Professional Documents
Culture Documents
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong II Hinh Hoc Lop 7 PDF
Bo de Kiem Tra 1 Tiet Chuong II Hinh Hoc Lop 7 PDF
ĐỀ SỐ 1
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
Chủ đề
(nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
chương)
Dựa vào định lý Hiểu được một
Tổng 3 góc tổng 3 góc của tam tam giác có ít nhất
của một tam giác để nhận biết bao nhiêu góc
giác được số đo các góc nhọn
của tam giác.
Số câu 2(1.1;1.2) 1(2.3) 3
Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ
Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5%
Vẽ được hình đến
Dựa vào các trường
câu a, áp dụng được
Các trường hợp bằng nhau của
các trường hợp bằng
hợp bằng hai tam giác để
nhau của tam giác
nhau của hai nhận biết được hai
để chứng minh được
tam giác tam giác bằng
hai tam giác bằng
nhau.
nhau.
Số câu 4(1.6;2.125) 1 5
Số điểm 1,0đ 4đ 5,0đ
Tỉ lệ % 10% 40% 50%
Nhận biết tam giác Biết suy luận
vuông cân và áp dụng
Vận dụng được các
được tính chất
dấu hiệu về tam giác
Hiểu được tính của tam giác
cân, tam giác đều để
Tam giác cân chất về góc của cân và kết hợp
chứng minh một
tam giác cân. với giả thiết để
tam giác là tam giác
tính được độ
đều.
dài của một
cạnh.
Số câu 1(2.6) 2(1.3;2.4) 1 1 5
Số điểm 0,25đ 0,5đ 2đ 1đ 3,75đ
Tỉ lệ % 2,5% 5% 20% 10% 37,5%
Nắm được định lý
Pytago (thuận và
đảo) để tính được
Định lý độ dài của một
Pytago cạnh hoặc nhận
biết được tam giác
vuông khi biết số
đo 3 cạnh.
Số câu 2(1.4;1.5) 2
Số điểm 0,5đ 0,5đ
Tỉ lệ % 5% 5%
Tổng số câu 7 5 2 1 15
Tổng số điểm 1,75đ 1,25đ 6,0đ 1,0đ 10đ
Tỉ lệ % 17,5% 12,5% 60% 10% 100%
I. ĐỀ BÀI
I/ TRẮ
TRẮC NGHIỆ
NGHIỆM : ( 3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu:
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
D
A. A F
B. C C. AB = AC D. AC = DF
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng hay sai?
TT Nội dung Đúng Sai
1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng
nhau.
2
Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEF
5 Nếuhaitamgiáccóbacạnhtươngứngbằngnhauthìhaitamgiácgiácđóbằngnhau x
6 Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác x
vuông cân
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Vẽ hình DE BC 1,0
A D C
KL 1/ ABD = EBD
2/ ABE đều
3/ Tính BC
Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
BED
BAD 90 0 0,5
1 1,0
BD là cạnh huyền chung
EBD
(gt) 1,0
ABD
0,5
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt) 0,5
AB = BE 0,5
2
60 0 (gt)
mà B 0,5
300 0,25
mà 600 ( gt ) => C
A 900 ; B
EAC
Ta có : BAC 900 ( ABC vuông tại A)
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm 0,25
Đáp án
Câu Đáp án Điểm
1:
Vẽ hình , ghi GT-KL đúng 0,5
( 2 điểm)
Chứng minh : ∠C = ∠B 0,5
Tính đúng ∠C = 550 1
Câu 2
( 3 điểm)
Vẽ hình đúng tỉ lệ
Xét tam giác vuông AHB có
AB2 = AH2 + BH2 ( ĐL Py – ta – go)
AH2 = AB2 – BH2
AH2 = 62 – 3,62 = 36 – 12,96 = 23,04
AH = √23,04 = 4,8 (cm) 0,5
1
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ
1 2 3 4 5 6
B B A C C D
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu Đáp
Đáp án Số điểm
B
E
Vẽ hình 1 điểm
A D C
Ta có BEA
EAC 90 0 (gt)
B
90 0 ( ABC vuông tại A) 0,25 điểm
C
B
Mà BEA 60 0 ( ABE đều)
C
Nên EAC
0,25 điểm
3 AEC cân tại E
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm 0,25 điểm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25 điểm
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai?
Câu Đúng Sai
1. Tam giác cân có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân.
2. Tam giác có 2 cạnh bằng nhau và có 1 góc bằng 600 là tam
giác đều.
3. Mỗi góc ngoài của một tam giác thì bằng tổng của 2 góc
trong không kề với nó.
4. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia
thì 2 tam giác đó bằng nhau.
Bài 2: (2 điểm) Tam giác có độ dài ba cạnh là 24cm, 18cm, 30cm có phải là tam giác vuông
không? Vì sao?
Bài 3: (4 điểm) Cho đoạn thẳng BC. Gọi I là trung điểm của BC. Trên đường trung trực của
BC lấy điểm A (A khác I)
1. Chứng minh AIB = AIC.
2. Kẻ IH vuông góc với AB, kẻ IK vuông góc với AC.
a) Chứng minh AHK cân.
b) Chứng minh HK//BC.
Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Trên tia đối của AB lấy điểm D mà AD = AB, trên tia
đối của tia AC lấy điểm E mà AE = AC. Gọi M; N lần lượt là các điểm trên BC và ED sao
cho CM = EN. Chứng minh ba điểm M; A; N thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2 điểm)
Hãy ghép số và chữ tương ứng để được câu trả lời đúng:
* Tam giác ABC có: * Tam giác ABC là:
1. A = 900 ; B = 450 A. Tam giác cân
2. AB = AC ; A = 450 B. Tam giác vuông
3. A C = 600 C. Tam giác vuông cân
4. B C = 900 D. Tam giác đều
Bài 2: (2 điểm) Tính số đo x của góc trong các hình sau đây:
y M
A
100 x
70 x 50
B C N P
Hình 1 Hình 2
Bài 3: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4cm
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD = AB. Tam giác ABD có dạng đặc biệt
nào? Vì sao?
c) Lấy trên tia đối của tia AB điểm E sao cho AE = AC.
Chứng minh DE = BC.
Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, M là trung điểm AC. Kẻ tia Cx vuông góc
với CA (tia Cx và điểm B ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AC). Trên tia Cx lấy điểm D sao
cho CD = AB. Chứng minh ba điểm B, M, D thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (2 điểm)Định nghĩa tam giác cân. Nêu một tính chất về góc của tam giác cân.
Áp dụng: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A = 700. Tính các góc B và C.
Bài 2: (2 điểm)
a) Tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3 : 4 : 5. Chu vi tam giác là 60cm. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác.
b) Tam giác có độ dài ba cạnh tìm được ở trên có phải là tam giác vuông không? Vì sao?
Bài 3: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BD vuông góc với AC và kẻ CE vuông góc
với AB. BD và CE cắt nhau tại I.
a) Chứng minh BDC CEB .
b) So sánh IBE và ICD
c) Đường thẳng AI cắt BC tại H. Chứng minh AI BC tại H.
Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB.
Trên Các đường thẳng BM và CN lần lượt lấy các điểm D và E sao cho M là trung điểm BD
và N là trung điểm EC. Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu định lí Pytago.
b) Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 12cm, AC = 20cm. Tính độ dài BC.
Bài 2: (2 điểm)
J
A G 20
D x x
x
Hình nào trong các hình ở trên có số đo x là 800? (đánh dấu X vào ô vuông)
Hình 1 Hình 3
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I, K sao cho
EI = KF. Chứng minh DI = DK.
Câu 3: (3 điểm) Cho ABC, kẻ AH BC . Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm
Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC
Câu 4: (2 điểm) Cho tam gic ABC cn ở A , BAC = 1080, Gọi O là một điểm nằm trên tia
phân giác của góc C sao cho CBO = 120. Vẽ tam giác đều BOM ( M và A cùng thuộc một
nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh ba điểm C, A, M thẳng hàng.
ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Câu 1: (2 đ) Điền dấu “x” vào chỗ trống một cách thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai
tam giác đó bằng nhau .............. ............
b) Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong kề với nó .............. ............
c) Tam giác vuông có một góc bằng 450 là tam giác vuông cân .............. ............
d) Nếu góc B là góc ở đáy một tam giác cân thì góc B là góc nhọn .............. ............
Câu 2: (0, 5 đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng:
Tam giác ABC cân tại A, có Â = 400. Góc ở đáy của tam giác đó bằng:
A. 500 B. 600 C. 700
II. Tự luận: (7,5 điểm)
Câu 3: (5đ) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI AB (IAB).
Kẻ IH AC (H AC), IK BC (K BC).
a) Chứng minh rằng IA = IB
b) Chứng minh rằng IH = IK
c) Tính độ dài IC
d) HK // AB
Câu 4: (2,5đ) Cho ABD, có B = 2 D, kẻ AH BD (H BD). Trên tia đối của tia BA
lấy BE = BH. Đường thẳng EH cắt AD tại F. Chứng minh: FH = FA = FD.
ĐỀ SỐ 11
Câu 1 : (5đ) Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của
CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh : ABM = ACN
b) Kẻ BH AM ; CK AN ( H AM; K AN ) . Chứng minh : AH = AK
c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
Câu 2: (5đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE AC và CF AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài các
đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5.
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân
b) Tính độ dài cạnh đáy BC
c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF.
Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF.
ĐỀ SỐ 12
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng mà em chọn. x
I K
Câu 1: (0,5 điểm) . Quan sát (H.1) và chọn giá trị đúng 130
140
của x (biết IK // MN) M N
(H.1)
A. 1000
; B. 90 0
; C. 80 ; D. 50
0 0
D
Câu 3: (0,5 điểm) Quan sát (H.3) và chọn giá trị đúng của y:
A. y = 9 B. y = 25
17
C. y = 225 D. y = 15 8
Bài 3: (0,5 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô trống:
A. Nếuhaitamgiác có bagóc tươngứngbằngnhauthì haitamgiác giác đóbằngnhau
B. Nếu haitamgiác có ba cạnhtươngứngbằngnhauthì haitamgiác giác đóbằngnhau
Bài 4: (1,0 điểm)
TT Nội dung Đúng Sai
1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam
giác đó bằng nhau.
2 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, góc B = góc E thì
ABC = DEF
10
Bài 1. (2 điểm): x
a) Phát biểu định lý pi ta go
b) Vận dụng tìm x trên hình vẽ sau 8 C
A
40 1 K
A I 2
Bài 2. (1,5 điểm):
Tính số đo của x trên hình vẽ x
Bài 3. (2 điểm) Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I, K sao cho
EI = FK. Chứng minh DI = DK.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC có góc A = 1200 , phân giác AD . Từ D kẻ những
đường thẳng vuông góc với AB và AC lần lượt cắt AB ; AC ở E và F . Trên EB và FC lấy
các điểm K và I sao cho EK = FI .
a) Chứng minh DEF đều
b) Chứng minh DIK cân
c) Từ C kẻ đường thẳng song song với AD cắt tia BA tại M .
Chứng minh MAC đều . Tính AD theo CM = m và CF = n