Professional Documents
Culture Documents
Sử Dụng Tính Chất Lũy Thừa Để Giải Phương Trình, Hệ Phương Trình
Sử Dụng Tính Chất Lũy Thừa Để Giải Phương Trình, Hệ Phương Trình
• Với x 1 x 1 3 2 0 thì
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
x 1 x 1
2 0.
3
2
9
x 1 x 1 3 2 3 2
9
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là 3
8;
số thực ta có:
5
x 1 x 13 2 1 15 1.
a b C a C a b .. C a n 1 nk
b .. C b
n 0 n 1 k k n n
n n n n
(công thức nhị thức Newton). Suy ra VT 1 9.
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
x 1
này. • Với x 1 x 1 3 2 0 .
x 1 2
3
Thí dụ 1. Giải phương trình:
Khi này VT 1 9. Vậy phương trình đã cho có
` x2 3 2 x 1 x4 2 x3 2 9 (1).
9 5
đúng 2 nghiệm x 1; x 1 3 2.
Lời giải. Ta có:
Thí dụ 2. Giải phương trình:
VT 1 x 1 x 1 2 x 1 3 2
9
3 33 33
2 1 2 1
x 3x 2 x x 2 3 1 (1).
33
x 4 2 x3 3 1
5 x x
Lời giải. ĐK: x 0 . Khi đó:
9
x 1 x 1 2 2 3 3
1 2 1
33
2
33
VT 1 1 x 1 x 1 x 1 x .
x x
x 1 x3 3x 2 3x 3 1
5
1 1
1 x
0 nên 1 x 1 x 1 x .
2 2
Do
9
x 1 x 1 3 2 3 2 x x
Theo tính chất 1 ta có:
5
x 1 x 1 2 1 .
3
Số 533 (11-2021) 1
VT(1) 2 x2 4 1 x x2 4 1 x .
33 33 21 21
1 2 1
1 x x 1 x 1 x x (2).
Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
1 1
Tương tự, do 1 x 1 x 1 x nên 1 x C21 C21 x C21 x ... C21
2 21 0 1 2 2 21 21
x .
x x
33 33
Tương tự:
1 2 1
1 x x 1 x 1 x x 1 x C21 C21 x C21 x ... C21
21 0 1 2 2 21 21
(3). x .
Suy ra: P x 1 x 1 x
21 21
Từ (2) và (3) suy ra:
2 C21 C212 x2 .. C2120 x20 (*).
33 33
1 1 0
VT 1 1 x 1 x (4).
x x
Thay x 2 vào (*) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
321 1 2 C21
0
C212 22 .. C2120 220 .
1 1 1
x x 2 x . 2.
x x x • Với x2 4 theo tính chất 1 ta có:
2 x2 4 1 x 1 x 21 ;
21
Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có:
2n
1
2n
1
x2 4 1 x 1 x 21 .
21
x x 2 .
2n
x x
1 Suy ra VT 1 P x (2). Do x2 22 nên theo
Đặt t x ta có t 2n 22n (5). Áp dụng công
x tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
thức nhị thức Newton có: x2n 22n . Suy ra:
1 t C C t C t ... C t ; P x 2 C21 2 .. C2120 220 2C21
33 0 1 2 2 33 33
33 33 33 33
0
C21
2 2 2 2
x 2C21
2 2
2
1 t C330 C33t C332 t 2 ... C33
33 1 33 33
t .
33 33 321 1 420( x2 4) 321 1 ( x2 4) VP(1) (3).
1 1
Suy ra: 1 x 1 x 1 t 1 t
33 33
2C330 C332 t 2 .. C33 t 2 C330 C332 22 .. C33
32 32
2 .
32 32
x2 4 1 x 1 x 21 .
21
Thay t 2 vào (6) ta được:
333 1 2 C330 C332 22 .. C33 2 .
32 32
Suy ra VT 1 P x (4). Do 0 x2 22 nên
Do đó: 2 C330 C332 t 2 .. C3332t 32 333 1 (7). theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
x2n 22n. Suy ra:
Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1 VP 1 .
P x 2 C21
0
C21
2 2
2 .. C21 2 2C21
20 20 2 2
x 2C21
2 2
2
1 x 0 2
x
• Với x 2 thì VT 1 VP 1 . Vậy PT(1) có
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
đúng 2 nghiệm x 2.
x 1 .
Thí dụ 3. Giải phương trình: Thí dụ 4. Giải phương trình :
44
(2 x2 x 7)21 ( x2 x 3)21 x2 321 5 (1).
44
x
4 x2 1 3 x 544 (1).
44
2
Lời giải. Ta có:
2 Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 4 x2 0 x2 4 2 x 2. Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng
33 x 2 1 2 x x 2 1 .
1
44
4 x 1 3 x . Suy ra
44
chất 1 có: 2
1 4 x 2 3xy y 2 3 3x x 2 1
6
VT 1 3 x 3 x
44 44
(2). Áp dụng công Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
thức nhị thức Newton có: đương với
3 x
44
344 C44
0
343 C44
1
x 342 C44
2 2
x .. C44
44 44
x . 2 x 3 y 3x 2 y
2 6 2 6
56 x12 y12
Suy ra: 3 x 3 x
44 44
2 344 C44
0
342 C44
2 2
x .. C44 x (3).
44 44
• Xét 4 x2 12 xy 4 y 2 0 ta có:
Thay x 2 vào (3) ta được:
4 x2 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 0;
5 1 2 3 C 3 C x .. C x
44 44 0
44
42 2 2
44
44 44
44 . 5x2 4x2 12 xy 4 y 2 5x2 0 .
Do 0 x 4 2 nên theo tính chất 1 với mọi số
2 2
Theo tính chất 1 ta có:
nguyên dương n có x2n 22n. Suy ra:
4x 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 56 y12 (1)
2 6 6
2 3 C 3 C x .. C x
44 0
44
42 2 2
44
44
44
44
5x 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 56 x12 (2).
2 6 6
2 344 C44
0
342 C44
2 2
2 .. C44 2 2C44
42 42 44 44
x
Từ (1) và (2) suy ra VT * VP * .
2 344 C44
0
342 C44
2 2
2 .. C44 2 2C44
44 44
x 2C44
44 44 44 44
2
x 44
• Xét 4 x2 12 xy 4 y 2 0 ta có:
2 x 5 2 1 2 1 544 1 (4).
44 44 45 45
2 0 4 x2 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 ;
x
2 0 5x2 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 .
Vì 0 x 4 nên 0 1 . Suy ra:
2
4x 12 xy 4 y 2 5 y 2 5 y 2 56 y12 (3)
44 44 6 6
x x
2
1 1 0
22
2 2
5x 4 x2 12 xy 4 y 2 5x2 56 x12 (4).
2 6 6
x x 44 44
Số 533 (11-2021) 3
Thay y 2 3xy x2 0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT * 32 VP * .
5
33 x 2 1 2 x x 2 1 • Xét x2 1 2 x 0 thấy thỏa mãn (*). Ta có:
đã cho ta được: 1
x0
1
6
1 3x 2 3 3x x 2 x 2 1 2 x 0 x 2 1 2 x 2
x 1 4x
2
5 6
x2 1 2 x x2 1 3x2 3 3x x2 1 32 (*). x0
3 3
2 1 x . Với x suy ra:
x 1 2 x x 2 1 2 x
5
VT * 2
3
3 3
3 3 15
6
x 2 1 3x x 2 1 2 x 2 2 y . Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là
6
5
x2 1 x2 1 2 x 2 3 3 3 15
; .
3 6
6
x2 1 x x 2 1 2 x 2 . Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp
theo.
Ta có: x2 1 x2 x x, suy ra
BÀI TẬP
x2 1 x 0.
Giải phương trình :
Mặt khác:
2 x 1 x
21 19
1. 3 x 1 x2 221 1.
2
3x 3 3x x 1 3 x 1
2 2 2
x 1 x 0.
2
2. 2 x 1 x 1 220 1 x .
12 9
• Xét x2 1 2 x 0 thì
2
1 x2
x 1 2x 2 2
x2 1 2
3. 1 x 4 x 1 x 4 x 288 244.
44 44
và x 1 x x 1 2x 2 2.
2 2
4.
3x 4
1 3x 4 1
7 7
2 x.
Theo tính chất 1 ta có: x6 21x 4 35x 2 7
5. x2 x 2 2 x2 x 5 152.
5 5
5
x2 1 x 1 2 x 2 2 ;
2 5
6. 3x2 x 5 2 x2 x 3 478.
7 7
6
x2 1 x x 2 1 2 x 2 26.
8 8
7. x x 2 1 x 2 1 x x 2 1 337.
Suy ra VT * 32 VP * . 9
x 13
x3 1 3x 1 39 .
9
8. 2
9
• Xét x2 1 2 x 0 thì x 1
x2 1 x 2 1 2 x 2 2 9. 3x2 x 5 2 x2 x 3 14 x6 366.
7 7
4 Số 533 (11-2021)
22
1 x2 1 2 x x 22 322.
22
13.
14. x5 4 x3 12 x 2
3 3 756
.
x9
(Kỳ sau đăng tiếp)
Số 533 (11-2021) 5
(Tiếp theo kỳ trước) a b 2
n
a 2n b2n 2
2
ab
2n 2 .
các số thực ta có: a 2 n b 2 n 2 .
2 2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b.
a 2 b2
Chứng minh. Ta có: a b 0, suy ra:
2
a2
2
Đẳng thức xảy ra 2 a b.
a2 b2 2ab 2a2 2b2 a b
2
a 2 b 2 2 a b
ab
2
2
a b 2 2 2
(1). Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số
2
thực ta có:
Vậy BĐT đúng với n 1.
1) a b a2n b2n a 0 hoặc b 0.
2n
Xét n 2 . Ta có: f x x a b x
n 2 2 n
;
a b
2 n 1
2) a 2n1 b2n1 a 0 hoặc b 0
f x nxn 1 n a 2 b2 x
n 1
;
hoặc a b 0.
f x 0 x n 1 a 2 b2 x
n 1
Chứng minh.
a 2 b2
x a b x x
2 2
. 1) Khi b 0 thì a b a2n b2n . Xét b 0
2n
2
Do a2 b2 0 nên a2 b2 x x . Từ đó xét n ta có:
chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: a a
2n 2n
a b a 2 n b 2 n 1 1
2n
a 2 b2 b b
x + 2n 2n
2 a a
1 1 0 (1).
f ( x) 0 + b b
a
+ + Đặt x thì (1) trở thành f x 0 với
f ( x) n b
a 2 b2
2 f x x 1 x2n 1 .
2n
2
Ta có: f ' x 2n x 1
2 n 1
2nx2n1.
n
a b 2 2
Suy ra: x n a 2 b2 x 2 x 1
n 2 n 1
(2). Do x 1 x nên x2n1. Suy ra
2
f x 0, x . Do đó f(x) đồng biến trên .
Áp dụng (2) với x a 2 ta được:
n Vì vậy x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
a 2 b2
a b 2
2n 2n
(3). a
2 f x 0. Với x 0 thì 0 a 0.
b
Từ (1) và (3) suy ra: Vậy a b a2n b2n a = 0 hoặc b = 0.
2n
Số 534 (12-2021)
1
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì a b a 2 n b2 n .
2n
Ta có 12 x2 2 x (4). Thật vậy, do
2) Khi b 0 thì a b
2 n 1
a 2n1 b2n1. 2 x 2 nên x 2 0 và 2 x 0.
Xét b 0 ta có: VT 4 2 x 42 x 2 x 2 x.
2 2
2 n1 2 n1
a a
a b
2 n1 Từ (3) và (4) suy ra:
a2 n1 b2 n1 1 1
b b
12 x2 2 x 2 x x 4 2 x 2 x 4
2 n 1 2 n 1 4.
a a 2 2
1 1 0 (2).
b b Theo tính chất 1 có:
8
a 12 x 2 2 x 2 x x 4
Đặt x thì (2) trở thành f x 0 với 48 216 (5).
b 2
f x x 1
2 n 1
x2n1 1 . Ta có:
Từ (2) và (5) suy ra VT 1 VP 1 . Đẳng thức
f x 2n 1 x 1 2n 1 x2n
2n
2 nghiệm x 2.
Ta có bảng xét dấu: Thí dụ 2.Giải hệ phương trình:
1 4 x 2 4 y 114 4 y 2 4 x 114
x +
2 2 (1)
x y 1
28
f ( x) 0 + .
2 4
22
x 4 y y 4 2
2 22 23
(2)
Từ bảng xét dấu f x suy ra hàm số f(x) có 2 x
khoảng đơn điệu nên x 0; x 1 là tất cả các Lời giải.
nghiệm của f x 0 . x y 1 0
ĐK: . PT(1) tương đương với
Với x 0 hoặc x 1 suy ra a 0 hoặc x 0
a b 0. Vậy a b 4x 4 y 1 4 y 2 4 x 1 2 x y 1 (3).
2 n 1
a 2n1 b2n1. Suy ra 2 14 14 28
Do đó: 2 x2 2 y 2 2 x 2 y 1 x y 2x 2 y 1
8 8 2
12 x2 2 x 2 x x 4 217 (1).
x y 1 .
2
2 Số 534 (12-2021)
22 Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có:
2 4
x 4 x x 4 2
2 22 23
x x3 3x m
3 (*)
x 6x m
22 2
x 2 4 x 2 x 4 223 (6).
4 22
x x 0
Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: x3 3x x3 6 x2 6 x2 3x 0 1 .
x
22 22
2 4 4 2
x x 4 x x 4 x x
2
4
x y 0 x 1. Ta có bảng biến thiên
4 4 1 x
x x 2 x . 4 2. x 1 1 +
x x x 2
y’ + 0 0 +
Theo tính chất 1 suy ra:
22
2 +
4 4
22
y
x x x
x 222 (8). 2
2 2
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân
1 11
Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và m 2;2 \ ;0.
2 8
VT 6 2.222 223 VP 6 .
•Xét y x3 6 x2 , ta có:
4
Đẳng thức xảy ra x x 2 4 x 2. y 3x2 12 x; y 0 x 0; x 4.
x
Ta có bảng biến thiên:
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x 2. Vậy hệ PT đã
cho có 2 nghiệm (x;y) là 2;2 và 2; 2 . x 0 4 +
y’ + 0 0 +
Thí dụ 3.Cho phương trình
0 +
x 3x m x3 6 x 2 m 6 x 2 3x (1).
3 7 7 7
y
Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để 32
phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác
S p; q \ r hãy tính P p q r. 1 11
0 và m 32;0 \ .
Lời giải. Đặt a x3 3x m, b x3 6x2 m. 2 8
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt PT(3) và
Suy ra 6 x2 3x a b . Phương trình (1) trở
1
thành a7 b7 a b . (2)
7
PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và
2
Theo tính chất 4 thì ,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy 11
m 2;0 \ .
x3 3x m (3) 8
x 3x m 0
3 3
x 6 x m (4)
2
11 11
3 Vậy S 2;0 \ và P .
(1) x 6 x m 0 x 0
2
. 8 4
6 x 3x 0
2
x 1
2
Số 534 (12-2021)
3
10
4
4x 5 x 1 4 x 2 3x 2
2 10
Thí dụ 4.Cho phương trình
4x 1
x 3x m x 2 2m 1 x m2 a) 1.
2 8 8
211 x 1
20
2m 2 x m m 2
8
128 2 x6 3x 2
6
(1).
b) x 2
6
.
Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt.
x 1 x 3
6 6
x 3x m x 2m 1 x m
8 4
2 2 2 8
c) 2.
2m 2 x m m (2). 2x 1
2 20
2 8
; b x2 2m 1 x m2 . 2.
8
Đặt a x2 3x m
8
d) x 2 x 12 x2 2 x 2 x 9
2
x 2 3x m 0 (4)
Do vậy 2 2
x 2m 1 x m 0 (5)
2
.
x3 y 3 1 2 5 x y 1 2 5 82
b) .
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có
x2 y 2 2
5 4 x y x.
2 3 2
x 2 3x m 0
3
2 (*).
x 2m 1 x m 0 2 x 2 x y 2 5
2
x y 1 33
5
3 3
Cộng theovế hai PT của (*) ta được: x x 1
2
2m 2 x m m2 0 c) 28
.
xy 1
28
2y 1
m 2 2 13
m 1 2 x m 0 m 1 hoặc x . x 1 y 1 2
2
1 1 17
m m2 1
Với x thay vào (*) ta được: m0 x2 1 y 2 2
2 4 2
d)
8 4
.
m = 0 hoặc m 2. Thử lại với m= 1, x y 2 1 2x2 2 y 2 2x y 2 1 1
m 0, m 2 thì (4) và (5) có nghiệm chung. 1
17 x 2 y 2
4
1 9
không có nghiệm chung m ; \ 0;1;2. 5.Tìm m để phương trình
4 4
x 3 x m x 2 3x m x 3 x 2
3 7 7 7
BÀI TẬP
1.Giải phương trình: có đúng 7 nghiệm phân biệt.
4 Số 534 (12-2021)
6.Cho phương trình
x 3x m 3x 5 x 3 6 x m 5 .
3 7 7 7
5
a) Giải phương trình với m .
8
b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân
biệt.
8.Cho phương trình
x 2 x 2 m x 3 3x m 2 x 2 3x .
3 9 9 9
Số 534 (12-2021)
5