ta được OM .OA = OM .OB.
Gọi M ( x; y; z ) thì ta được x − 2 y − 2 z = 2 x + 2 y + z ⇔ x + 4 y + 3 z = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 + i; z 2 =
Câu 1. Cho hai số phức z1 = 1 − i. Giá trị của z1 − z2 bằng
A. 2. B. −2. C. 1. D. 2i.
Câu 2. Giả sử a, b là hai số thực dương bất kỳ, giá trị của ln ( a 2b ) bằng
A. 2 ln a + b. B. 2 ln a + ln b. C. ln a + ln b. D. ln a + b.
5
Câu 3. Tập xác định của hàm số (1 − x 2 ) 3 là
1
Câu 4. Mặt cầu có bán kính bằng thì có diện tích bằng
2
4 π
A. π. B. 4π . C. π . D. .
3 4
Câu 5. Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 1 là
A. 3π . B. 6π . C. π . D. 9π .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 1;0 ) . Độ dài đoạn thẳng OA bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a, cạnh
bên SC = 3a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3
A. . B. .
2 3
a3 3a 3
C. . D. .
4 4
3 3 0
Câu 8. Biết ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx =
0 2
−b. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2
A. −a − b. B. a + b. C. a − b. D. b − a.
Câu 9. Giả sử k , n là các số nguyên bất kỳ thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
n! n! n! n!
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
( n − k )! k ( n − k )! k !( n − k ) ! k !( n − k )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
A. 2. B. 1. C. 3. D. .
2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
16 12
y
0 4
Số nghiệm của phương trình f ( x ) . f ( x ) − 12 =
0 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. ( −∞ ;0 ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞ ; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .
Câu 13. Nghiệm của phương trình ln ( x + 1) =
0 là
A. x = 0. B. x = 2. C. x = −1. D. x = −2.
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y =x 4 − 2 x 2 − 1. B. y = x 3 + 3 x − 1.
C. y = x 3 − 3 x − 1. D. y =− x3 − 3 x − 1.
C. ( 0;1) . D. ( 2; + ∞ ) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −3;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng ( −3;3) ?
x −3 −1 0 1 2 3
f ′( x) + 0 − 0 − 0 − 0 −
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( Oyz ) là
A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0. D. x + y =0.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón có đường kính đáy bằng 2 và đường cao bằng 1?
A. π . B. 2 5π . C. 2π . D. 2π .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2
Câu 20. Đồ thị của hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
x +1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3 2 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 22. Cho số phức z= 2 − 3i. Phần ảo của số phức z là
A. 2. B. −2. C. −3. D. 3.
1 1
A. − sin 2 x + C. B. sin 2 x + C. C. sin 2 x + C. D. 2sin 2 x + C.
2 2
Câu 24. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 10 x + 4 x + m.2 x ≤ 0 có nghiệm là
A. ( −∞ ;0] . B. ( −∞ ;0 ) . C. [ 0; + ∞ ) . D. ( 0; + ∞ ) .
i
Câu 26. Giá trị của 1 + i + bằng
1− i
3 10
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 2
đúng?
−4 −4 −4 −4
1 1
∫ f ( x ) dx. f ( x ) dx. f ( x ) dx. D. I = − ∫ f ( x ) dx.
3 −∫1 3 −∫1
A. I = B. I = − C. I =
−1 −1
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường=
y 2 x ;=
y 0;=
x 4 là
31 24 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 30. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A. b ≥ 0. B. b − c ≥ 0.
C. c ≥ 0. D. a > 0.
1− x
Câu 31. Biết đồ thị hàm số f ( x ) = có 2 đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có
1 + mx
diện tích bằng 1. Giá trị của m bằng
m = 1 m = 2 m = 2
A. . B. . C. . D. m = 1.
m = −1 m = −1 m = −2
A. 2 log 3 2. B. 2 log 2 3. C. 0. D. 1.
2
x
Câu 33. Giá trị của ∫ x + 1 dx bằng
1
3 2 3 2
A. 1 + ln . B. 1 + ln . C. 2 + ln . D. 2 + ln .
2 3 2 3
Câu 34. Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a, chiều cao bằng 3a là
1
A. V = a 3 . B. V = 9a 3 . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
3
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a, biết ∠A′BC ′ =
α thỏa
5
mãn cos α = . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
6
6 6
A. . B. .
2 6
6 6
C. . D. .
3 4
Câu 36. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và đoạn nối tâm của hai đường tròn đáy có độ dài bằng 3. Diện
tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 3π . B. 12π . C. 4π . D. 8π .
x +1 y −1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = z. Mặt phẳng ( P ) chứa trục Oy và song
2 −1
song với đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là (1; a ; b ) . Tính a − b.
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
79 69 89 99
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z 2 − 2mz + 7 m − 10 =
0 có hai nghiệm
phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của BD và A′B′. Cô-sin góc giữa hai đường thẳng AJ và B′I bằng
7 2 7
A. . B. .
3 5
30 30
C. D. .
6 5
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C C D C C A A D A B A C D B B C D A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D B B A D D C D C D A B C D B C C B C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B - Ta có h = 3 nên= π rh 4.3.
S xq 2= = π 12π .
( 0;1;0 ) và n( P ) ⊥ ud = ( 2; −1;1) nên n=
Câu 37 – Chọn C - Ta có n( P ) ⊥ j = j , u=
( P)
d (1;0; −2 ) .
Do đó a = 0, b = −2 thì a − b = 2.
Câu 38 – Chọn C - Ta thấy OA.OB = 0 nên tam giác OAB vuông tại O thì bán kính đường tròn ngoại tiếp
AB 89
tam giác OAB bằng = .
2 2
MB′ BB′2 + BM 2 30
Vì thế cos IB
= ′M = = .
IB′ BB′2 + IB 2 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 4 4
Câu 1. Cho ∫ f ( x ) dx = 1, ∫ f ( x ) dx = −4. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
−2 −2 2
A. I = −5. B. I = −3. C. I = 3. D. I = 5.
Câu 2. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, SA = a 6 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. a 3 6. B. 3a 2 6. C. a 2 6. D. 3a 3 6.
Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 là
32
A. 8π . B. 32π . C. 16π . D. π.
3
Câu 4. Ký hiệu Cnk (với k , n là những số nguyên dương và k ≤ n ) có ý nghĩa là
A. Số tổ hợp chập k của n phần tử. B. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử.
C. Tổ hợp chập k của n phần tử. D. Chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Câu 5. Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, tính log a2 a 3 bằng
2 3
A. . B. 8. C. 6. D. .
3 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z + 1 =0,
( Q ) : 2 x − y + 2 z − 1 =0. Phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả ( P ) và ( Q ) là
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
1 1 −4 1 6 2
x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3
C. = = . D. = = .
5 −2 −6 1 2 −6
y x3 − 3 x 2 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ −2;1] lần lượt là M và m.
Câu 7. Cho hàm số =
Giá trị T
= M + m bằng
A. T = −4. B. T = −22. C. T = 2. D. T = −20.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có= AD a 3. Các tam giác ABC , ACD, ABD đều vuông
, AC a 2,=
AB a=
tại đỉnh A. Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD ) là
a 66 a 6 a 3 a 30
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
11 3 2 5
Câu 9. Một cấp số cộng có u1 = 39. Công sai của cấp số cộng đó là
−3, u8 =
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( −4; −5 ) . B. ( 5; −4 ) . C. ( 4; −5 ) . D. ( −4;5 ) .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x −1 −∞ 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 =0. Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P ) là
A. n = ( 2;0;1) . =
B. n ( 2;0; −1) . n
C. = ( 2; − 1;1) . n
D. = ( 2; − 1;0 ) .
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞ ;0 ) .
C. ( −2; 2 ) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 14. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng
2π a 3 3π a 3 3π a 3 π a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn 2 z − iz =2 + 5i. Môđun của số phức z bằng
145
A. z = 25. B. z = 5. C. z = 7. D. z = .
5
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2 − 8 x ) < 2 là
x −∞ 0 4 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 5
y
−3 −∞
Hàm số có giá trị cực đại bằng
A. 0. B. 4. C. 5. D. −3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3x +1.ln 3 3x +1
A. y′ = . B. y=′ (1 + x ) .3x. C. y′ = . D. y′ = 3x +1.ln 3.
1+ x ln 3
2x − 6
Câu 22. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = −6. B. y = 3. C. y = 2. D. y = −1.
Câu 23. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. y =− x3 + 3x 2 + 1. B. y =x 3 − 3 x 2 + 3.
C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. D. y =x 3 + 2 x 2 + 3.
Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =x 4 − 5 x 2 + 4 với trục hoành là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
1
1
Câu 25. Cho ∫x
0
2
=
+ 3x + 2
dx a ln 2 + b ln 3, với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó a + b bằng
A. 2. B. 1. C. −1. D. 0.
Câu 26. Cho số phức z có số phức liên hợp z = 3 − 2i. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. −5. B. 5. C. 1. D. −1.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a =−i + 2 j − 3k . Tọa độ của véctơ a là
Câu 28. Trong không gian Oxyz , phương trình đường vuông góc chung ∆ của hai đường thẳng
x = −3t
x −1 y − 3 z − 2
d1 : = = và d 2 : y = t là
1 −1 2 z =−1 − 3t
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( 5; 4; −1) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) = B. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
6. 36.
C. ( x + 3) + ( y + 3) + ( z + 1) = D. ( x − 3) + ( y − 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
9. 9.
b
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ a ; b ] , f ( b ) = 5 và ∫ f ′ ( x ) dx = 1, khi đó f ( a )
a
bằng
A. −4. B. 4. C. −6. D. 6.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 4; −3) và chứa trục Oy là
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên . Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
y = f ( x ) tại các điểm có hoành độ x =
−1, x =
0, x =
1 lần lượt tạo với chiều dương của trục Ox các góc
0 1
3
30°, 45°, 60°. Giá
= trị tích phân I 2 ∫ f ′ ( x ) . f ′′ ( x ) dx + 4 ∫ f ′ ( x ) . f ′′ ( x ) dx.
−1 0
3 1 26
I
A.= + 1. B. I = . C. I = 0. D. I = .
3 3 3
Câu 38. Cho các số thực a, b, c và các hàm số f ( x ) , g ( x ) =f ( x ) + a, h ( x ) =x f ( x ) + b . Trong đó
f ( x ) + f ( − x )= 2c, ∀ x ∈ và f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ kèm theo. Nếu g ( x ) là hàm số lẻ và
h ( x ) là hàm số chẵn thì phương trình g ( x ) .h ( x ) = x có bao nhiêu nghiệm?
x −∞ −1 1 +∞
c+2 +∞
f ( x)
−∞ c−2
A. 4. B. 7. C. 1. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 40. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và O′, bán kính đáy của hình trụ bằng a. Trên hai đường
tròn ( O ) và ( O′ ) lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30° và có
a 3
khoảng cách tới trục của hình trụ bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
2
2π a 2 π a2
A.
3
( 3 +3 . ) B. π a 2 ( 3+2 . ) C. 2π a 2 ( 3 +1 . ) D.
3
( 3+2 . )
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A C A D C D A B D D B D B B B D A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B D B B C A C A D B C C A C D B A C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn C – Ta= a 2 .2a 6a 3 .
có V 3=
Câu 37 – Chọn D
3
Ta có f ′ (=
−1) tan=
30° ′ (1) tan=
, f= 60° ′ ( 0 ) tan=
3 và f = 45° 1.
3
0 1
2 0 4 1
2 ∫ f ′ ( x ) d ( f ′ ( x ) ) + 4 ∫ f ′ ( x ) d ( f ′ ( x ) ) =
3
Vậy I = f ′ ( x ) + f ′ ( x )
−1 0
−1 0
2 2 4 4 26
= f ′ ( 0 ) − f ′ ( −1) + f ′ (1) − f ′ ( 0=
) .
3
Câu 38 – Chọn B
= x 0= x 0
2
Xét g ( x ) h ( x ) = x ⇔ x f ( x ) − c = x ⇔ f ( x ) − c = 1 ⇔ f ( x ) = c + 1
f x − c =−1 f x =c − 1
( ) ( )
Rõ ràng f ( x )= c + 1 và f ( x )= c − 1 đều sinh 3 nghiệm nên phương trình đã cho có 7 nghiệm
Câu 39 – Chọn A
x > 3
ĐKXĐ: x 2 − 3 x > 0 ⇔ . Ta luôn có log 2 ( x 2 − 3 x ) − 2 cùng dấu với x 2 − 3 x − 4 và 3x + 2 x − 5
x < 0
cùng dấu với x − 1.
x ≤ −1
Do đó, BPT ⇔ ( x − 1) ( x 2 − 3 x − 4 ) ≤ 0 ⇔ ( x − 1)( x + 1)( x − 4 ) ≤ 0 ⇔
1 ≤ x ≤ 4
3 < x ≤ 4
Kết hợp ĐKXĐ thì , mà x ∈ + nên x ∈ {4} , vì vậy có 1 giá trị nguyên.
x ≤ −1
Câu 40 – Chọn C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
) g ( AA′, AB=)
Kẻ đường sinh AA′. Ta dễ thấy g ( AB, OO′= A′AB= 30°.
3a
Lại có OO′// ( AA′B ) nên d ( OO′, AB
= ) d ( O′, ( AA′=
B ) ) O=
′M , với M là trung điểm của A′B
2
thì ta luôn có O′M ⊥ A′B.
3a 2 a
Ta có MB = O′B 2 − O′M 2 = a2 − = ⇒ AB′= 2 MB = a ⇒ AA′= A′B.cot 30°= 3a.
4 2
Vậy Stp =2π r + 2π r 2 =2π a 2 1 + 3 . ( )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
1
Câu 1. Nghiệm của phương trình 3 x = là
9
1 1
A. − . B. . C. 2. D. −2.
2 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
Câu 3. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng số nghiệm phân biệt của phương
trình nào sau đây?
f ( x)
A. = 0. B. f ( x ) + g ( x ) =
0. C. f ( x ) − g ( x ) =
0. D. f ( x ) .g ( x ) = 0.
g ( x)
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − z =0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến
của ( P ) ?
A. n=1 (1; − 1;0 ) . B. n2 = ( −1;1;0 ) . C. n3 = ( −1;0;1) . D. n4 = (1;0;1) .
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 4 là
16
A. 8π . π.B. 64π . D. 16π . C.
3
Câu 6. Cho hàm số f ( x=
) x3 − x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1 2
∫ f ( x ) dx= ∫ f ( x ) dx = 4 x
4
A. 3 x 2 − 1 + C. B. − x + C.
2
1 4 1 4
C. ∫ f ( x ) d=x
4
x − 1 + C. D. ∫ f ( x ) d=
x
4
x − x + C.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( −1; 2;3) , N ( 0; 2; − 1) . Tọa độ trọng tâm của
tam giác OMN là
1 4 2 1
A. ( −1; 4; 2 ) . B. − ; ; . C. − ; 2;1 . D. (1;0; − 4 ) .
3 3 3 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
(x + 3x − 4 )
2 −π
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 6.
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ
là
A. 64. B. 100. C. 20. D. 80.
Câu 11. Tìm số phức z thỏa mãn 2 z − iz =1 + 4i.
2 9 9 2
A. z =− − i. B. z =− − i. C. z= 2 + 3i. D. z= 3 + 2i.
5 5 5 5
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 1 và đáy ABC là tam giác đều
với độ dài các cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC )
1 1 1 1 1 1
A. f ( x ) =
− 2+ . B. f ( x=
) + ln ( 2 x ) . C. f ( =
x) x+ . D. f ( x ) =
− 2+ .
x x x2 2x x 2x
11
3 7 m
a .a 3
m
Câu 14. Rút gọn biểu thức A = , với a > 0 ta được kết quả A = a , trong đó m, n ∈ * và n
là
a . a 4 7 −5 n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2 + n 2 =
409. B. m 2 + n 2 =
543. C. m 2 − n 2 =
312. D. m 2 − n 2 =
−312.
x +1
Câu 15. Tìm số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 3
.
x − 3x − 2
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 16. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z + i trên mặt phẳng tọa độ. Biết M ( −1;1) , giá trị của z bằng
A. 1 . B. 2. C. 2 . D. −1 .
Câu 17. Cho F ( x ) = 1 + ln x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng ( 0; +∞ ) . Tính tích phân
e8
I = ∫ f ( x ) dx.
e3
8
A. 5. B. 10. C. 2 ln . D. e5 .
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 18. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là D và số cạnh là C. Tính =
T 2 D + C.
Câu 19. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
b log c a
A. log
= a log a b − log a c. B. log a b = .
c log c b
( bc ) log a b + log a c.
C. log a= D. log a bα = α log a b.
Câu 20. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
n
( −1)
n
A. un = n 2 . B. un = n. C. un = . D. un = 2n.
3n
Câu 21. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2;3; − 1) , B (1; 2; 4 ) có phương trình tham
số là
x= 1+ t x= 2 + t x= 2 − t x= 1− t
A. y= 2 + t . B. y= 3 + t . C. y= 3 − t . D. y= 2 − t .
z= 4 + 5t z =−1 + 5t z =−1 + 5t z= 4 − 5t
Câu 22. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x 4 + 2 x 2 − 1 trên đoạn [ −1; 2] lần lượt là M , m.
Khi đó giá trị của tích M .m là
A. −23. B. −2. C. 13. D. 46.
Câu 23. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 2. Góc giữa đường sinh và đáy bằng 45°. Tính diện tích
toàn phần của hình nón
A. 2π a 2 2. B. 2π a 2 . C. π a 2 ( 2 +1 . ) D. 2π a 2 ( 2 +1 . )
Câu 24. Cho a, b, c ∈ và b 2 − ac < 0, a ≠ 0 . Gọi M và N là hai điểm biểu diễn các nghiệm của phương
trình ax 2 − 2bx + c =0 trên mặt phẳng phức. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M và N trùng nhau.
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. B. C. D.
2
Câu 27. Số điểm cực trị của hàm số y =x 4 log 2 3 + x 2 log 1 + 1 là
2 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, =
AD 2=
AB 6a; =
BC 4a;
SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 5a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
15 19 56 16 17 60
A. a. B. a. C. a. D. a.
19 17 17 19
Câu 29. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − x + 5 biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
1
thẳng y =− x + 1.
3
y 3 x − 13.
A. = y 3 x + 13.
B. = y 3 x + 1.
C. = y 3 x − 1.
D. =
x+2
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= y = , y 1, trục Oy, x = 2 là
x +1
A. ln 2. B. ln 3. C. ln 3 + 1. D. ln 3 − 1.
Câu 31. Đặt S = ( a ; b ) là tập nghiệm của bất phương trình 3log 2 ( x + 3) − 3 ≤ log 2 ( x + 7 ) − log 2 ( 2 − x ) .
3 3
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (α )
có phương trình là
x y z
A. + + − 1 =0. B. 3 x + 2 y + z − 10 =0. C. x + 2 y + 3 z − 14 =
0. D. x + 2 y + 3 z + 14 =
0.
1 2 3
Câu 35. Cho số phức z= a + bi ( a, b ∈ , a > 0 ) thỏa mãn z.z − 12 z + z − z = 13 − 10i. Tính S= a + b.
A. S = −17. B. S = 5. C. S = 7. D. S = 17.
Câu 36. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Hỏi F ( x 2 ) là một nguyên hàm của hàm
số nào dưới đây?
A. f ( x 2 ) . B. 2 xf ( x 2 ) . C. 2 xf ( x ) . D. xf ( x 2 ) .
′
F ( x 2 ) 2=
Câu 36 – Chọn B – Ta có F ′ ( x ) = f ( x ) nên = xF ′ ( x 2 ) 2 xf ( x 2 ) .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của cạnh AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 30°. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
15 5 1 15
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 18
Câu 37 – Chọn D
= 30°, CH = CB 2 + BH 2 = 1 + 1 = 5 .
Ta thấy g ( SC , ( ABC ) ) = SCH
4 2
15 1 15
Do đó= .tan 30°
mà SH CH= nên
= VS . ABCD = .SH .S ABCD .
6 3 18
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới. Hàm số
( x ) f ( 2 + e x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
g=
A. ( −1;3) . B. ( −∞ ;0 ) .
C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −2;1) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x ) e x f ′ ( 2 + e x ) ≤ 0 ⇔ f ′ ( 2 + e x ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ 2 + e x ≤ 3 ⇔ x ≤ 0.
Ta có g ′=
cos x + 1 π
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = đồng biến trên khoảng 0; ?
10 cos x + m 2
A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.
Câu 39 – Chọn A
π π
Đặt t = cos x, với x ∈ 0; thì t ∈ ( 0;1) , mà t ( x ) nghịch biến trên 0; nên ta cần tìm điều kiện
2 2
t +1 m
của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . TXĐ:= D \ − .
10t + m 10
m < 10
m − 10 < 0 m < 10
− m ≤ 0 m ≤ −10
Muồn vậy thì m ⇔ 10 ⇔ m ≥ 0 ⇔
− 10 ∉ ( 0;1) m m ≤ −10 0 ≤ m ≤ 10
− ≥1
10
Mà m ∈ + nên m ∈ {1; 2;...;9} , do đó có 9 giá trị thỏa mãn.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0; − 2;0 ) , C ( 0;0;6 ) . Gọi I ( a ; b ; c ) là tâm mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC . Giá trị của a + b + c là
A. −3 . B. 3 . C. 6 . D. −6
Câu 40 – Chọn B
Bổ đề: Với A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c )( abc ≠ 0 ) thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa
a b c
độ là I ; ; .
2 2 2
Do đó ở đây ta tìm được I (1; −1;3) nên a + b + c =3.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A C C D B B A B D C D A C A A A B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A D B D C A D C B A A A C C B D B A B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
′
F ( x 2 ) 2=
Câu 36 – Chọn B – Ta có F ′ ( x ) = f ( x ) nên = xF ′ ( x 2 ) 2 xf ( x 2 ) .
Câu 37 – Chọn D
= 30°, CH = CB 2 + BH 2 = 1 + 1 = 5 .
Ta thấy g ( SC , ( ABC ) ) = SCH
4 2
15 1 15
Do đó= .tan 30°
mà SH CH= nên
= VS . ABCD = .SH .S ABCD .
6 3 18
( x ) e x f ′ ( 2 + e x ) ≤ 0 ⇔ f ′ ( 2 + e x ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ 2 + e x ≤ 3 ⇔ x ≤ 0.
Câu 38 – Chọn B - Ta có g ′=
Câu 39 – Chọn A
π π
Đặt t = cos x, với x ∈ 0; thì t ∈ ( 0;1) , mà t ( x ) nghịch biến trên 0; nên ta cần tìm điều kiện
2 2
t +1 m
của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . TXĐ:= D \ − .
10t + m 10
m < 10
m − 10 < 0 m < 10
− m ≤ 0 m ≤ −10
Muồn vậy thì m ⇔ 10 ⇔ m ≥ 0 ⇔
− 10 ∉ ( 0;1) m m ≤ −10 0 ≤ m ≤ 10
− ≥1
10
Mà m ∈ + nên m ∈ {1; 2;...;9} , do đó có 9 giá trị thỏa mãn.
Câu 40 – Chọn B
Bổ đề: Với A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c )( abc ≠ 0 ) thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa
a b c
độ là I ; ; .
2 2 2
Do đó ở đây ta tìm được I (1; −1;3) nên a + b + c =3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Biết diện tích một mặt của khối lập phương bằng 16. Khi đó thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 16. B. 256. C. 512. D. 64.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 5 x − y − 4 z + 3 =0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ
pháp tuyến của (α ) ?
A. n=1 ( 5; − 1;3) . B. n2 = ( 5; − 1; −4 ) . C. n4 =( −4; − 1;5 ) . D. n3 =( −1; − 4;3) .
Câu 3. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng S và thể tích bằng V . Khi đó chiều cao h của khối chóp đã
cho được tính bằng công thức nào dưới đây?
V 3S V 3V
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
S V 3S S
Câu 4. Với n là số nguyên dương tùy ý lớn hơn 1, mệnh đề nào đưới đây đúng?
n ( n − 1) n ( n − 2)
A. An2 = . B. An2 = . An2 n ( n − 1) .
C. = D. An2 = 2n.
2 2
Câu 5. Giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3 x + 4 với trục hoành có tọa độ là
tọa độ là
Câu 8. Biết diện tích của mặt cầu bằng 36π . Khi đó thể tích V của khối cầu có cùng bán kính bằng
A. 4π . B. 324π . C. 36π . D. 12π .
Câu 9. Môđun của số phức z = 1 − 3i bằng
A. 10. B. 2 2. C. 10. D. 8.
2x +1
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+2
1
A. y = 2. B. y = −2. C. y = 1. D. y = .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −2 và u3 = 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 6. C. 2. D. −2.
3 3 3
Câu 12. Biết ∫ f ( x ) dx =
1
−5 và ∫ g ( x ) dx = 3. Khi đó ∫ g ( x ) − 2 f ( x ) dx bằng
1 1
( x ) sin x − 4 x là
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
A. 7. B. 1. C. −1. D. −7.
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
1 1
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. −1. C. 3. D. 0.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 −1 0 +∞
y′ + 0 − − 0 +
−3 +∞ +∞
y
−∞ −∞ 3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1; +∞ ) . B. ( 3; + ∞ ) . C. ( −2; −1) . D. ( −2;0 ) .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
x −∞ −2 1 5 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ln 3 1 1 3
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x x ln 3 x ln 3
Câu 21. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 ( 8a ) bằng
B. ( log 2 a ) .
3
A. 3log 2 a. C. 3 + log 2 a. D. 2 + log 2 a.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; − 2;0 ) , B ( 2; −1;3) , C ( 0; −1;1) . Đường trung tuyến AM
của tam giác ABC có phương trình là
x = 1 − 2t x = 1 x= 1+ t x = 1 + 2t
A. y = −2 . B. y =−2 + t . C. y = −2 . D. y =−2 + t .
z = −2t z = 2t z = 2t
z = −2t
Câu 23. Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được
ba cái thẻ có tổng ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng
8 16 24 32
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 3 ( x + 8 ) =
2 là
A. x = −5. B. x = −6. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 3; 2; − 2 ) , B (1;0;1) và C ( 2; −1;3) . Mặt phẳng đi qua A
vuông góc với BC có phương trình là
A. x − y + 2 z − 5 =0. B. x − y + 2 z + 3 =0. C. x + y + 2 z + 3 =0. D. x + y + 2 z − 1 =0.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD, gọi M là trung điểm cạnh AB. Biết đáy là hình vuông cạnh a,
SM ⊥ ( ABCD ) , tam giác SAB đều. Ký hiệu ϕ là góc giữa SD và mặt phẳng ( ABCD ) , khi đó tan ϕ bằng
15 15 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
a
Câu 27. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log= 3 log 27 a + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. b3 = 27 a 3 . B. a 3 = 27b3 . C. b 2 = 27 a 3 . D. a 2 = 27b3 .
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 2 z + iz =5 + 4i. Điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào trong các điểm
sau?
A. M ( 2; −1) . B. P ( −2;1) . C. N ( 2;1) . D. Q (1; −2 ) .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho các véctơ a = ( −1;0;3) và b = ( 2; 2;5 ) . Tích vô hướng a. a + b bằng ( )
A. 23. B. 21. C. 27. D. 25.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. y =x 4 − 2 x 2 − 2022. B. y =− x3 + x 2 − x + 2022.
2x −1
C. y = . D. y = x 3 + 2 x + 2022.
x + 2022
2 12 4
x
Câu 31. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫
1 6
f dx = 2 thì
3
∫ f ( x ) dx bằng
1
11 7
A. . B. . C. 5. D. 9.
3 3
Câu 32. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2= 2 − i. Tìm phần thực của số phức z= z1 − 2 z2 .
A. −3. B. −1. C. 5. D. 4.
Câu 33. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên?
2x + 4
A. y = . B. y =x 3 − 3 x 2 − 1.
x −3
2x + 4
C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = .
x+3
z − 18 z + 4i
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = và có phần ảo âm. Môđun của số phức bằng
z−2 z − 2i
2 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x > 42 x − x là
3 3 3
A. ( −∞ ;0 ) . B. 0; . C. ( −∞ ;0 ) ∪ ; +∞ . D. ; +∞ .
2 2 2
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và
A′D là
a 2 a 3
A. . B. a. C. . D. a 2.
2 2
Câu 37. Cho hàm số f ( x ) = sin x cos x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
sin 2 x cos 2 x
A. ∫ f (=
x ) dx + C. B. ∫ f (=
x ) dx + C.
2 2
∫ f ( x=
) dx sin 2 x + C. ∫ f ( x ) dx =
2
C. D. − cos x + C.
1 3
Câu 38. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = x + 2 x 2 + 3 x − 4 trên đoạn
3
[ −4; 0]. Tính S= a + b.
4 4 28
A. S = − . B. S = −10. C. S = . D. S = − .
3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5b + c =−4. B. 5b + c =4. C. 5b + 6c =
12. D. 5b + c =−12.
B, AB 2=
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại = a, AC 4a và SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp
S . ABC.
a3 6 2a 3 2 2a 3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B D C D D C C C A A D A C B C C A A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B D C B B D A A B A A D A C B A D D C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B
sin 2 x
xdx ∫ sin xd ( sin
Câu 37 – Chọn A - Ta có ∫ sin x cos= = x) + C.
2
x =−1 ∈ ( −4;0 )
Câu 38 – Chọn D - Ta có y′ = x 2 + 4 x + 3 = 0 ⇔ .
x =−3 ∈ ( −4;0 )
16 16 16
Do đó ta xét f ( 0 ) =
−4, f ( −1) =
− , f ( −3) =
−4, f ( −4 ) =
− . Vì vậy a =
− ,b =
−4 nên ta tính
3 3 3
28
được a + b =− .
3
Câu 39 – Chọn D
d ( A, ( SBC ) )
Gọi α là g ( ( SAC ) , ( SBC ) ) thì sin
= α = sin 60°. Chọn a = 1.
SC
SA. AB 2x
( A, ( SBC ) )
Đặt SA = x thì d= =
2 2
SA + AB x2 + 2
SA. AC 4x
Và
= d ( A, SC ) = .
SA2 + AC 2 x 2 + 16
x 2 + 16 1 1 1 2 6
Do đó ta có phương trình = sin 60° ⇔ =
x 2 ⇒ VSABC
= SA.S ABC
= . 2. .2.2 =
3 .
2 x2 + 4 3 3 2 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2 (1 − x ) =
3 là
A. x = −8. B. x = 9. C. x = −7. D. x = 7.
Câu 4. Cho số phức z= 2 + i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
Câu 6. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng R là
1 4
A. V = π R 2 h. B. V = π R 2 h. C. V = 4π R 2 h. D. V = π R 2 h.
3 3
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là
1 1 1
A. cos 2 x + C.
B. − sin 2 x + C. C. sin 2 x + C. D. sin 2 x + C.
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho OA = 2i − j + 3k . Tọa độ điểm A là
2x
A. y′ = 2 x. B. y′ = 2 x ln 2. C. y′ = . D. y′ = x ln 2.
ln 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
z
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x= y= . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
2
của d ?
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + − 0 −+
2 +∞ +∞
f ( x)
−∞ 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞ ;1) và (1; + ∞ ) . B. Hàm số đồng biến trên ( −∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên (1; + ∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) .
1 1
1
Câu 14. Nếu ∫ f ( x ) dx = −8 thì ∫ 2 f ( x ) dx bằng
−1 −1
A. 4. B. −8. C. 8. D. −4.
1
Câu 15. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = −1. B. y = 0. C. y = 1. D. x = 1.
1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = là
ln (1 − x )
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho A ( 0;1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A, nhận
= n (1;0; − 2 ) làm vectơ pháp
tuyến của phương trình là
A. x − 2 z + 4 =0. B. x − 2 z − 4 =0. C. x − 2 y + 4 =0. D. x − 2 y − 4 =0.
Câu 19. Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 4 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Số phức liên hợp của số z= i 2 + i là
A. 1 + i. B. −1 − i. C. −1 + i. D. −1 + i.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1 a a
A. . B. . C. . D. .
a +1 a −1 a −1 a +1
x
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 là
1 2x x x
A. e + C. B. e 2 + C. C. 2e 2 + C. D. e x + C.
2
Câu 27. Cho khối chóp đều S . ABC có = SA 2. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
AB 1;=
11 11 33 33
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 12 4 12
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn 2iz= 3 + i. Giá trị z bằng
10
A. 10. B. 5. C. 6. D. .
2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho A ( 4; − 2;0 ) . Phương trình mặt cầu đường kính AO là
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) + z 2 = B. ( x − 2 ) + ( y + 1) + z 2 =
2 2 2 2
5. 25.
C. ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 = D. ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 =
2 2 2 2
25. 5.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (1 − 7 x ) < 3 là
1 8
A. −1; . B. ( −1; + ∞ ) . C. −1; . D. ( −∞ ; − 1) .
7 7
Câu 31. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = sin x. D. y = tan x.
x x−2
2 8 2
Câu 32. Biết ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ f ( x ) dx = 8. Giá trị của ∫ f ( 4 x ) dx bằng
−2 −2 1
2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 22 + 22 − x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng
a 15 a 10 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 4
x − 3 y +1 z − 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; − 1;3) và đường thẳng ∆ : = = . Phương
−1 2 −2
trình đường thẳng d qua M , cắt và vuông góc với ∆ là
x = 1 + 18t x= 3 + 2t x = 1 + 2t x= 2 + t
A. d : y = −1 . B. d : y = −1 . C. d : y =−1 − t . D. d : y = −t .
z= 3 + 9t z= 2 − t z= 3 − t z =−1 + 3t
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên ba số khác nhau từ 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được ba số có
tổng là một số chia hết cho 3 bằng
23 27 9 9
A. . B. . C. . D. .
68 34 34 17
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B C D A A C C C D B B D D D D D A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B A A C C B D A A D D B D D D A B B A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn D- TXĐ: D = \ {2m} . Để hàm số nghịch biến trên ( 2; +∞ ) thì ta cần có:
Câu 40 – Chọn A - Ta có không gian mẫu n ( Ω ) =C173 . Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ta có
các trường hợp như sau
• 3 số là 3 số chia 3 dư 1 hoặc 3 số chia 3 dư hai hoặc ba số chia ba dư 0 nên ta có C63 + C63 + C53 cách.
• 3 số gồm 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 3 và 1 số chia 3 dư 0 thì ta có 6.6.5 cách chọn.
n ( A ) 23
Do đó n ( A )= 6.6.5 + C63 + C63 + C53 ⇒ p ( A )= = .
n ( Ω ) 68
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA
= OB = 2. Thể tích khối chóp bằng
= OC
4
A. 1. B. 6. C. 8. D. .
3
( x + 1)
3
Câu 4. Tập xác định của hàm số =
y là
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 6. Mô-đun của số phức z = −3i bằng
A. 3. B. 9. C. 0. D. −3.
Câu 7. Cho a > 0, a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. log a = 1. B. log a a 2 = 2. C. log a2 a = 2. D. log 1 a = 1.
a a
Câu 8. Cho một khối nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón là
A. 12π . B. 36π . C. 20π . D. 15π .
x
Câu 9. Cho x, y là 2 số thỏa mãn log x =
−4; log y =
2. Giá trị của log bằng
y
A. −2. B. −6. C. 6. D. 2.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua O và điểm A ( 0;1;0 ) . Vectơ nào sau đây là một
vectơ chỉ phương của d ?
1 2
A. . B. . C. 2 ln 2. D. ln 2.
ln 2 ln 2
A. 5. B. 15. C. 5. D. 25.
Câu 15. Biết hàm số f ( x ) có 3 điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số f (1 − x ) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Xác suất để số đó chia hết cho 10 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 8 7
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;5; − 3) lên mặt phẳng ( Ozx ) có tọa
độ là
A. ( 2;0; − 3) . B. ( −2;5;3) . C. ( −2;0;3) . D. ( 0;5; −3) .
x −1 3x
1 1
Câu 18. Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình < là
3 9
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
2
0. Giá trị của z12 + z22 bằng
Câu 19. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 64 z + 2022 =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 27. B. 9. C. 18. D. 3.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 90°. B. 60°. C. 30°. D. 45°.
m < −1 m ≤ −1
A. m ≥ 0. B. m > 0. C. . D. .
m > 0 m ≥ 0
x
Câu 25. Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị lớn nhất của hàm số trên [ 0; 2] bằng
x +1
1 2
A. 1. B. . C. . D. 0.
2 3
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 1; 2 và 3. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
28 14
A. 14. B. . C. . D. 3.
2 2
Câu 27. Bất phương trình log 2 ( x − 3) + log 2 ( x − 2 ) ≤ 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 28. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm
số được liệt kê ở các phương án sau đây:
y x4 − 8x2 .
A. = y x4 − 2x2 .
B. =
y x3 − 3x 2 .
C. = y x 2 − 2 x.
D. =
Câu 29. Một khối trụ có đường kính đáy bằng 6 và thể tích bằng 45π . Gọi A và B là hai điểm nằm trên hai
hình tròn đáy. Độ dài AB ngắn nhất bằng
5
A. 61. B. . C. 10. D. 5.
4
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có ∆SBC là tam giác đều cạnh bằng a, AC = a. Hai mặt phẳng ( ABC ) và
( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 4
Câu 31. Giá trị của m để phương trình x3 − 12 x + m − 2 =0 có 3 nghiệm phân biệt là
A. −16 < m < 16. B. −14 < m < 18. C. −18 < m < 14. D. −4 < m < 4.
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x − 3) < 0 là
A. log 2 3 < x < 2. B. x < 2. C. 0 < x < 2. D. x > 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
10 13 14 11
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 3 3 3
cos x − 3 π
Câu 36. Tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ; π
cos x − m 2
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có A′. ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = 1, cạnh bên
AA′ = 2. Thể tích khối chóp A′.BB′C ′C bằng
11 11 11 11
A. . B.. . D. . C.
4 8 12 6
x= 2 − 2t
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = 0 . Gọi d ′ là đường thẳng đối xứng với d
z = t
qua mặt phẳng ( Oyz ) . Phương trình đường thẳng d ′ là
x =−2 − 2t x = 2t x = 2t x =−2 + 2t
A. y = 0 . B. y = 0 . C. y = 0 . D. y = 0 .
z = t z= 2 + t z = t
z = 1− t
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + 1 và m là 1 số thực. Biết rằng phương trình f ( x ) = m có
đúng 5 nghiệm phân biệt. Giá trị của m nằm trong khoảng nào sau đây?
Câu 40. Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
= AB 4= a, AC 5a. Thể tích khối trụ đó bằng
A. 8π a 3 . B. 16π a 3 . C. 12π a 3 . D. 4π a 3 .
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B D C A B A B A C D A A A B A D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A B C C C C D B B A B B D A D D B C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn A
π π
Đặt cos x = t , với x ∈ ; π thì t ∈ ( −1;0 ) . Do t ( x ) là hàm nghịch biến trên ; π nên ta cần tìm
2 2
t −3
điều kiện của m để hàm số y = đồng biến trên ( −1;0 ) . TXĐ: D = \ {m} .
t−m
m < 3
−m + 3 > 0 m ≤ −1
Muốn vậy thì ⇔ m ≤ −1 ⇔ .
m ∈ ( −1;0 ) m ≥ 0 0 ≤ m < 3
Câu 37 – Chọn D
Gọi G là hình chiếu của A′ lên ( ABC ) thì G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
1 33 33 3 11
Ta có A′G = AA′2 − AG 2 = 4− = nên V=
ABC . A′B′C ′ AG
= .S ABC = . .
3 3 3 4 4
2 11
Lại có=
VA′.BCC ′B′ = VABC . A′B′C ′ .
3 6
Câu 38 – Chọn D
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −4
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có điểm cực tiểu là
x 1
A. . B. . C. x.ln 2. D. 2 x.ln 2.
ln 2 x.ln 2
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 5. Cho hai số phức z1 =1 − 2i; z2 =−3 + 3i. Khi đó số phức z1 − z2 có phần thực là
A. 4. B. −1 + i. C. −5i. D. −4.
Câu 6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x4 + C 1
A. ∫ x dx =3
. B. ∫ 2e=
x
dx 2 ( e x + C ) . C. ∫ sin xdx= C − cos x. D. ∫ x=
dx ln x + C.
4
a b
Câu 7. Cho 0 < a ≠ 1, b > 0, c > 0 và log a b =
−2, log a c =
5. Giá trị của log a là
3
c
4 5 5 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 3 4 5
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao h là
1
A. S xq = 2π rh. B. S xq = π rh. C. S xq = π rh. D. S xq = π r 2 h.
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. −20 . B. 7 . C. −25 . D. 3 .
2 2
Câu 10. Nếu ∫ ( 2 x − 3 f ( x ) ) dx =
0
3 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0
1 5 5 1
A. − . B. − . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh 3a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích khối
chóp O. A′B′C ′D′.
a3
A. 9a 3 . B. 8a 3 .
. D. 3a 3 . C.
3
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm A (1; 2; − 3) và B ( 3; − 1;1) là
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( 3 x − 2 ) > log 1 ( 4 − x ) là
2 2
2 3 2 3 3
A. S = ;3 . B. S = −∞ ; . C. S = ; . D. S = ; 4 .
3 2 3 2 2
Câu 14. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x +1 −x +1
A. y = . B. y = .
x −1 −x −1
x+2 x+2
C. y = . D. y = .
x −1 x +1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho I (1; 2;3) . Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I , tiếp xúc với ( Oxz ) là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
3. 9.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 4.
Câu 16. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 17. Cho số phức z= 3 + 2i. Khi đó T = 3i + 2 + z là
A. 5 2. B. 10. C. 50. D. 13.
ln 2
Câu 18. Giá trị của ∫ e dx bằng
x
A. e2 . B. 1. C. 2. D. e2 − 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. log a ( x + y=
) log a x + log a y. B. log a = .
x log a x
x log a x
C. log a = . D. log b x = log b a.log a x.
y log a y
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z + 3 =0 và điểm A (1; −2;1) . Phương trình
đường thẳng ∆ đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( P ) là
x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t
A. Δ : y =−2 − t . B. Δ : y =−2 − t. C. Δ : y =−2 + t. D. Δ : y= 2 − t .
z = 1+ t z =−1 + t z = 1+ t z = 1+ t
4
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số =
y 3x + trên khoảng ( 0; + ∞ ) bằng
x
301
A. 4 3. B. 4 2. C. . D. 7.
5
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3
A. 60°. B. 45°. C. 30°. D. arcsin .
5
32
Câu 24. Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là π.
3
8 3 64 3 8 3
A. V = . B. V = . C. V = 8. D. V = .
3 9 9
Câu 25. Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 − 6 z + 5 =0. Điểm nào dưới đây là
điểm biểu diễn của số phức iz0 ?
1 3 1 3 3 1 3 1
A. M 4 − ; . B. M 1 ; . C. M 2 ; . D. M 3 ; − .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9. Giá trị của =I ∫ f (1 − 3x ) + 9 dx bằng
−5 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1;1;3) , B ( −1; 4;0 ) và C ( −3; − 2; − 3) . Trọng tâm của tam
giác ABC có tọa độ là
−3 3
A. ( −1;1;0 ) . B. (1; − 1;1) . C. ; ;0 . D. ( −3;3;0 ) .
2 2
A. (1; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( −1;1) .
b b b b
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
a 1− a 1+ a a −1
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB và lấy điểm N sao cho
NC = −2 ND. Biết thể tích của khối tứ diện MNBC là a 3 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
4 3 3 3 1
A. V = 3a 3 . B. V = a. C. V = a. D. V = a 3 .
3 2 3
A. S = −1. B. S = 2. C. S = 1. D. S = 7.
Câu 32. Cho F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
f ′ ( x ) e 2 x là
A. − x 2 + 2 x + C. B. − x 2 + x + C. C. −2x 2 + 2 x + C. D. 2x 2 − 2 x + C.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a,
ABC= 60°. Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD
và SA là
a 15 a 3 a 15 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 10 4
a 2 + 4 ab
1 b
( )
3 a 2 −10 ab
Câu 35. Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn = 3
256 . Tỉ số bằng
64 a
76 76 21 4
A. . B. . C. . D. .
21 3 4 21
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 36. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) =−
5 x bằng
A. 6. B. 32. C. 12. D. 5.
Câu 37. Cho đồ thị ( Cm ) : y = x 3 − 2 x 2 + (1 − m ) x + m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( Cm ) cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 =
4.
1
A. m ≠ 0. B. m ∈ ( 0; 2 ) . C. m = 1. D. m > − và m ≠ 0.
4
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho A (1;0;6 ) , B ( 0; 2; −1) , C (1; 4;0 ) . Bán kính mặt cầu (S ) có tâm
I ( 2; 2; − 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) bằng
8 3 16 3 16 77 8 77
A. . B. . C. . D. .
3 3 77 77
Câu 39. Cho phương trình ( m + 1) 9 x − 2 ( 2m − 3) 3x + 6m + 5 =0 với m là tham số thực. Tập tất cả các giá trị
của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng ( a ; b ) . Tính P = ab.
3 5
A. P = 4. B. P = −4. C. P = − . D. P = .
2 6
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA = 2a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM .
a 2 a 2a a
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
2 6 3 3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B B A D B A C D A A C C D B A B B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A A B B C A B B A B CC CD B C A C C A C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn A
= 2 x 8=x 3
Phương trình ⇔ 12 − 2 =2 x 5− x
⇔ (2 )
x 2
− 12.2 + 32 =0 ⇔ x
x
⇔ ⇒ x1 x2 =6
2 = 4 x = 2
Câu 37 – Chọn C - Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x = 1
x3 − 2 x 2 + (1 − m ) x + m = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 − x − m ) = 0 ⇔ 2
x − x − m =0 (i )
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ( i ) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác 1.
1 và x1 x2 = −m nên x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 2m + 1.
2
Theo định lí Viet, ta có x1 + x2 =
Theo bài ra thì ta cần có x12 + x22 + x32 = 4 ⇔ 2m + 1 + 1 = 4 ⇔ m = 1, thỏa mãn ( i ) có hai nghiệm phân
biệt khác 1.
Câu 38 – Chọn C
Ta có n( ABC ) = AB, AC = (16; −6; −4 ) // a = ( 8; −3; 2 ) , mà ( ABC ) đi qua A nên phương trình mặt phẳng
( ABC ) là 8 ( x − 1) − 3 y − 2 ( z − 6 ) =0 ⇔ 8 x − 3 y − 2 z + 4 =0.
16 77
Do mặt cầu tâm I tiếp xúc với ( ABC
= ( I , ( ABC ) )
) nên R d=
77
.
Câu 1. Với k , n là các số nguyên dương và k ≤ n , công thức nào dưới đây đúng?
n! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = n ! . D. Cnk = .
( n − k )! k !( n − k ) ! k!
Câu 2. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 2 và công bội q = −3 . Tổng 4 số hạng đầu của cấp số nhân ( un ) bằng
1
A. 162. B. −160. C. −40. D. .
2
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD ) (tham
khảo hình dưới đây). Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) là
A.
ASD . .
B. DAS
.
C. SDA .
D. SDC
Câu 4. Cho hàm số đa thức bậc ba y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =( x + 1)( x − 3) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ 1
Điểm cực tiểu của hàm số bằng
A. −1. B. 5. C. 1. D. 3.
x −3
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 3
3 3 1
A. x = − . B. y = − . C. y = . D. y = 2.
2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. ( 0; − 2 ) . B. ( 0;1) . C. ( 0; − 1) . D. ( −2;0 ) .
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
3x + 3
A. y = x 3 − 3 x − 3. B. y = .
x −1
C. y =− x 2 − 2 x − 3. D. y =x 4 − 2 x 2 − 3.
A. \ {0} . B. . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ;0 ) .
1 2
1 2
−
A. a. B. a 3 . C. a 9 . D. a.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = e x trên là
1
A. y′ = . B. y′ = e x . C. y′ = e − x . D. y′ = −e x .
ex
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x = 15 là
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > 3 là
A. ∫ f ( x )dx =
− ln x + 2 x + C . B. ∫ f ( x )dx= ln x − 2 x + C .
1
C. ∫ f ( x )dx =
−
x 2
− 2x + C . D. ∫ f ( x )dx= ln x + 2 x + C .
3 8 8
Câu 17. Nếu ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ f ( x )dx =
1 3
−1 thì ∫ f ( x )dx bằng
1
A. 3 . B. 5 . C. −5 . D. −4 .
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b là
x a=
b b a b
A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx .
a a b a
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. z =−2 − 5i . B. z =−2 + 5i . C. z= 2 + 5i . D. z= 5 + 2i .
A. 25 . B. 5 C. 12 . D. 1 .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA′ = 3 , AB = 3 , AD = 4 . Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A. 36. B. 12. C. 18. D. 72.
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính theo
công thức nào dưới đây?
1 1
A. V = Bh . B. V = 2 Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 2
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 10 . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A. 13π . B. 15π . C. 60π . D. 30π .
Câu 25. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = 2π R 2 .
3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho vectơ
= u ( 3; 2; −1) . Tọa độ của vectơ 2u là
Câu 27. Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 1 =0 có tọa độ là
x −1 y + 3 z + 5
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một vectơ chỉ phương là
2 −2 3
1 3 5
A. u=
1 ( 2; −2;3) . B. u2 = (1; −3; −5 ) . C. u3 = ( 2; 2;3) . D. u4 = − ; − ; .
2 2 3
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y + z + 10 =0 và ( Q ) : 4 x − 6 y + 2 z + 5 =0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a 2
A. a 2 . B. .
2
a
C. a . D. .
2
ax + b
Câu 32. Cho hàm số y = ( a , b, c ∈ ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
cx − 2
Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
x2 + x + 1
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên khoảng ( 0; + ∞ ) bằng
x
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
2 log 3 a
Câu 34. Với hai số thực dương a, b tùy ý và − log 6 b =
2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
log 3 6
A. a 2 = b log 6 2 . B. a 2 = 36b . C. 2a 2 + 3b =
0. D. a 2 = b log 6 3 .
2 2
Câu 35. Nếu ∫ f ( x) − 3x dx =
15 thì ∫ f ( x)dx bằng
2
1 1
A. 6. B. 22. C. 8. D. 24.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 − i ) − 12i =
3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa
độ
9 15 9 15 9 15 9 15
A. ; . B. ; − C. − ; − . D. − ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( −3;5; 2 ) và mặt cầu ( S ) có tâm I ( −5;6; −2 ) . Mặt phẳng tiếp
xúc với mặt cầu ( S ) tại A có phương trình là
A. 3 x − 5 y + 2 z + 30 =
0 . B. 2 x − y + 4 z + 3 =0. C. 2 x − y + 4 z − 3 =0. D. 2 x − y − 4 z + 19 =0.
Câu 38. Trong không gia Oxyz , cho điểm M ( 3; − 1;5 ) . Đường thẳng đi qua M và song song với Oy có
phương trình là
x= 3 + t x=3 x= 3 + t x=3
A. y = −1 . B. y = −1 . C. y = −1 . D. y =−1 + t .
z= 5 + t z= 5 + t z =5 z =5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
log 2 4( x − 2 )
Câu 40. Bất phương trình ( x − 2 ) ≤ 4 ( x − 2 ) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
3
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
--- Hết ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C A B D C A D C A B D C D B A A C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A D B D C A D B B A B B B C B D A D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
3 + 12i 9 15 9 15
Câu 36 – Chọn C – Ta có z = =− + i nên z =− − i.
1− i 2 2 2 2
Câu 37 – Chọn B – Mặt phẳng này thỏa mãn IA là VTPT và d ( I , ( P ) ) = IA.
Câu 38 – Chọn D – Đường thẳng qua M và nhận j làm VTCP.
Câu 39 – Chọn A
2 −= f ( x) 1 = f ( x) 1
Phương trình ⇔ ⇔ , phương trình f ( x ) = 1 có 2 nghiệm và phương trình
2 − f ( x ) =
−2 f ( x ) 4
=
f ( x ) = 4 có 1 nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 40 – Chọn D – ĐKXĐ: x − 2 > 0 ⇔ x > 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 1
A. ( −∞;3] . B. ( 0;3] . C. −∞; . D. 0; .
3 3
1 1 1
A. − + 3log 4 a. B. − 3log 4 a. C. + 3log 4 a. D. 2 + 3log 4 a.
2 2 2
( 3x − 1)
−2 3 +1
Câu 3. Tập xác định của hàm số=
y là
1 1
A. ( 3; + ∞ ) . B. ; + ∞ . C. . D. \ .
3 3
Câu 4. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ln ( 3a ) + ln ( 4b ) =2 ln ( a + 3b ) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a = 3b. B. 3a = b. C. a = b. D. 3a = 4b.
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z =−3 + 4i. Môđun của số phức z bằng
A. 25. B. 5. C. 7. D. 1.
Câu 6. Cho hai số phức z1 =−1 + 6i và z2= 2 + i. Phần ảo của số phức =
z ( z1 − 3i ) z2 bằng
x −∞ −3 −1 0 9 +∞
f ′( x)
+ 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực đại cùa hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
2
( x ) sin x +
Câu 8. Cho hàm số f = ∀x ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
2
A. ∫ f ( x ) dx =− cos x + 2 ln x + C. B. ∫ f ( x ) dx= cos x − x + C. 2
C. ∫ f ( x ) dx =cos x + 2 ln x + C. D. ∫ f ( x ) dx =− cos x − 2 ln x + C.
35 13
A. x = 1. . B. x =
C. x = 2. D. x = .
4 4
Câu 11. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log (100 x ) là
1 100 ln10 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
100 x ln10 x ln10 100 x x ln10
−2 x + 5
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x+3
A. y = 1. B. y = 5. C. y = −2. D. y = −3.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ
A. y = x 3 + 2 x 2 − 5 x − 1. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x −1
C. y = . D. y =x 4 − 2 x 2 − 1.
−3 x + 1
Câu 14. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a , b, c , d ∈ ) có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ sau đây. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trên là
A. ( −1;3) . B. ( 0;3) .
C. (1;0 ) . D. (1; − 1) .
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
2 2
y
−∞ −1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1; 2 ) . B. ( −∞ ; 2 ) . C. (1; + ∞ ) . D. ( 0;1) .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −4; 4] và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = f ( x ) trên đoạn [ −4; 4] . Giá trị của M − m bằng
A. 7. B. 5.
C. 8. D. 10.
Câu 17. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y =− x 4 + 5 x 2 + 2?
3V 3V 3V 1 V
A. r = . B. r = . C. r = 3 . D. r = .
4π 4π 4π 2 π
3 1
Câu 21. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ 4 f ( x ) dx bằng
1 3
Câu 24. Khối trụ có đường kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 thì có diện tích xung quanh bằng
π a2 2 π a2 2 3π a 2
A. π a 2
2. B. . C. . D. .
2 6 4
x −3 y z + 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 5
A. 24a 3 . B. 8a 3 . C. 4a 3 . D. 12a 3 .
Câu 30. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4a 2 và chiều cao h = 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3
A. a. B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 16a 3 .
3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 =
9 có tâm là
19 5 7 11
.
A. I = − B. I = . C. I = − . D. I = .
2 2 2 2
Câu 35. Cho hai số nguyên dương k , n với k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây là sai?
n! n!
A. Ank = k !.Cnk . B. Cnk = . C. Ank = . D. Cnk = k !. Ank .
k !( n − k ) ! ( n − k )!
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( log 32 x − 3log 3 x + 2 ) 256 − 2 x ≥ 0?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
2
Câu 37. Cho số phức w, biết rằng phương trình z + az + b =0 (với a, b ∈ ) có hai nghiệm phức là
z1= w − 2i và =
z2 2 w − 4. Tính giá trị của biểu thức =
T z1 + z2
8 10 2 3 2 37
A. T = . B. T = . C. T = 5. D. T = .
3 3 3
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a,
SA ⊥ ( ABC ) và SA = a. Gọi G là trọng tâm ∆ABC (tham khảo hình vẽ). Khoảng
cách từ điểm G đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 21
A. . B. .
2 21
a 3 a 21
C. . D. .
6 7
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 0 1 +∞
f ′( x) − − 0 −+
2 +∞ +∞
f ( x)
−∞ 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 40. Cho hình nón ( N ) có chiều cao bằng 2a. Cắt ( N ) bởi một mặt phẳng qua đỉnh và cách tâm của đáy
4a 2 11
một khoảng bằng a, ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
3
4π a 3 5 10π a 3 4π a 3 5
A. 10π a 3 . B. . C. . D. .
9 3 3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B A B A B A D B D C D D D D C B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B A A B D A D B C C C D A D B A C B C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B - ĐKXĐ: 0 < x ≤ 8, BPT ⇔ ( log 3 x − 1)( log 3 x − 2 ) 28 − 2 x ≥ 0.
Do đó z1 , z2 là hai số phức liên hợp nên ta đặt z1= x + yi thì z2= x − yi.
x = 4
8 10
Mà 2 z1 − z2 =4 + 4i ⇔ x + 3 yi =4 + 4i ⇔ 4 ⇒ T = z1 + z2 = .
y = 3 3
Câu 38 – Chọn C
d ( G, ( SBC ) ) 1 xy
Ta có = , mà d ( A, ( SBC ) ) = , với = = a,=
x SA )
y d ( A, BC= 3a.
d ( A, ( SBC ) ) 3 x2 + y 2
3a
Vì thế ta tính được d ( G, ( SBC ) ) = .
6
m ≥ 2
Câu 39 – Chọn B – Từ BBT, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ta cần có .
m = 1
Câu 40 – Chọn C
Gọi S là đỉnh của khối nón và AB là giao tuyến của mặt phẳng với đáy của
hình nón, O là tâm của đáy và M là trung điểm của AB. Chọn a = 1.
4 11 xy
Từ giả thiết ta có S SAB = và d ( O, ( SAB ) )= 1= , với
3 x2 + y 2
= = 2,=
x SO y OM
2 4
Do đó ta tính được OM = ⇒ SM = OM 2 + SO 2 = .
3 3
1 S 33
Mà S SAB = SM . AB ⇒ MB = SAB = .
2 SM 3
1 10π
Ngoài ra OB = OM 2 + MB 2 = 5 = R ⇒ V = π R 2 h = .
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm A ( −3;5;1) lên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm có tọa độ là
Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) là
2 2
1
S
A. = ( 2; + ∞ ) . B. S = ( −∞ ; 2 ) . C. S = ; 2 . D. S = ( −1; 2 ) .
2
1 3 x −1 e3 x −1
A. e + C. B. e3 x −1 + C. C. 3e3 x −1 + C. D. + C.
3 ln 3
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x 3 + 2 x 2 − 3 tại điểm A (1;0 ) có hệ số góc bằng
A. 7. B. −7. C. −1. D. 1.
1− x
Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. x = 1. B. y = −1. C. x = −1. D. y = 1.
Câu 10. Hàm số y = ln ( cos x ) có đạo hàm trên tập xác định của nó là
1 sin x sin x 1
A. y′ = . B. y′ = − . C. y′ = . D. y′ = .
cos x cos x cos x sin x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {0} có bảng biến thiên như hình vẽ.
x −∞ 0 1 +∞
y′ − + 0 −
+∞ 2
y
−1 −∞ −∞
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x ) − 1 =0 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Cho α là góc giữa hai vectơ u và v trong không gian. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. α phải là một góc nhọn. B. α không thể là góc tù.
C. α phải là một góc vuông. D. α có thể là góc tù.
x = t
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y = −t . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương
z = 2
của đường thẳng d ?
A. u = (1;0;1) . B. u = ( −1;1;0 ) . C. u = (1;1;0 ) . u
D. = (1; − 1; 2 ) .
Câu 16. Cho hình bát diện đều có độ dài cạnh 2 cm. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Khi đó S bằng
A. 4 3 cm 2 . B. 8 3 cm 2 . C. 32 cm 2 . D. 16 3 cm 2 .
1
dx
Câu 17. Tích phân ∫ x + 1 bằng
0
A. log 2. B. ln 2. C. 1. D. − ln 2.
Câu 18. Cho a, b, c là các số dương, a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
b
( bc ) log a b + log a c.
A. log a= B. log
= a log a b − log a c.
c
1
C. log a b = . D. log a b c = c log a b.
log b a
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) . Biết ( Q ) : x − y − 1 =0 và mặt phẳng ( P ) có
một vectơ pháp tuyến nP = ( 2; − 1; − 2 ) . Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng
C. Hàm số đồng biến trên ( −∞ ;1) . D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞ ;3) .
Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
y x 4 − 3x 2 − 1.
A. = B. y =x 4 − 3x 2 + 1.
C. y =− x 4 + 3x 2 + 1. D. y =− x 4 + 3x 2 − 1.
Câu 22. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có=
AB 1,= AA′ 3. Thể tích khối chóp D. A′B′C ′D′
AD 2,=
là
A. V = 1. B. V = 3. C. V = 6. D. V = 2.
e
1 + ln x
Câu 23. Cho tích phân I = ∫ dx. Đổi biến =
t 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây?
1
x
2 2 2 2
A. I = 2 ∫ t dt. 2
B. I = 2 ∫ tdt. C. I = ∫ t dt.
2
D. I = 2 ∫ t 2 dt.
1 1 1 1
4
Câu 24. Cho biểu thức P = x. 3 x 2 . x3 với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
29 13 2
1
A. P = . B. P = x . 12
C. P = x . 24
D. P = x . 3
4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4my + 2 z − m 2 + 2 =0 (với m là tham
số thực). Tìm các giá trị của tham số m để bán kính mặt cầu ( S ) bằng 5.
A. m = 5. B. m = ± 5. C. m = − 5. D. m = ±5.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , Cho 3 điểm A (1;3;0 ) , B ( −1;1; 2 ) , C (1; − 1; 2 ) . Mặt cầu ( S ) có tâm I là
trung điểm đoạn thẳng AB và ( S ) đi qua điểm C. Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = B. x 2 + ( y − 2 ) + ( z + 1) =11.
2 2 2 2
11.
C. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 1) = D. x 2 + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2
5. 11.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
−∞ 0 −∞
Số nghiệm thuộc khoảng ( −∞ ;ln 2 ) của phương trình 20 f (1 − e ) − 21 =
x
0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
π
π
2
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có f = 0 và f ′ ( x ) = sin x.sin 2 2 x. Khi đó
2
∫ f ( x ) dx bằng
0
104 104 11 11
A. . B. − . C. − . D. .
225 225 30 30
Câu 29. Hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A= , AC a 3. Tam giác SBC đều và nằm trong
, AB a=
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
15a 2 15a a 3
A. . B. . C. . D. a 3.
5 5 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua M ( −1;1;1) và chứa trục Oy có phương trình là
A. x − 2 z =
0. B. x + z =0. C. x − z =0. D. x − y =0.
x3 + 3
Câu 31. Gọi M , m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ −2;0] . Tính
x −1
= M + m.
P
4 13
A. P = − . B. P = −3. C. P = − . D. P = −5.
3 3
x2 − 4
Câu 32. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 5 x + 4
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác đều
cạnh a 3, BC = a 3 , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60°. Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. 2a 3 6. D. .
2 3 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số
nghiệm thực của phương trình f (1 − 2 f ( x ) ) =
2 là
A. 6. B. 3.
C. 5. D. 4.
Câu 35. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x =
+ 3 m. 9 x + 1 có đúng 1 nghiệm.
(
A. 3; 10 . ) B. (1;3] ∪ { 10}. C. [1;3) . D. { 10}.
Câu 36. Ông An mua một chiếc ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại
được thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75%/tháng. Hỏi hàng
tháng, ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ?
(Giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này).
A. 9.236.000 đồng. B. 9.137.000 đồng. C. 9.970.000 đồng. D. 9.971.000 đồng.
Câu 37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
= 60°. Thể tích của khối trụ là
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 6 và góc CAD
A. 24π . B. 112π . C. 126π . D. 162π .
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x − 1 và đồ thị hàm số =
y 1 − x 2 bằng
π 1 π −1 π π
A. − . B. . C. − 1. D. − 1.
4 2 2 2 4
Câu 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d : y =12 x + m ( m < 0 ) cắt trục hoành và trục tung lần lượt
tại hai điểm A, B; đường thẳng d cũng là tiếp tuyến của đường cong ( C ) : =
y x 3 + 2. Khi đó diện tích tam
giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng:
49 49 49 49
A. . B. . C. . D. .
4 2 8 6
1
Câu 40. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 2 + 2i = z − 1 + 2i và z + 1 − i = ?
2
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A B C D A A C B D B D A B B B C A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D D A C B A B B B B A C D A B B D A D C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B
x = 0
1
π 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x − 1 = 1 − x2 ⇔
x = 1
. Do đó S = ∫
0
x − 1 − 1 − x 2 dx = − .
4 2
12 x + m = x 3 + 2 x = 2
Câu 39 – Chọn D - Để d tiếp xúc với ( C ) thì ta cần có hệ ⇒ .
x = −2
2
12 = 3 x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 2e x +1 + C. B. e x + C. C. 2e x + C. D. e x +1 + C.
x −∞ 1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
6 +∞
y
−∞ 2
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞ ;3) . B. ( 2;6 ) . C. (1; + ∞ ) . D. (1;3) .
1
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = ln là
x
1 1
A. − . B. . C. x. D. ln x.
x x
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức =
z 22 − 32i là
A. 32 − 22i. B. −22 − 32i. C. 22 + 32i. D. −22 + 32i.
x= 3 − t
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) : y =−2 + 3t . Điểm nào trong các điểm sau đây nằm
z = 5
trên đường thẳng ( d ) ?
a
Câu 6. Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log = log b3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
b
A. a 3 = b. B. a = b2 . C. a = b. D. a = b 2 .
Câu 7. Một khối nón có bán kính đáy r = 2a, chiều cao h = 3a. Hãy tính thể tích của nó
A. V = 12π a 3 . B. V = 4π a 3 . C. V = 6π a 3 . D. V = 2π a 3 .
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z (1 − i ) = 2i + 1. Mô-đun của số phức z bằng
5 10 7 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy. Thể tích
V của khối chóp S . ABC theo a là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. VS . ABC = . B. VS . ABC = . C. VS . ABC = . D. VS . ABC = .
3 4 12 12
1
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng=
x 1,=
x 2
x
là
A. ln 2. B. 2. C. 1. D. ln 2 − 1.
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 =0. Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu ( S ) .
A. I ( −2;1;3) , R =
4. B. I ( 2; −1; −3) , R =12. C. I ( −2;1;3) , R =
2 3. D. I ( 2; −1; −3) , R =4.
Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số đưới dây có đồ thị như hình vẽ
A. y = 2− x. B. y = log 2 x.
C. y = 2 x. D. y = ln x.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =− x3 + 3 x 2 + 1 với trục hoành là
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
A. 100. B. 20. C. 64. D. 80.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z − i = z + 1 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương
trình:
A. x − y =0. 1.
B. x − y = C. x + y =2. D. x + y =0.
Câu 18. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = −3 và u6 = 27. Công sai của cấp số cộng bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 19. Góc giữa hai đường thẳng d và d ′ bằng α . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. α có thể là góc tù. B. α có thể bằng 0°. C. α có thể âm. D. 0° < α ≤ 90°.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −2;1] . Giá trị M 3 − m bằng
A. 8. B. 6.
C. 4. D. 2.
Câu 21. Một khối cầu có diện tích bề mặt bằng 36π . Thể tích của khối cầu đó bằng
64π
A. V = 36π . B. V = 27π . C. V = 54π . D. V = .
3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho A (1;0; −3) , B ( 3; 2;1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có
phương trình là
A. 2 x + y − z − 1 =0. B. 2 x + y − z + 1 =0. C. x + y + 2 z − 1 =0. D. x + y + 2 z + 1 =0.
Câu 23. Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) > log 2 ( 2 − x ) là
3 3
A. x > . B. x > 2. C. 1 < x < 2. D. < x < 2.
2 2
e− x
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số=y e x 1 − 2 là
cos x
1 1
A. e x + tan x + C. B. e x − tan x + C. C. e x − + C. D. e x + + C.
cos x cos x
Câu 25. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho ở bốn đáp
án A, B, C, D?
A. y = x 3 − 3 x + 1. B. y =− x3 − 3 x 2 + 1.
C. y =− x 3 + 3 x 2 + 1. D. y = x 3 − 3 x − 1.
Câu 26. Độ dài đường cao của khối tứ diện đều cạnh bằng a 3 là
A. 2a. B. a 2. C. a 3. D. a 6.
Câu 27. Ký hiệu A và B lần lượt là tập nghiệm của các phương trình log 3 x ( x + 2 ) =
1 và
log 3 ( x + 2 ) + log 3 x =
1. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. A ⊂ B . C. B ⊂ A . D. A ∩ B =∅.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {−1} có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 3 +∞
y′ − − 0 +
1 +∞ +∞
y
−∞ −4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;3;5 ) , cắt đường thẳng
x-2 y +3 z
d:= = tại 2 điểm A, B sao cho AB = 12. Khi đó ( S ) có diện tích là
-1 1 1
A. 200π . B. 150π . C. 300π . D. 250π .
Câu 30.=
Đặt a log
= 2 3; b log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 15 theo a và b
a ( a + 1) a ( b + 1) a ( b + 1) ab
A. log 6 15 = . B. log 6 15 = . C. log 6 15 = . D. log 6 15 = .
b ( b + 1) b ( a + 1) ab b ( a + 1)
Câu 31. Cho hàm số y = x 4 − 2 (1 − m 2 ) x 2 + m + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt
cực trị tại điểm x = 1.
A. m = ±1. B. m = 0. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 32. Biết 1 + 2i là 1 nghiệm của phương trình z 2 + bz + c =0 ( b, c ∈ ) . Giá trị của b + c bằng
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log 2 ( x 2 + 1) + 2 ≥ log 2 ( mx 2 + x + m )
đúng với mọi x ∈ ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x+2
Câu 34. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y = sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng
x −1
hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 35. Cho mặt cầu ( S ) tâm O. Các điểm A, B, C thuộc mặt cầu sao cho=
AB 3,=
AC 4,=
BC 5 và
khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 3. Tính bán kính mặt cầu ( S ) .
61 63 62
A. . B. 15. C. . D. .
2 2 2
0
2x −1
Câu 36. Biết ∫ ( x − 1) dx=
−1
2
a + b ln 2, trong đó a, b ∈ . Giá trị của 2a − b bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , và SA = 2a.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Góc giữa mặt phẳng ( SBM ) và ( ABC ) bằng 45°. Tính thể
tích khối chóp S . ABNM
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 5 x 2 − 6 x + 8. Giá trị
1
của ∫ f ′ ( x ) dx
0
bằng
4
A. 0. B. . C. 1. D. −1.
3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D A C D B B C A B C A D C A D D B B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C D B A B C C A B B A B B A B C C B C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
0 0 0
2 1 0 1 1 1
∫−1 x − 1 −∫1 ( x − 1)2 dx =
Câu 36 – Chọn B - Ta có I = dx + 2 ln x − 1 −1 −
x − 1 −1
−2 ln 2 + nên a = , b = −2.
=
2 2
Vây 2a − b =3.
Câu 37 – Chọn C - Ta có không gian mẫu n ( Ω ) =C186 . Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi m = nên ( Q ) : x + y − z + 2 = 0 ⇔ 2 x + y − z + 4 = 0.
2 2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 f (1) + 3 f = ( 0 ) 7 f =
( 0) 1
Thay x = 0 và x = 1 vào giả thiết ban đầu thì ta có hệ ⇔
2 f ( 0 ) + 3 f =(1) 8 f =(1) 2
1
Ta có I = ∫ f ′ ( x ) dx = f (1) − f ( 0 ) =1.
0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 12 và h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho rằng.
A. 72. B. 24. C. 6. D. 36.
x −1 y + 2 z + 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây?
2 −1 3
2x − 1
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = ?
x+2
1
A. M 1; . B. Q ( −1;3) . C. P ( −1; − 1) . D. N ( −1; − 2 ) .
3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vec-tơ u= (1; − 2;3) và=v ( 0;1; − 1) . Khi đó u.v bằng
A. −5. B. 5. C. 2 7. D. −2.
Câu 5. Trên mặt phẳng toạ độ, cho M ( 2; − 3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. −2. B. −3. C. 3. D. 2.
A. 8. B. 3. C. 5. D. 15.
2022 x
A. y ' = 2022 x ln 2022. B. y ' = 2022 x. C. y ' = . D. y ' = x 2022 x −1.
ln 2022
x − 3 y +1 z − 5
Câu 10. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = có một véc- tơ chỉ phương là
2 −3 3
A. u=2 ( 3; − 3;2 ) . B. u= 3 ( 2; − 3;3) . C. u4 = ( 2;3;3) . D. u=
1 ( 3; − 1;5) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 16. B. 4. C. 32. D. 9.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −3; − 1) . B. ( −1;2 ) .
C. ( 0; + ∞ ) . D. ( 0;2 ) .
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng
8π 16π
A. . B. . C. 16π . D. 8π .
3 3
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
f ( x) 2
1 1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = 0.
( 2 x − 1)
e
Câu 16. Tập xác định của hàm số=
y
1 1 1 1
A. D = −∞; . B. \ . D ; + ∞ .
C. = D ; + ∞ .
D. =
2 2 2 2
1 1 1
Câu 17. Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng
0 0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S = 2 cm 2 và chiều cao h = 3 cm . Thể tích V của khối lăng trụ đã
cho là
2 1
A. V = 2cm3 . B. V = cm3 . C. V = cm3 . D. V = 6cm3 .
3 3
Câu 21. Với k , n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k ≤ n, mệnh đề nào sau đây đúng?
n! n! n! k !(n − k )!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
k !(n − k )! k! (n − k )! n!
5
−
Câu 22. Trên khoảng ( 0; + ∞ ) , họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) x 2
+ x −3 là
2 − 32 2 − 32 x −2
A. ∫ f ( x ) dx = x − 2 x −2 + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− x − + C.
3 3 2
2 − 3 x −2 3 −3
C. ∫ f ( x ) dx =
− x 2+ + C. D. ∫ f ( x ) dx =
− x 2 − 2 x −2 + C.
3 2 2
1
A. log a 3 − 1. B. 1. C. 1(1 + log a 3) . D. (1 + log a 3) .
3
Câu 24. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
2
A. 8. B. . C. 6. D. 9.
3
x+2 y−2 z+3
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A (1; − 2;3) . Mặt phẳng
1 −1 2
đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. x − 2 y + 3 z − 14 =
0. B. x − y + 2 z + 9 =0. C. x − y + 2 z − 9 =0. D. x − 2 y + 3 z − 9 =0.
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
y x 2 − 1.
A. = B. y =− x 4 + 2 x 2 − 1.
C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y =x 3 − 3 x 2 − 1.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 1 trên đoạn [ −1;2] bằng
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
e 2 x sin 3 x e 2 x cos3 x
C. ∫ f ( x ) dx = + + C. D. ∫ f ( x ) dx = − + C.
2 3 2 3
A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x > 2 là
3
4 4 4
A. 0; .
9 9
B. ; + ∞ .
C. 3 4; + ∞ .
D. −∞; .
9
( )
Câu 33. Với mọi a, b dương thoả mãn log 3 a − 3log 1 b =
2, khẳng định nào dưới đây đúng?
3
2 2
A. a = 9b . a b + 2.
B. = a 3b + 2.
C. = D. ab3 = 9.
2 2
Câu 34. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ f ( x ) + 4 x
3
dx bằng
1 1
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( −1;0; − 1) và hai đường thẳng
x −1 y − 2 z + 2 x−3 y −2 z +3
∆1 : = = , ∆2 : = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt ∆1 đồng thời góc
2 1 −1 −1 2 2
giữa d và ∆ 2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy
a 3
là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH = và mặt phẳng ( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . Thể
2
tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. π . B. −3π . C. −π . D. 3π .
Câu 40. Cho hình nón ( N ) đỉnh S có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh S xq = 2π a 2 . Tính thể
tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình nón ( N ) .
2a 3 3 2a 3 5 2a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 3.
3 3 3
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A A B D C A A B C B D B D D B B A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A B D C C C D D C D B A D A B D C A A A
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn D - Ta có không gian mẫu n ( Ω ) =C153 . Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có các trường hợp: 3 quả đều màu xanh C43 , 3 quả đều màu đỏ C53 , 3 quả đều màu vàng C63 .
n ( A ) 34
Do đó n ( A ) = C63 + C53 + C43 ⇒ p ( A ) = = .
n ( Ω ) 455
Câu 37 – Chọn C - Do d cắt ∆1 và đi qua A nên d nằm trong mặt phẳng ( P ) với ( P ) chứa A và ∆1.
Mà f (π ) = 0 nên C =
0 ⇒ f ( x) =
x sin x.
π π
Ta xét F ( 0 ) − F (π ) =∫ f ( x )dx =∫ x sin xdx =−π ⇒ F ( 0 ) =F (π ) − π =π .
0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. −1. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 2. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) : 2 x − y − 3 =0.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
16 +∞
y
−∞ 4
Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 10 =
0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. ( 0; 2 ) . B. ( −1;1) . C. (1;3) . D. ( 3; + ∞ ) .
Câu 6. Công thức tính diện tích xung quanh của khối nón có bán kính đáy r và đường sinh l là
A. S = 2π rl. =
B. S 2π r 2 + π rl. C. S = π rl. S π r 2 + π rl.
D.=
Câu 7. Hình chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V thì diện tích đáy bằng
3V V 2V V
A.. B. . C. . D. .
h h h 3h
Câu 8. Một lớp học có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ?
A. C303 . B. A303 . C. 30.3!. D. 330.
(x − 1)
−4
Câu 9. Tập xác định của hàm số f ( =
x) 2
là
A. ( −1;1) . B. \ [ −1;1] . C. (1; + ∞ ) . D. \ {−1;1} .
( x ) sin (1 − x ) là
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 11. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z =−2 + 3i trong mặt phẳng tọa độ?
A. ( 3; − 2 ) . B. ( 2; − 3) . C. ( −2; − 3) . D. ( −2;3) .
Câu 12. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
x +1
y 2 x + cos 2 x.
A. = B. y = tan x. C. y = x 4 + x 2 + 1. D. y =
x+2
1
Câu 13. Cho hàm số y = . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình là
x
A. y = 0. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 0.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( Oxy ) là
A. y = 0. B. x = 0. C. x − y =0. D. z = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho
= u ( 3;1; − 2 ) . Vectơ nào dưới đây cùng phương với u ?
Câu 16. Khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2 thì thể tích bằng
A. 16. B. 24. C. 8. D. 4.
A. xy = 39. B. xy = 27. C. xy = 3. D. xy = 2.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho I (1;0;0 ) . Đường thẳng OI có phương trình:
x = t x = t x = 1 x = 1
A. y = 1. B. y = 0. C. y = t . D. y = 0.
z = 1 z = t z = t
z = 0
A. y′ = e 2 x . B. y′ = e x . C. y′ = 2e 2 x . D. y′ = 3e x .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 , diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. π a 2 3. (
B. 2 1 + 3 π a 2 . ) (
C. π a 2 1 + 3 . ) D. 2π a 2 ( 3 −1 . )
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 1 ( log 27 x ) > 0 là
2 3
A. ( 3; + ∞ ) . B. ( 3; 27 ) . C. ( 0;9 ) . D. ( 0; 27 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 6. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24. Với a, b là hai số thực dương tùy ý, a ≠ 1. Giá trị của log a b 2 bằng
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;0;3) , B ( 2; 2;3) , C ( 5;1;0 ) . Trọng tâm của ∆ABC có
tọa độ là
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) ,
trục hoành và các đường thẳng= ; x b ( a < b ) là
x a=
b b b b
x
Câu 27. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
= y + m trên [ 0;1] là 1. Giá trị của m bằng
x +1
1 1
A. − . B. −1. C. 0. D. .
2 2
2
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình 2 x + x +1
= 1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I (1;1; − 1) , bán kính R = 4 là
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 1.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
2. 16.
1
Câu 30. Biết hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = ∀x ∈ \ {0} , và f (1) = 1. Tính f ( 3) .
x
1
A. ln 3. B. ln ( 3e ) .
. C. D. 3.
3
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn ( 3 − 4i ) z =
i. Giá trị của z bằng
1 1
A. 5. . C. . B. D. 25.
5 25
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với=
AB a= , AC 2a, cạnh bên
SA ⊥ ( ABCD ) và SA = 3a. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho A (1; − 3; 2 ) và B ( 5; − 1; 4 ) . Điểm C thỏa mãn tứ giác OACB
là hình bình hành. Cao độ điểm C bằng
A. 2. B. 6. C. −4. D. 4.
A. 10 3. B. 3 5. C. 5 3. D. 20 3.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. ( 6; + ∞ ) . B. ( −∞ ;5 ) ∪ ( 6; + ∞ ) . C. ( −∞ ;5 ) ∪ ( 7; + ∞ ) . D. ( 5; + ∞ ) .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Biết đồ thị
hàm số y = g ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y = f ( x ) qua đường thẳng y = x.
Giá trị của g ( 4 ) là:
A. 8. B. 3.
C. −2. D. 2.
x 2 − 3x + 2
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = không có
x 2 − mx − m + 8
đường tiệm cận đứng
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
1 1
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1;3] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( 3x ) dx = 9. Tính
0 0
1
∫ f ( 4 x − 1 )dx
0
25 27 29 31
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B C B C A A D A D A D D B C A B C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B D A B A D D D B B C B C C B A D A C
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn B – Hàm số y = ln x không có điểm cực trị và ln x = 0 có đúng 1 nghiệm đơn nên hàm số
ln x có đúng 1 điểm cực trị.
2 1 x−6
x)
Câu 37 – Chọn A – Ta có f ′ ( = = <1⇔ > 0 ⇔ x > 6 do x > 5 thì f ( x ) xác định.
2 x − 10 x − 5 x −5
Thay x = 2 thì g ( f ( 2 ) ) =
2 ⇔ g ( 4) =
2.
( x − 1)( x − 2 )
Câu 39 – Chọn D – Ta có y = , ta xét phương trình x 2 − mx − m + 8 =0 có ∆= ( m − 4 )( m + 8) .
x 2 − mx − m + 8
• Nếu ∆ < 0 ⇔ −8 < m < 4 thì mẫu vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
• Nếu ∆ =0 thì mẫu có nghiệm kép nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
• Nếu ∆ > 0 thì mẫu có 2 nghiệm x1 , x2 và để thỏa mãn yêu cầu thì= x2 2 và điều này không
x1 1,=
xảy ra
Vậy −8 < m < 4, mà m ∈ nên m ∈ {−7; −6;...;3} , do đó có 11 giá trih thỏa mãn.
1 3 3
1
∫ f ( 3 x ) dx = f ( x )dx =
9 ⇒ ∫ f ( x ) dx =
3 ∫0
Câu 40 – Chọn C – Ta có 27.
0 0
1
1 1 0 3
4
1 1
Ta có I = ∫ f ( 4 x − 1 )dx = ∫ − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
f (1 − 4 x )dx + ∫ f ( 4 x − 1)dx =
0 0 1 41 40
4
1 3
1 1 1 1 29
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = .2 + .27 = .
40 40 4 4 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 − ( m + 1) x 2 + x − 3 đồng biến trên
3
A. −1 < m < 1. B. −3 ≤ m ≤ 1. C. −3 < m < 1. D. m < 1.
Câu 2. Số cách chọn ra 3 bạn từ 1 lớp gồm 40 bạn để đi trực nhật là
40!
A. 39. 3
B. A40 . C. . 3
D. C40 .
3!
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxy, đi qua điểm A (1;1;1) có phương
trình
A. z = 1. B. x = 1. C. z = 3. D. x + y =2.
A. −2 − 3i. B. 2 + 3i. C. 22 + 32 . D. 2 − 3i 2 .
m
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số =
y x 4 − 2 x 2 cắt đường thẳng y =
3
tại 4 điểm phân biệt
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9 thì thể tích khối
nón là
A. V = 27π . B. V = 6π . C. V = 8π . D. V = 9π .
x −1
Câu 7. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3
x − 3x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 + i + i 2024 có tọa độ là
x +1 y z −1
Câu 9. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A (1; 2;0 ) và vuông góc với đường thẳng d : = = có phương
2 1 −1
trình là:
A. 2 x + y − z − 4 =0. B. 2 x + y + z − 4 =0. C. x + 2 y − z + 4 =0. D. 2 x − y − z + 4 =0.
Câu 10. Hàm số=y 2 x − 1 đồng biến trên khoảng nào?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( x ) ln ( 2 x − 1) là
Câu 13. Tập xác định của hàm số f=
A. ( 0; + ∞ ) . B. [ 0; + ∞ ) . C. . D. \ {0} .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : x= y= z. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 ( x + 1) ( x 2 − 3 x + 2 ) . Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 16. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3. B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy ABC tại A. Tam giác ABC cân tại C. Gọi H , K
lần lượt là trung điểm của AB, SB. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 19. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( 2;1;0 ) tới ( P ) : 2 x + y − 2 z − 3 =0 là
5 2 4
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Câu 20. Bất phương trình log 22 x − 8log 2 x + 3 < 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 1. C. 7. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 10. B. 4. C. −4. D. 9.
tan x
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
cos 2 x
1 1 1 1
A. + C. B. + C. C. + C. D. + C.
cos 2 x sin 2 x cos 2 x + 1 sin 2 x + 1
Câu 23. Trong không gian Oxyz , biết tứ giác OABC là hình bình hành với A (1; 2; − 3) , B ( −1;3;5 ) . Tọa độ
điểm C là ( a ; b ; c ) . Giá trị của a − b − c là
A. −1. B. −2. C. 1. D. 2.
π
Câu 24. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x. Tính
= I F − F ( 0).
2
3 π 1 3π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 4 2
) ln ( x 2 + 2 x + 2 ) là
Câu 25. Đạo hàm của hàm số f ( x=
2x −1 2x +1 x +1 2 ( x + 1)
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. 2
.
x + 2x + 2 x + 2x + 2 x + 2x + 2 x + 2x + 2
b2
Câu 26. Cho log a b = 2 và log a c = 3. Giá trị của biểu thức P = log a 3 bằng
c
) 2t + t 2 ( m/s 2 ) . Tính
Câu 28. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t=
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc
2800 3800 4900 4300
A. m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3 3
2
Câu 29. Cho phương trình 42 x +1.34 x +3 = 3.6 x + 4 x +1. Chọn khẳng định ĐÚNG.
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có 2 nghiệm thực trái dấu.
C. Phương trình có 2 nghiệm thực dương. D. Phương trình có 1 nghiệm thực duy nhất.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
2x
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số là
3
2x2 + 3
2 2 2 2
1 3 2 1
A. − ( 2 x + 3) 3 + C. B. ( 2 x + 3) 3 + C. C. ( 2 x + 3) 3 + C. D. − ( 2 x + 3) 3 + C.
2 − 2 2 2
2 4 3 2
x =1 x=2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : =y 1, t ∈ ; d 2 :=
y u , u ∈ ;
z = t z = 1+ u
x −1 y z −1
và ∆ : == . Phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng ∆ là
1 1 1
2 2 2 2 2 2
5 1 5 9 3 1 3 1
A. x − + y − + z − = . B. x − + y − + z − = .
4 4 4 16 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 5
C. ( x − 1) + y + ( z − 1) =
2 2
2
1. D. x − + y + + z − =.
2 2 2 2
Câu 33. Gọi S là tổng phần thực và phần ảo của số phức w
= z 3 − i , biết z thỏa mãn z + 2 − 4i = ( 2 − i ) iz .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. S = −46. B. S = −36. C. S = −56. D. S = −1.
Câu 34. Trong các khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a, khối chóp
có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2a 3 . B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. 3 3a 3 .
Câu 35. Tập xác định của hàm số f ( x=
) (x 2
− x − 2 ) ln ( x + 2 ) là
Câu 36. Trong mặt phẳng ( P ) cho ( O ; R ) và 1 điểm A sao cho OA = 2 R. Trên đường thẳng d vuông góc
với ( P ) tại A lấy điểm S . Gọi M là 1 điểm bất kỳ thuộc đường tròn ( O ; R ) và I là trung điểm của SM .
Khi S di động trên đường thẳng d và M di động trên ( O ; R ) thì I luôn thuộc một mặt trụ cố định có bán
kính đáy bằng
R R
A. R. B. 2 R. C. . D. .
2 3
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + x 2 + 3 với a, b ∈ , a > 0 . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 0
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= a + 2b là
A. 4 . B. 0 . C. −3 . D. −4 .
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và B′C ′
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B′D′ bằng
5a a
A. 5a. B. . C. 3a. D. .
5 3
( S ′ ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =1. Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc ( S ′ ) và cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường
2 2 2
8 14 17 19
A. . B. . C. . D. .
9 3 7 2
--- Hết ---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A B D D D B A C A B A A A B D D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C A C D C D B B B B C C C A C A D D B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40
Câu 36 – Chọn C
= 2 R ⇒ K thuộc ( O ; R ) .
Gọi J là trung điểm của AM và K là trung điểm của OA. Vì OA
IJ là đường trung bình của ∆SAM ⇒ IJ // SA ⇒ IJ ⊥ ( P ) . Do đó KJ ⊥ IJ
1 1
Ta có=
KJ =OM R nên điểm I luôn thuộc mặt trụ có trục là đường thẳng qua K vuông góc với
2 2
R
( P ) và bán kính .
2
Câu 37 – Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f ( x ) có đúng 2 điểm cực đại thì f ′ ( x ) = 0 đổi dấu từ dương sang âm
2 lần, do đó f ′ ( x ) = 0 có nghiệm x ∈ ( −∞ ;1) và x ∈ ( 2;3) . Khi đó m 2 > 0 > m 2 − 9 ⇔ 9 > m 2 > 0
Mà m ∈ ⇒ m ∈ {±1; ± 2} nên có 4 giá trị nguyên của m.
Câu 38 – Chọn D
Ta có: f ( x ) ≥ f ( 0 ) ∀x ∈ ⇔ ax 4 + bx 3 + x 2 ≥ 0 ∀x ∈ ⇔ ax 2 + bx + 1 ≥ 0 ∀x ∈
1
⇔ ∆= b 2 − 4a ≤ 0 ⇔ a ≥ b 2 .
4
1 1 2
Do đó P = a + 2b ≥ b 2 + 2b =
4 4
( b + 8b + 16 ) − 4 ≥ −4 .
Câu 39 – Chọn D
Gọi O và P lần lượt là trung điểm của B’D’ và C’D’. Mặt phẳng (MNP) chứa
đường thẳng MN và song song với B’D’ nên khoảng cách giữa 2 đường thẳng
MN và B’D’ là khoảng cách giữa mặt phẳng (MNP) đến B’D’, = dO / ( MNP ) . Gọi
H là hình chiếu của O lên mp ( MNP )
Dễ thấy OM , ON , OP đôi một vuông góc nên ta có:
1 1 1 1 1 1 1 9 a
= + + =2+ 2
+ 2
= 2 ⇒ OH = .
OH 2
OM 2
ON 2
OP 2
a a a a 3
2 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;0;1) , bán kính R = 5. Mặt cầu ( S ′ ) có tâm I ′ (1; 2;3) ,
bán kính R′ = 1. Ta có II ′ =3 < R − R′ ⇒ mặt cầu ( S ′ ) nằm trong mặt cầu ( S ) .
Vì ( P ) tiếp xúc với ( S ′ ) ⇒ d ( I ′ ; ( P ) ) =
R′ =
1.
Lại có ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π nên có bán
kính bằng 3 nên d ( I ; ( P ) )= R 2 − r 2 = 4.
Do đó d ( I ; ( P ) ) − d ( I ′ ; ( P ) ) = 4 − 1 = 3 = II ′, nên tiếp điểm H của ( P ) và ( S ′ ) là tâm của đường tròn
giao của ( P ) và ( S ) .
4 4 8 11
Ta có: II ′ = (1; 2; 2 ) ; =
IH II ′ ⇒ H ; ; . Mặt phẳng ( P ) qua H và nhận II ′ làm VTPT nên
3 3 3 3
14
( P ) có phương trình x − 4 + 2 y − 8 + 2 z − 11 =0 ⇔ x + 2 y + 2 z − 14 =0. Vậy d ( O; ( P ) ) = .
3 3 3 3
Lưu ý:
Mọi thắc mắc về đáp án, các em nhắn tin cho fanpage facebook:
Link page: https://www.facebook.com/dovanducteam
(hoặc thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/ )
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________