You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

THỰC CHIẾN PHÒNG THI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 3 Bài thi: TOÁN HỌC
(Đề có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: __________________________________


Số báo danh: ____________________________________ Mã đề thi 112

BON 01: Cho cấp số cộng  un  có u3  7 và u4  4 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.
4
A. d  3 . . B. d  C. d  11 . D. d  3 .
7
BON 02: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
x –∞ 0 2 +∞
y’ + 0 – 0 +

y 2 +∞
–∞ –2

A. y  x 3  3x 2  2 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y   x 3  3x 2  1 . D. y  x 3  3 x 2  1 .

BON 03: Cho hàm số y  e e e e x ,  x  0  . Đạo hàm của y là

15 31 15 31
 e e e e e e e e
A. y  e 16 .x 32
. B. y  . C. y  e 16 .x 32 . D. y  .
32 31
32. x 2 x
1 x
 22 x 2  0 là
2 2
BON 04: Tổng các nghiệm của phương trình 22 x  9.2x
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
BON 05: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   5  0 là

y
1
-1
-2 O 1 2 x
-1

-3

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
BON 06: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  , góc giữa hai mặt phẳng

 ABC  và SBC  là 60 . Độ dài cạnh SA bằng


3a a a
T

A. . B. . C. a 3 . D. .
E

2 2 3
N
I.

 
2018
BON 07: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  x2  2 x  4.
H
T

\1;1. B. D   1;1 . \2.


N

A. D  C. D  1;1 . D. D 
O
U

BON 08: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó
IE
IL

có 2 học sinh nam?


A

A. C 42  C 61 . B. C 42 .C61 . C. A42 . A61 . D. A42  A61 .


T

ngochuyenlb.edu.vn | 17
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 09: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

x –∞ –2 1 3 5 +∞
f'(x) + 0 – 0 + 0 – 0 +

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
BON 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x –∞ –1 0 1 +∞
y’ + + 0 – –
+∞ 0 +∞
y
1 –∞ –∞ 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.   ; 0  . B.  1;1 . C.  1; 0  . D. 1;    .

BON 11: Chọn ngẫu nhiên 6 người có tên trong một danh sách 20 người đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất
để 6 người được chọn có số thứ tự không lớn hơn 10 (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
A. 0,004 . B. 0,054 . C. 0,005 . D. 0,006 .
x2  x  4
BON 12: Ký hiệu a , A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn
x1
0; 2  . Giá trị a  A bằng
A. 12. B. 7. C. 18. D. 0.

 2
2 x 1 7x
BON 13: Tìm nghiệm của bất phương trình 8 x1  0,25 .

 x  1
2
A. x  1 . B.  2 . C. 1  x  1 . D.  x1.
  x1 7
 7
BON 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu f   x  như hình vẽ.

x –∞ 1 2 3 4 +∞
f'(x) – 0 + + – 0 +

Hàm số g  x    f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1; 3 . B.  3; 4  . C.  2; 4  . D.  4;    .

  2 
2020 2021
BON 15: Tính giá trị của biểu thức P  2 6  5 6 5
T

.
E
N

   
I.

2020 2020
A. P  2 6  5 . B. P  2 6  5 . C. P  2 6  5 . D. P  2 6  5 .
H
T
N

BON 16: Đồ thị hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
O
U

A. y  x 3  x 2 . B. y   x 3  x . C. y  x 3  x 2  1 . D. y   x 3  x 2 .
IE
IL

BON 17: Phương trình 2x.3x15x2  12 có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn 1?
A
T

A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.

18 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

3 5 5
BON 18: Cho  f  x  dx  2,  f  t  dt  4. Tính  f  y  dy.
1 1 3

A. I  3 . B. I  5 . C. I  2 . D. I  6
BON 19: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
2 x  3 2x  2 2 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x1 1  2x
BON 20: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

O B

A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.


BON 21: Khối đa diện  H  được gọi là khối đa diện lồi nếu

A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ của  H  nằm về hai phía đối với  H  .

B. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ của  H  không thuộc  H  .


C. Miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ của  H  luôn thuộc  H  .

BON 22: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M  2;1; 3 , N 1;0; 2  , P  2; 3; 5  . Tìm một vectơ pháp tuyến

n của mặt phẳng  MNP  .

A. n   12; 4; 8  . B. n   8;12; 4  . C. n   3;1; 2  . D. n   3; 2;1 .

BON 23: Một nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  x 2 là

   x2
    
3 2 2 2
A. F  x   B. F  x   C. F  x   1  x 2 . D. F  x  
1 1 1
1  x2 . 1  x2 . 1  x2 .
3 3 2 2
BON 24: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A. 18 . B. 12 3 . C. 36 . D. 6 3 .
dx
BON 25: Nguyên hàm của hàm số y   là
a  x2
2

1 ax 1 ax 1 ax 1 ax


A. ln  C. B. ln  C. C. ln  C. D. ln  C.
T

2a a  x 2a a  x a ax a ax
E
N
I.

BON 26: Trong không gian Oxyz, cho a   2; 2; 0  , b   2; 2; 0  , c   2; 2; 2  . Tính a  b  c .


1
H

2
T
N
O

A. 11. B. 2 11. C. 22. D. 3 11.


U

BON 27: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    5x  1 e x và F  0   3. Tính F 1 .
IE
IL

A. F 1  11e  3. B. F 1  e  3. C. F 1  e  7. D. F 1  e  2.


A
T

ngochuyenlb.edu.vn | 19
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 28: Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC từng đôi một vuông góc và OA  OB  OC  6. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
A. R  4 2. B. R  2. C. R  3. D. R  3 3.
BON 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a , SA vuông góc mặt đáy, góc giữa SC và mặt
đáy của hình chóp bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 2 a3 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

BON 30: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x  x2 biết F  1  1 .


3 3
2 2
x3 3x 2 x 3 1 3x 2 x 3 3x 2 x 2 1
A. F  x   x2   1. B. F  x   C. F  x   D. F  x  
3
  .   C.   .
2 2 4 2 4 4 2 4 2 4
BON 31: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ y

bên dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3
2
y  f   sin x  2  . Giá trị của M  m bằng
1
A. 1. 2
B. 5. -1 O 3 x

C. 1. -2
D. 3.
BON 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2; 2; 3  . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x  y  z  6  0 B. 3x  y  z  0 C. 6x  2y  2z  1  0 D. 3x  y  z  1  0
BON 33: Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3i . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
BON 34: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

y
N 3 M

1 Q
-3
-1 O 1 3 x
P -1

A. P . B. M . C. N . D. Q .
BON 35: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx  có
tọa độ là
A.  0;1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .
T

 P  : 4y  z  3  0
E

BON 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng và hai đường thẳng
N
I.

x 1 y  2 z  2 x4 y7 z
 . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  và cắt cả hai
H

1 :   , 2 : 
T

1 4 3 5 9 1
N

đường thẳng 1 ,  2 có phương trình là


O
U

x  1 x  2 x  6  x  4
IE

   
IL

A.  y  2  4t . B.  y  2  4t . C.  y  11  4t . D.  y  7  4t .
A

z  2  t z  5  t z  2  t  z  t
T

   

20 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Ngọc Huyền LB

BON 37: Phương trình 2x2  5x  4  0 có nghiệm trên tập số phức là


3 7 3 7 5 7 5 7
A. x1   i ; x2   i. B. x1    i ; x2    i.
4 4 4 4 4 4 4 4
5 7 5 7 5 7 5 7
C. x1   i ; x2   i. D. x1   i ; x2   i.
2 4 2 4 4 4 4 4

   
x2 x2
BON 38: Số giá trị nguyên của m  10;10  để phương trình 1
2
10  1 m 10  1  2.3x có đúng

hai nghiệm phân biệt là


A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
BON 39: Cho số phức z thỏa mãn các điều kiện z  8  3i  z  i và z  8  7i  z  4  i . Tìm số phức
w  z  7  3i .
A. w  4  3i. B. w  13  6i. C. w  1  i. D. w  3  i.
BON 40: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  2; 1;4  , B  3; 2; 1 và vuông góc
với mặt phẳng Q  : x  y  2z  1  0 có phương trình là
A. 11x  7 y  2z  9  0. B. 11x  7 y  2z  21  0.
C. 11x  7 y  2z  37  0. D. 11x  7 y  2z  23  0.
BON 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  0; 2022  để bất phương trình 4x  2x  m  0 nghiệm đúng
với mọi x  1; 2  ?
A. 6. B. 2021. C. 2015. D. 7.
BON 42: Cắt hình nón có đỉnh I bằng mặt phẳng  P  qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Cắt hình nón bằng mặt phẳng  Q  đi qua đỉnh I của hình nón ta
được thiết diện là tam giác cân IAB. Tính diện tích S của tam giác IAB, biết góc giữa mặt phẳng  Q  và
mặt phẳng chứa đáy của hình nón bằng 60 .
2 2 2 2 a2 a2 3
A. a . B. S  a . C. S  . D. S  .
3 2 3 3
BON 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2az  b2  9  0 (với a , b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực  a ; b  để phương trình có hai nghiệm z1 , z 2 phân biệt thỏa mãn z12  6i.z2  9  16i ?
A. 4. B. 8. C. 12. D. 10.
BON 44: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;1;1 , B  1; 2;0  , C  3; 1; 2  , và M là điểm thuộc mặt

phẳng    : 2x  y  2z  7  0 . Tính giá trị nhỏ nhất của P  3MA  5MB  7 MC .

A. Pmin  20 . B. Pmin  5 . C. Pmin  25 . D. Pmin  27 .


BON 45: Cho số y  f  x  có đạo hàm là f   x   12x2  4, x  và F  x  là một nguyên hàm của f  x  ,
f  0   F 1  0. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  F  x  và trục Ox.
T
E
N

64 116 576 32
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
I.
H

15 15 5 15
T

1 1
N

BON 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có phần thực bằng . Xét số
O

z z 18
U
IE

2 2
phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  3, giá trị lớn nhất của P  5 z1  3  5i  2 z2  3  5i gần bằng với giá
IL
A

trị nào sau đây?


T

A. 1532. B. 1533. C. 1530. D. 1531.


ngochuyenlb.edu.vn | 21
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
+
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9 Về đích

BON 47: Cho lăng trụ ABC.ABC. Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AA  kAE,
BB  kBF. Mặt phẳng CEF  chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp C.ABFE
V1 2
có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC có thế tích V2 . Biết rằng  , tìm k.
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
BON 48: Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  4 và g  x   dx  ex  2
3 2 2
 a , b, c , d , e   . Biết rằng đồ thị

hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2. Hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6
BON 49: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập các
y
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;9 sao cho bất phương trình 2

f 3  x   mf  x   2m  4 3 mf  x   4 f  x   2m có nghiệm x   1;1 . Hỏi tập


-1 2
S có bao nhiêu tập con khác tập rỗng?
-2 O 1 x
A. 255.
B. 128.
y = f (x)
C. 6. -2

D. 127.
BON 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3   48 . Gọi    là mặt phẳng
2 2 2

đi qua hai điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối nón

N có đỉnh là tâm của S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88  215
A. . B. 39 . C. . D. .
3 3 3
-----HẾT-----

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

22 | ngochuyenlb.edu.vn
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like