You are on page 1of 10

Xin nhắc lại một số tính chất của lũy thừa đã biết : 

• Với  x  1 x  1  3 2  0 thì 
Tính chất 1. Cho n là số nguyên dương.
 x  1   x  1 
 2  0.
3

1) Với a, b là số thực ta có:


Theo tính chất 1 ta có:
a  b  a 2n1  b2 n1.
   2
9
 x  1 x  1  3 2  3 2  
9
3
 8;
2) Với a, b là số thực không âm ta có:  
a  b  a 2 n  b2 n .
 
5
 x  1  x  13  2  1  15  1.
 
3) Với a, b là số thực không dương ta có:
Suy ra VT 1  9.
a  b  a 2 n  b2 n .
4) Cho a là số thực dương, b là số thực ta có: 
• Với  x  1 x  1  3 2  0 thì 
  a  b  a b  a2n .  x  1  x  1  2  0.
2n 3

 a  b hoặc b > a  b
2n
 a2n . Theo tính chất 1 ta có:

   2
9
 x  1 x  1  3 2  3 2  
9
Tính chất 2. Với n là số nguyên dương và a, b là 3
 8;
 
số thực ta có:
 
5
 x  1  x  13  2  1  15  1.
 a  b  C a  C a b  ..  C a n 1 nk
b  ..  C b
n 0 n 1 k k n n
n n n n  
(công thức nhị thức Newton). Suy ra VT 1  9.
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
 x 1
này. • Với  x  1  x  1  3 2   0   .
 x  1  2
3
Thí dụ 1. Giải phương trình:
Khi này VT 1  9. Vậy phương trình đã cho có
 
` x2  3 2 x  1   x4  2 x3  2   9 (1).
9 5

đúng 2 nghiệm x  1; x  1  3 2.
Lời giải. Ta có:
Thí dụ 2. Giải phương trình:
VT 1   x  1 x  1  2  x  1  3 2 
9
3 33 33
 2 1   2 1 
 x  3x   2    x  x   2   3  1 (1).
33

  x 4  2 x3  3  1    
5 x x
Lời giải. ĐK: x  0 . Khi đó:
 
9
  x  1 x  1  2  2  3 3
 1 2  1
33
2
33
  VT 1  1  x   1 x   1 x   1 x   .
 x   x 
  x  1  x3  3x 2  3x  3  1
5

1 1
1  x 
 0 nên 1  x   1  x  1  x  .
2 2
Do
 
9
  x  1 x  1  3 2  3 2  x x
 
Theo tính chất 1 ta có:
 
5
  x  1  x  1  2  1 .
3

 

Số 533 (11-2021) 1
VT(1)  2  x2  4   1  x    x2  4   1  x  .
33 33 21 21
 1 2  1
1  x  x  1  x    1  x  x  (2).
    Áp dụng công thức nhị thức Newton có:
1 1
Tương tự, do 1  x   1  x   1  x  nên 1  x   C21  C21 x  C21 x  ...  C21
2 21 0 1 2 2 21 21
x .
x x
33 33
Tương tự:
 1 2  1
1  x  x  1  x    1  x  x  1  x   C21  C21 x  C21 x  ...  C21
21 0 1 2 2 21 21
(3). x .
   
Suy ra: P  x   1  x   1  x 
21 21
Từ (2) và (3) suy ra:
 2  C21  C212 x2  ..  C2120 x20  (*).
33 33
 1  1 0
VT 1  1  x    1  x   (4).
 x   x
Thay x  2 vào (*) ta được:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
321  1  2  C21
0
 C212 22  ..  C2120 220  .
1 1 1
x   x   2 x .  2.
x x x • Với x2  4 theo tính chất 1 ta có:
2  x2  4   1  x   1  x 21 ;
21
Theo tính chất 1 với n là số nguyên dương có:
 
2n
 1
2n
 1
 x2  4   1  x   1  x 21 .
21
 x  x   2 .
2n

 x  x  
1 Suy ra VT 1  P  x  (2). Do x2  22 nên theo
Đặt t  x  ta có t 2n  22n (5). Áp dụng công
x tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
thức nhị thức Newton có: x2n  22n . Suy ra:
1  t   C  C t  C t  ...  C t ; P  x   2  C21 2  ..  C2120 220   2C21
33 0 1 2 2 33 33
33 33 33 33
0
 C21
2 2 2 2
x  2C21
2 2
2
1  t   C330  C33t  C332 t 2  ...  C33
33 1 33 33
t .
33 33  321 1 420( x2  4)  321 1 ( x2  4)  VP(1) (3).
 1  1
Suy ra: 1  x    1 x    1 t   1 t 
33 33

 x  x Từ (2) và (3) suy ra VT 1  VP 1 .


 2  C330  C332 t 2  ..  C3332t 32  (6). • Với x2  4 theo tính chất 1 ta có:
Từ (5) suy ra: 2  x2  4   1  x   1  x 21 ;
21

 
2C330  C332 t 2  ..  C33 t   2 C330  C332 22  ..  C33
32 32
2 .
32 32

 x2  4   1  x   1  x 21 .
21
Thay t  2 vào (6) ta được:  
333  1  2  C330  C332 22  ..  C33 2 .
32 32
Suy ra VT 1  P  x  (4). Do 0  x2  22 nên

Do đó: 2  C330  C332 t 2  ..  C3332t 32   333  1 (7). theo tính chất 1 thì với mọi số nguyên dương n có
x2n  22n. Suy ra:
Từ (4),(6) và (7) suy ra VT 1  VP 1 .
P  x   2  C21
0
 C21
2 2
2  ..  C21 2   2C21
20 20 2 2
x  2C21
2 2
2
 1  x   0 2

  321  1  420( x2  4)  321  1  ( x2  4)  VP(1) (5).


Đẳng thức xảy ra    x  1.
Từ (4) và (5) suy ra VT 1 < VP 1 .
2n
1
 x    2
2n

 x
• Với x  2 thì VT 1  VP 1 . Vậy PT(1) có
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm
đúng 2 nghiệm x  2.
x  1 .
Thí dụ 3. Giải phương trình: Thí dụ 4. Giải phương trình :

 
44
(2 x2  x  7)21  ( x2  x  3)21  x2  321  5 (1).
44
 x
4  x2  1   3  x      544 (1).
44

2
Lời giải. Ta có:

2 Số 533 (11-2021)
Lời giải. ĐK: 4  x2  0  x2  4  2  x  2. Từ (2), (3), (4), (6) suy ra VT 1  VP 1 . Đẳng

Suy ra: x  2  0 và x  3  0. Ta có thức xảy ra  x  2 . Vậy PT(1) có đúng 1


4  x 2  0    x  2   4  x 2  1    x  3 . nghiệm x  2.
Lại có: Thí dụ 5. Giải hệ phương trình:
4  x2  1  4  1  1  1  x  2  x  3.   2 x  3 y 12   3x  2 y 12  56  x12  y12 

Như vậy   x  3  4  x2  1  x  3. Theo tính 
 
5

 33  x 2  1  2 x x 2  1 .

   1
44
4  x 1   3  x  . Suy ra
 
44
chất 1 có: 2
1  4 x 2  3xy  y 2  3  3x x 2  1
6


VT 1   3  x    3  x 
44 44
(2). Áp dụng công Lời giải. Phương trình thứ nhất của hệ PT tương
thức nhị thức Newton có: đương với

3  x 
44
 344 C44
0
 343 C44
1
x  342 C44
2 2
x  ..  C44
44 44
x .   2 x  3 y      3x  2 y  
2 6 2 6
 56  x12  y12 

3  x   344 C44  343 C44 x  342 C44 x  ...  C44   4 x2  12 xy  4 y 2  5 y 2 


44 0 1 2 2 44 44 6
x .

Suy ra:  3  x    3  x 
44 44

  5x2  4 x2  12 xy  4 y 2   56  x12  y12  (*).


6

 2  344 C44
0
 342 C44
2 2
x  ..  C44 x  (3).
44 44
• Xét 4 x2  12 xy  4 y 2  0 ta có:
Thay x  2 vào (3) ta được:
4 x2  12 xy  4 y 2  5 y 2  5 y 2  0;
5  1  2  3 C  3 C x  ..  C x
44 44 0
44
42 2 2
44
44 44
44 . 5x2  4x2  12 xy  4 y 2  5x2  0 .
Do 0  x  4  2 nên theo tính chất 1 với mọi số
2 2
Theo tính chất 1 ta có:
nguyên dương n có x2n  22n. Suy ra:
 4x  12 xy  4 y 2  5 y 2    5 y 2   56 y12 (1)
2 6 6

2  3 C  3 C x  ..  C x
44 0
44
42 2 2
44
44
44
44

 5x  4 x2  12 xy  4 y 2    5x2   56 x12 (2).
2 6 6

 2  344 C44
0
 342 C44
2 2
2  ..  C44 2   2C44
42 42 44 44
x
Từ (1) và (2) suy ra VT *  VP * .
 2 344 C44
0
 342 C44
2 2
2  ..  C44 2   2C44
44 44
x  2C44
44 44 44 44
2
  x 44 
• Xét 4 x2  12 xy  4 y 2  0 ta có:
 2 x  5  2  1  2     1  544  1 (4).
44 44 45 45
 2   0  4 x2  12 xy  4 y 2  5 y 2  5 y 2 ;
 
 x
2 0  5x2  4 x2  12 xy  4 y 2  5x2 .
Vì 0  x  4 nên 0     1 . Suy ra:
2

2 Theo tính chất 1 ta có:

 4x  12 xy  4 y 2  5 y 2    5 y 2   56 y12 (3)
44 44 6 6
 x  x
2

   1   1  0
22

2 2
 5x  4 x2  12 xy  4 y 2    5x2   56 x12 (4).
2 6 6

 x    x 44 44

 245     1     1 (5). Từ (3) và (4) suy ra VT *  VP * .


 2   2
 
Từ (4) và (5) suy ra: • Xét 4 x2  12 xy  4 y 2  0 thấy thỏa mãn PT(*).
  x 44  44  x
44
Ta có: 4 x2  12 xy  4 y 2  0
2     1  5  1     544
45
(6).
 2    2
  3 5
 y 2  3xy  x 2  0  y  x.
2

Số 533 (11-2021) 3
Thay y 2  3xy  x2  0 vào PT thứ hai của hệ PT Suy ra VT *  32  VP * .

 
5
33  x 2  1  2 x x 2  1 • Xét x2  1  2 x  0 thấy thỏa mãn (*). Ta có:
đã cho ta được: 1
 x0
  1
6
1  3x 2  3  3x x 2 x 2  1  2 x  0  x 2  1  2 x   2
x  1  4x
2

   
5 6
 x2 1 2 x x2 1  3x2  3  3x x2 1  32 (*).  x0
 3 3
 2 1 x   . Với x   suy ra:
 x  1  2 x x 2  1  2  x 
5
VT *  2

 3
3 3

  3 3  15
6
 x 2  1  3x x 2  1  2 x 2  2 y . Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x; y) là
6

 
5
  x2  1 x2  1  2 x  2  3 3 3  15 
    ;  .
 3 6 
  
6
 x2  1  x x 2  1  2 x  2 . Một số tính chất khác xin được trình bày ở số tiếp
 
theo.
Ta có: x2  1  x2  x   x, suy ra
BÀI TẬP
x2  1  x  0.
Giải phương trình :
Mặt khác:
   2  x  1  x 
21 19

  1. 3  x  1  x2  221  1.
2
3x  3  3x x  1  3 x  1
2 2 2
x  1  x  0.
2

2.  2  x  1  x   1  220 1  x  .
12 9

• Xét x2  1  2 x  0 thì
2
1  x2

 x  1  2x  2  2
x2  1 2
3. 1  x  4  x   1  x  4  x   288  244.
44 44

và  x  1  x x  1  2x  2  2.
2 2

4.
 3x 4
 1   3x 4  1
7 7

 2 x.
Theo tính chất 1 ta có: x6  21x 4  35x 2  7
5.  x2  x  2    2 x2  x  5  152.
5 5

 
5
 x2  1 x  1  2 x  2   2  ;
2 5
 
6.  3x2  x  5   2 x2  x  3  478.
7 7

  
6
 x2  1  x x 2  1  2 x  2  26.
   
8 8
  7. x  x 2  1  x 2  1  x x 2  1  337.
Suy ra VT *  32  VP * . 9
  x  13 
   x3  1   3x  1  39 .
9
8.  2
9
• Xét x2  1  2 x  0 thì  x 1 
 
x2  1  x 2  1  2 x  2  2  9.  3x2  x  5   2 x2  x  3  14 x6  366.
7 7

và 0   x2  1  x  x2  1  2 x  2  2.  10.  3x2  x  2   2 x2  x  1  x20  223  1.


23 23

Theo tính chất 1 ta có:


   
5 5
3
24 x 2  18 x  9  x  1  3
12 x 2  2  3x
   2.
5
 x2  1 11.
x 2  1  2 x  2   2  ;
5
5 x 4  10 x 2  1
 
  x2
44
 3  x  
  
4  x2  1  544.
44

6 12.
x 1  x
2
x  1  2 x  2  2 .
2 6
4
 

4 Số 533 (11-2021)
 
22
1  x2  1   2  x   x 22  322.
22
13.

14.  x5  4 x3  12    x  2  
3 3 756
.
x9
(Kỳ sau đăng tiếp)

Số 533 (11-2021) 5
(Tiếp theo kỳ trước)   a  b 2 
n

Tính chất 3.Với n là số nguyên dương và a, b là  2  


ab
2n

a 2n  b2n  2  
2  
ab
2n  2  .
các số thực ta có: a 2 n  b 2 n  2   .
 2   2 
 2   
 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b.
 a 2  b2
Chứng minh. Ta có:  a  b   0, suy ra:
2
 a2 
 2
Đẳng thức xảy ra   2  a  b.
a2  b2  2ab  2a2  2b2   a  b 
2
a 2  b 2  2  a  b 
  
ab
2
  2 
 a  b  2 2 2
 (1). Tính chất 4.Với n là số nguyên dương và a,b là số
 2 
thực ta có:
Vậy BĐT đúng với n  1.
1)  a  b   a2n  b2n  a  0 hoặc b  0.
2n

 Xét n  2 . Ta có: f  x   x  a  b  x  
n 2 2 n
;
 a  b
2 n 1
2)  a 2n1  b2n1  a  0 hoặc b  0
f   x   nxn 1  n  a 2  b2  x 
n 1
;
hoặc a  b  0.
f   x   0  x n 1   a 2  b2  x 
n 1

Chứng minh.
a 2  b2
 x  a b  x  x 
2 2
. 1)  Khi b  0 thì  a  b   a2n  b2n . Xét b  0
2n
2
Do a2  b2  0 nên a2  b2  x   x . Từ đó xét n ta có:
chẵn hay lẻ ta đều có bảng biến thiên như sau: a  a
2n 2n

 a  b  a 2 n  b 2 n    1     1
2n

a 2  b2 b  b
x  + 2n 2n
2 a  a
   1     1  0 (1).
f ( x)  0 + b  b
a
+ + Đặt  x thì (1) trở thành f  x   0 với
f ( x) n b
 a 2  b2 
2  f  x    x  1  x2n  1 .
2n

 2 
Ta có: f '  x   2n  x  1
2 n 1
 2nx2n1.
n
a b  2 2
Suy ra: x n   a 2  b2  x   2   x  1
n 2 n 1
 (2). Do x 1  x nên  x2n1. Suy ra
 2 
f   x   0, x . Do đó f(x) đồng biến trên .
Áp dụng (2) với x  a 2 ta được:
n Vì vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình
 a 2  b2 
a  b  2
2n 2n
 (3). a
 2  f  x   0. Với x  0 thì  0  a  0.
b
Từ (1) và (3) suy ra: Vậy  a  b   a2n  b2n a = 0 hoặc b = 0.
2n

Số 534 (12-2021)
1
Dễ thấya = 0 hoặc b = 0 thì  a  b   a 2 n  b2 n .
2n
Ta có 12  x2  2  x (4). Thật vậy, do
2)  Khi b  0 thì  a  b 
2 n 1
 a 2n1  b2n1. 2  x  2 nên x  2  0 và 2  x  0.
Xét b  0 ta có: VT  4   2  x  42  x  2  x  2  x.
2 2

2 n1 2 n1
a  a
 a  b
2 n1 Từ (3) và (4) suy ra:
 a2 n1  b2 n1   1   1
b  b
12  x2  2  x  2  x  x  4 2  x  2  x  4
2 n 1 2 n 1   4.
a  a 2 2
   1    1  0 (2).
 b  b Theo tính chất 1 có:
8
a  12  x 2  2  x  2  x  x  4 
Đặt  x thì (2) trở thành f  x   0 với    48  216 (5).
b  2 
 
f  x    x  1
2 n 1
 x2n1  1 . Ta có:
Từ (2) và (5) suy ra VT 1  VP 1 . Đẳng thức
f   x    2n  1 x  1   2n  1 x2n
2n

xảy ra  x  2. Vậy PT đã cho có đúng 1


1
f   x  0   x 1  x  x 1   x  x   .
2n 2n

2 nghiệm x  2.
Ta có bảng xét dấu: Thí dụ 2.Giải hệ phương trình:
1   4 x 2  4 y  114   4 y 2  4 x  114
x   + 
2  2 (1)
  x  y  1
28

f ( x)  0 +  .
 2 4 
22

 x   4    y  y  4   2
2 22 23
(2)
Từ bảng xét dấu f   x  suy ra hàm số f(x) có 2  x 
khoảng đơn điệu nên x  0; x  1 là tất cả các Lời giải.
nghiệm của f  x   0 . x  y 1  0
ĐK:  . PT(1) tương đương với
Với x  0 hoặc x  1 suy ra a  0 hoặc x  0
a  b  0. Vậy  a  b   4x  4 y  1   4 y 2  4 x  1  2  x  y  1 (3).
2 n 1
 a 2n1  b2n1. Suy ra 2 14 14 28

a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Áp dụng tính chất 3 ta có:


 Dễ thấy a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0 thì 14
 4 x2  4 y  1  4 y 2  4 x  1 
 a  b
2 n 1
a 2 n 1
b 2 n 1
. VT  3  2  
 2 
Sau đây là một số thí dụ có vận dụng các tính chất
 2  2 x2  2 y 2  2 x  2 y  1
14
(4).
này.
Mặt khác  x  y   0, suy ra 2 x2  2 y 2   x  y  .
2 2
Thí dụ 1.Giải phương trình:

    Do đó: 2 x2  2 y 2  2 x  2 y  1   x  y   2x  2 y  1
8 8 2
12  x2  2  x 2  x  x  4  217 (1).
  x  y  1 .
2

Lời giải.ĐK: 2  x  2 .Áp dụng tính chất 3 ta


Theo tính chất 1 suy ra:
 x  y  1 
8
 12  x 2  2  x  2  x  x  4 
 2x  2 y 2  2 x  2 y  1 
2 14
14
có: VT 1  2 
2
 (2).
 2 
 
  x  y  1
28
(5).
 
2
Mặt khác 2 x  2 x  4  2 4  x  4, 2
Từ (4),(5) suy ra VT  3  VP  3 . Đẳng thức xảy
suy ra: 2  x  2  x  2 (3). ra  x  y. Thay x  y vào (2) được:

2 Số 534 (12-2021)
22 Giả sử (3) và (4) có nghiệm chung, ta có:
 2 4 
 x   4    x  x  4  2
2 22 23

 x   x3  3x  m
 3 (*)
x  6x  m
22 2
 
  x 2   4     x 2  x  4   223 (6).
4 22

 x  x 0
Áp dụng tính chất 3 ta có: Suy ra: x3  3x  x3  6 x2  6 x2  3x  0   1 .
x 

22 22
 2 4  4  2
 x  x 4 x  x 4  x  x
2

VT 6  2  Thay x  0 vào (*) ta được m  0.


  2  (7).
 2   2  1 11
    Thay x  vào (*) ta được m   .
2 8
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
Xét y  x  3x. Ta có: y  3x  3;
3 2

4
x y  0  x  1. Ta có bảng biến thiên
4 4 1 x
x  x  2 x . 4  2. x  1 1 +
x x x 2
y’ + 0  0 +
Theo tính chất 1 suy ra:
22
2 +
 4   4
22
y
 x x   x 
   x   222 (8).  2

 2   2 
   
Từ bảng biến thiên suy ra PT(3) có 3 nghiệm phân
 
1  11 
Từ (7) và (8) suy ra: biệt khác 0 và  m   2;2  \  ;0.
2  8 
VT  6  2.222  223  VP  6  .
•Xét y  x3  6 x2 , ta có:
4
Đẳng thức xảy ra  x   x 2  4  x  2. y  3x2  12 x; y  0  x  0; x  4.
x
Ta có bảng biến thiên:
Suy ra PT(6) có 2 nghiệm x  2. Vậy hệ PT đã
cho có 2 nghiệm (x;y) là  2;2  và  2; 2  . x  0 4 +
y’ + 0  0 +
Thí dụ 3.Cho phương trình
0 +
x  3x  m     x3  6 x 2  m    6 x 2  3x  (1).
3 7 7 7
y
Tìm tập hợp S gồm tất cả các số thực m để  32
phương trình (1)có đúng 8 nghiệm phân biệt. Biết Từ BBT suy ra PT(4) có 3 nghiệm phân biệt khác
S   p; q  \ r hãy tính P   p  q  r. 1  11
0 và  m   32;0  \  .
Lời giải. Đặt a  x3  3x  m, b   x3  6x2  m. 2  8
PT(1) có đúng 8 nghiệm phân biệt  PT(3) và
Suy ra 6 x2  3x  a  b . Phương trình (1) trở
1
thành a7  b7   a  b  . (2)
7
PT(4) đều có 3 nghiệm phân biệt khác 0 và
2
Theo tính chất 4 thì ,đồng thời PT(3) và PT(4) không có nghiệm chung
(2) a = 0 hoặc b = 0 hoặc a + b = 0. Do vậy  11
 m   2;0  \   .
 x3  3x  m (3)  8
 x  3x  m  0
3  3
 x  6 x  m (4)
2
 11 11
 3 Vậy S   2;0  \   và P  .
(1)    x  6 x  m  0   x  0
2
.  8  4
 6 x  3x  0
2 
 x  1
 2

Số 534 (12-2021)
3
10
 4 
 4x  5 x  1   4 x 2  3x  2
2 10
Thí dụ 4.Cho phương trình 
 4x  1 
x  3x  m    x 2   2m  1 x  m2  a)  1.
2 8 8

211  x  1
20

   2m  2  x  m  m 2 
8
128  2 x6   3x  2  
6
(1).
b)  x  2 
6
  .
Tìm m để PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt.
 x  1   x  3
6 6

Lời giải.PT(1) tương đương với


8x  8x2  2   5  2 x 1  x2  
10 10

 x  3x  m    x   2m  1 x  m 
8 4
2 2 2 8

c)  2.
   2m  2  x  m  m  (2).  2x  1
2 20
2 8

; b   x2   2m  1 x  m2 .     2.
8
Đặt a  x2  3x  m
8
d) x  2  x 12  x2  2  x  2 x 9

Suy ra  2m  2 x  m  m2  a  b . Phương trình 2.Giải hệ phương trình:


(2) trở thành: a  b   a  b   x2  y 2  1
8 8 8
(3).

a)  80
 x  y  15  x  y 
Theo tính chất 4 thì (3)  a  0 hoặc b = 0. 80 1 8 8 8

 2
 x 2  3x  m  0 (4)
Do vậy  2    2
  x   2m  1 x  m  0 (5)
2
.



 x3  y 3  1  2 5  x  y  1  2 5  82
  
b)  .
Giả sử (4) và (5) có nghiệm chung ta có
 x2  y 2  2
5  4 x  y  x.
2 3 2

 x 2  3x  m  0 
 3
 2 (*).
 x   2m  1 x  m  0  2 x 2  x  y  2 5
2

   x  y  1  33
5
 3 3
Cộng theovế hai PT của (*) ta được:  x  x  1 
2

 2m  2 x  m  m2  0 c)  28
.
  xy  1 
28
 2y  1
m   2   2   13
  m  1 2 x  m   0  m  1 hoặc x  .   x 1  y 1 2
2
 1 1 17
m m2 1   
Với x  thay vào (*) ta được:  m0 x2 1  y 2 2
2 4 2 
d) 
   
8 4
.
m = 0 hoặc m  2. Thử lại với m= 1, x  y 2  1  2x2  2 y 2  2x y 2  1  1

m  0, m  2 thì (4) và (5) có nghiệm chung.  1
17  x 2  y 2 
4

PT(4) có 2 nghiệm phân biệt 


9 3.Tìm m để phương trình
 9  4m  0  m  .
4
x  mx  2  2 x2  4 x  2m   x2  m  4 x  2m  2
2 8 8 8
PT(5) có 2 nghiệm phân biệt  4m  1  0
1 có đúng 4 nghiệm phân biệt.
m . 4.Tìm m để phương trình
4
 x  4x  m   x  3m  1 x  m 
2 8 2 2 8
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt  PT(4)
và PT(5) đều có 2 nghiệm phân biệt và chúng
   3m  3 x  m  m  có số nghiệm nhiều nhất. 2 8

 1 9
không có nghiệm chung  m    ;  \ 0;1;2. 5.Tìm m để phương trình
 4 4
x  3 x  m    x 2  3x  m    x 3  x 2 
3 7 7 7

BÀI TẬP
1.Giải phương trình: có đúng 7 nghiệm phân biệt.

4 Số 534 (12-2021)
6.Cho phương trình

x  3x  m    3x  5    x 3  6 x  m  5  .
3 7 7 7

a) Giải phương trình với m  0 .


b) Tìm m để phương trình có đúng 7 nghiệm phân
biệt.
7.Cho phương trình
x  3 x 2  m     x 3  3x 2  m    x 4  x 3  .
4 7 7 7

5
a) Giải phương trình với m   .
8
b) Tìm m để phương trình có đúng 9 nghiệm phân
biệt.
8.Cho phương trình
x  2 x 2  m    x 3  3x  m    2 x 2  3x  .
3 9 9 9

a) Giải phương trình với m  1 .


b) Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm phân
biệt.

Số 534 (12-2021)
5

You might also like